Tổng hợp 15 Đề thi KHTN 7 giữa Kì 1 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án)

docx 109 trang Thảo Trà 20/11/2025 560
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp 15 Đề thi KHTN 7 giữa Kì 1 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxtong_hop_15_de_thi_khtn_7_giua_ki_1_ket_noi_tri_thuc_kem_dap.docx

Nội dung text: Tổng hợp 15 Đề thi KHTN 7 giữa Kì 1 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án)

  1. Tổng hợp 15 Đề thi KHTN 7 giữa Kì 1 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 19. (1,5 điểm) Cho sơ đồ nguyên tử sau: a) Hãy chỉ ra: Số p trong hạt nhân, số e trong nguyên tử, số lớp electron và số e lớp ngoài cùng của mỗi nguyên tử. b) Tính khối lượng nguyên tử nitrogen biết hạt nhân nguyên tử có 7 hạt neutron. Câu 20. (1,0 điểm) Làm cách nào để đo độ dày của một tờ giấy trong sách khoa học tự nhiên 7 bằng một cây thước có độ chia nhỏ nhất là 1 mm? (Biết khối lượng nguyên tử của C = 12 amu, H = 1 amu, N = 14 amu, O = 16 amu) DeThi.edu.vn
  2. Tổng hợp 15 Đề thi KHTN 7 giữa Kì 1 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B D B B D D C D Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B D C B B A C D II. TỰ LUẬN: 6,0 điểm Đáp án Điểm Câu 17. 0,25 x 4 Tên nguyên tố Kí hiệu hóa học = 1,0 điểm Carbon C Oxygen O Sodium Na Helium He b) Khí amoniac là hợp chất vì do 2 nguyên tố N và H tạo nên 0,5 điểm Khối lượng phân tử khí amoniac: 17 amu 0,5 điểm Câu 18. a) Số hiệu nguyên tử là 13 0,5 điểm b) Nêu 2 ứng dụng của nhôm 1,0 điểm Câu 19. a) Số p =7 0,25 điểm Số e = 7 0,25 điểm Số lớp e = 2 0,25 điểm Số electron lớp ngoài cùng = 5 0,25 điểm b) Khối lượng nguyên tử N: 14 amu 0,5 điểm Câu 20. Dựa vào số trang tính số tờ giấy trong sách. Ép chặt các tờ giấy bên trong sách không chứa 2 tờ bìa ngoài và dùng thước có ĐCNN 1mm để đo bề dày. 1,0 điểm Tính độ dày của 1 tờ giấy bằng cách lấy độ dày của sách chia cho tổng số tờ. DeThi.edu.vn
  3. Tổng hợp 15 Đề thi KHTN 7 giữa Kì 1 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất điền vào bảng trả lời trắc nghiệm trong phần bài làm 1. Phương pháp và kĩ năng học tập môn Khoa học tự nhiên (2 câu) Câu 1 (B): Để đo chính xác độ dày của một quyển sách KHTN 7, người ta dùng A. cân đồng hồ. B. thước đo độ chia nhỏ nhất là 1mm. C. nhiệt kế thuỷ ngân. D. ước lượng bằng mắt thường. Câu 2 (H): Phương pháp tìm hiểu tự nhiên được thực hiện qua các bước: (1) Đưa ra dự đoán khoa học đẻ giải quyết vấn đề; (2) Rút ra kết luận; (3) Lập kế hoạch kiểm tra dự đoán; (4) Đề xuất vấn đề cần tìm hiểu; (5) Thực hiện kế hoạch kế hoạch kiểm tra dự đoán. Em hãy sắp xếp các bước trên cho đúng thứ tự của phương pháp tìm hiểu tự nhiên. A. (1); (2); (3); (4); (5). B. (5); (4); (3); (2); (1). C. (4); (1); (3); (5); (2). B. (3); (4); (1); (5);(2). 2. Nguyên tử (2 câu) Câu 3 (B): Trong các loại hạt cấu tạo nên nguyên tử, hạt mang điện tích âm là A. electron. B. electron và neutronC. proton.D. proton và neutron. Câu 4 (H): Trừ hạt nhân của nguyên tử hydrogen, hạt nhân các nguyên tử còn lại được tạo thành từ hạt A. electron và proton.B. electron, proton và neutron. C. neutron và electron.D. proton và neutron. 3. Nguyên tố hoá học (4 câu) Câu 5 (B): Nguyên tố magnesium có kí hiệu hóa học là A. mg.B. Mg.C. mg.D. mG. Câu 6 (B): Đến nay con người đã tìm ra bao nhiêu nguyên tố hóa học A. 90. B. 100. C. 118. D. 1180. Câu 7 (H): Hình bên mô tả cấu tạo nguyên tử oxygen. Số hiệu nguyên tử (số proton) của nguyên tố oxygen là: A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. Câu 8 (H): Cho biết sơ đồ cấu tạo nguyên tử của nguyên tố như hình bên. Nguyên tố trên là A. Be. B. C. C. O.D. Na. 4. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học (2 câu) Câu 9 (B): Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học có A. 7 nhóm A. B. 8 nhóm A. C. 9 nhóm A. D. 10 nhóm A. DeThi.edu.vn
  4. Tổng hợp 15 Đề thi KHTN 7 giữa Kì 1 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 10 (B): Các kim loại kiềm trong nhóm IA đều có số electron lớp ngoài cùng là A. 1e. B. 2e. C. 3e. D. 7e. 5. Phân tử- Đơn chất – Hợp chất (6 câu) Câu 11 (B): Chất nào dưới đây là đơn chất? A. CO. B. NaCl. C. H 2S. D. O2. Câu 12 (H): Dãy chỉ gồm toàn hợp chất là A. FeO, NO, C, S. B. Mg, K, S, C. C. Fe, NO2, H2O, CuO. D. CuO, KCl, HCl, CO2 6. Giới thiệu về liên kết hoá học Câu 13 (B) Phân tử nào dưới đây được hành thành từ liên kết ion? A. NaCl.B.H 2.C. O 2 D. H2O. Câu 14 (B): Trong phân tử O2, hai nguyên tử O đã liên kết với nhau bằng A. 1 cặp electron dùng chung.B. 2 cặp electron dùng chung. C. 3 cặp electron dùng chung.D. 4 cặp electron dùng chung. 7. Hoá trị và công thức hoá học Câu 15 (B): Con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố này với nguyên tử nguyên tố khác là A. Số hiệu nguyên tử.B. Hoá trị. C. Khối lượng nguyên tử.D. Số liên kết của các nguyên tử. Câu 16 (B): Cho potassium (K) có hoá trị I, Oxygen (O) hoá trị II. Công hoá hoá học potassium oxide là A. KOB. K 2OC. K 2O2 D. KO2 II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) 2. Nguyên tử (2 câu) Câu 17 (H) (1,0 điểm): Quan sát hình mô phỏng cấu tạo các nguyên tử dưới đây và trả lời các câu hỏi sau: a) Số hạt proton của nguyên tử trong các hình trên là bao nhiêu? b) Vì sao mỗi nguyên tử trung hoà về điện? Câu 18 (VD) (0,5 điểm): Tổng số hạt của nguyên tố oxygen là 49. Biết số hạt mang điện tích âm là 16. Tính số hạt còn lại. 6. Giới thiệu về liên kết hoá học Câu 19 (H)(1,0 điểm): Cho sơ đồ cấu tạo của nguyên tử chlorine (Cl) như hình bên: Hãy biểu diễn sự hình thành liên kết hoá trị trong phân tử Cl2. DeThi.edu.vn
  5. Tổng hợp 15 Đề thi KHTN 7 giữa Kì 1 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Sơ đồ cấu tạo nguyên tử Cl Câu 20 (2,5 điểm): a. (B) Nêu nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố khí hiếm nằm ở nhóm nào? (đvkt thuộc 4. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học) b. (H) Nguyên tố A có số hiệu nguyên tử là 6. Cho biết vị trí của nguyên tố A trong bảng tuần hoàn nguyên tố hóa học. Nguyên tố A là kim loại, phi kim hay khí hiếm? (Đvkt thuộc 3. Nguyên tố hoá học) c. (VD) Trong mật ong có nhiều fructose. Phân tử fructose gồm 6 nguyên tử C, 12 nguyên tử H và 6 nguyên tử O. Hãy viết công thức hoá học của fructose và tính khối lượng phân tử fructose. (Đvkt thuộc 5. Phân tử- Đơn chất – Hợp chất) 7. Hoá trị và công thức hoá học Câu 21 (VDC) (1,0 điểm): Một oxide có công thức XOn, trong đó X chiếm 30,43% về khối lượng. Biết khối lượng phân tử của oxide bằng 46 amu. Xác định công thức hoá học của oxide trên. DeThi.edu.vn
  6. Tổng hợp 15 Đề thi KHTN 7 giữa Kì 1 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B C A D B C C B B A D D B B B B II. PHẦN TỰ LUẬN ý Nội dung Câu Điểm a Số hạt p của carbon là 6, 0,25 của nitrogen là 7, 0,25 17 của oxygen là 8 0,25 b Vì số hạt e bằng số hạt p 0,25 Có: số p = số e = 16 hạt 0,25 18 số n = 49 – 16 – 16 = 17 hạt 0,25 19 1 HS chỉ cần vẽ đúng, không cần vẽ đẹp vẫn ghi điểm tối đa Nguyên tắc sắp xếp - Các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử. 0,25 - Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng. 0,25 a - Các nguyên tố có cùng số electron hóa trị trong nguyên tử được sắp xếp thành một 0,25 cột. Trong bảng tuần hoàn nguyên tố khí hiếm nằm ở nhóm VIIIA 0,25 20 Nguyên tố A có số hiệu nguyên tử là 6 nên nguyên tố A ở + Ô số 6 0,25 b + Chu kì 2 0,25 + Phân nhóm IVA. 0,25 Nguyên tố A là phi kim 0,25 Fructose là hợp chất. 0,25 c Phân tử khối Fructose = 12 x 6 + 12 + 16 x 6 = 180 amu 0,25 Khối lượng của X = 30,43 x 46/100 = 14 amu 0,25 Khối lượng của O = 46 – 14 = 32 amu 0,25 21 Số nguyên tử O = 32: 16 = 2 0,25 Vậy công thức cần tìm là NO2 0,25 DeThi.edu.vn
  7. Tổng hợp 15 Đề thi KHTN 7 giữa Kì 1 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Nguyên tử được cấu tạo bởi vỏ nguyên tử và hạt nhân. B. Electron và proton mang điện, neutron không mang điện C. Điện tích hạt nhân nguyên tử bằng tổng điện tích của các proton. D. Khối lượng nguyên tử tập chung ở vỏ nguyên tử. Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố X có số electron bằng 8. Tổng số hạt trong X là 24. X có số neutron là A. 7. B. 8. C. 9. D. 10. Câu 3: Trong một nguyên tử có số proton bằng 9, số electron trong các lớp của vỏ nguyên tử, viết từ lớp trong ra lớp ngoài lần lượt là A. 1, 3, 5. B. 2, 3, 4. C. 2, 7. D. 3, 6. Câu 4: Hạt nhân một nguyên tử oxygen có 8 proton và 8 neutron. Khối lượng của nguyên tử oxygen xấp xỉ bằng A. 15. B. 16. C. 14. D. 19. Câu 5: Tên hóa học của những nguyên tố có kí hiệu S, Na, P, K lần lượt là A. Sulfur, sodium, phosphorus, potassium. B. Sulfur, chlorine, argon, potassium. C. Sulfur, chlorine, phosphorus, calcium. D. Sulfur, sodium, argon, calcium. Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố X có số đơn vị điện tích hạt nhân là 20. Số neutron trong X bằng 20. Tên gọi của nguyên tố X là (Biết khối lượng nguyên tử theo amu của Ca = 40, S = 32, K = 39, O = 16) A. Calcium. B. Sulfur. C. Potassium. D. Oxygen. Câu 7: Cho bảng sau: Nguyên tữ Số proton Số neutron Số electron X 1 8 9 8 X 2 8 8 8 X 3 6 6 6 Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. X3, X2 thuộc cùng một nguyên tố hóa học. B. X1, X2, X3 có tổng số hạt mang điện lần lượt là: 16, 16, 12. C. Khối lượng nguyên tử X1, X2, X3 theo đơn vị amu lần lượt là: 17, 16, 12. D. X1, X2 thuộc cùng một nguyên tố hóa học. Câu 8: Nguyên tử của nguyên tố X thuộc chu kì 3 và có 3 electron lớp ngoài cùng. X có tổng số hạt mang điện là A. 13. B. 26. C. 14. D. 28. Câu 9: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 48, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16 hạt. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là A. chu kì 2, nhóm VIA. DeThi.edu.vn
  8. Tổng hợp 15 Đề thi KHTN 7 giữa Kì 1 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn B. chu kì 3, nhóm VA. C. chu kì 3, nhóm VIA. D. chu kì 2, nhóm VA. Câu 10: Cho các phát biểu sau: (a) Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng số proton trong hạt nhân. (b) Nguyên tử trung hòa về điện. (c) Kí hiệu hóa học của nguyên tố được biểu diễn bằng một hoặc hai chữ cái trong tên nguyên tố. (d) Số thứ tự chu kì bằng số electron lớp ngoài cùng. Số phát biểu sai là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 11: Tốc độ cho biết A. sự nhanh, chậm của chuyển động. B. thời gian vật chuyển động hết quãng đường 1 km. C. quãng đường vật chuyển động trong thời gian 1 giây. D. quãng đường vật chuyển động trong thời gian 1 giờ. Câu 12: Một người đi xe máy vi phạm giao thông chạy với tốc độ 60 km/h thì bị CSGT phát hiện và bắt đầu đuổi theo với tốc độ 90 km/h, khi đó xe máy đã cách trạm kiểm tra 1km. Hỏi sau bao lâu thì CSGT đuổi kịp người đi xe máy? A. 1 phút B. 1,5 phút C. 2 phút D. 5 phút Câu 13: Ưu điểm của dụng cụ đo tốc độ bằng đồng hồ hiện số và cổng quang điện là: A. Hệ thống cồng kềnh, khó lắp đặt. B. Tiện sử dụng, có thể mang đi nhiều nơi. C. Đo được tốc độ của nhiều đối tượng trong thực tế. D. Dùng cảm biến ánh sáng để tính thời gian nên có độ chính xác cao. Câu 14: Trên đoạn đường cắm biển hạn chế tốc độ 50km/h. CSGT dùng súng bắn tốc độ một ô tô đang di chuyển. Ở lần bắn 1, xác định được khoảng cách từ vị trí bắn đến ô tô là 50m. Ở lần bắn 2, khoảng cách đó là 65m. Biết hai lần bắn cách nhau 0,8s. Hỏi ô tô có đang chạy quá tốc độ cho phép không? Nếu có thì vượt bao nhiêu km/h so với tốc độ cho phép? A. không. B. có; 12,5km/h. C. có; 17,5km/h. D. có; 31,25km/h. Câu 15: Bảng dưới đây mô tả chuyển động của một ô tô trong 4h. Hình vẽ nào sau đây biểu diễn đúng đồ thị quãng đường – thời gian của chuyển động trên? Thời gian (h) 1 2 3 4 Quằng đường (km) 60 120 180 240 DeThi.edu.vn
  9. Tổng hợp 15 Đề thi KHTN 7 giữa Kì 1 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 16: Cho đồ thị quãng đường – thời gian của vật dưới đây. Mô tả chuyển động cho đồ thị này là: A. Vật chuyển động có tốc độ không đổi. B. Vật đứng yên. C. Vật đang chuyển động, sau đó dừng lại rồi lại tiếp tục chuyển động. D. Vật chuyển động với tốc độ thay đổi. Câu 17: Các đồ thị (I), (II) biểu diễn chuyển động của xe (I) và xe (II). Dựa vào đồ thị cho biết nhận xét nào sau đây không đúng? A. Xe (II) chuyển động với tốc độ 5m/s. B. Trong 20s đầu tốc độ chuyển động của xe (I) là 10m/s. DeThi.edu.vn
  10. Tổng hợp 15 Đề thi KHTN 7 giữa Kì 1 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn C. Xe (I) xuất phát sau xe (II) 20 giây. D. Trong 40s đầu xe (II) chuyển động với tốc độ 5m/s. Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về khoảng cách an toàn giữa các xe đang lưu thông trên đường? A. Khoảng cách an toàn là khoảng cách đủ để phản ứng, không đâm vào xe trước khi gặp tình huống bất ngờ. B. Khoảng cách an toàn tối thiểu được quy định bởi Luật Giao thông đường bộ. C. Tốc độ chuyển động càng cao thì khoảng cách an toàn phải giữ càng lớn. D. Khi trời mưa hoặc thời tiết xấu, lái xe nên giảm khoảng cách an toàn. Câu 19: Một con báo châu Phi phóng đến con mồi đang đứng yên cách nó 280m với tốc độ trung bình 70km/h mất bao lâu? A. 4h B. 14,4s C. 4min D. 1,11s Câu 20: Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài 200m hết 50s. Sau đó xe đi tiếp một quãng đường nằm ngang dài 100m trong 20s. Tính tốc độ trung bình của người đó trên cả hai đoạn đường. A. 4,3m/s B. 4,5m/s C. 4m/s D. 5m/s Câu 21: Trao đổi chất và chuyển hóa năng năng lượng ở sinh vật gồm các quá trình? A. Tiêu hóa và hô hấp. B. Trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường và chuyển hoá các chất. C. Hấp thu nước và các chất dinh dưỡng và bài tiết các chất thải sinh học. D. Quang hợp và hô hấp tế bào. Câu 22: Chọn từ thích hợp để hoàn thiện sơ đồ sau. Cơ thể người thải ra những gì trong quá trình trao đổi chất? A. Carbon dioxide, năng lượng nhiệt, chất thải. B. Nitrogen, năng lượng hóa học, chất thải. C. Carbon dioxide, hóa năng, muối khoáng và nước. D. Carbohydrate, năng lượng nhiệt, chất thải. Câu 23: Quá trình phân giải đường glucose trong hô hấp tế bào tạo ra năng lượng được tích trữ trong? A. Carbohydrate. B. Protein. C. NADPH. D. ATP. DeThi.edu.vn