Tài liêu ôn tập học kỳ II môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2019-2020

doc 14 trang thaodu 7261
Bạn đang xem tài liệu "Tài liêu ôn tập học kỳ II môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doctai_lieu_on_tap_hoc_ky_ii_mon_vat_li_lop_12_nam_hoc_2019_202.doc

Nội dung text: Tài liêu ôn tập học kỳ II môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2019-2020

  1. TÀI LIÊU ÔN TẬP HỌC KỲ II MÔN: VẬT LÍ –NĂM HỌC 2019-2020 Chương 4 – Dao động điện từ Câu 1.1: Dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được hình thành là do hiện tượng nào sau đây ? A. Hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Hiện tượng tự cảm. C. Hiện tượng cộng hưởng điện. D. Hiện tượng từ hoá. Câu 2.1: Gọi U0 là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện, I 0 là cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm. Biểu thức liên hệ giữa U0 và I0 của mạch dao động LC là C C A. I0 = U0 . B. U0 = I0 . C. U0 = I0 LC . D. I0 = U0 LC . L L Câu 3.2: Mạch dao động điện từ dao động tự do với tần số góc là  . Biết điện tích cực đại trên tụ điện là q 0. Cường độ dòng điện qua cuộn dây có giá trị cực đại là 2 A. I0 =  q0. B. I0 = q0/ . C. I0 = 2 q0. D. I0 =  .q 0 . Câu 4.1: Tần số của dao động điện từ trong khung dao động thoả mãn hệ thức nào sau đây ? 2 1 L A. f = 2 CL . B. f = . C. f = . D. f = 2 . CL 2 CL. C Câu 5.1: Trong một mạch dao động điện từ không lí tưởng, đại lượng có thể coi như không đổi theo thời gian là A. biên độ. B. chu kì dao động riêng. C. năng lượng điện từ. D. pha dao động. Câu 6.2: Chọn điều kiện ban đầu thích hợp để điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC có dạng q = q 0cos t. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về năng lượng điện trường tức thời trong mạch dao động ? 2 2 q 0 2 1 2 2 2 q 0 1 2 A. Wđ = cos t. B. Wt = L q cos t. C. W0đ = . D. W0đ = LI . 2C 2 0 2C 2 0 Câu 7.1: Một mạch dao động điện từ LC, gồm cuộn dây có lõi thép sắt từ, ban đầu tụ điện được tích điện q 0 nào đó, rồi cho dao động tự do. Dao động của dòng điện trong mạch là dao động tắt dần là vì: A. Bức xạ sóng điện từ; B. Toả nhiệt do điện trở thuần của cuộn dây; C. Do dòng Fucô trong lõi thép của cuộn dây; D. Do cả ba nguyên nhân trên. Câu 8.2: Chọn câu phát biểu sai. Trong mạch LC dao động điện từ điều hoà A. luôn có sự trao đổi năng lượng giữa tụ điện và cuộn cảm. B. năng lượng điện trường cực đại của tụ điện có giá trị bằng năng lượng từ trường cực đại của cuộn cảm. C. tại mọi điểm, tổng năng lượng điện trường trong tụ điện và năng lượng từ trường của cuộn cảm luôn bằng không. D. cường độ dòng điện trong mạch luôn sớm pha /2 so với điện áp giữa hai bản tụ điện. Câu 9.1: Khi mạch dao động LC thực hiện dao động điện từ thì quá trình nào sau đây diễn ra ? A. Năng lượng điện trường được thay thế bằng năng lượng từ trường. B. Biến đổi theo quy luật hàm số sin của cường độ dòng điện trong mạch theo thời gian. C. Biến đổi không tuần hoàn của điện tích trên tụ điện. D. Biến đổi không tuần hoàn của cường độ dòng điện qua cuộn dây. Câu 10.2: Trong dao động điện từ và dao động cơ học, cặp đại lượng cơ - điện nào sau đây có vai trò không tương đương nhau ? A. Li độ x và điện tích q. B. Vận tốc v và điện áp u. C. Khối lượng m và độ tự cảm L. D. Độ cứng k và 1/C. Câu 11.4: Một mạch dao động gồm một tụ điện có C = 18nF và một cuộn dây thuần cảm có L = 6 H. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là 4V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. 87,2mA. B. 219mA. C. 12mA. D. 21,9mA. Câu 12.3: Dòng điện trong mạch dao động LC có biểu thức: i = 65sin(2500t + /3)(mA). Tụ điện trong mạch có điện dung C = 750nF. Độ tự cảm L của cuộn dây là A. 426mH. B. 374mH. C. 213mH. D. 125mH. 1
  2. Câu 13.3: Dòng điện trong mạch LC có biểu thức i = 0,01cos(2000t)(mA). Tụ điện trong mạch có điện dung C = 10 F. Độ tự cảm L của cuộn dây là A. 0,025H. B. 0,05H. C. 0,1H. D. 0,25H. Câu 14.4: Một mạch dao động LC gồm một cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 1/ H và một tụ điện có điện dung C. Tần số dao động riêng của mạch là 1MHz. Giá trị của C bằng A. 1/4 F. B. 1/4 mF. C. 1/4  F. D. 1/4 pF. Câu 15.1: Dòng điện dịch A. là dòng chuyển dịch của các hạt mang điện. B. là dòng điện trong mạch dao động LC. C. dòng chuyển dịch của các hạt mang điện qua tụ điện. D. là khái niệm chỉ sự biến thiên của điện trường giữa 2 bản tụ. Câu 16.1: Sóng nào sau đây dùng được trong vô tuyến truyền hình trên mặt đất ? A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. cả A, B, C. Câu 17.2: Khi điện trường biến thiên theo thời gian sẽ làm xuất hiện từ trường, các đường sức của từ trường này có đặc điểm là A. song song với các đường sức của điện trường. B. những đường tròn đồng tâm có cùng bán kính. C. những đường thẳng song song cách đều nhau. D. những đường cong khép kín bao quanh các đường sức của điện trường. Câu 18.2: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của sóng điện từ ? A. Sóng điện từ truyền được trong chân không. B. Sóng điện từ là sóng dọc. C. Sóng điện từ là sóng ngang. D. Năng lượng sóng điện từ tỉ lệ với luỹ thừa bậc 4 của tần số. Câu19.1: Tính chất nào đây không phải là tính chất của sóng điện từ ? A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Năng lượng sóng điện từ tỉ lệ luỹ thừa bậc 4 của tần số. C. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.D. Sóng điện từ có thể giao thoa, khúc xạ, phản xạ, Câu 20.1: Khi dòng điện xoay chiều chạy trong một dây dẫn thẳng bằng kim loại, xung quanh dây dẫn có A. trường hấp dẫn. B. điện trường. C. từ trường. D. điện từ trường. Câu 21.2: Trong vùng không gian có từ trường biến thiên theo thời gian thì A. làm xuất hiện các hạt mang điện, tạo thành dòng điện cảm ứng. B. các hạt mang điện sẽ chuyển động theo đường cong khép kín. C. làm xuất hiện điện trường có các đường sức từ là những đường cong khép kín. D. làm xuất hiện điện trường có các đường sức là những đường thẳng song song nhau. Câu 22.2: Trong các câu sau đây, câu nào sai ? A. Đường sức của điện trường xoáy là những đường cong khép kín. B. Khi điện trường biến thiên theo thời gian thì nó sẽ làm xuất hiện từ trường có đường sức từ bao quanh các đường sức của điện trường. C. Chỉ có điện trường tĩnh mới tác dụng lực điện lên các hạt mang điện, còn điện trường xoáy thì không. D. Điện trường và từ trường là hai biểu hiện cụ thể của trường điện từ. Câu 23.1: Đặc điểm nào sau đây không đúng với tính chất của sóng điện từ ? A. Truyền được trong mọi môi trường, trừ chân không. B. Có mang năng lượng. C. Là sóng ngang. D. Lan truyền với tốc độ rất lớn, cỡ bằng tốc độ ánh sáng trong chân không. Câu 24.2: Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B luôn A. có phương song song và cùng chiều. B. có phương song song và ngược chiều. C. có phương trùng với phương truyền sóng. D. có phương vuông góc với nhau và vuông góc với phương truyền sóng. Câu 25.2: Điện từ trường xuất hiện trong vùng không gian nào dưới đây ? A. Xung quanh một quả cầu tích điện. B. Xung quanh một hệ hai quả cầu tích điện trái dấu. C. Xung quanh một ống dây điện. D. Xung quanh một tia lửa điện. Câu 26.1: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B luôn A. trùng phương với nhau và vuông góc với phương truyền sóng. B. dao động cùng pha. C. dao động ngược pha. D. biến thiên tuần hoàn theo không gian, không tuần hoàn theo thời gian. Câu 27.1: Tốc độ truyền sóng điện từ trong một môi trường phụ thuộc vào A. bước sóng của sóng. B. tần số của sóng. 2
  3. C. biên độ sóng. D. tính chất của môi trường. Câu 28.2: Chọn phát biểu sai. Xung quanh một điện tích dao động A. có điện trường. B. có từ trường. C. có điện từ trường. D. không có trường nào cả. Câu 29.1: Khi phân tích về hiện tượng cảm ứng điện từ, ta phát hiện ra A. điện trường. B. từ trường. C. điện từ trường. D. điện trường xoáy. Câu 30.2: Hiện tượng nào dưới đây giúp ta khẳng định kết luận “ Xung quanh một điện trường biến thiên xuất hiện một từ trường” ? Đó là sự xuất hiện A. từ trường của dòng điện thẳng. B. từ trường của dòng điện tròn. C. từ trường của dòng điện dẫn. D. từ trường của dòng điện dịch. Câu 31.4: Mạch dao động chọn sóng của một máy thu gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L bằng 0,5mH và tụ điện có điện dung C biến đổi được từ 20pF đến 500pF. Máy thu có thể bắt được tất cả các sóng vô tuyến điện có dải sóng nằm trong khoảng nào ? A. 188,4m đến 942m. B. 18,85m đến 188m. C. 600m đến 1680m. D. 100m đến 500m. Câu 32.1: Sóng FM của đài tiếng nói TP Hồ Chí Minh có tần số f = 100 MHz. Bước sóng  là A. 3m. B. 4m. C. 5m. D. 10m. Câu 33.2: Một máy định vị vô tuyến nằm cách mục tiêu 60 km. Máy nhận được tín hiệu trở về từ mục tiêu kể từ lúc phát sau khoảng thời gian là A. 10-4s. B. 2.10-4s. C. 4.10-4s. D. 4. 10-5s. Câu 34.3: Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện có cuộn cảm L = 25 F. Để thu được sóng vô tuyến có bước sóng 100m thì điện dung của tụ điện phải có giá trị là A. 112,6pF. B. 1,126nF. C. 1126.10-10F. D. 1,126pF. Câu 35.3: Cho mạch dao động gồm cuộn cảm có L = 8 H. Để bắt được sóng điện từ có tần số 10 MHz thì điện dung của tụ nhận giá trị bằng A. 3,125 H. B. 31,25pF. C. 31,25 F. D. 3,125pF. Câu36.3: Mạch dao động của máy thu vô tuyến gồm một tụ điện có điện dung C = 285pF và một cuộn dây thuần cảm có L = 2 H. Máy có thể bắt được sóng vô tuyến có bước sóng bằng A. 45m. B. 30m. C. 20m. D. 15m. Câu 37.4: Một mạch dao động LC gồm cuộn dây có L = 0,2mH và tụ có C thay đổi từ 50pF đến 450pF. Mạch đao động trên hoạt động thích hợp trong dải sóng giữa hai bước sóng từ A. 188m đến 565m. B. 200m đến 824m. C. 168m đến 600m. D. 176m đến 625m. Câu 38.2: Một máy thu vô tuyến điện có cuộn cảm L = 6 H, tụ điện có điện dung C = 10pF, máy thu có thể bắt được sóng điện từ truyền đến có tần số là A. 20,6 kHz. B. 20,6 MHz. C. 20,6 Hz. D. 20,6 GHz. Câu 39.4: Máy phát dao động điều hoà cao tần có thể phát ra dao động điện từ có tần số nằm trong khoảng từ f 1 = 5 MHz đến f2 = 20 MHz. Dải sóng điện từ mà máy phát ra có bước sóng nằm trong khoảng nào ? A. Từ 5m đến 15m. B. Từ 10m đến 30m. C. Từ 15m đến 60m. D. Từ 10m đến 100m. Câu 40.3: Mạch dao động của máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm biến thiên từ 0,5 H đến 10 H và một tụ điện có điện dung biến thiên từ 20pF đến 500pF. Máy thu có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng lớn nhất là A. 133,2m. B. 233,1m. C. 332,1m. D. 466,4m. Câu 41.4: Mạch dao động của máy thu gồm tụ điện có điện dung thay đổi từ 20pF đến 500pF và cuộn dây thuần cảm có L = 6 H. Máy thu có thể bắt được sóng điện từ trong khoảng nào ? A. Từ 100 kHz đến 145 kHz. B. Từ 100 kHz đến 14,5 MHz. C. Từ 2,9 MHz đến 14,5 MHz. D. Từ 2,9 kHz đến 14,5 kHz. Câu 42.2: Hiện tượng nào dưới đây giúp ta khẳng định kết luận “ Xung quanh một điện trường biến thiên xuất hiện một từ trường” ? Đó là sự xuất hiện A. từ trường của dòng điện thẳng. B. từ trường của dòng điện tròn. C. từ trường của dòng điện dẫn. D. từ trường của dòng điện dịch. Câu 43.1: Trong việc nào sau đây, người ta dùng sóng điện từ để truyền tải thông tin. A. Nói chuyện bằng điện thoại để bàn. B. Xem truyền hình cáp. C. Xem Video. D.Điều khiển tivi từ xa. 3
  4. Câu 44.1: Biến điệu sóng điện từ là: A. Biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ. B. Trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao. C. Làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên. D. Tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao. Câu 45.1: Hãy chọn câu đúng. Trong việc truyền thanh vô tuyến trên những khoảng cách hàng nghìn km, người ta thường dùng các có bước sóng vào cỡ A. vài mét. B. vài chục mét. C. vài trăm mét. D. vài nghìn mét. Câu 46.1:Trong sơ đồ khối của một máy phát sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây ? A. Mạch phát sóng điện từ. B. Mạch biến điệu. C. Mạch tách sóng. D. Mạch khuếch đại. Câu 47.1: Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây ? A. Mạch phát sóng điện từ. B. Mạch biến điệu. C. Mạch tách sóng. D. Mạch khuếch đại. Câu 48.1:Trong thiết bị nào dưới đây có một máy thu và một máy phát sóng vô tuyến. A. Máy vi tính. B. Máy điện thoại để bàn. C. Máy điên thoại di động. D. Cái điều khiển tivi. Câu 49.1:Chọn câu đúng Trong máy bắn tốc độ xe cộ trên đường: A. chỉ có máy phát sóng vô tuyến B. Chỉ có máy thu sóng vô tuyến. C. có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến D. không có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến Câu 50.1:Trong liên lạc vũ trụ người ta dùng: A. Sóng dài. B. Sóng ngắn C. Sóng cực ngắn D. Sóng trung Câu 51.1:Trong thông tin liên lạc bằng sóng điện từ, sóng mang là sóng điện từ có tần số: A. lớn B. nhỏ C. bằng tần số của sóng âm D. bất kỳ Câu 52.1:Trong truyền thông bằng sóng điện từ, thiết bị sử dụng trong mạch phát sóng điện từ: A. Loa B. Mạch biến điệu C. Mạch chọn sóng D. Mạch tách sóng Câu 53.2: Một chương trình đài tiếng nói Việt Nam trên sóng FM với tần số 100 MHz. Bước sóng tương ứng của sóng này là: A. 10 m B. 3 m C. 5 m D. 2 m 10 Câu 54.2:Một chương trình của Đài phát thanh và truyền hình Hà Nội trên sóng FM có bước sóng  m . Tần 3 số tương ứng của sóng này là: A. 90 MHz B. 100 MHz C. 80 MHz D. 60 MHz Câu 55.2: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điên gồm cuộn cảm L 5H và một tụ xoay, điện dung biến đổi từ C1 10 pF đến C2 250 pF . Dãi sóng mà máy thu được trong khoảng: A. 10,5 m đến 92,5 m B. 11 m đến 75 m. C. 15,6 m đến 41,2 m D. 13,3 m đến 66,6 m Câu 56.2:Mạch chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1nF và cuộn cảm L = 100 H (lấy 2 10). Bước sóng điện từ mà mạch thu được là. A.  300 m. B.  600 m. C.  300 km. D.  1000 m. 4
  5. Chương 5 - SÓNG ÁNH SÁNG (20 câu nhận biết, 20 câu thông hiểu, 20 câu vận dụng thấp, 20 vận dụng cao) 1. Gọi ch, c, l, v lần lượt là bước sóng của các tia chàm, cam, lục, vàng. Sắp xếp thứ tự nào dưới đây là đúng? A.c > v > l > ch. B. c > l > v > ch.C. ch > v > l > c. D. l > v > c > ch. 2. Trong chùm ánh sáng trắng của mặt trời có A. vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau. B. bảy loại ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím. C. ba loại ánh sáng đơn sắc thuộc màu đỏ, lục, lam. D. một loại ánh sáng màu trắng duy nhất. 3. Chọn câu phát biểu không đúng: A. Chiết suất của một môi trường trong suốt có giá trị khác nhau đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau. B. Các ánh sáng đơn sắc khi đi qua lăng kính chỉ bị lệch phương truyền mà không bị tán sắc. C. Ánh sáng màu đỏ bị tán sắc khi qua lăng kính và biến thành ánh sáng màu tím. D. Trong thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Niu-tơn, chùm ánh sáng màu đỏ bị lệch ít nhất. 4. Hãy chọn câu đúng. Khi sóng ánh sáng truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì A. tần số không đổi, bước sóng thay đổi. B. bước sóng không đổi, tần số không đổi. C. cả tần số và bước sóng đều không đổi. D. cả tần số lẫn bước sóng đều thay đổi. 5. Gọi n đ, nt, nl, nv lần lượt là chiết suất của cùng một môi trường đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, tím, lục, vàng. Sắp xếp các chiết suất này theo thứ tự tăng dần là A.nđ, nv, nl, nt. B. nv, nđ, nl, nt. C.nt, nl, nv, nđ. D. nl, nv, nt, nđ. 6. Thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, ánh sáng có bước sáng λ. Tại A trên màn quan sát cách S1 đoạn d1 và cách S2 đoạn d2 có vân tối khi 1 k 1 A.d2 - d1 = (k + ) ( k = 0; 1; 2 ). B. d2 - d1 =  (k = 0; 1; 2 ). 2 2  C. d2 - d1 = k ( k = 0; 1; 2 ). D. d2 - d1 = k ( k = 0; 1; 2 ). 2 7. Quang phổ liên tục của 1 vật A. chỉ phụ thuộc bản chất của vật. B. chỉ phụ thuộc nhiệt độ của vật. C. phụ thuộc cả bản chất lẫn nhiệt độ của vật. D. không phụ thuộc bản chất và nhiệt độ của vật. 8. Cơ thể người ở nhiệt độ 37oC có thể A. phát ra tia hồng ngoại. B. phát ra tia tử ngoại. C. phát ra tia X. D. không phát ra bức xạ nào 9. Chọn câu đúng:Tia hồng ngoại có: A. bước sóng nhỏ hơn so với ánh sáng nhìn thấy. B. bước sóng lớn hơn so với ánh sáng nhìn thấy. C. bước sóng nhỏ hơn so với tia tử ngoại. D. tần số lớn hơn so với tia tử ngoại. 10. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là A. tác dụng nhiệt. B. làm iôn hóa không khí. C. làm phát quang một số chất. D. tác dụng sinh học. 11. Chọn câu không đúng. Tia hồng ngoại A. có tác dụng nhiệt. B. có thể biến điệu. C. gây ra một số phản ứng hóa học. D. làm ion hóa một số chất khí. 12. Chọn câu sai. Tia tử ngoại A. xuyên qua thủy tinh dễ dàng. B. kích thích một số chất phát quang. C. làm iôn hóa không khí. D. kích thích nhiều phản ứng hóa học. 13. Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này A. không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu.B. bị đổi màu. C. không bị tán sắc.D. bị thay đổi tần số. 14. Nhận xét nào dưới đây sai về tia tử ngoại? A.Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được, có tần số sóng nhỏ hơn tần số sóng của ánh sáng tím. B.Tia tử ngoại tác dụng rất mạnh lên kính ảnh.C.Tia tử ngoại bị thuỷ tinh không màu hấp thụ mạnh. D.Các hồ quang điện, đèn thuỷ ngân, những vật bị nung nóng trên 30000C đều là những nguồn phát tia tử ngoại mạnh. 15. Chọn câu đúng: Tia X có bước sóng: A. lớn hơn tia hồng ngoại. B. lớn hơn tia tử ngoại. C. nhỏ hơn tia tử ngoại. D. không thể đo được. 5
  6. 16. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, khoảng vân i. Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là : D aD ai iD A.  = .B.  = .C.  = . D.  = . ai i D i 17. Cho chùm tia sáng trắng đi qua lăng kính thì tia bị lệch về phía đáy lăng kính nhiều nhất là tia A. tím B. đỏ C. cam D. vàng 18. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc với khoảng vân là i, khoảng cách giữa vân sáng và vân tối kề nhau làA. 0,5i.B. i.C. 2i.D. 1,5i. 19. Sắp xếp theo thứ tự có bước sóng giảm dần? A. Sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X. B. Sóng vô tuyến, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X. C. Tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến. D. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, sóng vô tuyến. 20. Quang phổ vạch phát xạ do chất nào dưới đây bị nung nóng phát ra? A.Chất khí ở áp suất thấp.B.Chất rắn.C.Chất lỏng.D.Chất khí ở áp suất cao. THÔNG HIỂU Câu 1: Chiếu một tia sáng hẹp gồm ba thành phần đơn sắc màu lục, màu chàm, và màu cam từ nước ra không khí theo phương không vuông góc với mặt nước sao cho không xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần. Từ mặt nước đi lên ta lần lượt gặp các tia A. màu lục, màu chàm, màu cam B. màu chàm, màu lục, màu cam. C. màu lục, màu cam, màu chàm D. màu cam, màu lục, màu chàm. Câu 2: Hiện tượng ánh sáng không tuân theo định luật truyền thẳng khi đi qua mép một vật cản hoặc. qua các khe hẹp được gọi là hiện tượng A. giao thoa ánh sáng B. C. nhiễu xạ ánh sáng D. tắn sắc ánh sáng. Câu 3: Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với A. các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều giống nhau. B. ánh sáng có tần số càng lớn thì càng lớn C. ánh sáng có chu kỳ càng lớn thì càng lớn. D. ánh sáng đơn sắc đỏ lớn hơn ánh sáng đơn sắc tím. Câu 4: Chiếu một chùm sáng song song hẹp gồm bốn thành phần đơn sắc: đỏ, vàng, lam và tím từ một môi trưòng trong suốt tới mặt phẳng phân cách với không khí có góc tới 37°. Biết chiết suất của môi trường này đối với ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, lam và tím lần lượt là 1,643; 1,657; 1,672 và 1,685. Thành phần đơn sắc không thể ló ra không khí là A. vàng, lam và tím B. đỏ, vàng và lam C. lam và vàng D. lam và tím. Câu 5: Chiếu chùm tia sáng trắng hẹp, xiên xuống mặt nước (góc tới nhỏ) trong suốt của chậu nước. Dưới đáy chậu nước ta quan sát thấy A. một dải màu từ đỏ đến tím, màu đỏ bị lệch xa nhất so với tia tới. B. một dải màu từ đỏ đến tím, màu tím bị lệch xa nhất so với tia tới. C. tùy theo góc tới mà màu sắc thay đổi theo thứ tự. D. một vệt sáng trắng. Câu 6: Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm nào được sử dụng để đo bước sóng ánh sáng? A. Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng. B. Thí nghiệm về sự tán sắc ánh sáng của Niu-tơn. C. Thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Niu-tơn. D. Thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Câu 7: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn A. đơn sắc B. cùng màu sắc C. kết hợp D. cùng cường độ sang. Câu 8: Hiện tượng giao thoa chứng tỏ rằng ánh sáng A. có bản chất sóng B. là sóng ngang C. là sóng điện từ D. có thể bị tán sắc. Câu 9: Thực hiện giao thoa bởi ánh sáng trắng, trên màn quan sát được hình ảnh như thế nào? A. Vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên có những dải màu như cầu vồng. B. Một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. C. Các vạch màu khác nhau riêng biệt hiện trên một nên tối. D. Không có các vân màu trên màn. Câu 10: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, nếu ta làm cho hai nguồn kết hợp lệch pha thì vân sáng trung 6
  7. tâm sẽ: A. không thay đổi B. sẽ không còn vì không có giao thoa. C. xê dịch về phía nguồn sớm pha D. xê dịch về phía nguồn trễ pha. Câu 11: Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng, nếu ta chuyển hệ thống giao thoa từ không khí vào môi trường chất lỏng trong suốt có chiết suất n và đồng thời giữ nguyên các điều kiện khác thì A. khoảng vân i tăng n lần B. khoảng vân i giảm n lần. C. khoảng vân i không đổi D. vị trí vân trung tâm thay đổi. Câu 12: Dùng hai ngọn đèn giống hệt nhau làm hai nguồn sáng chiếu lên một màn ảnh trên tường thì A. trên màn có thể có hệ vân giao thoa hay không tùy thuộc vào vị trí của màn. B. không có hệ vân giao thoa vì ánh sáng phát ra từ hai nguồn này không phải là hai sóng kết hợp. C. trên màn không có giao thoa ánh sáng vì hai ngọn đèn không phải là hai nguồn sáng điểm. D. trên màn chắc chắn có hệ vân giao thoa vì hiệu đường đi của hai sóng tới màn không đổi. Câu 13: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nếu dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ 1 thì khoảng vân là i1. Nếu dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2 thì khoảng vân là: 21 2 2 1 A. i2 = B. i2 = i1 C. i2 = i1 D. i2 = i1. i1 1 2 1 2 Câu 14: Khi chiếu một chùm sáng hẹp gồm các ánh sáng đơn sắc đỏ, vàng, lục và tím từ phía đáy tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang nhỏ. Điều chỉnh góc tới của chùm sáng trên sao cho ánh sáng màu tím ló ra khỏi lăng kính có góc lệch cực tiểu. Khi đó A. chỉ có thêm tia màu lục có góc lệch cực tiểu. B. tia màu đỏ cũng có góc lệch cực tiểu. C. ba tia còn lại ló ra khỏi lăng kính không có tia nào có góc lệch cực tiểu. D. ba tia đỏ, vàng và lục không ló ra khỏi lăng kính. Câu 15: Phát biểu nào sau đây sai? Sóng ánh sáng và sóng âm A. có tần số không đổi khi lan truyền từ môi trường này sang môi trường khác. B. đều mang năng lượng vì chúng đều cùng bản chất là sóng điện từ. C. đều có thể gây ra các hiện tượng giao thoa, nhiễu xạ. D. đều có tốc độ thay đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác. Câu 16: (ĐH 2011)Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu ánh sáng trắng vào hai khe. Trên màn, quan sát thấy A. chỉ một dải sáng có màu như cầu vồng. B. hệ vân gồm những vạch màu tím xen kẽ với những vạch màu đỏ. C. hệ vân gồm những vạch sáng trắng xen kẽ với những vạch tối. D. vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên có những dải màu như cầu vồng, tím ở trong, đỏ ở ngoài. Câu 17: Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng trắng của Y-âng, khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liên tiếp bằng A. một khoảng vân B. một nửa khoảng vân. C. một phần tư khoảng vân D. hai lần khoảng vân. Câu 18: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng A. 1,5λ B. 2,5λ C. 2λ D. 3λ. Câu 19: Một bức xạ hồng ngoại có bước sóng 6.10 -3mm, so với bức xạ tử ngoại có bước sóng 125nm thì có tần số nhỏ hơn A. 50 lần B. 48 lần C. 44 lần D. 40 lần. Câu 20 : (CĐ2007) Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.1014 Hz đến 7,5.1014 Hz. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ? A. Vùng tia Rơnghen B. Vùng tia tử ngoại. C. Vùng ánh sáng nhìn thấy D. Vùng tia hồng ngoại. Vận dụng thấp 7
  8. o 1. Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 5 , chiết suất đối với tia tím là n t = 1,6852. Góc lệch của tia tím sau khi đi qua lăng kính là: A.2,426o. B. 5,852o. C.6,852o.D. 3,426 o. 2. Một sóng điện từ có tần số 75.1013 Hz thì có bước sóng trong chân không là A. 4 mm.B.4 cm. C.400 .D.400 nm. m 3. Tiến hành thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng gồm 4 thành phần đơn sắc: chàm, vàng, lục, cam. Vân sáng đơn sắc gần vân trung tâm nhất là vân màu A. vàng.B.lục. C. chàm. D. cam. 4. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,2 mm, khoảng cách từ hai khe sáng đến màn ảnh là 1m, khoảng vân đo được là 2 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này là -3 -4 A.0,4 m. B. 4 m. C. 0,4 .10 m. D. 0,4 .10 m. 5. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm là ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6 μm. Khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối liên tiếp trên màn là A. 1,2 mm.B.0,6 mm. C. 1,5 mm.D.0,75 mm. 6. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 3 mm, khoảng cách từ hai khe sáng đến màn ảnh là 1m, khoảng vân đo được là 0,2 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này là A.  0,6 m. B.  0,55 m. C.  0,48 m. D.  0,40 m. 7. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1mm , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn ảnh là 1m . Dùng ánh áng đỏ có bước sóng 750nm thì thấy khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ mười ở cùng phía so với vân trung tâm là A.3,6mm B.4,5mm C.5,2mm D.2,8mm 8. Trong một thí nghiệm Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 0,8mm và cách màn 1,2m. Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,75m vào hai khe. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 4 ở hai phía của vân sáng chính giữa là A. 12mm.B. 10mm. C. 9mm. D.4.5mm. 9. Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 ở cùng phía so với vân sáng trung tâm là 3mm. Vùng giao thoa MN có bề rộng 11mm (M,N đối xứng nhau qua vân trung tâm). Số vân sáng trên MN là: A. 9.B. 10.C.11.D. 12. 10. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu dùng ánh sáng tím có bước sóng 0,4m thì khoảng vân đo được là 0,2mm. Nếu dùng ánh sáng đỏ có bước sóng 0,7m thì khoảng vân đo được là A.0,45mm. B. 0,4mm. C. 0,35mm. D. 0,3mm. 11.Chiếu xiên góc một tia sáng gồm hai thành phần đơn sắc đỏ và tím từ không khí vào nước thì: A. góc lệch giữa tia khúc xạ và tia tới của ánh sáng đơn sắc đỏ lớn hơn ánh sáng đơn sắc tím. B. góc lệch giữa tia khúc xạ và tia tới của hai ánh sáng đơn sắc có giá trị như nhau. C. góc khúc xạ của tia đỏ lớn hơn.D.góc khúc xạ của tia tím lớn hơn. 12. Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng  0,5m đến khe Y-âng S1, S2 với S1S 2 a 0,5mm . Mặt phẳng chứa S1S 2 cách màn E một khoảng D = 1 m. Chiều rộng của vùng giao thoa quan sát được trên màn là MN = 13 mm (M, N đối xứng nhau qua vân sáng trung tâm). Trên MN thấy có A. 13 sáng, 14 tối. B. 11 sáng, 12 tối. C. 12 sáng, 13 tối D. 10 sáng, 11 tối. 13. Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 0,3 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1,5m. Nguồn sáng phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,75 m vào hai khe. Khoảng cách giữa vân sáng và vân tối cạnh nhau là A. 1,500mm. B. 3,750mm. C. 1,875mm. D. 2,375mm. 14. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Ánh sáng chiếu vào hai khe có bước sóng 0,5 µm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 4 là A. 4 mm. B. 2,8 mm.C.2 mm. D.3,6 mm. 8
  9. 15. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe S1, S2 được chiếu bởi ánh sáng gồm ba loại đơn sắc: chàm, cam và lục. Tính từ vân sáng trung tâm đi ra ta sẽ thấy các vân đơn sắc theo thứ tự A.cam, chàm lục.B.cam, lục, chàm.C.chàm, lục, cam. D.lục, chàm, cam. 15. Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.10 14 Hz đến 7,5.1014 Hz. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ? A. Vùng tia Rơnghen. B.Vùng tia tử ngoại. C.Vùng ánh sáng nhìn thấy. D. Vùng tia hồng ngoại. 16. Một ánh sáng đơn sắc có tần số dao động là 5.10 14 Hz, khi truyền trong một môi trường có bước sóng là 400 nm. Tốc độ ánh sáng trong môi trường đó bằng A. 2.108 m/s.B.2.10 7 m/s.C.2.10 6 m/s. D. D.105 m/s. 17. Bước sóng của một ánh sáng đơn sắc trong môi trường vật chất chiết suất n = 1,5 là 400 nm. Bước sóng của nó trong nước chiết suất n’ = 4/3 là A. 459 nm.B.500 nm.C.450 nm. D. 760 nm. 18. Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, chàm, lam, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lam đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không xét đến tia lam, các tia không ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu: A. vàng, tím.B.vàng, chàm.C. tím, chàm.D.lục, vàng. 19. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc  0,5m , khoảng cách giữa 2 khe là 0,2 mm khoảng cách từ 2 khe tới màn là 80 cm. Điểm M cách vân trung tâm 0,7 cm là A. vân sáng bậc 4. B.vân sáng bậc 3. C.vân tối thứ 3. D. vân tối thứ 4. Vận dụng cao 1. Ánh sáng lam có bước sóng trong không khí và trong nước lần lượt là 0,4861μm và 0,3635 μm. Chiếu chùm sáng hẹp đơn sắc lam từ không khí vào nước với góc tới i = 30o. Góc khúc xạ khi đó là A. 31,54o. B. 36,25o. C.25,33o. D.21,96o. 2. Chiếu một chùm sáng trắng, hẹp coi như là 1 tia sáng với góc tới i từ môi trường có chiết suất đối với tia đỏ là nđ = 1,643, đối với tia tím là nt = 1,685 ra ngoài không khí. Điều kiện của góc tới i để tất cả các tia đều ra được không khí làA.i ≤ 36,40º. B. i ≥ 36,40º. C. i ≥ 37,49º. D.i ≤ 37,49º. 3. Ánh sáng được dùng trong thí nghiệm của I-âng gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 = 0,5 μm và 2 = 0,75 μm. Hai khe sáng cách nhau 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,5 m. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 4 của hai ánh sáng nói trên là: A. 1,0 mm. B. 2,0 mm.C.1,5 mm. D. 0,75 mm. 4. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau a = 0,5 mm được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, trong vùng giữa hai điểm M và N mà MN = 2 cm , người ta đếm được có 10 vân tối và thấy tại M và N đều là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm này là A. 0,4 µm. B. 0,5 µm. C. 0,6 µm. D.0,7 µm. 5. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau a = 0,6 mm và được chiếu sáng bằng một ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, trong đoạn MN=1,9 cm, người ta đếm được có 10 vân tối (M là vân sáng, N là vân tối). Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm này là A.0,60 µm. B.0,57 µm. C.0,52 µm. D.0,47 µm. 6. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 µm đến 0,76 µm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,2 mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn hứng ảnh là 100 cm. Điểm M cách vân sáng trung tâm 0,6 cm. Số bức xạ đơn sắc cho vân sáng tại M là : A.2.B.4. C. 3.D.5. 7. Chiếu vào hai khe I-âng một chùm ánh sáng trắng có bước sóng từ 385 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe a=1 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D=2 m. Khoảng cách ngắn nhất từ vân sáng trung tâm đến vị trí mà tại đó có hai bức xạ cho vân sáng là : A. 2,84 mm.B.2,24 mm. C. 2,40 mm. D.2,31 mm. 9
  10. 8. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2 m. Người ta chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Điểm M trên màn ảnh, cách vân sáng trung tâm 3,3 mm. Tại M bức xạ cho vân tối có bước sóng dài nhất bằng A. 710 nm. B. 690 nm.C.730 nm.D.740 nm. 9. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 0,2 cm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 1,5 m. Nguồn sáng đồng thời phát ra hai bức xạ có bước sóng  1 = 0,76 μm và 2 = 0,57 μm. Trên đoạn MN = 2 cm (M, N đối xứng nhau qua vân sáng trung tâm) có số vân sáng đơn sắc là: A. 36. B. 24.C. 60. D. 71. 10. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng (có bước sóng từ 0,40 µm đến 0,76 µm). Khoảng cách giữa hai khe hẹp a = 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn hứng vân D = 2 m. Khoảng cách từ vân đỏ của quang phổ bậc 1 đến vân tím của quang phổ bậc 2 nằm cùng một bên vân trắng trung tâm là A.0,14 mm.B. 0,16 mm.C.0,18 mm. D. 0,20 mm. 11. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng (có bước sóng từ 0,38 µm đến 0,75 µm). Khoảng cách giữa hai khe hẹp là 0.5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Số bức xạ cho vân tối (bị tắt) tại điểm M cách vân trung tâm 0,72cm là. A. 2.B. 3.C. 4.D. 5. 12. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng S phát bức xạ đơn sắc  , màn quan sát cách mặt phẳng 2 khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S 1S2=a có thể thay đổi (nhưng S 1 và S2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S 1S2 một lượng a thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm 2 a thì tại M là A.Vân sáng bậc 8.B. Vân sáng bậc 9.C. Vân sáng bậc 7.D. vân tối thứ 9. 13. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh, khe hẹp S phát ra đồng thời 2 bức xạ đơn sắc có bước sóng là 1 0,45m;2 0,50m . Trên màn, trong khoảng giữa 2 vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm, số vân sáng đơn sắc quan sát được là A. 16.B.17.C.18. D.19. 14. Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng trong không khí. Nguồn S đặt cách đều hai khe S1, S2 phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4 μm đến 0,76 μm. Xét điểm M trên màn có hiệu khoảng cách từ M đến S 1 và S2 là 5 μm. Tần số lớn nhất của bức xạ cho vân sáng tại M là A. 4,2.1014 Hz.B.7,2.10 14 Hz. C. 7,8.1014 Hz. D.7,6.1015 Hz. 15. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng áng sáng trắng có bước sóng từ 0,38 μm đến 0,76 μm. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,7 μm người ta khoét một khe hẹp (song song với hai khe) và đặt cửa sổ của máy quang phổ lăng kính tại đó. Trên màn của máy quang phổ người ta có thể quan sát được số vạch sáng là: A. 3. B. 5. C. 4.D.7. 16. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng  , khoảng cách giữa hai khe là a 1 mm và khoảng cách từ hai khe đến màn là D . Nếu dịch chuyển màn quan sát ra xa hay lại gần mặt phẳng chứa hai khe một khoảng 0,5 m thì điểm M trên màn sẽ chuyển thành vân tối thứ 2 hay vân sáng bậc 4. Giá trị D gần nhất giá trị nào sau đây? A. 1,2 m. B. 1,15 m.C.1,0 m. D. 1,25 m. 18. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D = 1,5 m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,6 m. Xét trên khoảng MN trên màn, với MO = 5 mm, ON = 10 mm, (O là vị trí vân sáng trung tâm giữa M và N). Hỏi trên MN có bao nhiêu vân sáng, bao nhiêu vân tối? A. 34 vân sáng 33 vân tối B. 33 vân sáng 34 vân tối C. 22 vân sáng 11 vân tối D. 11 vân sáng 22 vân tối 19. Chiếu hai khe trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,6m , người ta đo được khoảng cách ngắn nhất giữa vân tối thứ 2 đến vân sáng thứ 4 kể từ vân sáng trung tâm là 2,5 mm. Biết khoảng cách từ hai khe đến màn bằng 2 m. Khoảng cách giữa hai khe sáng bằng A. 0,6 mm B. 1,2 mm C. 1,5 mm D. 2 mm 10
  11. 20. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, tại điểm M trên màn có vân sáng bậc 5. Dịch chuyển màn một đoạn 20cm thì tại điểm M có vân tối thứ 5. Khoảng cách từ hai khe đến màn trước khi dịch chuyển là A. 1,5m B. 2m C. 1,8mD. 2,2m Chương 6 – Lượng tử ánh sáng Hiện tượng quang điện. Thuyết lượng tử ánh sáng Câu VI.1.1.1: Chọn câu đúng. Chiếu một chùm tia hồng ngoại vào lá kẽm tích điện âm thì A. điện tích âm của lá kẽm mất đi. B. tấm kẽm sẽ trung hoà về điện. C. điện tích của tấm kẽm không thay đổi. D. tấm kẽm tích điện dương. Câu VI.1.1.2: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là A. bước sóng của ánh sáng kích thích chiếu vào kim loại gây ra hiện tượng quang điện. B. công thoát của electron ở bề mặt kim loại đó. C. hiệu điện thế hãm. D. bước sóng giới hạn của ánh sáng kích thích để gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại đó. Câu VI.1.1.3: Vận tốc ban đầu cực đại của các quang eletron khi bứt khỏi kim loại phụ thuộc vào A. kim loại dùng làm catốt. B. số phôtôn chiếu đến catốt trong một giây. C. bước sóng của bức xạ tới. D. kim loại dùng làm catốt và bước sóng của bức xạ tới. Câu VI.1.1.4: Quang electron bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu ánh sáng, nếu A. cường độ của chùm sáng rất lớn. B. bước sóng của ánh sáng rất lớn. C. tần số ánh sáng rất nhỏ. D. bước sóng nhỏ hơn hay bằng một giới hạn xác định. Câu VI.1.1.5: Chọn câu trả lời không đúng: A. Anhxtanh cho rằng ánh sáng gồm những hạt riêng biệt gọi là phôtôn. B. Mỗi phôtôn bị hấp thụ truyền hoàn toàn năng lượng của nó cho một electron. C. Các định luật quang điện hoàn toàn phù hợp với tính chất sóng của ánh sáng. D. Thuyết lượng tử do Plăng đề xướng. Câu VI.1.2.1: Động năng ban đầu cực đại của quang electron khi thoát ra khỏi kim loại không phụ thuộc vào A. bước sóng của ánh sáng kích thích. B. công thoát của electron khỏi kim loại đó. C. cường độ chùm sáng kích thích. D. cả 3 điều trên. Câu VI.1.2.2: Chọn câu đúng. Công thoát của electron của kim loại là A. năng lượng tối thiểu để ion hoá nguyên tử kim loại. B. năng lượng tối thiểu để bứt nguyên tử ra khỏi kim loại. C. năng lượng cần thiết để bứt electron tầng K nguyên tử kim loại. D. năng lượng của phôtôn cung cấp cho nguyên tử kim loại. Câu VI.1.2.3:Công suất của nguồn sáng là P = 2,5W. Biết nguồn phát ra ánh sáng có bước sóng 0,3 m. Số hạt phôtôn tới catốt trong một đơn vị thời gian bằng A. 38.1017. B. 46.1017. C. 58.1017. D. 68.1017. Câu VI.1.2.4: Kim loại có công thoát electron là A = 2,2eV. Chiếu vào tế bào quang điện bức xạ  = 0,44 m. Vận tốc ban đầu cực đại của quang electron có giá trị bằng A. 0,468.10-7m/s. B. 0,468.105m/s. C. 0,468.106m/s. D. 0,468.109m/s. Câu VI.1.2.5: Chọn câu trả lời đúng. Giới hạn quang điện của Natri là 0,5 m. Công thoát của Kẽm lớn hơn của Natri là 1,4 lần. Giới hạn quang điện của kẽm là A. 0,7 m. B. 0,36 m. C. 0,9 m. D. 0,63 m. Câu VI.1.3.1: Catốt của một tế bào quang điện làm bằng vônfram. Biết công thoát của electron đối với vônfram là 7,2.10-19J. Giới hạn quang điện của vônfram là bao nhiêu ? A. 0,276 m. B. 0,375 m. C. 0,425 m. D. 0,475 m. Câu VI.1.3.2: Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,5 m và có công suất bức xạ là 15,9W. Trong 1 giây số phôtôn do ngọn đèn phát ra là A. 5.1020. B.4.1020. C. 3.1020. D. 4.1019. 15 15 Câu VI.1.3.3: Khi chiếu hai ánh sáng có tần số f 1 = 10 Hz và f2 = 1,5.10 Hz vào một kim loại làm catốt của một tế bào quang điện, người ta thấy tỉ số giữa các động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện là bằng 3. Tần số giới hạn của kim loại đó là 11
  12. 15 15 15 14 A. f0 = 10 Hz. B. f0 = 1,5.10 Hz. C. f0 = 5.10 Hz. D. f0 = 7,5.10 Hz. Câu VI.1.4.1: Chiếu bức xạ đơn sắc có bước sóng  = 0,2 m vào một tấm kim loại có công thoát electron là A = 6,62.10-19J. Elêctron bứt ra từ kim loại bay vào một miền từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10 -5T. Hướng chuyển động của electron quang điện vuông góc với B . Vận tốc ban đầu cực đại của quang electron bứt ra khỏi catôt là A. 0,854.106m/s. B. 0,854.105m/s. C. 0,65.106m/s. D. 6,5.106m/s. Câu VI.1.4.2: Chiếu bức xạ đơn sắc có bước sóng  = 0,2 m vào một tấm kim loại có công thoát electron là A = 6,62.10-19J. Elêctron bứt ra từ kim loại bay vào một miền từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10 -5T. Hướng chuyển động của electron quang điện vuông góc với B . Bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường là A. 0,97cm. B. 6,5cm. C. 7,5cm. D. 9,7cm. Câu VI.1.4.3: Chiếu lần lượt các bức xạ có bước sóng , 2, 3 vào catốt của tế bào quang điện thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện lần lượt là kW, 2W, W. Xác định giá trị k. A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 Hiện tượng quang điện trong. Pin quang điện Câu VI.2.1.1: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng nào? A. Hiện tượng quang điện ngoài. B. Hiện tượng quang điện trong. C. Hiện tượng quang dẫn. D. Hiện tượng phát quang của các chất rắn. Câu VI.2.1.2: Trong chất bán dẫn có hai loại hạt mang điện là A. electron và ion dương. B. ion dương và lỗ trống mang điện âm. C. electron và các iôn âm. D. electron và lỗ trống mang điện dương. Câu VI.2.1.3: Chọn phát biểu đúng khi nói về pin quang điện. A. Pin quang điện là một nguồn điện trong đó quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng. B. Pin quang điện là một nguồn điện trong đó nhiệt năng biến thành điện năng. C. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu VI.2.1.4: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng A. điện trở của một chất bán dẫn tăng khi được chiếu sáng. B. điện trở của một kim loại giảm khi được chiếu sáng. C. điện trở của một chất bán dẫn giảm khi được chiếu sáng. D. truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kì. Câu VI.2.1.5: Theo định nghĩa, hiện tượng quang điện trong là A. hiện tượng quang điện xảy ra ở bên trong một khối kim loại. B. hiện tượng quang điện xảy ra ở bên trong một khối điện môi. C. nguyên nhân sinh ra hiện tượng quang dẫn. D. sự giải phóng các electron liên kết để chúng trở thành electron dẫn nhờ tác dụng của một bức xạ điện từ. Câu VI.2.2.1: Hiện tượng quang dẫn là A. hiện tượng một chất phát quang khi bị chiếu bằng chùm electron. B. hiện tượng một chất bị nóng lên khi chiếu ánh sáng vào. C. hiện tượng giảm điện trở của chất bán dẫn khi chiếu ánh sáng vào. D. sự truyền sóng ánh sáng bằng sợi cáp quang. Câu VI.2.2.2: Linh kiện nào dưới đây hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong ? A. Tế bào quang điện. B. Quang điện trở. C. Đèn LED. D. Nhiệt điện trở. Câu VI.2.2.3: Hiện tượng quang dẫn xảy ra đối với A. kim loại. B. chất điện môi. C. chất bán dẫn. D. chất điện phân. Câu VI.2.2.4: Trong hiện tượng quang điện, năng lượng của các electron quang điện phát ra A. lớn hơn năng lượng của phôtôn chiếu tới. B. nhỏ hơn năng lượng của phôtôn chiếu tới. C. bằng năng lượng của phôtôn chiếu tới. D. tỉ lệ với cường độ ánh sáng chiếu tới. Câu VI.2.2.5: Chọn câu trả lời không đúng. Các hiện tượng liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng là A. hiện tượng quang điện. B. sự phát quang của các chất. C. hiện tượng tán sắc ánh sáng. D. tính đâm xuyên. 12
  13. Câu VI.2.3.1: Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử năng lượng A. không thay đổi, không phụ thuộc vào khoảng cách nguồn sáng xa hay gần. B. thay đổi, phụ thuộc khoảng cách nguồn sáng xa hay gần. C. thay đổi tuỳ theo ánh sáng truyền trong môi trường nào. D. không thay đổi khi ánh sáng truyền trong chân không. Câu VI.2.3.2: Theo thuyết lượng từ ánh sáng thì năng lượng của A. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn (êlectron). B. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó. C. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau D. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó. Câu VI.2.3.3: Trong chân không, bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589 m. Lấy h = 6,625.10 -34J.s; c=3.108 m/s và e = 1,6.10-19 C. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ này có giá trị là A. 2,11 eV. C. 4,22 eV. C. 0,42 eV. D. 0,21 eV. Câu VI.2.4.1: Công thoát êlectron của một kim loại là 7,64.10 -19J. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này -34 8 các bức xạ có bước sóng là 1 = 0,18 μm, 2 = 0,21 μm và3 = 0,35 μm. Lấy h=6,625.10 J.s, c = 3.10 m/s. Bức xạ nào gây được hiện tượng quang điện đối với kim loại đó ? A. Hai bức xạ (1 và 2 ). B. Không có bức xạ nào trong ba bức xạ trên. C. Cả ba bức xạ (1 2 và3 ). D. Chỉ có bức xạ 1 . Câu VI.1.4.2: Chiếu lần lượt 2 bức xạ có bước sóng 1 = 400nm và  2 = 0,250 m vào catốt một tế bào quang điện thì thấy vận tốc ban đầu cực đại của quang electron gấp đôi nhau. Công thoát của electron nhận giá bằng A. 3,975.10-19eV. B. 3,975.10-13J. C. 3,975.10-19J. D. 3,975.10-16J. Câu VI.1.4.3: Một mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm quang trở, cuộn cảm có cảm kháng 20Ω, có điện trở 30Ω và tụ điện có dung kháng 60Ω. Chiếu sáng quang trở với một cường độ sáng nhất định thì công suất tiêu thụ điện trên quang trở là cực đại. Xác định điện trở của quang trở khi đó. A. 40 Ω. B. 20 Ω. C. 50 Ω. D. 10 Ω. Hiện tượng quang – Phát quang Câu VI.3.1.1: Chọn câu đúng Huỳnh quang A. có thời gian phát quang dài ( 108 s trở lên). B. xảy ra với chất rắn, lỏng, khí. C. xảy ra với chất rắn và lỏng. D. xảy ra với chất lỏng và khí. Câu VI.3.1.2: Sự phát sáng của vật nào sau đây không phải là sự phát quang? A. Bếp than. B. Đền ống. C. Màn hình ti vi. D. Biến báo giao thong Câu VI.3.2.1: Ánh sáng phát quang của một chất có bước sóng 0,65µm. Chất đó sẽ không phát quang nếu chiếu vào ánh sáng có bước sóng A. 0,43 µm B. 0,68 µm C. 0,54 µm D. 0,60 µm Câu VI.3.2.2: Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là A. ánh sáng tím. B. ánh sáng vàng. C. ánh sáng đỏ. D. ánh sáng lục. Câu VI.3.3.1: Ở một nhiệt độ nhất định, nếu một đám hơi có khả năng phát ra hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng tương ứng λ1 và λ2 (với λ L > eĐ. B. T > Đ > eL. C. Đ > L > eT. D. L > Đ > eT. Câu VI.3.4.3: Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điểm nào dưới đây? 13
  14. A. Hình dạng quỹ đạo của các êlectron. B. Lực tương tác giữa êlectron và hạt nhân nguyên tử. C. Trạng thái có năng lượng ổn định. D. Mô hình nguyên tử có hạt nhân. Câu VI.3.4.4: Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô ở một trong các mức năng lượng cao L, M, N, O, nhảy về mức năng lượng K thì nguyên tử hiđrô phát ra vạch bức xạ thuộc dãy nào? A. Laiman. B. Pasen. C. Banme. D. Không xác định được vì còn tuỳ thuộc vào êlectron ở mức năng lượng cao nào. Câu VI.3.4.5: Chùm sáng do laze rubi phát ra có màu A. vàng.B. trắng.C. đỏ.D. xanh. Câu VI.3.4.6: Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây ? A. Độ đơn sắc cao. B. Độ định hướng cao. C. Cường độ lớn. D. Công suất lớn Câu VI.3.4.7: Bút laze ta thường dùng chỉ bảng thuộc loại laze nào ? A. Khí. B. Lỏng. C. Rắn. D. Bán dẫn. Câu VI.3.4.8: Màu đơn sắc của laze rubi do ion nào phát ra? A. Ion nhôm.B. Ion ôxi. C. Ion crôm.D. Ion cacbon. Câu VI.3.4.9: Theo nhà vật lí Bo, ở trạng thái dừng của nguyên tử thì êlectron A. dừng lại có nghĩa là đứng yên. C. dao động quanh nút mạng tinh thể. B. chuyển động theo quỹ đạo có bán kính xác định. D. chuyển động hỗn loạn. Câu VI.3.4.10: Theo nhà vật lí Bohr, ở trạng thái bình thường (trạng thái cơ bản) thì nguyên tử hiđrô A. có năng lượng cao nhất, êlectron chuyển động trên quỹ đạo K. B. có năng lượng thấp nhất, êlectron chuyển động trên quỹ đạo L. C. có năng lượng thấp nhất, êlectron chuyển động trên quỹ đạo K. D. có năng lượng cao nhất, êlectron chuyển động trên quỹ đạo L. –11 Câu VI.3.4.11: Biết bán kính Bo là r0 = 5,3.10 m. Quỹ đạo dừng của êlectron của một nguyên tử hiđrô ở trạng thái kích thích có bán kính là 132,5.10–11 m. Đó là A. quỹ đạo O.B. quỹ đạo M. C. quỹ đạo N. D. quỹ đạo L. Câu VI.3.4.12: Biết bán kính Bo là r0. Quỹ đạo dừng của êlectron của một nguyên tử hiđrô khi nó chuyển động trên quỹ đạo M có bán kính là A. r = 4r0.B. r = 9r 0.C. r = 16r 0. D. r = 25r0. Câu VI.3.4.13: Cho biết bước sóng của vạch đỏ H trong dãy Banme là 32 = 0,6563 µm, của vạch thứ hai trong dãy Pasen là 53 = 1,2818 µm. Vạch chàm H trong dãy Banme có bước sóng 52 là A. 0,4102 µm. B. 0,4340 µm. C. 1,3449 µm. D. 0,4861 µm. Câu VI.3.4.14: Nguyên tử hiđrô nhận được năng lượng kích thích, êlectron chuyển lên quỹ đạo N. Khi êlectron chuyển về quỹ đạo bên trong sẽ phát ra A. một bức xạ thuộc dãy Banme. C. ba bức xạ thuộc dãy Banme. B. hai bức xạ thuộc dãy Banme. D. không có bức xạ nào thuộc dãy Banme. 14