Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 - Vận dụng định luật bảo toàn - Bài tập tổng hợp số 4 - Dương Minh Phong

pdf 11 trang thaodu 2880
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 - Vận dụng định luật bảo toàn - Bài tập tổng hợp số 4 - Dương Minh Phong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftai_lieu_luyen_thi_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_nam_2020_van_du.pdf

Nội dung text: Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 - Vận dụng định luật bảo toàn - Bài tập tổng hợp số 4 - Dương Minh Phong

  1. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học VẬN DỤNG ĐỊNH LUẬT BẢO TỒN - BÀI TẬP TỔNG HỢP SỐ 4 [xem FULL video hướng dẫn giải chi tiết tại nhĩm học hĩa thầy Dương Minh Phong ] Câu 1: Hồ tan hồn tồn 0,775 gam đơn chất (X) trong dung dịch HNO3 đặc thu được 5,75 gam hỗn hợp gồm hai khí (cĩ thành phần % theo khối lượng của oxi như nhau) và dung dịch (Y). Biết tỷ khối hơi của hỗn hợp khí so với hiđro là 115/3. Ở trạng thái cơ bản nguyên tử X cĩ số electron độc thân là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 2: Một khống chất cĩ chứa 20,93% nhơm; 21,7% silic (theo khối lượng), cịn lại là oxi và hiđro. Phần trăm khối lượng của hiđro trong khống chất là A. 2,68%. B. 5,58%. C. 1,55%. D. 2,79%. Câu 3: Cho 30,1 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng, đun nĩng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 1,68 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và cịn dư 0,7 gam kim loại. Cơ cạn dung dịch Y, khối lượng muối khan thu được là A. 54,45 gam. B. 68,55 gam. C. 75,75 gam. D. 89,70 gam. Câu 4: Cho 3,58 gam hỗn hợp X gồm Al;Fe;Cu vào 200ml dung dịch Cu(NO3)2 0,5 M đến khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch A và chất rắn B. Nung B trong khơng khí ở nhiệt độ cao đến khi phản ứng hồn tồn thu được 6,4 gam chất rắn. Cho A tác dụng với dung dịch NH3 dư,lọc lấy kêt tủa đem nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi được 2,62 gam chất rắn D. % theo khối lượng của Fe trong hỗn hợp là: A.46,93% B.78,21% C.15,64% D.31,28%. Câu 5: Hỗn hợp khí A gồm CO và H2 cĩ tỉ khối đối với hiđro bằng 4,25, hỗn hợp khí B gồm O2 và O3 cĩ tỉ khối đối với H2 là 20. Để đốt cháy hồn tồn 10 lít khí A cần lượng thể tích hỗn hợp khí B là: (các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất): A. 8 lít. B. 6 lít. C. 10 lít. D. 4 lít. Câu 6: Cho hỗn hợp gồm Mg và Cu tác dụng với 200ml dd chứa hỗn hợp hai muối AgNO3 0,3 M và Cu(NO3)2 0,25M . Sau khi các phản ứng hồn tồn, thu được dd A và chất rắn B. Cho A tác dụng với dd NaOH dư, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng khơng đổi được 3,6 gam hỗn hợp X gồm hai oxit.Hịa tan hồn tồn B trong dd H2SO4 đặc, nĩng được 2,016 lít khí SO2 ( ở đktc) . Phần trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp đầu là: A. 32,5% B. 42,4% C. 56,8% D. 63,5% Câu 7. Hịa tan hồn tồn 8,8 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeS,FeS và S bằng dung dịch HNO dư, thu được 6,72 lit khí 2 3 NO (đktc là sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Thêm Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Tính m. A. 34 B. 32,3 C. 10,7 D. 23,3 Câu 8. Thổi một luồng CO qua hỗn hợp A gồm Fe và Fe3O4 nung nĩng được chất khí B và hỗn hợp D gồm Fe, FeO, Fe2O3 , Fe3O4 .Cho B lội qua dung dịch nước vơi trong dư thấy tạo 2 gam kết tủa. Hịa tan D bằng dd H2SO4 đặc nĩng thấy tạo ra 0,08 mol SO2 cịn dd E. Cơ cạn E thu được 24g muối khan. Xác định thành phần % số mol của Fe. A. 58,33% B. 50% C. 41,67% D. 40% Câu 9. Cho 3,16 gam hỗn hợp X gồm Fe và Mg vào 250 ml dd Cu(NO3)2 khuấy đều cho đến khi kết thúc phản ứng thì thu được dd Y và 3,84 gam chất rắn Z. Thêm vào dd Y 1 lượng NaOH dư rồi đem lọc kết tủa nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi được 1,4 gam chất rắn T gồm 2 oxit. % khối lượng Mg trong hỗn hợp A là: A.11,93% B.11,39% C.11,33% D.88,61% Câu 10. Đem oxi hĩa hồn tồn 11,2 lít SO ( đktc) bằng oxi, cĩ xúc tác rồi hịa tan tồn bộ sản phẩm SO tạo 2 3 thành vào 210 gam dd H2SO4 10% thu được X. Nồng độ % của dd X là: A.32% B.24% C.28% D.16% Câu 11: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm 0,002 mol FeS2 và 0,003 mol FeS vào lượng dư dung dịch H2SO4 đặc nĩng thu được khí X. Hấp thụ tồn bộ khí X bằng lượng vừa đủ V ml dung dịch KMnO4 0,05M. V cĩ giá trị là: A.280 ml B.172ml C.188ml D.228 ml. Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !
  2. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học Câu 12: Để tác dụng vừa đủ với m gam hỗn hợp X gồm Cr và kim loại M cĩ hĩa trị khơng đổi cần vừa đúng 2,24 lít hỗn hợp khí Y(đktc) gồm O2 và Cl2 cĩ tỷ khối đối với H2 là 27,7 thu được 11,91 gam hỗn hợp Z gồm các oxit và muối clorua. Mặt khác, cho m gam hỗn hợp X tác dụng với một lượng dư dung dịch HNO3 đặc nguội thu được 2,24 lít khí NO2(đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Kim loại M là: A. Ca B. Cu C. Mg D. Zn Câu 13: Hỗn hợp X gồm Fe và Cu cĩ tỉ lệ khối lượng lần lượt là 4:6. Cho m gam X vào 400 ml dung dịch HNO3 2M đến phản ứng hồn tồn được dung dịch Y; thốt ra 6,72 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO2, NO và cịn lại 0,7m gam chất rắn chưa tan. Cơ cạn dung dịch Y được lượng muối khan là: A. 48,4 gam. B. 54,0 gam. C. 40,33 gam. D. 45,0 gam. Câu 14: Cho 5,87 gam hỗn hợp Ba và K cĩ tỉ lệ số mol nBa: nK= 4:1 vào 200ml dung dịch Fe2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa X, khí Y và dung dịch Z. Đem kết tủa X nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được m gam chất rắn khan. m cĩ giá trị là: A. 11,72 gam B. 13,32 gam C. 12,53 gam D. 9,39 gam Câu 15: Lấy 2 mẫu Al và Mg đều nặng m gam cho tác dụng với dung dịch HNO3 dư, để phản ứng xẩy ra hồn tồn. - Với mẫu Al: thu được 1,344 lít khí X và dung dịch chứa 52,32 gam muối - Với mẫu Mg: Thu được 0,672 lít khí X và dung dịch chứa 42,36 gam muối Biết X là khí nguyên chất, các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Xác định m? A. 5,508 gam B. 6,480 gam C. 5,832 gam D. 6,156 gam Câu 16: Lấy 3,48 gam Fe3O4 cho tác dụng hồn tồn với 100ml dung dịch HCl 1,28M thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xẩy ra hồn tồn, sản phẩm khử N+5 là NO (nếu cĩ). Xác định m? A. 18,368 gam B. 19,988 gam C. 19,340 gam D. 18,874 gam Câu 17: Chia 38,1 gam FeCl2 thành 2 phần, phần 2 cĩ khối lượng gấp 3 lần phần 1. Đem phần 1 phản ứng hết với dung dịch KMnO4 dư, trong mơi trường H2SO4 lỗng, dư, thu lấy khí thốt ra. Đem tồn bộ khí này phản ứng hết với phần 2, cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 29,640. B. 28,575. C. 33,900. D. 24,375. Câu 18.Đốt cháy hồn tồn 14 gam kim loại M (cĩ hố trị khơng đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 27,85 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc). Kim loại M là A. Ca. B. Mg. C. Al. D. Na Câu 19: Cho 4,0 gam hỗn hợp A gồm Fe và 3 oxit sắt trong dung dịch axit HCl (dư) thu được dung dịch X. Sục khí Cl2 cho đến dư vào X thu được dung dịch Y chứa 9,75 gam muối tan. Nếu cho 4 gam A tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng dư thì thu được V lít NO(sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của V là: A. 0,726. B. 0,896. C. 1,120. D. 0,747. Câu 20: Cho 50ml dung dịch FeCl2 1M vào dung dịch AgNO3 dư, khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là bao nhiêu gam. (Cho biết cặp oxi hố - khử Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag). A. 18,15 gam B. 19,75 gam C. 15,75 gam D. 14,35 gam Câu 21: Hồ tan hồn tồn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (cĩ tỉ lệ số mol 1 : 2) vào nước (dư) được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào X, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 57,4. B. 28,7. C. 68,2. D. 10,8. Câu 22: Cho 100 ml dung dịch FeSO4 1M vào 500ml dung dịch chứa đồng thời KMnO4 0,04 M và H2SO4 1M, thu được dung dịch X. Đem dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hồn tồn. Giá trị của m là: A. 127,20. B. 128,98. C. 152,28 D. 150,58. Câu 23: Hịa tan hết 4,35 gam hỗn hợp gồm Al và hai kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp vào nước dư thu được dung dịch X và 3,92 lít H2 (đktc). Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X đến khi khối lượng kết tủa lớn nhất thì thu được 3,9 gam kết tủa. Hai kim loại kiềm trong hỗn hợp ban đầu là: A. K, Rb. B. Na, K. C. Li, Na. D. Rb, Cs. Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !
  3. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học Câu 24: Hồ tan hồn tồn một lượng hỗn hợp gồm Fe3O4 và FeS2 trong 63 gam dung dịch HNO3, thu được 1,568 lít NO2 duy nhất (đktc). Dung dịch thu được cho tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 2M, lọc kết tủa, nung đến khối lượng khơng đổi thu được 9,76g chất rắn. Nồng độ % của dung dịch HNO3 cĩ giá trị là: A. 47,2%. B. 46,2%. C. 46,6%. D. 44,2%. Câu 25: Đốt 4,05g hỗn hợp X gồm Al và Fe trong khí Cl2 thu được hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y vào nước dư thu được dung dịch Z và 0,6 gam kim loại. Dung dịch Z tác dụng được với tối đa 0,0525 mol KMnO4 trong dung dịch H2SO4. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X là: A. 66,67% B. 72,91% C. 51,85% D. 33,33% Câu 26: Cho kim loại Ba vào 200 ml dd chứa HCl 0,5M và CuSO4 0,75M thu được 2,24 lít H2 (đktc) và m gam kết tủa. Xác định m? A. 44,75 gam B. 9,8 gam C. 28,2 gam D. 4,9 gam Câu 27: Hồ tan hồn tồn 0,1 mol FeS trong 200 ml dung dịch HNO3 4M, sản phẩm thu được gồm dung dịch X và một chất khí thốt ra. Dung dịch X cĩ thể hịa tan tối đa m gam Cu. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất củaN+5 đều là NO. Giá trị của m là: A. 12,8 B. 6,4 C. 3,2 D. 9,6 Câu 28: Hỗn hợp A gồm Fe3O4; FeS2. Hịa tan 73,68 gam A trong 3 lít dd HNO3 1M thu được 18,592 lít khí NO duy nhất (đktc) và dd B . Thêm tiếp vào B dung dịch NaOH 1M đến khi thấy xuất hiện kết tủa thì cần V ml. Giá trị của V là: A. 200 B. 460 C. 160 D. 2170 Câu 29: Hịa tan hồn tồn 19,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 trong 400 ml dung dịch HNO3 - 3M (dư) đun nĩng, thu được dung dịch Y và khí NO (NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3 ). Cho dd Y tác dụng hết với 650 ml dung dịch NaOH 2M được m gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa được dd Z. Cơ cạn dd Z thu được 97 gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 42,8g B. 24,0g C. 32,1g D. 21,4g Câu 30: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm một kim loại hĩa trị 1 và oxit kim loại hĩa trị 2 vào nước dư. Sau khi phản ứng xong được 500 ml dd X chỉ chứa một chất tan duy nhất và 4,48 lít khí H2 (đktc). Nồng độ mol của dung dịch X là A. 0,2M. B. 0,4 M. C. 0,3M D. 0,25 M. Câu 31: Một hỗn hợp X gồm Na, Al và Cr (với tỉ lệ mol Na và Al tương ứng là 4: 5) tác dụng với H2O dư thì thu được V lít khí, dung dịch Y và chất rắn Z. Cho Z tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng dư thì thu được 0,25V lít khí (các khí đo ở cùng điều kiện). Thành phần % theo khối lượng của Cr trong hỗn hợp X là A. 34,8%. B. 20,07% C. 10,28 % D. 14,4% Câu 32. Hịa tan 16,25g muối FeCl3 trong lượng dư dung dịch KMnO4 và H2SO4 , sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được V( lít) khí ở đktc. Giá trị của V là: A. 4,48. B. 5,6. C. 1,12. D. 3,36 . Câu 33: Dung dịch X chứa 0,1 mol NaCl và 0,15 mol NaF. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư. Kết tủa sinh ra cĩ khối lượng là: A. 19,05 gam B. 14,35 gam C. 28,7 gam D. 33,4 gam Câu 34: Hồ tan hết hỗn hợp rắn gồm CaC2, Al4C3 và Ca vào H2O thu được 3,36 lít hỗn hợp khí X cĩ tỉ khối so với hiđro bằng 10. Dẫn X qua Ni đun nĩng thu được hỗn hợp khí Y. Tiếp tục cho Y qua bình đựng nước brom dư thì cĩ 0,784 lít hỗn hợp khí Z (tỉ khối hơi so với He bằng 6,5). Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng bình brom tăng là: A. 3,45gam. B. 1,35 gam. C. 2,09 gam. D. 3,91 gam. Câu 35: Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3. Thành phần % khối lượng của nitơ trong X là 11,864%. Cĩ thể điều chế được tối đa bao nhiêu gam hỗn hợp ba kim loại từ 14,16 gam X? A. 8,24 B. 7,68 C. 11,68 D. 6,72 Câu 36: Cho 21,4 gam một muối clorua tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 57,4 g kết tủa. Mặt khác cho 10,7 gam muối clorua trên tác dụng với 500ml dung dịch KOH 1M, đến phản ứng hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan.Tính m: A. 38,7g B. 28,7g C. 31,7 g D. 23,7 g Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !
  4. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học Câu 37: Hỗn hợp X gồm Fe2(SO4)2 ,FeSO4;và Al2(SO4)3 . Thành phần phần trăm về khối lượng của oxi trong X là 49,4845%. Cho 97 gam X tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được kết tủa cĩ khối lượng là: A.31,375 gam B.50,5 gam C.76 gam D.37,75gam Câu 38: Cho 18,3 gam hỗn hợp X gồm Na và Ba vào nước thu được dung dịch Y và 4,48 lít H2 (đktc). Xác định thể tích CO2 (đktc) cho vào dung dịch Y để thu được kết tủa cực đại? A. 1,12 lít ≤ V ≤ 6,72 lít B. 2,24 lít ≤ V ≤ 6,72 lít C. 2,24 lít ≤ V ≤ 4,48 lít D. 4,48 lít ≤ V ≤ 6,72 lít Câu 39: Hồ tan hồn tồn 0,1 mol FeS2 trong dung dịch HNO3 đặc nĩng. Tính thể tích khí NO2 bay ra (đktc) và số mol HNO3 (tối thiểu) phản ứng (biết rằng lưu huỳnh trong FeS2 bị oxi hố lên số oxi hố cao nhất) A. 33,6 lít và 1,4 mol B. 33,6 lít và 1,5 mol C. 22,4 lít và 1,5 mol D. 33,6 lít và 1,8 mol Câu 40: X và Y lần lượt là các tripeptit và tetrapeptit được tạo thành từ cùng một amino axit no mạch hở, cĩ một nhĩm -COOH và một nhĩm -NH2. Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol Y thu được sản phẩm gồm CO2, H2O, N2, trong đĩ tổng khối lượng của CO2 và H2O là 47,8 gam. Nếu đốt cháy hồn tồn 0,3 mol X cần bao nhiêu mol O2? A. 2,8 mol B. 2,025 mol C. 3,375 mol D. 1,875 mol ĐÁP ÁN CHI TIẾT Câu 1: Chọn đáp án A Hỗn hợp khí cĩ thành phần % O như nhau chỉ cĩ thể là NO2 và N2O4 Ta cĩ ngay : 46a 92b 5,75 NO22 :a(mol) NO :0,025(mol) BTE 5,75 230  ne 0,075 N2 O 4 : b(mol) N 2 O 4 :0,05(mol) a b 3 0,775 31.n M .n P 0,075 3 Câu 2: Chọn đáp án C Al3 :0,7748(mol) Si4 :0,775(mol) 2a 5,4244 b m 100 b 1,55(mol) X 2 O :a(mol) 16a b 57,37 H : b(mol) Câu 3: Chọn đáp án C Cu:() a mol 64ab 232 29,4 30,1 0,7 29,4 Fe34 O:() b mol 2ab 0,075.32 Fe NO:0,075.3( mol ) a 0,1875( mol ) 3 2 b 0,075( mol ) Cu NO3 :0,075( mol ) 2 Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !
  5. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học Câu 4: Chọn đáp án D 3 nCu(NO ) 0,1 Al : a 32 2 B O2 6,4 0,1.80 8 2 Fe : b Cu (du) : A Al : a(mol) Cu2 : 0,1 c 0,08 Al23 O : 0,5a 2,62 3,58: Fe : b(mol) Fe23 O : 0,5b NO3 : 0,2 Cu : c(mol) 3a 2b 2(0,02 c) 0,2 a 0,02(mol) 0,02.56 102.0,5a 160.0,5b 2,62 b 0,02(mol) %Fe 31,28% 3,58 27a 56b 64c 3,58 c 0,03(mol) Câu 5: Chọn đáp án D CO : 2,5 O2 :0,5a BTNT oxi 10A X  a 1,5a 10 a 4(mol) H : 7,25 O :0,5a 2 3 Câu 6: Chọn đáp án C Mg : a(mol) AgNO3 : 0,06 ;  NO3 0,16(mol) Cu : b(mol) Cu(NO32 ) : 0,05 Mg(NO ) : a 22 A 0,16 2a Cu(NO32 ) : 0,08 a 2 MgO : a 3,6 a 0,07(mol) CuO : 0,08 a Ag : 0,06 BTE B  2c 0,06 0,09.2 c 0,06 b 0,02(mol) Cu : c Câu 7. Chọn đáp án A BaSO :0,1(mol) Fe :aBTE 56a 32b 8,8 a 0,1 4 Ta cĩ: 8,8  S:b 3a6b0,9 b0,1 Fe OH :0,1(mol) 3 Câu 8. Chọn đáp án B BTNT. Fe Ta cĩ: nFe SO 0,06  nFe 0,12 24 3 Fe :0,12 BTE Hỗn hợp D gồm:  0,12.3 2aa 0,08.2 0,1 Oa: Vậy trong A cĩ: BTNT. O BTNT Fe :0,12 BTNT  Fe34 O:0,03( mol )   O :0,02 0,1 0,12 BTNT. Fe  Fe:0,03( mol ) Câu 9. Chọn đáp án B 1,4 (Fe2O3 và MgO) 3,84 (Cu và Fe) 3,16 (Fe: a mol ; Mg: b mol) MgO: b Fe:2 a x → 56a + 24b = 3,1→ ; 3,84 Fe23 O: x Cu:2 b x - Vì: nMg2+ = b; nFe2+ = 2x → nNO3 = 2(b + 2x) b 0,015( mol ) 40bx 160 1,4 → a0,05( mol ) 56 a 2 x 64 b 2 x 3,84 x 0,005( mol ) Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !
  6. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học Câu 10. Chọn đáp án C n 0,5 n 0,5 m 21 0,5.98 70(gam) SO2 SO 3 H 2 SO 4 70 %H SO 28% 24210 0,5.80 Câu 11: Chọn đáp án D Fe : 0,005 BTE X  0,005.3 0,007.6 2nSO n SO 0,0285 S : 0,007 22  BTE 0,0285.2 0,05.V.5 V 0,228lÝt Chú ý: Bài này khi quy đổi nhiều bạn lúng túng khơng biết S→S+4 hay S+6. Trong các TH kiểu như thế này các bạn +6 cứ hiểu rất đơn giản là S: S→S cịn khí SO2 sinh ra là do axit nhé! Câu 12: Chọn đáp án D Chú ý: Cr khơng tác dụng với HNO3 đặc nguội Cả 4 đáp án Kim loại đều hĩa trị II Cr : a m 11,91 5,54 6,37 M : 0,05 NO2 : 0,1 Cĩ ngay: b c 0,1 O2 : b b 0,04 0,1.Y 32b 71c 55,4 Cl2 : c c 0,06 0,1  BTE 3a 0,05.2 0,04.4 0,06.2 a 0,06 6,37 0,06.52 M 65 Zn 0,05 Câu 13: Chọn đáp án D Fe : 0,4m X kim loại khơng tan là 0,7m nên gồm Fe và Cu do đĩ muối là Fe2+ Cu : 0,6m BTNT.nito  Cĩ ngay:  n NN 0,80,30,5 n 0,25 NO  Fe(NO32 ) 3 m 45(gam) Câu 14: Chọn đáp án A Ba : 0,04 BTE 5,87   OH 0,09 K : 0,01 BaSO4 : 0,04 Fe3 : 0,04 m 11,72(gam) Fe23 O : 0,015 SO2 : 0,06 4 Câu 15: Chọn đáp án B Gọi n là số e nhận ứng với khí X Al :a Cĩ ngay: 27a 24b Nếu muối khơng chứa NH4NO3 Mg : b 3a 0,06n Ta cĩ: 3a 4 (loại) 2b 0,03n Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !
  7. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học Al(NO ) : a 33 52,32 213a 52,32 BTE 3a 0,06n 8 52,32 213a NH43 NO : 80 80 Ta lại cĩ: Mg(NO32 ) : b BTE 42,36 148b 42,36 42,36 148b  2b 0,03n 8 NH43 NO : 80 80 27a 24a 0 a 0,24 m 0,24.27 0,27.24 6,48(gam) 336b 243a 32,4 b 0,27 Câu 16: Chọn đáp án C n 0,015 2 FeO.Fe23 O Fe : 0,015 n 0,128 H Cl : 0,128 0,128.(108 35,5) m 0,128.(108 35,5) 0,015.108 18,368 m 19,988 Đề bài chơi ác rồi. Chặn khoảng cũng khơng suy ra ngay được. Phải tính thêm chút nữa vậy. 4H NO32 3e NO 2H O n 0,006 ndu 0,128 2.0,015.4 0,008 e H nAg 0,015 0,006 0,009 m mAgCl 0,009.108 19,34(gam) Câu 17: Chọn đáp án C BTNT P1 : n FeCl 0,075  n Cl 0,075 Ta cĩ: n 0,3(mol) 22  FeCl2 P : n 0,225 2 FeCl2 Khi đĩ cĩ ngay : Fe3 : 0,15 2 ne 0,075.2 0,15 m 33,9 Fe : 0,225 0,15 0,075 Cl : 0,45 0,15 0,6 Hay dùng BTKL (vì Cl2 thiếu):→ m 0,225.(56 71) 0,075.71 33,9(gam) Câu 18. Chọn đáp án A BTKL Cl22 :a  71a 32b 27,85 14 13,85 Cl :0,15 O22 : b a b 0,25 O :0,1 14n  BTE n 0,15.2 0,1.4 0,7 M 20n 40 Ca e 0,7 Câu 19: Chọn đáp án D Câu này cũng hay hay. Ta vận dụng linh hoạt các định luật bảo tồn như sau: Fe:a Fe:0,06 HClCl2 BTNT Ta cĩ: 4  X  FeCl3 :0,06  4 O: b O:0,04 V  BTE 0,06.3 0,04.2 .3 V 0,747(lit) 22,4 Câu 20: Chọn đáp án B BTE BTNT Ag :0,05(mol) Ta cĩ: nFeCl 0,05(mol)  m 19,75(gam) 2 AgCl:0,1(mol) Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !
  8. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học Câu 21: Chọn đáp án C FeCl22 :aBTKL FeCl :0,1 24,4  127a 58,5.2a 24,4 NaCl : 2a NaCl :0,2 BTNT AgCl :0,4(mol)  m 68,2(gam) Ag :0,1(mol) Câu 22: Chọn đáp án C n 0,1(mol) Fe2 n 1(mol) 5Fe2 MnO 8H 5Fe 3 Mn 2 4H O H 42 n 0,02(mol) MnO4 Fe OH : 0,1(mol) 3 BTNT → Axit dư  m 152,28(gam) BaSO4 : 0,5 0,1(mol) Mn(OH) : 0,02(mol) 2 Chú ý: Bài tốn này cĩ khá nhiều chỗ bẫy,các bạn cần chú ý để rút kinh nghiệm khi làm các bài tốn khác. Nguyên tố S cĩ trong FeSO4 và H2SO4 .Kết tủa Mn(OH)2.Tuy nhiên,người ra đề vẫn “hiền” nếu cho axit thiếu nữa thì sẽ hay hơn. Câu 23: Chọn đáp án C  BTNT.Aln n 0,05  BTKL m 4,35 0,05.27 3 Al Al(OH)3 kim loại kiềm BTE  nKL kiềm 0,05.3 0,175.2 n KL kiềm 0,2 M 15 Câu 24: Chọn đáp án B Fe O :a 3a b 9,76 Ta cĩ: 34  BTNT.Fe n 0,061 3a b 0,122 Fe23 O FeS2 : b 2 160 BTE a 0,04  a 15b 0,07 BTNT.S 2 b 0,002  SO4 :0,004 Na : 0,4 Ta lại cĩ: n 0,4  BTDT SO2 : 0,004  BTNT Nito n NaOH 4 HNO3 NO3 : 0,392 0,462.63 0,392 0,07 0,462 %HNO 46,2% 3 63 Câu 25: Chọn đáp án D Chú ý: Cl bị oxi trong dung dịch KMnO4 nên ta khơng cần quan tâm tới khí Cl2. Al:aCDLBT 27a 56b 3,45 a 0,05 Ta cĩ: 4,05 0,6 3,45  Fe: b 3a 3b 0,0525.5 b 0,0375 0,05.27 %Al 33,33% 4,05 Câu 26: Chọn đáp án C Ta cĩ: n 0,1  BTE n 0,1  BTNT.Ba BaSO :0,1 H2 Ba 4 BT n hom OH 0,2 0,1 nHCl 0,1  nCu OH 0,05 2 2 Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !
  9. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học BaSO4 :0,1(mol) m 28,2(gam) Cu(OH)2 :0,05(mol) Câu 27: Chọn đáp án A Ta sẽ dùng kỹ thuật đi tắt đĩn đầu để giải bài tốn này: Cu2 : a 2 Fe : 0,1 X+Cu → 2 SO4 : 0,1 BTNT Nito NO:b3  NO:0,8b BTE BTDT 2a 0,2 0,2 b a 0,2  → m 0,2.64 12,8(gam) 0,1.(2 6) 2a 3(0,8 b) b 0,4 Câu 28: Chọn đáp án C Cho NaOH vào B chưa cĩ kết tủa ngay chứng tỏ HNO3 dư. Fe34 O :a BTE BTKL a 15b 0,83.3 a 0,24 Ta cĩ: 73,68  FeS2 : b 232a 120b 73,68 b 0,15  BTNT.Fe Fe3 : 0,87 BTNT.S 2  SO4 : 0,3 Vậy dung dịch B sẽ cĩ: BTNT.Nito  NO3 :3 0,83 2,17 H : a  BTDT a 0,16(mol) Câu 29: Chọn đáp án C Ta cùng nhau phân tích bài tốn này chút các bạn nhé! 3 Vì HNO3 dư → NaOH sẽ tác dụng với ( H ;Fe ). Nhưng cuối cùng Na cũng biến thành NaNO3 và cĩ thể cĩ NaOH dư.Ta cĩ ngay: BTNT.Na NaNO3 :a  a b 1,3 a 1 n 1,3 97 NaOH BTKL NaOH : b  85a 40b 97 b 0,3 BTNT Nito Fe:a 56a 16b 19,2  nNO 1,2 1 0,2; 19,2 O: b 3a 2b 0,2.3 a 0,3 BTNT Fe  nFe(OH) 0,3(mol) m 32,1(gam) b 0,15 3 Câu 30: Chọn đáp án B Ta cĩ: Hỗn hợp gồm: A HO2 BTE  A2 BO 2 n A 2n BO  n A 0,2.2 0,4 BO 0,2 nA BO 0,2  A 2 BO 2  0,4(M) 22 0,5 Câu 31: Chọn đáp án C Vì tỷ lệ số mol Na: Al = 4 : 5 nên Al dư khi cho X tác dụng với H2O. Cho V = 22,4 (lít) Na : 4a BTNT BTE V Ta cĩ: X Al : 5a NaAlO2 : 4a  4a 4a.3 2. 2 22,4 Cr : b Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !
  10. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học Na : 0,5 H SO 0,25.V a 0,125 Z 24 a.3 2b .2 0,5 Al : 0,625 22,4 b 0,0625 Cr : 0,0625 0,0625.52 →%Cr 10,28% 0,0625.52 0,625.27 0,5.23 Câu 32. Chọn đáp án D Chú ý: Khí ở đây là Cl2 BTNT. Clo cĩ ngay: n 0,1  BTNT.Clo n 0,15 FeCl32 Cl Câu 33: Chọn đáp án B Chú ý: AgCl; AgI; AgBr kết tủa cịn AgF là chất tan. BTNT.Clo Ta cĩ:  nAgCl 0,1(mol) m 0,1(108 35,5) 14,35(gam) Câu 34: Chọn đáp án C CH CH HO2  Hỗn hợp  nX 0,15 CH 4 M X 20 m X 3 m Z m Brom H2 BTKL  mZ 0,035.4.6,5 0,91  m brom 3 0,91 2,09(gam) Câu 35: Chọn đáp án D trong X trong X 14,16.0,11864 Ta cĩ ngay: nN n 0,12(mol) NO3 14 BTKL  mkimloại 14,16 0,12.62 6,72(gam) Câu 36: Chọn đáp án C 21,4.n n1 Ta cĩ: RCln n AgCl 0,4 R 35,5n 0,4 NH4 Cl 10,7 nNH Cl 0,2 KCl:0,2(mol) Với thí nghiệm 2: 4 53,5 m 31,7(gam) KOH :0,3(mol) nKOH 0,5 Câu 37: Chọn đáp án B Ta cĩ : trong X 0,494845.97 BTDT nO 3 n2 0,75  n 0,75.2 1,5 16 SO4 OH  BTKL m m m 97 0,75.96 1,5.17 50,5(gam)  kimloại OH Câu 38: Chọn đáp án B Na :a  BTKL 23a 137b 18,3 a 0,2(mol) Ta cĩ: 18,3 BTE Ba : b  a 2b 0,2.2 b 0,1(mol) Để trả lời nhanh nhất câu hỏi này các bạn hãy suy nghĩ trả lời câu hỏi sau: Kết tủa cực đại cĩ thể là bao nhiêu? Khi đĩ C chui vào đâu? Vì n 0,1  BTNT.Ba nMax 0,1  BTNT.C n 0,1 Ba CO2 BaCO :0,1 Giá trị kết tủa max khi C chui vào 3  BTNT(Ba Na C) nMax 0,3 CO2 NaHCO3 :0,2 Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !
  11. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học Câu 39: Chọn đáp án B HNO3 tối thiểu khi tồn bộ N trong HNO3 biến thành NO2. Ta cĩ: n 0,1 n 0,1.15 1,5  BTE n 1,5 nMin FeS2 e NO 2 HNO 3 V 1,5.22,4 33,6 Câu 40: Chọn đáp án B Gọi aminoaxit là: CHONY:CHONn2n12 4n8n254 O2 Đốt Y: CH4n 8n 2 ON 5 4 4nCO 2 2N 2 4n1HO 2  BTKL m m 0,1.4n.44 0,1(4n 1).18 47,8 n 2 CO22 H O O2 X :C6 H 11 O 5 N 3  6CO 2 5,5H 2 O 1,5N 2 0,3.6.2 0,3.5,5 0,3.4  BTNT.O npu 2,025(mol) O2 2 Thầy Giáo : DƯƠNG MINH PHONG CHUYÊN GIA DẠY ONLINE LIVE STREAM 8+ TOP 1 Sứ giả truyền cảm hứng yêu thích mơn HĨA ►Facebook Thầy giáo : ►Fanpage : ►Group : LIÊN HỆ KHÁC ►Đăng kí học online hoặc off tại HÀ NAM thì inbox hoặc liên hệ sđt Thầy : 0988901112 ►Em ấn "Đăng ký" và đặt chuơng thơng báo để nhận thơng báo bài giảng siêu hay và bổ ích tiếp theo tại đây nhé! Hiện nay thầy đang thực những khĩa học sau rất hiệu quả 1. KHĨA LIVE 10 GIẢI NGỐ 10 ĐỀ LÝ THUYẾT CƠ BẢN (Free) 2. KHĨA LIVE VIP 20 ĐỀ LÝ THUYẾT HAY VÀ KHĨ: 100.000 vnd 3. KHĨA LIVE VIP 30 ĐỀ TỔNG HỢP MƠN HĨA: 395000 vnd 4. KHĨA LIVE VIP TỔNG ƠN THI THPT QG MƠN HĨA: 750.000 vnd Nếu các em học KHĨA LIVE TỔNG ƠN THI THPT QG MƠN HĨA sẽ được tặng KHĨA LIVE VIP 30 ĐỀ TỔNG HỢP MƠN HĨA (Bao gồm tài liệu 30 đề + video live stream) Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !