Tổng hợp 14 Đề thi giữa Kì 2 Lớp 12 môn Hóa học Cánh Diều (Kèm lời giải)

pdf 107 trang Pinku Zhang 26/11/2025 140
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp 14 Đề thi giữa Kì 2 Lớp 12 môn Hóa học Cánh Diều (Kèm lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftong_hop_14_de_thi_giua_ki_2_lop_12_mon_hoa_hoc_canh_dieu_ke.pdf

Nội dung text: Tổng hợp 14 Đề thi giữa Kì 2 Lớp 12 môn Hóa học Cánh Diều (Kèm lời giải)

  1. Tổng hợp 14 Đề thi giữa Kì 2 Lớp 12 môn Hóa học Cánh Diều (Kèm lời giải) - DeThi.edu.vn H ƯỚNG DẪN CHẤM P HẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. 1. B 2. D 3. B 4. B 5. C 6. A 7. A 8. D 9. A 10. C 11. D 12. A 13. C 14. C 15. B 16. A 17. C 18. D P HẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Đ S S Đ S S Đ Đ Đ Đ Đ Đ S S P HẦN III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 2 78 10,2 1 6 278 DeThi.edu.vn
  2. Tổng hợp 14 Đề thi giữa Kì 2 Lớp 12 môn Hóa học Cánh Diều (Kèm lời giải) - DeThi.edu.vn Đ Ề SỐ 3 S Ở GD&ĐT ĐẮK LẮK ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG Môn HÓA 12 TỔ HÓA – SINH - CN T hời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC P HẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 15. Mỗi câu hỏi t hí sinh chỉ chọn một phương án. C âu 1: Các tính chất vật lí chung của kim loại gây nên chủ yếu bởi A. các electron tự do trong mạng tinh thể. B. các electron hoá trị. C . các lon kim loại. D. các kim loại đều là chất rắn. Câu 2: Cho luồng H2 đi qua 16g CuO nung nóng. Sau phản ứng thu được 13,6g chất rắn. Hiệu suất khử CuO thành Cu là(%): A. 80 B. 90 C. 60 D. 75 C âu 3: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt có thể là A. Fe, Cu. B. Mg, Ag. C. Cu, Fe. D. Ag, Mg. C âu 4: Trong các mẫu nước cứng sau đây, nước có tính cứng tạm thời là A. dung dịch MgSO4. B. dung dịch Ca(HCO3)2. C. dung dịch Mg(NO3)2. D. dung dịch CaCI2. Câu 5: Cho pin điện hoá Zn-Fe. Xác định các chất, ion đóng vai trò là chất khử, chất oxihoá trong pin: A. Zn2+ là chất oxi hoá, Fe là chất khử. B. Zn là chất khử, Fe2+ là chất oxi hoá. C. Zn2+ là chất khử, Fe là chất oxi hoá. D. Zn là chất oxi hoá, Fe2+ là chất khử. Câu 6: Một thanh grafit phủ kim loại M hoá trị II nhúng vào dd CuSO4 dư, thấy khối lượng giảm 0,04g. T iếp tục nhúng thanh grafit này vào dd AgNO3 dư , thấy khối lượng tăng 6,08g (so với thanh grafit sau khi nhúng vào dd CuSO4) . Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kim loại M phủ lên thanh grafit là A. 2,4g B. 1,2g C. 2,6g D. 11,2g C âu 7: Cho luồng khí CO dư qua hỗn hựp các oxide CuO, Fe2O3, A!2O3,ở M gO nung nóng nhiệt độ cao. S au phản ứng hoàn toàn, hỗn hợp chất rắn thu được gồm A. Cu, Fe, Al, MgO. B. Cu, FeO, Al2O3, MgO. C. Cu, Fe, Al, Mg. D. Cu, Fe, Al2O3, MgO. C âu 8: Khi điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm bằng cách cho lá kẽm tác dụng với dung dịch acid, để thu được H2 nhanh nhất người ta thường cho thêm vài giọt dung dịch A. CuSO4 B. Na2SO4 C. Ag2SO4 D. ZnSO4 C âu 9: Khi điện phân dung dịch nào sau đây, tại anode xảy ra quá trình oxi hoá nước? A. Dung dịch ZnCl2. B. Dung dịch CuCl2. C. Dung dịch AgNO3. D. Dung dịch MgCl2. C âu 10: Phản ứng giải thích sự hình thành thạch nhũ trong các hang động núi đá vôi là: A. CaCO3 CaO + CO2 B. CaCO3 + 2HCI CaCI2 + CO2 + H2O C. CaCO3 + CO2 + H2 O Ca(HCO3)2 D. Ca(HCO3)2  CaCO3 + CO2 + H2O C âu 11: Quá trình nào sau đây dùng để tách kim loại Na từ hợp chất? A . Dung dịch NaCl tác dụng với dung dịch AgNO3. B. Điện phân NaCl nóng chảy. C. Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch HCl. D. Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl. DeThi.edu.vn
  3. Tổng hợp 14 Đề thi giữa Kì 2 Lớp 12 môn Hóa học Cánh Diều (Kèm lời giải) - DeThi.edu.vn C âu 12: Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử, sự biến đổi tính chất của các nguyên tố n hóm IA nào sau đây đúng? A . Nhiệt độ nóng chảy tăng dần. B. Khối lượng riêng của đơn chất giảm dần. C . Độ cứng giảm dần. D. Bán kính nguyên tử giảm dần. Câu 13: Nguyên tắc tách kim loại là A. oxi hoá ion kim loại thành nguyên tử. B. khử ion kim loại thành đơn chất. C. khử nguyên tử kim loại thành ion. D. oxi hoá nguyên tử kim loại thành ion. C âu 14: Nhúng thanh kim loại Zn vào dung dịch chất nào sau đây thì xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hoá? A. HCl. B. MgCl2. C. KCl. D. CuSO4. C âu 15: Điện phân dung dịch gồm 7,45 gam KCl và 28,2 gam Cu(NO3)2 (điện cực trơ, màng ngăn xốp) đ ến khi khối lượng dung dịch giảm đi 10,75 gam thì ngừng điện phân (giả thiết lượng nước bay hơi k hông đáng kể). Tất cả các chất tan trong dung dịch sau điện phân là A. KNO3 và Cu(NO3)2. B. KNO3, KCl và KOH. C. KNO3 và KOH. D. KNO3, HNO3 và Cu(NO3)2. P HẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở m ỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau đây: - Bước 1: Nhỏ vào ba ống nghiệm, mỗi ống nghiệm 3 ml dung dịch HCl loãng cùng nồng độ. - Bước 2: Cho lần lượt mẫu Al, mẫu Fe, mẫu Cu có số mol bằng nhau vào 3 ống nghiệm. - Bước 3: Nhỏ tiếp vài giọt dung dịch CuSO4 vào các ống nghiệm. aỞ ) bước 3, Al, Fe bị ăn mòn điện hoá, Cu bị ăn mòn hoá học. bỞ ở) bước 3, khí thoát ra nhanh hơn so với bước 2. c) Khí H2 tở hoát 2 ống nghiệm chứa Al và Fe; Al và Fe bị ăn mòn hoá học. d ) Mẫu Fe bị hòa tan nhanh hơn so với mẫu Al. C âu 2: Hợp chất của kim loại kiềm có nhiều ứng dụng trong thực tiễn. Em hãy cho biết các phát biểu sau đúng hay sai? a ) Dung dịch NaCI có nồng độ 0,9% dùng để vệ sinh, sát khuẩn. b) Sodium carbonate khan (Na2CO3, còn gọi là soda) được dùng trong công nghiệp thuỷ tinh, đồ gốm, bột giặt, ... c ) Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn dùng sản xuất nước javel. d) Sodium hydrocarbonate (NaHCO3) được dùng trong công nghiệp thực phẩm. NaHCO3 còn được dùng l àm thuốc giảm triệu chứng đau dạ dày. C âu 3: Hiện tượng điện phân có nhiều ứng dụng trong thực tiễn sản xuất và đời sống như luyện kim, tinh c hế kim loại, mạ điện, ... Em hãy cho biết phát biểu sau đúng hay sai ? a) Trong quá trình điện phân dung dịch, anode luôn xảy ra quá trình oxi hóa. b ) Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn xốp). Để dung d ịch sau điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b là b = 2a. (biết ion 2- SO4 k hông bị điện phân trong dung dịch). c ) Trong quá trình điện phân dung dịch, khối lượng dung dịch luôn giảm. d ở) Trong quá trình điện phân dung dịch, cathode luôn xảy ra quá trình khử ion kim loại. DeThi.edu.vn
  4. Tổng hợp 14 Đề thi giữa Kì 2 Lớp 12 môn Hóa học Cánh Diều (Kèm lời giải) - DeThi.edu.vn C âu 4: Cho các loại nước được đánh dấu X, Y, Z, T có chứa các ion theo bảng sau: X Y Z T Ca2+, Mg2+ (nhiều) Ca2+, Mg2+ (nhiều), Na+, K+, Ca2+, Mg2+ (nhiều), - 2- - - - 2- - CI , SO4 HCO3 HCO3 CI , SO4 , HCO3 Em hãy cho biết các phát biểu sau đúng hay sai? a ) Nước X và Y đều là nước có tính cứng vĩnh cửu. b ) Có thể loại bỏ tính cứng của nước Y bằng cách đun nóng. c ) Các loại nước X, Y, Z và T đều có tính cứng. d ) Có thể loại bỏ tính cứng của nước Y bằng dung dịch Ca(OH)2. P HẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. C âu 1: Cho các kim loại sau: Na, Ca, Cu, Ag, Au. Có bao nhiêu kim loại không phản ứng được với dung dịch HCI? Câu 2: Cho dung dịch FeCl2, tác dụng với dung dịch AgNO3 dư. Sau phản ứng có bao nhiêu chất kết tủa được sinh ra (nếu có)? Câu 3: Cho lá Fe vào các dung dịch sau: CuSO4, AlCl3, Pb(NO3)2, ZnCl2, KNO3, AgNO3, FeCl3 có bao n hiêu phản ứng xảy ra? C âu 4: Cho các nhận định sau về kim loại thuộc nhóm IA và IIA: ( a) Là các nguyên tố họ s; ( b) Có tính khử mạnh; ( c) Các nguyên tử kim loại nhóm IIA có bán kính lớn hơn nhóm IA; ( d) Các nguyên tử nhóm IIA có nhiệt nóng chảy và khối lượng riêng biến đổi không theo xu hướng rõ rệt như nhóm IA. C ó bao nhiêu nhận định đúng khi nhận xét nguyên tử kim loại nhóm IIA với IA (ở cùng chu kì)? C âu 5: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 4,958 lít H2 (ở đkc). Tính thể tích (ml) dung dịch acid H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X? C âu 6: Điện phân nóng chảy hoàn toàn 11,7 g muối chloride của kim loại kiềm R, thu được 2,479 lít khí ( ởđkc) anode. Xác định khối lượng nguyên tử của kim loại R. -------------- HẾT --------------- - Thí sinh không được sử dụng tài liệu và bảng tuần hoàn; - cho M:Na = 23, K = 39, Rb = 86, Ag = 108, Cl =35,5, N = 14, Fe = 56, Cu = 64, O = 16 DeThi.edu.vn
  5. Tổng hợp 14 Đề thi giữa Kì 2 Lớp 12 môn Hóa học Cánh Diều (Kèm lời giải) - DeThi.edu.vn H ƯỚNG DẪN CHẤM P HẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. 1. A 2. D 3. A 4. B 5. B 6. C 7. D 8. A 9. C 10. D 11. B 12. C 13. B 14. D 15. D P HẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 SĐ Đ S Đ Đ S Đ S S SĐ S P HẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 3 2 4 3 100 23 DeThi.edu.vn
  6. Tổng hợp 14 Đề thi giữa Kì 2 Lớp 12 môn Hóa học Cánh Diều (Kèm lời giải) - DeThi.edu.vn Đ Ề SỐ 4 Đ Ề KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II S Ở GD & ĐT QUẢNG NGÃI Môn học: hóa học 12 TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ Thời gian làm bài: 45 phút; C ho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; O=16; Na=23; N=14 ; Ag=108; K=39;Cl=35,5 A . TRẮC NGHIỆM (9,0 điểm) P HẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. C âu 1. Điện phân CaCl2 nởóng chảy, cathode xảy ra quá trình nào? A . Khử ion Ca2+. B. Oxi hoá ion Cl−. C. Oxi hoá ion Ca2+. D. Khử ion Cl−. C âu 2. Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào sau đây? A . Giấm ăn. B. Dầu hỏa. C. Nước. D. Ethyl alcohol. C âu 3. Phương trình điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ là A. CuSO4 → Cu + S +2O2. B. 2CuSO4 +2H2O→ 2Cu + O2 + 2H2SO4. C. CuSO4 → Cu +SO2 +2O. D. CuSO4 + H2O→ Cu(OH)2+ SO3 C âu 4. Kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Fe. B. Cu. C. Zn. D. Ca. C âu 5. Dung dịch nào dưới đây tác dụng được với NaHCO3? A. CaCl2. B. BaSO4. C. NaOH. D. Na2S. C âu 6. Mạng tinh thể kim loại gồm có A. Nguyên tử, ion kim loại và các electron độc thân. B. Nguyên tử, ion kim loại và các electron tự do. C. Nguyên tử kim loại và các electron độc thân. D. Ion kim loại và các electron tự do. C âu 7. Kim loại nào sau đây khi tác dụng với HCl và tác dụng với Cl2 (được nung nóng) tạo thành cùng m ột sản phẩm muối chloride? A. Fe. B. Ag. C. Zn. D. Cu. C âu 8. Nhóm những kim loại có độ dẫn điện tốt nhất là A. Fe, Cu, Zn. B. Li, Na, K. C. Cu, Al, Hg. D. Ag, Cu, Au. Câu 9. Trong các kim loại sau, kim loại nào thuộc nhóm IA? A. Mg. B. Al. C. Na. D. Ag. C âu 10. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là? A. tính base. B. tính acid. C. tính oxi hóa. D. tính khử. C âu 11. Cho biết số thứ tự của Al trong bảng tuần hoàn là 13. Vị trí của Al trong bảng tuần hoàn là A. chu kì 3, nhóm IIIA B. chu kì 3, nhóm IIIB. C. chu kì 4, nhóm IIIA D. chu kì 3, nhóm IIA C âu 12. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nhóm IA là A. ns1. B. ns2. C. ns2np1. D. ns2np2. C Ởởâ u 13. điều kiện thường, kim loại nào sau đây trạng thái lỏng? A. Ag. B. Hg. C. Zn. D. Cu. C âu 14. Nhóm những kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch sulfuric acid đặc, nguội? A. Fe, Al, Zn. B. Al, Cr, Zn. C. Fe, Au, Cr. D. Fe, Al, Ag DeThi.edu.vn
  7. Tổng hợp 14 Đề thi giữa Kì 2 Lớp 12 môn Hóa học Cánh Diều (Kèm lời giải) - DeThi.edu.vn C âu 15. Muốn mạ nickel một vật bằng sắt người ta phải dùng cathode là vật bằng sắt, anode làm bằng Ni, d ung dịch điện li là dung dịch muối NiSO4. ở P hương trình hoá học của phản ứng xảy ra điện cực âm là A. Fe3+ + 3e →Fe B. Fe2+ +2e →Fe C. Ni2+ →+ 2e →Ni D. Ni Ni2++ 2e C âu 16. Trong vỏ Trái Đất, những kim loại nào sau đây tồn tại chủ yếu dưới dạng đơn chất. A. Ag, Au. B. Zn, Fe. C. Mg, Al. D. Na, Ba. C âu 17. Cho các kim loại Na, Cu, Fe, Al. Kim loại tác dụng với H2O tạo dung dịch base là A. Fe. B. Al. C. Cu. D. Na. C âu 18. Nhiệt độ nóng chảy của các kim loại nhóm IA từ Li đến Cs biến đổi như thế nào? A . Giảm dần. B. Không đổi. C. Tăng dần. D. Không có quy luật. P HẦN II. Trắc nghiệm đúng sai C âu 1. Trong công nghiệp, một số kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch. Hơn 5 0% sản lượng kẽm trên thế giới được sản xuất bằng phương pháp điện phân 2ZnSO4 + 2H2O 2Zn + 2H2SO4 + O2 a Ở) cathode xảy ra quá trình oxi hóa nước thu được khí O2. b Ở) anode xảy ra quá trình khử ion Zn2+ c ) Phản ứng xảy ra tương tự khi thay ZnSO4 bằng Na2SO4. dở ) Khí oxygen sinh ra điện cực anode. Câu 2. a) Nhúng thanh Zn vào dung dịch CuSO4 một thời gian thì thấy khối lượng thanh Zn giảm. b ) Để tách Ag khỏi các tạp chất Fe, Cu ta có thể cho hỗn hợp vào dung dịch AgNO3 dư. c ) Trong công nghiệp, kim loại Na được điều chế bằng cách điện phân dung dich NaCl. d ) Kim loại sắt (dư) cháy trong khí chlorine tạo muối FeCl2. Câu 3. Cho các phát biểu sau: a ) Phương pháp chung để điều chế kim loại nhóm IA là điện phân dung dịch. b ) Có thể phân biệt được ion Na+ và K+ dựa vào màu ngọn lửa khi đốt các hợp chất của chúng. c ) Thứ tự tính khử giảm dần của các kim loại nhóm IA là: Cs, Rb, K, Na, Li. d) Na2O tan trong nước tạo dung dịch trong suốt và thoát ra khí H2. P HẦN III: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Câu 1. Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung d ịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là C âu 2. Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố X, A, B, M, Q lần lượt là 3, 9, 12, 15, 19. Trong số các nguyên tố trên có bao nhiêu nguyên tố là kim loại? Câu 3. Cho các kim loại sau: Na, Mg, Ba, Al, Fe, Ca, K, Ag. Có bao nhiêu kim loại tác dụng hoàn toàn đ ược với nước tạo thành dung dịch base? C âu 4. Điện phân với điện cực trơ, có màng ngăn các dung dịch sau: KCl, CuSO4, AgNO3, CuCl2, MgCl2, NiSO4, Zn(NO3)2. số dung dịch sau điện phân có pH < 7 là Câu 5. Có các chất sau: Na2O, NaCl, Na2CO3, NaNO3, Na2SO4. Có bao nhiêu chất mà bằng một phản ứ ng có thể tạo ra NaOH? C âu 6. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp K và Na vào nước, thu được dung dịch X và a mol khí H2. Trung hòa d ung dịch X cần 600 ml dung dịch HCl 0,5 M. Giá trị của a là bao nhiêu? DeThi.edu.vn
  8. Tổng hợp 14 Đề thi giữa Kì 2 Lớp 12 môn Hóa học Cánh Diều (Kèm lời giải) - DeThi.edu.vn B . TỰ LUẬN: (1,0 điểm) C âu 1. Nhúng một thanh sắt sạch trong dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy thanh sắt ra k hỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô, nhận thấy khối lượng thanh sắt tăng thêm 0,8 gam. Tính khối lượng Cu bám trên thanh sắt. C âu 2. Cần mạ một lớp Ag lên mặt của một chiếc đĩa tròn có bán kính 12cm, với độ dày lớp mạ là 0 ,01mm. Nếu được cung cấp nguồn điện một chiều có cường độ dòng điện I =2A trong thời gian t = 3 giờ t hì có đủ để mạ theo yêu cầu trên không? Biết rằng khối lượng riêng của Ag là 10,5gcm-3, hiệu suất điện phân là 100%.. ----HẾT--- DeThi.edu.vn
  9. Tổng hợp 14 Đề thi giữa Kì 2 Lớp 12 môn Hóa học Cánh Diều (Kèm lời giải) - DeThi.edu.vn H ƯỚNG DẪN CHẤM A . PHẦN TRẮC NGHIỆM PHẦN I 1. A 2. B 3. B 4. D 5. C 6. B 7. C 8. D 9. C 10. D 11. A 12. A 13. B 14. C 15. C 16. A 17. D 18. A PHẦN II Câu 1 Câu 2 Câu 3 SĐ S S Đ Đ S S ĐS Đ S PHẦN III Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 2 3 4 4 4 0,15 B . PHẦN TỰ LUẬN Câu 1 Fe + CuSO4 → Fe SO4 + Cu x mol x mol (0,25đ) 64x-56x=0,8 => x= 0,1 mCu= 0,1x64=6,4 gam (0,25đ) Câu 2 S .r2 122 452,16 cm2 D iện tích của mặt đĩa là: V S.d 452,16.0,001 0,45216 cm3 T hế tích của lớp mạ A g cần là: K hối lượng Ag cần đề mạ là: m V  D 0, 45216 10,5 4, 75( g) . 4, 75 0, 044( mol) S ố mol Ag cần để mạ là: 108 . (0,25đ) T ừ phương trình phản ứng điện phân Ag 1e Ag suy ra số mol electron cần cho điện phân lượng Ag trên là 0,044 mol. It 2 3  60.60 n(e) 0, 2238 mol 0, 044 mol Theo công thức F 96500 . V ậy lượng điện cung cấp trong thời gian trên đủ để mạ điện chiếc đĩa nói trên. (0,25đ) DeThi.edu.vn
  10. Tổng hợp 14 Đề thi giữa Kì 2 Lớp 12 môn Hóa học Cánh Diều (Kèm lời giải) - DeThi.edu.vn Đ Ề SỐ 5 Đ Ề KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II M ÔN HÓA HỌC LỚP 12 Thời gian làm bài 45 phút P HẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi t hí sinh chỉ chọn 1 phương án C âu 1. Kí hiệu cặp oxi hoá - khử ứng với quá trình khử: Fe3+ + le  Fe2+ là A. Fe3+/Fe2+. B. Fe2+/Fe. C. Fe3+/Fe. D. Fe2+/Fe3+. C âu 2. Pin điện hóa Zinc carbon (Zn–C) đã được sử dụng từ lâu. Pin Zn–C có giá rẻ phù hợp cho các t hiết bị tiêu thụ ít điện năng như điều khiển tivi, đồng hồ treo tường, đèn pin, đ ồ chơi, Tuy nhiên, điện trở trong của loại pin này lớn, không phù hợp cho c ác thiết bị như máy ảnh. Khi pin này hoạt động thì A . Zn đóng vai trò cực âm, C đóng vai trò cực dương. Bở . điện cực âm, anode xảy ra quá trình khử Zn. C. không phát sinh dòng điện. Dểừự . dòng electron chuy n t c c dương sang c c âm. C ở âu 3. Trong sơ đồ pin Zn-Cu (Pin Galvani), cathode xảy ra A. quá trình khử: Cu2+ + 2e  Cu. B. quá trình oxi hóa: Cu2+ + 2e  Cu. C. quá trình khử: Zn  Zn2++ 2e. D. quá trình oxi hóa: Zn  Zn2++ 2e. Câu 4. Cho bốn dung dịch: Cu(NO3)2 ; AgNO3, NaNO3, MgCl2. Số dung dịch tác dụng với kim loại Fe là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. C âu 5. Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại? A. Aluminium (Al). B. Silver (Ag). C. Copper (Cu). D. Gold (Au). C âu 6. Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là A. Al và Fe. B. Fe và Au. C. Al và Ag. D. Fe và Ag. C ị âu 7. Kim loại M phản ứng được với: dung d ch HCl, dung d ch Cu(NO3)2,ị dung d ch HNO3 (đặc, nguội). Kim loại M là A. Al. B. Ag. C. Fe. D. Zn. Câu 8. Đốt cháy hết 3,6 g một kim loại hóa trị II trong khí chlorine thu được 14,25 g muối khan của kim l oại đó. Kim loại mang đốt là: A. Zn B. Cu C. Mg D. Ni C ịứâu 9. Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ng với dung d ch HNO3 l oãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu đị ược dung d ch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là A. Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2. C. HNO3. D. Cu(NO3)2. C âu 10. Cho các cặp oxi hoá - khử của các kim loại và thế điện cực chuẩn tương ứng: Cặp oxi hoá - khử Li+/Li Mg2+/Mg Zn2+/Zn Ag+/Ag T hế điện cực chuẩn,V -3,040 -2,356 -0,762 +0,799 T rong số các kim loại trên, kim loại có tính khử mạnh nhất là DeThi.edu.vn