Tổng hợp 19 Đề thi Địa lí 7 sách Cánh Diều giữa Kì 2 (Kèm đáp án)
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp 19 Đề thi Địa lí 7 sách Cánh Diều giữa Kì 2 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
tong_hop_19_de_thi_dia_li_7_sach_canh_dieu_giua_ki_2_kem_dap.pdf
Nội dung text: Tổng hợp 19 Đề thi Địa lí 7 sách Cánh Diều giữa Kì 2 (Kèm đáp án)
- Tổng hợp 19 Đề thi Địa lí 7 sách Cánh Diều giữa Kì 2 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ ( PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 7) Thời gian làm bài: 45 phút I. Trắc nghiệm (3,5 điểm) 1. Câu trắc nghiệm có nhiều phương án lựa chọn: HS chỉ chọn một phương án đúng và ghi lại câu trả lời vào bài làm Câu 1. Vị trí của miền núi Coóc-đi-e là ở A. phía bắc Canada. B. trung tâm Bắc Mỹ. C. phía đông Bắc Mỹ. D. phía tây Bắc Mỹ. Câu 2. Người Anh-điêng và người E-xki-mô ở Bắc Mỹ có nguồn gốc từ A. châu Á. B. châu Phi. C. châu Âu. D. châu Đại Dương. Câu 3. Diện tích của châu Mỹ lớn thứ mấy trên thế giới? A. Thứ hai. B. Thứ tư. C. Thứ nhất. D. Thứ ba. Câu 4. Kênh đào Pa-na-ma nối hai đại dương A. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương. B. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. C. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương. D. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. Câu 5. Phần lớn diện tích Bắc Mỹ nằm trong đới khí hậu nào? A. Đới khí hậu ôn đới. B. Đới khí hậu cận nhiệt. C. Đới khí hậu nhiệt đới. D. Đới khí hậu cực và cận cực. Câu 6. Đặc điểm nào không phải vai trò của rừng A-ma-dôn? A. Là “lá phổi xanh” của Trái Đất. B. Cung cấp số lượng gỗ lớn cho sản xuất công nghiệp.. C. Điều hòa khí hậu, cân bằng sinh thái toàn cầu. D. Nguồn dự trữ sinh học quý giá. Câu 7. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm địa hình ở giữa của Nam Mỹ? A. Đồng bằng A-ma-dôn nằm trong khu vực có khí hậu xích đạo và cận xích đạo nóng ẩm, mưa nhiều. B. Các đồng bằng nhỏ có mưa ít nên thảm thực vật chủ yếu là xa van, cây bụi. C. Miền núi An-đét cao trung bình 3 000 – 5 000 m, gồm nhiều dãy núi, xen giữa là các thung lũng và cao nguyên. Thiên nhiên có sự khác biệt rõ rệt giữa sườn đông và sườn tây. D. Có các đồng bằng rộng và bằng phẳng, bao gồm các đồng bằng: Ô-ri-nô-cô, A-ma-dôn, La Pla-ta và Pam-pa. Câu 8. Đâu không phải là một hệ quả lịch sử - địa lí của việc phát kiến ra châu Mỹ? A. Hạn chế sự phát triển của các châu lục khác. B. Tìm ra châu lục mới. C. Đẩy nhanh quá trình di dân từ các châu lục khác tới châu Mỹ. D. Mở ra một thời kì khám phá và chinh phục thế giới. Câu 9. Số lượng hồ có diện tích trên 5 000 km2 ở Bắc Mỹ là A. 13. B. 16. C. 15. D. 14. Câu 10. Thảm thực vật ở phía tây Trung Mỹ là A. rừng ôn đới. B. rừng nhiệt đới. C. rừng lá kim. D. rừng thưa, xa van. 2. Câu trắc nghiệm đúng sai: DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 19 Đề thi Địa lí 7 sách Cánh Diều giữa Kì 2 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Mỗi câu a, b ,c, d học sinh chọn đúng, sai bằng cách ghi chữ Đ với ý đúng và ghi chữ S với ý sai và ghi lại vào bài làm Cho hình lát cắt sườn đông dãy An-đét qua lãnh thổ Pê- ru - SGK địa lí 7. Tr.151 – Bộ kết nối tri thức Nhận định Đúng/sai a. Các đai thực vật theo chiều cao của sườn đông đông An-đét qua lãnh thổ Pê-ru: Rừng nhiệt đới, rừng lá rộng, rừng lá kim, đồng cỏ, đồng cỏ núi cao, băng tuyết. b. Từ 0 - 1000m có khí hậu nóng và ẩm ướt tạo điều kiện hình thành các đồng cỏ rộng lớn. c. Càng lên cao thiên nhiên càng thay đổi tương ứng với nhiệt độ và độ ẩm. d. Từ 1300 - 3000 m có khí hậu mát mẻ, mưa ít tạo điều kiện hình thành các khu rừng nhiệt đới với thành phần loài đa dạng II. Tự luận (1,5 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Phân tích phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ? Câu 2. (0,5 điểm) Giải thích tại sao phần lớn cư dân Trung và Nam Mĩ là người lai và có nền văn hóa Mĩ Latinh độc đáo? DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 19 Đề thi Địa lí 7 sách Cánh Diều giữa Kì 2 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM I. Trắc nghiệm (2.5 điểm) 1. Mỗi ý đúng được 0.25 điểm Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D A A B A B C A D D 2. Câu trắc nghiệm đúng sai (1 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 a. Đúng (Đ) 1 đáp án: 0.1 điểm (1 điểm) b. Sai (S) 2 đáp án: 0.25 điểm c. Đúng (Đ) 3 đáp án: 0.5 điểm d. Sai (S) 4 đáp án: 1 điểm II. Tự luận (1.5 điểm) Câu hỏi Đáp án Điểm Câu 1 - Phương thức khai thác tài nguyên đất: Đẩy mạnh phát triển nông nghiệp theo 0,25 (1,0 hướng “nông nghiệp xanh”, ứng dụng khoa học - công nghệ trong quá trình sản điểm) xuất. - Phương thức khai thác tài nguyên nước: Quy định xử lí nước thải, ban hành Đạo luật nuớc sạch,... Tài nguyên nước được khai thác tổng hợp nhằm tăng hiệu quả 0,25 sử dụng và mang tính bền vững trong khai thác. - Phương thức khai thác bền vững tài nguyên rừng: Thành lập các vườn quổc gia, 0,25 khai thác có chọn lọc và để rừng tái sinh tự nhiên, quy định trồng mới sau khi khai thác, phòng chống cháy rừng,... - Phương thức khai thác tài nguyên khoáng sản: Sử dụng hiệu quả, tiết kiệm tài 0,25 nguyên khoáng sản, sử dụng năng lượng tái tạo, năng lượng sạch thay thế dần cho nguồn năng lượng hoá thạch. Câu 2 - Dân cư Trung và Nam Mĩ phần lớn là người lai do sự hòa huyết giữa người Âu 0,25 (0,5 gốc Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha thuộc nhóm ngôn ngữ Latinh với người gốc Phi điểm) và người Anh-điêng bản địa. - Trung và Nam Mĩ có nền văn hóa Mỹ latinh độc đáo, do kết hợp từ ba dòng văn 0,25 hóa: Âu, Phi và Anh-điêng. DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 19 Đề thi Địa lí 7 sách Cánh Diều giữa Kì 2 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Đ Ề SỐ 6 T RƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ K IỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II M ÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 7 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ THỜI GIAN: 60 PHÚT P hần I: Trắc nghiệm (3,5 điểm) T rắc nghiệm nhiều lựa chọn: Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6; mỗi câu hỏi chỉ chọn 1 phương án C ởâu 1. Phần lớn diện tích Châu Đại Dương nằm bán cầu nào? A. Bắc. B. Tây. C. Nam. D. Đông. C âu 2. Lục địa Ô-xtray-li-a trải dài từ khoảng vĩ tuyến bao nhiêu? A. 100N đến khoảng 390N. B. 100N đến khoảng 890B. C. 100B đến khoảng 390N. D. 200N đến khoảng 390Đ. C âu 3. Phân bố dân cư của Ô-xtray-li-a có đặc điểm gì? A ở. Tập trung thưa thớt khu vực Đông Nam. B. Tập trung chủ yếu ở vùng trung tâm. C . Phân bố không đồng đều. D. Phân bố dân cư đồng đều. C âu 4. Đặc điểm cơ cấu dân số Ô-xtray-li-a là A . cơ cấu dân số già. B. cơ cấu dân số trẻ. C ỉ . tuổi thọ trung bình thấp. D. t lệ trẻ em sinh ra cao. C âu 5. Số dân Ô-xtray-li-a tăng nhanh là do nguyên nhân nào? A . . Quy mô dân số cao. B. Do dân nhập cư C . Tỉ lệ dân số trong tuổi sinh đẻ cao. D. Tỉ suất tăng dân số tự nhiên thấp. C âu 6. Lễ hội nào sau đây không thuộc Ô-xtray-li-a? A . Lễ hội truyền thống Ô Va-lây. B. Lễ hội thổ dân Lô-ra. C . Lễ hội ánh sáng. D. Lễ hội sông Ấn-Hằng. T rắc nghiệm trả lời ngắn: Thí sinh trả lời từ câu 7 đến câu 10 C âu 7. Loài động vật nào là biểu tượng cho đất nước Ô-xtrây-li-a? T rả lời: C âu 8. Theo thống kê, năm 2020, quy mô dân số của Ô-xtrây-li-a là bao nhiêu? T rả lời: C âu 9. Nguyên nhân làm cho phần lớn diện tích đất của Ô-xtrây-li-a thường bị khô hạn, kém màu mỡ? T rả lời: C âu 10. Nguyên nhân làm suy giảm đáng kể số lượng các loài động, thực vật hoang dã, nhất là các loài đ ởặc hữu Ô-xtrây-li-a? T rả lời: T rắc nghiệm đúng sai: Thí sinh trả lời câu 11. Trong mỗi ý a), b), c), d), thí sinh chọn đúng hoặc sai Câu 11. a ) Châu Đại Dương có diện tích nhỏ nhất trong các châu lục b ) Châu Đại Dương rất ít tài nguyên khoáng sản. c ) Ô-xtrây-li-a Là lục địa tương đối bằng phẳng. Phía tây là cao nguyên: đ ởởồng bằng, bồn địa khu vực trung tâm và vùng núi phía đông. d ) Phần lớn diện tích Ô-Xtrây-li-a có khí hậu nóng ẩm mưa nhiều. P hần II: Tự luận (1,5 điểm) DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 19 Đề thi Địa lí 7 sách Cánh Diều giữa Kì 2 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Cđ ữệửụEiâểu 1. (0,5 m) m hãy phân tích nh ng bi n pháp khai thác, s d ng và bảo vệ nguồn tài nguyên đủiấểt c a Ô-xtrây-li-a. (0,5 m) C âu 2. (1,0 điểm) Dựa vào bảng số liệu Năm 1990 1995 2000 2005 2010 2015 2020 Diện tích 133,8 132,8 131,8 130,8 129,5 133,1 134,0 N hận xét sự biến động diện tích rừng của Ô-xtrây-li-a trong giai đoạn 1990-2020. DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 19 Đề thi Địa lí 7 sách Cánh Diều giữa Kì 2 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn H ƯỚNG DẪN CHẤM T rắc nghiệm nhiều lựa chọn: Mỗi đáp án đúng đạt 0,25 điểm = 1,5 điểm. 1 2 3 4 5 6 1,5 C A C A B D T rắc nghiệm trả lời ngắn: Mỗi đáp án đúng đạt 0,25 điểm = 1,0 điểm. Phần trắc Câu 7: Cang-gu-ru. nghiệm C âu 8: 25,7 triệu người. 1,0 (3,5 điểm) C . âu 9: Do nguồn nước hạn chế Câu 10: Cháy rừng. T rắc nghiệm đúng sai: Mỗi đáp án đúng đạt 0,25 điểm = 1,0 điểm. a b c d 1,0 Đ S Đ S C âu 1. Những biện pháp khai thác, sử dụng và bảo vệ nguồn tài nguyên đất của Ô-xtrây-li-a: + Đất đai kém màu mỡ, khô hạn nên phát triển chăn nuôi gia súc, trồng cây 0,25 c hịu hạn. + Triển khai chương trình quốc gia chăm sóc đất để canh tác, phủ xanh đất P hần tự t rống, phổ biến kĩ thuật góp phần bảo vệ tài nguyên đất. 0,25 luận Câu 2. (1,5 điểm) - Nhận xét sự biến động diện tích rừng của Ô-xtrây-li-a trong giai đoạn 1990 - 0.5 2 020: Tài nguyên sinh vật phóng phú và có sự biến động không đều. + Giai đoạn 1990-2010: Diện tích rừng giảm 4,3 triệu ha. 0,25 + Giai đoạn 2010-2020: Diện tích rừng tăng 4,5 triệu ha, tổng diện tích rừng 0,25 t ăng so với năm 1990 là 0.2 triệu ha. DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 19 Đề thi Địa lí 7 sách Cánh Diều giữa Kì 2 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 7 UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ 2 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ MÔN LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ - LỚP 7 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Thời gian 45 phút (Không tính thời gian phát đề) I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2,5 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau:(Mỗi đáp án đúng = 0,25 điểm). Câu 1. Khu vực rừng A-ma-dôn tập chung chủ yếu ở những quốc gia nào? A. Pê-ru và Bô-li-vi-a. B. Bra-xin và Cô-lôm-bi-a. C. Braxin và Pê-ru. D. Vê-nê-du-ê-la và Cô-lôm-bi-a. Câu 2. Các vùng đất ở châu Mỹ được C. Cô-lôm-bô khám phả chủ yếu ở khu vực: A. Bắc Mỹ. B. Trung Mỹ. C. Nam Mỹ và Trung Mỹ. D. Bắc Mỹ và Trung Mỹ. Câu 3. Hoang mạc nào là hoang mạc khô cằn nhất thế giới ở Trung và Nam Mỹ? A. A-ta-ca-ma. B. Gô-bi. C. Xa-ha-ra. D. Ca-la-ha-ri. Câu 4. Sự phân hóa theo chiều cao thể hiện rõ rệt nhất ở đâu? A. Các sơn nguyên phía Đông. B. Đồng bằng ở giữa. D. Phía Nam Nam Mĩ. D. Dãy núi An-đét. Câu 5. Diện tích của châu Mỹ là bao nhiêu? A. 10 triệu km2. B. 44,4 triệu km2. C. 42 triệu km2. D. 20,2 triệu km2. Câu 6. Châu Mỹ nằm ở đâu? A. Bán cầu Bắc. B. Bán cầu Nam. C. Bán cầu Đông. D. Bán cầu Tây. Câu 7. Xét về độ dài, Châu Mỹ đứng hàng thứ mấy thế giới? A. Thứ nhất. B. Thứ hai C. Thứ ba. D. Thứ tư. Câu 8. Trung và Nam Mỹ dẫn đầu về sự phát triển nào? A. Kinh tế. B. Dân số. D. Di dân. D. Đô thị. Câu 9. “Tân thế giới” là tên gọi của châu lục nào? A. Châu Âu. B. Châu Mĩ. C. Châu Đại Dương. D. Châu Phi. Câu 10. Ai là người tìm ra châu Mĩ? A. Bartolomeu Dias. B. Ph. Ma-gienlăng. C. C.Cô-lôm-bô. D. Francis Xavier II/ PHẦN TỰ LUẬN: (2,5 điểm) Câu 11 (0,5 điểm): Trình bày đặc điểm của sông, hồ ở Bắc Mỹ? Câu 12 (0,5 điểm): Kể tên các trung tâm kinh tế quan trọng ở Bắc Mỹ? Câu 13 (1,5 điểm). Dựa vào bảng số liệu “Diện tích rừng A-ma-dôn ở Bra-xin giai đoạn 1970 - 2019" hãy: Năm 1970 1990 2000 2010 2019 Diện tích (triệu km2) 4,0 3,79 3,6 3,43 3,39 a) (1,0 điểm) Nhận xét sự thay đổi diện tích rừng A-ma-dôn ở Bra-xin giai đoạn 1970 – 2019? Nguyên nhân của việc suy giảm rừng A-ma-dôn? b) (0,5 điểm) Hãy đề xuất một số biện pháp bảo vệ rừng A-ma-dôn? DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 19 Đề thi Địa lí 7 sách Cánh Diều giữa Kì 2 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM A. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm): Mỗi đáp án đúng: 0,25 điểm Đ\ ề câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 B C A D C D A D B C 2 D A C B D B C A A D II. PHẦN TỰ LUẬN: (2,5 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm Câu 11 0,5 - Đặc điểm sông ở Bắc Mỹ: Mạng lưới sông dày đặc và phân bố 0,25 khắp lãnh thổ. Chế độ nước khá đa dạng do được cung cấp nước từ nhiều nguồn mưa, băng, tuyết tan. Các sông lớn: hệ thống sông Mit- xu-ri- Mit-xi-xi-pi, sông Mác-ken-đi, - Đặc điểm hồ của Bắc Mỹ: Đứng đầu thế giới về số lượng các hồ có diện tích lớn. Phần lớn là hồ nước ngọt. Các hồ lớn như: hệ thống 0,25 Ngũ hồ, hồ Gấu lớn, hồ Nô Lệ Lớn, Câu 12 0,5 Các trung tâm kinh tế quan trọng ở Bắc Mỹ: Niu Oóc, Oa-sinh-tơn, Môn-trê-an, Tô-rôn-tô, Van-cu vơ, Xan Phran- 0,5 x- i cô, Lốt An-giơ-let, Niu Oóc-lin Câu 13 1,5 a) * Nhận xét: Diện tích rừng A-ma-dôn từ năm 1970 đến năm 2019 giảm liên tục ( giảm 0,5 0 ,61 triệu km2) * Nguyên nhân: + Trong nhiều năm qua, con người đã khai phá rừng để lấy gỗ, lấy đất canh t ác, khai thác khoáng sản và làm đường giao thông... 0,5 + Cháy rừng cũng làm diện tích rừng mất đi đáng kể. b) Biện pháp: + Tăng cường giám sát hoạt động khai thác rừng. + Trồng phục hồi rừng. + Tuyên truyền và đẩy mạnh vai trò của người dân bản địa trong việc bảo 0,5 vệ rừng. B. HƯỚNG DẪN CHẤM: I. HƯỚNG DẪN CHUNG: 1. Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm) - Chấm như đáp án. - Mỗi ý trả lời đúng đạt 0,25 điểm DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 19 Đề thi Địa lí 7 sách Cánh Diều giữa Kì 2 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn 2. Phần tự luận: (5,0 điểm) a. Nội dung: Không nhất thiết yêu cầu học sinh trình bày thứ tự các ý theo đáp án nhưng phải đảm bảo về nội dung kiến thức cần đạt theo yêu cầu của câu hỏi. b. Hình thức trình bày: Bài làm trình bày sạch sẽ, chữ viết rõ ràng, không gạch xóa trong bài kiểm tra thì cho điểm tối đa. 3. Hướng dẫn chấm dành cho học sinh khuyết tật: Phần tự luận: khuyến khích trình bày được 70% đạt điểm tối đa. II. ĐIỂM CỦA BÀI KIỂM TRA. Bài kiểm tra thang điểm là 10,0 điểm, có phần điểm lẻ được tính từ 0,25 điểm. DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 19 Đề thi Địa lí 7 sách Cánh Diều giữa Kì 2 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 8 UBND HUYỆN NÚI THÀNH K I M TỮRA GI A KÌ II TỜỄRƯ NG THCS NGUY N TRÃI Môn: LỊCH SỬ VÀ ỊA LÍ Ớ– L P 7 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Tờể h i gian: 60 phút (không k tờ)h i gian giao đề I. TRẮC NGHIỆM: (2,đ0 iểm) Cờ họn phương án trả l i đúng (A hoặc B,C,D) và ghi vào giấy làm bài: Câu 1: Châu Phi có diện tích khoảng A. 30 triệu km2. B. 30,3 triệu km2. C. 35,5 triệu km2. D. 41 triệu km2. Câu 2: Châu Phi tiếp giáp với các đại dương nào? A. Đ ại Tây Dương và Ấn Độ Dương. B. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. C . Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. D. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. Câu 3: Năm 2020 dân số châu Phi chiếm khoảng bao nhiêu % dân số tếớh gi i? A. 16%. B. 17%. C. 18%. D. 19%. Câu 4: Diện tích Châu Mỹ ếứx p hàng th mấy thếớ gi i? A. Thứ nấh t. B. Thứ ba. C. Thứ hai. D. Thứ tư. Câu 5: Phần đất liền của châu Mỹ trải dài khoảng A. từ 720B đến 540N. B. từ 720Nế đ n 540B. C. từ 730B đến 540N. D. từ 740B đến 540N. Câu 6: Ở Bắc Mĩ có mấy khu vực địa hình chính? Aự . Hai khu v c. B. Ba khu vực. C. Bốn khu vực. D. Năm khu vực. Câu 7: Các đô thị nhỏ ắậB c Mĩ t p trung ở đâu? A. Phía Nam hệ thố. ng ngũ hồ B. Ven Đại Tây Dương. C. Đồng bằng trung tâm. D. Vào sâu trong nộiị đ a. CĐâu 8: ới khí hậu ôn đới ở Trung và Nam Mỹ có đặc điểm gì? A. Nóng ẩm quanh năm. B. Một năm có hai mùa. C. Mát mẻ quanh năm. D. Nóng, lượng mưa giảm dần. II. TỰ LUẬN: (3, 0 điểm) Câu 1: (1,5đ) Trình bày sự phân hóa địa hình ở Bắc Mỹ? Câu 2: (1đ) Nêu cách thức con người khai thác, bảo vệ thiên nhiên châu Phi ở môi trường xích đạo. Câu 3: (0,5đ) Cho biết hậu quảủ c a dân số tăng quá nhanh ở châu Phi? Biện pháp hạn chế tăng dân số? DeThi.edu.vn



