Tổng hợp 16 Đề thi giữa Kì 1 Lớp 12 môn Hóa học Cánh Diều (Kèm lời giải)

pdf 140 trang Thái Huy 24/11/2025 700
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp 16 Đề thi giữa Kì 1 Lớp 12 môn Hóa học Cánh Diều (Kèm lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftong_hop_16_de_thi_giua_ki_1_lop_12_mon_hoa_hoc_canh_dieu_ke.pdf

Nội dung text: Tổng hợp 16 Đề thi giữa Kì 1 Lớp 12 môn Hóa học Cánh Diều (Kèm lời giải)

  1. Tổng hợp 16 Đề thi giữa Kì 1 Lớp 12 môn Hóa học Cánh Diều (Kèm lời giải) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN PHẦN I : 1. A 2. B 3. C 4. D 5. A 6. B 7. A 8. C 9. B 10. D 11. A 12. D 13. C 14. B 15. B 16. D 17. D 18. D PHẦN II: HS ghi đúng (Đ) – sai (S) vào ô bên cạnh ý a),b),c),d) Câu 1 (1đ) Câu 2 (1đ) a) Đ Điểm a) S Điểm b) Đ b) S c) Đ c) Đ d) S d) Đ Câu 3 (1đ) Câu 4 (1đ) a) Đ Điểm a) Đ Điểm b) S b) Đ c) S c) S d) Đ d) S PHẦN III. Câu trắc nghiệmầ yêu c u trả lời ngắn. (0,25đ x6 = 1,5đ) Câu 1: 4 Câu 2: 656 Câu 3: 4 Câu 4: 76,3 Câu 5: 3 Câu 6: 23,4 DeThi.edu.vn
  2. Tổng hợp 16 Đề thi giữa Kì 1 Lớp 12 môn Hóa học Cánh Diều (Kèm lời giải) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 3 SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT KẺ SẶT MÔN: HOÁ HOC. KHỐI 12 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) PHẦN I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Insulin là hoóc-môn có tác dụng điều tiết lượng đường trong máu. Thủy phân một phần insulin thu được heptapeptide X mạch hở. Khi thủy phân không hoàn toàn X, thu được hỗn hợp chứa các peptide: Phe- Phe-Tyr, Pro-Lys-Thr, Tyr-Thr-Pro, Phe-Tyr-Thr. Nếu đánh số thứ thự đầu N là số 1, thì amino acid ở vị trí số 5 trong X có kí hiệu là A. Pro. B. Lys. C. Thr. D. Tyr. Câu 2. Chất nào sau đây là amine bậc hai? A. C2H5NH2. B. (C2H5)3N. C. CH3CH(NH2)CH3. D. (C2H5)2NH. Câu 3. Chất nào sau đây thuộc loại polysaccharide? A. Fructose. B. Maltose. C. Glucose. D. Cellulose. Câu 4. Công thức của ethyl acetate là A. CH3COOCH3. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOC2H5. Câu 5. Amino acid đầu N của phân tử tetrapeptide Val-Ala-Lys-Gly là. A. Alanine. B. Lysine. C. Valine. D. Glycine. Câu 6. Tiến hành thí nghiệm điều chế ethyl acetate theo các bước sau đây: Bước 1: Cho 1 mL C2H5OH, 1 mL CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70oC. Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 mL dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm. Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm. B. H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm. C. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH. D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp. Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Tinh bột có tham gia phản ứng thuỷ phân. B. Tinh bột tan tốt trong nước lạnh. C. Tinh bột tham gia phản ứng màu với dung dịch iodine. D. Tinh bột không tham gia phản ứng tráng bạc. Câu 8. Chất giặt rửa tổng hợp sodium laurysulfate có công thức cấu tạo như sau: Nhóm được khoanh tròn trong công thức trên là A. Đuôi ưa nước. B. Đầu kị nước. C. Đuôi kị nước. D. Đầu ưa nước. Câu 9. Trong thành phần của quả bông có khoảng 90% cellulose về khối lượng. Trong phân tử cellulose các đơn vị β-glucose liên kết với nhau qua liên kết nào sau đây? A. Liên kết β-1,2-glycoside. B. Liên kết β-1,6-glycoside. C. Liên kết β-1,4-glycoside. D. Liên kết β-1,3-glycoside. Câu 10. Chất cơ sở để hình thành nên các phân tử protein đơn giản là DeThi.edu.vn
  3. Tổng hợp 16 Đề thi giữa Kì 1 Lớp 12 môn Hóa học Cánh Diều (Kèm lời giải) - DeThi.edu.vn A. Tộtinh b t. B. Các loại đường. C. Acid béo. D. - amino acid. Câu 11. Nhỏị dung d ch methylamine vào dung dịch nào sau đây thấy xuất hiện kết tủa? A. HCl. B. BaCl2. C. FeCl2. D. N∝aCl. CTâu 12. ổng số nhóm amino (-NH2) và nhóm carboxyl (-COOH) trong phân tử lysine là. A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 13. Trong công nghiệpự th cẩ ph m, saccharose đượcử s ụổd ng ph biến làm nguyên liệu để sảnấ xu t bánh kẹo, nước giảiố khát, đồ u ng có ga... Phát biểu nào sau đây là sai? A. Dung dịch saccharose hoà tan được Cu(OH)2 ịcho dung d ch màu xanh lam. B. Saccharose thuộc loại disaccharide. C. Thuỷ phân saccharose chỉ thu được glucose. D. Saccharose thường được tách từ nguyên liệuủ là cây mía, c cải đườnốg, hoa th t nốt. Câu 14. Để tráng mộớt l pạ b c lên ruột phích, người ta cho chất X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Chất X là A. Acetic acid. B. Ethanol. C. Glucose. D. Saccharose. Câu 15. Cho dãy các chất: ethanol, acetic acid, methyl fomate, propionic acid. Chất nào có nhiệt độ sôi thấpấ nh t? A. Methyl fomate. B. Acetic acid. C. Ethanol. D. Pr.opionic acid Câu 16. Có mộst ốậ nh nề xét v cacbohydrate như sau: (1) Saccharose, tinh bột và cellulose đềuị b thủy phân (2) Glucose, fructose, saccharose đều tác dụng được với Cu(OH)2 vảà có kh năng tham gia phản ứng tạráng b c. (ộ3) Tinh b t và cellulose là đồng phân cấu tạo của nhau. (4) Phân tử cellulose đượcấ c u tạo bởi nhiềuố g c β- glucose. (5) Thủy phân tinh bột trong môi trường acid sinh ra fructose. Tậ rong các nh n xét trên, số nhận xét đúng là A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Cặ âu 17. Xà phòng là muối sodium ho củ apotassium c A. Acid vô cơ. B. Phenol. C. Acid béo. D. Acetic acid. Cị âu 18. Giá tr pởH mà đ ó amino acid có nồng độ ion lưỡng cựcự là c c đại được gọi là điểm đẳng điện ( kí hiệu là pI). Khi pH pI thì amino acid đó tồn tại chủế y u ở dạng anion. Khi đặt trong một điện trường đạng anion sẽ di chuyếnề v cực (+) còn dạng cation sẽ dểi chuy n về cực (-). Tính chất này được gọệi là tính đi n di và được dùng để tách, tinh chế aỏmino acid ra kh i hỗn hợp của chúng. Cho các giá trị pI của các chất sau: Chất H2NCH2COOH HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH H2N[CH2]4CH(NH2)COOH (glycine) (glutamic acid) (lysine) pI 6 ,0 3 ,2 9,7 Trong các giá trị ịpH cho dưới đây, giá tr nào là tối ưu nhất để tách ba chất trên ra khỏị i dung d ch hỗợn h p của chúng? A. pH = 6,0. B. pH = 14,0. C. pH = 9,7 . D. pH = 3,2. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, thí sinh chọnặ đúng ho c sai Câu 1. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho khoảng 2 mL dung dịch NaOH 10% vào ống nghiệm. Sau đó, thêm khoảnị g 0,5 mL dung d ch CuSO4 5% vào, lắcẹ nh . Bước 2: Cho khoảnị g 3 mL dung d cốh glucose 2% vào ng nghiệm, lắc đều. a) Sau bước 2, nếu đun nóng sẽ ấxu t hiệnế k t tủa màu đen. b) Nếuị thay dung d ch NaOH ở bướcằ 2 b ng dung dịch KOH thì hiện tượng vẫn tương tự. c) Thí nghiệm trên chứnửg minh glucose có tính kh . d) Sau bướcế 2, k t tủa đã bị hòa tan, thu đượcị dung d ch màu xanh lam. Câu 2. Ester có vai trò quan trọng trong nhiều lĩnh vựcọ hoá h c và công nghiệ.p, Hầuế h t các ester được điềuế ch từ ảph nứ ng ester hoá. a) Phảnứ ng giữa carboxylic acid và alcohol tạo thành ester được gọi là phảnứ ng ester hoá. b) Tầ hành ph n của ester no, đơn chức, mạcởh h luôn có tỉ lệ số nguyên tử H và C tương ứng là 2 : 1. DeThi.edu.vn
  4. Tổng hợp 16 Đề thi giữa Kì 1 Lớp 12 môn Hóa học Cánh Diều (Kèm lời giải) - DeThi.edu.vn c) Các hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm đềuộ thu c loại ester. d) Ở 25°C, độ tan trong nướcủ c a ba ester HCOOC2H5, CH3COOC2H5 và C2H5COOC2H5 ứtheo th tự sau: HCOOC2H5 > CH3COOC2H5 > C2H5COOC2H5. Câu 3. X là dung dịch lòng trắng trứng. a) Đ. un X có hiện tượng đông tụ b) Nhỏ X hoặc Gly–Gly–Ala vào Cu(OH)2 trong môi trường kiềm đều thu đượcị dung d ch màu tím đặc trưng giống nhau. c) Thủy phân hoàn toàn X trong acid, đun nóng tạoỗ thành h nợ h p các dipeptide, tripeptide. d) Nhỏ HNO3 đặc chỉ có biến đổi vật lý, không có biếọn đổi hóa h c xảy ra. Cờ âu 4. Đư ng ống thoát nướcủ c a bồn rửa chén bát sau khi sử ụd ng một thời gian có thế ịb tắc do chất bạéo d ng rắn (như glyceryl tristearate (tristearin) có trong mỡ ậđộng v t) đọởng trong đườnốg ng. a) Tristearin là hợpấ ch t triester. b) Để thông tắcể, có th cho một ít NaOH dạng rắn vào đường ống thoát nước. c) Pọủảhương trình hoá h c c a ph nứ nảg x y ra trong quá trình thông tắc là. C17H35COO)3C3H5 + 3NaOH → 3C17H35COONa + C3H5(OH)3 d) Nếu dùng 24 g NaOH rắn thì có thể xà phòng hoá tối đa được 179 gam tristearin. PHẦN III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh tảr lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Cho các chất: methyl fomate, propan-1-ol, methyl acetate, propionic acid và các giá trị nhiệt độ sôi (không theo thứ tự) là 1410C; 97,20C, 31,80C; 57,10C. Nhiệt độ sôi của methyl acetate có giá trị là bao nhiêu (0C)? Cứ âu 2. Glucose có công th c phân tử C6H12O6. Cấu tạo glucose có một dạng mạcởh h vạà 2 d ng mạch vòng (α-gβlucose và -gểlucose) chuy n hóa qua lại lẫnỞ nhau. ạd ng mạcởh h phân tử glucose có bao nhiêu nhóm hydroxy (–OH)? CMâu 3. ột loại chấtứ béo có ch a 80% triolein về ốkh i lượng. Xà phòng hóa hoàn toàn 5,525 kấg ch tị béo này trong dung d c h NaOH dư, đun nóng thu được x bánh xà phòng. Biết rằng trong mỗi bánh xà phòng có chứa 60 gam sodium oleate. Xác định giá trị của x. Câu 4. Cho dãy các chất sau: glucose, fructose, saccharose và cellulose. Có bao nhiêu chấtả có ph nứ nớg v i thuốc thử Tollens? Câu 5. Củ sắnứ khô ch aố 38% kh i lượng là tinh bột, còn lại là các chấtả không có kh năng lên men thành ethyl alcohol. Lên men 1 tấn sắnớ khô v i hiệuấ su t cả qộu á trình là 81%. Toàn b lượng ancol etylic sinh ra để điềuế ch xăng E5 (có chứa 5% thể tích ethyl alcohol). Biếtố kh i lượng riêng của ethyl aểlcohol là 0,8 g/mL, th tích xăng E5 thu được là bao nhiêu lít? Câu 6. Có bao nhiêu công thứcấ c u tạoậ amine b c mộứt có công th c phân tử C3H9N? ------------Hết---------- - Thí sinh không đượcử s dụng tài liệu; - Giám thị không giải thích gì thêm. DeThi.edu.vn
  5. Tổng hợp 16 Đề thi giữa Kì 1 Lớp 12 môn Hóa học Cánh Diều (Kèm lời giải) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN PHẦN I 1. A 2. D 3. D 4. C 5. C 6. A 7. B 8. D 9. C 10. D 11. C 12. A 13. C 14. C 15. A 16. A 17. C 18. A PHẦN II Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 SĐ S Đ Đ S Đ Đ S S Đ Đ Đ S PHẦN III Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 57,1 5 80 2 4370 2 DeThi.edu.vn
  6. Tổng hợp 16 Đề thi giữa Kì 1 Lớp 12 môn Hóa học Cánh Diều (Kèm lời giải) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN HÓA HỌC - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 phút, không kể thời gian giao đề Biết M của C=12, H=1, O=16, N=14 I. PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN (4,5 ĐIỂM) Câu 1: Công thức cấu tạo của aniline là A. C6H5CH2NH2. B. C2H5NH2. C. CH3NH2. D. C6H5NH2. Câu 2: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất lỏng? A. C6H5NH2. B. CH3NH2. C. (CH3)2NH. D. (CH3)3N. Câu 3: Chất nào sau đây là amine bậc III? A. (CH3)3N. B. (CH3)2NH. C. CH3NH2. D. C6H5NH2. Câu 4: Công thức cấu tạo dạng mạch vòng của α-glucose là OH OH 6 OH 6 O 5 O 5 OH 2 4 OH 1 4 OH OH OH 3 1 3 2 A. OH B. OH OH OH OH 6 6 1 O 5 O OH OH 2 5 4 OH 1 OH 4 OH 3 3 2 C. OH D. OH Câu 5: Thành phần chính của xà phòng là A. muối của acid vô cơ. B. muối của acid béo. C. muối sodium hoặc potassium của acid. D. muối sodium hoặc potassium của acid béo. Câu 6: Saccharose có nhiều trong A. mật ong. B. hạt gạo. C. cây mía, củ cải đường. D. quả nho. Câu 7: Polymer thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iodine hợp chất có màu xanh tím. Polymer X là A. cellulose. B. saccharose. C. glycogen. D. tinh bột. Câu 8: Carbohydrate nào sau đây thuộc loại polysaccharide? A. Saccharose. B. Glucose. C. Cellulose. D. Fructose. Câu 9: Cellulose có cấu tạo mạch không phân nhánh, mỗi đơn vị C6H10O5 có 3 nhóm OH, nên có thể viết A. [C6H8O2(OH)3]n. B. [C6H7O2(OH)3]n. C. [C6H5O2(OH)3]n. D. [C6H7O3(OH)2]n. DeThi.edu.vn
  7. Tổng hợp 16 Đề thi giữa Kì 1 Lớp 12 môn Hóa học Cánh Diều (Kèm lời giải) - DeThi.edu.vn Câu 10: Tên gọi của ester CH3COOCH3 là A. methyl propionate. B. ethyl acetate. C. ethyl formate. D. methyl acetate. Câu 11: Tên gốc chức của C2H5NHCH3 là A. Ethylmethylamine B. Methylethylamine C. N-methylethanamine D. Dimethylamine Câu 12: Chất béo là triester của acid béo với A. methyl alcohol. B. glycerol. C. ethylen glicol. D. ethyl alcohol. Câu 13: Ester X được tạo bởi ethanol và formic acid. Công thức của X là A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOCH3. D. HCOOC2H5. Câu 14: Acid béo omega-3 có nhiều nhất trong thực phẩm nào sau đây? A. Dầu cá biển. B. Dầu ô-liu. C. Dầu mè. D. Mỡ lợn. Câu 15: Ester X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng, thu được sản phẩm gồm ethanol và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là A. CH3OH. B. HCOOH. C. CH3COOH. D. C2H5COOH. Câu 16: Cho các phát biểu sau: (1) Ethylamine tác dụng với nitrous acid ở nhiệt độ thường tạo ra ethanol. (2) Ethylamine tan trong nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím hóa xanh. (3) Aniline không làm đổi màu quỳ tím. (4) Khi nhỏ nước bromine vào dung dịch aniline thì xuất hiện kết tủa màu vàng. Trong số các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 17: Cho các phát biểu sau: (a) Glucose và fructose đều tham gia phản ứng với thuốc thử Tollens. (b) Fructose và saccharose đều hòa tan được Cu(OH)2 trong môi trường kiềm ở điều kiện thường. (c) Glucose và fructose đều tham gia phản ứng với nước bromine. (d) Glucose, fructose, saccharose đều có phản ứng thủy phân. (e) Thủy phân saccharose chỉ thu được glucose. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 18: Cho các phát biểu sau: (1) Một số ester có mùi thơm nên được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm và mĩ phẩm. (2) Các ester có phân tử khối thấp được dùng làm dung môi. (3) Chất béo omega-3 có hại nên hạn chế cung cấp cho cơ thể. (4) Mỡ động vật, dầu thực vật có thể được dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng. (5) Chất béo là nguồn cung cấp và dự trữ năng lượng ở người và động vật. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. II. PHẦN 2: TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (4,0 ĐIỂM) Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Ethyl propionate là một ester có mùi dứa chín. a. Công thức của ethyl propionate là CH3COOC2H5. b. Ở điều kiện thường, ethyl propionate là chất khí. c. Phản ứng thủy phân ethyl propionate trong môi trường acid là phản ứng thuận nghịch. d. Ethyl propionate được điều chế từ propanoic acid và ethanol. Câu 2: Chất béo là nguồn cung cấp và dự trữ năng lượng ở người và động vật. Chất béo khi DeThi.edu.vn
  8. Tổng hợp 16 Đề thi giữa Kì 1 Lớp 12 môn Hóa học Cánh Diều (Kèm lời giải) - DeThi.edu.vn được chuyển hoá sẽ cung cấp năng lượng nhiều hơn carbohydrate ở dạng tinh bột hoặc đường. a. Cấ h t béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước. b. Chất béo là triester của glycerol với acid béo. c. (C17H35COO)3C3H5 là chất béo lỏng còn (C17H33COO)3C3H5 là chất béo rắn. d. Đun chất béo (mỡ động vật, dầu thực vật) với dung dịch kiềm đặc ta thu được muối của acid béo (thành phần chính của xà phòng) và glycerol. Câu 3: Quan sát cấu trúc maltose dạng mạch vòng và dạng mở vòng sau: a. Phân tử maltose tạo bởi hai đơn vị glucose, liên kết với nhau qua nguyên tử oxygen giữa C1 của đơn vị glucose này và C4 của đơn vị glucose kia. b. Phân tử maltose còn một nhóm – OH hemiacetal. c. Thủy phân hoàn toàn maltose thu được glucose và fructose. d. Maltose không có khả năng phản ứng với thuốc thử Tollens. Câu 4: Mùi tanh của cá chủ yếu được gây nên bởi một số amine, nhiều nhất là trimethylamine. a. Trimethylamine là một amine bậc III. b. Cứông th c phân tử của trimethylamine là C3H7N. c. Tọên g i khác của trimethylamine là propan-1-.amine d. Đểử kh mùi tanh của cá nên rửa cá vớiấ gi m ăn. III. PHẦN 3: CÂU TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU TRẢ LỜI NGẮN (1,5 ĐIỂM) Câu 1. Linoleic acid là một trong những acid béo có lợi cho sức khỏe tim mạch, ngăn ngừa các bệnh về tim, động mạch vành. Linoleic acid có cấu tạo như hình dưới đây: Linoleic acid thuộc loại acid béo omega-n. Giá trị của n là bao nhiêu? Câu 2: Để sản xuất ethanol, người ta dùng nguyên liệu là mùn cưa và vỏ bào từ gỗ chứa 50% cellulose. Nếu muốn đềi u chế 1 tấn ethanol, hiệu suất cả quá trình là 70% thì khối lượng nguyên liệu cần dùnà g l bao nhiêu tấn (Kết quả làm tròn đến hai số sau dấu phẩy)? Câu 3: Có bao nhiêu đồng phân amine bậc 2 của C4H11N? - ----- HẾT ------ DeThi.edu.vn
  9. Tổng hợp 16 Đề thi giữa Kì 1 Lớp 12 môn Hóa học Cánh Diều (Kèm lời giải) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN PHẦN I 1. D 2. A 3. A 4. B 5. D 6. C 7. D 8. C 9. B 10. D 11. A 12. B 13. D 14. A 15. C 16. B 17. C 18. D PHẦN II Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 SĐ SĐ Đ Đ S Đ Đ S S Đ S S PHẦN III Câu 1 Câu 2 Câu 3 6 5,03 3 DeThi.edu.vn
  10. Tổng hợp 16 Đề thi giữa Kì 1 Lớp 12 môn Hóa học Cánh Diều (Kèm lời giải) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 SỞ GDĐT TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU KIỂM TRA GIỮA KỲ - HKI TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG KHẢI MÔN: HÓA HỌC - KHỐI 12 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Cho nguyên tử khối: H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, K = 39, Ca = 40, Cl = 35,5. PHẦN I. ( 4,5 điểm ) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Trong số các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất? A. CH3COOCH3. B. CH3CH2CH2OH. C. CH3CH2COOH. D. HOCH2CH2OH. Câu 2. Fructose thuộc loại saccharide A. disaccharide. B. oligosaccharides. C. polysaccharide. D. monosaccharide. Câu 3. Công thức cấu tạo nào sau đây có thể là chất béo? A. (C17H31COO)3C3H5. B. C15H31COOH. C. CH3COOH D. (C17H33COO)2C2H4. Câu 4. (CH3)2NH là amine bậc A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 5. Carbohydrate nào dưới đây làm mất màu nước bromine? A. Cellulose. B. Glucose. C. Fructose. D. Saccharose. Câu 6. Trong cấu trúc dạng mạch hở của glucose gồm A. 4 nhóm OH và 2 nhóm CHO. B. 5 nhóm -OH và 1 nhóm -CHO. C. 5 nhóm -OH và 1 nhóm -COOH. D. 3 nhóm OH và 3 nhóm CHO. Câu 7. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh? A. Dung dịch alanine. B. Dung dịch lysine. C. Dung dịch valine. D. Dung dịch glycine. Câu 8. Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau: Chất Thuốc thử Hiện tượng X Quỳ tím Quỳ tím chuyển xanh Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 Tạo kết tủa Ag Z Nước bromine Tạo kết tủa trắng Các chất X, Y, Z lần lượt là A. Ethylamine, glucose, anilin. B. Glucose, ethylamine, anilin. C. Anilin, glucose, ethylamine. D. Ethylamine, anilin, glucose. Câu 9. Cho các chất: glycerol, glucose, acetic acid, fructose, cellulose. Có bao nhiêu chất thuộc loại carbohydrate? A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 10. Ở điều kiện thường, X là chất kết tinh, không màu, có vị ngọt và là thành phần chủ yếu của đường mía. Thủy phân chất X nhờ xúc tác của acid, thu được hai chất hữu cơ Y và Z. Biết rằng chất Z không làm mất màu dung dịch Br2. Chất X và Y lần lượt là A. Cellulose và fructose. B. Saccharose và glucose. C. Saccharose và fructose D. Tinh bột và glucose. Câu 11. Ester đơn chức có công thức tổng quát là A. CnH2nO2 (n ≥ 1). B. CnH2nO2 (n ≥ 2). C. RCOOR’ D. CnH2nO4 (n ≥ 2). Câu 12. Công thức cấu tạo của methylamine là A. (CH3)3N. B. CH3NHCH3. C. CH3NH2. D. C6H5NH2. Câu 13. Sodium lauryl sulfate (X) có công thức: CH3(CH2)10CH2OSO3Na, X thuộc loại chất nào? A. Xà phòng. B. Chất béo. DeThi.edu.vn