Ma trận và đề kiểm tra số 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Giang Sơn (Có đáp án)

doc 4 trang thaodu 3070
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra số 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Giang Sơn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_so_1_mon_tieng_anh_lop_6_nam_hoc_2018.doc
  • mp3lop 6 - lan 1.mp3

Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra số 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Giang Sơn (Có đáp án)

  1. MATRIX (written test 1 – English 6 – school year : 2018-2019) LEVEL TOTAL THEMES CONTENTS RATES Knowledge Comprehension Application High application Sentences & scores Multiple Writing Multiple Writing Multiple Writing Multiple Writing choice choice choice choice Listening 1 Choose pictures 4(1) 8 2 20% Listening 2 Choose numbers 4(1) Lexico- Phonetics :1 1 grammar Possessive pronoun:1 1 1 Tobe : 2 1 1 Question word: 2 1 1 Prep : 1 Number : 1 1 Questions & answers: 4 4 12 3.0 30% (1) (2) Reading 1 Lexico-close 6 (1.5) 10 2.5 25% Reading 2 Comprehension 2 (0.5) 2 (0.5) Writing 1 Word arrangement 3 (1.5) 2 (1) 5 2.5 25% Writing 2 Answer Total 12 14 2 5 2 35 10 100% number Total 30% 40% 20% 10% weight
  2. PHÒNG GD – ĐT CƯKUIN TRƯỜNG THCS GIANG SƠN WRITTEN TEST 1 - ENGLISH 6 School year: 2018-2019 Time : 45 minutes. Mark Remark Full name: Class :6 Part A. Listening (2 ms) I. Part 1. Listen twice and choose the correct picture according to what you hear by circling A, B or C. (1m) (Nghe 2 lần và chọn bức tranh đúng mà em nghe bằng cách khoanh tròn A, B, hoặc C) 1. A. B. C. 2. A. B. C. 3. A. B. C. 4. A. B. C. II. Part 2. Listen twice and circle four numbers you hear. (1m). (Nghe 2 lần và khoanh tròn vào 4 số em nghe). 12 20 83 29 97 67 Part B. Lexico - grammar (3ms) I. Choose the best answer (2ms). (Khoanh tròn vào đáp án đúng) 1. Choose the underlined word that has different pronunciation A. city B.window C. nine D. live 2.What is your name? - name is Nga. A. My B. His C. Her D. Your 3. How . you? – I’m fine, thanks. A. be B. am C. is D. are 4. do you live? – I live on Le Loi street. A. What B. How many C. Where D. How 5. My name Lan A. are B. am C. be D. is 6. windows are there? – There are four. A. How many B. What C. How D. Where 7. Come in and sit . , please ! A. in B. up C. down D. on 8. forty + sixty = A. one hundred B. ninety C. eighty D. seven
  3. II.Match questions in A with their answers in B(1m)(nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B) A B 1, What is this? a, My name is Lan Anh 2, How do you spell your name ? b, I’m fine, thank you 3, How old are you? c, This is a board 4, What’s your name? d, N-A-M, Nam. e, I’m twelve years old 1- 2- 3- 4- Part C. Reading (2.5ms) I . Choose the suitable words to complete the text (1.5 ms). (khoanh tròn vào từ thích hợp để điền vào chỗ trống) Nam (1) a student. He is twelve (2) . old. His father is a doctor. He is forty years old. His mother is a teacher. (3) is thirty six years old. His brother is (4) engineer. (5) is twenty years old. (6) . sister is a student. She is fifteen. 1. A. is B. are C. am D. a 2. A. pens B.years C. windows D. doors 3. A. You B. I C. He D. She 4. A. a B. the C. an D.  5. A. You B. He C. I D. She 6. A. He B. Her C. She D. His II. Read and do the following tasks (1m). He is Ba. This is his family. They are in the living room. There are five people in his family: his grandfather, his father , his mother, his sister and Ba. His grandfather is 75 years old. This is his father. He is fifty – three. He is a doctor. This is his mother. She is forty - nine . She is a nurse. His sister is a student in Luong The Vinh secondary school. Answer the questions (0.5m) (trả lời câu hỏi) 1. How many people are there in his family ? 2. How old is his father ? Complete Ba’s family tree (0.5m) (hoàn thành thông tin grandfather về gia đình Ba) father (3) (4) Ba Part D. Writing (2.5ms) I.Rearrange these words to make complete sentences. (1.5 ms) (sắp xếp từ thành câu đúng) 1. books/ How/ there/ are/ many / ? 2. is / eleven / old / She / years /. 3. my /is/ family/ This. II. Answer about you. (1m). (trả lời về chính mình) 1.What’s your name ?
  4. 2.How old are you ? PHÒNG GD – ĐT CƯKUIN ANSWER TRƯỜNG THCS GIANG SƠN WRITTEN TEST 1 - ENGLISH 6 School year: 2018-2019 Time : 45 minutes. Part A.Listening (2 ms) I. Part 1. Listen twice and choose the correct picture according to what you hear by circling A, B or C. (1m) (Nghe 2 lần và chọn bức tranh đúng mà em nghe bằng cách khoanh tròn A, B, or C) 1. A 2.C 3. B 4. A II. Part 2. Listen twice and circle four numbers you hear. (1m). (Nghe 2 lần và khoanh tròn vào 4 số em nghe). 12 20 29 67 Part B. Lexico - grammar (3ms) I. Choose the best answer (2ms). (Khoanh tròn vào đáp án đúng) 1. C 2. A 3. A 4. C 5. D 6. A 7. C 8. A II. Match questions in A with their answers in B (1m) (nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B) 1. c 2. d 3. e 4. a Part C. Reading (2.5ms) I . Choose the suitable words to complete the text (1m). (khoanh tròn vào từ thích hợp để điền vào chỗ trống) 1. A 2. B 3. D 4. C 5. B 6. D II. Read and do the following tasks (1m) Answer the questions (0.5m) (trả lời câu hỏi) 1. There are five people in his family 2. He is fifty – three Complete Ba’s family tree (0.5m)(hoàn thành thông tin về gia đình Ba) 3. mother 4. sister Part D. Writing (2.5ms) I.Rearrange these words to make complete sentences. (1.5 ms) (sắp xếp từ thành câu đúng) 1. How many books are there? 2. She is eleven years old. 3. This is my family. II. Answer about you. (1m). (trả lời về chính mình) 1. My name’s 2. I’m .