Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 - Vận dụng định luật bảo toàn - Bài tập tổng hợp số 7 - Dương Minh Phong

pdf 10 trang thaodu 6000
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 - Vận dụng định luật bảo toàn - Bài tập tổng hợp số 7 - Dương Minh Phong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftai_lieu_luyen_thi_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_nam_2020_van_du.pdf

Nội dung text: Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 - Vận dụng định luật bảo toàn - Bài tập tổng hợp số 7 - Dương Minh Phong

  1. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học VẬN DỤNG ĐỊNH LUẬT BẢO TỒN - BÀI TẬP TỔNG HỢP SỐ 7 [xem FULL video hướng dẫn giải chi tiết tại nhĩm học hĩa thầy Dương Minh Phong ] Câu 1: Thuỷ phân hồn tồn 34,2 gam saccarozơ. Lấy tồn bộ sản phẩm X của phản ứng thuỷ phân cho tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 thu được a gam kết tủa. Cịn nếu cho tồn bộ sản phẩm X tác dụng với dung dịch nước brom dư thì cĩ b gam brom phản ứng.Giá trị của a, b lần lượt là: A. 43,2 và 32 B. 43,2 và 16 C. 21,6 và 16 D. 21,6 và 32 Câu 2: Cho dung dịch NaOH dư vào 100 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(HCO3)2 0,5 M và BaCl2 0,4 M thì thu được bao nhiêu gam kết tủa? A. 19,7 gam B. 29,55 gam C. 23,64 gam D. 17,73 gam Câu 3: Trong 2 lít dung dịch HF cĩ chứa 4 gam HF nguyên chất cĩ độ điện li (α = 8%). pH của dung dịch HF là: A. 1,34 B. 2,50 C. 2,097 D. 1 Câu 4: Đun nĩng m gam hỗn hợp X gồm C2H2, C2H4 và H2 với xúc tác Ni đến phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp Y (cĩ tỉ khối so với hiđrơ bằng 8). Đốt cháy hồn tồn cùng lượng hỗn hợp X trên, rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hồn tồn trong dung dịch nước vơi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là A. 20 gam B. 40 gam C. 30 gam D. 50 gam 35 37 Câu 5: Nguyên tử khối trung bình của Clo bằng 35,5. Clo cĩ hai đồng vị 17Cl và 17Cl . Phần trăm khối lượng của 35 17Cl cĩ trong axit pecloric là giá trị nào sau đây? (cho H=1; O=16) A. 30,12% B. 26,92% C. 27,2% D. 26,12% Câu 6: Hịa tan 3 gam CH3COOH vào nước tạo ra 250 ml dung dịch cĩ độ điện ly =1,4%. Nồng độ cân bằng của axit axetic và pH của dung dịch lần lượt bằng: A. 0,1972M và 3,15. B. 0,1972M và 2,55. C. 0,0028M và 1,55. D. 0,0028M và 2,55. Câu 7: Cho khí CO qua hỗn hợp T gồm Fe và Fe2O3 nung nĩng thu được hỗn hợp khí B và hỗn hợp chất rắn D. Cho B qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 6 gam kết tủa. Mặt khác, hịa tan hỗn hợp D bằng dung dịch H2SO4 đặc, nĩng, dư thu được 0,18 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất) và 24 gam muối. Phần trăm số mol của Fe trong hỗn hợp T là: A. 75%. B. 45%. C. 80%. D. 50%. Câu 8: Hỗn hợp khí X cĩ thể tích 4,48 lít (đo ở đktc) gồm H2 và vinylaxetilen cĩ tỉ lệ mol tương ứng là 3:1. Cho hỗn hợp X qua xúc tác Ni nung nĩng thu được hỗn hợp khí Y cĩ tỉ khối so với H2 bằng 14,5. Cho tồn bộ hỗn hợp Y ở trên từ từ qua dung dịch nước brom dư (phản ứng hồn tồn) thì khối lượng brom đã phản ứng là: A. 32,0 gam. B. 8,0 gam. C. 3,2 gam. D. 16,0 gam. Câu 9: Khi nung butan với xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp T gồm CH4, C3H6, C2H4, C2H6, C4H8, H2 và C4H10 dư. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp T thu được 8,96 lít CO2 (đo ở đktc) và 9,0 gam H2O. Mặt khác, hỗn hợp T làm mất màu vừa hết 12 gam Br2 trong dung dịch nước brom. Hiệu suất phản ứng nung butan là A. 75%. B. 65%. C. 50%. D. 45%. Câu 10: Thực hiện các thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Trộn 0,015 mol ancol no X với 0,02 mol ancol no Y rồi cho hỗn hợp tác dụng hết với Na được 1,008 lít H2. Thí nghiệm 2: Trộn 0,02 mol ancol X với 0,015 mol ancol Y rồi cho hỗn hợp tác dụng hết với Na được 0,952 lít H2. Thí nghiệm 3: Đốt cháy hồn tồn một lượng hỗn hợp ancol như trong thí nghiệm 1 thu được 6,21 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Biết thể tích các khi đo ở đktc và các ancol đều mạch hở. Cơng thức 2 ancol X và Y lần lượt là: Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !
  2. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học A. C3H6(OH)2 và C3H5(OH)3. B. C2H4(OH)2 và C3H5(OH)3. C. CH3OH và C2H5OH. D. C2H5OH và C3H7OH. Câu 11: Đốt cháy hồn tồn 8,0 gam hỗn hợp X gồm hai ankin (thể khí ở nhiệt độ thường) thu được 26,4 gam CO2. Mặt khác, cho 8,0 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư đến khi phản ứng hồn tồn thu được lượng kết tủa vượt quá 25 gam. Cơng thức cấu tạo của hai ankin trên là A. CH ≡ CH và CH3 - C ≡ CH. B. CH ≡ CH và CH3-CH2-C ≡ CH. C. CH3-C ≡ CH và CH3-CH2-C ≡ CH. D. CH ≡ CH và CH3-C≡C-CH3. Câu 12: Oxi hĩa anđehit X đơn chức bằng O2 (xúc tác thích hợp) với hiệu suất phản ứng là 75% thu được hỗn hợp Y gồm axit cacboxylic tương ứng và anđehit dư. Trung hịa axit trong hỗn hợp Y cần 100 ml dung dịch NaOH 0,75M rồi cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 5,1 gam chất rắn khan. Nếu cho hỗn hợp Y tác dụng hồn tồn với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nĩng thì thu được khối lượng Ag là: A. 21,6 gam. B. 5,4 gam. C. 27,0 gam. D. 10,8 gam. Câu 13: Để xà phịng hĩa 1,0 kg chất béo cĩ chỉ số axit bằng 7, người ta đun chất béo đĩ với 142 gam NaOH trong dung dịch. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, trung hịa NaOH dư cần vừa đủ 50 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng glixerol thu được từ phản ứng xà phịng hĩa là A. 120,0 gam. B. 145,2 gam. C. 103,5 gam. D. 134,5 gam Câu 14: Cho 15,84 gam este no, đơn chức, mạch hở vào cốc chứa 30ml dung dịch MOH 20% (d=1,2g/ml) vừa đủ với M là kim loại kiềm. Sau phản ứng hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được chất rắn X. Đốt cháy hồn tồn X thu được 9,54gam M2CO3 và hỗn hợp gồm CO2, H2O. Kim loại M và cơng thức cấu tạo của este ban đầu là: A. K và HCOO-CH3. B. K và CH3COOCH3. C. Na và CH3COOC2H5. D. Na và HCOO-C2H5. Câu 15: Thủy phân m (gam) xenlulozơ trong mơi trường axit. Sau một thời gian phản ứng, đem trung hịa axit bằng kiềm, sau đĩ cho hỗn hợp tác dụng hồn tồn với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được m (gam) Ag. Xác định hiệu suất của phản ứng thủy phân xenlulozơ? A. 80%. B. 66,67%. C. 75%. D. 50%. Câu 16: Cứ 49,125 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 30 gam brom trong CCl4. Tỉ lệ số mắt xích stiren và butađien trong loại cao su trên tương ứng là: A. 1: 3. B. 2: 1. C. 2: 3. D. 1: 2 Câu 17: Hỗn hợp X gồm ancol metylic và ancol A no, đơn chức, mạch hở. Cho 7,6 gam X tác dụng với Na dư thu được 1,68 lít H2 (đo ở đktc). Mặt khác oxi hĩa hồn tồn 7,6 gam X bằng CuO nung nĩng rồi cho tồn bộ sản phẩm thu được tác dụng hồn tồn với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 21,6 gam kết tủa. Cơng thức cấu tạo của A là: A. C2H5OH. B. CH3CH2CH2OH. C. CH3CH(OH)CH3. D. CH3CH2CH(OH)CH3. Câu 18: Hỗn hợp X gồm một anđehit và một ankin cĩ cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy hồn tồn a (mol) hỗn hợp X thu được 3a (mol) CO2 và 1,8a (mol) H2O. Hỗn hợp X cĩ số mol 0,1 tác dụng được với tối đa 0,14 mol AgNO3 trong NH3 (điều kiện thích hợp). Số mol của anđehit trong 0,1 mol hỗn hợp X là: A. 0,01. B. 0,02. C. 0,03. D. 0,04. Câu 19: Thực hiện phản ứng crackinh butan thu được một hỗn hợp X gồm các ankan và các anken. Cho tồn bộ hỗn hợp X vào dung dịch Br2 dư thấy cĩ khí thốt ra bằng 60% thể tích X và khối lượng dung dịch Br2 tăng 5,6 gam và cĩ 25,6 gam brom đã tham gia phản ứng. Đốt cháy hồn tồn khí bay ra thu được a mol CO2 và b mol H2O. Vậy a và b cĩ giá trị là: A. a = 0,9 mol và b = 1,5 mol B. a = 0,56 mol và b = 0,8 mol C. a = 1,2 mol và b = 1,6 mol D. a = 1,2 mol và b = 2,0 mola Câu 20: Hồ tan hồn tồn hỗn hợp X chứa Fe3O4 và FeS2 trong 63 gam dung dịch HNO3 thu được 1,568 lít NO2 duy nhất (đktc). Dung dịch thu được tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M, lọc kết tủa rồi đem nung đến khối lượng khơng đổi thì thu được 9,76 gam chất rắn. Nồng độ % của dung dịch HNO3 ban đầu là: A. 47,2% B. 42,6% C. 46,2% D. 46,6% Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !
  3. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học Câu 21: Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 3,36 gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 2,88 gam B. 2,16 gam C. 4,32 gam D. 5,04 gam -5 Câu 22: Cho dung dịch CH3COOH 0,1M, KA = 1,8.10 . Để độ điện li của axit axetic giảm một nửa so với ban đầu thì khối lượng CH3COOH cần phải cho vào 1 lít dung dịch trên là: A. 6 gam B. 12 gam C. 9 gam D. 18 gam Câu 23: Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một α-aminoaxit (no, mạch hở, trong phân tử chứa một nhĩm -NH2 và một nhĩm -COOH). Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol Y thu được tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 54,9 gam. Đốt cháy hồn tồn 0,2 mol X, sản phẩm thu được cho lội từ từ qua nước vơi trong dư, tạo ra m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 120 gam B. 60 gam C. 30 gam D. 45 gam Câu 24: Hịa tan 3,56 gam oleum X vào nước thu được dung dịch Y. Để trung hịa dung dịch Y cần dùng 80 ml dung dịch NaOH 1,0M. Vậy cơng thức của X là: A. H2SO4.2SO3 B. H2SO4.4SO3 C. H2SO4.SO3 D. H2SO4.3SO3. Câu 25: Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 cĩ tỷ khối so với He là 3,75. Nung X với Ni sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y cĩ tỷ khối so với He là 5. Hiệu suất phản ứng hiđro hĩa là: A. 50% B. 20% C. 40% D. 25% Câu 26: Đốt cháy hồn tồn 1,6 gam một este E đơn chức được 3,52 gam CO2 và 1,152 gam H2O. Nếu cho 10 gam E tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M, cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 16 gam chất rắn khan. Vậy cơng thức của axit tạo nên este trên cĩ thể là: A. HOOC-CH2-CH(OH)-CH3 B. CH3-C(CH3)2-COOH C. HOOC(CH2)3CH2OH D. CH2=CH-COOH Câu 27: X là este tạo từ axit đơn chức và ancol đa chức. X khơng tác dụng với Na. Thủy phân hồn tồn a gam X cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 6% thu được 10,2 gam muối và 4,6 gam ancol. Vậy cơng thức của X là: A. (CH3COO)2C3H6 B. (HCOO)2C2H4 C. (HCOO)3C3H5 D. (C2H3COO)3C3H5. 0 Câu 28: Trong một bình kín dung tích 10 lít nung một hỗn hợp gồm 1 mol N 2 và 4 mol H2 ở nhiệt độ t C và áp suất P. Khi phản ứng đạt đến trong thái cân bằng thu được một hỗn hợp trong đĩ NH3 chiếm 25% thể tích. Xác định hằng số cân bằng KC của phản ứng: N2 + 3H2 2NH3. A. 25,6 B. 1,6 C. 6,4 D. 12,8 Câu 29:Cho 2,8 gam bột sắt tác dụng hồn tồn với V ml dung dịch HNO3 0,5M thu được sản phẩm khử NO duy nhất và dung dịch X. X cĩ thể tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,03 mol AgNO3. Giá trị của V là: A. 280 ml B. 320 ml C. 340 ml D. 420 ml Câu 30: Cho 672 ml khí clo (đktc) đi qua 200 ml dung dịch KOH a mol/l ở 1000C. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được dung dịch X cĩ pH = 13. Lượng chất rắn thu được khi cơ cạn dung dịch X là: A. 1,97 gam B. 3,09 gam C. 6,07 gam D. 4,95 gam Câu 31: Thuỷ phân dung dịch chứa 34,2 gam mantozơ một thời gian. Lấy tồn bộ sản phẩm thu được sau phản ứng thuỷ phân cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau phản ứng hồn tồn thu được 31,32 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng thuỷ phân mantozơ là: A. 50% B. 45% C. 72,5% D. 55% Câu 32: Thêm từ từ từng giọt của 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 1,2M và NaHCO3 0,6M vào 200 ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng hồn tồn thu được dung dịch X. Cho dung dịch nước vơi trong dư vào dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam kết tủa. A. 10 gam B. 8 gam C. 12 gam D. 6 gam Câu 33: Khi đốt cháy một polime sinh ra từ phản ứng đồng trùng hợp isopren với acrilonitrin bằng lượng oxi vừa đủ thu được hỗn hợp khí chứa 58,33% CO2 về thể tích. Tỷ lệ mắt xích isopren với acrilonitrin trong polime trên là: A. 1:3 B. 1:2 C. 2:1 D. 3:2 Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !
  4. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học Câu 34:Cho m gam kim loại M tan hồn tồn trong 200 ml dung dịch HCl 0,5M thu được dung dịch X và 2,016 lít H2 (đktc). Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam kết tủa? A. 23,63 gam B. 32,84 gam C. 28,70 gam D. 14,35 gam Câu 35: Nung hỗn hợp gồm 3,2 gam Cu và 17 gam AgNO3 trong bình kín, chân khơng. Sau phản ứng hồn tồn thu được hỗn hợp khí X. Cho X phản ứng hết với nước thu được 2 lít dung dịch Y. pH của dung dịch Y là: A. 0,523 B. 0,664 C. 1 D. 1,3 Câu 36: Hợp chất ion G tạo nên từ các ion đơn nguyên tử M2+ và X2-. Tổng số hạt (nơtron, proton, electron) trong phân tử G là 84, trong đĩ số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 28 hạt. Số hạt mang điện của ion X2- ít hơn số hạt mang điện của ion M2+ là 20 hạt. Vị trí của M trong bảng tuần hồn là: A. ơ 8, chu kì 2, nhĩm VIA. B. ơ 26, chu kì 4, nhĩm VIIIB. C. ơ 12, chu kì 3, nhĩm IIA. D. ơ 20, chu kì 4, nhĩm IIA. ĐÁP ÁN CHI TIẾT Câu 1: Chọn đáp án B thủyphân Chú ý: Sac glu fruc cả glu và fruc đều cĩ khả năng tráng Ag trong NH3. Tuy nhiên chỉ cĩ Glu cĩ khả năng tác dụng với nước Br2. 34,2 nGlu 0,1(mol) Ta cĩ: nSac 0,1(mol) 342 nFruc 0,1(mol) n 0,1.2 0,1.2 0,4 Ag a 43,2(gam) phản ứng nBr n Glu 0,1 b 16(gam) 2 Câu 2: Chọn đáp án D n 0,1 HCO3 OH du Ta cĩ:  n2 0,1 0,09 m 0,09.197 17,73(gam) n 0,09 CO3 Ba2 Câu 3: Chọn đáp án C 4 Ta cĩ: n 0,2(mol)  8% n 0,2.0,08 0,016(mol) HF 20 H 0,016 H 8.10 3 PH 2,097 2 Câu 4: Chọn đáp án B đường chéo C26 H : 0,2(mol) Vì phản ứng hồn tồn và: MY 16  Y : H2 : 0,2(mol)  BTNT.C m 0,2.2.100 40(gam) CaCO3 Câu 5: Chọn đáp án D 35X 37(100 X) Ta cĩ: %35 Cl X 35,5 X 75% 17 100 0,75.35 %35 Cl trong HClO 26,12% 17 4 1 35,5 4.16 Câu 6: Chọn đáp án B 3 1,4% 0,05.1,4 4 Ta cĩ: n 0,05(mol)  n 7.10 (mol) CH3 COO H 60H 100 7.10 4 H 2,8.103 PH 2,55 0,25 Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !
  5. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học Câu 7: Chọn đáp án C BTNT.Fe 24 Cơ cạn E thu được 24g muối khan  nFe 2nFe SO 2. 0,12(mol) 243 400 Fe :0,12(mol) Fe :0,12(mol) BTNT(O C) Hỗn hợp đầu  D O :a(mol) O : a 0,06 (mol)  BTE 0,12.3 2(a 0,06) 0,18.2 a 0,06 (Đề chưa chặt chẽ vì D chỉ là Fe). BTNT(Fe O) Fe23 O :0,02 BTKL   %nFe 80% Fe :0,08 Câu 8: Chọn đáp án B H2 :0,15(mol) BTKL Ta cĩ: nXXYY 0,2  m 2,9 m n 0,1 C44 H :0,05(mol) n  0,1  BTLK. n 0,05.3 0,1 0,05 mphảnứng 8(gam) Br2 Brom Câu 9: Chọn đáp án A Để ý: Số mol butan bị nhiệt phân bằng số mol anken bằng số mol Brom. CO2 :0,4(mol) BTKL Ta cĩ:  mButan  m(C,H) 5,8 n Butan 0,1(mol) H2 O :0,5(mol) 0,075 n n 0,075(mol) H 75% Br2 anken 0,1 Câu 10: Chọn đáp án B Với các bài tốn tìm CTPT hay CTCT các bạn nên triệt để tận dụng đáp án.Ta thấy ngay từ các đáp án chỉ cĩ 2 khả năng là X,Y đơn chức hoặc X 2 chức và Y 3 chức. 0,015 X Na  Ta cĩ:  nH 0,045 loại ngay trường hợp đơn chức (C và D) 0,02 Y 2 Thử đáp án với tổng khối lượng CO2 và H2O Câu 11: Chọn đáp án B Bài tốn đã cho các CTCT (theo các đáp án).Các bạn nên triệt để tận dụng. Ta cĩ: m 8 n 0,6(mol)  BTKL mtrongX 8 0,6.12 0,8 (gam) X CO2 H  BTNT n 0,4(mol) HO2 Vì X là ankin nên: n n n 0,6 0,4 0,2(mol) X CO22 H O 8 n n n 0,60,40,2(mol) MX 40 → Loại A và C X CO22 H O 0,2 Kết hợp với đáp án chọn B Câu 12: Chọn đáp án C 5,1 Ta cĩ: n 0,075 n M R 44 23 R 1 NaOH RCOONa RCOONa 0,075 HCHO :0,025 Vậy Y là: nAg 0,025.4 0,075.2 0,25(mol) HCOOH :0,075 mAg 0,25.108 27(gam) Câu 13: Chọn đáp án C Ta cĩ: n 0,125(mol) nxà phònghóa 3,55 0,125 3,324(mol) H NaOH Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !
  6. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học Esteph ị ngh ĩ a nNaOH 3,55 0,125 0,05 3,375(mol) nEsteph ị ngh ĩ a n NaOH 1,125 m 103,5(gam) Glixerol 3 Câu 14: Chọn đáp án C m 7,2(gam) MOH BTNT.M 7,2 9,54 Ta cĩ:  M 23 m 9,54(gam) M 17 2M 60 M23 CO 9,54 Ta lại cĩ: n 0,09  BTNT Na n 0,18 n Na23 CO2.23 60 NaOHes te 15,84 M 88 este 0,18 Câu 15: Chọn đáp án C m m m Ta cĩ: n n .H n .H.2 H 75% XLL Glu162 Ag 162 108 Câu 16: Chọn đáp án B a 49,125 C46 H :a 30 49,125.ab a Ta cĩ: 49,125 nBr 2 C H : b 2 160 54a 104ba b 88 54 104 b Câu 17: Chọn đáp án C nX 0,15(mol) Ta cĩ: A phải là ancol bậc 2. n 0,2(mol) Ag n 0,05(mol) CH3 OH BTKL Từ đĩ ta cĩ ngay:  0,05.32 0,1.A 7,6 A 60 nA 0,1(mol) Câu 18: Chọn đáp án B nX a(mol) C3 CH Ta cĩ: n 3a(mol) X 34 CO2 H 3,6 CH C CHO n 1,8a(mol) HO2 C34 H : x x y 0,1 x 0,08(mol) Trong 0,1 mol X: CH C CHO : y x 3y 0,14 y 0,02(mol) Câu 19: Chọn đáp án B m mtang 5,6(gam) anken Brom Ta cĩ: 25,6 nBrom n anken 0,16 160 0,16.60% nTrong X 0,24 n 0,24 Ankan40% Bu tan 5,6 M 35 C H anken0,16 2,5 5 Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !
  7. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học C: 0,16.2,5 0,4 anken H : 0,4.2 0,8  BTNT(C H) n 0,24 CH4 10 C: 0,24.4 0,4 0,56 ankan H : 0,24.10 0,8 1,6 BTNT a 056(mol)  b 0,8(mol) Câu 20: Chọn đáp án C n 0,07( mol ) NO2 Ta cĩ: BTNT. Fe nFe O 0,061  nFe OH 0,122( mol ) 23 3 BTE Fe34 O :a  a 15b 0,07 a 0,004(mol) Ta lại cĩ: BTNT.Fe FeS2 : b  3a b 0,122 b 0,002(mol)  BTNT.Sn 0,004(mol)  BTNT.Na n 0,392(mol) Na2 SO 4 NaNO 3  BTNT.N n 0,392 0,07 0,462(mol) HNO3 0,462.63 %HNO .100% 46,2% 3 63 Câu 21: Chọn đáp án A 3,36 Ta cĩ: n 0,06(mol)  BTNT.Fe n 0,06(mol) Fe56 FeCl2 BTNT.Clo 0,12.3 0,06.2  nMgCl 0,12(mol) 2 2  BTNT.Mg m 0,12.24 2,88(gam) Câu 22: Chọn đáp án D Bài này cĩ thể dùng cơng thức giải nhanh.Tuy nhiên mình sẽ làm thủ cơng để các bạn hiểu rõ. Giả sử ban đầu cĩ 0,1 mol CH3COOH. cb: CH C OO H CH C OO H Ta cĩ: 33 0,1 a a a aa. 1,33.10 3 Ka 1,8.10 5 1,33.10 3 1,33.10 2 A 0,1 a 0,1 Khi cho thêm x mol CH3COOH vào ta sẽ cĩ : cb: CH C OO H CH C OO H 33 0,1 x y y y Ta cĩ: y 1,33.10 2 3 0,1 x 2 y 2,707.10 Thêm mCH COO H 03.60 18 y2 x 0,3 3 K 1,8.10 5 A 0,1 x Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !
  8. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học Câu 23: Chọn đáp án A AaCH.::n2 n 1 ON 2 YCH 3 n 6 n 1 ON 4 3 6n 1 3 C H O N O 3 nCO H O N 3nn 6 1 4 3 2 222 2 2 Ta cĩ: chay 0,1X  0,6: CO2 61n 0,15 3.44nn .18 82,35 3 2 O2 Khi đĩ X là : C6 H 12 O 3 N 2 66 CO 2 H 2 O N 2  BTNT. C n 1,2 m 1,2.100 120( gam ) CO2 Câu 24: Chọn đáp án C Ta cĩ: n 0,08  BTNT. Na n 0,04 n 0,04 NaOH Na24 SO S 3,56 BTNT. S Dễ thấy : 0,02  nS 0,04( mol ) H2 SO 4. SO 3 Câu 25: Chọn đáp án A H2 :0,5 15 Ta cĩ: nXY 1 n 0,75 n  0,25 H = 50% C24 H :0,5 20 Câu 26: Chọn đáp án C n 0,064 HO2 BTKL Trong E 1,6 0,08.12 0,064.2 Ta cĩ:  n 0,032( mol ) n 0,08 O 16 CO2 BTKL E + NaOH:  10 0,15.40 16 mmancol ancol 0 →E là este vịng. 1 n ntrong E 0,016 M 100 EOE2 Câu 27: Chọn đáp án C Nhìn qua các đáp án ta thấy các este chỉ cĩ 2 trường hợp là 2 chức hoặc 3 chức. 4,6 n 0,05 n M 92 6 este ancol ancol 0,05 n 0,15 NaOH 40 4,6 n 0,075 n M 61,33 (loại) este ancol ancol 0,075 Câu 28: Chọn đáp án D N 3H 2NH 2 2 3 a 3a 2a 2a 1 a 0,5 (1 a) (4 3a) 2a 4 2 NH  0,12 K 3 12,8 C 330,05.0,25 N.H22   Câu 29: Chọn đáp án B 22 Fe Fe :0,03 n 0,05  HNO33  AgNO :0,03 Fe 33 Fe Fe :0,02 0,03.2 0,02.3  BTE n 0,04 NO 3 0,16  BTNT. N n 0,03.2 0,02.3 0,04 0,16 V 0,32( lit ) HNO3 0,5 Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !
  9. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học Câu 30: Chọn đáp án C 3Cl2 6KOH 5KCl 2 KClO 3 3H 2 O PH = 13 OH 6,1 nOH 0,02 KCl:0,05(mol) Cl23 :0,03(mol) m KCl :0,01(mol) KOH :0,01(mol)  BTKL m 0,05.74,5 0,01.122,5 0,02.56 6,07( gam ) Câu 31: Chọn đáp án B nMan 0,1( mol ) Ta cĩ: 0,29 0,1.h .2 0,1 01 h .2 h 0,45 45% nAg 0,29( mol ) Câu 32: Chọn đáp án D 2 CO3 :0,12 Khi cho H sẽ cĩ CO2 bay lên ngay và sinh ra theo đúng tỷ lệ 2 ion. HCO3 :0,06 a CO3 :a 2 a 0,08 CO3 :0,04 Ta cĩ: b X  0,06 HCO : b b 0,04 HCO 3 2a b 0,2 3 Câu 33: Chọn đáp án A CO2 :5 a 3 b C58 H:() a mol BTNT Giả sử:  H2 O: 4 a 1,5 b CH2 CH CN:() b mol Nb2 :0,5 5a 3 b a 1 0,5833 9a 5 b b 3 Câu 34: Chọn đáp án A nH 0,09( mol ) Ta cĩ: 2 M phải tác dụng với nước nHCl 0,1( mol ) BTNT MCl:0,1( mol ) AgNO AgCl:0,1( mol )   3 m 23,63( gam ) MOH:0,08( mol ) Ag2 O:0,04( mol ) Câu 35: Chọn đáp án D BTNT. N nCu 0,05( mol )  NO2 :0,1( mol ) Ta cĩ: n 0,1( mol ) BTNT. O AgNO3 CuO:0,05( mol ) O2 :0,025( mol ) →Phản ứng vừa đủ. BTNT. N  n n 0,1( mol ) H 0,05( M ) PH 1,3 HNO3 H Câu 36: Chọn đáp án D 2(PXMXM P ) N N 84 PXMX P 28 P 8 Ta cĩ: 2(PXMXM P ) N N 28 PXMM P 12 P 20 2PXM 2 2P 2 20 Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !
  10. TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MƠN HĨA – THẦY DƯƠNG MINH PHONG Fanpage: Thầy Dương Minh Phong | Kênh youtube: Thầy Dương Minh Phong – Hĩa Học Thầy Giáo : DƯƠNG MINH PHONG CHUYÊN GIA DẠY ONLINE LIVE STREAM 8+ TOP 1 Sứ giả truyền cảm hứng yêu thích mơn HĨA ►Facebook Thầy giáo : ►Fanpage : ►Group : LIÊN HỆ KHÁC ►Đăng kí học online hoặc off tại HÀ NAM thì inbox hoặc liên hệ sđt Thầy : 0988901112 ►Em ấn "Đăng ký" và đặt chuơng thơng báo để nhận thơng báo bài giảng siêu hay và bổ ích tiếp theo tại đây nhé! Hiện nay thầy đang thực những khĩa học sau rất hiệu quả 1. KHĨA LIVE 10 GIẢI NGỐ 10 ĐỀ LÝ THUYẾT CƠ BẢN (Free) 2. KHĨA LIVE VIP 20 ĐỀ LÝ THUYẾT HAY VÀ KHĨ: 100.000 vnd 3. KHĨA LIVE VIP 30 ĐỀ TỔNG HỢP MƠN HĨA: 395000 vnd 4. KHĨA LIVE VIP TỔNG ƠN THI THPT QG MƠN HĨA: 750.000 vnd Nếu các em học KHĨA LIVE TỔNG ƠN THI THPT QG MƠN HĨA sẽ được tặng KHĨA LIVE VIP 30 ĐỀ TỔNG HỢP MƠN HĨA (Bao gồm tài liệu 30 đề + video live stream) Group: Nhĩm Học Hĩa Thầy Dương Minh Phong Em nào học INBOX cho thầy nhé !