Tổng hợp 16 Đề thi Giữa kì 2 Lớp 10 Chương trình Cánh Diều (Kèm lời giải)
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp 16 Đề thi Giữa kì 2 Lớp 10 Chương trình Cánh Diều (Kèm lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
tong_hop_16_de_thi_giua_ki_2_lop_10_chuong_trinh_canh_dieu_k.docx
Nội dung text: Tổng hợp 16 Đề thi Giữa kì 2 Lớp 10 Chương trình Cánh Diều (Kèm lời giải)
- Tổng hợp 16 Đề thi Giữa kì 2 Lớp 10 Chương trình Cánh Diều (Kèm lời giải) - DeThi.edu.vn o Câu 13. Một phản ứng có rH298 = -890,3 kJ/mol. Đây là phản ứng A. thu nhiệt. B. tỏa nhiệt. C. trao đổi. D. phân hủy. Câu 14. Trong đơn chất H2, số oxi hóa của hydrogen là A. +3. B. -3. C. 0. D. +5. Câu 15. Năng lượng vào cơ thể dưới dạng hóa năng của thức ăn. Thức ăn khi bị oxi hóa sinh ra năng lượng để cung cấp cho chuyển hóa cơ sở và hoạt động thể lực, cho phép cơ thể sinh trưởng và phát triển. Phản ứng oxi hóa các chất dinh dưỡng xảy ra trong cơ thể con người thuộc loại phản ứng A. tỏa nhiệt. B. quang hợp. C. cộng hợp. D. thu nhiệt. Câu 16. Hợp chất nào sau đây nguyên tử iron (Fe) với số oxi hóa +3? A. Fe(OH)3. B. Fe(OH)2. C. FeCl2. D. FeO. Câu 17. Hydrogen phản ứng với chlorine để tạo thành hydrogen chloride theo phương trình H 2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g). Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng có giá trị là (Biết năng lượng liên kết E(H-H) = 436 kJ/mol, E(Cl-Cl) = 243 kJ/mol, E(H-Cl) = 432kJ/mol). A. −185 kJ/mol. B. −92,5 kJ/mol. C. + 185kJ/mol. D. + 92,5kJ/mol. o o Câu 18. Trong phản ứng toả nhiệt, sự so sánh nào sau đây đúng về Δf H298 (cđ) và Δf H298 (sp)? o o o o A. Δf H298 (cđ) ≥ Δf H298 (sp). B. Δf H298 (cđ) < Δf H298 (sp). o o o o C. Δf H298 (cđ) = Δf H298 (sp). D. Δf H298 (cđ) > Δf H298 (sp). Câu 19. Phản ứng toả nhiệt có A. ΔH ≠ 0. B. ΔH > 0. C. ΔH < 0. D. ΔH = 0. Câu 20. Cho phương trình hoá học: Zn+ HNO3 → Zn(NO3)2 + N2 + H2O. Tổng hệ số cân bằng (nguyên, tối giản) của phản ứng là A. 19. B. 18. C. 29. D. 20. Câu 21. Trong các quá trình sau quá trình nào là quá trình thu nhiệt: A. Vôi sống tác dụng với nước. B. Nung đá vôi. C. Đốt cháy cồn. D. Đốt than đá. Câu 22. Cho phương trình phản ứng: aFeSO4 + bK2Cr2O7 + cH2SO4 dFe2(SO4)3 + eK2SO4 + fCr2(SO4)3 + gH2O. Tỉ lệ a: b là A. 6: 1. B. 2: 3. C. 3: 2. D. 1: 6. Câu 23. Dựa vào phương trình nhiệt hoá học của phản ứng sau: 0 N2 (g) + 3H2(g) → 2NH3 (g) ΔrH298= – 91,8 kJ 0 Giá trị ΔrH298 của phản ứng: 2NH3 (g) → N2 (g) + 3H2(g) là DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 16 Đề thi Giữa kì 2 Lớp 10 Chương trình Cánh Diều (Kèm lời giải) - DeThi.edu.vn A. – 91,8 kJ. B. +45,9 kJ. C. -45,9 kJ. D. +91,8 kJ. Câu 24. Trong phản ứng oxi hóa – khử, chất nhận electron được gọi là A. acid. B. chất oxi hóa. C. chất khử. D. base. Câu 25. Trong hợp chất SO2, số oxi hóa của sulfur (lưu huỳnh) là A. +6. B. 0. C. -4. D. +4. 0 Câu 26. Tính ∆r H298 của phản ứng khi biết các giá trị năng lượng liên kết (Eb) theo công thức tổng quát: o o o o A. ∆r H298 = ∑ ∆f H298(cđ) ― ∑ ∆f H298(sp). B. ∆r H298 = ∑ Eb(sp) ― ∑ Eb(cđ). o o o o C. ∆r H298 = ∑ ∆f H298(sp) ― ∑ ∆f H298(cđ). D. ∆r H298 = ∑ Eb(cđ) ― ∑ Eb(sp). Câu 27. Có thể điều chế copper kim loại (Cu) từ H2 và CuO ở nhiệt độ cao theo phản ứng sau: t0 CuO + H2 Cu + H2O. Trong phản ứng trên, chất đóng vai trò chất khử là A. Cu. B. CuO. C. H2O. D. H2. Câu 28. Trong phản ứng thu nhiệt, biến thiên enthalpy chuẩn luôn nhận giá trị nào? A. Có thể âm có thể dương. B. Âm. C. Không xác định được D. Dương. PHẦN B: TỰ LUẬN (4 Câu = 3 Điểm) Câu 29 (1 điểm): Cân bằng các phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron, nêu rõ chất oxi hóa, chất khử, quá trình oxi hoá, quá trình khử: a) NH3 + O2 → N2 + H2O b) Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O Câu 30 (0,5 điểm): Cho enthalpy tạo thành chuẩn của một số chất như sau: Chất Fe2O3(s) Al2O3(s) o f H298 (kJ/mol) -825,50 -1676,00 Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng sau và cho biết phản ứng thu nhiệt hay tỏa nhiệt? Fe2O3(s) + 2Al(s) Al2O3(s) + 2Fe(s) Câu 31 (1 điểm): Phản ứng tạo thành propane từ propene: 푖 CH3−CH= CH2(g) + H2(g) CH3−CH2-CH3(g) a) Hãy xác định số liên kết C – H; C – C; C= Ctrong hợp chất CH3−CH= CH2 (propene). b) Cho năng lượng của các liên kết: Liên kết C – H C – C C = C C ≡ C H - H Eb (kJ/mol) 414 347 614 839 432 Hãy tính biến thiên enthalpy của phản ứng tạo thành propane trên. DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 16 Đề thi Giữa kì 2 Lớp 10 Chương trình Cánh Diều (Kèm lời giải) - DeThi.edu.vn Câu 31 (0,5 điểm): Khí thiên nhiên chứa chủ yếu các thành phần chính: methane (CH ),4 ethane (C2H6) và một số thành phần khác. Cho các phương trình nhiệt hóa học sau: o CH4 (g) 2O2 (g) CO2 (g) 2H2O(l) rH298 890,36kJ 7 C H (g) O (g) 2CO (g) 3H O(l) Ho 1559,7kJ 2 6 2 2 2 2 r 298 Giả sử, một hộ gia đình cần 10000kJ nhiệt mỗi ngày, sau bao nhiêu ngày sẽ dùng hết bình gas 13 kg khí thiên nhiên với tỉ lệ thể tích của methane : ethane là 85 : 15 (thành phần khác không đáng kể) với hiệu suất hấp thụ nhiệt khoảng 80%) ----------------HẾT------------------ (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 16 Đề thi Giữa kì 2 Lớp 10 Chương trình Cánh Diều (Kèm lời giải) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN PHẦN A: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (28 Câu = 7 Điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B D A B D C B C B D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B C B C A A A D C C Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án B A D B D D D D PHẦN B: TỰ LUẬN (4 Câu = 3 Điểm) Câu 29 (1 điểm): - 3 0 0 -2 0,5 đ a. NH3 + O2 -> N2+ H2O * Chất khử : NH3 * Chất OXH: O2 -3 0 2x 2N -> N2 + 6e (QT oxi hoá) 0 -2 ( 3x O2 + 4e -> 2O QT khử) 4NH3 + 3O2 -> 2N2+ 6H2O 0 +5 +3 +4 b. Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O - Chất khử : Fe +5 - Chất oxi hóa : N (HNO3) 0 +3 1x Fe -> Fe + 3e (QT oxi hoá) +5 +4 0,5 đ ( 3x N + e -> N QT khử) Fe + 6HNO3 → Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O o o o Câu 30: Áp dụng CT: ∆r H298 = ∑ ∆f H298(sp) ― ∑ ∆f H298(cđ). 0,5 đ = -1676 – (-825,5) = -850,5 ( Phản ứng toả nhiệt) Câu 31 (Trong hợp chất CH3 – CH = CH (propene) có: 6C – H, 1 C – C, 1 C = C 0,5 đ DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 16 Đề thi Giữa kì 2 Lớp 10 Chương trình Cánh Diều (Kèm lời giải) - DeThi.edu.vn 표 ∆ 298 =[ E(C=C) +6E(C-H) + E(C-C) + E(H-H) ]- [ 8E((C-H) + 2E (C-C)] = -129 kJ 0,5 đ Câu 32: đặt số mol của CH4 = 85a; số mol của C2H6 = 15a Đổi 13 kg = 13.000g; Ta có 16.85a+ 30.15a = 13.000 => a = 7,18 mol Q = 7,18.85. 890,36 + 15.7,18 . 1559,7 = -543386,708 + 167979,69 = 0,5 đ 711366,398 Số ngày sử dụng = 711366,398 : 10.000.100/80= 57 ngày DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 16 Đề thi Giữa kì 2 Lớp 10 Chương trình Cánh Diều (Kèm lời giải) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 03 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ NĂM HỌC .- . (Đề thi có 04 trang) MÔN: HÓA HỌC 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Số báo danh: PHẦN I. TRẮC NGHỊ̣̂M (7 điểm) Câu 1: Trong phản ứng oxi hóa - khử, số oxi hóa của chất khử (hay chất bị oxi hóa) A. không tăng, không giảm. B. vừa tăng, vừa giảm. C. giảm xuống. D. tăng lên. Câu 2: Enthalpy tạo thành chuẩn (nhiệt tạo thành chuẩn) đối với chất khí được xác định trong điều kiện áp suất là A. 760 mmHg. B. 1 atm. C. 1 Pa. D. 1 bar. 0 Câu 3: Cho phương trình nhiệt hoá học : 2H2(g) + O2(g)→2H2O(l) ΔrH298 = ―571,68 kJ. Phản ứng trên là phản ứng A. thu nhiệt và hấp thu 571,68 kJ nhiệt. B. không có sự thay đổi năng lượng. C. toả nhiệt và giải phóng 571,68 kJ nhiệt. D. có sự hấp thụ nhiệt lượng từ môi trường xung quanh. Câu 4: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử? t∘ A. 2Ca + O2→2CaO. t∘ B. CaCO3→CaO + CO2. C. Ca(OH)2 + CO2→CaCO3 + H2O. t0 D. CaO + H2O→Ca(OH)2. Câu 5: Trong phản ứng dưới đây: 3Mg + 4H2SO4→3MgSO4 + S + 4H2O Số phân từ H2SO4 đóng vai trò là chất oxi hóa là DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 16 Đề thi Giữa kì 2 Lớp 10 Chương trình Cánh Diều (Kèm lời giải) - DeThi.edu.vn A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 6: Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố. B. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó xảy ra sự trao đổi electron giữa các chất. C. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử. D. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố. 0 Câu 7: Cho các chất sau, chất nào có ΔrH298 ≠ 0 ? A. Fe (l). B. Cl2( g). C. Cu(s). D. O2( g). Câu 8: Quá trình oxi hóa là quá trình A. thu electron. B. kết hợp với oxyen. C. nhường electron. D. khử bỏ oxygen. Câu 9: Sản xuất gang, khí CO khử Fe2O3 ở nhiệt độ cao theo phản ứng: t∘ Fe2O3 + 3CO→2Fe + 3CO2. Trong phản ưng trên, chất oxi hóa là A. Fe2O3. B. CO. C. CO2. D. Fe. Câu 10: Người ta xác định được một phản ứng hóa học có Δ H < 0. Đây là phản ứng A. trung hòa. B. tỏa nhiệt. C. phân hủy. D. thu nhiệt. Câu 11: Trong hợp chất SO3, số oxi hoá của sulfur (lưu huỳnh) là DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 16 Đề thi Giữa kì 2 Lớp 10 Chương trình Cánh Diều (Kèm lời giải) - DeThi.edu.vn A. +3. B. +5. C. +2. D. +6. Câu 12: Cho quá trình : Fe+3 +3e→Fe. Đây là quá trình : A. tự oxi hóa - khử. B. nhận proton. C. khử. D. oxi hóa. Câu 13: Enthalpy tạo thành chuẩn (nhiệt tạo thành chuẩn) có kí hiệu là A. ΔS. 0 B. ΔfH298. 0 C. ΔrH298. D. ΔT. Câu 14: Cho các chất sau, chất nào có enthalpy tạo thành chuẩn bằng 0 ? A. CO2( g). B. NH3( g). C. KClO3( s). D. O2( g). Câu 15: Phản ứng thu nhiệt là A. phản ứng trong đó có sự trao đổi electron. B. phản ứng trong đó có tạo thành chất khí hoặc kết tủa. C. phản ứng thu năng lượng dưới dạng nhiệt. D. phản ứng tỏa năng lượng dưới dạng nhiệt. Câu 16: Công thức tính biến thiên enthalpy của phản ứng theo năng lượng liên kết là 0 A. ΔfH298 = ΣEb(cd) + ΣEb(sp). 0 B. ΔrH298 = ΣEb(cd) + ΣEb(sp). 0 C. ΔrH298 = ΣEb(sp) ― ΣEb(cd). 0 D. ΔrH298 = ΣEb(cd) ― ΣEb(sp). Câu 17: Hợp chất nào sau đây của S vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa? A. H2S. B. H2SO4. DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 16 Đề thi Giữa kì 2 Lớp 10 Chương trình Cánh Diều (Kèm lời giải) - DeThi.edu.vn C. SO3. D. SO2. Câu 18: Biến thiên enthalpy của một phản ứng được ghi ở sơ đồ dưới. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Năng lượng chất tham gia phản ứng lớn hơn năng lượng sản phẩm. B. Phản ứng tỏa nhiệt. C. Biến thiên enthalpy của phản ứng là - akJ/mol. D. Phản ứng thu nhiệt. Câu 19: Phương trình hóa học nào dưới đây biểu thị enthalpy tạo thành chuẩn của NH3(g) ? 1 3 A. 2 N2( g) + 2H2( g)⟶NH3( g). B. N2( g) + 3H2( g)⟶2NH3( g). C. NH4Cl(s)⟶NH3( g) + HCl(g). 1 3 D. NH3( g)⟶2 N2( g) + 2H2( g). 0 Câu 20: Cho phản ứng: 2Fe(s) + O2( g)→2FeO(s);Δ H298 = ―544 kJ. Nhiệt tạo thành chuẩn của FeO là A. +544 kJ/mol B. ―272 kJ/mol. C. ―544 kJ/mol D. +272 kJ/mol Câu 21: Trong phản ứng Fe + CuSO4→FeSO4 +Cu thì một mol Fe đã A. nhận 1 mol electron. B. nhường 2 mol electron. DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 16 Đề thi Giữa kì 2 Lớp 10 Chương trình Cánh Diều (Kèm lời giải) - DeThi.edu.vn C. nhận 2 mol electron. D. nhường 1 mol electron. Câu 22: Trong phản ứng: 2FeCl3 + H2 S→2FeCl2 +S + 2HCl. Vai trò của FeCl3 là A. chất khử. B. Axit. C. vừa axit vừa khử. D. chất oxi hóa. Câu 23: Cho phản ứng: M2Ox + HNO3→M(NO3)3 + . Khi x có giá trị là bao nhiêu thì phản ứng trên thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử ? A. x = 1. B. = 2. C. x = 1 hoặc x = 2. D. x = 3. Câu 24: Khi calcium tham gia phản ứng với oxygen tạo thành hợp chất oxide thì oxygen nhận 2 electron. Số oxi hóa của oxygen trong calcium oxide được biểu diễn là 2 ― A. O . +2 B. O . ―2 C. O . 0 D. . 1 Câu 25: Ở điều kiện chuẩn, cần phải cung cấp 26,48 kJ nhiệt lượng cho quá trình 2 molH2( g) phản ứng với 1 ―1 2 molI2( s) để thu được 1 molHI(s). Ta nói enthalpy tạo thành của HI(g) ở điều kiện chuẩn là 26,48 kJ mol . Phản ứng trên được biểu diễn như sau: 1 1 H ( g) + I ( s)⟶HI( g) Δ H0 = +26,48 kJ/mol 2 2 2 2 f 298 Ở cùng điều kiện phản ứng, nếu thu được 3 mol HI thì lượng nhiệt cần thu vào là A. 26,48 kJ. B. 52,96 kJ. C. 794,4 kJ. D. 79,44 kJ. Câu 26: Cho biết phản ưng tạo thành 2 molHCl(g) ở điều kiện chuẩn sau đây giải phóng 184,6kJ: H2( g) + Cl2( g)→2HCl( g)#( ∗ ) Những phát biểu nào dưới đây là đúng? DeThi.edu.vn