Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học - Lý thuyết Hóa học hữu cơ

doc 47 trang thaodu 3510
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học - Lý thuyết Hóa học hữu cơ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doctai_lieu_on_thi_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_ly_thuyet_hoa_hoc.doc

Nội dung text: Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học - Lý thuyết Hóa học hữu cơ

  1. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ Hĩa Học VẤN ĐỀ 1: NHỮNG CHẤT PHẢN ỨNG ĐƯỢC VỚI DUNG DỊCH AgNO 3/NH3  LÍ THUYẾT Những chất tác dụng được với dung dịch AgNO 3/NH3 gồm 1. Ank-1-in (ankin cĩ liên kết ba ở đầu mạch): Phản ứng thế H bằng ion kim loại Ag Các phương trình phản ứng: R-C≡CH + AgNO3 + NH3 → R-C≡CAg + NH4NO3 Đặc biệt CH≡CH + 2AgNO3 + 2NH3 → AgC≡CAg + 2NH4NO3 Các chất thường gặp: axetilen (etin) C 2H2; propin CH3-C≡C; vinyl axetilen CH2=CH-C≡CH Nhận xét: - Chỉ cĩ C2H2 phản ứng theo tỉ lệ 1:2 - Các ank-1-ankin khác phản ứng theo tỉ lệ 1:1 2. Andehit (phản ứng tráng gương): Trong phản ứng này andehit đĩng vai trị là chất khử Các phương trình phản ứng: R-(CHO)x + 2xAgNO3 + 3xNH3 + xH2O → R-(COONH4)x + 2xAg + 2xNH4NO3 Andehit đơn chức (x=1) R-CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → R-COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3 Tỉ lệ mol nRCHO : nAg = 1:2 Riêng andehit fomic HCHO tỉ lệ mol nHCHO : nAg = 1:4 HCHO + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O → (NH4)2CO3 + 4Ag + 4NH4NO3 Nhận xét: - Dựa vào phản ứng tráng gương cĩ thể xác định số nhĩm chức - CHO trong phân tử andehit. Sau đĩ để biết andehit no hay chưa no ta dựa vào tỉ lệ mol giữa andehit và H 2 trong phản ứng khử andehit tạo ancol bậc I - Riêng HCHO tỉ lệ mol nHCHO : nAg = 1:4. Do đĩ nếu hỗn hợp 2 andehit đơn chức tác dụng với AgNO3 cho nAg > 2.nandehit thì một trong 2 andehit là HCHO - Nếu xác định CTPT của andehit thì trước hết giả sử andehit khơng phải là HCHO và sau khi giải xong thử lại với HCHO. 3. Những chất cĩ nhĩm -CHO - Tỉ lệ mol nchất : nAg = 1:2 + axit fomic: HCOOH + Este của axit fomic: HCOOR + Glucozo, fructozo: C6H12O6 + Mantozo: C12H22O11 CÂU HỎI Câu 1.Câu 49-A7-748: Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO 3 trong dung dịch NH3, là: A. anđehit fomic, axetilen, etilen. B. anđehit axetic, axetilen, butin-2. C. anđehit axetic, butin-1, etilen. D. axit fomic, vinylaxetilen, propin. Câu 2.Câu 5-B8-371: Cho dãy các chất: C 2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C12H22O11 (mantozơ). Số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 3.Câu 22-CD8-216: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, mantozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 4.Câu 33-CD8-216: Cho dãy các chất: HCHO, CH 3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 5.Câu 50-A9-438: Cho các hợp chất hữu cơ: C 2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biết C 3H4O2 khơng làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Lý thuyết hĩa HỮU CƠ Trang 83
  2. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ Hĩa Học Câu 6.Câu 52-A9-438: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là: A. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic. B. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ. C. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic. D. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic. Câu 7.Câu 41-CD12-169: Cho dãy các chất: anđehit axetic, axetilen, glucozơ, axit axetic, metyl axetat. Số chất trong dãy cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 8.Câu 8-A13-193: Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nĩng? A. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic. B. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic. C. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic. D. vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen. Câu 9.Câu 56-B13-279: Chất nào dưới đây khi cho vào dung dịch AgNO 3 trong NH3 dư, đun nĩng, khơng xảy ra phản ứng tráng bạc? A. Mantozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Glucozơ.   VẤN ĐỀ 2: NHỮNG CHẤT TÁC DỤNG VỚI Cu(OH) 2  LÍ THUYẾT I. Phản ứng ở nhiệt độ thường 1. Ancol đa chức cĩ các nhĩm -OH kề nhau - Tạo phức màu xanh lam - Ví dụ: etilen glicol C2H4(OH)2; glixerol C3H5(OH)3 TQ: 2CxHyOz + Cu(OH)2 → (CxHy-1Oz)2Cu + 2H2O Màu xanh lam 2. Những chất cĩ nhiều nhĩm OH kề nhau - Tạo phức màu xanh lam - Glucozo, frutozo, saccarozo, mantozo TQ: 2CxHyOz + Cu(OH)2 → (CxHy-1Oz)2Cu + 2H2O Màu xanh lam 3. Axit cacboxylic RCOOH 2RCOOH + Cu(OH)2 → (RCOO)2Cu + 2H2O 4. tri peptit trở lên và protein - - Cĩ phản ứng màu biure với Cu(OH) 2/OH tạo phức màu tím II. Phản ứng khi đun nĩng - Những chất cĩ chứa nhĩm chức andehit –CHO khi tác dụng với Cu(OH) 2 đun nĩng sẽ cho kết tủa Cu2O màu đỏ gạch - Những chất chứa nhĩm – CHO thường gặp + andehit + Glucozo + Mantozo to RCHO + 2Cu(OH)2 + NaOH  RCOONa + Cu2O↓đỏ gạch + 2H2O ( Những chất khơng cĩ nhiều nhĩm OH kề nhau, chỉ cĩ nhĩm –CHO thì khơng phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường) CÂU HỎI Câu 1.Câu 45-CD7-439: Cho các chất cĩ cơng thức cấu tạo như sau: HOCH 2-CH2OH (X); HOCH2- CH2-CH2OH (Y); HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-CHOH-CH2OH (T). Những chất tác dụng được với Cu(OH) 2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là A. X, Y, Z, T. B. X, Y, R, T. C. Z, R, T. D. X, Z, T. Câu 2.Câu 8-B8-371: Cho các chất: rượu (ancol) etylic, glixerin (glixerol), glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH) 2 là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Lý thuyết hĩa HỮU CƠ Trang 84
  3. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ Hĩa Học Câu 3.Câu 38-B9-148: Cho các hợp chất sau: (a) HOCH2-CH2OH. (b) HOCH2-CH2-CH2OH. (c) HOCH2-CH(OH)-CH2OH. (d) CH3-CH(OH)-CH2OH. (e) CH3-CH2OH. (f) CH3-O- CH2CH3. Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH) 2 là: A. (a), (b), (c). B. (c), (d), (f). C. (a), (c), (d). D. (c), (d), (e). Câu 4.Câu 14-B10-937: Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường là: A. lịng trắng trứng, fructozơ, axeton. B. anđehit axetic, saccarozơ, axit axetic. C. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic. D. glixerol, axit axetic, glucozơ. Câu 5.Câu 51-B10-937: Chất X cĩ các đặc điểm sau: phân tử cĩ nhiều nhĩm -OH, cĩ vị ngọt, hồ tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, phân tử cĩ liên kết glicozit, làm mất màu nước brom. Chất X là A. xenlulozơ. B. mantozơ. C. glucozơ. D. saccarozơ. Câu 6.Câu 39-CD11-259: Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, fructozơ, etyl fomat, axit fomic và anđehit axetic. Trong các chất trên, số chất vừa cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa cĩ khả năng phản ứng với Cu(OH) 2 ở điều kiện thường là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 7.Câu 13-CD13-415: Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu(OH) 2 ở điều kiện thường? A. Glucozơ, glixerol và saccarozơ. B. Glucozơ, glixerol và metyl axetat. C. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic. D. Glixerol, glucozơ và etyl axetat.   VẤN ĐỀ 3: NHỮNG CHẤT PHẢN ỨNG ĐƯỢC VỚI DUNG DỊCH Br 2  LÍ THUYẾT - Dung dịch brom cĩ màu nâu đỏ - Những chất tác dụng với dung dịch brom gồm 1. Hidrocacbon bao gồm các loại sau: + Xiclopropan: C3H6 (vịng) + Anken: CH2=CH2 (CnH2n) + Ankin: CH≡CH (CnH2n-2) + Ankadien: CH2=CH-CH=CH2 (CnH2n-2) + Stiren: C6H5-CH=CH2 2. Các hợp chất hữu cơ cĩ gốc hidrocacbon khơng no + Điển hình là gốc vinyl: -CH=CH 2 3. Andehit R-CHO R-CHO + Br2 + H2O → R-COOH + HBr 4. Các hợp chất cĩ nhĩm chức andehit + Axit fomic + Este của axit fomic + Glucozo + Mantozo 5. Phenol (C6H5-OH) và anilin (C6H5-NH2): Phản ứng thế ở vịng thơm OH OH Br Br + 3Br-Br + 3HBr Br 2,4,6-tribromphenol (kết tủa trắng) (dạng phân tử: C6H5OH + 3Br2 → C6H2Br3OH↓trắng + 3HBr ) - Tương tự với anilin Lý thuyết hĩa HỮU CƠ Trang 85
  4. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ Hĩa Học CÂU HỎI Câu 1.Câu 48-B8-371: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là A. 7. B. 5. C. 6. D. 8. Câu 2.Câu 39: Hiđrocacbon X khơng làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường. Tên gọi của X là A. xiclopropan. B. etilen. C. xiclohexan. D. stiren. Câu 3.Câu 25-CD9-956: Chất X cĩ cơng thức phân tử C 3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là A. axit α-aminopropionic. B. metyl aminoaxetat. C. axit β-aminopropionic. D. amoni acrylat. Câu 4.Câu 28-B10-937: Trong các chất: xiclopropan, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, đimetyl ete, số chất cĩ khả năng làm mất màu nước brom là A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 5.Câu 16-A12-296: Cho dãy các chất: stiren, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol (C6H5OH). Số chất trong dãy cĩ khả năng làm mất màu nước brom là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 6.Câu 52-A12-296: Cho dãy các chất: cumen, stiren, isopren, xiclohexan, axetilen, benzen. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 7.Câu 46-B13-279: Hiđrocacbon nào sau đây khi phản ứng với dung dịch brom thu được 1,2- đibrombutan? A. But-1-en. B. Butan. C. Buta-1,3-đien. D. But-1-in. Câu 8.Câu 58-B13-279: Cho dãy chất sau: isopren, anilin, anđehit axetic, toluen, pentan, axit metacrylic và stiren. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là A. 6. B. 4. C. 7. D. 5.   VẤN ĐỀ 4: NHỮNG CHẤT PHẢN ỨNG ĐƯỢC VỚI H 2  LÍ THUYẾT 1. Hidrocacbon bao gồm các loại sau: Hidrocacbon bao gồm các loại sau: +xicloankan vịng 3 cạnh:CnH2n VD: Xiclopropan: C3H6 (vịng 3 cạnh), xiclobutan C4H8 (vịng 4 cạnh) (các em nhớ là vịng 3 cạnh và 4 cạnh nhé VD C 6H10 mà vịng 3,4 cạnh vẫn được) + Anken: CH2=CH2 (CnH2n) + Ankin: CH≡CH (CnH2n-2) + Ankadien: CH2=CH-CH=CH2 (CnH2n-2) + Stiren: C6H5-CH=CH2 + benzen (C6H6), toluen (C6H5-CH3) 2. Các hợp chất hữu cơ cĩ gốc hidrocacbon khơng no + Điển hình là gốc vinyl: -CH=CH 2 3. Andehit R-CHO → ancol bậc I R-CHO + H2 → R-CH2OH 4. Xeton R-CO-R’ → ancol bậc II R-CO-R’ + H2 → R-CHOH-R’ 5. Các hợp chất cĩ nhĩm chức andehit hoặc xeton - glucozo C6H12O6 CH2OH-[CHOH]4-CHO + H2 → CH2OH-[CHOH]4-CH2OH Sobitol - Fructozo C6H12O6 CH2OH-[CHOH]3-CO-CH2OH + H2 → CH2OH-[CHOH]4-CH2OH Sobitol Lý thuyết hĩa HỮU CƠ Trang 86
  5. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ Hĩa Học CÂU HỎI Câu 1.Câu 18-CD8-216: Cho các chất sau: CH3-CH2-CHO (1), CH2=CH-CHO (2), (CH3)2CH-CHO o (3), CH2=CH-CH2-OH (4). Những chất phản ứng hồn tồn với lượng dư H 2 (Ni, t ) cùng tạo ra một sản phẩm là: A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (4). Câu 2.Câu 16-CD9-956: Cho các chất: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2- o metylbut-2-en. Dãy gồm các chất sau khi phản ứng với H 2 (dư, xúc tác Ni, t ), cho cùng một sản phẩm là: A. xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en. B. but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en. C. 2-metylpropen, cis-but-2-en và xiclobutan. D. xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en. Câu 3.Câu 56-A10-684: Hiđro hố chất hữu cơ X thu được (CH 3)2CHCH(OH)CH3. Chất X cĩ tên thay thế là A. 2-metylbutan-3-on. B. 3-metylbutan-2-ol. C. metyl isopropyl xeton. D. 3-metylbutan-2-on. o Câu 4.Câu 32-B10-937: Dãy gồm các chất đều tác dụng với H 2 (xúc tác Ni, t ), tạo ra sản phẩm cĩ khả năng phản ứng với Na là: A. C2H3CHO, CH3COOC2H3, C6H5COOH. B. C2H3CH2OH, CH3COCH3, C2H3COOH. C. CH3OC2H5, CH3CHO, C2H3COOH. D. C2H3CH2OH, CH3CHO, CH3COOH. Câu 5.Câu 43-B10-937: Cĩ bao nhiêu chất hữu cơ mạch hở dùng để điều chế 4-metylpentan-2-ol chỉ o bằng phản ứng cộng H 2 (xúc tác Ni, t )? A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 6.Câu 32-CD10-824: Ứng với cơng thức phân tử C 3H6O cĩ bao nhiêu hợp chất mạch hở bền o khi tác dụng với khí H2 (xúc tác Ni, t ) sinh ra ancol? A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 7.Câu 12-B13-279: Trong các chất: stiren, axit acrylic, axit axetic, vinylaxetilen và butan, số chất cĩ khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nĩng) là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 8.Câu 55-CD13-415: Cho các chất: but-1-en, but-1-in, buta-1,3-đien, vinylaxetilen, isobutilen, anlen. Cĩ bao nhiêu chất trong số các chất trên khi phản ứng hồn tồn với khí H2 dư (xúc tác Ni, đun nĩng) tạo ra butan? A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.   VẤN ĐỀ 5: NHỮNG CHẤT PHẢN ỨNG ĐƯỢC VỚI DUNG DỊCH NaOH  LÍ THUYẾT + Dẫn xuất halogen R-X + NaOH → ROH + NaX + Phenol C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O + Axit cacboxylic R-COOH + NaOH → R-COONa + H2O + Este RCOOR’ + NaOH → RCOONa + R’OH + Muối của amin R-NH3Cl + NaOH → R-NH2 + NaCl + H2O + Aminoaxit H2N-R-COOH + NaOH → H2N-R-RCOONa + H2O Lý thuyết hĩa HỮU CƠ Trang 87
  6. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ Hĩa Học + Muối của nhĩm amino của aminoaxit HOOC-R-NH3Cl + 2NaOH → NaOOC-R-NH2 + NaCl + 2H2O Lưu ý: Chất tác dụng với Na, K - Chứa nhĩm OH: R-OH + Na → R-ONa + ½ H2 - Chứa nhĩm COOH RCOOH + Na → R-COONa + ½ H2 CÂU HỎI Câu 1.Câu 39-B07-285: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol (rượu) etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoniclorua, ancol (rượu) benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 2.Câu 19-B8-371: Cho chất hữu cơ X cĩ cơng thức phân tử C 2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vơ cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là A. 46. B. 85. C. 45. D. 68. Câu 3.Câu 23-CD8-216: Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 4.Câu 15-B9-148: Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y cĩ cùng cơng thức phân tử là C 3H7NO2. Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra H 2NCH2COONa và chất hữu cơ Z; cịn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là A. CH3OH và NH3. B. CH3OH và CH3NH2. C. CH3NH2 và NH3. D. C2H5OH và N2. Câu 5.Câu 39-B9-148: Hai hợp chất hữu cơ X và Y là đồng đẳng kế tiếp, đều tác dụng với Na và cĩ phản ứng tráng bạc. Biết phần trăm khối lượng oxi trong X, Y lần lượt là 53,33% và 43,24%. Cơng thức cấu tạo của X và Y tương ứng là A. HO–CH2–CHO và HO–CH2–CH2–CHO. B. HO–CH2–CH2–CHO và HO–CH2–CH2–CH2–CHO. C. HO–CH(CH3)–CHO và HOOC–CH2–CHO. D. HCOOCH3 và HCOOCH2–CH3. Câu 6.Câu 24-CD9-956: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, cĩ cùng cơng thức phân tử C 4H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng khơng tác dụng được với Na là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 7.Câu 4-B10-937: Hai hợp chất hữu cơ X và Y cĩ cùng cơng thức phân tử là C 3H7NO2, đều là chất rắn ở điều kiện thường. Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phĩng khí. Chất Y cĩ phản ứng trùng ngưng. Các chất X và Y lần lượt là A. vinylamoni fomat và amoni acrylat. B. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic. C. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat. D. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic. Câu 8.Câu 35-A11-318: Cho dãy các chất: phenylamoni clorua, benzyl clorua, isopropyl clorua, m- crezol, ancol benzylic, natri phenolat, anlyl clorua. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH lỗng, đun nĩng là A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 9.Câu 29-B11-846: Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nĩng sinh ra ancol là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 10.Câu 5-CD12-169: Cho dãy các dung dịch: axit axetic, phenylamoni clorua, natri axetat, metylamin, glyxin, phenol (C6H5OH). Số dung dịch trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.   Lý thuyết hĩa HỮU CƠ Trang 88
  7. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ Hĩa Học VẤN ĐỀ 6: NHỮNG CHẤT PHẢN ỨNG ĐƯỢC VỚI DUNG DỊCH HCl  LÍ THUYẾT - Tính axit sắp xếp tăng dần: C 6H5OH < H2CO3 < RCOOH < HCl - Nguyên tắc: Axit mạnh đẩy axit yếu ra khỏi muối - Những chất tác dụng được với HCl gồm + Hợp chất chứa gơc hidrocacbon khơng no. Điển hình là gốc vinyl -CH=CH 2 CH2=CH-COOH + HCl → CH3-CHCl-COOH + Muối của phenol C6H5ONa + HCl → C6H5OH + NaCl + Muối của axit cacboxylic RCOONa + HCl → RCOOH + NaCl + Amin R-NH2 + HCl → R-NH3Cl - Aminoaxit HOOC-R-NH2 + HCl → HOOC-R-NH3Cl + Muối của nhĩm cacboxyl của aminoaxit H2N-R-COONa + 2HCl → ClH3N-R-COONa + NaCl + Ngồi ra cịn cĩ este, peptit, protein, saccarozo, mantozo, tinh bot, xenlulozo tham gia phản ứng thủy phân trong mơi trương axit CÂU HỎI Câu 1.Câu 40-B8-371: Đun nĩng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là: A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH. B. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH. + - + - C. H3N -CH2-COOHCl , H3N -CH2-CH2-COOHCl . + - + - D. H3N -CH2-COOHCl , H3N -CH(CH3)-COOHCl . Câu 2.Câu 49-CD8-216: Cho dãy các chất: C 6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 3.Câu 60-CD13-415: Chất nào dưới đây khi phản ứng với HCl thu được sản phẩm chính là 2- clobutan? A. But-2-in. B. But-1-en. C. But-1-in. D. Buta-1,3-đien   VẤN ĐỀ 7: NHỮNG CHẤT PHẢN ỨNG ĐƯỢC VỚI DUNG DỊCH NaOH và HCl  LÍ THUYẾT + Axit cacboxylic cĩ gốc hidrocacbon khơng no CH2=CH-COOH + NaOH → CH2=CH-COONa + HCl CH2=CH-COOH + HCl → CH3-CHCl-COOH + Este khơng no HCOOCH=CH2 + NaOH → HCOONa + OH-CH=CH2 → CH3-CHO HCOOCH=CH2 + HCl → HCOOCHCl-CH3 + aminoaxit H2N-R-COOH + NaOH → H2N-R-COONa + H2O H2N-R-COOH + HCl → ClH3N-R-COOH Lý thuyết hĩa HỮU CƠ Trang 89
  8. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ Hĩa Học + Este của aminoaxit H2N-R-COOR’ + NaOH → H2N-R-COONa + R’OH H2N-R-COOR’ + HCl → ClH3N-R-COOR’ + Muối amoni của axit cacboxylic R-COONH4 + NaOH → R-COONa + NH3 + H2O R-COONH4 + HCl → R-COOH + NH4Cl CÂU HỎI Câu 1.Câu 19-B07-285: Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với dung dịch HCl là A. X, Y, Z, T. B. X, Y, T. C. X, Y, Z. D. Y, Z, T. Câu 2.Câu 52-CD9-956: Cho từng chất H2N−CH2−COOH, CH3−COOH, CH3−COOCH3 lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH (to) và với dung dịch HCl (to). Số phản ứng xảy ra là A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.   VẤN ĐỀ 8: NHỮNG CHẤT PHẢN ỨNG ĐƯỢC VỚI QUỲ TÍM  LÍ THUYẾT - Những chất làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ (tính axit) + Axit cacboxylic: RCOOH + Muối của axit mạnh và bazo yếu: R-NH 3Cl + Aminoaxit cĩ số nhĩm -COOH nhiều hơn số nhĩm -NH 2: axit glutamic, - Những chất làm quỳ tím chuyển sang màu xanh (tính bazơ) + Amin R-NH2 (trừ C6H5NH2) + Muối của bazo mạnh và axit yếu RCOONa + Aminoaxit cĩ số nhĩm NH2 nhiều hơn số nhĩm COOH: lysin, CÂU HỎI Câu 1.Câu 3-B07-285: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit. C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. metyl amin, amoniac, natri axetat. Câu 2.Câu 32-CD7-439: Trong số các dung dịch: Na 2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, những dung dịch cĩ pH > 7 là A. KCl, C6H5ONa, CH3COONa. B. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4. C. Na2CO3, NH4Cl, KCl. D. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa. Câu 3.Câu 36-A8-329: Cĩ các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Số lượng các dung dịch cĩ pH < 7 là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 4.Câu 38-CD10-824: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh? A. Phenylamoni clorua. B. Etylamin. C. Anilin. D. Glyxin. Câu 5.Câu 31-CD11-259: Cho các dung dịch: C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NaOH, C2H5OH và H2NCH2COOH. Trong các dung dịch trên, số dung dịch cĩ thể làm đổi màu phenolphtalein là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 6.Câu 44-A11-318: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh? A. Dung dịch lysin. B. Dung dịch alanin. C. Dung dịch glyxin.D. Dung dịch valin. Câu 7.Câu 36-B11-846: Cho ba dung dịch cĩ cùng nồng độ mol: (1) H 2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2NH2. Dãy xếp theo thứ tự pH tăng dần là: A. 2, 1, 3. B. 2, 3, 1. C. 3, 1, 2. D. 1, 2, 3. Câu 8.Câu 50-A12-296: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng? A. Axit aminoaxetic. B. Axit α-aminopropionic. C. Axit α-aminoglutaric. D. Axit α,ε-điaminocaproic. Câu 9.Câu 33-A13-193: Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu? A. axit axetic. B. alanin. C. glyxin. D. metylamin Lý thuyết hĩa HỮU CƠ Trang 90
  9. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ Hĩa Học Câu 10.Câu 47-A13-193: Trong các dung dịch: CH3–CH2–NH2, H2N–CH2–COOH, H2N–CH2– CH(NH2)–COOH, HOOC–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH, số dung dịch làm xanh quỳ tím là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.   VẤN ĐỀ 9: SO SÁNH TÍNH BAZƠ  LÍ THUYẾT - Để đánh giá điều này, thơng thường ta dựa vào 2 yếu tố: thứ nhất, gốc R là gốc đẩy hay hút e; thứ hai, số lượng gốc R là bao nhiêu. - Nếu gốc R là đẩy e thì nĩ sẽ đẩy e vào nguyên tử N, làm tăng mật độ điện tích âm trên N. Do đĩ, N dễ nhận proton hơn, tính bazơ sẽ tăng. Nếu càng nhiều gốc R đẩy e thì mật độ e trên N lại càng tăng, tính bazơ càng mạnh nữa. Vì vậy, nếu trong phân tử amin tồn là gốc đẩy e thì tính bazơ sẽ như sau: NH3 amin bậc I > amin bậc II Tổng hợp hai nhận xét ở trên lại ta cĩ thứ tự sau: hút bậc III < hút bậc II < hút bậc I < NH3 < đẩy bậc I < đẩy bậc II - Nhĩm đẩy: Những gốc ankyl (gốc hydrocacbon no): CH 3-, C2H5-, iso propyl Các nhĩm cịn chứa cặp e chưa liên kết: -OH (cịn 2 cặp), -NH 2 (cịn 1 cặp) . - Nhĩm hút: tất cả các nhĩm cĩ chứa liên kết π, vì liên kết π hút e rất mạnh. Những gốc hydrocacbon khơng no: CH2=CH- , CH2=CH-CH2- Những nhĩm khác chứa nối đơi như: -COOH (cacboxyl), -CHO (andehyt), -CO- (cacbonyl), -NO 2 (nitro), . Các nguyên tố cĩ độ âm điện mạnh: -Cl, -Br, -F (halogen) VD: Thứ tự sắp xếp tính bazơ: (C6H5-)2NH < C6H5-NH2 < NH3 < CH3-NH2 < C2H5-NH2 < (CH3)2NH < (CH3)3N. CÂU HỎI Câu 1.Câu 7-A12-296: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5) (C6H5- là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là: A. 3, 1, 5, 2, 4. B. 4, 1, 5, 2, 3. C. 4, 2, 3, 1, 5. D. 4, 2, 5, 1, 3. Câu 2.Câu 47-CD13-415: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là: A. Phenylamin, etylamin, amoniac. B. Etylamin, amoniac, phenylamin. C. Etylamin, phenylamin, amoniac. D. Phenylamin, amoniac, etylamin.   VẤN ĐỀ 10: SO SÁNH TÍNH AXIT  LÍ THUYẾT So sánh tính axit của 1 số hợp chất hữu cơ là so sánh độ linh động của nguyên tử H trong hợp chất hữu cơ Hợp chất nào cĩ độ linh động của nguyên từ H càng cao thì tính axit càng mạnh. a. Định nghĩa độ linh động của nguyên tử H (hidro): Là khả năng phân ly ra ion H (+) của hợp chất hữu cơ đĩ. Lý thuyết hĩa HỮU CƠ Trang 91
  10. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ Hĩa Học b) Thứ tự ưu tiên so sánh: - Để so sánh ta xét xem các hợp chất hữu cơ cùng nhĩm chức chứa nguyên tử H linh động (VD: OH, COOH ) hay khơng. - Nếu các hợp chất hứu cơ cĩ cùng nhĩm chức thì ta phải xét xem gốc hydrocacbon của các HCHC đĩ là gốc đẩy điện tử hay hút điện tử. + Nếu các hợp chất hữu cơ liên kết với các gốc đẩy điện tử (hyđrocacbon no) thì độ linh động của nguyên tử H hay tính axit của các hợp chất hữu cơ đĩ giảm. + Nếu các hợp chất hữu cơ liên kết với các gốc hút điện tử (hyđrocacbon khơng no, hyđrocacbon thơm) thì độ linh động của nguyên tử H hay tính axit của các hợp chất hữu cơ đĩ tăng. c). So sánh tính axit (hay độ linh động của nguyên tử H) của các hợp chất hữu cơ khác nhĩm chức - Tính axit giảm dần theo thứ tự: Axit Vơ Cơ > Axit hữu cơ > H 2CO3 > Phenol > H2O > Rượu. d). So sánh tính axit (hay độ linh động của nguyên tử H) của các hợp chất hữu cơ cùng nhĩm chức. - Tính axit của hợp chất hữu cơ giảm dần khi liên kết với các gốc hyđrocacbon (HC) sau: Gốc HC cĩ liên kết 3 > gốc HC thơm > gốc HC chứa liên kết đơi > gốc HC no. - Nếu hợp chất hữu cơ cùng liên kết với các gốc đẩy điện tử (gốc hyđrocacbon no) thì gốc axit giảm dần theo thứ tự: gốc càng dài càng phức tạp (càng nhiều nhánh) thì tính axit càng giảm. VD: CH3COOH > CH3CH2COOH > CH3CH(CH3)COOH. - Nếu các hợp chất hữu cơ cùng liên kết với các gốc đẩy điện tử nhưng trong gốc này lại chứa các nhĩm hút điện tử (halogen) thì tính axit tăng giảm theo thứ tự sau: + Cùng 1 nguyên tử halogen, càng xa nhĩm chức thì thì tính axit càng giảm. VD: CH3CH(Cl)COOH > ClCH2CH2COOH + Nếu cùng 1 vị trí của nguyên tử thì khi liên kết với các halogen sẽ giảm dần theo thứ tự: F > Cl > Br > I VD: FCH2COOH > ClCH2COOH > CÂU HỎI Câu 1.Câu 40-CD9-956: Cho các chất HCl (X); C 2H5OH (Y); CH3COOH (Z); C6H5OH (phenol) (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo tính axit tăng dần (từ trái sang phải) là: A. (T), (Y), (X), (Z). B. (Y), (T), (X), (Z). C. (X), (Z), (T), (Y). D. (Y), (T), (Z), (X). Câu 2.Câu 57-CD11-259: Dãy gồm các chất xếp theo chiều lực axit tăng dần từ trái sang phải là: A. HCOOH, CH3COOH, CH3CH2COOH. B. CH3COOH, CH2ClCOOH, CHCl2COOH. C. CH3COOH, HCOOH, (CH3)2CHCOOH. D. C6H5OH, CH3COOH, CH3CH2OH.   VẤN ĐỀ 11: SO SÁNH NHIỆT ĐỘ SƠI VÀ ĐỘ TAN  LÍ THUYẾT a). Định nghĩa: Nhiệt độ sơi của các hợp chất hữu cơ là nhiệt độ mà tại đĩ áp suất hơi bão hịa trên bề mặt chất lỏng bằng áp suất khí quyển. b). Các yêu tố ảnh hưởng đến nhiệt độ sơi của các hợp chất hữu cơ. Cĩ 2 yếu tố ảnh hưởng đên nhiệt độ sơi là khối lượng phân tử của hợp chất hữu cơ và liên kết hiđro của HCHC đĩ. c). So sánh nhiệt độ sơi giữa các hợp chất. - Nếu hợp chất hữu cơ đều khơng cĩ liên kết hiđro thì chất nào cĩ khối lượng phân tử lớn hơn thì nhiệt độ sơi cao hơn. - Nếu các hợp chất hữu cơ cĩ cùng nhĩm chức thì chất nào cĩ khối lượng phân tử lớn hơn thì nhiệt độ sơi cao hơn. Lý thuyết hĩa HỮU CƠ Trang 92
  11. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ Hĩa Học - Chất cĩ liên kết hiđro thi cĩ nhiệt độ sơi cao hơn chất khơng cĩ liên kết hiđro. - Nếu các hợp chất hữu cơ cĩ các nhĩm chức khác nhau thì chất nào cĩ độ linh động của nguyên tử lớn hơn thì cĩ nhiệt độ sơi cao hơn nhưng 2 hợp chất phải cĩ khối lượng phân tử xấp xỉ nhau. CÂU HỎI Câu 1.Câu 20-B07-285: Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol (rượu) etylic (Z) và đimetyl ete (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sơi là A. T, Z, Y, X. B. Z, T, Y, X. C. T, X, Y, Z. D. Y, T, X, Z. Câu 2.Câu 3-A8-329: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sơi tăng dần từ trái sang phải là: A. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH. B. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH. C. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH. D. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH. Câu 3.Câu 32-B9-148: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sơi từ trái sang phải là: A. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO. B. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH. C. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO. D. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO. Câu 4.Câu 21-CD12-169: Cho dãy các chất: etan, etanol, etanal, axit etanoic. Chất cĩ nhiệt độ sơi cao nhất trong dãy là A. axit etanoic. B. etanol. C. etanal. D. etan.   VẤN ĐỀ 12: ĐỒNG PHÂN CỦA CHẤT HỮU CƠ  LÍ THUYẾT - Phân loại hợp chất * Xác định giá trị k dựa vào cơng thức C nH2n+2-2kOz (z 0) => Xác định nhĩm chức : -OH, -COOH, -CH=O, -COO- => Xác định gốc hiđrocacbon no, khơng no, thơm, vịng, hở - Viết đồng phân cho từng loại hợp chất * Viết mạch C theo thứ tự mạch C giảm dần. Tĩm lại : Từ CTTQ k = ? Mạch C và nhĩm chức Đồng phân (cấu tạo và hình học) 1. Cơng thức tính nhanh một số đồng phân thường gặp a. Hợp chất no, đơn chức mạch hở TT CTPT HỢP CHẤT CƠNG THỨC TÍNH GHI CHÚ Ancol đơn chức, no, mạch hở 2n 2 1 < n < 6 1 C H O n 2n + 2 (n 1)(n 2) Ete đơn chức, no, mạch hở 2 2 < n < 6 (n 2)(n 3) 2 CnH2nO Anđehit đơn chức, no, mạch hở 2 2 < n < 7 Xeton đơn chức, no, mạch hở 2n 3 2 < n < 7 Axit no, đơn chức, mạch hở 2n 3 2 < n < 7 3 C H O n 2 n 2n 2 Este đơn chức, no, mạch hở 2 1 < n < 5 n 1 4 CnH2n + 3N Amin đơn chức, no, mạch hở 2 1 < n < 5 b. Tính số loại trieste Khi cho glixerol + n axit béo (n nguyên dương) thì số loại tri este tạo ra được tính theo cơng thức: Loại trieste Cơng thức (số loại tri este) Trieste chứa 1 gốc axit giống nhau = n Lý thuyết hĩa HỮU CƠ Trang 93
  12. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ Hĩa Học Trieste chứa 2 gốc axit khác nhau 2 = 4.C n Trieste chứa 3 gốc axit khác nhau 3 = 3. C n Cơng thức chung (tổng số trieste) 2 3 = n + 4.C n + 3. C n (n ≥ 3) Với n = 1: => Số trieste = 1 2 Với n = 2: => Số trieste = 2 + 4. C2 = 6 2 3 Với n = 3: => Số trieste = 3 + 4.C3 + 3.C3 = 18 2 2 Với n ≥ 4 => Số trieste = n + 4.Cn + 3.Cn n2 (n 1) Cơng thức 2: Số trieste = 2 c.Tính số loại mono este, đieste Khi cho glixerol + n axit béo thì số loại mono este và đi este tạo ra được tính theo cơng thức: Loại este Cơng thức Mono este = 2n Đi este Cơng thức - Đi este chứa 1 loại gốc axit = 2n - Đi este chứa 2 loại gốc axit khác nhau 2 = 3.Cn (n ≥ 2) Tổng 2 2n + 2n + 3.Cn VD : Cho glixerin tác dụng với hỗn hợp 3 axit béo gồm C17H35COOH, C17H31COOH và C17H33COOH thì tạo được tối đa bao nhiêu loại chất béo? A. 12 B. 16 C. 18 D. 20 Hướng dẫn giải Lưu ý số chất béo là số trieste Áp dụng cơng thức với n = 3 ta cĩ: 2 3 n + 4.C3 + 3.C3 = 18 => Đáp án C. d. Từ n amino axit khác nhau ta cĩ n! số peptit. Nhưng nếu cĩ i cặp amino axit giống nhau thì n! cơng thức tính số peptit là 2i 2. Điều kiện cĩ đồng phân hình học - Cĩ liên kết đơi trong mạch - Cacbon cĩ liên kết đơi phải gắn với 2 nhĩm nguyên tử khác nhau R1R2C = CR3R4 ( thì R1 ≠ R2 và R3 ≠ R4 ) CÂU HỎI Câu 1.Câu 2-B07-285: Các đồng phân ứng với cơng thức phân tử C 8H10O (đều là dẫn xuất của benzen) cĩ tính chất: tách nước thu được sản phẩm cĩ thể trùng hợp tạo polime, khơng tác dụng được với NaOH. Số lượng đồng phân ứng với cơng thức phân tử C 8H10O, thoả mãn tính chất trên là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 2.Câu 28-B07-285: Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C 17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 3.Câu 43-B07-285: Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hố hơi 1,85 gam X, thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 0,7 gam N 2 (đo ở cùng điều kiện). Cơng thức cấu tạo thu gọn của X và Y là A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3. B. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3. C. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2. D. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5 Lý thuyết hĩa HỮU CƠ Trang 94
  13. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ Hĩa Học Câu 4.Câu 18-CD7-439: Cĩ bao nhiêu rượu (ancol) bậc 2, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử của chúng cĩ phần trăm khối lượng cacbon bằng 68,18%? (Cho H = 1; C = 12; O = 16) A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 5.Câu 39-CD7-439: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau cĩ cùng cơng thức phân tử C4H8O2, đều tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 5. B. 3. C. 6. D. 4. Câu 6.Câu 41-CD7-439: Hợp chất hữu cơ X (phân tử cĩ vịng benzen) cĩ cơng thức phân tử là C7H8O2, tác dụng được với Na và với NaOH. Biết rằng khi cho X tác dụng với Na dư, số mol H 2 thu được bằng số mol X tham gia phản ứng và X chỉ tác dụng được với NaOH theo tỉ lệ số mol 1:1. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3OC6H4OH. B. HOC6H4CH2OH. C. CH3C6H3(OH)2. D. C6H5CH(OH)2. Câu 7.Câu 9-A8-329: Khi phân tích thành phần một rượu (ancol) đơn chức X thì thu được kết quả: tổng khối lượng của cacbon và hiđro gấp 3,625 lần khối lượng oxi. Số đồng phân rượu (ancol) ứng với cơng thức phân tử của X là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 8.Câu 10-A8-329: Số đồng phân este ứng với cơng thức phân tử C 4H8O2 là A. 6. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 9.Câu 27-A8-329: Số đồng phân hiđrocacbon thơm ứng với cơng thức phân tử C 8H10 là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 10.Câu 46-A8-329: Cho các chất sau: CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2, CH2=CH-CH=CH-CH2- CH3, CH3-C(CH3)=CH-CH3, CH2=CH-CH2-CH=CH2. Số chất cĩ đồng phân hình học là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 11.Câu 53-A8-329: Số đồng phân xeton ứng với cơng thức phân tử C 5H10O là A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 12.Câu 29-B8-371: Hiđrocacbon mạch hở X trong phân tử chỉ chứa liên kết σ và cĩ hai nguyên tử cacbon bậc batrong một phân tử. Đốt cháy hồn tồn 1 thể tích X sinh ra 6 thể tích CO 2 (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Khi cho X tác dụng với Cl 2 (theo tỉ lệ số mol 1 : 1), số dẫn xuất monoclo tối đa sinh ra là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 13.Câu 18-B9-148: Số đipeptit tối đa cĩ thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 14.Câu 21-CD9-956: Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một cĩ cùng cơng thức phân tử C4H11N là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 15.Câu 55-CD9-956: Cho các chất: CH2=CH−CH=CH2; CH3−CH2−CH=C(CH3)2; CH3−CH=CH−CH=CH2; CH3−CH=CH2; CH3−CH=CH−COOH. Số chất cĩ đồng phân hình học là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 16.Câu 4-A10-684: Trong số các chất: C3H8, C3H7Cl, C3H8O và C3H9N; chất cĩ nhiều đồng phân cấu tạo nhất là A. C3H7Cl. B. C3H8. C. C3H9N. D. C3H8O. Câu 17.Câu 6-A10-684: Tổng số chất hữu cơ mạch hở, cĩ cùng cơng thức phân tử C 2H4O2 là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 18.Câu 10-A10-684: Cĩ bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thủy phân hồn tồn đều thu được 3 aminoaxit: glyxin, alanin và phenylalanin? A. 4. B. 9. C. 3. D. 6. Câu 19.Câu 11-B10-937: Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, cĩ cùng cơng thức phân tử C5H10O2, phản ứng được với dung dịch NaOH nhưng khơng cĩ phản ứng tráng bạc là A. 4. B. 5. C. 8. D. 9. Câu 20.Câu 11-CD10-824: Hai chất X và Y cĩ cùng cơng thức phân tử C 2H4O2. Chất X phản ứng được với kim loại Na và tham gia phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và hồ tan được CaCO 3. Cơng thức của X, Y lần lượt là: A. HCOOCH3, HOCH2CHO. B. HCOOCH3, CH3COOH. C. HOCH2CHO, CH3COOH. D. CH3COOH, HOCH2CHO. Lý thuyết hĩa HỮU CƠ Trang 95
  14. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ Hĩa Học Câu 21.Câu 14-CD10-824: Ứng với cơng thức phân tử C 2H7O2N cĩ bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl? A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 22.Câu 15-CD10-824: Thuỷ phân chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH (dư), đun nĩng, thu được sản phẩm gồm 2 muối và ancol etylic. Chất X là A. CH3COOCH2CH3. B. CH3COOCH2CH2Cl. C. CH3COOCH(Cl)CH3. D. ClCH2COOC2H5. Câu 23.Câu 26-CD10-824: Số liên kết σ (xich ma) cĩ trong mỗi phân tử: etilen; axetilen; buta-1,3- đien lần lượt là: A. 5; 3; 9. B. 3; 5; 9. C. 4; 3; 6. D. 4; 2; 6. Câu 24.Câu 43-CD10-824: Cặp chất nào sau đây khơng phải là đồng phân của nhau? A. Saccarozơ và xenlulozơ. B. Glucozơ và fructozơ. C. Ancol etylic và đimetyl ete. D. 2-metylpropan-1-ol và butan-2-ol. Câu 25.Câu 52-CD10-824: Chất nào sau đây cĩ đồng phân hình học? A. But-2-in. B. 1,2-đicloetan. C. 2-clopropen. D. But-2-en. Câu 26.Câu 53-CD10-824: Số amin thơm bậc một ứng với cơng thức phân tử C 7H9N là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 27.Câu 33-CD11-259: Số ancol đồng phân cấu tạo của nhau cĩ cơng thức phân tử C 5H12O, tác dụng với CuO đun nĩng sinh ra xeton là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 28.Câu 34-CD11-259: Chất nào sau đây cĩ đồng phân hình học? A. CH2=CH-CH=CH2. B. CH3-CH=C(CH3)2. C. CH3-CH=CH-CH=CH2. D. CH2=CH-CH2-CH3. Câu 29.Câu 37-CD11-259: Hai chất hữu cơ X, Y cĩ thành phần phân tử gồm C, H, O (M X < MY < 82). Cả X và Y đều cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng bạc và đều phản ứng được với dung dịch KHCO3 sinh ra khí CO2. Tỉ khối hơi của Y so với X cĩ giá trị là A. 1,47. B. 1,91. C. 1,57. D. 1,61. Câu 30.Câu 46-CD11-259: Cho các chất: axetilen, vinylaxetilen, cumen, stiren, xiclohexan, xiclopropan và xiclopentan. Trong các chất trên, số chất phản ứng được với dung dịch brom là A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 31.Câu 47-CD11-259: Số hợp chất đồng phân cấu tạo của nhau cĩ cơng thức phân tử C8H10O, trong phân tử cĩ vịng benzen, tác dụng được với Na, khơng tác dụng được với NaOH là A. 7. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 32.Câu 11-A11-318: Cho 13,8 gam chất hữu cơ X cĩ cơng thức phân tử C 7H8 tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 45,9 gam kết tủa. X cĩ bao nhiêu đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên? A. 5. B. 6. C. 4. D. 2. Câu 33.Câu 13-A11-318: Hợp chất hữu cơ X chứa vịng benzen cĩ cơng thức phân tử trùng với cơng thức đơn giản nhất. Trong X, tỉ lệ khối lượng các nguyên tố là m C : mH : mO = 21 : 2 : 8. Biết khi X phản ứng hồn tồn với Na thì thu được số mol khí hiđro bằng số mol của X đã phản ứng. X cĩ bao nhiêu đồng phân (chứa vịng benzen) thỏa mãn các tính chất trên? A. 3. B. 9. C. 7. D. 10. Câu 34.Câu 50-A11-318: Cho buta-1,3-đien phản ứng cộng với Br 2 theo tỉ lệ mol 1:1. Số dẫn xuất đibrom (đồng phân cấu tạo và đồng phân hình học) thu được là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 35.Câu 32-B11-846: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc? A. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2. B. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH. C. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3. D. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2. Câu 36.Câu 49-B11-846: Số đồng phân cấu tạo của C 5H10 phản ứng được với dung dịch brom là A. 8. B. 7. C. 9. D. 5. Câu 37.Câu 5-B12-359: Thủy phân este X mạch hở cĩ cơng thức phân tử C 4H6O2, sản phẩm thu được cĩ khả năng tráng bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. Lý thuyết hĩa HỮU CƠ Trang 96
  15. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ Hĩa Học Câu 38.Câu 35-A12-296: Hiđro hĩa hồn tồn hiđrocacbon mạch hở X thu được isopentan. Số cơng thức cấu tạo cĩ thể cĩ của X là A. 6. B. 7. C. 4. D. 5. Câu 39.Câu 40-A12-296: Cho dãy các hợp chất thơm: p-HO-CH2-C6H4-OH, p-HO-C6H4-COOC2H5, p- HO-C6H4-COOH, p-HCOO-C6H4-OH, p-CH3O-C6H4-OH. Cĩ bao nhiêu chất trong dãy thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện sau? (a) Chỉ tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1. (b) Tác dụng được với Na (dư) tạo ra số mol H 2 bằng số mol chất phản ứng. A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 40.Câu 16-B12-359: Số trieste khi thủy phân đều thu được sản phẩm gồm glixerol, axit CH3COOH và axit C2H5COOH là A. 9. B. 4. C. 6. D. 2. Câu 41.Câu 45-B12-359: Cĩ bao nhiêu chất chứa vịng benzen cĩ cùng cơng thức phân tử C 7H8O? A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 42.Câu 47-B12-359: Cho axit cacboxylic X phản ứng với chất Y thu được một muối cĩ cơng thức phân tử C3H9O2N (sản phẩm duy nhất). Số cặp chất X và Y thỏa mãn điều kiện trên là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 43.Câu 15-CD12-169: Số ancol bậc I là đồng phân cấu tạo của nhau cĩ cơng thức phân tử C5H12O là A. 8. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 44.Câu 38-CD12-169: Số nhĩm amino và số nhĩm cacboxyl cĩ trong một phân tử axit glutamic tương ứng là A. 1 và 2. B. 1 và 1. C. 2 và 1. D. 2 và 2. Câu 45.Câu 25-A13-193: Ứng với cơng thức phân tử C 4H10O cĩ bao nhiêu ancol là đồng phân cấu tạo của nhau? A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 46. Câu 20-B13-279: Số đồng phân amin bậc một, chứa vịng benzen, cĩ cùng cơng thức phân tử C7H9N là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 47. Câu 37-B13-279: Chất nào sau đây trong phân tử chỉ cĩ liên kết đơn? A. Metyl fomat. B. Axit axetic. C. Anđehit axetic. D. Ancol etylic. Câu 48. Câu 4-CD13-415: Số đồng phân chứa vịng benzen, cĩ cơng thức phân tử C 7H8O, phản ứng được với Na là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 49. Câu 25-CD13-415: Số đồng phân cấu tạo, mạch hở ứng với cơng thức phân tử C 4H6 là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 50. Câu 42-CD13-415: Hợp chất X cĩ cơng thức phân tử C 5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phịng hĩa thu được một anđehit và một muối của axit cacboxylic. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.   VẤN ĐỀ 13: PHẢN ỨNG TÁCH NƯỚC CỦA ANCOL  LÍ THUYẾT 1. Các loại phản ứng tách nước * Cĩ 3 loại sau:  Tách nước tạo anken  Tách nước tạo ete.  Tách nước đặc biệt. 2. Phản ứng tác nước tạo anken ( olefin) a. Điều điện: * Đk ancol đơn, no số C ≥ 2. o * Đk phản ứng: H 2SO4 đặc, 170 C. Lý thuyết hĩa HỮU CƠ Trang 97
  16. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ Hĩa Học dkpu b. Phản ứng: C nH2n + 1OHn 2 CnH2n + H2O. Ancol no, đơn anken ( olefin) X Y Ta cĩ: dY/X 1 * ancol đa: bR(OH) + aR’(OH) H2SO4 R -(O) -R’ + a.b H O a b 140o C b a.b a 2 4. Tách nước đặc biệt. o a. Phản ứng C2H5OH với oxit kim loại ( Al2O3, ) ở 450 C. 2C H OH Al2O3 ,ZnO CH =CH-CH=CH + H + 2H O. 2 5 450o C 2 2 2 2 buta-1,3-dien o b. Phản ứng tách nước của ancol đa với H 2SO4 đặc, ở 170 C. C H (OH) H2SO4 CH CHO + H O 2 4 2 1700 C 3 2 C H (OH) H2SO4 HOCH -CH -CHO + H O 3 5 3 1700 C 2 2 2 CÂU HỎI Câu 1.Câu 2-A7-748: Khi tách nước từ một chất X cĩ cơng thức phân tử C 4H10O tạo thành ba anken là đồng phân của nhau (tính cả đồng phân hình học). Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3CH(CH3)CH2OH. B. CH3CH(OH)CH2CH3. C. CH3OCH2CH2CH3. D. (CH3)3COH. Câu 2.Câu 47-CD7-439: Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với rượu (ancol) X, chỉ thu được một anken duy nhất. Oxi hố hồn tồn một lượng chất X thu được 5,6 lít CO 2 (ở đktc) và 5,4 gam nước. Cĩ bao nhiêu cơng thức cấu tạo phù hợp với X? (Cho H = 1; C = 12; O = 16) A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 3.Câu 31-A8-329: Khi tách nước từ rượu (ancol) 3-metylbutanol-2 (hay 3-metylbutan-2-ol), sản phẩm chính thu được là A. 2-metylbuten-3 (hay 2-metylbut-3-en). B. 2-metylbuten-2 (hay 2-metylbut-2-en). C. 3-metylbuten-2 (hay 3-metylbut-2-en). D. 3-metylbuten-1 (hay 3-metylbut-1-en). Câu 4.Câu 11-CD8-216: Khi đun nĩng hỗn hợp rượu (ancol) gồm CH 3OH và C2H5OH (xúc tác o H2SO4 đặc, ở 140 C) thì số ete thu được tối đa là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 5.Câu 16-B13-279: Tên gọi của anken (sản phẩm chính) thu được khi đun nĩng ancol cĩ cơng thức (CH3)2CHCH(OH)CH3 với dung dịch H2SO4 đặc là A. 3-metylbut-2-en. B. 2-metylbut-1-en. C. 2-metylbut-2-en. D. 3-metylbut-1-en. Câu 6.Câu 55-B13-279: Đun sơi dung dịch gồm chất X và KOH đặc trong C 2H5OH, thu được etilen. Cơng thức của X là A. CH3COOH. B. CH3CHCl2. C. CH3CH2Cl. D. CH3COOCH=CH2.   VẤN ĐỀ 14: PHẢN ỨNG CỘNG NƯỚC VÀ PHẢN ỨNG THỦY PHÂN  LÍ THUYẾT 1. Phản ứng cộng H 2O + a. Các anken cộng H2O/H tạo ancol H CnH2n + H2O  CnH2n+1OH + - Thường anken cộng H2O/H cĩ thể tạo ra 2 ancol, nếu anken cĩ tính đối xứng thì chỉ tạo một ancol duy nhất. Lý thuyết hĩa HỮU CƠ Trang 98
  17. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ Hĩa Học b. Ankin cộng H2O/HgSO4 tạo andehit hoặc xeton - C2H2 cộng nước tạo ra andehit o HgSO4 ,t C2H2 + H2O  CH3CHO - Các ankin khác cộng nước tạo ra xeton o HgSO4 ,t R-C≡C-R’ + H2O  R – CO- CH2-R’ 2. Phản ứng thủy phân a.Este bị thủy phân trong mơi trường axit, mơi trường kiềm - Trong mơi trường axit thủy phân este là phản ứng thuận nghịch, trong mơi trường kiềm thủy phân este là phản ứng một chiều ( gọi là phản ứng xà phịng hĩa) - este đơn thủy phân H RCOOR’ + H2O  RCOOH + R’OH RCOOR’ + NaOH → RCOONa + R’OH Este thủy phân thường tạo ancol, nhưng nếu este dạng RCOOCH=R’ thì tạo andehit, este dạng RCOOCR’=R” thì tạo xeton. RCOOC6H4R’ + 2NaOH→ RCOONa + R’C6H5ONa + H2O R – C = O + NaOH → HO – R – COONa │ O - este đa thủy phân Ra(COO)abR’b + abNaOH → aR(COONa)b + bR’(OH)a b. Chất béo xà phịng hĩa tạo ra muối và glixerol (RCOO)3C3H5 + NaOH → 3RCOONa + C3H5(OH)3 c. disaccarit, polisaccarit ( saccarozơ, mantozơ, tinh bột, xenlulozơ) bị thủy phân trong mơi trường axit H C12H22O11 + H2O  C6H12O6 + C6H12O6 Saccarozơ glucozơ fructozơ H C12H22O11 + H2O  C6H12O6 Mantozơ glucozơ H (C6H10O5)n + nH2O  nC6H12O6 Tinh bột, xenlulozơ glucozơ d. Peptit và protein thủy phân trong mơi trường axit, lẫn mơi trường kiềm - thủy phân hồn tồn H H[NH-R-CO]nOH + (n-1) H2O  nH2N-R-COOH H[NH-R-CO]nOH + n NaOH → nH2N-R-COONa + H2O - Thủy phân khơng hồn tồn peptit trong mơi trường axit thu được các peptit nhỏ hơn và α – amino axit CÂU HỎI Câu 1.Câu 21-A1-748: Hiđrat hĩa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken đĩ là A. 2-metylpropen và but-1-en (hoặc buten-1). B. eten và but-1-en (hoặc buten-1). C. propen và but-2-en (hoặc buten-2). D. eten và but-2-en (hoặc buten-2). Câu 2.Câu 51-A1-748: Một este cĩ cơng thức phân tử là C 4H6O2, khi thuỷ phân trong mơi trường axit thu được axetanđehit. Cơng thức cấu tạo thu gọn của este đĩ là A. CH2=CH-COO-CH3. B. HCOO-C(CH3)=CH2. C. HCOO-CH=CH-CH3. D. CH3COO-CH=CH2. Câu 3.Câu 46-B07-285: Thủy phân este cĩ cơng thức phân tử C 4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X cĩ thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là A. rượu metylic. B. etyl axetat. C. axit fomic. D. rượu etylic. Câu 4.Câu 37-CD7-439: Este X khơng no, mạch hở, cĩ tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phịng hố tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Cĩ bao nhiêu cơng thức cấu tạo phù hợp với X? A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Lý thuyết hĩa HỮU CƠ Trang 99
  18. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ Hĩa Học Câu 5.Câu 12-A8-329: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều cĩ khả năng tham gia phản ứng A. thủy phân. B. tráng gương. C. trùng ngưng. D. hồ tan Cu(OH) 2. Câu 6.Câu 37-A9-438: Xà phịng hố một hợp chất cĩ cơng thức phân tử C 10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (khơng cĩ đồng phân hình học). Cơng thức của ba muối đĩ là: A. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa. B. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa. C. CH2=CH-COONa, HCOONa và CH≡C-COONa. D. HCOONa, CH≡C-COONa và CH3-CH2-COONa. Câu 7.Câu 21-A10-684: Anken X hợp nước tạo thành 3-etylpentan-3-ol. Tên của X là A. 3-etylpent-2-en. B. 3-etylpent-3-en. C. 3-etylpent-1-en. D. 2-etylpent-2-en. Câu 8.Câu 8-B10-937: Các chất đều khơng bị thuỷ phân trong dung dịch H 2SO4 lỗng nĩng là: A. tơ capron; nilon-6,6; polietilen. B. poli(vinyl axetat); polietilen; cao su buna. C. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren. D. polietilen; cao su buna; polistiren. Câu 9.Câu 17-B10-937: Thủy phân este Z trong mơi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY). Bằng một phản ứng cĩ thể chuyển hố X thành Y. Chất Z khơng thể là A. metyl propionat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. vinyl axetat. Câu 10.Câu 37-B10-937: Hợp chất hữu cơ mạch hở X cĩ cơng thức phân tử C 6H10O4. Thuỷ phân X tạo ra hai ancol đơn chức cĩ số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đơi nhau. Cơng thức của X là A. C2H5OCO-COOCH3. B. CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5. C. CH3OCO-CH2-COOC2H5. D. CH3OCO-COOC3H7. Câu 11.Câu 48-B10-937: Thủy phân hồn tồn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol valin (Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân khơng hồn tồn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng khơng thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X cĩ cơng thức là A. Gly-Ala-Val-Phe-Gly. B. Gly-Phe-Gly-Ala-Val. C. Val-Phe-Gly-Ala-Gly. D. Gly-Ala-Val-Val-Phe. Câu 12.Câu 44-CD10-824: Nếu thuỷ phân khơng hồn tồn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu được tối đa bao nhiêu đipeptit khác nhau? A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 13.Câu 1-CD11-259: Cho các polime: (1) polietilen, (2) poli(metyl metacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren, (5) poli(vinyl axetat) và (6) tơ nilon-6,6. Trong các polime trên, các polime cĩ thể bị thuỷ phân trong dung dịch axit và dung dịch kiềm là: A. (1), (4), (5). B. (1), (2), (5). C. (2), (5), (6). D. (2), (3), (6). Câu 14.Câu 37-B12-359: Este X là hợp chất thơm cĩ cơng thức phân tử là C 9H10O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, tạo ra hai muối đều cĩ phân tử khối lớn hơn 80. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3COOCH2C6H5. B. HCOOC6H4C2H5. C. C6H5COOC2H5. D. C2H5COOC6H5. Câu 15.Câu 41-B12-359: Cho dãy các chất sau: toluen, phenyl fomat, fructozơ, glyxylvalin (Gly- Val), etylen glicol, triolein. Số chất bị thuỷ phân trong mơi trường axit là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 16. Câu 56-B12-359: Hiđrat hĩa 2-metylbut-2-en (điều kiện nhiệt độ, xúc tác thích hợp) thu được sản phẩm chính là A. 2-metylbutan-2-ol. B. 3-metylbutan-2-ol. C. 3-metylbutan-1-ol. D. 2-metylbutan-3-ol. Câu 17. Câu 28-CD12-169: Cho các este: etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nĩng) sinh ra ancol là: A. 1, 3, 4. B. 3, 4, 5. C. 1, 2, 3. D. 2, 3, 5. Lý thuyết hĩa HỮU CƠ Trang 100
  19. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ Hĩa Học Câu 18. Câu 28-A13-193: Chất nào sau đây khi đun nĩng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm cĩ anđehit? A. CH3–COO–CH2–CH=CH2. B. CH3–COO–C(CH3)=CH2. C. CH2=CH–COO–CH2–CH3. D. CH3–COO–CH=CH–CH3. Câu 19. Câu 43-A13-193: Dãy các chất đều cĩ khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 đun nĩng là: A. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ. B. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ. C. glucozơ, saccarozơ và fructozơ. D. fructozơ, saccarozơ và tinh bột. Câu 20. Câu 44-B13-279: Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nĩng khơng tạo ra hai muối? A. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat). B. CH3COO−[CH2]2−OOCCH2CH3. C. CH3OOC−COOCH3. D. CH3COOC6H5 (phenyl axetat). Câu 21. Câu 30-CD13-415: Khi xà phịng hĩa triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, đun nĩng, thu được sản phẩm gồm glixerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.   VẤN ĐỀ 15: PHÂN LOẠI POLIME  LÍ THUYẾT I. Một số khái niệm 1. Polime: là hợp chất cĩ phân tử khối lớn, phân tử do nhiều đơn vị cơ sở ( gọi là mắt xích) liên kết với nhau 2.monome là những phân tử nhỏ, phản ứng tạo nên polime 3. hệ số n: là độ polime hĩa hay hệ số polime 4. Mắt xích: xt,to VD: n CH2 = CH2  ( CH2 – CH2 )n Monome polime => mắt xích là -CH2-CH2- II. Phân loại. Cĩ 2 cách phân loại polime là dựa vào nguồn gốc, dựa vào cách tổng hợp. * Dựa vào nguồn gốc chia 3 loại: + polime thiên nhiên: cĩ trong tự nhiên như bơng, tơ tằm + polime nhân tạo ( polime bán tổng hợp): do chế hĩa từ polime tự nhiên như tơ visco, tơ axetat, cao su lưu hĩa + polime tổng hợp: do con người tạo nên từ các monome Chú ý: polime nhân tạo và tổng hợp đều là polime hĩa học. * Dựa vào cách tổng hợp ( áp dụng phân loại polime tổng hợp) + Polime trùng hợp: được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp + Polime trùng ngưng: được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng III. Cấu trúc. - Các mắt xích của polime cĩ thể nối với nhau tạo thành các loại mạch: * Mạch khơng phân nhánh: thường các chất khi trùng hợp, trùng ngưng đều cĩ cấu trúc mạch khơng phân nhánh trừ những trường hợp đã nêu ở bên dưới. * Mạch phân nhánh: amilopectin, glicogen * Mạng khơng gian: cao su lưu hĩa, nhựa bakelit, - Các mắt xích trong mạch polime nối với nhau theo một trật tự nhất đinh ( ví dụ: đầu nối với đuơi, đầu nối với đầu ) thì người ta gọi polime cĩ cấu tạo điều hịa. Cịn các mắt xích nối với nhau khơng theo một trật tự, quy luật nhất định thì người ta gọi polime cĩ cấu tạo khơng điều hịa. Lý thuyết hĩa HỮU CƠ Trang 101
  20. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ Hĩa Học IV. Một số loại vật liệu polime 1. Chất dẻo Phân loại Tên Monome tạo thành nguồn gốc cách tổng hợp PE: polietilen CH2=CH2 Nhựa tổng hợp Trùng hợp PP: polipropilen CH2=CH-CH3 Nhựa tổng hợp Trùng hợp PVC: poli (vinyl clorua) CH2=CH-Cl Nhựa tổng hợp Trùng hợp PVA: poli ( vinyl axetat) CH2=CH-OOCCH3 Nhựa tổng hợp Trùng hợp PS: poli stiren CH2=CH-C6H5 Nhựa tổng hợp Trùng hợp Plexiglas CH2=C-COOCH3 Nhựa tổng hợp Trùng hợp “thủy tinh hữu cơ” │ poli (metyl metacrylat) CH3 Teflon CF2=CF2 Nhựa tổng hợp Trùng hợp “Bạch kim hữu cơ” Nhựa poli acrylic CH2=CH-COOH Nhựa tổng hợp Trùng hợp Poli ( phenol – fomandehit): PPF *Đun nĩng hỗn hợp Nhựa tổng hợp * Nhựa novolac fomandehit và phenol lấy dư với xúc tác axit được nhựa novolac * Đun nĩng hỗn hợp * Nhựa rezol phenol với fomandehit theo tỉ lệ mol 1: 1,2 cĩ xúc tác kiềm thu được nhựa rezol * Nhựa rezit hay bakelit * Khi đun nĩng nhựa rezol ở nhiệt độ 150 oC thu được nhựa rezit hay là bakelit. 2. Tơ Phân loại Tên Mono me tạo thành Nguồn gốc Cách tổng hợp Bơng , len, tơ tằm, tơ Thiên nhiên nhện Tơ nilon-6,6 Hexametylen điamin Tơ tổng hợp Trùng ngưng poli( hexametylen-adipamit) H2N-(CH2)6-NH2 poliamit Và axit adipic HOOC-(CH2)4 -COOH Tơ nilon-6 axit ε-aminocaproic Tơ tổng hợp Trùng ngưng Policaproamit H2N-(CH2)5-COOH poliamit Tơ capron Cacprolactam; C6H11ON Tơ tổng hợp Trùng hợp cĩ cấu trúc vịng 7 cạnh poliamit Tơ nilon-7 ( tơ enan) axit ω-aminoenang Tơ tổng hợp Trùng ngưng Tơ enan H2N-(CH2)6-COOH poliamit Tơ lapsan Axit terephtalic Tơ tổng hợp Trùng ngưng HOOC-C6H4-COOH polieste etylen glycol HO-CH2-CH2-OH Tơ nitron ( olon ) Vinyl xianua ( acrilonitrin) Tơ tổng hợp Trùng hợp poliacrilonitrin CH2=CH-CN tơ vinylic Tơ clorin Clo hĩa PVC Tơ tổng hợp clo hĩa tơ vinylic Tơ axetat hỗn hợp xenlulozo diaxxetat Nhân tạo và xenlulozo triaxetat. Tơ visco Nhân tạo Hịa tan xenlulozơ trong Lý thuyết hĩa HỮU CƠ Trang 102
  21. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ Hĩa Học NaOH đặc cĩ mặt CS2 3. Cao su Phân loại Tên Mono me tạo thành Nguồn gốc Cách tổng hợp Cao su Buna CH2=CH-CH=CH2 cao su tổng hợp trùng hợp Cao su Buna - S CH2=CH-CH=CH2 cao su tổng hợp đồng trùng hợp và CH2=CH-C6H5 Cao su Buna-N CH2=CH-CH=CH2 cao su tổng hợp đồng trùng hợp và CH2=CH-CN Cao su isopren CH2=C(CH3)-CH=CH2 cao su tổng hợp trùng hợp Ca su thiên nhiên tự nhiên 4. Keo dán ure-fomandehit H ,to H ,to n (NH2)2CO + n HCHO  n H2N-CO-NH-CH2OH  (-NH-CO-NH-CH2-)n + n H2O ure fomandehit monometyllolure poli( ure-fomandehit) Keo dán ure-pomandehit được sản xuất từ poli( ure-fomandehit) CÂU HỎI Câu 1.Câu 3-A7-748: Nilon–6,6 là một loại A. tơ visco. B. tơ poliamit. C. polieste. D. tơ axetat. Câu 2.Câu 49-CD7-439: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ visco và tơ nilon-6,6. B. Tơ tằm và tơ enang. C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron. D. Tơ visco và tơ axetat. Câu 3.Câu 37-B8-371: Polime cĩ cấu trúc mạng khơng gian (mạng lưới) là A. PVC. B. PE. C. nhựa bakelit. D. amilopectin. Câu 4.Câu 8-A10-684: Cho các loại tơ: bơng, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon- 6,6. Số tơ tổng hợp là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 5.Câu 60-A10-684: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylen- terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là: A. (3), (4), (5). B. (1), (3), (6). C. (1), (3), (5). D. (1), (2), (3). Câu 6.Câu 14-B11-846: Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon- 6,6. Cĩ bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit? A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 7.Câu 25-A12-296: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp? A. Tơ nitron. B. Tơ visco. C. Tơ xenlulozơ axetat. D. Tơ nilon-6,6. Câu 8.Câu 59-A12-296: Cĩ các chất sau: keo dán ure-fomanđehit; tơ lapsan; tơ nilon-6,6; protein; sợi bơng; amoni axetat; nhựa novolac. Trong các chất trên, cĩ bao nhiêu chất mà trong phân tử của chúng cĩ chứa nhĩm -NH-CO-? A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 9.Câu 9-B12-359: Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là A. tơ visco và tơ nilon-6,6. B. tơ tằm và tơ vinilon. C. tơ nilon-6,6 và tơ capron. D. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat. Câu 10.Câu 60-B12-359: Cho các chất: caprolactam (1), isopropylbenzen (2), acrilonitrin (3), glyxin (4), vinyl axetat (5). Các chất cĩ khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là A. 1, 2 và 3. B. 1, 2 và 5. C. 1, 3 và 5. D. 3, 4 và 5. Câu 11. Câu 3-A13-193: Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của A. axit ađipic và etylen glicol. B. axit ađipic và hexametylenđiamin. C. axit ađipic và glixerol. D. etylen glicol và hexametylenđiamin. Câu 12. Câu 1-B13-279: Trong các polime: tơ tằm, sợi bơng, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime cĩ nguồn gốc từ xenlulozơ là A. sợi bơng, tơ visco và tơ nilon-6. B. tơ tằm, sợi bơng và tơ nitron. C. sợi bơng và tơ visco. D. tơ visco và tơ nilon-6. Lý thuyết hĩa HỮU CƠ Trang 103
  22. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ Hĩa Học Câu 13. Câu 60-B13-279: Tơ nitron (olon) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây? A. CH2=CH−CN. B. CH3COO−CH=CH2. C. CH2=C(CH3)−COOCH3. D. CH2=CH−CH=CH2. Câu 14. Câu 56-CD13-415: Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ axetat. C. Tơ tằm. D. Tơ capron.   VẤN ĐỀ 16: NHỮNG CHẤT THAM GIA PHẢN ỨNG TRÙNG HỢP, TRÙNG NGƯNG  LÍ THUYẾT 1. Điều kiện để các chất tham gia phản ứng trùng hợp. - vịng kém bền: VD: caprolactam - cĩ liên kết bội như + anken, ankin, ankadien + stiren, + hợp chất cĩ liên kết đơi như cĩ nhĩm vinyl ( CH 2=CH-), axit acrylic, axit metacrylic 2. Điều kiện để các chất cĩ thể tham gia phản ứng trùng ngưng - cĩ ít nhất 2 nhĩm chức cĩ khả năng phản ứng taọ liên kết trở lên ( chủ yếu: tách H hoặc OH) như – COOH, - NH2 –OH. VD: HOOC-[CH2]4-COOH, H2N-[CH2]6-NH2, H2N-[CH2]5-COOH, HO-CH2-CH2-OH, CÂU HỎI Câu 1.Câu 18-B07-285: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là: A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2. C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2. Câu 2.Câu 36-CD7-439: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. C2H5COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-C2H5. C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3. Câu 3.Câu 50-CD7-439: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. CH2 =CHCOOCH3. B. CH2=C(CH3)COOCH3. C. CH3COOCH=CH2. D. C6H5CH=CH2. Câu 4.Câu 25-CD8-216: Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH. C. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2. D. H2N-(CH2)5-COOH. Câu 5.Câu 9-A9-438: Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là A. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. C. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH. D. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH. Câu 6.Câu 23-B9-148: Dãy gồm các chất đều cĩ khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là: A. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en. B. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen. C. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en. D. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua. Câu 7.Câu 19-CD10-824: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng? A. poliacrilonitrin. B. poli(metyl metacrylat). C. polistiren. D. poli(etylen terephtalat). Lý thuyết hĩa HỮU CƠ Trang 104
  23. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ Hĩa Học Câu 8.Câu 18-A11-318: Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây khơng dùng để chế tạo tơ tổng hợp? A. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic. B. Trùng hợp vinyl xianua. C. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic. D. Trùng hợp metyl metacrylat.   VẤN ĐỀ 17: CÁC PHÁT BIỂU TRONG HĨA HỮU CƠ  LÍ THUYẾT - Các em cần xem kĩ bài phenol, cacbohidrat, polime, amin – amino axit – peptit và protein ( các phát biểu chủ yếu trong các bài này. - Ngồi ra các chương khác, chủ yếu phát biểu về những tính chất hĩa học đặc biệt của các chất, vì vậy các em khi học các chương này như este, ancol, hidrocacbon thơm, cần chú ý nhớ những điểm này. CÂU HỎI Câu 1.Câu 11-A1-748: Phát biểu khơng đúng là: A. Dung dịch natri phenolat phản ứng với khí CO 2, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được natri phenolat. B. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lại thu được phenol. C. Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra cho tác dụng với khí CO2 lại thu được axit axetic. D. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được anilin. Câu 2.Câu 25-A1-748: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ cĩ nhiều nhĩm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nĩng. B. kim loại Na. C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nĩng. Câu 3.Câu 41-A1-748: Mệnh đề khơng đúng là: A. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH 2=CHCOOCH3. B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối. C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2. D. CH3CH2COOCH=CH2 cĩ thể trùng hợp tạo polime. Câu 4.Câu 16-B07-285: Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là A. protit luơn chứa chức hiđroxyl. B. protit luơn chứa nitơ. C. protit luơn là chất hữu cơ no. D. protit cĩ khối lượng phân tử lớn hơn. Câu 5.Câu 42-B07-285: Phát biểu khơng đúng là A. Dung dịch fructozơ hồ tan được Cu(OH) 2. B. Thủy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit. C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H +, to) cĩ thể tham gia phản ứng tráng gương. D. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH) 2 khi đun nĩng cho kết tủa Cu 2O. Câu 6.Câu 55-CD7-439: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người khơng hút thuốc lá. Chất gây nghiện và gây ung thư cĩ trong thuốc lá là A. moocphin. B. cafein. C. aspirin. D. nicotin. Câu 7.Câu 2-A8-329: Este X cĩ các đặc điểm sau: - Đốt cháy hồn tồn X tạo thành CO2 và H2O cĩ số mol bằng nhau; - Thuỷ phân X trong mơi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (cĩ số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X). Phát biểu khơng đúng là: A. Chất X thuộc loại este no, đơn chức. B. Đốt cháy hồn tồn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO 2 và 2 mol H2O. Lý thuyết hĩa HỮU CƠ Trang 105
  24. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ Hĩa Học C. Chất Y tan vơ hạn trong nước. o D. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170 C thu được anken. Câu 8.Câu 13-A8-329: Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là A. tinh bột. B. mantozơ. C. xenlulozơ. D. saccarozơ Câu 9.Câu 17-A8-329: Phát biểu đúng là: A. Phản ứng thủy phân este trong mơi trường axit là phản ứng thuận nghịch. B. Phản ứng giữa axit và rượu khi cĩ H 2SO4 đặc là phản ứng một chiều. C. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luơn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và rượu ancol. D. Khi thủy phân chất béo luơn thu được C2H4(OH)2. Câu 10.Câu 23-A8-329: Phát biểu khơng đúng là: + - A. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH cịn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H 3N -CH2-COO . B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhĩm amino và nhĩm cacboxyl. C. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin (hay glixin). D. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và cĩ vị ngọt. Câu 11.Câu 25-A8-329: Phát biểu đúng là: A. Các chất etilen, toluen và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp. B. Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac. C. Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren. D. Tính axit của phenol yếu hơn của rượu (ancol). Câu 12.Câu 60-A9-438: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Benzen làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường. B. Anilin tác dụng với axit nitrơ khi đun nĩng, thu được muối điazoni. C. Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH) 2 tạo dung dịch màu xanh lam. D. Etylamin phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, sinh ra bọt khí. Câu 13.Câu 37-B9-148: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tơ visco là tơ tổng hợp. B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin cĩ xúc tác Na được cao su buna-N. C. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit). D. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng. Câu 14.Câu 44-B9-148: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Saccarozơ làm mất màu nước brom. B. Xenlulozơ cĩ cấu trúc mạch phân nhánh. C. Amilopectin cĩ cấu trúc mạch phân nhánh. D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO 3 trong NH3. Câu 15.Câu 53-B9-148: Phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Glucozơ tác dụng được với nước brom. B. Khi glucozơ ở dạng vịng thì tất cả các nhĩm OH đều tạo ete với CH 3OH. C. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vịng. D. Ở dạng mạch hở, glucozơ cĩ 5 nhĩm OH kề nhau. Câu 16.Câu 10-CD9-956: Phát biểu nào sau đây sai? A. Trong cơng nghiệp cĩ thể chuyển hố chất béo lỏng thành chất béo rắn. B. Nhiệt độ sơi của este thấp hơn hẳn so với ancol cĩ cùng phân tử khối. C. Sản phẩm của phản ứng xà phịng hố chất béo là axit béo và glixerol. D. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luơn là một số chẵn. Câu 17.Câu 15-A10-684: Trong số các phát biểu sau về phenol (C 6H5OH): (1) Phenol tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl. (2) Phenol cĩ tính axit, dung dịch phenol khơng làm đổi màu quỳ tím. (3) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc. (4) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen. Các phát biểu đúng là: A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (4). Lý thuyết hĩa HỮU CƠ Trang 106
  25. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ Hĩa Học Câu 18.Câu 41-B10-937: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Khi đun C2H5Br với dung dịch KOH chỉ thu được etilen. o B. Đun ancol etylic ở 140 C (xúc tác H2SO4 đặc) thu được đimetyl ete. C. Dung dịch phenol làm phenolphtalein khơng màu chuyển thành màu hồng. D. Dãy các chất: C2H5Cl, C2H5Br, C2H5I cĩ nhiệt độ sơi tăng dần từ trái sang phải. Câu 19.Câu 40-CD10-824: Phát biểu đúng là: A. Vinyl axetat phản ứng với dung dịch NaOH sinh ra ancol etylic. B. Phenol phản ứng được với nước brom. C. Thuỷ phân benzyl clorua thu được phenol. D. Phenol phản ứng được với dung dịch NaHCO 3. Câu 20.Câu 9-CD11-259: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở cĩ 4 liên kết peptit. B. Trong mơi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH) 2 cho hợp chất màu tím. C. Các hợp chất peptit kém bền trong mơi trường bazơ nhưng bền trong mơi trường axit. D. Amino axit là hợp chất cĩ tính lưỡng tính. Câu 21.Câu 58-CD11-259: Cĩ một số nhận xét về cacbohiđrat như sau: (1) Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều cĩ thể bị thuỷ phân. (2) Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều tác dụng được với Cu(OH)2 và cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. (3) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau. (4) Phân tử xenlulozơ được cấu tạo bởi nhiều gốc β-glucozơ. (5) Thuỷ phân tinh bột trong mơi trường axit sinh ra fructozơ. Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 22.Câu 16-A11-318: Khi nĩi về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo. B. Protein cĩ phản ứng màu biure với Cu(OH) 2 . C. Liên kết của nhĩm CO với nhĩm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit. D. Thủy phân hồn tồn protein đơn giản thu được các α-amino axit. Câu 23.Câu 53-A11-318: Phát biểu nào sau đây về anđehit và xeton là sai? A. Axeton khơng phản ứng được với nước brom. B. Anđehit fomic tác dụng với H2O tạo thành sản phẩm khơng bền. C. Hiđro xianua cộng vào nhĩm cacbonyl tạo thành sản phẩm khơng bền. D. Axetanđehit phản ứng được với nước brom. Câu 24.Câu 9-B11-846: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn cĩ vị ngọt, dễ tan trong nước. (b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit. (c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hồ tan Cu(OH) 2, tạo phức màu xanh lam. (d) Khi thuỷ phân hồn tồn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong mơi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất. (e) Khi đun nĩng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO 3 trong NH3 thu được Ag. (g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nĩng) tạo sobitol. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. Câu 25.Câu 12-B11-846: Cho các phát biểu sau: (a) Khi đốt cháy hồn tồn một hiđrocacbon X bất kì, nếu thu được số mol CO 2 bằng số mol H2O thì X là anken. (b) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải cĩ cacbon. (c) Liên kết hố học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hố trị. (d) Những hợp chất hữu cơ khác nhau cĩ cùng phân tử khối là đồng phân của nhau. (e) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra nhanh và khơng theo một hướng nhất định. Lý thuyết hĩa HỮU CƠ Trang 107
  26. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ Hĩa Học (g) Hợp chất C9H14BrCl cĩ vịng benzen trong phân tử. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 26.Câu 34-B11-846: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong phản ứng este hĩa giữa CH 3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ -OH trong nhĩm – COOH của axit và H trong nhĩm –OH của ancol. B. Tất cả các este đều tan tốt trong nước, khơng độc, được dùng làm chất tạo hương trong cơng nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm. C. Để phân biệt benzen, toluen và stiren (ở điều kiện thường) bằng phương pháp hố học, chỉ cần dùng thuốc thử là nước brom. D. Phản ứng giữa axit axetic với ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp), tạo thành benzyl axetat cĩ mùi thơm của chuối chín. Câu 27.Câu 46-B11-846: Cho các phát biểu sau: (a) Anđehit vừa cĩ tính oxi hố vừa cĩ tính khử. (b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khĩ hơn benzen. (c) Anđehit tác dụng với H 2 (dư) cĩ xúc tác Ni đun nĩng, thu được ancol bậc một. (d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2. (e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hố đỏ. (g) Trong cơng nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 28.Câu 55-B11-846: Phát biểu khơng đúng là: A. Metylamin tan trong nước cho dung dịch cĩ mơi trường bazơ. B. Protein là những polipeptit cao phân tử cĩ phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu. C. Etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường tạo ra etanol. D. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) cĩ 2 liên kết peptit. Câu 29.Câu 57-B11-846: Cho các phát biểu sau: (a) Cĩ thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ. (b) Trong mơi trường axit, glucozơ và fructozơ cĩ thể chuyển hố lẫn nhau. (c) Cĩ thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO 3 trong NH3. (d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hồ tan Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam. (e) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở. (g) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vịng 6 cạnh (dạng α và β). Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 30.Câu 2-A12-296: Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol. (b) Chất béo nhẹ hơn nước, khơng tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung mơi hữu cơ. (c) Phản ứng thủy phân chất béo trong mơi trường axit là phản ứng thuận nghịch. (d) Tristearin, triolein cĩ cơng thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 31. Câu 17-A12-296: Cho các phát biểu sau về phenol (C6H5OH): (a) Phenol tan nhiều trong nước lạnh. (b) Phenol cĩ tính axit nhưng dung dịch phenol trong nước khơng làm đổi màu quỳ tím. (c) Phenol được dùng để sản xuất phẩm nhuộm, chất diệt nấm mốc. (d) Nguyên tử H của vịng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen. (e) Cho nước brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 32.Câu 21-A12-296: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tất cả các peptit đều cĩ phản ứng màu biure. B. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit. Lý thuyết hĩa HỮU CƠ Trang 108
  27. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ Hĩa Học C. Muối phenylamoni clorua khơng tan trong nước. D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí cĩ mùi khai. Câu 33.Câu 24-A12-296: Cho các phát biểu sau: (a) Đốt cháy hồn tồn este no, đơn chức, mạch hở luơn thu được số mol CO 2 bằng số mol H2O. (b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải cĩ cacbon và hiđro. (c) Những hợp chất hữu cơ cĩ thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhĩm CH2 là đồng đẳng của nhau. (d) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO 3 trong NH3 tạo ra Ag. (e) Saccarozơ chỉ cĩ cấu tạo mạch vịng. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 34.Câu 55-A12-296: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (a) Tất cả các cacbohiđrat đều cĩ phản ứng thủy phân. (b) Thủy phân hồn tồn tinh bột thu được glucozơ. (c) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều cĩ phản ứng tráng bạc. (d) Glucozơ làm mất màu nước brom. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 35.Câu 6-B12-359: Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ cĩ 5 nhĩm hiđroxyl? A. Khử hồn tồn glucozơ thành hexan. B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH) 2. C. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic. D. Thực hiện phản ứng tráng bạc. Câu 36.Câu 6-CD12-169: Cho các phát biểu sau: (1) Fructozơ và glucozơ đều cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng bạc; (2) Saccarozơ và tinh bột đều khơng bị thủy phân khi cĩ axit H2SO4 (lỗng) làm xúc tác; (3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp; (4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit. Phát biểu đúng là A. (1) và (2). B. (3) và (4). C. (2) và (4). D. (1) và (3). Câu 37.Câu 9-CD12-169: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Sợi bơng, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên. B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp. C. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng. D. Tơ nilon–6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic. Câu 38.Câu 13-CD12-169: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc α-amino axit. B. Tất cả các peptit đều cĩ khả năng tham gia phản ứng thủy phân. C. Trong phân tử đipeptit mạch hở cĩ hai liên kết peptit. D. Tripeptit Gly–Ala–Gly cĩ phản ứng màu biure với Cu(OH) 2. Câu 39.Câu 19-CD12-169: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Este isoamyl axetat cĩ mùi chuối chín. B. Etylen glicol là ancol no, đơn chức, mạch hở. C. Axit béo là những axit cacboxylic đa chức. D. Ancol etylic tác dụng được với dung dịch NaOH. Câu 40.Câu 37-CD12-169: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ. B. Cao su buna−N thuộc loại cao su thiên nhiên. C. Lực bazơ của anilin yếu hơn lực bazơ của metylamin. D. Chất béo cịn được gọi là triglixerit hoặc triaxylglixerol. Câu 41. Câu 53-CD12-169: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt. B. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức. C. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β-amino axit. D. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng. Lý thuyết hĩa HỮU CƠ Trang 109
  28. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ Hĩa Học Câu 42. Câu 59-CD12-169: Cho các phát biểu: (1) Tất cả các anđehit đều cĩ cả tính oxi hố và tính khử; (2) Tất cả các axit cacboxylic đều khơng tham gia phản ứng tráng bạc; (3) Phản ứng thủy phân este trong mơi trường axit là phản ứng thuận nghịch; (4) Tất cả các ancol no, đa chức đều hịa tan được Cu(OH) 2. Phát biểu đúng là A. 2 và 4. B. 1 và 3. C. 3 và 4. D. 1 và 2. Câu 43. Câu 55-A13-193: Cho các phát biểu sau: (a) Glucozơ cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. (b) Sự chuyển hĩa tinh bột trong cơ thể người cĩ sinh ra mantozơ (c) Mantozơ cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. (d) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc β-glucozơ và α-fructozơ. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 44. Câu 11-B13-279: Phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Triolein cĩ khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nĩng cĩ xúc tác Ni. B. Các chất béo thường khơng tan trong nước và nhẹ hơn nước. C. Chất béo bị thủy phân khi đun nĩng trong dung dịch kiềm. D. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo. Câu 45. Câu 24-B13-279: Cho các phát biểu sau: (a) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều cĩ khả năng phản ứng với HCOOH. (b) Phản ứng thế brom vào vịng benzen của phenol (C6H5OH) dễ hơn của benzen. (c) Oxi hĩa khơng hồn tồn etilen là phương pháp hiện đại để sản xuất anđehit axetic. (d) Phenol (C6H5OH) tan ít trong etanol. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 46. Câu 30-B13-279: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Amilozơ. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ. Câu 47. Câu 42-B13-279: Cho các phát biểu sau: (a) Hiđro hĩa hồn tồn glucozơ tạo ra axit gluconic. (b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước. (c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng khơng khĩi. (d) Amilopectin trong tinh bột chỉ cĩ các liên kết α-1,4-glicozit. (e) Sacarozơ bị hĩa đen trong H 2SO4 đặc. (f) Trong cơng nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 48. Câu 3-CD13-415: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Saccarozơ cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. B. Hiđro hĩa hồn tồn glucozơ (xúc tác Ni, đun nĩng) tạo ra sobitol. C. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol. D. Thủy phân hồn tồn tinh bột trong dung dịch H2SO4, đun nĩng, tạo ra fructozơ.   VẤN ĐỀ 18: TỔNG HỢP TÍNH CHẤT CỦA CHẤT HỮU CƠ  LÍ THUYẾT - Cần nắm được cơ chế, quy tắc của các phản ứng, xác được số lượng các sản phẩm cĩ thể xảy ra, xác định được sản phẩm chính, sản phẩm phụ. - Nắm tính chất hĩa học của các hợp chất cơ bản thường gặp như phenol, anilin, axit axetic, ancol etilic, metyl amin . - Nắm được các phản ứng với các tác nhân thường gặp như NaOH, HCl, quỳ tím, AgNO 3/NH3, dung dịch Br2, H2 Lý thuyết hĩa HỮU CƠ Trang 110
  29. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ Hĩa Học CÂU HỎI Câu 1.Câu 53-A1-748: Cho các chất: HCN, H 2, dung dịch KMnO4, dung dịch Br2. Số chất phản ứng được với (CH3)2CO là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 2.Câu 9-B07-285: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, cĩ cùng cơng thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO 3. Số phản ứng xảy ra là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 3.Câu 56: Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là: A. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na. B. nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH. C. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH. D. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH. Câu 4.Câu 8-CD7-439: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đĩ cơ cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO 3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X cĩ thể là A. CH3COOCH=CH-CH3. B. CH3COOCH=CH2. C. HCOOCH3. D. HCOOCH=CH2. Câu 5.Câu 13-CD7-439: Cho các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit. Số cặp chất tác dụng được với nhau là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 6.Câu 29-A8-329: Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 7.Câu 49-A8-329: Cho iso-pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 8.Câu 11-B8-371: Ảnh hưởng của nhĩm -OH đến gốc C 6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với A. H2 (Ni, nung nĩng). B. dung dịch NaOH. C. Na kim loại. D. nước Br 2. Câu 9.Câu 56-B8-371: Ba chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z cĩ cùng cơng thức phân tử C 3H6O và cĩ các tính chất: X, Z đều phản ứng với nước brom; X, Y, Z đều phản ứng với H 2 nhưng chỉ cĩ Z khơng bị thay đổi nhĩm chức; chất Y chỉ tác dụng với brom khi cĩ mặt CH 3COOH. Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. C2H5CHO, (CH3)2CO, CH2=CH-CH2OH. B. C2H5CHO, CH2=CH-O-CH3, (CH3)2CO. C. (CH3)2CO, C2H5CHO, CH2=CH-CH2OH. D. CH2=CH-CH2OH, C2H5CHO, (CH3)2CO Câu 10.Câu 4-CD8-216: Hai chất hữu cơ X 1 và X2 đều cĩ khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X 1 cĩ khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na 2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nĩng) nhưng khơng phản ứng Na. Cơng thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là: A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3. B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3. C. H-COO-CH3, CH3-COOH. D. CH3-COOH, H-COO-CH3. Câu 11.Câu 7-A9-438: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng khơng tác dụng với dung dịch NaHCO 3. Tên gọi của X là A. axit acrylic. B. anilin. C. metyl axetat. D. phenol. Câu 12.Câu 48-A9-438: Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhĩm chức của A. ancol. B. anđehit. C. xeton. D. amin. Câu 13.Câu 31-B9-148: Cho một số tính chất: cĩ dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân trong dung dịch axit đun nĩng (6). Các tính chất của xenlulozơ là: A. (2), (3), (4) và (5). B. (3), (4), (5) và (6). C. (1), (2), (3) và (4). D. (1), (3), (4) và (6). Lý thuyết hĩa HỮU CƠ Trang 111
  30. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ Hĩa Học Câu 14.Câu 48-B9-148: Đốt cháy hồn tồn 1 mol hợp chất hữu cơ X, thu được 4 mol CO2. Chất X tác dụng được với Na, tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng cộng Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1. Cơng thức cấu tạo của X là A. HO-CH2-CH2-CH=CH-CHO. B. HOOC-CH=CH-COOH. C. HO-CH2-CH=CH-CHO. D. HO-CH2-CH2-CH2-CHO. Câu 15.Câu 56-CD9-956: Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là: A. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác). o o B. HBr (t ), Na, CuO (t ), CH3COOH (xúc tác). o C. Na2CO3, CuO (t ), CH3COOH (xúc tác), (CH3CO)2O. o D. Ca, CuO (t ), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH. Câu 16.Câu 59-CD9-956: Hai hợp chất hữu cơ X, Y cĩ cùng cơng thức phân tử C 3H6O2. Cả X và Y đều tác dụng với Na; X tác dụng được với NaHCO 3 cịn Y cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Cơng thức cấu tạo của X và Y lần lượt là A. C2H5COOH và HCOOC2H5. B. HCOOC2H5 và HOCH2CH2CHO. C. C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO. D. HCOOC2H5 và HOCH2COCH3. Câu 17.Câu 53-A10-684: Đốt cháy hồn tồn V lít hơi một amin X bằng một lượng oxi vừa đủ tạo ra 8V lít hỗn hợp gồm khí cacbonic, khí nitơ và hơi nước (các thể tích khí và hơi đều đo ở cùng điều kiện). Amin X tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, giải phĩng khí nitơ. Chất X là A. CH2=CH-CH2-NH2. B. CH3-CH2-NH-CH3. C. CH2=CH-NH-CH3. D. CH3-CH2-CH2-NH2. Câu 18.Câu 24-B10-937: Cho phản ứng: 2C 6H5-CHO + KOH → C6H5-COOK + C6H5-CH2-OH Phản ứng này chứng tỏ C 6H5-CHO A. chỉ thể hiện tính oxi hố. B. khơng thể hiện tính khử và tính oxi hố. C. vừa thể hiện tính oxi hố, vừa thể hiện tính khử. D. chỉ thể hiện tính khử. Câu 19.Câu 17-CD10-824: Thuỷ phân hồn tồn tinh bột trong dung dịch axit vơ cơ lỗng, thu được o chất hữu cơ X. Cho X phản ứng với khí H 2 (xúc tác Ni, t ), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là: A. glucozơ, fructozơ. B. glucozơ, etanol. C. glucozơ, saccarozơ. D. glucozơ, sobitol. Câu 20.Câu 51-CD10-824: Khả năng phản ứng thế nguyên tử clo bằng nhĩm -OH của các chất được xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải là: A. phenyl clorua, propyl clorua, anlyl clorua. B. anlyl clorua, phenyl clorua, propyl clorua. C. phenyl clorua, anlyl clorua, propyl clorua. D. anlyl clorua, propyl clorua, phenyl clorua. Câu 21.Câu 60-CD10-824: Ở điều kiện thích hợp: chất X phản ứng với chất Y tạo ra anđehit axetic; chất X phản ứng với chất Z tạo ra ancol etylic. Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. C2H4, O2, H2O. B. C2H2, H2O, H2. C. C2H2, O2, H2O. D. C2H4, H2O, CO. Câu 22.Câu 4-CD11-259: Sản phẩm chủ yếu trong hỗn hợp thu được khi cho toluen phản ứng với brom theo tỉ lệ số mol 1:1 (cĩ mặt bột sắt) là A. p-bromtoluen và m-bromtoluen. B. benzyl bromua. C. o-bromtoluen và p-bromtoluen.D. o-bromtoluen và m-bromtoluen. Câu 23.Câu 49-CD11-259: Đun sơi hỗn hợp gồm propyl bromua, kali hiđroxit và etanol thu được sản phẩm hữu cơ là A. propan-2-ol. B. propin. C. propen. D. propan. Câu 24.Câu 56-CD11-259: Chất X tác dụng với benzen (xt, t°) tạo thành etylbenzen. Chất X là A. C2H4. B. C2H2. C. CH4. D. C2H6. Câu 25.Câu 46-A11-318: X, Y, Z là các hợp chất mạch hở, bền cĩ cùng cơng thức phân tử C 3H6O. X tác dụng được với Na và khơng cĩ phản ứng tráng bạc. Y khơng tác dụng được với Na nhưng cĩ phản ứng tráng bạc. Z khơng tác dụng được với Na và khơng cĩ phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO, CH2=CH-CH2-OH. B. CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3, CH2=CH-CH2-OH. Lý thuyết hĩa HỮU CƠ Trang 112
  31. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ Hĩa Học C. CH2=CH-CH2-OH, CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO. D. CH2=CH-CH2-OH, CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3. Câu 26.Câu 17-B11-846: Triolein khơng tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây? A. H2 (xúc tác Ni, đun nĩng). B. Dung dịch NaOH (đun nĩng). C. H2O (xúc tác H2SO4 lỗng, đun nĩng). D. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường). Câu 27.Câu 26-B11-846: Hồ tan chất X vào nước thu được dung dịch trong suốt, rồi thêm tiếp dung dịch chất Y thì thu được chất Z (làm vẩn đục dung dịch). Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. anilin, axit clohiđric, phenylamoni clorua. B. phenol, natri hiđroxit, natri phenolat. C. natri phenolat, axit clohiđric, phenol. D. phenylamoni clorua, axit clohiđric, anilin. Câu 28.Câu 53-B12-359: Cho phenol (C6H5OH) lần lượt tác dụng với (CH3CO)2O và các dung dịch: NaOH, HCl, Br2, HNO3, CH3COOH. Số trường hợp xảy ra phản ứng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 29.Câu 46-CD12-169: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch NaOH, vừa tác dụng được với nước Br 2? A. CH3CH2COOH. B. CH3COOCH3. C. CH2=CHCOOH. D. CH3CH2CH2OH. Câu 30.Câu 17-A13-193: Dung dịch axit axetic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. NaOH, Cu, NaCl. B. Na, NaCl, CuO. C. NaOH, Na, CaCO3. D. Na, CuO, HCl. Câu 31. Câu 22-A13-193: Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. NaCl. B. HCl. C. NaHCO3. D. KOH. Câu 32. Câu 36-A13-193: Khi được chiếu sáng, hiđrocacbon nào sau đây tham gia phản ứng thế với clo theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được ba dẫn xuất monoclo là đồng phân cấu tạo của nhau? A. neopentan. B. pentan. C. butan. D. isopentan. Câu 33. Câu 10-CD13-415: Dung dịch phenol (C6H5OH) khơng phản ứng được với chất nào sau đây? A. Na. B. Br2. C. NaCl. D. NaOH.   VẤN ĐỀ 19: TỔNG HỢP SƠ ĐỒ HỮU CƠ  LÍ THUYẾT - Các em cần nắm vững tính chất hĩa học của các hợp chất hữu cơ, nhớ các điều kiện của phản ứng, các quy tắc sau: + Qui tắc thế vào ankan + Qui tắc cộng Maccopnhicop + Qui tắc tách Zaixep + Qui tắc thế vào bezen - Một số phản ứng làm tăng mạch C. 15000 c + Từ 1C 1C : 2CH4  C2H2 + 3H2 0 CuCl,NH4Cl,t + Từ 2C 4C : 2C2H2  CHC-CH=CH 2 MgO,ZnO,t0c 2C2H5OH  CH2=CH-CH=CH2 + 2H2O + H2 6000 c,C + Từ 2C 6C 3C2H2  C6H6 + Nối 2 gốc ankyl : R-Cl + R’-Cl + 2Na R-R’ + 2NaCl - Tăng mạch C gắn vào nhân benzen o Ar-R + R’-X AlCl3,t R-Ar-R’ ( orto , para ) - Chuyển hố hợp chất cĩ oxi CuO,t 2 o  O2 /Mn ,t R'OH /H2SO4dac H /OH R-OH o R’-CHO  R-COOH  Este  Ancol H2 ,Ni,t - Một số phản ứng làm giảm mạch C. + Phản ứng crăckinh → ankan + anken ) CuO,to + CH3COONa + NaOH  CH4 + Na2CO3 - Một số phản ứng khơng làm thay đổi mạch C. Lý thuyết hĩa HỮU CƠ Trang 113
  32. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ Hĩa Học + Hiđrocacbon khơng no → Hiđrocacbon no Ni,to CnH2n+2-2a + a H2  CnH2n+2 + Hiđrocacbon no thành Hiđrocacbon khơng no ( vịng thơm ) - Đehiđro hố (loại bỏ hydrơ ) - Các phản ứng khác. 0 HgSO4 ,80 C + C2H2 + H2O  CH3CHO + Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3 + 3CH4 + CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + C2H2. Lưu ý : - Trong bài tập điều chế nếu dùng phản ứng tạo ra hỗn hợp sản phẩm thì chỉ lấy sản phẩm chính để điều chế, khơng lấy sản phẩm phụ. - Thành phần của khí thiên nhiên : CH4 (90%), cịn lại C2H6, C3H8, C4H10 - Khí crăckinh: Hyđrocacbon chưa no ( C 2H4, C3H6, C4H8) , ankan (CH4, C2H6, C4H10 và H2) - Khí than đá: Chủ yếu là H 2 (60%), CH4 (25%) cịn lại là CO, CO2, N2 - Khí lị cao : CO2, CO, O2, N2 CÂU HỎI Câu 1.Câu 42-A7-748: Cho sơ đồ o C H Cl2 (tilemol1:1),Fe,t X NaOHdac,du YHCl Z 6 6 tocao, pcao Hai chất hữu cơ Y, Z lần lượt là A. C6H5ONa, C6H5OH. B. C6H4(OH)2, C6H4Cl2. C. C6H5OH, C6H5Cl. D. C6H6(OH)6, C6H6Cl6. Câu 2.Câu 55-B07-285: Cho sơ đồ phản ứng: o CH3I HONO CuO,t NH3 tilemol1:1 X  Y Z Biết Z cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Hai chất Y và Z lần lượt là: A. C2H5OH, HCHO. B. C2H5OH, CH3CHO. C. CH3OH, HCHO. D. CH3OH, HCOOH Câu 3.Câu 38-CD7-439: Cho sơ đồ chuyển hố: Glucozơ → X → Y → CH 3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là A. CH3CH2OH và CH2=CH2. B. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. C. CH3CH2OH và CH3CHO. D. CH3CHO và CH3CH2OH. Câu 4.Câu 8-A8-329: Cho sơ đồ chuyển hố sau: C3H4O2 + NaOH → X + Y X + H2SO4 lỗng → Z + T Biết Y và Z đều cĩ phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là: A. CH3CHO, HCOOH. B. HCOONa, CH3CHO. C. HCHO, CH3CHO. D. HCHO, HCOOH. Câu 5.Câu 14-B8-371: Cho các phản ứng: to HBr + C2H5OH  C2H4 + Br2 → askt(1:1mol) C2H4 + HBr → C2H6 + Br2  Số phản ứng tạo ra C 2H5Br là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 6.Câu 26-B8-371: Cho sơ đồ chuyển hố sau: o Toluen Br2 (tilemol1:1),Fe,t XNaOHdac YHCl Z tocao, pcao Trong đĩ X, Y, Z đều là hỗn hợp của các chất hữu cơ. Z cĩ thành phần chính gồm A. m-metylphenol và o-metylphenol. B. o-metylphenol và p-metylphenol. C. benzyl bromua và o-bromtoluen. D. o-bromtoluen và p-bromtoluen. Câu 7.Câu 50-CD8-216: Cho sơ đồ chuyển hĩa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là: A. C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3OH. C. CH3COOH, C2H5OH. D. C2H4, CH3COOH. Lý thuyết hĩa HỮU CƠ Trang 114
  33. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ Hĩa Học Câu 8.Câu 51-A9-438: Cho dãy chuyển hố sau: o Phenol  X phenol axetat NaOH ,t  Y ( hợp chất thơm) Hai chất X, Y trong sơ đồ trên lần lượt là: A. anhiđrit axetic, phenol. B. axit axetic, phenol. C. anhiđrit axetic, natri phenolat. D. axit axetic, natri phenolat. Câu 9.Câu 58-A9-438: Cho sơ đồ chuyển hĩa: KCN H ,to CH3CH2Cl  X  Y Cơng thức cấu tạo của X, Y lần lượt là: A. CH3CH2NH2, CH3CH2COOH. B. CH3CH2CN, CH3CH2CHO. C. CH3CH2CN, CH3CH2COOH. D. CH3CH2CN, CH3CH2COONH4. Câu 10.Câu 60-B9-148: Cho sơ đồ chuyển hố: o Butan-2-ol H2SO4dac,t  X (anken) HBr Y Mg,etekhan Z Trong đĩ X, Y, Z là sản phẩm chính. Cơng thức của Z là A. (CH3)3C-MgBr. B. CH3-CH2-CH2 -CH2-MgBr. C. CH3-CH(MgBr)-CH2-CH3. D. (CH3)2CH-CH2-MgBr. Câu 11.Câu 38-CD9-956: Chất X cĩ cơng thức phân tử C 4H9O2N. Biết: X + NaOH → Y + CH4O Y + HCl (dư) → Z + NaCl Cơng thức cấu tạo của X và Z lần lượt là A. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. B. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. C. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH. D. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH. Câu 12.Câu 48-CD9-956: Cho các chuyển hố sau: xt,to X + H2O  Y Ni,to Y + H2  Sobitol Y + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → Amoni glucozat + 2Ag + 2NH4NO3 o Y xt,t  E + Z as,chatdiepluc Z + H2O  X + G X, Y và Z lần lượt là: A. tinh bột, glucozơ và khí cacbonic. B. xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit. C. xenlulozơ, fructozơ và khí cacbonic. D. tinh bột, glucozơ và ancol etylic. Câu 13.Câu 16-A10-684: Cho sơ đồ chuyển hố: o o Triolein  H2du,Ni,t  XNaOHdu,t Y HCl Z Tên của Z là A. axit stearic. B. axit oleic. C. axit panmitic. D. axit linoleic. Câu 14.Câu 24-A10-684: Cho sơ đồ chuyển hố: o o o ddBr2 NaOH ,t CuO,t O2 ,xt CH3OH ,xt,t C3H6  X Y Z  T E ( este đa chức) Tên gọi của Y là A. glixerol. B. propan-1,2-điol. C. propan-2-ol. D. propan-1,3-điol Câu 15.Câu 6-B10-937: Cho sơ đồ chuyển hố sau: o o C H xt,t  X H2,t ,Pd /PbCO3 Y  Z Cao su buna-N 2 2 xt, p,to Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. benzen; xiclohexan; amoniac. B. axetanđehit; ancol etylic; buta-1,3-đien. C. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; stiren. D. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; acrilonitrin. o o Câu 16.Câu 55-B10-937: Cho sơ đồ phản ứng: Stiren H2O,H ,t X CuO,t Y ddBr2,H  Z Trong đĩ X, Y, Z đều là các sản phẩm chính. Cơng thức của X, Y, Z lần lượt là: A. C6H5CH2CH2OH, C6H5CH2CHO, m-BrC6H4CH2COOH. B. C6H5CHOHCH3, C6H5COCH3, m-BrC6H4COCH3. C. C6H5CH2CH2OH, C6H5CH2CHO, C6H5CH2COOH. Lý thuyết hĩa HỮU CƠ Trang 115
  34. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ Hĩa Học D. C6H5CHOHCH3, C6H5COCH3, C6H5COCH2Br. Câu 17.Câu 58-B10-937: Hợp chất hữu cơ mạch hở X cĩ cơng thức phân tử C 5H10O. Chất X khơng phản ứng với Na, thoả mãn sơ đồ chuyển hố sau: o X  H2du,Ni,t  Y  CH3COOH Este cĩ mùi chuối chín H2SO4dac Tên của X là A. 2,2-đimetylpropanal. B. 3-metylbutanal. C. pentanal. D. 2-metylbutanal. Câu 18.Câu 38-CD11-259: Cho sơ đồ phản ứng: X ,Ni,to Z ,Ni,to M ,Ni,to CH4  Y  T  CH3COOH (X, Z, M là các chất vơ cơ, mỗi mũi tên ứng với một phương trình phản ứng). Chất T trong sơ đồ trên là A. C2H5OH. B. CH3CHO. C. CH3OH. D. CH3COONa. KCN H ,to Câu 19.Câu 53-CD11-259: Cho sơ đồ chuyển hĩa: CH 3CH2Cl  X  Y Trong sơ đồ trên, X và Y lần lượt là A. CH3CH2CN và CH3CH2COOH. B. CH3CH2CN và CH3CH2CHO. C. CH3CH2CN và CH3CH2OH. D. CH3CH2NH2 và CH3CH2COOH. Câu 20.Câu 54-A11-318: Cho sơ đồ phản ứng: HCN trunghop dongtrunghop CH≡CH  X ; X  polime Y; X + CH2=CH-CH=CH2  polimeZ Y và Z lần lượt dùng để chế tạo vật liệu polime nào sau đây? A. Tơ capron và cao su buna. B. Tơ olon và cao su buna-N. C. Tơ nitron và cao su buna-S. D. Tơ nilon-6,6 và cao su cloropren. Câu 21.Câu 59-A11-318: Cho dãy chuyển hố sau: o o Benzen  C2H4 ,xt,t X Br2 (tilemol1:1),as YKOH,C2H5OH ,t  Z ( trong đĩ X,Y,Z là sản phẩm chính) Tên gọi của Y, Z lần lượt là A. 1-brom-1-phenyletan và stiren. B. 1-brom-2-phenyletan và stiren. C. 2-brom-1-phenylbenzen và stiren. D. benzylbromua và toluen. Câu 22.Câu 6-B11-846: Cho phản ứng: C6H5-CH=CH2 + KMnO4 → C6H5-COOK + K2CO3 + MnO2 + KOH + H2O. Tổng hệ số (nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương trình hố học của phản ứng trên là A. 24. B. 34. C. 27. D. 31. Câu 23.Câu 28-B11-846: Cho sơ đồ phản ứng: xt,to ( 1) X + O2  Axit cacboxylic Y1 xt,to (2) X + H2  Ancol Y2 xt,to (3) Y1 + Y2  Y3 + H2O Biết Y3 cĩ cơng thức phân tử C6H10O2. Tên gọi của X là A. anđehit acrylic. B. anđehit axetic. C. anđehit metacrylic. D. anđehit propionic. Câu 24.Câu 52-B11-846: Cho sơ đồ phản ứng: o HCN H2O,H ,t (1) CH3CHO  X1  X2 Mg,etekhan CO2 HCl (2) C2H5Br  Y1  Y2  Y3 Các chất hữu cơ X1, X2, Y1, Y2, Y3 là các sản phẩm chính. Hai chất X2, Y3 lần lượt là A. axit 2-hiđroxipropanoic và axit propanoic. B. axit axetic và axit propanoic. C. axit axetic và ancol propylic. D. axit 3-hiđroxipropanoic và ancol propylic. Câu 25.Câu 30-A12-296: Cho sơ đồ phản ứng: xt,to (a) X + H2O  Y (b) Y + AgNO3 + NH3 + H2O → amoni gluconat + Ag + NH4NO3 o (c) Y xt,t  E + F as ( d) Z + H2O chatdiepluc X + Q X, Y, Z lần lượt là: Lý thuyết hĩa HỮU CƠ Trang 116
  35. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ Hĩa Học A. Xenlulozơ, fructozơ, cacbon đioxit. B. Xenlulozơ, saccarozơ, cacbon đioxit. C. Tinh bột, glucozơ, etanol. D. Tinh bột, glucozơ, cacbon đioxit. Câu 26.Câu 31-A12-296: Hợp chất X cĩ cơng thức C 8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol): (a) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O (b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4 (c) nX3 + nX4 → nilon-6,6 + 2nH2O (d) 2X2 + X3 → X5 + 2H2O Phân tử khối của X 5 là A. 174. B. 216. C. 202. D. 198. Câu 27.Câu 42-A12-296: Cho sơ đồ chuyển hĩa sau: (a) C3H4O2 + NaOH → X + Y (b) X + H2SO4 (lỗng) → Z + T (c) Z + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) → E + Ag + NH4NO3 (d) Y + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) → F + Ag + NH4NO3 Chất E và chất F theo thứ tự là A. HCOONH4 và CH3CHO. B. (NH4)2CO3 và CH3COONH4. C. HCOONH4 và CH3COONH4. D. (NH4)2CO3 và CH3COOH. Câu 28.Câu 51-A12-296: Cho sơ đồ chuyển hĩa: KCN H ,to CH3Cl  X  Y Cơng thức cấu tạo của X, Y lần lượt là: A. CH3NH2, CH3COONH4. B. CH3CN, CH3CHO. C. CH3NH2, CH3COOH. D. CH3CN, CH3COOH. Câu 29.Câu 7-B12-359: Cho dãy chuyển hĩa sau: H2O H2 H2O CaC2  Xo Y Z Pd /PbCO3 ,t H2SO4dac Tên gọi của X và Z lần lượt là A. axetilen và ancol etylic. B. axetilen và etylen glicol. C. etan và etanal. D. etilen và ancol etylic. CuO,to Câu 30.Câu 39-B12-359: Cho phương trình hĩa học: 2X + 2NaOH  2CH 4 + K2CO3 + Na2CO3 A. CH2(COOK)2. B. CH2(COONa)2. C. CH3COOK. D. CH3COONa. Câu 31. Câu 24-CD12-169: Cho sơ đồ o o NaOH ,t AgNO3 / NH3 NaOH ,t Este X ( C4H10O2)  Y  Z  C2H3O2Na Cơng thức cấu tạo của X thỏa mãn sơ đồ đã cho là A. CH3COOCH2CH3. B. CH2=CHCOOCH3. C. CH3COOCH=CH2. D. HCOOCH2CH2CH3. Câu 32. Câu 18-A13-193: Cho sơ đồ các phản ứng: o o X + NaOH (dung dịch) → t Y + Z Y + NaOH ( rắn) CuO,t T + P 1500o C xt,to T  Q + H2 Q + H2O  Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là: A. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO. B. HCOOCH=CH2 và HCHO. C. CH3COOCH=CH2 và HCHO. D. CH3COOC2H5 và CH3CHO. Câu 33. Câu 58-A13-193: Trường hợp nào sau đây khơng xảy ra phản ứng? to (a) CH2=CH-CH2-Cl + H2O  (b) CH3 – CH2 – CH2 – Cl + H2O → to (c) C6H5-Cl + NaOH đặc  ( với C6H5 – là gốc phenyl) to (d) C2H5Cl + NaOH đặc  A. (b). B. (a). C. (d). D. (c). → → Câu 34. Câu 6-B13-279: Cho sơ đồ phản ứng: C2H2 X CH3COOH. Trong sơ đồ trên mỗi mũi tên là một phản ứng, X là chất nào sau đây? A. CH3COONa. B. HCOOCH3. C. CH3CHO. D. C2H5OH.   Lý thuyết hĩa HỮU CƠ Trang 117
  36. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ Hĩa Học VẤN ĐỀ 20: TỔNG HỢP DÃY ĐỒNG ĐẲNG VÀ CƠNG THỨC TỔNG QUÁT  LÍ THUYẾT - Trong hĩa học, dãy đồng đẳng là một dãy các hợp chất hữu cơ với cùng một cơng thức tổng quát, với các tính chất hĩa học tương tự do sự hiện diện của cùng một nhĩm chức, và thể hiện các tính chất vật lý biến đổi dần dần do kết quả của việc tăng kích thước và khối lượng phân tử - Dãy đồng đẳng của một số hidrocacbon tiêu biểu Dãy đồng đẳng Cơng thức tổng quát Ankan CnH2n + 2 (n ≥ 1) Anken CnH2n (n ≥ 2) Ankin CnH2n − 2 (n ≥ 2) - Cơng thức tổng quát của một số hợp chất hữu cơ Ancol Anđehit Axit và Este no, đơn CnH2n+1OH CnH2n+2O CnH2n+1CHO CnH2nO CnH2n+1COOH CnH2nO2 chức (n ≥1) (n ≥1) (n ≥ 0) (n ≥ 1) (n ≥ 0) (n ≥ 1) CnH2n+2- CnH2n+2-m(OH)m CnH2n+2Om CnH2n-mOm CnH2n+2-m(COOH)m CnH2n+2-2mO2m no, đa chức m(CHO)m (1 m n) (1 m n) (2 m n) (1 m n) (2 m n) (1 m n) no nt nt nt nt nt nt đa chức R(OH)m CxHyOm R(CHO)m CxHyOm R(COOH)m CxHyO2m đơn chức ROH CxHyO RCHO CxHyO RCOOH CxHyO2 khơng no, đơn chức CnH2n-1OH CnH2nO CnH2n-1CHO CnH2n-2O CnH2n-1COOH CnH2n-2O2 (cĩ 1 liên (n ≥ 3) (n ≥ 3) (n ≥ 2) (n ≥ 3) (n ≥ 2) (n ≥ 3) kết đơi) khơng no, đa chức C H (OH) C H O C H (CHO) C H O C H O n 2n-m m n 2n m n 2n-m m n 2n-2m m C H (COOH) n 2n-2m 2m (cĩ 1 liên (2 m n) (2 m n) (2 m n) (2 m n) n 2n-m m (2 m n) kết đơi) khơng no nt nt nt nt nt nt CÂU HỎI Câu 1.Câu 41-B07-285: Đốt cháy hồn tồn a mol một anđehit X (mạch hở) tạo ra b mol CO2 và c mol H2O (biết b = a + c). Trong phản ứng tráng gương, một phân tử X chỉ cho 2 electron. X thuộc dãy đồng đẳng anđehit A. no, đơn chức. B. khơng no cĩ hai nối đơi, đơn chức. C. khơng no cĩ một nối đơi, đơn chức. D. no, hai chức. Câu 2.Câu 40-A8-329: Đun nĩng V lít hơi anđehit X với 3V lít khí H 2 (xúc tác Ni) đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn chỉ thu được một hỗn hợp khí Y cĩ thể tích 2V lít (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Ngưng tụ Y thu được chất Z; cho Z tác dụng với Na sinh ra H 2 cĩ số mol bằng số mol Z đã phản ứng. Chất X là anđehit A. khơng no (chứa một nối đơi C=C), hai chức. B. no, hai chức. C. khơng no (chứa một nối đơi C=C), đơn chức. D. no, đơn chức. Câu 3.Câu 17-B8-371: Axit cacboxylic no, mạch hở X cĩ cơng thức thực nghiệm (C 3H4O3)n, vậy cơng thức phân tử của X là A. C12H16O12. B. C6H8O6. C. C3H4O3. D. C9H12O9. Câu 4.Câu 47-B8-371: Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2 lần khối lượng phân tử của X. Các chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng A. ankin. B. ankan. C. ankađien. D. anken. Câu 5.Câu 7-CD8-216: Cơng thức đơn giản nhất của một hiđrocacbon là C nH2n+1. Hiđrocacbon đĩ thuộc dãy đồng đẳng của A. ankan. B. ankin. C. ankađien. D. anken. Lý thuyết hĩa HỮU CƠ Trang 118
  37. Tài liệu ơn thi THPT Quốc Gia Tổ Hĩa Học Câu 6.Câu 8-CD8-216: Chất hữu cơ X cĩ cơng thức phân tử C 4H6O4 tác dụng với dung dịch NaOH (đun nĩng) theo phương trình phản ứng: C 4H6O4 + 2NaOH → 2Z + Y. Để oxi hố hết a mol Y thì cần vừa đủ 2a mol CuO (đun nĩng), sau phản ứng tạo thành a mol chất T (biết Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ). Khối lượng phân tử của T là A. 44 đvC. B. 58 đvC. C. 82 đvC. D. 118 đvC. Câu 7.Câu 22-B9-148: Cho các hợp chất hữu cơ: (1) ankan; (2) ancol no, đơn chức, mạch hở; (3) xicloankan; (4) ete no, đơn chức, mạch hở; (5) anken; (6) ancol khơng no (cĩ một liên kết đơi C=C), mạch hở; (7) ankin; (8) anđehit no, đơn chức, mạch hở; (9) axit no, đơn chức, mạch hở; (10) axit khơng no (cĩ một liên kết đơi C=C), đơn chức. Dãy gồm các chất khi đốt cháy hồn tồn đều cho số mol CO 2 bằng số mol H2O là: A. (1), (3), (5), (6), (8). B. (3), (4), (6), (7), (10). C. (3), (5), (6), (8), (9). D. (2), (3), (5), (7), (9). Câu 8.Câu 47-B10-937: Cho các chất: (1) axit picric; (2) cumen; (3) xiclohexanol; (4) 1,2-đihiđroxi- 4-metylbenzen; (5) 4-metylphenol; (6) α-naphtol. Các chất thuộc loại phenol là: A. (1), (3), (5), (6). B. (1), (4), (5), (6). C. (1), (2), (4), (5). D. (1), (2), (4), (6). Câu 9.Câu 5-CD10-824: Anđehit no mạch hở X cĩ cơng thức đơn giản nhất C 2H3O. Cơng thức phân tử của X là A. C2H3O. B. C6H9O3. C. C4H6O2. D. C8H12O4. Câu 10.Câu 48-CD12-169: Cơng thức chung của amin no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2n-5N (n ≥ 6).B. C nH2n+1N (n ≥ 2). C. CnH2n-1N (n ≥ 2).D. C nH2n+3N (n ≥ 1).   VẤN ĐỀ 21: PHÂN BIỆT –TÁCH CHẤT  LÍ THUYẾT 1. NHẬN BIẾT CÁC CHẤT HỮU CƠ (Tổng quát) Chất muốn Thuốc Hiện Phản ứng nhận biết thử tượng Hợp chất cĩ Phai màu CH = CH + Br BrCH – CH Br liên kết C = C dd Brom 2 2 2 2 2 nâu đỏ CH  CH + 2Br2 Br2CH – CHBr2 hay C  C OH OH Br Br Phenol + 3Br2  + 3HBr Kết Br (kết tủa trắng) dd Brom tủa NH NH 2 trắng 2 Br Br Anilin + 3Br2  + 3HBr Br (kết tủa trắng) Hợp chất cĩ 3CH2 = CH2 + 2KMnO4 + 4H2O liên kết C = C 3HOCH2 CH2OH + 2MnO2 + 2KOH Phai dd C  C màu 3CHCH+8KMnO4 3HOOC COOH + 8MnO 4+8KOH KMnO4 tím COOK CH3 Ankyl benzen H O + 2KMnO 2  + 2MnO2 +KOH+H2O 4 80-1000 C Lý thuyết hĩa HỮU CƠ Trang 119