Tổng hợp 12 Đề thi giữa kì 1 Địa Lí 10 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án)
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp 12 Đề thi giữa kì 1 Địa Lí 10 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
tong_hop_12_de_thi_giua_ki_1_dia_li_10_ket_noi_tri_thuc_kem.docx
Nội dung text: Tổng hợp 12 Đề thi giữa kì 1 Địa Lí 10 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án)
- Tổng hợp 12 Đề thi giữa kì 1 Địa Lí 10 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án C A D C C D B Câu 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án D A D C D C B Câu 15 16 17 18 19 20 21 Đáp án D A B A B B A B. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1: Tính ngày và giờ ở các địa phương sau tính từ lúc máy bay hạ cánh. Vị trí Tôkyô New Delhi Washington Los Angeles Kinh độ 135⁰Đ 75⁰Đ 75⁰T 120⁰T Múi giờ +9 +5 -5 -8 Giờ 15 11 1 22 Ngày 20/10 20/10 20/10 19/10 Câu 2: 2đ a. Phân tích ảnh hưởng các nhân tố đến lượng mưa: - Khí áp: 1đ + Khu áp cao: không mưa, mưa ít (không khí ẩm không bốc lên được, chỉ có gió thổi đi, không có gió thổi đến) + Khu áp thấp: mưa nhiều ( hút gió, không khí ẩm lên cao sinh ra mây gặp điều kiện thích hợp ngưng đọng gây mưa) (Lưu ý: Học sinh chỉ ra được ảnh hưởng các nhân tố đến lượng mưa thì cho 0.5 điểm mỗi yếu tố, nội dung diễn giải trong ngoặc cho 0.25 điểm thùy thuộc vào cách trình bày của học sinh) b. Câu tục ngữ nói về hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa. (0.5 đ) - Chỉ đúng ở bán cầu bắc , không đúng với vùng xích đạo ( quanh năm thời gian ngày và đêm bằng nhau), và ngược lại ở bán cầu Nam (0.5đ) DeThi.edu.vn Tổng hợp 12 Đề thi giữa kì 1 Địa Lí 10 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án C A D C C D B Câu 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án D A D C D C B Câu 15 16 17 18 19 20 21 Đáp án D A B A B B A B. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1: Tính ngày và giờ ở các địa phương sau tính từ lúc máy bay hạ cánh. Vị trí Tôkyô New Delhi Washington Los Angeles Kinh độ 135⁰Đ 75⁰Đ 75⁰T 120⁰T Múi giờ +9 +5 -5 -8 Giờ 15 11 1 22 Ngày 20/10 20/10 20/10 19/10 Câu 2: 2đ a. Phân tích ảnh hưởng các nhân tố đến lượng mưa: - Khí áp: 1đ + Khu áp cao: không mưa, mưa ít (không khí ẩm không bốc lên được, chỉ có gió thổi đi, không có gió thổi đến) + Khu áp thấp: mưa nhiều ( hút gió, không khí ẩm lên cao sinh ra mây gặp điều kiện thích hợp ngưng đọng gây mưa) (Lưu ý: Học sinh chỉ ra được ảnh hưởng các nhân tố đến lượng mưa thì cho 0.5 điểm mỗi yếu tố, nội dung diễn giải trong ngoặc cho 0.25 điểm thùy thuộc vào cách trình bày của học sinh) b. Câu tục ngữ nói về hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa. (0.5 đ) - Chỉ đúng ở bán cầu bắc , không đúng với vùng xích đạo ( quanh năm thời gian ngày và đêm bằng nhau), và ngược lại ở bán cầu Nam (0.5đ) DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 12 Đề thi giữa kì 1 Địa Lí 10 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 6 SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH NĂM HỌC: 2022-2023 Môn: Địa lí – Lớp: 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có ..trang) MÃ ĐỀ: 602 Họ và tên học sinh: Lớp: Số báo danh: A/ TRẮC NGHIỆM: (7.0 điểm). (Học sinh chọn đáp án đúng nhất rồi tô vào phần trả lời) Câu 1: Ý nghĩa của phương pháp chấm điểm là thể hiện được A. số lượng và hướng di chuyển đối tượng. B. số lượng và khối lượng của đối tượng. C. khối lượng và tốc độ của các đối tượng. D. tốc độ và hướng di chuyển của đối tượng Câu 2: Sự khác nhau cơ bản giữa thạch quyển và vỏ trái đất: A. Thạch quyển mỏng hơn và có đủ 3 tầng ở đại dương granit, trầm tích, badan B. Thạch quyển dày hơn, có đủ 3 tầng ở lục địa granit, trầm tích, badan C. Thạch quyển dày hơn, gồm cả vỏ trái đất và tầng trên lớp manti D. Thạch quyển dày hơn, có đủ 3 tầng ở đại dương granit, trầm tích, badan Câu 3: Khác nhau cơ bản giữa vỏ lục địa và vỏ đại dương: A. vỏ đại dương dày hơn, có đủ 3 tầng gồm trầm tích, badan, granit B. vỏ đại dương mỏng hơn, không có tầng trầm tích C. vỏ lục địa dày hơn, có đủ 3 tầng gồm trầm tích, badan, granit D. vỏ lục địa mỏng hơn, có đủ 3 tầng trầm tích, macma, granit Câu 4: Biểu hiện nào sau đây là do tác động của ngoại lực tạo nên? A. Sinh ra hiện tượng động đất, núi lửa. B. Đá nứt vỡ do nhiệt độ thay đổi đột ngột. C. Các lớp đất đá bị uốn nếp hay đứt gãy. D. Lục địa được nâng lên hay hạ xuống. Câu 5: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để biểu hiện diện tích và sản lượng lúa của các tỉnh nước ta trong cùng một thời gian? A. Kí hiệu theo đường. B. Bản đồ - biểu đồ. C. Kí hiệu. D. Chấm điểm. Câu 6: Nội lực là lực phát sinh từ A. bên trong Trái Đất. B. bức xạ của Mặt Trời. C. bên ngoài Trái Đất. D. nhân của Trái Đất. Câu 7: Cấu trúc khí quyển có mấy tầng: A. 3 B. 5 C. 2 D. 6 Câu 8: Nhân tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự thay đổi của khí áp? A. Hướng gió B. Nhiệt độ. C. Độ cao. D. Độ ẩm. DeThi.edu.vn Tổng hợp 12 Đề thi giữa kì 1 Địa Lí 10 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 6 SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH NĂM HỌC: 2022-2023 Môn: Địa lí – Lớp: 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có ..trang) MÃ ĐỀ: 602 Họ và tên học sinh: Lớp: Số báo danh: A/ TRẮC NGHIỆM: (7.0 điểm). (Học sinh chọn đáp án đúng nhất rồi tô vào phần trả lời) Câu 1: Ý nghĩa của phương pháp chấm điểm là thể hiện được A. số lượng và hướng di chuyển đối tượng. B. số lượng và khối lượng của đối tượng. C. khối lượng và tốc độ của các đối tượng. D. tốc độ và hướng di chuyển của đối tượng Câu 2: Sự khác nhau cơ bản giữa thạch quyển và vỏ trái đất: A. Thạch quyển mỏng hơn và có đủ 3 tầng ở đại dương granit, trầm tích, badan B. Thạch quyển dày hơn, có đủ 3 tầng ở lục địa granit, trầm tích, badan C. Thạch quyển dày hơn, gồm cả vỏ trái đất và tầng trên lớp manti D. Thạch quyển dày hơn, có đủ 3 tầng ở đại dương granit, trầm tích, badan Câu 3: Khác nhau cơ bản giữa vỏ lục địa và vỏ đại dương: A. vỏ đại dương dày hơn, có đủ 3 tầng gồm trầm tích, badan, granit B. vỏ đại dương mỏng hơn, không có tầng trầm tích C. vỏ lục địa dày hơn, có đủ 3 tầng gồm trầm tích, badan, granit D. vỏ lục địa mỏng hơn, có đủ 3 tầng trầm tích, macma, granit Câu 4: Biểu hiện nào sau đây là do tác động của ngoại lực tạo nên? A. Sinh ra hiện tượng động đất, núi lửa. B. Đá nứt vỡ do nhiệt độ thay đổi đột ngột. C. Các lớp đất đá bị uốn nếp hay đứt gãy. D. Lục địa được nâng lên hay hạ xuống. Câu 5: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để biểu hiện diện tích và sản lượng lúa của các tỉnh nước ta trong cùng một thời gian? A. Kí hiệu theo đường. B. Bản đồ - biểu đồ. C. Kí hiệu. D. Chấm điểm. Câu 6: Nội lực là lực phát sinh từ A. bên trong Trái Đất. B. bức xạ của Mặt Trời. C. bên ngoài Trái Đất. D. nhân của Trái Đất. Câu 7: Cấu trúc khí quyển có mấy tầng: A. 3 B. 5 C. 2 D. 6 Câu 8: Nhân tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự thay đổi của khí áp? A. Hướng gió B. Nhiệt độ. C. Độ cao. D. Độ ẩm. DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 12 Đề thi giữa kì 1 Địa Lí 10 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 9: Tính chất của gió Mậu dịch là A. ẩm. B. khô. C. lạnh khô. D. nóng ẩm. Câu 10: Vành đai áp nào sau đây chung cho cả hai bán cầu Bắc và Nam? A. Chí tuyến. B. Ôn đới. C. Cực. D. Xích đạo. Câu 11: Nơi có lượng mưa nhiều nhất: A. vùng xích đạo B. vùng chí tuyến C. vùng ôn đới D. vùng cực Câu 12: Các mỏ khoáng sản thường được biểu hiện bằng phương pháp A. chấm điểm. B. đường chuyển động. C. kí hiệu. D. bản đồ - biểu đồ. Câu 13: Phương pháp kí hiệu dùng để thể hiện các đối tượng A. di chuyển theo các hướng bất kì. B. tập trung thành vùng rộng lớn. C. phân bố theo những điểm cụ thể. D. phân bố phân tán, lẻ tẻ, rời rạc. Câu 14: Các khu khí áp thấp có nhiều mưa là do A. Luôn có gió quanh rìa thổi ra ngoài. B. Không khí ẩm được đẩy lên cao. C. Không khí ẩm không được bốc lên. D. Luôn có gió từ trung tâm thổi đi. Câu 15: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vỏ Trái Đất? A. Cấu tạo bởi ba tầng: macma, trầm tích, biến chất. B. Độ dày dao động từ 5 - 70 km. C. Chia thành hai kiểu: vỏ lục địa và vỏ đại dương. D. Vật liệu cấu tạo vỏ Trái Đất là khoáng vật và đá. Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng với sự thay đổi của khí áp? A. Nhiệt độ lên cao, khí áp giảm. B. Có nhiều hơi nước, khí áp giảm. C. Độ hanh khô tăng, khí áp giảm. D. Độ cao càng tăng, khí áp giảm. Câu 17: Giới hạn thạch quyển ở độ sâu A. 100 km. B. 200 km. C. 150 km. D. 50 km. Câu 18: Địa hình nào sau đây do gió hình thành: A. vách biển B. hẽm vực C. vịnh D. nấm đá Câu 19: Trên Trái Đất có ngày và đêm là nhờ vào A. Trái Đất được Mặt Trời chiếu sáng và luôn tự quay xung quanh Mặt Trời. B. Trái Đất hình khối cầu , tự quay quanh trục và được Mặt Trời chiếu sáng. C. Trái Đất hình khối cầu, quay quanh Mặt Trời và được Mặt Trời chiếu sáng. D. Trái Đất được chiếu sáng toàn bộ và có hình khối cầu tự quay quanh trục. Câu 20: Hiện tượng nào sau đây là hệ quả chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất? A. Sự luân phiện ngày đêm trên Trái Đất. B. Chuyển động các vật thể bị lệch hướng. C. Giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày. D. Thời tiết các mùa trong năm khác nhau. Câu 21: Có bao nhiêu mảng kiến tạo lớn trên Trái đất: A. 8 B. 10 C. 6 D. 7 DeThi.edu.vn Tổng hợp 12 Đề thi giữa kì 1 Địa Lí 10 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 9: Tính chất của gió Mậu dịch là A. ẩm. B. khô. C. lạnh khô. D. nóng ẩm. Câu 10: Vành đai áp nào sau đây chung cho cả hai bán cầu Bắc và Nam? A. Chí tuyến. B. Ôn đới. C. Cực. D. Xích đạo. Câu 11: Nơi có lượng mưa nhiều nhất: A. vùng xích đạo B. vùng chí tuyến C. vùng ôn đới D. vùng cực Câu 12: Các mỏ khoáng sản thường được biểu hiện bằng phương pháp A. chấm điểm. B. đường chuyển động. C. kí hiệu. D. bản đồ - biểu đồ. Câu 13: Phương pháp kí hiệu dùng để thể hiện các đối tượng A. di chuyển theo các hướng bất kì. B. tập trung thành vùng rộng lớn. C. phân bố theo những điểm cụ thể. D. phân bố phân tán, lẻ tẻ, rời rạc. Câu 14: Các khu khí áp thấp có nhiều mưa là do A. Luôn có gió quanh rìa thổi ra ngoài. B. Không khí ẩm được đẩy lên cao. C. Không khí ẩm không được bốc lên. D. Luôn có gió từ trung tâm thổi đi. Câu 15: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vỏ Trái Đất? A. Cấu tạo bởi ba tầng: macma, trầm tích, biến chất. B. Độ dày dao động từ 5 - 70 km. C. Chia thành hai kiểu: vỏ lục địa và vỏ đại dương. D. Vật liệu cấu tạo vỏ Trái Đất là khoáng vật và đá. Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng với sự thay đổi của khí áp? A. Nhiệt độ lên cao, khí áp giảm. B. Có nhiều hơi nước, khí áp giảm. C. Độ hanh khô tăng, khí áp giảm. D. Độ cao càng tăng, khí áp giảm. Câu 17: Giới hạn thạch quyển ở độ sâu A. 100 km. B. 200 km. C. 150 km. D. 50 km. Câu 18: Địa hình nào sau đây do gió hình thành: A. vách biển B. hẽm vực C. vịnh D. nấm đá Câu 19: Trên Trái Đất có ngày và đêm là nhờ vào A. Trái Đất được Mặt Trời chiếu sáng và luôn tự quay xung quanh Mặt Trời. B. Trái Đất hình khối cầu , tự quay quanh trục và được Mặt Trời chiếu sáng. C. Trái Đất hình khối cầu, quay quanh Mặt Trời và được Mặt Trời chiếu sáng. D. Trái Đất được chiếu sáng toàn bộ và có hình khối cầu tự quay quanh trục. Câu 20: Hiện tượng nào sau đây là hệ quả chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất? A. Sự luân phiện ngày đêm trên Trái Đất. B. Chuyển động các vật thể bị lệch hướng. C. Giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày. D. Thời tiết các mùa trong năm khác nhau. Câu 21: Có bao nhiêu mảng kiến tạo lớn trên Trái đất: A. 8 B. 10 C. 6 D. 7 DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 12 Đề thi giữa kì 1 Địa Lí 10 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn B. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1: (1 điểm) Một máy bay cất cánh ở Hà Nội lúc 1 giờ ngày 20/10/2023 đến Luân Đôn (Anh) sau 12 giờ bay. Tính ngày và giờ ở các địa phương sau tính từ lúc máy bay hạ cánh. Vị trí Tôkyô New Delhi Washington Los Angeles Kinh độ 1350Đ 750Đ 750T 1200T Múi giờ + 9 + 5 - 5 - 8 Giờ Ngày Câu 2: (2 điểm) a. Phân tích ảnh hưởng của nhân tố địa hình đến lượng mưa? (1 điểm) b. Câu tục ngữ: (1 điểm) “Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng Ngày tháng mười chưa cười đã tối.” Câu tục trên đó đề cập đến hiện tượng gì và nó đúng với những khu vực nào trên Trái Đất ? -----Hết----- DeThi.edu.vn Tổng hợp 12 Đề thi giữa kì 1 Địa Lí 10 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn B. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1: (1 điểm) Một máy bay cất cánh ở Hà Nội lúc 1 giờ ngày 20/10/2023 đến Luân Đôn (Anh) sau 12 giờ bay. Tính ngày và giờ ở các địa phương sau tính từ lúc máy bay hạ cánh. Vị trí Tôkyô New Delhi Washington Los Angeles Kinh độ 1350Đ 750Đ 750T 1200T Múi giờ + 9 + 5 - 5 - 8 Giờ Ngày Câu 2: (2 điểm) a. Phân tích ảnh hưởng của nhân tố địa hình đến lượng mưa? (1 điểm) b. Câu tục ngữ: (1 điểm) “Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng Ngày tháng mười chưa cười đã tối.” Câu tục trên đó đề cập đến hiện tượng gì và nó đúng với những khu vực nào trên Trái Đất ? -----Hết----- DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 12 Đề thi giữa kì 1 Địa Lí 10 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án B D C B B A D Câu 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án A B D A C C B Câu 15 16 17 18 19 20 21 Đáp án A C A D B D C B. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1: Tính ngày và giờ ở các địa phương sau tính từ lúc máy bay hạ cánh. Vị trí Tôkyô New Delhi Washington Los Angeles Kinh độ 135⁰Đ 75⁰Đ 75⁰T 120⁰T Múi giờ +9 +5 -5 -8 Giờ 15 11 1 22 Ngày 20/10 20/10 20/10 19/10 Câu 2: 2đ a. Phân tích ảnh hưởng các nhân tố đến lượng mưa: - Địa hình: (1 đ) + Càng lên cao lượng mưa càng tăng (nhiệt độ giảm, độ ẩm tăng ); đến một độ cao nào đó mưa giảm và không còn (nhiệt độ quá thấp, độ ẩm giảm nhiều) + Sườn đón gió : mưa nhiều, sườn khuất gió : mưa ít , khô ráo (Lưu ý: Học sinh chỉ ra được ảnh hưởng các nhân tố đến lượng mưa thì cho 0.5 điểm mỗi yếu tố, nội dung diễn giải trong ngoặc cho 0.25 điểm thùy thuộc vào cách trình bày của học sinh) b. Câu tục ngữ nói về hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa. (0.5 đ) - Chỉ đúng ở bán cầu bắc , không đúng với vùng xích đạo ( quanh năm thời gian ngày và đêm bằng nhau), và ngược lại ở bán cầu Nam (0.5đ) DeThi.edu.vn Tổng hợp 12 Đề thi giữa kì 1 Địa Lí 10 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án B D C B B A D Câu 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án A B D A C C B Câu 15 16 17 18 19 20 21 Đáp án A C A D B D C B. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1: Tính ngày và giờ ở các địa phương sau tính từ lúc máy bay hạ cánh. Vị trí Tôkyô New Delhi Washington Los Angeles Kinh độ 135⁰Đ 75⁰Đ 75⁰T 120⁰T Múi giờ +9 +5 -5 -8 Giờ 15 11 1 22 Ngày 20/10 20/10 20/10 19/10 Câu 2: 2đ a. Phân tích ảnh hưởng các nhân tố đến lượng mưa: - Địa hình: (1 đ) + Càng lên cao lượng mưa càng tăng (nhiệt độ giảm, độ ẩm tăng ); đến một độ cao nào đó mưa giảm và không còn (nhiệt độ quá thấp, độ ẩm giảm nhiều) + Sườn đón gió : mưa nhiều, sườn khuất gió : mưa ít , khô ráo (Lưu ý: Học sinh chỉ ra được ảnh hưởng các nhân tố đến lượng mưa thì cho 0.5 điểm mỗi yếu tố, nội dung diễn giải trong ngoặc cho 0.25 điểm thùy thuộc vào cách trình bày của học sinh) b. Câu tục ngữ nói về hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa. (0.5 đ) - Chỉ đúng ở bán cầu bắc , không đúng với vùng xích đạo ( quanh năm thời gian ngày và đêm bằng nhau), và ngược lại ở bán cầu Nam (0.5đ) DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 12 Đề thi giữa kì 1 Địa Lí 10 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 7 SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH NĂM HỌC: 2022-2023 Môn: Địa lí – Lớp: 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có ..trang) MÃ ĐỀ: 603 Họ và tên học sinh: Lớp: Số báo danh: A/ TRẮC NGHIỆM: (7.0 điểm). (Học sinh chọn đáp án đúng nhất rồi tô vào phần trả lời) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Học sinh chọn đáp án đúng nhất rồi tô vào phần trả lời ) Câu 1: Nhân tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự thay đổi của khí áp? A. Hướng gió B. Độ ẩm. C. Nhiệt độ. D. Độ cao. Câu 2: Nội lực là lực phát sinh từ A. bức xạ của Mặt Trời. B. bên trong Trái Đất. C. nhân của Trái Đất. D. bên ngoài Trái Đất. Câu 3: Ý nghĩa của phương pháp chấm điểm là thể hiện được A. khối lượng và tốc độ của các đối tượng. B. tốc độ và hướng di chuyển của đối tượng C. số lượng và hướng di chuyển đối tượng. D. số lượng và khối lượng của đối tượng. Câu 4: Vành đai áp nào sau đây chung cho cả hai bán cầu Bắc và Nam? A. Ôn đới. B. Cực. C. Chí tuyến. D. Xích đạo. Câu 5: Tính chất của gió Mậu dịch là A. khô. B. nóng ẩm. C. lạnh khô. D. ẩm. Câu 6: Cấu trúc khí quyển có mấy tầng: A. 3 B. 5 C. 2 D. 6 Câu 7: Các khu khí áp thấp có nhiều mưa là do A. Luôn có gió quanh rìa thổi ra ngoài. B. Không khí ẩm được đẩy lên cao. C. Không khí ẩm không được bốc lên. D. Luôn có gió từ trung tâm thổi đi. Câu 8: Phương pháp kí hiệu dùng để thể hiện các đối tượng A. di chuyển theo các hướng bất kì. B. tập trung thành vùng rộng lớn. C. phân bố theo những điểm cụ thể. D. phân bố phân tán, lẻ tẻ, rời rạc. Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng với sự thay đổi của khí áp? A. Nhiệt độ lên cao, khí áp giảm. B. Có nhiều hơi nước, khí áp giảm. C. Độ hanh khô tăng, khí áp giảm. D. Độ cao càng tăng, khí áp giảm. Câu 10: Sự khác nhau cơ bản giữa thạch quyển và vỏ trái đất: A. Thạch quyển mỏng hơn và có đủ 3 tầng ở đại dương granit, trầm tích, badan DeThi.edu.vn Tổng hợp 12 Đề thi giữa kì 1 Địa Lí 10 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 7 SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH NĂM HỌC: 2022-2023 Môn: Địa lí – Lớp: 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có ..trang) MÃ ĐỀ: 603 Họ và tên học sinh: Lớp: Số báo danh: A/ TRẮC NGHIỆM: (7.0 điểm). (Học sinh chọn đáp án đúng nhất rồi tô vào phần trả lời) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Học sinh chọn đáp án đúng nhất rồi tô vào phần trả lời ) Câu 1: Nhân tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự thay đổi của khí áp? A. Hướng gió B. Độ ẩm. C. Nhiệt độ. D. Độ cao. Câu 2: Nội lực là lực phát sinh từ A. bức xạ của Mặt Trời. B. bên trong Trái Đất. C. nhân của Trái Đất. D. bên ngoài Trái Đất. Câu 3: Ý nghĩa của phương pháp chấm điểm là thể hiện được A. khối lượng và tốc độ của các đối tượng. B. tốc độ và hướng di chuyển của đối tượng C. số lượng và hướng di chuyển đối tượng. D. số lượng và khối lượng của đối tượng. Câu 4: Vành đai áp nào sau đây chung cho cả hai bán cầu Bắc và Nam? A. Ôn đới. B. Cực. C. Chí tuyến. D. Xích đạo. Câu 5: Tính chất của gió Mậu dịch là A. khô. B. nóng ẩm. C. lạnh khô. D. ẩm. Câu 6: Cấu trúc khí quyển có mấy tầng: A. 3 B. 5 C. 2 D. 6 Câu 7: Các khu khí áp thấp có nhiều mưa là do A. Luôn có gió quanh rìa thổi ra ngoài. B. Không khí ẩm được đẩy lên cao. C. Không khí ẩm không được bốc lên. D. Luôn có gió từ trung tâm thổi đi. Câu 8: Phương pháp kí hiệu dùng để thể hiện các đối tượng A. di chuyển theo các hướng bất kì. B. tập trung thành vùng rộng lớn. C. phân bố theo những điểm cụ thể. D. phân bố phân tán, lẻ tẻ, rời rạc. Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng với sự thay đổi của khí áp? A. Nhiệt độ lên cao, khí áp giảm. B. Có nhiều hơi nước, khí áp giảm. C. Độ hanh khô tăng, khí áp giảm. D. Độ cao càng tăng, khí áp giảm. Câu 10: Sự khác nhau cơ bản giữa thạch quyển và vỏ trái đất: A. Thạch quyển mỏng hơn và có đủ 3 tầng ở đại dương granit, trầm tích, badan DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 12 Đề thi giữa kì 1 Địa Lí 10 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn B. Thạch quyển dày hơn, có đủ 3 tầng ở đại dương granit, trầm tích, badan C. Thạch quyển dày hơn, có đủ 3 tầng ở lục địa granit, trầm tích, badan D. Thạch quyển dày hơn, gồm cả vỏ trái đất và tầng trên lớp manti Câu 11: Khác nhau cơ bản giữa vỏ lục địa và vỏ đại dương: A. vỏ đại dương mỏng hơn, không có tầng trầm tích B. vỏ lục địa dày hơn, có đủ 3 tầng gồm trầm tích, badan, granit C. vỏ đại dương dày hơn, có đủ 3 tầng gồm trầm tích, badan, granit D. vỏ lục địa mỏng hơn, có đủ 3 tầng trầm tích, macma, granit Câu 12: Nơi có lượng mưa nhiều nhất: A. vùng chí tuyến B. vùng ôn đới C. vùng xích đạo D. vùng cực Câu 13: Biểu hiện nào sau đây là do tác động của ngoại lực tạo nên? A. Lục địa được nâng lên hay hạ xuống. B. Sinh ra hiện tượng động đất, núi lửa. C. Các lớp đất đá bị uốn nếp hay đứt gãy. D. Đá nứt vỡ do nhiệt độ thay đổi đột ngột. Câu 14: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vỏ Trái Đất? A. Cấu tạo bởi ba tầng: macma, trầm tích, biến chất. B. Độ dày dao động từ 5 - 70 km. C. Chia thành hai kiểu: vỏ lục địa và vỏ đại dương. D. Vật liệu cấu tạo vỏ Trái Đất là khoáng vật và đá. Câu 15: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để biểu hiện diện tích và sản lượng lúa của các tỉnh nước ta trong cùng một thời gian? A. Kí hiệu theo đường. B. Bản đồ - biểu đồ. C. Chấm điểm. D. Kí hiệu. Câu 16: Giới hạn thạch quyển ở độ sâu A. 100 km. B. 200 km. C. 150 km. D. 50 km. Câu 17: Địa hình nào sau đây do gió hình thành: A. vách biển B. hẽm vực C. vịnh D. nấm đá Câu 18: Trên Trái Đất có ngày và đêm là nhờ vào A. Trái Đất hình khối cầu , tự quay quanh trục và được Mặt Trời chiếu sáng. B. Trái Đất được Mặt Trời chiếu sáng và luôn tự quay xung quanh Mặt Trời. C. Trái Đất hình khối cầu, quay quanh Mặt Trời và được Mặt Trời chiếu sáng. D. Trái Đất được chiếu sáng toàn bộ và có hình khối cầu tự quay quanh trục. Câu 19: Có bao nhiêu mảng kiến tạo lớn trên Trái đất: A. 8 B. 10 C. 6 D. 7 Câu 20: Hiện tượng nào sau đây là hệ quả chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất? A. Sự luân phiện ngày đêm trên Trái Đất. B. Chuyển động các vật thể bị lệch hướng. C. Giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày. D. Thời tiết các mùa trong năm khác nhau. Câu 21: Các mỏ khoáng sản thường được biểu hiện bằng phương pháp DeThi.edu.vn Tổng hợp 12 Đề thi giữa kì 1 Địa Lí 10 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn B. Thạch quyển dày hơn, có đủ 3 tầng ở đại dương granit, trầm tích, badan C. Thạch quyển dày hơn, có đủ 3 tầng ở lục địa granit, trầm tích, badan D. Thạch quyển dày hơn, gồm cả vỏ trái đất và tầng trên lớp manti Câu 11: Khác nhau cơ bản giữa vỏ lục địa và vỏ đại dương: A. vỏ đại dương mỏng hơn, không có tầng trầm tích B. vỏ lục địa dày hơn, có đủ 3 tầng gồm trầm tích, badan, granit C. vỏ đại dương dày hơn, có đủ 3 tầng gồm trầm tích, badan, granit D. vỏ lục địa mỏng hơn, có đủ 3 tầng trầm tích, macma, granit Câu 12: Nơi có lượng mưa nhiều nhất: A. vùng chí tuyến B. vùng ôn đới C. vùng xích đạo D. vùng cực Câu 13: Biểu hiện nào sau đây là do tác động của ngoại lực tạo nên? A. Lục địa được nâng lên hay hạ xuống. B. Sinh ra hiện tượng động đất, núi lửa. C. Các lớp đất đá bị uốn nếp hay đứt gãy. D. Đá nứt vỡ do nhiệt độ thay đổi đột ngột. Câu 14: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vỏ Trái Đất? A. Cấu tạo bởi ba tầng: macma, trầm tích, biến chất. B. Độ dày dao động từ 5 - 70 km. C. Chia thành hai kiểu: vỏ lục địa và vỏ đại dương. D. Vật liệu cấu tạo vỏ Trái Đất là khoáng vật và đá. Câu 15: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để biểu hiện diện tích và sản lượng lúa của các tỉnh nước ta trong cùng một thời gian? A. Kí hiệu theo đường. B. Bản đồ - biểu đồ. C. Chấm điểm. D. Kí hiệu. Câu 16: Giới hạn thạch quyển ở độ sâu A. 100 km. B. 200 km. C. 150 km. D. 50 km. Câu 17: Địa hình nào sau đây do gió hình thành: A. vách biển B. hẽm vực C. vịnh D. nấm đá Câu 18: Trên Trái Đất có ngày và đêm là nhờ vào A. Trái Đất hình khối cầu , tự quay quanh trục và được Mặt Trời chiếu sáng. B. Trái Đất được Mặt Trời chiếu sáng và luôn tự quay xung quanh Mặt Trời. C. Trái Đất hình khối cầu, quay quanh Mặt Trời và được Mặt Trời chiếu sáng. D. Trái Đất được chiếu sáng toàn bộ và có hình khối cầu tự quay quanh trục. Câu 19: Có bao nhiêu mảng kiến tạo lớn trên Trái đất: A. 8 B. 10 C. 6 D. 7 Câu 20: Hiện tượng nào sau đây là hệ quả chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất? A. Sự luân phiện ngày đêm trên Trái Đất. B. Chuyển động các vật thể bị lệch hướng. C. Giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày. D. Thời tiết các mùa trong năm khác nhau. Câu 21: Các mỏ khoáng sản thường được biểu hiện bằng phương pháp DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 12 Đề thi giữa kì 1 Địa Lí 10 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn A. chấm điểm. B. đường chuyển động. C. kí hiệu. D. bản đồ - biểu đồ. B. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1: (1 điểm) Một máy bay cất cánh ở Hà Nội lúc 1 giờ ngày 20/10/2023 đến Luân Đôn (Anh) sau 12 giờ bay. Tính ngày và giờ ở các địa phương sau tính từ lúc máy bay hạ cánh. Vị trí Tôkyô New Delhi Washington Los Angeles Kinh độ 1350Đ 750Đ 750T 1200T Múi giờ +9 +5 -5 -8 Giờ Ngày Câu 2: (2 điểm) a. Phân tích ảnh hưởng của nhân tố khí áp đến lượng mưa? (1 điểm) b. Câu tục ngữ: (1 điểm) “ Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng Ngày tháng mười chưa cười đã tối.” Câu tục trên đó đề cập đến hiện tượng gì và nó đúng với những khu vực nào trên Trái Đất ? -----Hết----- DeThi.edu.vn Tổng hợp 12 Đề thi giữa kì 1 Địa Lí 10 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn A. chấm điểm. B. đường chuyển động. C. kí hiệu. D. bản đồ - biểu đồ. B. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1: (1 điểm) Một máy bay cất cánh ở Hà Nội lúc 1 giờ ngày 20/10/2023 đến Luân Đôn (Anh) sau 12 giờ bay. Tính ngày và giờ ở các địa phương sau tính từ lúc máy bay hạ cánh. Vị trí Tôkyô New Delhi Washington Los Angeles Kinh độ 1350Đ 750Đ 750T 1200T Múi giờ +9 +5 -5 -8 Giờ Ngày Câu 2: (2 điểm) a. Phân tích ảnh hưởng của nhân tố khí áp đến lượng mưa? (1 điểm) b. Câu tục ngữ: (1 điểm) “ Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng Ngày tháng mười chưa cười đã tối.” Câu tục trên đó đề cập đến hiện tượng gì và nó đúng với những khu vực nào trên Trái Đất ? -----Hết----- DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 12 Đề thi giữa kì 1 Địa Lí 10 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án A B D D A D B Câu 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án C C B B C D A Câu 15 16 17 18 19 20 21 Đáp án B A D A C D C B. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 2: 2đ a. Phân tích ảnh hưởng các nhân tố đến lượng mưa: - Khí áp: 1đ + Khu áp cao: không mưa, mưa ít (không khí ẩm không bốc lên được, chỉ có gió thổi đi, không có gió thổi đến) + Khu áp thấp: mưa nhiều ( hút gió, không khí ẩm lên cao sinh ra mây gặp điều kiện thích hợp ngưng đọng gây mưa) (Lưu ý: Học sinh chỉ ra được ảnh hưởng các nhân tố đến lượng mưa thì cho 0.5 điểm mỗi yếu tố, nội dung diễn giải trong ngoặc cho 0.25 điểm thùy thuộc vào cách trình bày của học sinh) b. Câu tục ngữ nói về hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa. (0.5 đ) - Chỉ đúng ở bán cầu bắc , không đúng với vùng xích đạo ( quanh năm thời gian ngày và đêm bằng nhau), và ngược lại ở bán cầu Nam (0.5đ) DeThi.edu.vn Tổng hợp 12 Đề thi giữa kì 1 Địa Lí 10 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án A B D D A D B Câu 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án C C B B C D A Câu 15 16 17 18 19 20 21 Đáp án B A D A C D C B. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 2: 2đ a. Phân tích ảnh hưởng các nhân tố đến lượng mưa: - Khí áp: 1đ + Khu áp cao: không mưa, mưa ít (không khí ẩm không bốc lên được, chỉ có gió thổi đi, không có gió thổi đến) + Khu áp thấp: mưa nhiều ( hút gió, không khí ẩm lên cao sinh ra mây gặp điều kiện thích hợp ngưng đọng gây mưa) (Lưu ý: Học sinh chỉ ra được ảnh hưởng các nhân tố đến lượng mưa thì cho 0.5 điểm mỗi yếu tố, nội dung diễn giải trong ngoặc cho 0.25 điểm thùy thuộc vào cách trình bày của học sinh) b. Câu tục ngữ nói về hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa. (0.5 đ) - Chỉ đúng ở bán cầu bắc , không đúng với vùng xích đạo ( quanh năm thời gian ngày và đêm bằng nhau), và ngược lại ở bán cầu Nam (0.5đ) DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 12 Đề thi giữa kì 1 Địa Lí 10 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 8 SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH NĂM HỌC: 2022-2023 Môn: Địa lí – Lớp: 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có ..trang) MÃ ĐỀ: 604 Họ và tên học sinh: Lớp: Số báo danh: A/ TRẮC NGHIỆM: (7.0 điểm). (Học sinh chọn đáp án đúng nhất rồi tô vào phần trả lời) Câu 1: Địa hình nào sau đây do gió hình thành: A. nấm đá B. hẽm vực C. vịnh D. vách biển Câu 2: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để biểu hiện diện tích và sản lượng lúa của các tỉnh nước ta trong cùng một thời gian? A. Kí hiệu theo đường. B. Bản đồ - biểu đồ. C. Chấm điểm. D. Kí hiệu. Câu 3: Có bao nhiêu mảng kiến tạo lớn trên Trái đất: A. 8 B. 10 C. 6 D. 7 Câu 4: Trên Trái Đất có ngày và đêm là nhờ vào A. Trái Đất được chiếu sáng toàn bộ và có hình khối cầu tự quay quanh trục. B. Trái Đất hình khối cầu, quay quanh Mặt Trời và được Mặt Trời chiếu sáng. C. Trái Đất được Mặt Trời chiếu sáng và luôn tự quay xung quanh Mặt Trời. D. Trái Đất hình khối cầu , tự quay quanh trục và được Mặt Trời chiếu sáng. Câu 5: Nơi có lượng mưa nhiều nhất: A. vùng cực B. vùng chí tuyến C. vùng ôn đới D. vùng xích đạo Câu 6: Các khu khí áp thấp có nhiều mưa là do A. Luôn có gió quanh rìa thổi ra ngoài. B. Không khí ẩm được đẩy lên cao. C. Không khí ẩm không được bốc lên. D. Luôn có gió từ trung tâm thổi đi. Câu 7: Biểu hiện nào sau đây là do tác động của ngoại lực tạo nên? A. Lục địa được nâng lên hay hạ xuống. B. Sinh ra hiện tượng động đất, núi lửa. C. Các lớp đất đá bị uốn nếp hay đứt gãy. D. Đá nứt vỡ do nhiệt độ thay đổi đột ngột. Câu 8: Nhân tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự thay đổi của khí áp? A. Độ ẩm. B. Hướng gió C. Nhiệt độ. D. Độ cao. Câu 9: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vỏ Trái Đất? A. Cấu tạo bởi ba tầng: macma, trầm tích, biến chất. B. Độ dày dao động từ 5 - 70 km. C. Chia thành hai kiểu: vỏ lục địa và vỏ đại dương. D. Vật liệu cấu tạo vỏ Trái Đất là khoáng vật và đá. DeThi.edu.vn Tổng hợp 12 Đề thi giữa kì 1 Địa Lí 10 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 8 SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH NĂM HỌC: 2022-2023 Môn: Địa lí – Lớp: 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có ..trang) MÃ ĐỀ: 604 Họ và tên học sinh: Lớp: Số báo danh: A/ TRẮC NGHIỆM: (7.0 điểm). (Học sinh chọn đáp án đúng nhất rồi tô vào phần trả lời) Câu 1: Địa hình nào sau đây do gió hình thành: A. nấm đá B. hẽm vực C. vịnh D. vách biển Câu 2: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để biểu hiện diện tích và sản lượng lúa của các tỉnh nước ta trong cùng một thời gian? A. Kí hiệu theo đường. B. Bản đồ - biểu đồ. C. Chấm điểm. D. Kí hiệu. Câu 3: Có bao nhiêu mảng kiến tạo lớn trên Trái đất: A. 8 B. 10 C. 6 D. 7 Câu 4: Trên Trái Đất có ngày và đêm là nhờ vào A. Trái Đất được chiếu sáng toàn bộ và có hình khối cầu tự quay quanh trục. B. Trái Đất hình khối cầu, quay quanh Mặt Trời và được Mặt Trời chiếu sáng. C. Trái Đất được Mặt Trời chiếu sáng và luôn tự quay xung quanh Mặt Trời. D. Trái Đất hình khối cầu , tự quay quanh trục và được Mặt Trời chiếu sáng. Câu 5: Nơi có lượng mưa nhiều nhất: A. vùng cực B. vùng chí tuyến C. vùng ôn đới D. vùng xích đạo Câu 6: Các khu khí áp thấp có nhiều mưa là do A. Luôn có gió quanh rìa thổi ra ngoài. B. Không khí ẩm được đẩy lên cao. C. Không khí ẩm không được bốc lên. D. Luôn có gió từ trung tâm thổi đi. Câu 7: Biểu hiện nào sau đây là do tác động của ngoại lực tạo nên? A. Lục địa được nâng lên hay hạ xuống. B. Sinh ra hiện tượng động đất, núi lửa. C. Các lớp đất đá bị uốn nếp hay đứt gãy. D. Đá nứt vỡ do nhiệt độ thay đổi đột ngột. Câu 8: Nhân tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự thay đổi của khí áp? A. Độ ẩm. B. Hướng gió C. Nhiệt độ. D. Độ cao. Câu 9: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vỏ Trái Đất? A. Cấu tạo bởi ba tầng: macma, trầm tích, biến chất. B. Độ dày dao động từ 5 - 70 km. C. Chia thành hai kiểu: vỏ lục địa và vỏ đại dương. D. Vật liệu cấu tạo vỏ Trái Đất là khoáng vật và đá. DeThi.edu.vn