Phương pháp giải nhanh bài tập muối nhôm Al3+ tác dụng với OH-

doc 33 trang thaodu 3600
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Phương pháp giải nhanh bài tập muối nhôm Al3+ tác dụng với OH-", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docphuong_phap_giai_nhanh_bai_tap_muoi_nhom_al3_tac_dung_voi_oh.doc

Nội dung text: Phương pháp giải nhanh bài tập muối nhôm Al3+ tác dụng với OH-

  1. Húa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com BÀI TẬP CHO OH TÁC DỤNG VỚI Al3 Con đường tư duy : Ta hiểu như sau: Khi cho OH vào dung dịch chứa Al3 nú sẽ làm hai nhiệm vụ Nhiệm vụ 1: Đưa kết tủa lờn cực đại Al3 3OH Al OH 3 Nhiệm vụ 2 : Hũa tan kết tủa Al OH OH AlO 2H O 3 2 2 Khi giải bài toỏn này cần phải xột xem OH thực hiện mấy nhiệm vụ. Nếu nú thực hiện 2 nhiệm vụ ta cú phương trỡnh sau : n 3.n n n  OH Al3 Al3  HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG Cõu 1: Cho 200ml dung dịch Al2(SO4)3 tỏc dụng với dung dịch NaOH nồng độ 1M người ta nhận thấy khi dựng 180ml dung dịch NaOH hay dựng 340ml dung dịch NaOH trờn thỡ vẫn thu được khối lượng kết tủa bằng nhau. Nồng độ mol/l của dung dịch Al2(SO4)3 ban đầu là: A. 0,5M B. 0,375M C. 0,125M D. 0,25M Dễ thấy với 180 ml NaOH kết tủa chưa cực đại (Lượng OH chỉ làm 1 nhiệm vụ) Với 340 ml NaOH kết tủa đó cực đại và bị tan một phần (Lượng OHchỉ làm 2 nhiệm vụ) 0,18 3n  Ta cú: n 3 x x 0,1 mol Al 0,34 3x x n  0,1 Al SO 0,25M 2 4 3 2.0,2 Cõu 2. X là dd AlCl3, Y là dd NaOH 2M. Thờm 150 ml dd Y vào cốc chứa 100 ml dd X. Khuấy đều tới pư hoàn toàn thu được m gam kết tủa và dd Z. Thờm tiếp 100 ml dd Y vào dd Z, khuấy đều tới pư hoàn toàn lại thu được 10,92g kết tủa. Giỏ trị của m và nồng độ mol của dd X lần lượt là: A. 7,8 và 1,6M.B. 3,9 và 2M.C. 7,8 và 1M.D. 3,9 và 1,6M. Ta phõn tớch đề 1 chỳt. Khi cho thờm NaOH vào lượng kết tủa tăng →Lần đầu kết tủa chưa cực đại. n1 0,3mol n 0,1mol m 7,8g Với thớ nghiệm 1 ta cú : OH  SƯU TẦM
  2. Húa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com n 0,2mol OH Với thớ nghiệm 2 → lượng kết tủa đó bị tan một phần. n 0,14 0,1 0,04mol  Ta cú: n 0,3 0,2 0,5 4n 3 0,14 n 3 0,16mol  OH Al Al Cõu 3: Hoà tan hoàn toàn 0,15mol phốn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nước, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ X tỏc dụng với 200 ml dung dịch (Ba(OH) 2 1M + NaOH 0,75M), sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giỏ trị của m là A. 50,5 g. B. 54,4. C. 58,3. D. 46,6. Ta cú: n 3 0,15mol n 2 0,2 mol n 0,2 mol Al Ba BaSO4 m 50,5 n 2 0,3mol n 0,55mol nAl(OH) 0,05mol SO4 OH 3 Cõu 4. Cho 5,6 gam hỗn hợp NaOH và KOH (cú thành phần thay đổi) hũa tan vào nước được dung dịch Z. Cho dung dịch Z phản ứng với dung dịch chứa 0,04 mol AlCl3, khối lượng kết tủa thu được lớn nhất và nhỏ nhất là: A. 3,12g và 2,6gB. 3,12g và 1,56g C. 1,56g và 3,12gD. 2,6g và 1,56g í tưởng quy hỗn hợp về từng chất: 5,6 Nếu hỗn hợp là NaOH nOH nNaOH 0,14mol 40 Chỳ ý NaOH tạo thành kết tủa lớn nhất rồi tan. n 0,14mol OH 0,14 3.0,04 (0,04 n ) n 0,02mol n 3 0,04mol Al Nếu hỗn hợp là KOH n 0,1mol OH 0,1 nOH nKOH 0,1 n  mol n 3 0,04mol 3 Al 1,56 m  3,12 Cõu 5. Tiến hành 2 thớ nghiệm: Thớ nghiệm 1: cho 100 ml dung dịch AlCl 3 x (mol/l) tỏc dụng với 600 ml dung dịch NaOH 1M thu được 2y mol kết tủa. Thớ nghiệm 2: Cho 100ml dd AlCl3 x (mol/l) tỏc dụng với 660 ml dd NaOH 1M thu được y mol kết tủa. Giỏ trị của x là: A.1,7B.1,9C.1,8D.1,6 SƯU TẦM
  3. Húa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Al3+ như nhau;NaOH↑ mà kết tủa lại ↓ →cú 2 TH xảy ra là : (TH1) Kết tủa chưa cực đại (TH2) Kết tủa bị tan 1 phần n 0,1x mol Al3 0,6 (1) 2y 0,2 y 0,1mol n 0,6 mol 3 OH (2) : 0,66 3.0,1x (0,1x 2y) x 1,9 (vụ lý vỡ thu được 0,2g kết tủa) (1)0,6 0,3x (0,1x 2y) x 1,8 TH2 : (2)0,66 0,1x.3 (0,1x y) y 0,06 BÀI TẬP RẩN LUYỆN Cõu 1: Cho hỗn hợp X gồm x mol NaOH và y mol Ba(OH)2 từ từ vào dung dịch chứa z mol AlCl3 thấy kết tủa xuất hiện, kết tủa tăng dần và tan đi một phần. Lọc thu đựơc m gam kết tủa. Giỏ trị của m là : A. 78(2z - x - 2y) B. 78(2z - x - y) C. 78(4z - x - 2y) D. 78(4z - x - y) Cõu 2: X là dung dịch AlCl3, Y là dung dịch NaOH 2 M. Thờm 150 ml dung dịch Y vào cốc chứa 100ml dung dịch X, khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc cú 7,8 gam kết tủa. Thờm tiếp vào cốc 100 ml dung dịch Y, khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc cú 10,92 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch X bằng: A. 3,2 M. B. 1,0 M. C. 1,6 M. D. 2,0 M. Cõu 3: Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 250ml dung dịch Al2(SO4)3 xM thu được dung dịch A và 8,55 gam kết tủa .Thờm tiếp 600ml dung dịch Ba(OH) 2 0,1M vào A thỡ lượng kết tủa thu được là 10,485 gam.Giỏ trị của x là : A. 0,12 B. 0,09 C. 0,1 D. 0,06 Cõu 4: Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 250 ml dung dịch Al2(SO4)3 x(M) thu được 8,55 gam kết tủa. Thờm tiếp 400 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,1M vào hỗn hợp phản ứng thỡ lượng kết tủa thu được là 18,8475 gam. Giỏ trị của x là A. 0,06. B. 0,09. C. 0,12. D. 0,1. Cõu 5. Khi cho 200 ml dung dịch NaOH aM vào 500ml dung dịch bM thu được 15,6 gam kết tủa. Mặt khỏc, nếu cho 400 ml dung dịch NaOH aM vào dung dịch SƯU TẦM
  4. Húa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com bM thỡ thu được 23,4 gam kết tủa. Cỏc phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giỏ trị của a và b lần lượt là: A. 3,00 và 0,75.B. 3,00 và 0,50. C. 3,00 và 2,50.D. 2,00 và 3,00 Cõu 6: Hoà tan hoàn toàn m gam Al2(SO4)3 vào nước được dung dịch X. Nếu cho 1,44 lit dung dịch NaOH 1M vào X thỡ thu được m 1 gam kết tủa. Mặt khỏc, nếu cho 1,6 lit dung dịch NaOH 1M vào X thỡ thu được m2 gam kết tủa. Biết m1 = 3m2. Giỏ trị của m là: A. 85,5. B. 71,82. C. 82,08. D. 75,24. Cõu 7: Cho 600 ml dd NaOH 1M vào V ml dd Al2(SO4)31M thu được 10,92 gam kết tủa. Giỏ trị của V là: A. 185 B. 70 C. 140 D. 92,5 Cõu 8: Một cốc thuỷ tinh chứa 200ml dung dịch AlCl 3 0,2M. Cho từ từ vào cốc V ml dung dịch NaOH 0,5M. Tớnh khối lượng kết tủa nhỏ nhất khi V biến thiờn trong đoạn 200ml V 280ml. A. 1,56gB. 3,12gC. 2,6gD. 0,0g Cõu 9: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1M tỏc dụng với dung dịch NaOH 0,5M thu được một kết tủa keo, đem sấy khụ cõn được 7,8 gam. Thể tớch dung dịch NaOH 0,5M lớn nhất dựng là bao nhiờu? A.0,6 lớtB.1,9 lớtC.1,4 lớtD.0,8 lớt Thể tớch NaOH lớn nhất khi nú làm hai nhiệm vụ (Đưa kết tủa lờn cực đại và hũa tan kết tủa ) Cõu 10: Cho 200ml dung dịch KOH vào 200ml dung dịch AlCl 3 1M thu được 7,8 gam kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch KOH đó dựng là: A.1,5M hoặc 3,5M B.3MC.1,5M D.1,5M hoặc 3M Cõu 11: Thờm 240ml dung dịch NaOH 1M vào một cốc thuỷ tinh đựng 100ml dung dịch AlCl3 nồng độ x mol/l, khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc cú 0,08 mol chất kết tủa. Thờm tiếp 100ml dung dịch NaOH 1M vào cốc, khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc cú 0,06 mol chất kết tủa. Tớnh x. SƯU TẦM
  5. Húa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com A. 0,75MB. 1MC. 0,5MD. 0,8M Cõu 12: Cho 3,42 gam Al2(SO4)3 tỏc dụng với 200 ml dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được 0,78 gam kết tủa. Nồng độ mol/l nhỏ nhất của dung dịch NaOH đó dựng là? A. 0,15MB. 0,12M C. 0,28MD. 0,19M Cõu 13: Cho 120 ml dung dịch AlCl3 1M tỏc dụng với 200 ml dung dịch NaOH thu được 7,8 gam kết tủa. Nồng độ mol/l lớn nhất của NaOH là? A.1,7B.1,9MC.1,4MD.1,5M Cõu 14: Rút V ml dung dịch NaOH 2M vào cốc đựng 300 ml dung dịch Al 2(SO4)3 0,25M thu được một kết tủa. Lọc kết tủa rồi nung đến khối lượng khụng đổi được 5,1 gam chất rắn. V cú giỏ trị lớn nhất là? A.150B.100C.250D.200 Cõu 15: Cho 100 ml dung dịch Al 2(SO4)3 0,1M. Số ml dung dịch NaOH 0,1M lớn nhất cần thờm vào dung dịch trờn để chất rắn cú được sau khi nung kết tủa cú khối lượng 0,51 gam là bao nhiờu? A. 500B. 800C. 300D. 700 Cõu 16: Cho dung dịch NaOH 0,3M vào 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,2M thu được một kết tủa trắng keo. Nung kết tủa này đến khối lượng khụng đổỉ được 1,02 gam chất rắn. Thể tớch dung dịch NaOH lớn nhất đó dựng là? A. 2 lớtB. 0,2 lớtC. 1 lớt D. 0,4 lớt Cõu 17: Cho V lớt dung dịch NaOH 0,4M vào dung dịch cú chứa 58,14 gam Al2(SO4)3 thu được 23,4 gam kết tủa. Giỏ trị lớn nhất của V là? A. 2,68 lớtB. 6,25 lớtC. 2,65 lớtD.2,25 lớt Cõu 18: Một cốc thuỷ tinh chứa 200ml dung dịch AlCl 3 0,2M. Cho từ từ vào cốc V ml dung dịch NaOH 0,5M. Tớnh khối lượng kết tủa lớn nhất khi V biến thiờn trong đoạn 250ml V 320ml. A.3,12gB.3,72gC.2,73gD.8,51g Cõu 19: Cho 250ml dung dịch NaOH 2M vào 250ml dung dịch AlCl3 nồng độ x mol/l, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 7,8 gam kết tủa. Tớnh x. A.1,2MB.0,3MC.0,6MD.1,8M SƯU TẦM
  6. Húa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Cõu 20: Trong 1 cốc đựng 200 ml dung dịch AlCl 3 0,2M. Rút vào cốc 100 ml dung dịch NaOH, thu được một kết tủa, đem sấy khụ và nung đến khối lượng khụng đổi thu được 1,53 gam chất rắn. Nồng độ mol/l của dung dịch NaOH đó dựng là? A.0,9MB.0,9M hoặc 1,3M C.0,5M hoặc 0,9MD.1,3M Cõu 21: Cho 200 ml dung dịch AlCl 3 1,5M tỏc dụng với V lớt dung dịch Ba(OH) 2 0,25M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giỏ trị lớn nhất của V là? A. 2,4 lớtB. 1,2 lớtC. 2 lớtD.1,8 lớt Cõu 22: Thờm dần dần Vml dung dịch Ba(OH) 2 vào 150ml dung dịch gồm MgSO 4 0,1M và Al2(SO4)3 0,15M thỡ thu được lượng kết tủa lớn nhất. Tỏch kết tủa, nung đến khối lượng khụng đổi thu được m gam chất rắn. Tớnh m. A. 22,1175gB. 5,1975gC. 2,8934gD. 24,4154g Cõu 23: Thờm m gam kali vào 300ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Thờm từ từ dung dịch X vào 200ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được lượng Y lớn nhất thỡ giỏ trị của m là: A.1,71gB.1,59gC.1,95gD.1,17g Cõu 24: Khi cho V ml hay 3V ml dung dịch NaOH 2M tỏc dụng với 400ml dung dịch AlCl3 nồng độ x mol/l ta đều cựng thu được một lượng chất kết tủa cú khối lượng là 7,8 gam. Tớnh x. A. 0,75MB. 0,625M C. 0,25MD. 0,75M hoặc 0,25M Cõu 25: Cho 200 ml dung dịch NaOH tỏc dụng với 500 ml dung dịch AlCl3 0,2M thu được một kết tủa trắng keo, đem nung kết tủa trong khụng khớ đến khối lượng khụng đổi thỡ được 1,02 gam chất rắn. Nồng độ mol/l lớn nhất của dung dịch NaOH đó dựng là? A. 1,9MB. 0,15MC. 0,3MD. 0,2M ĐÁP ÁN CHI TIẾT Cõu 1: Chọn đỏp ỏn C Ta quan niệm như sau: Cho OH- vào thỡ nú cú 2 nhiệm vụ : Nhiệm vụ 1: Đưa kết tủa tới cực đại :3z SƯU TẦM
  7. Húa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com m Nhiệm vụ 2: Hũa tan 1 phần kết tủa : (z ).Khi đú ta cú ngay : 78 m OH x 2y 3z z C 78 Cõu 2: Chọn đỏp ỏn C Khi cho thờm OH vào mà lượng kết tủa giảm sẽ cú 2 TH xảy ra TH1: Cả hai thớ nghiệm kết tủa đều chưa cực đại 0,5 n 0,3 0,2 0,5mol n 0,14 loaùi  OH  3 TH2: Lượng kết tủa sau khi thờm OH đó bị tan 1 phần n 0,3 0,2 3x x 0,14 x 0,16 mol  OH Cõu 3: Chọn đỏp ỏn D Cõu này nhỡn cú vẻ khú nhưng suy luận một chỳt thỡ lại rất đơn giản cỏc bạn nhộ . n 3 0,5x mol Al 2+ Ta cú Khi cho thờm Ba(OH)2 vào thỡ tổng số mol Ba là 0,09. n 2 0,75x mol SO4 Ta nhận thấy khi x 0,09mol n 2 0,09.0,75 0,0675mol mBaSO 15,7275g 10,485 SO4 4 Từ đú cú ngay đỏp ỏn là D x 0,09mol n 2 0,09.0,75 0,0675mol mBaSO 15,7275g 10,485 SO4 4 Cõu 4: Chọn đỏp ỏn B Đứng trước bài toỏn này ta nờn thử đỏp ỏn là nhanh nhất (Làm mẫu mực sẽ mất nhiều thời gian) n 0,03mol n 3 0,5x mol Ba2 Al ; x 0,09mol n 0,75x mol n 0,06mol SO2 OH 4 n 0,04mol Ba2 theõm x 0,09mol n 0,08 mol OH SƯU TẦM
  8. Húa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com n 0,03mol BaSO 4 m 8,55g nAl(OH ) 0,02mol 3 thỏa món n 0,09.0,75 0,0675mol BaSO4 m 18,8475g nAl(OH ) 0,04mol 3 Cõu 5. Chọn đỏp ỏn A Cho thờm OH- vào Al3+ lượng ↓ tăng nờn cú 2 Trường hợp TH1 : ↓ ở cả 2 lần chưa cực đại n ↓ = 0,2 mol → nOH- = 0,6 mol → a = 3 M n ↓ = 0,3 mol → nOH- = 0,9 mol →a = 2,25 → Loại TH2 : Kết tuả lần 2 đó bị tan 1 phần n ↓ = 0,2 mol → nOH- = 0,6 mol→ a = 3 M Lần 2 OH- làm 2 nhiệm vụ (tạo ↓ và hũa tan 1 phần ↓) → 0,4. 3 = 3. 0,5.b + (0,5b – 0,3) → b = 0,75 M Cõu 6: Chọn đỏp ỏn B Vỡ m1 = 3m2 nờn sẽ cú hai trường hợp xảy ra : Trường hợp 1: Nếu thớ nghiệm 1 kết tủa chưa cực đại m Ta cú: 1,44 3. 1 m 37,44 g n 0,48mol 78 1 1 Với thớ nghiệm 2: 0,48 Ta cú: 1,6 3n 3 n 3 n 3 0,44mol Vụ lý Al Al 3 Al vỡ n1 0,48mol . Trường hợp 1 : Cả 2 thớ nghiệm kết tủa đều bị tan 1 phần. 1,44 3n n n 1,44 4n n Với thớ nghiệm 1: Al3 Al3 1 Al3 1 n1 n1 Với thớ nghiệm 2: 1,6 3n 3 n 3 1,6 4n 3 Al Al 3 Al 3 n1 0,24mol m 0,21 27.2 96.3 71,82g n 0,42mol Al3 Cõu 7: Chọn đỏp ỏn D SƯU TẦM
  9. Húa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com n NaOH 0,6mol Ta cú: → Kết tủa đó bị tan một phần. n 0,14mol Al(OH)3 n NaOH 0,6 2.V.3 2V 0,14 V 0,0925lit Cõu 8: Chọn đỏp ỏn A n 3 0,04mol Al Ta cú ngay : 0,1 n 0,14 OH 0,1 nban ủaàu nmax 0,04 nmin 0,02 mol  3   min m 0,02.78 1,56g Cõu 9: Chọn đỏp ỏn C Thể tớch NaOH lớn nhất khi nú làm hai nhiệm vụ (Đưa kết tủa lờn cực đại và hũa tan kết tủa ) n 3 0,2mol Al max n 0,2.3 (0,2 0,1) 0,7 mol Ta cú ngay : OH n 0,1mol Cõu 10: Chọn đỏp ỏn A n 3 0,2mol Al nOH 0,2.3 0,1 0,7 mol Ta cú ngay : n 0,1.3 0,3mol n 0,1mol OH Cõu 11: Chọn đỏp ỏn B Nhận thấy ngay lần kết tủa đầu chưa cực đại và lần kết tủa sau đó bị tan 1 phần . n 3 0,1x mol max Al n n 0,24 Cú ngay :  n 0,08mol nOH 0,24mol 3 Sau khi cho thờm NaOH : n 3 0,1x mol max Al n n    0,34 0,1.x.3 (0,1x 0,06) x 1 nOH 0,34mol Cõu 12: Chọn đỏp ỏn A NaOH dựng nhỏ nhất khi Al3+ cú dư. n 3 0,02mol Al min Ta cú ngay : nOH 0,01.3 0,03mol NaOH  0,15M n 0,01mol Cõu 13: Chọn đỏp ỏn B SƯU TẦM
  10. Húa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com n 3 0,12mol Al Ta cú ngay: NaOH lớn nhất khi lượng kết tủa bị tan một phần. n 0,1 n 3  Al max nNaOH 0,12.3 (0,12 0,1) 0,38mol NaOH  1,9M Cõu 14: Chọn đỏp ỏn C n 3 0,15mol Al Ta cú ngay : BTNT .Al n 0,05mol  n 0,1 n 3 Al2O3  Al NaOH lớn nhất khi lượng kết tủa bị tan một phần. max nNaOH 0,15.3 (0,15 0,1) 0,5 V 250ml Cõu 15: Chọn đỏp ỏn D n 3 0,02mol Al Ta cú ngay : BTNT .Al n 0,005mol  n 0,01 n 3 Al2O3  Al NaOH lớn nhất khi lượng kết tủa bị tan một phần. max nNaOH 0,02.3 (0,02 0,01) 0,07 mol V 700ml Cõu 16: Chọn đỏp ỏn C n 3 0,08mol Al Ta cú ngay : BTNT .Al n 0,01mol  n 0,02 n 3 Al2O3  Al NaOH lớn nhất khi lượng kết tủa bị tan một phần. max nNaOH 0,08.3 (0,08 0,02) 0,3mol V 1(lit) Cõu 17: Chọn đỏp ỏn C n 3 0,34mol Al Ta cú ngay : n 0,3 n 3  Al NaOH lớn nhất khi lượng kết tủa bị tan một phần. max nNaOH 0,34.3 (0,34 0,3) 1,06mol V 2,65(lit) Cõu 18: Chọn đỏp ỏn A n 3 0,04mol Al max max n 3n 3 n n 3 0,04mol Ta cú ngay : OH Al  Al 0,125 n 0,16 OH Cõu 19: Chọn đỏp ỏn C SƯU TẦM
  11. Húa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com n 0,1mol Al(OH )3 Ta cú ngay: nmax n OH Al(OH )3 n 0,5mol OH max n 0,25x.3 (0,25x 0,1) 0,5mol x 0,6 Cõu 20: Chọn đỏp ỏn B n 3 0,04mol Al Ta cú ngay : BTNT .Al n 0,015mol  n 0,03mol n 3 Al2O3  Al Cú hai trường hợp xảy ra. Trường hợp 1: Kết tủa chưa cực đại. nNaOH 0,03.3 0,09mol NaOH 0,9 M Trường hợp 1: Kết tủa đó cực đại và bị tan 1 phần. nNaOH 0,04.3 0,04 0,03 0,13 mol NaOH 1,3M Cõu 21: Chọn đỏp ỏn C n 3 0,3mol Al Ta cú ngay : n 0,2 n 3  Al Ba(OH)2 lớn nhất khi lượng kết tủa bị tan một phần. nmax 0,3.3 (0,3 0,2) 1mol n 0,5mol V 2 lit OH Ba(OH )2 Cõu 22: Chọn đỏp ỏn A n 3 0,045mol n 0,0825mol Al BaSO4 Ta cú : n 2 0,015mol n n 0,045mol Mg  Al(OH)3 n 0,0825mol n 0,015mol 2 Mg(OH)2 SO4 n 0,0825mol BaSO4 BTNT m 22,1175 n 0,0225mol Al2O3 n 0,015mol MgO Cõu 23: Chọn đỏp ỏn D n 3 0,04 mol Al n 0,03mol Max BaSO4 Ta cú : n 2 0,03mol m Ba  n 0,04 mol Al(OH)3 n 2 0,06 mol SO4 BT.Nhúm.OH  nKOH 0,04.3 0,06 0,03 0,03mol m 1,17g Cõu 24: Chọn đỏp ỏn B SƯU TẦM
  12. Húa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Dễ thấy với V ml NaOH thỡ kết tủa chưa max. Với 3V ml NaOH thỡ kết tủa đó max và bị tan một phần. 2V Ta cú: Với thớ nghiệm 1 : 0,1.3 V 150(ml) 1000 3.2V Với thớ nghiệm 2 : 0,4x.3 (0,4x 0,1) x 0,625 1000 Cõu 25: Chọn đỏp ỏn A n 3 0,1mol Al Ta cú ngay : BTNT .Al n 0,01mol  n 0,02mol n 3 Al2O3  Al NaOH lớn nhất khi lượng kết tủa bị tan một phần. max nNaOH 0,1.3 (0,1 0,02) 0,38mol NaOH  1,9 M CON ĐƯỜNG TƯ DUY – SỐ 19 BÀI TOÁN KIỀM,KIỀM THỔ VÀ OXIT CỦA Nể TD VỚI Al3 Con đường tư duy : Bản chất : Kim loại và oxit H2O OH và bài toỏn quy về dạng 1. Cho OH tỏc dụng từ từ với Al3 Ta hiểu như sau : Khi cho OH vào dung dịch chứa Al3 nú sẽ làm hai nhiệm vụ Nhiệm vụ 1: Đưa kết tủa lờn cực đại Al3 3OH Al OH 3 Nhiệm vụ 2 : Hũa tan kết tủa Al OH OH AlO 2H O 3 2 2 Khi giải bài toỏn này cần phải xột xem OH thực hiện mấy nhiệm vụ.Nếu nú thực hiện 2 nhiệm vụ ta cú phương trỡnh sau : n 3.n n n  OH Al3 Al3  Chỳ ý: Gặp bài toỏn (Na,K,Al) tỏc dụng với nước ta luụn thu được chất NaAlO : a 2 BTE a 3a 2n nhận xột này giỳp ta tiết kiệm rất nhiều thời gian. H2 KAlO2 : a Chỳ ý: Nếu cú axit H thỡ OH tỏc dụng với H trước. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG Cõu 1: Cho m gam Na vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,5M và AlCl 3 0,4M thu được 7,8 gam kết tủa. m cú giỏ trị là: SƯU TẦM
  13. Húa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com A.12,65 gam hoặc 19,55 gam B. 12,65 gam hoặc 21,85 gam C. 7,728 gamD. 10,235 gam hoặc 10,304 gam n 0,25mol H n 0,25 0,1.3 0,55mol OH Ta cú: n 3 0,2 mol Al n 0,25 0,2.3 (0,2 0,1) 0,95mol OH n 0,1mol  m 0,55.23 12,65g m 0,95.23 21,85g Cõu 2: Cho m gam hỗn hợp X gốm Na và Al vào nước thu được dung dịch X. 5,376 lớt H2 (đktc) và 3,51 gam chất rắn khụng tan. Nếu oxi húa m gam X cần bao nhiờu lớt khớ Cl2 (đktc)? A. 9,968 lớtB. 8,624 lớtC. 9,520 lớtD. 9,744 lớt Chỳ ý: Chất rắn khụng tan là Al dư. n a mol NaAlO2 BTE  a 3a 0,24.2 a 0,12 mol Ta cú : X H2O n 0,24 mol H2 nAl 0,13mol n 0,12 0,13 0,25mol n 0,25mol Al BTNT AlCl3 BTNT X   n 0,435mol n 0,12 mol Cl2 Na nNaCl 0,12 mol V 9,744 lit Cõu 3: Cho m gam hỗn hợp X gồm Ba và Al ( trong đú Al chiếm 37,156% về khối lượng) tỏc dụng với H 2O dư thu được V lớt H 2(đktc). Mặt khỏc nếu cho m gam hỗn hợp X trờn tỏc dụng với dung dịch NaOH dư thỡ thu được 12,32 lớt H 2(đktc). Giỏ trị của m và V lần lượt là: A. 21,8 và 8,96 B. 19,1 và 8,96 C. 21,8 và 10,08 D. 19,1 và 10,08 nBa a mol BTE Ta cú mX m NaOHdu  2a 3b 0,55.2 nAl b mol 27b a 0,1mol Theo bài : 0,37156 50,9a 16,968b 0 27b 137a b 0,3mol BTE a 0,1mol n 0,2 mol n 0,2 mol  2nH 0,1.2 0,2.3 OH AlO2 2 V 0,4.22,4 8,96 lit m 0,1.137 0,3.27 21,8g SƯU TẦM
  14. Húa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Cõu 4: Cho hỗn hợp Na, Al vào nước dư thu được 4,48 lit H 2 (đktc) và dung dịch X chỉ chứa 1 chất tan. Sục CO2 dư vào dung dịch X thỡ thu được bao nhiờu gam kết tủa? A. 15,6 gam B. 10,4 gam C. 7,8 gam D. 3,9 gam Nhận xột: Chất tan duy nhất là NaAlO2 → nAl nNa a BTE a 3a 0,2.2 a 0,1mol BTNT.Al n n 0,1mol  Al(OH)3 Cõu 5: Cho a gam Na vào 160 ml dung dịch gồm Fe 2(SO4)3 0,125M và Al2(SO4)3 0,25M. Tỏch kết tủa rồi nung đến khối lượng khụng đổi thỡ thu được 5,24 gam chất rắn. Giỏ trị a là: A. 11,5 B. 9,2 C. 9,43 D. 10,35 n 3 0,04 mol n 0,02 mol Fe Fe2O3 Ta cú: BTNT(Fe Al) 5,24 m 0,02.160 3,2g Fe2O3 n 3 0,08mol n 0,02 mol Al Al2O3 nFe OH 0,04 mol BTNT 3  n 0,04 mol Al(OH)3 Xột trường hợp Kết tủa bị tan 1 phần. BT.Nhúm.OH  nOH 0,04.3 0,08.3 (0,08 0,04) 0,4 mol BTNT.Na m 9,2 gam Cõu 6: Hũa tan m gam hỗn hợp Al, Na vào nước thu được 4,48 lớt khớ (đktc). Mặt khỏc hũa tan m gam hỗn hợp trờn vào 100 ml dung dịch NaOH 4M (dư) thỡ thu được 7,84 lớt khớ ( đktc) và dung dịch X. Tỡm % khối lượng Na trong hỗn hợp A. 50,49% B. 70,13% C. 29,87% D. 39,86% nNa : a mol BTE TN.1 a 3a 0,2.2 a 0,1mol Ta cú :  nAl : b mol TN.2 a 3b 0,35.2 b 0,2 mol mNa 2,3g 2,3 %Na 29,87% mAl 5,4g 2,3 5,4 Cõu 7: Chia hỗn hợp X gồm Na, Al và Fe thành hai phần bằng nhau. - Cho phần 1 vào dung dịch KOH (dư) thu được 24,64 lớt khớ H2 (đktc). - Cho phần 2 vào một lượng dư H 2O, thu được 17,92 lớt khớ H2 (đktc) và m gam hỗn hợp kim loại Y. Hoà tan hoàn toàn Y vào dung dịch HCl (dư) thu được 9,408 lớt khớ H2 (đktc). SƯU TẦM
  15. Húa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Khối lượng (tớnh theo gam) của Na, Al, Fe trong mỗi phần hỗn hợp X lần lượt là: A. 7,82; 18,9; 7,84. B. 9,20; 18,9; 6,72. C. 9,20; 16,2; 6,72. D. 7,82; 16,2; 7,84. Dễ thấy trong Y chứa Al và Fe. nNa a mol Giả sử trong mỗi phần cú : nAl b mol nFe cmol X 17,92 Với phần 2 ta cú: H O BTE a 3a .2 a 0,4 mol 2 2 22,4 X 24,64 Với phần 1: KOH BTE a 3b .2 b 0,6 mol 2 22,4 17,92 9,408 Phần 2 kết hợp với Y : BTE a 3b 2c .2 c 0,12 mol 22,4 mNa 9,2g → Khối lượng cỏc kim loại tương ứng là : mAl 16,2g mFe 6,72g Cõu 8: Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào lượng dư nước thỡ thoỏt ra V lớt khớ. Nếu cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH dư thỡ thu được 2,2V lớt khớ. Thành phần phần trăm khối lượng Na trong X là (cỏc khớ đo ở cựng điều kiện) A. 22,12%. B. 24,68%. C. 39,87%. D. 29,87%. Ta giả sử V = 22,4 (lớt) tương ứng với 1 mol. nNa a mol BTE TN.1 a 3a 1.2 a 0,5mol Ta cú :  nAl b mol TN.2 a 3b 2,2.2 b 1,3mol mNa 11,5 11,5 %Na .100 24,68% mAl 35,1 11,5 35,1 BÀI TẬP RẩN LUYỆN Cõu 1: Cho 14,8 gam hh gồm Al 2O3 và Na vào nước dư thu được dd chỉ chứa một chất tan duy nhất và thoỏt ra V lit khớ H2 (đktc). Tớnh V: A. 1,12 B. 2,24 C. 3,36 D. 4,48 SƯU TẦM
  16. Húa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Cõu 2: Hỗn hợp X gồm K và Al. Cho m (g) X tỏc dụng với H 2O dư thu được 0,4 mol H2. Cho m (g) X tỏc dụng với dung dịch KOH dư thu được 0,475 mol H 2. Xỏc định giỏ trị của m? A. 15,55 B. 14,55 C. 15,45 D. 14,45 Cõu 3. Hũa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na và K vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y. Cụ cạn dung dịch Y thu được (m + 31,95) gam hỗn hợp chất rắn khan. Hũa tan hoàn toàn 2m gam hỗn hợp X vào nước thu được dung dịch Z. Cho từ từ đến hết dung dịch Z vào 500 ml dung dịch AlCl 3 1M đến phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa cú khối lượng là A. 23,4 gamB. 39.0 gamC. 15,6 gamD. 31,2 gam Cõu 4. Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đú Oxi chiến 19,47% về khối lượng) tan hết vào nước thu được dung dịch Y và 13,44 lớt H 2 (đktc). Cho 3,2 lớt dung dịch HCl 0,75M vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Giỏ trị của m là: A. 54,6B. 10,4C. 23,4D. 27,3 Cõu 5: Hỗn hợp A gồm Na và Al hoà tan hết trong lượng nước dư thu được a mol H 2 và dung dịch B chứa 2 chất tan. B tỏc dụng tối đa với dung dịch chứa b mol HCl. Tỉ số a :b cú giỏ trị là: A. 1 :3B. 1 :2C. 1 :1D. 1 :4 Cõu 6: Hũa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na và K vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y. Cụ cạn dung dịch Y thu được (m+31,95) gam hỗn hợp chất rắn khan. Hũa tan hoàn toàn 2m gam hỗn hợp X vào nước thu được dung dịch Z. Cho từ từ đến hết dung dịch Z vào 0,5 lớt dung dịch CrCl 3 1M đến phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa cú khối lượng là: A. 51,5gam.B. 30,9gamC. 54,0gamD. 20,6gam. Cõu 7: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na2O và Al hoà tan hết vào H2O dư thu được 200 ml dung dịch A chỉ chứa 1 chất tan duy nhất cú nồng độ 0,2M. Giỏ trị của m là: A. 3,56 B. 5,36 C. 2,32 D. 3,52 SƯU TẦM
  17. Húa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Cõu 8. Hỗn hợp X gồm Ba, Na và Al, trong đú số mol của Al bằng 6 lần số mol Ba. Cho m gam X vào nước dư cho đến phản ứng hoàn toàn, thu được 1,792 lớt khớ H 2 (đktc) và 0,54 gam chất rắn. Giỏ trị của m là: A. 3,81B. 5,27C. 3,45 D. 3,90 Cõu 9. Hũa tan hoàn toàn 4,41 gam hỗn hợp Na2O và NaNO3 (tỉ lệ mol 1:1) vào nước dư thu được dung dịch X. Cho 2,43 gam Al vào dung dịch X. Thể tớch khớ ở đktc tối thiểu cú thể thu được là (biết cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn): A. 1,344 lớt. B. 2,016 lớt. C. 1,008 lớt. D. 0,672 lớt. Cõu 10. Cho 2,7g bột Al vào 100 ml dd NaOH 2M, thu được dd A. Thờm dd chứa 0,35 mol HCl vào A thỡ lượng kết tủa thu được là: A. 7,8g.B. 3,9g.C. 11,7g.D. 0,00g. Cõu 11. Cho hh bột Al và Fe vào cốc chứa 10 ml dd NaOH 2M, sau pư hoàn toàn thu được 0,336 lớt H2(đktc). Thờm tiếp vào cốc 100 ml dd HCl 1M khuấy đều cho cỏc pư xảy ra hoàn toàn thỡ thu được dd X. Để trung hũa lượng HCl cú trong X cần dung 10 ml dd NaOH 1M. Khối lượng Fe cú trong hh ban đầu là: A.1,12g.B. 4,48g.C. 2,24g.D. 2,475g. Cõu 12: Hỗn hợp X gồm Na,Ba và Al . –Nếu cho m gam hỗn hợp X vào nước dư chỉ thu được dung dịch Y và 12,32 lớt H 2 (đktc). –Nếu cho m gam hỗn hợp X tỏc dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Z và H2. Cụ cạn dung dịch Z thu được 67,1 gam muối khan. m cú giỏ trị là: A. 24,68 gam B. 36,56 gam C. 31,36 gam D. 28,05 gam Cõu 13: Cho m gam Al tỏc dụng với dung dịch HCl 18,25% vừa đủ thu được dung dịch A và khớ H2. Thờm m gam Na vào dung dịch A thu được 3,51 gam kết tủa.Khối lượng của dung dịch A là: A. 70,84 gamB. 74,68 gamC. 71,76 gamD. 80,25 gam Cõu 14: Hũa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na 2O và Al2O3 vào nước, thu được dung dịch X. Thờm từ từ dung dịch HCl 1M vào X, khi hết 100 ml thỡ bắt đầu xuất hiện kết tủa; khi hết 300 ml hoặc 700 ml thỡ đều thu được a gam kết tủa. Giỏ trị của a và m lần lượt là: SƯU TẦM
  18. Húa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com A. 23,4 và 35,9. B. 15,6 và 27,7. C. 23,4 và 56,3. D. 15,6 và 55,4. Cõu 15: Hỗn hợp X(Na,K,Ba)trong X cú số mol của Ba bằng một nửa số mol của hỗn hợp. Cho m gam hỗn hợp X tan hết trong H2O ,thu được dd Y và khớ H2. Cho toàn bộ khớ H2 tạo ra đi qua một ống chứa 0,3mol CuO và 0,2 mol FeO nung núng,sau phản ứng thu được 33,6gam chất rắn trong ống. Đem toàn bộ dung dịch Y cho vào một dung dịch chứa 0,2mol HCl;0,02 mol AlCl3 và 0,05 mol Al2(SO4)3 thu được y gam kết tủa. Biết cỏc phản ứng hoàn toàn. Giỏ trị của y là: A. 41,19 B. 52,30 C. 37,58 D. 58,22 Cõu 16: Cho 19,45 gam hỗn hợp X gồm Na và Ba vào 75 ml dung dịch Al2(SO4)3 1M thu được 5,04 lớt khớ H2 (đktc), dung dịch A và m gam kết tủa. m cú giỏ trị là A. 35 gam. B. 64,125 gam. C. 52,425 gam D. 11,7 gam. Cõu 17: Cho 7,872 gam hỗn hợp X gồm K và Na vào 200ml dung dịch Al(NO3)3 0,4M thu được 4,992 gam kết tủa. Phần trăm số mol K trong hỗn hợp X là : A. 46,3725%B. 48,4375% C. 54,1250%D. 40,3625% hoặc 54,1250% Cõu 18: Cho 23,45 gam hỗn hợp X gồm Ba và K vào 125 ml dung dịch AlCl3 1M thu được V lớt khớ H2 (đktc); dung dịch A và 3,9 gam kết tủa. V cú giỏ trị là: A. 10,08 lớtB. 3,92 lớtC. 5,04 lớt D.6,72 lớt Cõu 19: Cho m gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm(M<100) thuộc 2 chu kỡ liờn tiếp tỏc dụng với 180 ml dung dịch Al 2(SO4)3 1M thu được 15,6 gam kết tủa; khớ H 2 và dung dịch A. Nếu cho m gam hỗn hợp X tỏc dụng với 240 gam dung dịch HCl 18,25% thu được dung dịch B và H 2. Cụ cạn dung dịch B thu được 83,704 gam chất rắn khan. Phần trăm khối lượng của kim loại kiềm cú khối lượng phõn tử nhỏ là: A. 28,22%B. 37,10%C. 16,43%D. 12,85% Cõu 20. (Trớch KA – 2014 ) Cho m gam hỗn hợp gồm Al và Na vào nước dư, sau khi cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,24 lớt khớ H 2 (đktc) và 2,35 gam chất rắn khụng tan. Giỏ trị của m là: A. 4,85. B. 4,35.C. 3,70D. 6,95. Cõu 21. Hũa tan m gam hỗn hợp X gồm Na, Ba, Al vào nước thu được dung dịch chứa 2 chất tan cú số mol bằng nhau và 26,88 (lớt) khớ đktc.Giỏ trị của m là: SƯU TẦM
  19. Húa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com A. 28,4 B. 42,8 C. 44,8 D. 48,2 ĐÁP ÁN CHI TIẾT Cõu 1: Chọn đỏp ỏn B n : a mol BTNT Al2O3 Chất tan duy nhất là: NaAlO2  nAl nNa nNa : 2a mol BTKL 102a 2a.23 14,8 a 0,1mol BTE n 0,1 V 0,1.22,4 2,24 (lít) H2 Cõu 2: Chọn đỏp ỏn B Dễ thấy số mol H2 ở thớ nghiệm 2 nhiều hơn nờn trong thớ nghiệm 1 Al dư. n : a mol nK : a mol H O KAlO2 BTE Ta cú: X 2   a 3a 0,4.2 a 0,2mol n : b mol Al nAl nK : a mol KOH BTE X   a 3b 0,475.2 b 0,25 m 14,55g nAl : b mol Cõu 3. Chọn đỏp ỏn C BTKL 31,95 Với m gam :  n 0,9 mol Cl 35,5 n 0,9.2 1,8 Với 2m: OH mol n 3 0,5 1,8 0,5.3 0,5 n n 0,2 m m 15,6(g) Cõu 4. Chọn Al    Al(OH)3 0,2.78 đỏp ỏn C BTNT.Oxi BTNT.Al mO 16,8g nO 1,05mol  nAl O 0,35mol  n 0,7mol 2 3 AlO2 n 0,6mol tổng số mol điện tớch õm là 1,2 H2 n : 0,7mol BTDT AlO2  Y ; n 2,4 mol 0,5 0,7 3(0,7 n ) n 0,3mol n : 0,5mol H   OH Cõu 5: Chọn đỏp ỏn B NaOH Ta cú: Dung dịch B chứa 2 chất tan là NaAlO2 n Na : x mol BTE Khi A + H2O ta cú : A  x 3y 2a nAl : y mol n : x mol BTNT NaCl Khi B + HCl ta cú : →  x 3y b b 2a n : y mol AlCl3 SƯU TẦM
  20. Húa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Cõu 6: Chọn đỏp ỏn D 31,95 Bảo toàn khối lượng và BT điện tớch sẽ cho ta n n 0,9 mol OH Cl 35,5 n 1,8 n 0,5 Với 2m OH và Cr3 Do đú OH làm 2 nhiệm vụ: Nhiệm vụ 1: Đưa kết tủa nờn cực đại tốn 0,5.3 = 1,5 mol Cr OH Nhiệm vụ 2: Hũa tan 1 phần kết tủa 1,8 – 1,5 = 0,3 mol 3 Do đú: n 0,5 0,3 0,2 m 0,2(52 17.3) 20,6g Cõu 7: Chọn đỏp ỏn C Chất tan duy nhất là NaAlO2 n 0,04 mol BTNT Al n 0,2.0,2 0,04  m 2,32 NaAlO2 n 0,02 mol Na2O Cõu 8. Chọn đỏp ỏn C n : a mol Ba 0,54 BTE : 0,08.2 2a b (6a ).3 nAl : 6a mol 27 Xn n : b mol 0,54 Na nOH np/u 2a b (6a ).3 n : 0,08mol Al 27 H2 a 0,01mol m 3,45g b 0,02 mol Cõu 9. Chọn đỏp ỏn C n 0,03mol Na2O 4,41 n 0,09mol n 0,03mol Al NaNO3 Chỳ ý phản ứng: 8Al 3NO3 5OH 2H2O 8AlO2 3NH3 Khi Al và OH- dư thỡ: n 0,03mol 3  NH3 Al OH H O AlO H 2 2 2 2 n 0,015mol H2 Cõu 10. Chọn đỏp ỏn B n 0,1mol nAl 0,1mol AlO 2 0,35 0,1 0,1 n 0,2mol n 0,05mol Ta cú: OH nOH 0,1mol  3 n 0,35mol H SƯU TẦM
  21. Húa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Cõu 11. Chọn đỏp ỏn A n 0,01mol nH 0,015mol AlO 2 2 n 0,02mol du OH nOH 0,01mol n 0,01 0,01 0,01.4 2n 0,1mol n 0,02mol A  H Fe Fe Cõu 12: Chọn đỏp ỏn D Vỡ X tỏc dụng với nước chỉ thu được dung dịch nờn Al tan hết.Khi đú lượng H 2 bay ra ở hai trường hợp là như nhau,ta cú ngay : n 0,55mol n 0,55.2 1,1mol m 67,1 1,1.35,5 28,05g H2 Cl Cõu 13: Chọn đỏp ỏn C m BTNT.Al n Al3 27 Ta cú : Kết tủa chưa cực đại. m 3.m BTNT.Na n OH 23 27 m n 0,045mol n 3.0,045 m 3,105g  OH 23 n 0,115mol BTE n 0,1725mol Al H2 0,1725.2.36,5.100 BTNT.H mHCl 69g dd 18,25 BTKL dd  mA 69 3,105 0,1725.2 71,76g Cõu 14: Chọn đỏp ỏn B n 0,1mol ndu 0,1mol H OH . n :x mol n 0,3 Na2O H Gọi m ; nAl(OH ) 0,3 0,1 0,2mol n : y mol m  a 3 Al2O3 n 0,7 mol H 0,7 0,1 3 2y 0,2 2y → y = 0,15 → x = 0,2 m  a mol Cõu 15: Chọn đỏp ỏn A Ta cú: n 0,3mol 34,8 33,6 m 34,8 CuO n 0,3mol n 0,6 mol H2 OH nFeO 0,2 mol 16 n : a mol n : 0,2 mol R a 2a 0,6 R nBa : a mol nBa : 0,2 mol SƯU TẦM
  22. Húa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com n : 0,2 mol H 0,6 OH 0,4 0,12.3 (0,12 x) x 0,08mol n : 0,02 0,05.2 0,12 Al3 n 2 : 0,15 nBaSO : 0,15 SO4 4 n : 0,15mol BaSO4 y 41,19 n : 0,08mol Al(OH)3 Cõu 16: Chọn đỏp ỏn A nNa : a mol BTE 23a 137b 19,45 Ta cú: 19,45g  nBa : b mol a 2b 0,45 nNa a 0,25mol  nOH a 2b 0,45mol nBa b 0,1mol n 3 : 0,15mol n : 0,15mol Al Al(OH)3 → m 35g n 2 : 0,225mol nBaSO : 0,1mol SO4 4 Cõu 17: Chọn đỏp ỏn B n 0,08mol Al3 Ta cú : Cú 2 trường hợp xảy ra . n 0,064 mol  Tuy nhiờn,mỡnh sẽ làm cụ thể xem dự đoỏn cú đỳng khụng. Trường hợp 1 : Nếu kết tủa chưa cực đại (OH chỉ làm 1 nhiệm vụ) n 0,064.3 0,192 mol; OH nK : a mol a b 0,192 a 0,216 mol X (loại) nNa : b mol 39a 23b 7,872 b 0,024 Trường hợp 2: Kết tủa đó bị tan 1 phần (OH chỉ làm 2 nhiệm vụ) n 0,08.3 0,08 0,064 0,256 mol OH K : a a b 0,256 a 0,124 mol X Na : b 39a 23b 7,872 b 0,132 mol 0,124 %K .100 48,4375% 0,124 0,132 Cõu 18: Chọn đỏp ỏn C n 0,125mol Al3 Ta cú : n 0,05mol  SƯU TẦM
  23. Húa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com 137a 39b 23,45 n 0,05.3 0,15mol b 0 OH 2a b 0,15 137a 39b 23,45 a 0,1mol n 0,125.3 0,125 0,05 0,45mol OH 2a b 0,45 b 0,25mol 0,45 V .22,4 5,04 2 Cõu 19: Chọn đỏp ỏn A n 0,36 mol n 0,2.3 0,6 mol Al3 OH Với thớ nghiệm 1: n 0,2 mol n 0,36.3 0,36 0,2 1,24 mol  OH Với thớ nghiệm 2: m BTKL 83,704  m 62,404(*) n : 0,6 Cl nHCl 1,2 mol m 83,704 n :1,2 BTKL m 40,424( ) Cl nOH :1,24 1,2 0,04 40,424 Dễ thấy (*) M 104 Loại 1,2 40,424 Với ( ) M 32,6 1,2 nNa : a a b 1,24 a 0,496 mol nK : b 23a 39b 40,424 b 0,744 mol →%Na 28,22% Cõu 20. Chọn đỏp ỏn A NaAlO2 : a mol Sau phản ứng cú: Al : 2,35 BTE a 3a 0,1.2 a 0,05 m 4,85 Cõu 21. Chọn đỏp ỏn D n : a mol NaAlO2 Ta cú : X H2O n : a mol BTNT BTE a.1 a.2 3a.3 1,2.2 a 0,2 mol Ba(AlO2 )2 n :1,2 mol H2 BTKL m 23a 137a 27.3a 48,2 g CON ĐƯỜNG TƯ DUY – SỐ 20 SƯU TẦM
  24. Húa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com BÀI TẬP H TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH CHỨA AlO2 Con đường tư duy : + + Cho b H vào y AlO2 thỡ H làm hai nhiệm vụ Nhiệm vụ 1 : Đưa lượng kết tủa nờn cực đại H AlO H O Al OH 2 2 3 Nhiệm vụ 2 : Hũa tan kết tủa Al OH 3H Al3 3H O 3 2 + Nếu H thực hiện hai nhiệm vụ ta cú : b y 3 y n Chỳ ý: + Lượng H+ sinh ra bởi cỏc muối cú mụi trường axit thỡ khụng hũa tan kết tủa được Vớ dụ (NH4Cl,CuCl2 ) + Cần xỏc định xem H+ làm mấy nhiệm vụ. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG Cõu 1: Hỗn hợp X gồm K, Al nặng 10,5 gam. Hoà tan hoàn toàn X trong nước được dung dịch Y. Thờm từ từ dung dịch HCl 1M vào Y nhận thấy khi thờm được 100 ml thỡ bắt đầu cú kết tủa, và khi thờm được V ml thỡ thu được 3,9 gam kết tủa trắng keo. Giỏ trị của V và phần trăm khối lượng K trong X là A. 50 ml hoặc 250 ml và 74,29% B. 50 ml hoặc 250 ml và 66,67% C. 150 ml hoặc 350 ml và 66,67% D. 150 ml hoặc 250 ml và 74,29% Khi bắt đầu cú kết tủa là lỳc HCl phản ứng hết với KOH dư. HCl nKAlO a mol  b 0,1mol Trong dung dịch Y cú : 2 BTKL nKOH b mol  39(a b) 27a 10,5 a 0,1mol nAl 0,1mol X b 0,1mol nK 0,2 mol 3,9 n 0,05 mol → Cú 2 trường hợp xảy là kết tủa chưa cực đại và kết tủa bị tan 1  78 phần. → Chọn D Cõu 2. Dung dịch X chứa 0,2 mol NaAlO 2; 0,1 mol NaOH. Thể tớch (ml) HCl 1M ớt nhất cần dựng cho vào dung dịch X để thu được 7,8 gam kết tủa sau phản ứng là: A. 700 B. 100 C. 600 D. 200 HCl ớt nhất nghĩa là kết tủa chưa tan: AlO H H O Al OH 2 2 3 SƯU TẦM
  25. Húa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com n 0,1 mol nHCl 0,1 0,1 0,2 mol → Chọn D Cõu 3: Nhỏ 147,5 ml dung dịch H2SO4 2M vào 200ml dung dịch Y gồm: KAlO2 1M và NaOH 1,5M thu được a gam kết tủa. Xỏc định: A. 4,46 B. 13,26 C. 15,8 D. 8,58 Nhiệm vụ của H+ lần lượt là tỏc dụng với : OH AlO Al OH 2 3 n 0,59mol H n 0,3mol Ta cú: OH n 0,2mol AlO2 0,59 0,3 0,2 3(0,2 n ) n 0,17 m 13,26 → Chọn B Cõu 4: Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch X. Chia X thành 2 phần bằng nhau. Phần 1: Nhỏ 200 ml HCl 1,3M vào thu được 1,8a gam chất rắn. Phần 2: Nhỏ 200 ml HCl 2,5M vào thu được a gam chất rắn. Giỏ trị của m là: A. 8,1 B. 10,8 C. 2,7 D. 5,4 Ta giả sử trường hợp sau: Thớ nghiệm 1 : Kết tủa chưa max và chưa bị tan. Thớ nghiệm 2: Kết tủa đó max và bị tan 1 phần.Ta cú : 1,8a TN : n 0,26mol nhận thấy a rất lẻ. Ta chuyển sang trường hợp 2 ngay 1 H 78 . Trường hợp 2: Cả hai lần thớ nghiệm kết tủa đó max và bị tan 1 phần: m m 1,8a TN : n 0,26mol 3. 1 H 27 27 78 m Ta cú : 0,2 m 5,4g m m a 27 TN2 : n 0,5mol 3. H 27 27 78 Chỳ ý : X được chia thành 2 phần → Chọn B BÀI TẬP RẩN LUYỆN SƯU TẦM
  26. Húa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Cõu 1: Cho m g hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al vào nước dư phản ứng kết thỳc thu được 3,024 lớt khớ (đktc) dung dịch A và 0,54 g chất rắn khụng tan. Cho 110 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch A được 5,46 g kết tủa. m cú giỏ trị là: A. 7,21 gam B. 8,2 gam C. 8,58 gam D. 8,74 gam + 3+ - 2- Cõu 2: Dung dịch X gồm 0,1 mol H , z mol Al , t mol NO3 và 0,02 mol SO4 . Cho 120 ml dung dịch Y gồm KOH 1,2M và Ba(OH) 2 0,1M vào X, sau khi cỏc phản ứng kết thỳc, thu được 3,732 gam kết tủa. Giỏ trị của z, t lần lượt là A. 0,020 và 0,120. B. 0,020 và 0,012. C. 0,120 và 0,020. D. 0,012 và 0,096. Cõu 3: Hũa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Na 2O,Al2O3 vào nước được dd trong suốt X. Thờm dần dd HCl 1M vào dd X nhận thấy khi bắt đầu xuất hiện kết tủa thỡ thể tớch dd HCl 1M đó cho vào là 400ml sau đú cho thờm vào 200ml hoặc 600ml dd HCl 1M thỡ đều thu được a gam kết tủa. Giỏ trị của a và m lần lượt là: A. 7,8 và 19,5B. 15,6 và 39C.15,6 và 37D. 7,8 và 39. Cõu 4. Hũa tan 0,24 mol MgSO4; 0,16 mol AlCl3 vào 400 ml dd HCl 1M được dd A. Thờm 500 ml dd NaOH 3M vào A thấy xuất hiện kết tủa B. Đem toàn bộ B nung trong khụng khớ đến khối lượng khụng đổi được m gam chất rắn E. Giỏ trị của m là: A. 9,60.B. 10,62.C. 17,76.D. 13,92. Cõu 5. Cho 200 ml dd X gồm Ba(OH) 2 0,5M và NaAlO2(hay Na[Al(OH)4]) 1,5M. Thờm từ từ dd H 2SO4 0,5M vào X cho đến khi kết tủa tan trở lại một phần, thu được kết tủa Y. Đem nung Y đến khối lượng khụng đổi được 24,32g chất rắn Z. Thể tớch dd H2SO4 0,5M đó dựng là: A. 1,34 lớt.B. 1,10 lớt.C. 0,55 lớt.D. 0,67 lớt. Cõu 6: Cho 200 ml dung dịch KOH 0,9M; Ba(OH)2 0,2M vào 100 ml dung dịch H2SO4 0,3M và Al2(SO4)3 0,3M. Sau khi cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là: A. 9,32 gam B. 12,44 gam C. 14 gam D. 10,88 gam Cõu 7. Cho 1,6 gam SO3 vào 600 ml dung dịch AlCl3 0,1M được dung dịch X. Cho kim loại Ba vào X thoỏt ra 0,25 gam khớ và cú m gam kết tủa. Giỏ trị của m là: A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. SƯU TẦM
  27. Húa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Cõu 8: Cho 200 ml dung dịch gồm KOH 1M và NaOH 0,75M vào 100 ml dung dịch AlCl3 1M. Sau khi kết thỳc cỏc phản ứng thu được m gam kết tủa. Giỏ trị của m là : A. 3,90. B. 11,70. C. 7,80. D. 5,85. Cõu 9: Trộn lẫn 100ml dung dịch Ba(OH) 1M với 100ml dung dịch Al (SO ) 0,2M, 2 2 4 3 khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được x gam kết tủa và dung dịch A. Sục CO dư vào A thu được y gam kết tủa. Giỏ trị của x và y tương ứng là 2 A.13,98 và 7,06.B.23,3 và 7,06. C.23,3 và 3,12.D.13,98 và 3,12. Cõu 10: Cho 38,775 gam hỗn hợp bột Al và AlCl3 vào lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được dung dịch A (kết tủa vừa tan hết) và 6,72 lớt H 2 (đktc). Thờm 250ml dung dịch HCl vào dung dịch A thu được 21,84 gam kết tủa. Nồng độ M của dung dịch HCl là: A. 1,12M hoặc 2,48MB. 2,24M hoặc 2,48M C. 2,24M hoặc 3,84MD. 1,12M hoặc 3,84M Cõu 11: Cho m gam NaOH vào 300ml NaAlO2 0,5M được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch chứa 500ml HCl 1,0M vào dung dịch X, thu được dung dịch Y và 7,8 gam chất kết tủa. Sục CO2 vào dung dịch Y thấy xuất hiện kết tủa. Giỏ trị của m là: A. 4,0 gam B. 12,0 gam C. 8,0 gam D. 16,0 gam Cõu 12: Cho 16,9 gam hỗn hợp Na và Al hũa tan hết vào nước dư thu được dung dịch X. Cho X phản ứng hết với 0,8 mol HCl thu được 7,8 gam kết tủa và dung dịch Y.Sục CO2 vào Y khụng thấy cú kết tủa xuất hiện. Tớnh khối lượng Al trong hỗn hợp ban đầu. A. 3,95 gam B. 2,7 gam C. 12,4 gamD.5,4 gam Cõu 13: Hũa tan m gam hỗn hợp Al, Na vào nước thu được 4,48 lớt khớ (đktc). Mặt khỏc hũa tan m gam hỗn hợp trờn vào 100 ml dd NaOH 4M ( dư) thỡ thu được 7,84 lớt khớ( đktc) và dung dịch X. Thể tớch dd 2 axit (HCl 0,5M và H 2SO4 0,25M đủ phản ứng với dung dịch X để được kết tủa lớn nhất là: A. 500ml B. 400 ml C. 300ml D. 250ml SƯU TẦM
  28. Húa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Cõu 14. Hũa tan hoàn toàn m gam ZnSO4 vào nước được dd X. Nếu cho 110 ml dd KOH 2M vào X thỡ thu được 3a mol kết tủa. Mặt khỏc, nếu cho 140 ml dd KOH 2M vào X thỡ thu được 2a mol kết tủa. Giỏ trị của m là: A. 32,20.B. 17,71.C. 24,15.D. 16,10. Cõu 15. Hũa tan hết m g ZnSO4 vào nước được dd X. Cho 110 ml dd KOH 2M vào X, thu được a mol kết tủa. Mặt khỏc, nếu cho 140 ml dd KOH 2M vào X thỡ cũng thu được a mol kết tủa. Giỏ trị của m là: A. 20,125.B. 22,540.C. 17,710.D. 12,375. Cõu 16: Cho m gam kali vào 120 ml dung dịch ZnSO4 1M thấy khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng 4,24 gam. Giỏ trị của m là: A. 14,04. B. 9,36. C. 4,368. D. 12,48. Cõu 17: Hũa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm một kim loại húa trị 1 và oxit kim loại húa trị 2 vào nước dư. Sau khi phản ứng xong được 500 ml dd X chỉ chứa một chất tan duy nhất và 4,48 lớt khớ H2. Tớnh nồng độ mol của dung dịch X: A. 0,2M B. 0,4 M C. 0,3M D. 0,25 M Cõu 18: Cho m gam Na vào 200 ml dung dịch ZnCl2 0,1M.Sau khi cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,99 gam kết tủa.Giỏ trị lớn nhất của m là: A.1,38B.1,15C.1,61D.0,92 Cõu 19: Hũa tan m gam hỗn hợp X gồm K 2O và Zn vào nước dung dịch A chứa 1 chất tan , 6,72 lớt khớ và 1 gam chất rắn khụng tan.% khối lượng của Zn trong X là : A. 42,36% B. 32,64% C. 43,26% C. 46,23% ĐÁP ÁN CHI TIẾT Cõu 1: Chọn đỏp ỏn C ddA : Ba(AlO ) : a mol 2 2 n 0,135 0,11mol H H2 Aldu : 0,02 mol 0,11 2a 3(2a n ) 2a 3(2a 0,07) SƯU TẦM
  29. Húa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com nBa a 0,04 a 0,04 mol X nAl 2a 0,02 0,1 nO b BTE 2.0,04 2.0,04.3 2b 0,135.2 b 0,025mol m 8,58g Cõu 2: Chọn đỏp ỏn A BTDT : 0,1 3z t 0,02.2 n 2 0,012 mol n 0,012 mol Ba BaSO4 ; 3,732g n 0,168mol n 0,012 mol OH Al(OH)3 Vỡ số mol OH = 0,168 – 0,1 = 0,068 > 3 lần số mol kết tủa → chắc chắn kết tủa bị tan 1 phần 0,168 – 0,1 = 3z + (z - 0,012) → z = 0,02 → t = 0,12 Chỳ ý: Cỏc bạn hóy hiểu là OH làm hai nhiệm vụ. Nhiệm vụ 1 là đưa kết tủa tới Max (3z) .Nhiệm vụ 2 là hũa tan 1 phần kết tủa (z - 0,012) Cõu 3: Chọn đỏp ỏn C Dung dịch X trong suốt nờn Na 2O dư ,Cho thờm 200 ml HCl thỡ kết tủa chưa cực đại,Cho thờm 600 ml HCl thỡ kết tủa đó bị tan một phần do đú cú ngay : nNaAlO : x mol a 0,2.78 15,6g X 2 0,6 x 3(x 0,2) nNaOH : 0,4 mol  (nHCl 0,4 mol) n : 0,15mol BTNT Al2O3 x 0,3  m n : 0,35mol Na2O Cõu 4. Chọn đỏp ỏn B n : 0,24mol nOH 1,5mol Mg (OH )2 Ta cú: B n 0,4mol n : (0,16 0,14 0,02) mol H Al(OH )3 MgO : 0,24 m 10,62 Al2O3 : 0,01 Cõu 5. Chọn đỏp ỏn A n 0,2mol OH n 0,1mol BaSO4 n 2 0,1mol ; 24,32g Ba n 0,01mol Al2O3 n 0,3mol AlO2  H 0,2 0,3 3(0,3 0,02) 1,34 V 1,34lit SƯU TẦM
  30. Húa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Cõu 6: Chọn đỏp ỏn C n 0,26 OH dư n : 0,2 mol n 0,06 OH H nBaSO4 0,12 mol Ta cú : n 2 0,03 0,09 mol SO4 0,2 0,06.3 (0,06 n )  n 0,04 mol Ba2 n 0,06 mol Al3 n 0,04 BaSO4 m 12,44g n 0,04 mol Al(OH)3 Cõu 7. Chọn đỏp ỏn D n 0,02mol n 0,04mol n 2 0,125mol SO3 H Ba Ta cú : n 0,125mol H 2 n 0,06mol n 0,25mol AlCl3 OH Nhiệm vụ của OH- là : 0,25 0,04 0,06.3 (0,06 n ) n 0,03mol Al(OH)3 Al(OH)3 n 0,02mol BaSO4 Vậy : m 7 n 0,03mol Al(OH)3 Cõu 8: Chọn đỏp ỏn A nOH 0,35mol Ta cú : n 0,05mol n 0,1mol Al(OH)3 Al3 Cõu 9: Chọn đỏp ỏn D n 2 0,1mol Ba Ta cú : x 0,06.233 13,98 n 2 0,06 mol SO4 n 0,2 mol OH n 0 n 0,04 mol Al(OH)3 Al3 Khi sục CO vào A BTNT.Al n 0,04 mol y 3,12 2 Al(OH)3 Cõu 10: Chọn đỏp ỏn D Ta cú: n 0,3mol BTE n 0,2 mol H2 Al n 0,2 mol Al BTNT,Al 38,775  n 0,45mol n 0,25mol NaAlO2 AlCl3 SƯU TẦM
  31. Húa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Khi cho HCl vào : n 0,28mol n 0,28 0,45 H  n 0,45 3(0,45 0,28) 0,96 mol H 0,28 HCl 1,12 M 0,25 0,96 HCl 3,84 M 0,25 Cõu 11: Chọn đỏp ỏn D Chỳ ý: Khi cho HCl vào thỡ nú tỏc dụng với NaOH trước.Sục CO2 vào Y cú kết tủa → NaAlO2 cú dư. m Ta cú ngay: n n n 0,5 0,1 m 16g H OH  40 Cõu 12: Chọn đỏp ỏn D Với bài toỏn này ta cú thể tư duy bằng cỏch BTNT.Clo như sau.Sau khi phản ứng thỡ Clo trong HCl sẽ biến vào NaCl và AlCl3.Do đú ta cú: nNa a mol nNaCl a mol 23a 27b 16,9 a 0,5mol 16,9g n b mol n b 0,1 mol a 3.(b 0,1) 0,8 b 0,2 mol Al AlCl3 mAl 0,2.27 5,4g Cõu 13: Chọn đỏp ỏn A Vỡ lượng H2 trong thớ nghiệm 1 ớt hơn thớ nghiệm 2 →khi hũa m vào H2O thỡ Al dư. nNa a mol BTE a 3a 0,2.2 a 0,1mol Ta cú: m  nAl b mol a 3b 0,35.2 b 0,2 mol nNaAlO 0,2 mol BTNT(Na Al) X 2 n 0,3 0,2 0,5mol H nNaOH 0,5 0,2 0,3mol V.0,5 V.0,25.2 0,5 V 0,5lit Cõu 14. Chọn đỏp ỏn D 0,22 2x 2 x 3a x 0,1mol n1 0,22mol TH : OH 1 0,28 2x 2 x 2a a 0,03mol 2 Ta cú: nOH 0,28mol 0,22 2.3a n 2 x Zn TH2 : a 0 (loaùi) 0,28 2x 2 x 2a Cõu 15. Chọn đỏp ỏn A SƯU TẦM
  32. Húa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com 0,22 2a Ta cú : x 0,125 m A 0,28 2x 2(x a) Cõu 16: Chọn đỏp ỏn D n 0,12 mol Zn2 Ta cú m  4,24g Nếu kết tủa tan hoàn hoàn thỡ mK > 0,48.39=18,72 (Vụ lý) Tương tự nếu kết tủa chưa cực đại cũng vụ lý ngay lý do là khối lượng kết tủa lớn hơn khối lượng K cho vào nờn dung dịch khụng thể tăng khối lượng được. n 0,12 mol Zn2 Do đú cú ngay : m  4,24g n a mol n a mol n 0,5a mol K KOH H2 a 0,12.2 2(0,12 n ) a 0,32 mol m 12,48g 4,24 39a a 99n n 0,08mol   Cõu 17: Chọn đỏp ỏn B Dễ dàng suy ra kim loại đú là Zn. Ta cú: n 0,2 mol n 0,4 mol n 0,2 mol X 0,4 H2 OH A2ZnO2   Cõu 18: Chọn đỏp ỏn A n 0,02 mol Zn2 Max Ta cú: n 0,02.2 2(0,02 0,01) 0,06 mol n 0,01mol OH  m 1,38 g Cõu 19: Chọn đỏp ỏn C Dễ thấy chất rắn khụng tan là Zn. n a mol H O K2ZnO2 BTE Ta cú: X 2   2a 2a 0,3.2 a 0,15mol mZn 1gam m 0,15.94 14,1g BTNT K2O 10,75  X %Zn 43,26% 10,75 14,1 mZn : 0,15.65 1 10,75g SƯU TẦM
  33. Húa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com SƯU TẦM