Phiếu học tập 1 - Môn Hóa học Lớp 8

doc 2 trang thaodu 10990
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu học tập 1 - Môn Hóa học Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docphieu_hoc_tap_1_mon_hoa_hoc_lop_8.doc

Nội dung text: Phiếu học tập 1 - Môn Hóa học Lớp 8

  1. PHIẾU HỌC TẬP 1 Câu 1: Nguyên tử được cấu tạo bởi các hạt A. p và n B. n và e C. e và p D. n, p và e Câu 2: Việc hiểu biết tính chất của chất có lợi gì ? A. Giúp phân biệt chất này với chất khác, tức nhận biết được chát B. Biết cách sử dụng chất C. Biết ứng dụng chất thích hợp trong đời sống và sản xuất D. Cả ba ý trên Câu 3: Đâu là chất tinh khiết trong các chất sau: A. Nước khoáng B. Nước mưa C. Nước lọc D. Nước cất Câu 4: Hỗn hợp là sự trộn lẫn của mấy chất với nhau ? A. 2 chất trở lên B. 3 chất C. 4 chất D. 2 chất Câu 5: Để biểu thị khối lượng của một nguyên tử, người ta dùng đơn vị: A. miligam B. gam C. kilogam D. đvC Câu 6: Hợp chất là những chất được tạo nên bởi bao nhiêu nguyên tố hóa học A. 2 trở lên B. 3 C. 4 D. 2 Câu 7: Đơn chất là những chất được tạo nên bởi mấy nguyên tố hóa học? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8: Nguyên tử nguyên tố A có 3 hạt proton trong hạt nhân. Vậy số hạt electron trong nguyên tử nguyên tố A là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 9: Nguyên tử trung hòa về điện vì: A. Số proton bằng số nơtron. B. Số proton xấp xỉ số electron. C. Có cùng số proton. D. Số proton bằng số electron. Câu 10: Một nguyên tử có 17 electron, cấu tạo của nguyên tử đó có bao nhiêu lớp electron? A. 2. B.3. C.1. D.4. Câu 11: Cách viết 5Na biểu diễn điều gì? A. 5 nguyên tử Natri. B.5 nguyên tố Natri. C. Đây là nguyên tố Natri. D.Đây là nguyên tử Natri. Câu 12: Nguyên tử B có tổng số hạt là 18, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 6. Vậy nguyên tử B có số nơtron là: A. 5. B. 3. C. 6. D. 7. Câu 13: Một đơn vị Cacbon (1đvC) có khối lượng bằng: A. 16,605.10-24 (g) B.1,6605.10-24 (g)C.1,6726.10 -24 (g) D.19,926.10-24 (g) Câu 14: Câu nào sau đây sai: A. Một đơn vị Cacbon có khối lượng bằng 1/12 khối lượng của nguyên tử Cacbon. B. Mỗi nguyên tố có nguyên tử khối riêng biệt. C. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và mang điện tích dương. D. Oxi là nguyên tố hóa học có khối lượng lớn nhất trong vỏ Trái Đất. Câu 15: Khi viết Mg = 24 đvC điều đó có ý nghĩa: A. Một nguyên tử Magiê có khối lượng bằng 24 đvC. B. Một nguyên tố Magiê có khối lượng bằng 24. C. Magiê có khối lượng bằng 24. D. Nguyên tố Magiê có khối lượng bằng 24. Câu 16: Trong nguyên tử, hạt mang điện là: A. Hạt nhân. B.Hạt proton, hạt notron. C. Hạt nhân, proton, hạt electron. D.Hạt proton, hạt electron.
  2. Câu 17: Khối lượng nguyên tử được coi bằng: A. khối lượng của electron. B. khối lượng của proton và khối lượng của nơtron. C. khối lượng của electron và khối lượng của nơtron. D. khối lượng của proton và khối lượng của electron. Câu 18: Khối lượng của nguyên tử đồng tính bằng gam là : A. 21,2544. 10-23 gam. B. 10,6272. 10-23 gam. C. 10,6272. 10-24 gam. D. 64. 10-23 gam. Câu 19: Nguyên tử A có số p là 25 và tổng số hạt của nguyên tử A là 80. Vậy số nơtron của nguyên tử A là: A. 29. B. 28. C. 26. D. 30. Câu 20: Kí hiệu hóa học nào sau đây viết đúng : A. AL. B. al. C. Al. D. Al. Câu 21 : Tìm nguyên tố X (tên và ký hiệu), biết: a) Nguyên tử X nặng gấp 2 lần nguyên tử nguyên tố Oxi. b) Nguyên tố X có nguyên tử khối 3,5 lần nguyên tử khối của Oxi. c) 4 nguyên tử Magie nặng bằng 3 nguyên tử nguyên tố X. d) 19 nguyên tử X nặng bằng 11 nguyên tử Flo. CÂU 22: Phân tử 1 hợp chất gồm nguyên tử nguyên tố X liên kết với 4 nguyên tử H và nặng bằng nguyên tử O. Tính nguyên tử khối, cho biết tên và ký hiệu của X. Câu 23: Cho các chất sau, hãy chỉ ra đâu là đơn chất, đâu là hợp chất và tính phân tử khối của chúng a/ axit cacbonic , biết phân tử gồm 2H , 1C , 3O b/ Glucozo, biết phân tử gồm 6C , 12H , 6 O c/ Khí Nitơ, biết phân tử gồm 2 N