Tổng hợp trắc nghiệm môn Vật lý Lớp 9 - Ngô Thanh Liêm

docx 23 trang thaodu 6372
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp trắc nghiệm môn Vật lý Lớp 9 - Ngô Thanh Liêm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxtong_hop_trac_nghiem_mon_vat_ly_lop_9_ngo_thanh_liem.docx

Nội dung text: Tổng hợp trắc nghiệm môn Vật lý Lớp 9 - Ngô Thanh Liêm

  1. Tổng hợp trắc nghiệm Lý 9 Câu 1. Khi đặt hiệu điện thế 12V vào hai đầu một dây dẫn thì dịng điện chạy qua nĩ cĩ cường độ 6mA. Muốn dịng điện chạy Câu 12. Phát biểu nào dưới đây khơng đúng đối với đoạn mạch qua dây dẫn đĩ cĩ cường độ giảm đi 4mA thì hiệu điện thế là: gồm các điện trở mắc nối tiếp? A. 3V B. 8V C. 5V D. 4V A. Cường độ dịng điện là như nhau tại mọi vị trí của đoạn mạch Câu 2. Cường độ dịng điện chạy qua một dây dẫn phụ thuộc như B. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng tổng các hiệu điện thế nào vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đĩ? thế giữa hai đầu mỗi điện trở mắc trong đoạn mạch. A. Khơng thay đổi khi thay đổi hiệu điện thế. C. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng hiệu điện thế giữa B. Tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế. hai đầu mỗi điện trở mắc trong đoạn mạch. C. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế. D. Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở mắc trong đoạn mạch D. Giảm khi tăng hiệu điện thế. tỉ lệ thuận với điện trở đĩ. Câu 3. Nếu tăng hiệu điện thế giữa một đầu dây dẫn lên 4 lần thì Câu 13. Đoạn mạch gồm các điện trở mắc nối tiếp là đoạn mạch cường độ dịng điện chay qua dây dẫn này thay đổi như thế nào? khơng cĩ đặc điểm nào dưới đây? A. Tăng 4 lần B. Giảm 4 lần A. Đoạn mạch cĩ những điểm nối chung của nhiều điện trở C. Tăng 2 lần D. Giảm 2 lần B. Đoạn mạch cĩ những điểm nối chug chỉ của hai điện trở Câu 4. Dịng điện đi qua một dây dẫn cĩ cường độ I1 khi hiệu C. Dịng điện chạy qua các điện trở của đoạn mạch cĩ cùng điện thế giữa hai đầu dây là 12V. Để dịng điện này cĩ cường độ I2 cường độ nhỏ hơn I1 một lượng là 0,6I1 thì phải đặt giữa hai đầu dây này một D. Đoạn mạch gồm những điện trở mắc liên tiếp với nhau và hiệu điện thế là bao nhiêu? khơng cĩ mạch rẽ. A. 7,2 V B. 4,8 V C. 11,4V D. 19,2 V Câu 14. Đặt một hiệu điện thế UAB vào hai đầu đoạn mạch gồm Câu 5. Điện trở của một dây dẫn nhất định cĩ mối quan hệ phụ hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi thuộc nào dưới đây? điện trở tương ứng là U1, U2. Hệ thức nào dưới đây là khơng đúng? A. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn A. RAB = R1 + R2 B. IAB = I1 = I2 B. Tỉ lệ nghịch với cường độ dịng điện chay qua dây dẫn 푈1 푅2 C. = D. UAB = U1 + U2 C. Khơng phụ thuộc vào hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn 푈2 푅1 D. Giảm khi cường độ dịng điện chạy qua dây dẫn giảm. Câu 15. Cho hai điện trở, R1 =15 Ω chịu được dịng điện cĩ Câu 6. Khi đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R thì cường độ tối đa 2A và R2 = 10 Ω chịu được dịng điện cĩ cường độ dịng điện chạy qua nĩ cĩ cường độ là I. Hệ thức nào dưới đây biểu tối đa 1A. Hiệu điện thế tối đa cĩ thể đặt vào hai đoạn mạch gồm thị định luật Ơm? R1 và R2 mắc song song là: 푈 푅 푈 A. 40V B. 10V C. 30V D. 25V A. 푈 = B. = C. = D. 푅 = 푅 푅 푈 Câu 16. Hai điện trở R1 và R2 = 4R1 được mắc song song với Câu 7. Đơn vị nào dưới đây là đơn vị đo điện trở? nhau. Khi tính theo R1 thì điện trở tương đương của đoạn mạch này A. Ơm (Ω) B. Oát (W) C. Ampe (A) D. Vơn (V) cĩ kết quả nào dưới đây? Câu 8. Trong thí nghiệm sát định luật Ơm, cĩ thể làm thay đổi A. 5R1 B. 4R1 C. 0,8R1 D. 1,25R1 đại lượng nào trong số các đại lượng gồm hiệu điện thế, cường độ Câu 17. Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điênh trở dịng điện, điện trở dây dẫn? R1 = 4 Ω và R2 = 12 Ω mắc song song cĩ giá trị nào dưới đây? A. Chỉ thay đổi hiệu điện thế B.Chỉ thay đổi cường độ dịng điện A. 16 Ω B. 48 Ω C. 0,33 Ω D. 3 Ω C.Chỉ thay đổi điện trở dây dẫn D. Cả ba đại lượng trên Câu 18. Ba điện trở R1 = 5 Ω, R2 = 10 Ω và R3 = 30 Ω được mắc Câu 9. Cho hai điện trở, R1 = 20Ω chịu được dịng điện cĩ cường song song với nhau. Điện trở tương đương của đoạn của đoạn mạch độ tối đa 2A và R2 = 40 Ω chịu đươc dịng điện cĩ cường độ tối đa song song này bao nhiêu? 1,5A. Hiệu điện thế tối đa cĩ thể đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm R1 A. 0,33 Ω B. 3 Ω C. 33,3 Ω D. 45 Ω nối tiếp R2 là: Câu 19. Điện trở R1 = 6 Ω; R2 = 9 Ω; R3 = 15 Ω chịu được dịng A. 210V B. 120V C. 90V D. 100V điện cĩ cường độ lớn nhất tương ứng là I1 = 5A; I2 = 2A và I3 = 3A. Câu 10. Đặt hiệu điện thế U = 12V vào đầu đoạn gồm điện trở R1 Hỏi cĩ thể đặt một hiệu điện thế lớn nhất là bao nhiêu vào hai đầu = 40 Ω và R2 = 80 Ω mắc nối tiếp. Hỏi cường độ dịng điện chạy đoạn mạch gồm ba điện trở này nối tiếp với nhau? qua đoạn mạch này là bao nhiêu? A. 45V B. 60V C. 93V D. 150V A. 0,1A B. 0,15A C. 0,45A D. 0,3A Câu 20. Một dây dẫn bằng đồng dài l1 = 10m cĩ điện trở R1 và Câu 11. Một đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 = 1,5R1 mắc một dây dẫn bằng nhơm dài l2 = 5m cĩ điện trở R2. Câu trả lời nào nối tiếp với nhau. Cho dịng điện chạy qua đoạn mạch này thì thấy dưới đây là đúng khi so sánh R1 với R2? hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là 3V. Hỏi hiệu điện thế giữa A. R1 = 2R2 B. R1 2R2 D. Khơng đủ điều kiện để so sánh R1 với R2 A. 1,5V B. 3V C. 4,5V D. 7,5V Gia Sư Ngơ Thanh Liêm Trang 1
  2. Câu 21. Điện trở của dây dẫn khơng phụ thuộc vào yếu tố nào 푅1 푆2 푙1 푙2 . 푙1 = 푙2 D. = dưới đây? 푆1 푅2 푅1푆1 푅2푆2 A. Vật liệu làm dây dẫn B. Khối lượng của dây dẫn C. Chiều dài của dây dẫn D. Tiết diện của dây dẫn. Câu 30. Trong các kim loại đồng, nhơm, sắt và bạc, kim loại nào Câu 22. Để tìm hiểu sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn, cần phải dẫn điện tốt nhất? xác định và so sánh điện trở của các dây dẫn cĩ những đặc điểm A. Sắt B. Nhơm C. Bạc D. Đồng nào? Câu 31. Trong số các kim loại là đồng, sắt, nhơm và vonfam, kim A. Các dây dẫn này phải cĩ cùng tiết diện, được làm từ cùng một loại nào dẫn điện kém nhất? vật liệu, nhưng cĩ chiều dài khác nhau A. Vonfam B. Nhơm C. Sắt D. Đồng B. Các dây dẫn này phải cĩ cùng chiều dài, được làm từ cùng Câu 32. Cĩ ba dây dẫn với chiều dài và tiết diện như nhau. Dây một vật liệu, nhưng cĩ tiết diện khác nhau. thứ nhất bằng bạc cĩ điện trở R1, dây thứ hai bằng đồng cĩ điện trở C. Các dây dẫn này phải cĩ cùng chiều dài, cùng tiết diện, nhưng R2 và dây thứ ba bằng nhơm cĩ điện điện trở R3. Khi so sánh các được làm bằng các vật liệu khác nhau điện trở này, ta cĩ: D. Các dây dẫn phải được làm từ cùng một vật liệu, nhưng cĩ A. R1 > R2 > R3 B. R1 > R3 > R2 chiều dài và tiết diện khác nhau. C. R2 > R1 > R3 D. R3 > R2 > R1 Câu 23. Hai đoạn dây bằng đồng, cùng chiều dài, cĩ tiết diện và Câu 33. Để tìm hiểu sự phụ thuộc của điện trở của dây dẫn vào vật liệu làm dây dẫn, cần xác định và so sánh điện trở của các dây điện trở tương ứng là S1, R1 và S2, R2. Hệ thức nào dưới đây là đúng? dẫn cĩ những đặc điểm nào dưới đây? 푆1 푆2 A. Các dây dẫn cĩ chiều dài, tiết diện khác nhau và được làm từ A. S1R1 = S2R2 B. = 푅1 푅2 các vật liệu khác nhau C. R1R2 = S1S2 D. Cả ba hệ thức trên đều sai B. Các dây dẫn cĩ chiều dài khác nhau, cĩ tiết diện như nhau và Câu 24. Hai dây dẫn bằng nhơm cĩ chiều dài, tiết diện và điện trở được làm từ cùng một loại vật liệu tương ứng là l1, S1, R1 và l2, S2, R2. Biết l1 = 4l2 và S1 = 2S2. Lập C. Các dây dẫn cĩ chiều dài khác nhau, cĩ tiết diện như nhau và luận nào sau đây về mối quan hệ giữa các điện trở R1 và R2 của hai được làm từ cùng một loại vật liệu dây dẫn này là đúng? D. Các dây dẫn cĩ chiều dài, tiết diện như nhau và được làm từ A. Chiều dài lớn gấp 4, tiết diện lớn gấp 2 thì điện trở lớn gấp 4,2 các vật liệu khác nhau ―8 = 8 lần, vậy R1 = 8R2 Câu 34. Biết điện trở suất của nhơm là 2,8.10 Ω.m, của B. Chiều dài lớn gấp 4 thì điện trở nhỏ hơn 4 lần, tiết diện lớn vonfam là 5,5.10―8 Ω.m, của sắt là 12,0.10―8 Ω.m. Sự so sánh nào 푅 gấp 2 thì điện trở lớn gấp 2 lần, vậy 푅 = 2 dưới đây là đúng? 1 2 C. Chiều dài lớn gấp 4 thì điện trở lớn gấp 4 lần, tiết diện lớn gấp A. Sắt dẫn điện tốt hơn Vonfam và Vonfam dẫn diện tốt hơn Nhơm 2 thì điện trở nhỏ hơn 2 lần, vậy 푅1 = 2푅2 D. Chiều dài lớn gấp 4, tiết diện lớn gấp 2 thì điện trở nhỏ hơn B. Vonfam dẫn diện tốt hơn Sắt và Sắt dẫn điện tốt hơn Nhơm 푅 C. Nhơm dẫn điện tốt hơn Vonfam và Vonfam dẫn điện tốt Sắt 4,2 = 8 lần, vậy 푅 = 2 1 8 D. Nhơm dẫn điện tốt hơn Sắt và Sắt dẫn điện tốt hơn Vonfam Câu 25. Để tìm hiểu sự phụ thuộc vào điện trở dây dẫn vào tiết Câu 35. Dây dẫn bằng đồng được sử dụng rất phổ biến. Điều này diện dây dẫn , cần phải xác định và so sánh điện trở dây dẫn cĩ khơng phải vì lí do nào dưới đây? những đặc điểm nào? A. Dây bằng đồng chịu được lực kéo càng tốt hơn dây bằng A. Các dây dẫn này phải cĩ cùng tiết diện, được làm từ cùng một nhơm vật liệu cĩ chiều dài khác nhau. B. Đồng là kim loại cĩ trọng lượng riêng nhỏ hơn nhơm B. Các dây dẫn này phải cĩ cùng chiều dài, được làm từ cùng C. Đồng là chất dẫn điện vào loại tốt nhất trong các kim loại và một vật liệu, nhưng cĩ tiết diện khác nhau tốt hơn nhơm C. Các dây dẫn này phải cĩ cùng chiều dài, cùng tiết diện, nhưng D. Đồng là vật liệu khơng quá đắt so với nhau và dễ kiếm được làm bằng các vật liệu khác nhau Câu 36. Hệ thức nào dưới đây biểu thị mối quan hệ giữa điện trở D. Các dây dẫn này phải được làm từ cùng một vật vật liệu, R của dây dẫn với chiều dài l, tiết diện S của dây dẫn và với điện nhưng cĩ chiều dài và tiết diện khác nhau. trở sất 휌 của vật liệu làm dây dẫn? Câu 26. Một dây dẫn chất đồng cĩ chiều dài l, tiết diện S cĩ điện 푆 푙 푙 A. 푅 = 휌 B. 푅 = trở là 8 Ω được gập đơi thành một dây dẫn mới cĩ chiều dài . Điện 푙 휌푆 2 푙푆 푙 C .푅 = D. 푅 = 휌 trở của dây dẫn mới này là bao nhiêu? 휌 푆 A. 4 Ω B. 6 Ω C. 8 Ω D. 2 Ω Câu 37. Câu phát biểu nào dưới đây về biến trở là khơng đúng? Câu 27. Hai dây dẫn được làm từ cùng một vật liệu, dây thứ nhất A. Biến trở là điện trở cĩ thể thay đổi trị số dài hơn dây thứ hai 8 lần và cĩ tiết diện lớn gấp 2 lần so với dây B. Biến trở là dụng cụ cĩ thể được dùng để thay đổi cường độ thứ hai. Hỏ dây thứ nhất cĩ điện trở lớn gấp mấy lần dây thứ hai? dịng điện A. 8 lần B. 10 lần C. 4 lần D. 16 lần C. Biến trở là dụng cụ cĩ thể được dùng để thay đổi hiệu điện thế Câu 28. Một dây đồng dài 100m, cĩ tiết diện 1mm2 thì cĩ điện giữa hai đầu dụng cụ điện trở là 1,7 Ω. Một dây đồng khác cĩ chiều dài 200m, điện trở 17 Ω D. Biến trở là dụng cụ cĩ thể được dùng để đổi chiều dịng điện thì cĩ tiết diện là bao nhiêu? trong mạch A. 5mm2 B. 0,2mm2 C. 0,05mm2 D. 20mm2 Câu 38. Trước khi mắc biến trở vào mạch để điều chỉnh cường Câu 29. Hai dây dẫn được làm từ cùng một loại vật liệu, cĩ điện độ dịng điện thì cần điều chỉnh biến trở cĩ giá trị nào dưới đây? trở, chiều dài và tiết diện tương ứng là R1, l1, S1 và R2, l2, S2. Hệ A. Cĩ giá trị 0 B. Cĩ giá trị nhỏ thức nào dưới đây là đúng? C. Cĩ giá trị lớn D. Cĩ giá trị lớn nhất 푅1 푅2 Câu 39. Trên bĩng đèn cĩ ghi 6V – 3W. Khi đèn sáng bình A. R1.l1.S1 = R2.l2.S2 B. .푙1 = 푙2 푆1 푆2 thường thì dịng điện chạy qua đèn cĩ cường độ là bao nhiêu? A. 18V B. 3A C. 2A D. 0,5A Gia Sư Ngơ Thanh Liêm Trang 2
  3. Câu 40. Trên một bàn là cĩ ghi 220V – 1100W. Khi bàn là này B. Cơng suất tiêu thụ điện của dụng cụ khi nĩ được sử dụng với hoạt động bình thường thì nĩ cĩ điện trở bao nhiêu? đúng hiệu điện thế 220V A. 0,2Ω B. 5 Ω C. 44 Ω D. 5500 Ω C. Cơng mà dịng điện thực hiện trong một phút khi dụng cụ này được sử dụng với đúng hiệu điện thế 220V D. Điện năng mà dụng cụ tiêu thụ trong một giờ khi nĩ được sử Câu 41. Trên một biến trở cĩ ghi 30Ω - 2,5 Ω. Các số ghi này cĩ dụng với đúng hiệu điện thế 220V. ý nghĩa nào dưới đây? A. Biến trở cĩ điện trở nhỏ nhất là 30 Ω và chịu được dịng điện Câu 50. Trên bĩng đèn Đ1 cĩ ghi 220V – 100W, trên bĩng đèn cĩ cường độ nhỏ nhất là 2,5 Ω Đ2 cĩ ghi 220V – 25W. Khi sáng bình thường, điện trở tương ứng B. Biến trở cĩ điện trở nhỏ nhất là 30 Ω và chịu được dịng điện R1 và R2 của dây tĩc các bĩng đèn này cĩ mối quan hệ nào dưới cĩ cường độ lớn nhất là 2,5 Ω đây? C. Biến trở cĩ điện trở lớn nhất là 30 Ω và chịu được dịng điện A. R1 = 4R2 B. 4R1 = R2 C. R1 = 16R2 D. 16R1 = R2 cĩ cường độ lớn nhất là 2,5 Ω Câu 51. Đơn vị nào sau đây khơng phải là đơn vị của điện năng? D. Biến trở cĩ điện trở lớn nhất là 30 Ω và chịu được dịng điện A. Jun (J) B. Niutơn (N) cĩ cường độ nhỏ nhất 2,5 Ω C. Kilơoat giờ (k.W.h) D. Số đếm của cơng tơ điện Câu 42. Xét các dây dẫn được làm từ cùng một loại vật liệu, nếu Câu 52. Câu 52. Số đếm của cơng tơ điện ở gia đình cho biết: chiều dài dây dẫn giảm đi 5 lần và tiết diện tăng 2 lần thì điện trở A. Thời gian sử dụng điện của gia đình của dây dẫn thay đổi như thế nào? B. Cơng suất điện mà gia đình sử dụng A. Điện trở của dây dẫn tăng lên 10 lần C. Điện năng mà gia đình đã sử dụng B. Điện trở của dây dẫn giảm đi 10 lần D. Số dụng cụ và thiết bị điện đang được sử dụng C. Điện trở của dây dẫn tăng lên 2,5 lần Câu 53. Điện năng được đo bằng dụng cụ nào dưới đây? D. Điện trở của dây dẫn giảm đi 2,5 lần. A. Ampe kế B. Cơng tơ điện Câu 43. Câu phát biểu nào dưới đây về mối quan hệ giữa hiệu C. Vơn kế D. Đồng hồ đo điện đa năng điện thế U giữa hai đầu một đoạn mạch này là khơng đúng? Câu 54. Một đoạn mạch cĩ điện trở R được mắc vào hiệu điện A. Hiệu điện thế U bằng tích số giữa cường đơ dịng điện I và thế U thì dịng điện chạy qua nĩ cĩ cường độ I và cơng suất điện điện trở R của đoạn mạch. của nĩ là P . Điện năng mà đoạn mạch này tiêu thụ trong thời gian B. Điện trở R của đoạn mạch khơng phụ thuộc vào hiệu điện thế t được tính theo cơng suất nào dưới đây? 푃.푡 2 U giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dịng điện chạy qua đoạn A. = B. = 푅 푡 C. = 푃 D. = 푈 푡 mạch. 푅 푅 Câu 55. Một bĩng đèn điện cĩ ghi 220V – 100W được mắc vào C. Cường độ dịng điện I tỉ lệ thuận với hiệu điện thế U và tỉ lệ hiệu điện thế 220V. Biết đèn được sử dụng trung bình 4 giờ trong 1 nghịch với điện trở R của đoạn mạch. ngày. Điện năng tiêu thụ của bĩng đèn này trong 30 ngày là bao D. Điện trở R tỉ lệ thuận với hiệu điện điện thế U và tỉ lệ nghịch nhiêu? với cường độ dịng điện I chạy qua đoạn mạch. A. 12kW.h B. 400kW.h C. 1440kW.h D. 43200kW.h Câu 44. Cơng thức nào dưới đây khơng phải là cơng thức tính Câu 56. Điện năng khơng thể biến đổi thành cơng suất tiêu thụ điện năng P của đoạn mạch được mắc vào hiệu A. Cơ năng B. Nhiệt năng điện thế U, dịng điện chạy qua cĩ cường độ I và điện trở của nĩ là B. C. Hĩa năng D. Năng lượng nguyên tử R? 푈 2 Câu 57. Biểu thức đúng của định luật Ơm là: A. P = U.I B. P = C. P = U D. P = I2 R 푅 U U R Câu 45. Ở cơng trường xây dựng cĩ một máy nâng khối vật liệu A. R = . B. I = . C. I = . D. U = I.R. cĩ trọng lượng 2000N lên tới độ cao 15m trong thời gian 40 giây. I R U Phải dùng động cơ điện cĩ cơng suất nào dưới đây là thích hợp cho Câu 58. Một dây dẫn cĩ chiều dài l và điện trở R. Nếu nối 4 dây máy nâng này? dẫn trên với nhau thì dây mới cĩ điện trở R’ là : A. 12kW B. 0,8kW C. 75W D. 7,5kW R A. R’ = 4R B. R’= C. R’= R+4 . D.R’ = R – 4 . Câu 46. Cơng suất điện của một đoạn mạch cĩ ý nghĩa gì? 4 A. Là năng lượng của dong điện chạy qua đoạn mạch đĩ. Câu 59. Cho hai điện trở R = 12 và R = 18 được mắc nối B. Là điện năng mà đoạn mạch đĩ tiêu thụ trong một đơn vị thời 1 2 tiếp nhau. Điện trở tương đương R của đoạn mạch đĩ cĩ thể nhận gian 12 giá trị nào trong các giá trị sau đây: C. Là mức độ mạnh yếu của dịng điện chạy qua đoạn mạch đĩ. D. Là các loại tác dụng mà dịng điện gây ra ở đoạn mạch A. R12 = 12 B.R12 = 18 C.R12 = 6 D. R12 = 30 Câu 47. Cĩ một bếp điện trở R được mắc vào hiệu điện thế U thì Câu 60. Hai điện trở R1 = 3Ω , R2 = 6Ω mắc song song với nhau, dịng điện chạy qua nĩ cĩ cường độ I. Khi đĩ cơng suất của bến là điện trở tương đương của mạch là : P. Cơng thức tính P nào dưới đây khơng đúng? A. Rtđ = 2Ω B.Rtđ = 4Ω C.Rtđ = 9Ω D. Rtđ = 6Ω 2 Câu 61. Hai dây dẫn đều làm bằng đồng cĩ cùng tiết diện S. Dây A. P = 푈2푅 B. P = 푈 C. P = 2푅 D. P = UI 푅 thứ nhất cĩ chiều dài 20cm và điện trở 5. Dây thứ hai cĩ điện trở Câu 48. Cĩ hai điện trở R1 và R2 = 2R1 được mắc song song vào 8 .Chiều dài dây thứ hai là: một hiệu điện thế khơng đổi. Cơng suất điện P 1, A. 32cm B.12,5cm C. 2cm D. 23 cm P 2 tương ứng trên hai điện trở này cĩ mối quan hệ nào dưới đây? Câu 62. Hai dây dẫn bằng đồng cĩ cùng chiều dài. Dây thứ nhất A. P P B. P 2P C. P 2P D. P 4P 2 1 = 2 1 = 2 2 = 1 1 = 2 cĩ tiết diện S1 = 0.5mm và R1 =8,5  Dây thứ hai cĩ điện trở Câu 49. Trên nhiều dụng cụ điện trong gia đình thường cĩ ghi R2 = 127,5 , cĩ tiết diện S2 là : 220V và số Oát (W). Số Oát này cĩ ý nghĩa nào dưới đây? 2 2 A.S2 = 0,33 mm B. S2 = 0,5 mm A. Cơng suất tiêu thụ điện của dụng cụ khi nĩ đước sử dụng với 2 2 C. S2 = 15 mm D. S2 = 0,033 mm . những hiệu điện thế nhỏ hơn 220V Gia Sư Ngơ Thanh Liêm Trang 3
  4. Câu 63. Một dây dẫn bằng đồng cĩ điện trở 9,6 với lõi gồm 30 A. 0,2A. B. 0,5A. C. 0,9A. D. 0,6A. sợi đồng mảnh cĩ tiết diện như nhau. Điện trở của mỗi sợi dây Câu 77. Xét các dây dẫn được làm từ cùng một loại vật liệu, nếu mảnh là: chiều dài dây dẫn tăng gấp 3 lần và tiết diện giảm đi 2 lần thì điện A. R = 9,6  B. R = 0,32  C. R = 288  D. R = 28,8  trở của dây dẫn: Câu 64. Hai dây dẫn đều làm bằng đồng cĩ cùng chiều dài l . Dây A. Tăng gấp 6 lần. B. Giảm đi 6 lần. thứ nhất cĩ tiết diện S và điện trở 6 .Dây thứ hai cĩ tiết diện 2S. C. Khơng thay đổi D. Tăng 1,5 lần Điện trở dây thứ hai là: Câu 78. Cơng thức nào dưới đây là cơng thức tính cường độ dịng A. 12  B. 9  C. 6  D. 3  điện qua mạch khi cĩ hai điện trở mắc song song : I1 R1 I1 U 2 A. I = I1 = I2 B. I = I1 + I2 C. D. Câu 65. Một sợi dây làm bằng kim loại dài l1 =150 m, cĩ tiết diện 2 I 2 R2 I 2 U1 S1 =0,4 mm và cĩ điện trở R1 bằng 60 . Hỏi một dây khác làm Câu 79. Cơng thức nào là đúng khi mạch điện cĩ hai điện trở bằng kim lọai đĩ dài l2= 30m cĩ điện trở R2=30 thì cĩ tiết diện S2 là: mắc song song? 2 2 A. U = U1 = U2 B. U = U1 + U2 A. S2 = 0,8mm B. S2 = 0,16mm C. S = 1,6mm2 D. S = 0,08 mm2 U R U I 2 2 C. 1 1 D. 1 2 Câu 66. Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, U R U I đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi : 2 2 2 1 A. Tiết diện dây dẫn của biến trở . Câu 80. Các cơng thức sau đây cơng thức nào là cơng thức tính B. Điện trở suất của chất làm biến trở của dây dẫn . điện trở tương đương của hai điện trở mắc song song ?. C. Chiều dài dây dẫn của biến trở . 1 1 A. R = R1 + R2 B . R = D. Nhiệt độ của biến trở . R R Câu 67. Trên một biến trở cĩ ghi 50  - 2,5 A . Hiệu điện thế lớn 1 2 nhất được phép đặt lên hai đầu dây cố định của biến trở là: 1 1 1 R R C. D. R = 1 2 A.U = 125 V B. U = 50,5V C.U= 20V D. U= 47,5V R R R R R Câu 68. Khi điều chỉnh chiết áp (núm vặn của biến trở than) của 1 2 1 2 biến trở, đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi : Câu 81. Khi mắc R1 và R2 song song với nhau vào một hiệu điện A. Tiết diện dây dẫn của biến trở . thế U . Cường độ dịng điện chạy qua các mạch rẽ : I1 = 0,5 A , I2 = B. Điện trở suất của chất làm biến trở của dây dẫn . 0,5A . Thì cường độ dịng điện chạy qua mạch chính là C. Chiều dài dây dẫn của biến trở . A . 1,5 A B. 1A C. 0,8A D. 0,5A D. Nhiệt độ của biến trở . Câu 82. Một mạch điện gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song Câu 69. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng thì: với nhau . Khi mắc vào một hiệu điện thế U thì cường độ dịng điện A. Cường độ dịng điện chạy qua dây dẫn khơng thay đổi. chạy qua mạch chính là : I = 1,2A và cường độ dịng điện chạy qua B. Cường độ dịng điện chạy qua dây dẫn giảm tỉ lệ với hiệu điện R2 là I2 = 0,5A . Cường độ dịng điện chạy qua R1 là : thế. A. I1 = 0,5A B. I1 = 0,6A C. I1 = 0,7A D. I1 = 0,8A C. Cường độ dịng điện chạy qua dây dẫn cĩ lúc tăng, lúc giảm. Câu 83. Hai bĩng đèn cĩ ghi : 220V – 25W , 220V – 40W . Để 2 D. Cường độ dịng điện chạy qua dây dẫn tăng tỉ lệ với hiệu điện bĩng đèn trên hoạt động bình thường ta mắc song song vào nguồn thế. điện : Câu 70. Khi đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế 6V thì A. 220V B. 110V C. 40V D. 20V cường độ dịng điện qua nĩ là 0,5A.Nếu hiệu điện thế đặt vào hai Câu 84. Hai điện trở R1 = 8Ω , R2 = 2Ω mắc song song với nhau đầu dây dẫn là 24V thì cường độ dịng điện qua nĩ là: vào hiệu điện thế U = 3,2V . Cường độ dịng điện chạy qua mạch A. 1,5A. B.2A C. 3A D. 1A chính là : Câu 71. Cường độ dịng điện chạy qua điện trở R = 6Ω là 0,6A. A. 1A B. 1,5A C.2,0A D. 2,5A Khi đĩ hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở là: Câu 85. Hai điện trở R1 , R2 mắc song song với nhau . Biết R1 = A. 3,6V B. 36V C. 0,1V D. 10V 6Ω điện trở tương đương của mạch là Rtđ = 3Ω . Thì R2 là : Câu 72. Mắc một dây dẫn cĩ điện trở R = 12Ω vào hiệu điện thế A. R2 = 2 Ω B. R2 = 3,5Ω C. R2 = 4Ω D. R2 = 6Ω 3V thì cường độ dịng điện qua nĩ là Câu 86. Mắc ba điện trở R1 = 2Ω , R2 = 3Ω , R3 = 6Ω song song A. 36A B. 4A C.2,5A D. 0,25A với nhau vào mạch điện U = 6V . Cường độ dịng điện qua mạch Câu 73. Một dây dẫn khi mắc vào hiệu điện thế 6V thì cường độ chính là dịng điện qua dây dẫn là 0,5A. Dây dẫn ấy cĩ điện trở là A . 12A B. 6A C. 3A D. 1,8A A. 3Ω B. 12Ω C.0,33Ω D. 1,2Ω Câu 87. Điện trở R1= 10 chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt Câu 74. Đặt một hiệu điện thế U = 12V vào hai đầu một điện trở. vào hai đầu của nĩ là U1= 6V. Điện trở R2= 5 chịu được hiệu điện Cường độ dịng điện là 2A. Nếu tăng hiệu điện thế lên 1,5 lần thì thế lớn nhất đặt vào hai đầu của nĩ là U2= 4V. Đoạn mạch gồm R1 cường độ dịng điện là và R2 mắc nối tiếp chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu A. 3A B. 1A C. 0,5A D. 0,25A của đoạn mạch này là: Câu 75. Đặt vào hai đầu một điện trở R một hiệu điện thế U = A. 10V B. 12V C.9V D.8V 12V, khi đĩ cường độ dịng điện chạy qua điện trở là 1,2A. Nếu giữ Câu 88. Điện trở R1= 30 chịu được dịng điện lớn nhất là 2A và nguyên hiệu điện thế nhưng muốn cường độ dịng điện qua điện trở điện trở R2= 10 chịu được dịng điện lớn nhất là 1A. Cĩ thể mắc là 0,8A thì ta phải tăng điện trở thêm một lượng là: nối tiếp hai điện trở này vào hiệu điện thế nào dưới đây? A. 4,0Ω B. 4,5Ω C. 5,0Ω D. 5,5Ω A. 40V B. 70V C.80V D. 120V Câu 76. Khi đặt hiệu điện thế 4,5V vào hai đầu một dây dẫn thì Câu 89. Định luật Jun-Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành : dịng điện chạy qua dây này cĩ cường độ 0,3A. Nếu tăng cho hiệu A. Cơ năng. D. Hố năng. điện thế này thêm 3V nữa thì dịng điện chạy qua dây dẫn cĩ cường C. Nhiệt năng. D. Năng lượng ánh sáng. độ là: Gia Sư Ngơ Thanh Liêm Trang 4
  5. Câu 90. Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là biểu thức Câu 102. Cơng suất điện cho biết : của định luật Jun-Lenxơ? A. Khả năng thực hiện cơng của dịng điện . A. Q = I².R.t B. Q = I.R².t B. Năng lượng của dịng điện. C. Q = I.R.t D. Q = I².R².t C. Lượng điện năng sử dụng trong một đơn vị thời gian. Câu 91. Nếu nhiệt lượng Q tính bằng Calo thì phải dùng biểu D. Mức độ mạnh, yếu của dịng điện. thức nào trong các biểu thức sau? Câu 103. Trên một bĩng đèn cĩ ghi 12 V– 6W . A. Q = 0,24.I².R.t B. Q = 0,24.I.R².t A. Cường độ dịng điện lớn nhất mà bĩng đèn chịu được là 2A. C. Q = I.U.t D. Q = I².R.t B. Cường độ dịng điện lớn nhất mà bĩng đèn chịu được là 0,5A. Câu 92. Trên một bĩng đèn cĩ ghi 110V-55W . Điện trở của nĩ C. Cường độ dịng điện tối thiểu mà bĩng đèn sáng được là 2A là . D. Cường độ dịng điện qua bĩng đèn khi đèn sáng bình thường là A. 0,5  . B. 27,5 . C. 2. D. 220. 0,5A. Câu 104. Nếu cơ thể tiếp xúc với dây trần cĩ điện áp nào dưới Câu 93. Cho hai điện trở mắc nối tiếp, mối quan hệ giữa nhiệt đây thì cĩ thể gây nguy hiểm đối với cơ thể người? lượng toả ra trên mỗi dây và điện trở của nĩ được viết như sau: A. 6V B. 12V C. 39V D. 220V Q R Q R A. 1 = 1 . B. 1 = 2 . Câu 105. Số ốt ghi trên dụng cụ điện cho biết : Q2 R2 Q2 R1 A. Cơng suất mà dụng cụ tiêu thụ khi hoạt động bình thường. Q Q B. Điện năng mà dụng cụ tiêu thụ khi hoạt động bình thường trong C. 1 = 2 . D. A và C đúng thời gian 1 phút . R1 R2 C. Cơng mà dịng điện thực hiện khi dụng cụ hoạt động bình Câu 94. Cho hai điện trở mắc song song, mối quan hệ giữa nhiệt thường. lượng toả ra trên mỗi dây và điện trở của nĩ được biểu diễn như D. Cơng suất điện của dụng cụ khi sử dụng với những hiệu điện sau: thế khơng vượt quá hiệu điện thế định mức. 2 Q R Q R Câu 106. Trong cơng thức P = I .R nếu tăng gấp đơi điện trở R A. 1 = 1 . B. 1 = 2 . và giảm cường độ dịng điện 4 lần thì cơng suất: Q2 R2 Q2 R1 A. Tăng gấp 2 lần. B. Giảm đi 2 lần. C. Q1. R2 = Q2.R1 D. A và C đúng C. Tăng gấp 8 lần. D. Giảm đi 8 lần. Câu 95. Một dây dẫn cĩ điện trở 176 được mắc vào nguồn điện Câu 107. Hai bĩng đèn lần lượt cĩ ghi số 12V- 9W và 12V- 6W cĩ hiệu điện thế U=220V. Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn đĩ trong được mắc song song vào nguồn điện cĩ hiệu điện thế 12V . 15 phút là: A. Hai đèn sáng bình thường . A. 247.500J. B. 59.400calo C. 59.400J. D. A và B đúng B. Đèn thứ nhất sáng yếu hơn bình thường . Câu 96. Một bếp điện khi hoạt động bình thường cĩ điện trở C. Đèn thứ nhất sáng mạnh hơn bình thường . R=80 và cường độ dịng điện qua bếp khi đĩ là I=2,5A Nhiệt D. Đèn thứ hai sáng yếu hơn bình thường . lượng mà bếp tỏa ra trong 1giây là: Câu 108. Số đếm của cơng tơ điện ở gia đình cho biết: A. 200J. B. 300J. C. 400J. D. 500J. A. Thời gian sử dụng điện của gia đình. Câu 97. Hai dây dẫn đồng chất được mắc nối tiếp, một dây cĩ B. Cơng suất điện mà gia đình sử dụng. chiều dài l1= 2m, tiết diện S1= 0,5mm². Dây kia cĩ chiều dài l2= C. Điện năng mà gia đình đã sử dụng. 1m, tiết diện S2= 1mm². Mối quan hệ của nhiệt lượng tỏa ra trên D. Số dụng cụ và thiết bị điện đang được sử dụng. mỗi dây dẫn được viết như sau: Câu 109. Cơng thức tính cơng của dịng điện sản ra trong một A. Q1 = Q2. B. 4Q1 = Q2. C. Q1 = 4Q2. D. Q1 = 2Q2. đoạn mạch là: Câu 98. Dây dẫn cĩ chiều dài l, tiết diện S và làm bằng chất cĩ P A. A = U.I2.t B. A = U.I.t C. A = U2.I.t D.A = điện trở suất , thì cĩ điện trở R được tính bằng cơng thức . t S A. R = . B. R = S . Câu 110. Cơng suất điện cho biết: l .l A. Khả năng thực hiện cơng của dịng điện l B. Năng lượng của dịng điện C. R = l D. R = . .S S C. Lượng điện năng sử dụng trong một đơn vị thời gian D. Mức độ mạnh, yếu của dịng điện Câu 99. Điện trở suất là điện trở của một dây dẫn hình trụ cĩ: Câu 111. Định luật Jun – Len – xơ cho biết điện năng biến đổi A.Chiều dài 1 m tiết diện đều 1m2 thành: B. Chiều dài 1m tiết diện đều 1cm2 A. Cơ năng B. Năng lượng ánh sáng C. Chiều dài 1m tiết diện đều 1mm2 C. Hĩa năng D. Nhiệt năng D. Chiều dài 1mm tiết diện đều 1mm2 Câu 112. Câu phát biểu nào dưới đây là khơng đúng? Câu 100. Một dây dẫn bằng đồng cĩ chiều dài l = 100cm , tiết Nhiệt lượng tỏa ra ở dây dẫn khi cĩ dịng điện chạy qua: diện 2 mm2 ,điện trở suất =1 ,7.10 -8 m. Điện trở của dây dẫn là A. Tỉ lệ thuận với cường độ dịng điện, với điện trở của dây dẫn A. 8,5.10 -2 . B. 0,85.10-2. và với thời gian của dịng điện chạy qua C. 85.10-2 . D. 0,085.10-2. B. Tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dịng điện, với điện trở Câu 101. Hai dây dẫn cĩ cùng chiều dài , cùng tiết diện, điện trở của dây dẫn và với thời gian dịng điện chạy qua dây thứ nhất lớn hơn điện trở dây thứ hai gấp 2 lần, dây thứ nhất C. Tỉ lệ thuận với bình phương hiệu điện thế giữa hai đầu dây cĩ điện trở suất = 1,6.10 -8  m , điện trở suất của dây thứ hai là dẫn, với thời gian dịng điện chạy qua và tỉ lệ nghịch với điện trở A. 0,8.10-8m. B. 8.10-8m. dây dẫn D. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn, với cường -8 -8 C. 0,08.10 m. D. 80.10 m. độ dịng điện và với thời gian dịng điện chạy qua. Gia Sư Ngơ Thanh Liêm Trang 5
  6. Câu 113. Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu của một điện trở R Câu 124. Sử dụng tiết kiệm điện năng khơng mang lợi ích nào thì cường độ dịng điện chạy qua là I. Cơng thức nào dưới đây dưới đây? khơng phải là cơng thức tính nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn trong A. Gĩp phần làm ơ nhiễm mơi trường thời gian t? B. Gĩp phân phát triển sản xuất 푈푡 2 A. 푄 = B. Q = UIt C. 푄 = 푈 푡 D. 푄 = 2푅푡 C. Gĩp phần chữa các bệnh hiểm nghèo 푅 D. Gĩp phân làm giảm bớt các sự cố về điện Câu 114. Mắc các dây dẫn vào một hiệu điện thế khơng đổi. Câu 125. Câu Sử dụng loại đèn nào dưới đây sẽ tiêu thụ điện Trong cùng một thời gian thì nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn phụ năng nhiều nhất? thuộc như thế nào vào điện trở của dây dẫn? A. Đèn compăc B. Đèn dây tĩc nĩng sáng A. Tăng gấp đơi khi điện trở của dây dẫn tăng lên gấp đơi C. Đèn LED (điơt phát quang) D. Đèn ống (đèn huỳnh quang) B. Tăng gấp đơi khi điện trở của dây dẫn giảm đi một nửa Câu 126. Trên thanh nam cham, chổ nào hút sắt mạnh nhất? C. Tăng gấp bốn khi điện trở của dây dẫn giảm đi một nửa A. Phần giữa của thanh C. Từ cực Bắc D. Giảm đi một nửa khi điện trở của dây dẫn tăng lên gấp bốn C. Cả hai từ cực D. Mọi chổ đều hút sắt mạnh như nhau Câu 115. Dịng điện cĩ cường độ 2mA chạy qua một điện trở Ω Câu 127. Khi nào hai thanh nam châm hút nhau? tromg thời gian 10 phút thì nhiệt lượng tỏa ra ở điện trở này cĩ giá A. Khi hai cực Bắc để gần nhau trị nào dưới đây? B. Khi hai cực Nam để gần nhau A. Q = 7,2J B. Q = 60J C. Q = 120J D. Q = 3 600J C. Khi để hai cực khác tên gần nhau Câu 116. Nếu đồng thời giảm điện trở của dây dẫn, cường độ D. Khi cọ xác hai cực cùng tên vào nhau dịng điện và thời gian dịng điện chạy qua dây dẫn đi một nửa thì Câu 128. Vì sao cĩ thể nĩi rằng Trái Đất giống như một thanh nhiệt lượng tỏa ra trên dây sẽ thay đổi như thế nào? nam châm khổng lồ? A. Giảm đi 2 lần B. Giảm đi 4 lần A. Vì trái đất hút tất cả các vật bằng về phía nĩ C. Giảm đi 8 lần D. Giảm đi 16 lần B. Vì trái đất hút các vật bằng sắt về phía nĩ Câu 117. Việc làm nào dưới đây là an tồn khi sử dụng điện? C. Vì Trái Đất hút các thanh nam châm về phía nĩ A. Mắc nối tiếp cầu chì loại bất kì cho mỗi dụng cụ điện D. Vì mỗi cực của một thanh nam châm để tự do luơn hướng về B. Sử dụng dây dẫn khơng cĩ vỏ bọc cách điện một cực của Trái Đất C. Làm thí nghiệm với nguồn điện cĩ hiệu điện thế 45V Câu 129. Khi một thanh nam châm thẳng bị gãy làm hai nửa, D. Rút phích cắm đèn ra khỏi ổ lấy điện khi thay bĩng đèn nhận định nào sau đây là đúng? Câu 118. Nối vỏ kim loại của dụng cụ hay thiết bị điện bằng dây A. Mỗi nửa tạo thành một thanh nam châm mới chỉ cĩ một cực từ dẫn với đất sẽ đảm bảo an tồn vì: ở một đầu A. Luơn cĩ dịng điện chạy qua vỏ kim loại của dụng cụ hay thiết B. Hai nửa thành một thanh nam châm mới cĩ hai cực từ cùng bị điện này xuống đất tên ở hai đầu B. Dịng điện khơng khí nào chạy qua vỏ kim loại của dụng cụ C. Mỗi nửa thành một thanh nam châm mới cĩ hai từ cực khác hay thiết bị điện này tên ở hai đầu. C. Hiệu điện thế luơn ổn định để dụng cụ hay thiết bị hoạt động Câu 130. Cĩ hai thanh kim loại A, B bề ngồi giống hệt nhau, bình thường trong đĩ một thanh là nam châm. Làm thế nào để xác định được D. Nếu cĩ dịng điện chạy qua trong cơ thể người khi chạm vào thanh nào là nam châm? vỏ kim loại thì cường độ dịng điện này rất nhỏ A. Đưa thanh A lại gần B, nếu A hút B thì A là nam châm Câu 119. Cần phải sử dụng tiết kiệm điện năng vì: B. Đưa thanh A lại gần B, nếu A đẩy B thì A là nam châm A. Dùng nhiều điện ở gia đình dể gây ơ nhiễm mơi trường C. Dùng một sợ chỉ mềm buộc vào giữa thanh kim loại rồi treo B. Dùng nhiều điện để gây tai nạn nguy hiểm đến tính mạng con lên, nếu khi cân bằng thanh đĩ luơn nằm theo hướng Bắc Nam thì người đĩ là nam châm C. Như vậy sẽ giảm bớt chi phí cho gia đình và dành nhiều điện D. Đưa thanh kim loại lên cao rồi thả cho rơi, nếu thanh đĩ luơn năng cho sản xuất rơi lệch về một cực của Trái Đất thì đĩ là nam châm D. Càng dùng nhiều điện thì tổn hao vơ ích càng lớn và càng tốn Câu 131. Một nam châm vĩnh cữu cĩ đặc tính nào dưới đây? kém cho gia đình và xã hội. A. Khi bị cọ xát thì hút các vật nhẹ Câu 120. Cách sử dụng nào dưới đây là tiết kiệm điện năng? B. Khi bị nung nĩng lên thì cĩ thể hút các vụn sắt A. Sử dụng đèn bàn cơng suất 100W C. Cĩ thể hút các vật bằng sắt B. Sử dụng mỗi thiết bị điện khi cần thiết D. Một đầu cĩ thể hút, cịn đầu kia đẩy các vụn sắt. C. Cho quạt chạy khi mọi người đi khỏi nhà Câu 132. Trong thí nghiệm phát hiện tác dụng từ của dịng điện, D. Bật sáng tất cả các đèn trong nhà suốt đêm dây dẫn AB được bố trí như thế nào? Câu 121. Sử dụng hiệu điện thế nào dưới đây khi làm thí nghiệm A. Tạo với kim nam châm một gĩc bất kì là an tồn đối với cơ thể người? B. Song song với kim nam châm A. Nhỏ hơn hoặc bằng 40V B. Nhỏ hơn hoặc bằng 50V C. Vuơng gĩc với kim nam châm C. Nhỏ hơn hoặc bằng 60V D. Nhỏ hơn hoặc bằng 70V D. Tạo với kim nam châm một gĩc nhọn Câu 122. Dịng điện cĩ cường độ nào dưới đây nếu đi qua cơ thể Câu 133. Từ trường khơng tồn tại ở đâu? người là nguy hiểm? A. Xung quanh nam châm B. Xung quanh dịng điện A. 40mA B. 50mA C. 60mA D. 70mA C.Xung quanh điện tích đứng yên D. Xung quanh Trái Đất Câu 123. Việc làm nào dưới đây là khơng an tồn khi sử dụng Câu 134. Dựa vào hiện tượng nào dưới đây mà kết luận rằng điện? dịng điện chạy qua dây dẫn cĩ từ trường? A. Sử dụng các dây dẫn cĩ vỏ bọc cách điện A. Dây dẫn hút nam châm lại gần nĩ B. Phơi quần áo lên dây dẫn điện của gia đình B. Dây dẫn hút các vụn sắt lại gần nĩ C. Sử dụng hiệu điện thế 12V để làm các thí nghiệm trên C. Dịng điện làm cho kim nam châm để gần và song song với nĩ D. Mắc cầu chì thích hợp với mỗi thiết bị điện bị lệch khỏi hướng Bắc Nam ban đầu. Gia Sư Ngơ Thanh Liêm Trang 6
  7. D. Dịng điện làm cho kim nam châm luơn luơn cùng hướng với D. Là những đường thẳng song song, cách đều nhau và hướng từ dây dẫn cực Nam đếm cực Bắc của ống dây. Câu 135. Làm thế nào để nhận biết được tại một điểm trong Câu 144. Nếu dùng quy tắc nắm tay phải để xác định chiều của khơng gian cĩ từ trường? từ trường của ống dây cĩ dịng điện chạy qua thì ngĩn tay cái chỗi A. Đặt ở điểm đĩ một sợ dây dẫn, dây bị nĩng lên ra chỉ điều gì? B. Đặt ở đĩ một kim nam châm, kim bị lệch khỏi hướng Bắc A. Chiều của dịng điện trong ống dây Nam B. Chiều của lực từ tác dụng lên nam châm thử C. Đặt ở đĩ các vụn giấy thì chúng bị hút về hai hướng Bắc Nam C. Chiều của lực từ tác dụng lên cực Bắc của nam châm thử đặt ở D. Đặt ở đĩ kim bằng đồng, kim luơn chỉ hướng Bắc Nam ngồi ống dây Câu 136. Người ta dùng dụng cụ nào để nhận biết từ trường? D. Chiều của lực từ tác dung lên cực Bắc của nam châm thử đặt A. Dùng Ampe kế B. Dùng Vơn kế trong lịng ống dây C. Dùng Áp kế D. Dùng Nam châm cĩ trục quay Câu 145. Vì sao cĩ thể coi ống dây cĩ dịng điện một chiều chạy Câu 137. Câu 85. Lực do dịng điện tác dụng lên kim nam châm qua như một thanh nam châm thẳng? để gần nĩ được gọi là: A. Vì ống dây cũng tác dụng lực từ lên kim nam châm A. Lực hấp dẫn B. Lực từ C. Lực điện D. Lực điện từ B. Vì ống dây cũng tác dụng lên lực từ lên kim sắt Câu 138. Động cơ điện một chiều quay được do tác dụng của lực C. Vì ống dây cũng cĩ hai cực từ như thanh nam châm nào? D. Vì một kim nam châm đặt trong lịng ống dây cũng chịu tác A. Lực hấp dấn B. Lực đàn hồi dụng của một lực từ giống như khi đặt trong lịng thanh nam châm C. Lực từ D. Lực điện từ Câu 146. Quy tắc nào dưới đây cho ta xác định được chiều của đường sức từ ở trong lịng một ống dây cĩ dịng điện một chiều Câu 139. Cĩ thể coi một dây dẫn thẳng dài cĩ dịng điện một chạy qua? chiều chạy qua như một nam châm thẳng được khơng? Vì sao? A. Quy tắc bàn tay phải B. Quy tắc bàn tay trái A. Cĩ thể, vì dịng điện tác dụng lực lên kim nam châm để gần C. Quy tắc nắm tay phải D. Quy tắc ngĩn tay phải nĩ. Câu 147. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào vật cĩ khả B. Cĩ thể, vì dịng điện tác dụng lên vật bằng sắt để gần nĩ. năng nhiễm từ và trở thành nam châm vĩnh cửu? C. Khơng thể, vì dịng điện trong dây dẫn thẳng khơng hút các A. Một vịng dây dẫn bằng thép được đưa lại gần một cực của vụn sắt về hai hai đầu dây như hai cực của nam châm thẳng nam châm điện mạnh trong thời gian ngắn, rồi đứa ra xa D. Khơng thể, vì dịng điện trong dây dẫn thẳng dài luơn cĩ tác B. Một vịng dây dẫn bằng sắt non được đưa lại gần một cực của dụng như nhau lên các vụn sắt ở bất kì điểm nào của dây. nam châm điện mạnh trong thời gian ngắn, rồi đưa ra xa Câu 140. Đường sức từ là những đường cong được vẽ theo quy C. Một vịng dây dẫn bằng sắt non được đưa lại gần một đầu của ước nào dưới đây? nam châm điện mạnh trong thời gian dài rồi đưa ra xa A. Cĩ chiều đi từ cực Nam tới cực Bắc bên ngồi thanh nam D. Một lõi sắt non được đặt trong lịng một cuộn dây cĩ dịng châm điện với cường độ lớn trong một thời gian dài, rồi đưa ra xa. B. Cĩ độ mau thưa tùy ý Câu 148. Cĩ hiện tượng gì xảy ra với một thanh thép khi đặt nĩ C. Bắt đầu từ cực này và kết thúc ở cực kia của nam châm vào trong lịng một ống dây cĩ dịng điện một chiều chạy qua? D. Cĩ chiều đi từ cực Bắc tới cực Nam ở bên ngồi thanh nam A. Thanh thép bị nĩng lên châm B. Thanh thép phát sáng Câu 141. Chiều của đường sức từ cho ta biết điều gì về từ trường C. Thanh thép bị đẩy ra khỏi ống dây tại điểm đĩ? D. Thanh théo trở thành một nam châm A. Chiều chuyển động của thanh nam châm đặt ở điểm đĩ. Câu 149. Khi đặt một thanh sắt non vào trog một ống dây dẫn cĩ B. Hướng của lực từ tác dụng lên cực Bắc của một kim nam dịng điện một chiều chạy qua thì thanh sắt trở thành một nam châm đặt tại điểm đĩ. châm. Hướng Bắc Nam cĩ nam châm mới được tạo thành so với C. Hướng của lực từ tác dụng lên một vụn sắt tại điểm đĩ. hướng Bắc Nam của ống dây thì: D. Hướng của dịng điện trong dây dẫn đặt tại điểm đĩ. A. Cùng hướng B. Ngược hướng Câu 142. Độ mau, thưa của các đường sức từ trên cùng một hình C. Vuơng gĩc D. Tạo thành một gĩc 450 vẽ cho ta biết điều gì về từ trường ? Câu 150. Cĩ cách nào để làm tăng lực từ của một nam châm A. Chỗ đường sức từ càng mau thì từ trường càng yếu, chổ càng điện? thưa thì từ trường càng mạnh. A. Dùng dây dẫn to quấn ít vịng B. Chỗ đường sức từ càng mau thì từ trường càng mạnh, chổ B. Dùng dây dẫn nhỏ quấn nhiều vịng càng thưa thì từ trường càng yếu C. Tăng số vịng dây dẫn và giảm hiệu điện thế đặt vào hai đầu C. Chỗ đường sức từ càng thưa thì dịng điện đtặ ở đĩ cĩ cường ống dây. độ càng lớn D. Tăng đường kính và chiều dài của ống dây D. Chỗ đường sức từ cằng mau thì dây dẫn đặt ở đĩ càng bị nĩng Câu 151. Vì sao lõi của nam châm điện khơng làm bằng thép mà lên nhiều. lại làm bằng sắt non? Câu 143. Các đường sức từ ở trong lịng một ống dây cĩ dịng A. Vì lõi thép nhiễm từ yếu hơn lõi sắt non điện một chiều chạy qua cĩ những đặc điểm gì? B. Vì dùng lõi thép thì sau khi nhiễm từ sẽ biến thành một nam A. Là những đường thẳng song song, cách đều nhau và vuơng châm vĩnh cửu gĩc với trục của ống dây C. Vì dùng lõi thép thì khơng thể làm thay đổi cường độ lực từ B. Là những vịng trịn cách đều nhau, cĩ tâm nằm trên trục của của nam châm điện ống dây D. Vì dùng lõi thép thì lực từ bị giảm đi so với khi chưa cĩ lõi. C. Là những đường thẳng song song, cách đều nhau và hướng từ Câu 152. Trong loa điện, lực nào đã làm cho màng loa điện dao cực Bắc đến cực Nam của ống dây động phát ra âm? Gia Sư Ngơ Thanh Liêm Trang 7
  8. A. Lực hút của một nam châm vĩnh cửu tác dụng vào màng loa D. Đưa một cực của thanh nam châm từ ngồi vào trong cuộn làm bằng sắt non. dây. B. Lực từ của một nam châm vĩnh cửu tác dụng lên cuộn dây cĩ Câu 162. Cách nào dưới đây khơng tạo ra được dịng điện cảm dịng điện biến đổi chạy qua gắn vào màng loa ứng trong một cuộn dây dẫn kín? C. Lực từ của một nam châm vĩnh cữu tác dụng vào miếng sắt A. Cho cuộn dây dẫn chuyễn động theo phương song song với gắn vào màn loa các đường sức từ ở giữa hai nhánh của nam châm chữ U D. Lực của một nam châm điện tác dụng vào một cuộn dây dẫn B. Cho cuộn dây dẫn quay cắt các đường sức từ của nam châm kín gắn vào màn loa. chữ U Câu 153. Trong chuơng báo động gắn vào cửa để khi cửa bị mở C. Cho một đầu của nam châm điện chuyển động lại gần một đầu thì chuơng kêu, rơ – le điện từ cĩ tác dụng gì? cuộn dây dẫn A. Làm bật một lị xo đàn hồi gõ vào chuơng D. Đặt nam châm điện ở trước đầu cuộn dây rồi ngắt mạch điện B. Đống vào cơng tắc của chuơng điện làm cho chuơng kêu của nam châm C. Làm cho cánh cửa mở đập mạnh vào chuơng Câu 163. Làm cách nào để tạo ra được dịng điện cảm ứng trong D. Làm cho cánh cửa rút chốt hãm cần rung chuơng đinamơ xe đạp? Câu 154. Dùng qui tắc nào dưới đây để xác định chiều của lực A. Nối hai đầu đinamơ với hai cực của một acquy điện từ? B. Cho bánh xe đạp cọ xát mạnh vào núm đinamơ A. Quy tắc nắm tay phải B. Quy tắc nắm tay trái C. Làm cho nam châm trong đinamơ quay trước cuộn dây C. Quy tắc bàn tay phải D. Quy tắc bàn tay trái D. Cho xe đạp chạy nhanh trên đường Câu 155. Muốn xác định được chiều của lực điện từ tác dụng lên Câu 164. Trong hiện tượng cảm ứng điện từ ta nhận biết được một đoạn dây dẫn thẳng cĩ dịng điện chạy qua đặt tại một điểm điều gì? trong từ trường thì cần phải biết những yếu tố nào? A. Dịng điện xuất hiện trong cuộn dây dẫn đặt gần nam châm A. Chiều của dịng điện trong dây dẫn và chiều dài của dây B. Dịng điện xuất hiện trong cuộn dây dẫn trong từ trường của B. Chiều của đường sức từ và cường độ lực điện từ tại điểm đĩ nam châm C. Chiều của dịng điện và chiều của đường sức từ tại điểm đĩ. C. Dịng điện xuất hiện khi một cuộn dây dẫn kín quay trong từ D. Chiều và cường độ của dịng điện, chiều và cường độ của lực trường của nam châm từ tại điểm đĩ D. Dịng điện xuất hiện trong cuộn dây khi cuộn dây chạm vào Câu 156. Khi dây dẫn thẳng cĩ dịng điện chạy qua được đặt nam châm. song song với các đường sức từ thì lực điện từ cĩ hướng như thế Câu 165. Trường hợp nào dưới đây trong cuộn dây dẫn kín xuất nào? hiện dịng điện cảm ứng? A. Cùng hướng với dịng điện A. Số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín lớn B. Cùng hướng với đường sức từ B. Số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín được giữ C. Vuơng gĩc với cả dây dẫn và đường sức từ khơng thay đổi D. Khơng cĩ lực điện từ C. Số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín thay đổi Câu 157. Một khung dây dẫn hình chữ nhật cĩ dịng điện chạy D. Từ trường xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín mạnh qua được đặt trong từ trường giữa hai nhánh của một nam châm Câu 166. Với điều kiện nào thì xuất hiện dịng điện cảm ứng hình chữ U. Khung dây sẽ quay đến vị trí nào thì dừng lại? trong một cuộn dây dẫn kín? A. Mặt khung dây song song với các đường sức từ A. Khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện cuộn dây rất lớn B. Mặt khung dây vuơng gĩc với các đường sức từ B. Khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện cuộn dây được giữ C. Mặt khung dây tạo thành một gĩc 600 với đường sức từ khơng tăng D. Mặt khung dây tạo thành một gĩc 450 với đường sức từ. C. Khi khơng cĩ đường sức từ nào xuyên qua tiết diện cuộn dây Câu 158. Rơto của một động cơ điện một chiều trong kỉ thuật D. Khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện cuộn dây biến thiên được cấu tạo như thế nào? Câu 167. Đặt hiệu điện thế U=12V vào hai đầu đoạn mạch gồm A. Là một nam châm vĩnh cửu cĩ trục quay điện trở R1 =40 và R2=80 mắc nối tiếp. Cường độ dịng điện B. Là một nam châm điện cĩ trục quay chạy qua đoạn mạch là: C. Là nhiều cuộn dây dẫn cĩ thể quay quanh cùng một trục. A. 0,1A B. 0,15A C. 0,45A D. 0,3A D. Là nhiều cuộn dây dẫn quấn quanh một lõi thép gắn với vỏ Câu 168. Cho hai điện trở R1=30, R2=20 mắc song song với máy nhau. Điện trở tương đương của đoạn mạch là: Câu 159. Muốn cho động cơ điện quay được, cho ta cơ năng thì A. 10 B. 50 C. 12 D. 600 phải cung cấp cho nĩ năng lượng dưới dạng nào? Câu 169. Chiều đường sức từ của ống dây phụ thuộc vào: A. Động năng B. Thế năng C. Nhiệt năng D. Điện năng A. Chiều dịng điện B. Chiều lực điện từ Câu 160. Cách làm nào dưới đây cĩ thể tạo ra dịng điện cảm C. Chiều quay của nam châm D. Chiều ống dây. ứng? Câu 170. Một bĩng đèn điện cĩ ghi 220V-100W được mắc vào A. Nối hai cực của pin vào hai đầu cuộn dây dẫn hiệu điện thế 220V. Biết đèn sử dụng 4 giờ trong 1 ngày. Điện năng B. Nối hai cực của nam châm với hai đầu cuộn dây dẫn tiêu thụ của bĩng đèn trong 30 ngày là: C. Đưa một cực của acquy từ ngồi vào trong một cuộn dây dẫn A. 12kW.h B. 43200kW.h C. 4320000J D. 1440kW.h kín Câu 171. Cơng suất điện cho biết: D. Đưa một cực của nam châm từ ngồi vào trong một cuộn dây A. Khả năng thực hiện cơng của dịng điện dẫn kín B. Năng lượng của dịng điện Câu 161. Cách nào dưới đây cĩ thể tạo ra dịng điện cảm ứng C. Lượng điện năng sử dụng trong một đơn vị thời gian trong một cuộn dây dẫn kín? D. Mức độ mạnh, yếu của dịng điện. A. Mắc xen vào cuộn dây dẫn tạo một chiếc pin Câu 172. Cách làm nào sau đây cĩ thể tạo ra dịng điện cảm ứng? B. Dùng một nam châm mạnh đặt vào đầu cuộn dây A. Nối hai cực của pin vào hai đầu cuộn dây dẫn. C. Cho một cực của nam châm chạm vào cuộn dây dẫn B. Nối hai cực của nam châm vào hai đầu cuộn dây dẫn. Gia Sư Ngơ Thanh Liêm Trang 8
  9. C. Đưa một cực của ăc quy từ ngồi vào trong một cuộn dây dẫn A. UAB = 8V B. UAB = 0,6V C. UAB = 7V D. UAB = 9V kín. Câu 188. Trên một bĩng đèn cĩ ghi 220V – 75W. Thơng tin nào D. Đưa một cực của nam châm từ ngồi vào trong một cuộn dây sau đây là đúng? dẫn kín. A. Hiệu điện thế định mức của bĩng đèn là 220V. Câu 173. Cơng thức nào sau đây khơng phải cơng thức tính cơng B. Cơng suất định mức của bĩng đèn là 75W. của dịng điện? C. Khi bĩng đèn sử dụng ở hiệu điện thế 220V thì cứ trong mỗi U 2 giây, dịng điện sản ra một cơng bằng 75J. A. A= UIt B. A=I2Rt C. A= IRt D. A= t D. Các thơng tin A, B, C đều đúng. R Câu 189. Dùng một dây dẫn bằng đồng cĩ chiều dài 4m, tiết diện Câu 174. Đoạn mạch gồm các điện trở mắc nối tiếp là đoạn 0,4mm2 nối hai cực của một nguồn điện thì dịng điện qua dây cĩ mạch khơng cĩ đặc điểm nào dưới đây? cường độ 2A. Biết rằng điện trở suất của dây đồng là 1,7.10-8.m. A. Cường độ dịng điện là như nhau tại mọi vị trí của đoạn mạch. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là: B. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng tổng các hiệu điện A. 0,36V. B. 0,32V. C. 3,4V. D. 0.34V thế giữa hai đầu mỗi điện trở mắc trong đoạn mạch. Câu 190. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nĩi về các từ cực của C. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng các hiệu điện thế ống dây cĩ dịng điện chạy qua? giữa hai đầu mối điện trở mắc trong đoạn mạch. A. Đầu cĩ các đường sức từ đi ra là cực Bắc, đầu cịn lại là cực D. Điện trở tương đương của đoạn mạch bằng tổng các điện trở Nam. thành phần. B. Đầu cĩ các đường sức từ đi vào là cực Bắc, đầu cịn lại là cực Câu 175. Dụng cụ nào dùng để đo điện năng sử dụng? Nam. A. Oát kế B. Ampekế C. Vơn kế D. Cơng tơ điện C. Hai đầu của ống dây đều là cực Bắc. Câu 176. Cơng thức nào là cơng thức tính cơng suất điện của D. Hai đầu của ống dây đều là cực Nam. một đoạn mạch. Câu 191. Quy tắc bàn tay trái dùng để làm gì? A. P = U.R.t B. P = U.I C. P = U.I.t D. P = I.R A. Xác định chiều dịng điện chạy trong ống dây. Câu 177. Khi đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế 12V thì B. Xác định chiều của lực điện từ do từ trường tác dụng lên một cường độ dịng điện qua nĩ là 0,6A. Nếu cường độ dịng điện chạy đoạn dây dẫn cĩ dịng điện đặt trong từ trường đĩ. qua nĩ là 1A thì hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn là bao nhiêu? C. Xác định chiều đường sức từ của thanh nam châm. A.12V B. 9V C. 20V D. 18V D. Xác định chiều đường sức từ của dây dẫn mang dịng điện. Câu 178. Một mạch điện gồm R1 nối tiếp R2 . Điện trở R1 = 4  , Câu 192. Quan sát thí nghiệm R2 = 6 . Hiệu điện thế hai đầu mạch là U = 12V. Hiệu điện thế hình 1, hãy cho biết cĩ hiện tượng B hai đầu R2 là: gì xảy ra với kim nam châm, khi A A. 10V B. 7,2V C. 4,8V D. 4V đĩng cơng tắc K? Câu 179. Câu 1Nam châm điện một ống dây cĩ dịng điện chạy A. Cực Nam của kim nam châm N S qua, trong lịng ống dây cĩ một lõi bằng: bị hút về phía đầu B. + - A. Sắt non B. Niken C. Cơban D. Thép B. Cực Nam của kim nam châm K Câu 180. Đơn vị cơng của dịng điện là: bị đẩy ra đầu B. A. Ampe(A) B. Jun (J) C. Vơn (V) D. Oát (W) C. Cực Nam của kim nam vẫn Hình 1 Câu 181. Hai điện trở R1 = 3  ; R2 = 2 mắc nối tiếp; cường đứng yên so với ban đầu. độ dịng điện qua mạch là 0,12A. Nếu mắc song song hai điện trở D. Cực Nam của kim nam châm vuơng gĩc với trục ống dây. trên vào mạch thì cường độ dịng điện là: Câu 193. Cho hình 2 biểu diễn lực từ tác dụng lên dây dẫn cĩ A. 0,5A B. 1A C. 1,5A D. 1,8A dịng điện chạy qua đặt trong từ trường của nam châm. Hãy chỉ ra Câu 182. Một dây điện trở cĩ chiều dài 12m và điện trở 36  . trường hợp nào biểu diễn lực F tác dụng lên dây dẫn khơng đúng? Điện trở dây dẫn khi cắt ngắn dây đi 2m là: A. 10 B. 20 . C. 30 . D. 40 . Câu 183. Cho hai điện trở R1 = R2 = 20  mắc vào hai điểm A B C D A,B. Điện trở tương đương của đoạn mạch AB khi R mắc song 1 . . . . song R2 là: A. 10 B. 20 . C. 30 . D. 40 . I F I F F I F Câu 184. Trong các vật liệu đồng, nhơm, sắt và nicrom, vật liệu I nào dẫn điện kém nhất? + A. Đồng B. Nhơm C. Sắt D. Nicrom. Câu 185. Một bĩng đèn ghi: 3V - 6W. Điện trở của bĩng đèn cĩ giá trị nào dưới đây: A. R = 0,5 B. R = 1 C. R = 1,5 D. R = 2  Câu 186. . Theo qui tắc bàn tay trái thì ngĩn tay cái chỗi ra 900 Câu 194. Căn cứ thí nghiệm Ơcxtét, hãy kiểm tra các phát biểu chỉ chiều nào dưới đây: sau đây, phát biểu nào đúng? A. Chiều dịng điện chạy qua dây dẫn A. Dịng điện gây ra từ trường. B. Chiều từ cực Bắc đến cực Nam của nam châm B. Các hạt mang điện cĩ thể tạo ra từ trường. C. Chiều từ cực Nam đến cực Bắc của nam châm C. Các vật nhiễm điện cĩ thể tạo ra từ trường. D. Chiều của lực từ tác dụng lên dây dẫn cĩ dịng điện chạy qua. D. Các dây dẫn cĩ thể tạo ra từ trường. Câu 187. Hai điện trở R1, R2 và ampe kế được mắc nối tiếp vào Câu 195. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn giảm bao nhiêu lần hai điểm A, B. Cho R1 = 8, R2 = 7, ampe kế chỉ 0,6A. Hiệu thì cường độ dịng điện chạy qua dây dẫn sẽ. điện thế của đoạn mạch AB cĩ thể nhận giá trị nào trong các giá trị A. luân phiên tăng giảm. B. khơng thay đổi. sau: C. giảm bấy nhiêu lần. D. tăng bấy nhiêu lần. Gia Sư Ngơ Thanh Liêm Trang 9
  10. Câu 196. Đại lượng nào đặt trưng cho sự phụ thuộc của điện trở Câu 207. Vật nào dưới đây sẽ trở thành nam châm vĩnh cửu khi vào vật liệu làm dây dẫn? được đặt vào trong lịng ống dây cĩ dịng điện chạy qua? A. Điện trở suất. B. Điện trở C. Chiều dài. D. Tiết diện. A. Thanh thép B. Thanh đồng Câu 197. Phát biểu nào sau đây là đúng: Khi mắc các điện trở C. Thanh sắt non D. Thanh nhơm nối tiếp Câu 208. Lực nào sau đây là lực điện từ? A. điện trở nào cĩ giá trị nhỏ nhất thì cường độ dịng điện qua nĩ A. Lực tương tác của nam châm lên kim nam châm. lớn nhất. B. Lực tương tác của nam châm điện lên sắt, thép B. cường độ dịng điện qua điện trở ở cuối mạch điện là nhỏ nhất. C. Lực tương tác giữa các nam châm điện. C. điện trở tồn mạch nhỏ hơn điện trở thành phần. D. Lực của từ trường tác dụng lên một đoạn dây dẫn cĩ dịng D. hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng tổng các hiệu điện điện chạy qua. thế giữa hai đầu mỗi điện trở. Câu 209. Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở Câu 198. Cho hai điện trở R1 = 12Ω và R2 = 18Ω được mắc nối R1 = 3Ω và R2 = 12Ω mắc song song là bao nhiêu? tiếp nhau. Điện trở tương R12 của đoạn mạch cĩ thể nhận giá trị nào A. 36Ω. B. 15Ω. C. 4Ω. D. 2,4Ω. trong các giá trị Câu 210. Một mạch điện gồm ba điện trở R1= 2  , R2 = 5 , A. R12 = 1,5Ω. B. R12 = 216Ω. C. R12 = 6Ω. D. R12 = 30Ω. R3= 3 mắc nối tiếp. Cường độ dịng điện chạy trong mạch là Câu 199. Đơn vị nào dưới đây khơng phải là đơn vị của điện 1,2A. Hiệu điện thế đặt vào hai đầu đoạn mạch là: năng? A. 10V B. 11V C. 12V D. 13V A. Jun (J) B. Niuton (N) Câu 211. Khi đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế 9V thì C. Kilơoat giờ (kWh) D. Oat giây (Ws). cường độ dịng điện qua nĩ là 0,6A. Nếu hiệu điện thế đặt vào hai Câu 200. Nếu đồng thời giảm điện trở, cường độ dịng điện và đầu dây dẫn tăng lên đến 15V thì cường độ dịng điện chạy qua nĩ thời gian dịng điện chạy qua dây dẫn đi một nửa thì nhiệt lượng tỏa là: ra trên dây dẫn đĩ A. 1,2A B. 1A C. 0,9A D. 1,8A A. giảm đi 1,5 lần. B. giảm đi 2 lần. Câu 212. Hai dây dẫn bằng đồng, cĩ cùng tiết diện, dây thứ nhất C. giảm đi 8 lần. D. giảm đi 16 lần. cĩ điện trở 2,5 và cĩ chiều dài 10m, dây thứ hai cĩ chiều dài Câu 201. Một bĩng điện trên nhãn cĩ ghi 220V - 40W ở hiệu 18m. Điện trở của dây thứ hai là bao nhiêu? điện thế 220V thì điện năng tiêu thụ trong mỗi phút là: A. 4 B. 18 C. 8 D. 4,5  A. 400W B. 2400J C. 2200kW D. 24kJ Câu 213. Một dây dẫn dài 120m được cuốn thành một cuộn dây, khi đặt một hiệu thế 30V vào hai đầu cuộn dây này thì cường độ dịng điện qua nĩ là 125mA. Mỗi đoạn dây dài 1m sẽ cĩ điện trở là Câu 202. Nhận định nào sau đây là đúng khi so sánh từ trường bao nhiêu? của nam châm thẳng và từ trường của ống dây cĩ dịng điện chạy A. 1 B. 2 C. 3 D. 4  qua? Câu 214. Một dây dẫn bằng nicrơm (điện trở suất1,1.10-6  m), A. Từ trường bên trong của ống dây và từ trường của nam dài 15m, tiết diện 0,3mm2. Điện trở của dây này là bao nhiêu? châm thẳng hồn tồn giống nhau. A. R = 55 B. R = 110 C. R = 220 D. R = 50  B. Từ trường của ống dây và từ trường của nam châm thẳng Câu 215. Khi thay đổi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn, cường hồn tồn khác nhau. độ dịng điện chạy qua dây dẫn cĩ mối quan hệ: C. Phần từ phổ bên ngồi của ống dây và bên ngồi của nam A. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đĩ. châm thẳng giống nhau. B. Tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đĩ. D. Đường sức từ của ống dây là các đường cong kín, cịn của C. Chỉ tỉ lệ khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đĩ tăng. nam châm là các đuờng thẳng. D. Khơng tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đĩ. Câu 203. Nếu dây dẫn cĩ phương song song với đường sức từ thì Câu 216. Cường độ dịng điện qua bĩng đèn tỉ lệ thuận với hiệu A. lực điện từ cĩ giá trị cực đại so với các phương khác. điện thế giữa hai đầu bĩng đèn. Điều đĩ cĩ nghĩa là nếu hiệu điện B. lực điện từ cĩ giá trị bằng 0. thế tăng 1,2 lần thì C. lực điện từ cĩ giá trị phụ thuộc vào chiều của dịng điện trong A. Cường độ dịng điện tăng 2,4 lần. dây dẫn. B. Cường độ dịng điện giảm 2,4 lần. D. lực điện từ cĩ giá trị phụ thuộc vào độ lớn của dịng điện C. Cường độ dịng điện giảm 1,2 lần. trong dây dẫn. D. Cường độ dịng điện tăng 1,2 lần. Câu 204. Muốn đo cường độ dịng điện chạy qua vật dẫn cần các Câu 217. CâNội dung định luật Omh là: dụng cụ gì? Mắc dụng cụ đĩ như thế nào với vật dẫn cần đo? A. Cường độ dịng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế A. Điện kế mắc song song với vật cần đo. giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ với điện trở của dây. B. Vơn kế mắc nối tiếp với vật cần đo. B. Cường độ dịng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện C. Ampe kế mắc nối tiếp với vật cần đo. thế giữa hai đầu dây dẫn và khơng tỉ lệ với điện trở của dây. D. Ampe kế mắc song song với vật cần đo. C. Cường độ dịng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện Câu 205. Mối quan hệ giữa đơn vị jun và đơn vị calo là: thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây. A. 1J= 0,24calo B. 1calo = 0,24J D. Cường độ dịng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu C. 1J = 1calo D. 1J = 4,18calo điện thế giữa hai đầu dây dẩn và tỉ lệ thuận với điện trở của dây Câu 206. Chiều qui ước của đường sức từ xác định như thế nào? Câu 218. Cách sử dụng nào sau đây là tiết kiệm điện năng? A. Đi từ cực Bắc đến cực Nam của kim nam châm. A. Sử dụng đèn bàn cĩ cơng suất 100W. B. Đi từ cực dương đến cực âm. B. Sử dụng các thiết bị điện khi cần thiết . C. Đi từ cực âm đến cực dương. C. Sử dụng các thiết bị đun nĩng bằng điện . D. Đi từ cực Nam đến cực Bắc của kim nam châm đặt cân D. Sử dụng các thiết bị điện để chiếu sáng suốt ngày đêm . bằng trên đường sức đĩ. Câu 219. Điện trở biểu thị mức độ dịng điện nhiều hay ít của dây dẫn. Gia Sư Ngơ Thanh Liêm Trang 10
  11. A. Cản trở B. Khơng gây cản trở Câu 236. Điện trở của bĩng đèn là 6V- 3W là: C. Khơng đổi D. Thay đổi. A. R= 9. B. R= 18. C. R= 2. D. R= 12. Câu 220. Cơng thức cho phép xác định điện Câu 237. Cường độ dịng điện của bĩng đèn là 6V- 3W là: trở một dây dẫn hình trụ đồng chất, tiết diện đều. A. I = 0,2A. B. I = 2,0A. C. I= 0,5A D. R= 5,0A s l l Câu 238. Bĩng đèn sợi đốt cĩ ghi 220V-110W, khi thấp sáng A. R l B. R C. R D. R s s l S bình thường cĩ cường độ dịng điện là: A. I = 0,5 A B. I = 1,0A C. I = 1,5A D. I = 2,0A Câu 221. Đoạn mạch gồm hai điện trở R và R mắc nối tiếp cĩ 1 2 Câu 239. Một nam châm điện gồm cuộn dây cĩ lõi là điện trở tương đương là: A. Một thanh thép B. Một thanh đồng R R A. R tđ = R1 + R2 B. Rtđ = 1 2 C. Một thanh sắt non D. Một thanh nam châm R R 1 2 Câu 240. Dùng quy tắc để xác định chiều của lực điện từ. 1 1 1 1 1 A. Nắm tay phải B.Nắm tay trái C. D. Rtđ = Rtđ R1 R2 R R2 C. Bàn tay phải D. Bàn tay trái. Câu 222. Để kiểm tra sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn vào tiết Câu 241. Dùng quy tắc để xác định chiều đường sức từ diện ta chọn các dây dẫn cĩ đặc điểm: trong lịng ống dây cĩ dịng điện chạy qua A. Cĩ cùng tiết diện và vật liệu nhưng khác nhau về chiều dài. A. Nắm tay phải B.Nắm tay trái B. Cĩ cùng chiều dài và tiết diện nhưng khác nhau về vật liệu. C. Bàn tay phải D. Bàn tay trái. C. Cĩ cùng chiều dài nhưng khác nhau về tiết diện và vật liệu. Câu 242. Từ hình, biết trong ống dây cĩ dịng điện thì đầu C nối D. Cĩ cùng chiều dài và vật liệu nhưng khác nhau về tiết diện. với cực nào của nguồn điện: Câu 223. Khi dịch chuyển con chạy, đại lượng thay đổi A. Khơng nối với cực nào theo B. Khơng xác định được A. Tiết diện dây dẫn của biến trở C. Cực dương B. Điện trở suất của chất làm dây dẫn của biến trở. D. Cực âm C. Chiều dài dây dẫn của biến trở Câu 243. Cường độ dịng điện chạy qua một dây dẫn tỉ lệ như thế D. Nhiệt độ của biến trở. nào với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn đĩ? Câu 224. Trên biến trở con chạy cĩ ghi 100  -2A, cĩ thể nhận A. tỉ lệ nghịch. B. tỉ lệ thuận. giá trị cường độ dịng điện lớn nhất cho phép. C. tỉ lệ bình phương với U. D. tỉ lệ lập phương với U. A. I = 0,5A B. I = 1,0A C. I = 1,5A D. I = 2,0A Câu 244. Điều nào sau đây là sai khi nĩi về sự phụ thuộc của R Câu 225. Đơn vị của tiết diện là bao nhiêu khi S = dây dẫn? 0,5mm2= là hợp lý. A. Điện trở dây dẫn tỉ lệ thuận với chiều dài của dây. A. S = 0,5.10-3 m2 B. S = 0,5.10-4 m2 B. Điện trở dây dẫn tỉ lệ thuận với tiết diện của dây. C. S = 0,5.10-5 m2 D. S = 0,5.10-6 m2 C. Điện trở dây dẫn phụ thuộc vào vật liệu của dây dẫn. D. Điện trở dây dẫn phụ thuộc vào nhiệt độ. Câu 226. Cĩ hai điện trở R1=R2 mắc song song trong mạch, thì điện trở tương đương của đoạn mạch luơn cĩ giá trị: Câu 245. Đoạn mạch gồm hai điện trở R 1 = R2 = 6  mắc song song. Điện trở tương đương là: (3) A. Rtđ = R1 B. Rtđ=R2 C. Rtđ > R1=R2 D. Rtđ < R1=R2 Câu 227. Cho điện trở R= 12, cường độ dịng điện chạy qua A. 12 B. 6 C. 3 D. 1,5 điện trở là 0,5A. Hiệu điện thế giữa 2 đầu điện trở là: Câu 246. Hai điện trở R 1= 2  và R2= 4 được mắc nối tiếp A. U= 6V B. U=12V C. U=11,5V D. U=12,5V giữa hai điểm cĩ hiệu điện thế 12V, khi đĩ cường độ dịng điện qua Câu 228. Cho điện trở R= 12, hiệu điện thế giữa 2 đầu điện trở chúng là: là 24V. Cường độ dịng điện chạy qua điện trở là: A. 2,5 A B. 2,0 A C. 1,5 A D. 1,0 A A. I =36A B. I = 12A C. I = 2,0A D. I = 288A Câu 247. Đối với đoạn mạch gồm hai điện trở mắc song song thì Câu 229. Hệ thức nào là hệ thưc của định luật Jun –Lenxơ: I giữa hai đầu đoạn mạch? 2 A. Q= m.c. t B. Q= I .R. t C. Q= m.L D. Q= m.q A. I = I1 = I2. B. I = I1 + I2 C. I = I1. D. I1 = I2. Câu 230. Bĩng đèn sợi đốt cĩ ghi 220V-110W, cĩ ý nghĩ gì? Câu 248. Hai dây dẫn bằng nhơm cĩ cùng tiết diện, một dây dài l1 Câu 231. Phải sử dụng tiết kiệm điện năng vì : cĩ điện trở R1 , dây kia dài l2 cĩ điện trở R2. Tỉ số R2/ R1 bằng: (4) A. Dùng nhiều điện dễ gây ơ nhiễm mơi trường. A. l1/ l2 B. l1.l2 C. l2/ l1 D. l1 + l2 B. Giảm bớt chi phí cho gia đình. Câu 249. Điện trở của một đoạn dây dẫn bằng đồng dài 100m, tiết C. Dùng nhiều điện đễ gây nguy hiểm. diện 2mm2 và cĩ điện trở suất 1,7.10 8  m là: (3) D. Dùng nhiều điện thì dụng cụ càng bền A. 0,75 B. 0,65 C. 0,85 D. 0,95  Câu 232. Cơng của dịng điện khơng được tính theo cơng thức : Câu 250. Biểu thức định luật ơm? (1) U 2 2 A. A= U.I .t B. A = t C. A= I .R.t D. A= I.R.t U R A. I = B. I = U.R C. U = I.R D. R = U.I Câu 233. Hiệu điện thế định mức 220V, cơng suất định 110W R của dụng cụ thiết bị điện nào dưới đây? Câu 251. Đối với đoạn mạch gồm hai điện trở mắc nối tiếp thì U A. Nồi cơm điện: 220V-1100W B. Đèn: 220V-110W. giữa hai đầu đoạn mạch? C. Bàn là điện: 220V-800W D. Tử lạnh: 220V-1200W A. U = U1 = U2. B. U = U1 + U2. C. U = U1. D. U1 = U2. Câu 234. Số đếm 0,5kW.h cĩ giá trị nào sau đây: Câu 252. Đối với đoạn mạch gồm hai điện trở mắc song song thì A. A = 500J B. A = 1800J C. A = 1800000J D. A = 3600000J U giữa hai đầu đoạn mạch? Câu 235. Khi mắc một bĩng đèn vào hiệu điện thế 3V thì dịng A. U = U1 = U2. B. U = U1 + U2. C. U = U1. D. U1 = U2. điện chạy qua nĩ cĩ cường độ 0,2A. Cơng suất tiêu thụ của bĩng Câu 253. Đơn vị nào dưới đy khơng phải là đơn vị của điện năng? đèn này là: A. Jun (J ) B. Kilooat giờ ( Kwh) C. Niuton ( N ) D. a và b đúng. A. P = 6W . B. P =15W. C. P =0,6W. D. P =1,5W. Gia Sư Ngơ Thanh Liêm Trang 11
  12. Câu 254. Dịng điện 2 mA chạy qua điện trở 3k  trong 10 phút Câu 268. Trong các phát biểu sau đây phát biểu nào là sai? tỏa ra một nhiệt lượng là: A. Để đo cường độ dịng điện phải mắc ampe kế nối tiếp với dụng A. Q = 7,2 J B. Q = 60 J C. Q = 120 J D. Q = 3600 J cụ cần đo Câu 255. Định luật Jun-Len xơ cho biết điện năng biến đổi B. Để đo hiệu điện thế hai đầu một dụng cụ cần mắc vơn kế song song thành: với dụng cụ cần đo A. Năng lượng ánh sáng B. Hĩa năng C. Để đo điện trở phải mắc ốt kế song song với dụng cụ cần đo. C. Nhiệt năng D. Cơ năng. D. Để đo điện trở một dụng cụ cần mắc một ampe kế nối tiếp với Câu 256. Đâu là biểu thức tính cơng suất điện? dụng cụ và một vơn kế song song với dụng cụ đĩ. A. P = I.R B. P = U.R C. P = U.I D. P = U.I.t Câu 269. Phát biểu nào sau đây là chính xác? Câu 257. Sử dụng hiệu điện thế nào dưới đây cĩ thể gây nguy hiểm A. Cường độ dịng điện qua các mạch song song luơn bằng nhau. đối với cơ thể? B. Để tăng điện trở của mạch, ta phải mắc một điện trở mới song A. 6V. B. 12V. C. 24V. D. 220V. song với mạch cũ. Câu 258. Để đảm bảo an tịan khi sử dụng điện, ta cần phải? C. Khi các bĩng đèn được mắc song song, nếu bĩng đèn này tắt thì A. mắc nối tiếp cầu chì loại bất kỳ cho mỗi dụng cụ điện. các bĩng đèn kia vẫn hoạt động B. sử dụng dây dẫn khơng cĩ vỏ bọc cách điện. D. Khi mắc song song, mạch cĩ điện trở lớn thì cường độ dịng C. rút phích cắm đèn ra khỏi ổ cắm khi thay bĩng đèn. diện đi qua lớn D. làm thí nghiệm với nguồn điện cĩ hiệu điện thế 220V. Câu 270. Số ốt ghi trên dụng cụ điện cho biết: Câu 259. Cách sử dụng nào sau đây là tiết kiệm điện năng? A. Cơng suất mà dụng cụ tiêu thụ khi hoạt động bình thường. A. Sử dụng đèn bàn cĩ cơng suất 100W. B. Điện năng mà dụng cụ tiêu thụ khi hoạt động bình thường B. Sử dụng các thiết bị điện khi cần thiết. trong thời gian 1 phút. C. Sử dụng các thiết bị đun nĩng bằng điện . C. Cơng mà dịng điện thực hiện khi dụng cụ hoạt động bình D. Sử dụng các thiết bị điện để chiếu sáng suốt ngày đêm . thường. Câu 260. Hai bĩng đèn cĩ ghi : 220V – 25W , 220V – 40W . Để D. Cơng suất điện của dụng cụ khi sử dụng với những hiệu điện 2 bĩng đèn trên hoạt động bình thường ta mắc song song vào nguồn thế khơng vượt quá hiệu điện thế định mức. điện? Câu 271. Định luật Jun-Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành: A. 220V B. 110V C. 40V D. 25V A Cơ năng. B. Hố năng Câu 261. Định luật Jun-Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành : C. Năng lượng ánh sáng. D. Nhiệt năng. A Cơ năng D.Hố năng C. Nhiệt năng D. Năng lượng ánh sáng Câu 272. Để đảm bảo an tồn khi sử dụng điện, ta cần phải: Câu 262. Nếu nhiệt lượng Q tính bằng Calo thì phải dùng biểu A. mắc nối tiếp cầu chì loại bất kỳ cho mỗi dụng cụ điện. thức nào trong các biểu thức sau? B. sử dụng dây dẫn khơng cĩ vỏ bọc cách điện. A. Q = 0,24.I².R.t B. Q = 0,24.I.R².t C. rút phích cắm đèn ra khỏi ổ cắm khi thay bĩng đèn. C. Q = I.U.t D. Q = I².R.t D. làm thí nghiệm với nguồn điện cĩ hiệu điện thế 220V. Câu 263. Biểu thức đúng của định luật Ơm là Câu 273. Theo quy tắc bàn tay trái chiều từ cổ tay đến ngĩn tay U U R giữa hướng theo: A. R = . B. I = . C. I = . D. U = I.R. I R U A. Chiều của lực điện từ. B. Chiều của dịng điện. Câu 264. Xác định câu nĩi đúng về tác dụng của từ trường lên C. Chiều của đường sức từ đoạn dây dẫn cĩ dịng điện? D. Chiều của đường của đường đi vào các cực của nam châm. A. Một đoạn dây dẫn cĩ dịng điện chạy qua, đặt trong từ trường Câu 274. Chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn phụ thuộc và song song với đường sức từ thì cĩ lực từ tác dụng lên nĩ. vào: B. Một đoạn dây dẫn cĩ dịng điện chạy qua, đặt trong từ trường A. Chiều của dịng điện qua dây dẫn. và cắt các đường sức từ thì cĩ lực từ tác dụng lên nĩ. B. Chiều đường sức từ qua dây dẫn. C. Một đoạn dây dẫn cĩ dịng điện chạy qua, khơng đặt trong từ C. Chiều chuyển động của dây dẫn. trường và cắt các đường sức từ thì cĩ lực từ tác dụng lên nĩ. D. Chiều của dịng điện trong dây dẫn và chiều của đường sức từ. D. một đoạn dây dẫn khơng cĩ dịng điện chạy qua, đặt trong từ Câu 275. Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, trường và cắt các đường sức từ thì cĩ lực từ tác dụng lên nĩ. đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi? Câu 265. Theo quy tắc bàn tay trái chiều từ cổ tay đến ngĩn tay A. Chiều dài phần dây dẫn cĩ dịng điện chạy qua biến trở. giữa hướng theo: B. Nhiệt độ của biến trở. A. Chiều của lực điện từ. B. Chiều của đường sức từ C. Tiết diện dây dẫn của biến trở . C. Chiều của dịng điện. D. Điện trở suất của chất làm biến trở của dây dẫn. D. Chiều của đường của đường đi vào các cực của nam châm. Câu 276. Biến trở là một linh kiện Câu 266. Chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn phụ thuộc A. Dùng để thay đổi vật liệu dây dẫn trong mạch. vào: B. Dùng để điều chỉnh cường độ dịng điện trong mạch. A. Chiều của dịng điện qua dây dẫn. C. Dùng để điều chỉnh hiệu điện thế giữa hai đầu mạch. B. Chiều đường sức từ qua dây dẫn. D. Dùng để thay đổi khối lượng riêng dây dẫn trong mạch. C. Chiều chuyển động của dây dẫn. Câu 277. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng thì D. Chiều của dịng điện trong dây dẫn và chiều của đường sức từ. A. Cường độ dịng điện chạy qua dây dẫn khơng thay đổi. Câu 267. Một khung dây dẫn cĩ dịng điện chạy qua đặt trong từ B. Cường độ dịng điện chạy qua dây dẫn giảm tỉ lệ với hiệu điện trường và mặt phẳng khung vuơng gĩc với đường sức từ. Dưới tác thế. dụng của lực từ, khung dây dẫn sẽ C. Cường độ dịng điện chạy qua dây dẫn cĩ lúc tăng, lúc giảm. A. Nén khung dây. B. Kéo dãn khung dây. D. Cường độ dịng điện chạy qua dây dẫn tăng tỉ lệ với hiệu điện C. Làm cho khung dây quay. thế. D. Làm cho khung dây chuyển động từ trên xuống dưới Gia Sư Ngơ Thanh Liêm Trang 12
  13. Câu 278. Hai bĩng đèn cĩ ghi : 220V – 25W , 220V – 40W. Để 2 I1 bĩng đèn trên hoạt động bình thường ta mắc song song vào nguồn A. I = I2 – I1 B. I = I1 + I2 C. I = I1 = I2 D. I = điện: A. 220V B. 110V C. 40V D. 25V I 2 Câu 279. Dây dẫn cĩ chiều dài l, tiết diện S và làm bằng chất cĩ Câu 294. Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở điện trở suất , thì cĩ điện trở R được tính bằng cơng thức A. Tỉ lệ thuận với giá trị mỗi điện trở A. R = S . B. R = S . C. R = l D. R = l . B. Tỉ lệ nghịch với cường độ dịng điện qua mỗi điện trở l .l .S S C. Tỉ lệ nghịch với giá trị mỗi điện trở D. Tỉ lệ thuận với cường độ dịng điện qua mỗi điện trở Câu 280. Đăt một hiệu điện thế U AB vào hai đầu đoạn mạch gồm Câu 295. Điện trở tương đương tồn mạch gồm 2 điện trở mắc hai điện trở R 1 và R2 mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi song song cĩ giá trị điện trở tương ứng là U1 và U2. Hệ thức nào dưới đây là khơng đúng? R .R A. RAB=R1+R2. B. IAB=I1=I2. A. Rtđ = R1 + R2 B. Rtđ = 1 2 R R C. U1/U2=R2/R1. D. UAB=U1+U2. 1 2 Câu 281. Điện trở R =4Ω và điện trở R =12Ω được mắc song song 1 1 1 1 2 C. D. Rtđ = R1 - R2 với nhau. Điện trở tương đương của đoạn mạch là: Rtd R1 R2 A. 16Ω. B. 48Ω. C. 0,33Ω. D. 3Ω. Câu 296. Trong các đoạn mạch gồm 2 điện trở mắc nối tiếp thì Câu 282. Điện trở của dây dẫn khơng phụ thuộc vào yếu tố nào cường độ dịng điện cĩ giá trị dưới đây? A. Vật liệu làm dây dẫn. B. Khối lượng của dây dẫn. I1 A. I = I2 – I1 B. I = I1 + I2 C. I = I1 = I2 D. I = C. Chiều dài của dây dẫn. D. Tiết diện của dây dẫn. I 2 Câu 283. Một dây dẫn đồng chất cĩ chiều dài l, tiết diện S cĩ điện Câu 297. . Đơn vị đo của điện trở là : trở là 8Ω được gập lại thành dây dẫn cĩ chiều dài là l/2. Điện trở của A. ơm B.vơn C. Ampe D. ốt dây dẫn mới này là bao nhiêu? Câu 298. Cơng thức tính điện trở tương đương của đoạn mạch A. 4Ω. B. 6Ω. C. 8Ω. D. 2Ω. nối tiếp là: Câu 284. 18. Trong số các kim loại đồng, nhơm, sắt, bạc. Kim A. R = R – R B. R = R + R loại nào dẫn điện tốt nhất? TĐ 1 2 TĐ 1 2 C. R = R x R D. R = R = R A. Đồng. B. Bạc. C. Nhơm. D. Sắt. TĐ 1 2 TĐ 1 2 Câu 299. Trong các sơ đồ sau, sơ đồ dùng để xác định điện trở Câu 285. 19. Trước khi mắc biến trở vào đoạn mạch để điều của dây dẫn bằng vơn kế và ampe kế là chỉnh cường độ dịng điện thì cần điều chỉnh biến trở cĩ giá trị nào sau đây A. Cĩ giá trị 0. B. Cĩ giá trị nhỏ. C. Cĩ giá trị lớn nhất. D. Cĩ giá trị lớn. A. B. C. D. Câu 286. 20. Cơng thức nào khơng phải là cơng thức tính cơng Câu 300. Cho đoạn mạch gồm 2 điện trở R1 = 30; R2 = 60 suất điện? mắc song song với nhau. Điện trở tương đương của đoạn mạch cĩ A. P=UI. B. P= U/I. C. P= U2/R. D. P= I2R. giá trị là: Câu 287. Điện năng được đo bằng dụng cụ nào? A. 0,05. B. 20. C. 90. D. 1800. A. Ampe kế. B.Vơn kế. C. Tốc kế. D. Cơng tơ điện. Câu 301. Cho đoạn mạch gồm 2 điện trở R1 = 30; R2 = 60 Câu 288. Nếu đồng thời giảm điện trở, cường độ dịng điện, và mắc nối tiếp với nhau. Điện trở tương đương của đoạn mạch cĩ thời gian dịng điện chạy qua dây dẫn một nữa thì nhiệt lượng tỏa ra giá trị là: trên dây dẫn sẽ giảm: A. 30. B. 20. C. 90. D. 1800. A. 2 lần. B. 6 lần. C. 10 lần. D. 16 lần. Câu 302. Dùng loại dây dẫn nào sau đây mắc vào đèn để đèn Câu 289. Nếu cơ thể tiếp xúc với dây điện trần cĩ hiệu điện thế sáng mạnh nhất? Biết 4 loại dây mắc vào đèn đều được. nào dưới đây sẽ gây nguy hiểm cho cơ thể người? A.dài 5m. B. dài 50m. C. dài 150m. D. dài 500m. A. 6V. B.12V. C. 39V. D.220V. Câu 290. Trên thanh nam châm chổ nào hút sắt mạnh nhất? Câu 303. Cơng suất của dịng điện cĩ đơn vị là: A. Phần giữa. B. Cực Bắc. A. Vơn (V) B. Jun (J) C. Oat (W) D. Oat giờ (Wh) C. Cực Bắc và cực Nam. D. Mọi chổ đều hút sắt Câu 304. Sử dụng loại đèn nào dưới đây sẽ tiêu thụ điện năng mạnh như nhau. nhiều nhất? Câu 291. Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở A. Đèn dây tĩc nĩng sáng B. Đèn compac A. Tỉ lệ thuận với giá trị mỗi điện trở C. Đèn LED (đèn diơt phát quang) B. Tỉ lệ nghịch với cường độ dịng điện qua mỗi điện trở D. Đèn ống (đèn huỳnh quang) C. Tỉ lệ nghịch với giá trị mỗi điện trở Câu 305. Số ốt (W) ghi trên bĩng đèn cho ta biết: D. Tỉ lệ thuận với cường độ dịng điện qua mỗi điện trở A. Hiệu điện thế định mức của bĩng đèn. Câu 292. Điện trở tương đương tồn mạch gồm 2 điện trở mắc B. Cơng suất tối thiểu của bĩng đèn khi sử dụng song song cĩ giá trị C. Cường độ dịng điện định mức của bĩng đèn R .R A. R = R + R B. R = 1 2 D.Cơng suất định mức của bĩng đèn. tđ 1 2 tđ Câu 306. Cơng thức tính điện năng tiêu thụ của một đoạn mạch R1 R2 là: 1 1 1 C. D. Rtđ = R1 - R2 A. A = P/t B. A = U.I/t C. A = U.I.R D. A = U.I.t Rtd R1 R2 Câu 307. Trong các dụng cụ điện sau đây dụng cụ nào chuyển Câu 293. Trong các đoạn mạch gồm 2 điện trở mắc nối tiếp thì hĩa điện năng hồn tồn thành nhiệt năng: cường độ dịng điện cĩ giá trị A.Máy bơm nước B. Máy khoan C. Mỏ hàn D. Nồi cơm điện Gia Sư Ngơ Thanh Liêm Trang 13
  14. Câu 308. Mối liên hệ giữa hai đơn vị kwh và Jun nào sau đây là A. 0,05. B. 90. C. 1800. D. 20. đúng Câu 321. Một dây dẫn bằng đồng dài 60m, tiết diện 0,3mm2 thì A. 1kwh = 3600J. B. 1kwh=3600000J cĩ điện trở là bao nhiêu? Biết điện trở suất của đồng là 1,7.10-8 m. C. 1J=3600000kwh D. 1J=3600kwh A. 0,34. B. 3,4. C. 34. D. 340. Câu 309. Dụng cụ nào sau đây chuyển hĩa điện năng sang cơ Câu 322. Đơn vị đo điện trở là gì? năng? A. ơm B.vơn C. Ampe D. ốt A. Bĩng đèn dây tĩc B. Mỏ hàn Câu 323. Trong một thí nghiệm vật lí, Nam đã dùng 2 bĩng đèn C. Bàn ủi D. Quạt điện pin mắc liên tiếp với nguồn điện gồm 2pin thì thấy hai đèn này sáng Câu 310. cơng thức của định luật Jun- Len-Xơ tính theo đơn vị yếu hơn bình thường. Nam nghĩ chắc khi đĩ điện trở của đoạn calo là ? mạch này đã tăng lên quá nhiều. Theo em thì Nam đã chọn cơng A. Q = 0,14 I2Rt B. Q = 0,24 I2Rt thức nào để tính điện trở tương đương? 2 2 C. Q = 0,34 I Rt D.Q = 0,44 I Rt A. RTĐ = R1 – R2 B. RTĐ = R1 + R2 Câu 311. Khi dịng điện chạy qua bĩng đèn thì điện năng của nĩ C. RTĐ = R1 x R2 D. RTĐ = R1 = R2 chuyển hĩa thành các dạng năng lượng như : Câu 324. Dùng hai điện trở thành phần là R1 = 30 và R2 = 60 A. Nhiệt năng của bĩng đèn B. quang năng của bĩng đèn mắc nối tiếp với nhau điện trở tương đương của đoạn mạch cĩ giá C. cỏ năng của bĩng đèn trị là: D. nhiệt năng và quan năng của bĩng đèn A. 0,05. B. 90. C. 1800. D. 20. Câu 312. Chỉ làm thi nghiệm với nguồn điện cĩ hiệu điện thế: Câu 325. Trên các bảng điện của mạng điện trong nhà dù là bảng A. 100 V B. 220 V C. Dưới 40 V D. 110 V điện chính hay bảng điện nhánh ta đều thấy cĩ lắp thêm thiết bị Câu 313. Trong thời giang 20 phút nhiệt lượng tỏa ra của một điện để bảo vệ mạng điện. Vậy khi lắp đặt mạng điện hay mạch điện trở là 1320kJ. điện ta cần phải chú ý gì? Hỏi cường độ dịng điện qua nĩ là bao nhiêu? Biết hiệu điện thế A. Mắc nối tiếp cầu chì loại bất kỳ cho mỗi dụng cụ điện. giữa hai đầu điện trở là 220V. B. Mắc song song cầu chì loại bất kỳ cho mỗi dụng cụ điện. A. 5A B. 30A C. 3 A D. 20 A C. Mắc nối tiếp cầu chì phù hợp cho mỗi dụng cụ điện. Câu 314. Qui tắc nắm tay phaỉ dùng để: D. Mắc song song cầu chì phù hợp cho mỗi dụng cụ điện. A. Xác định chiều đường sức từ của một nam châm thẳng. Câu 326. Một bĩng đèn khi sáng bình thường cĩ điện trở là 24  B. Xác định chiều đường sức từ trong lịng ống dây cĩ dịng điện và dịng điện chạy qua đèn khi đĩ là 0,5A . Hỏi hiệu điện thế đặt chaỵ qua. vào hai đầu đèn là bao nhiêu? C. Xác định chiều đường sức từ một dây dẫn cĩ hình dạng bất kì A.48V. B.24V C.12V D.6V. cĩ dịng điện chạy qua. Câu 327. Một dây dẫn dài 5m thì cĩ điện trở là 20 , nếu dây D. Xác định chiều đường sức từ của dây dẫn thẳng cĩ dịng điện dẫn cùng loại như trên và đo được điện trở 440  thì dây này cĩ chạy qua chiều dài là bao nhiêu? Câu 315. Khi ngắt khơng cho dịng điện tiếp tục chạy vào một A.88m B.100m C.110m D.120m. nam châm điện thì A. Nam châm điện vẫn tiếp tục giữ được từ tính như ban đầu Câu 328. Điện trở R1 = 30  chịu được dịng điện tối đa là 0,5A, B. Nam châm điện vận tiếp tục giữ được từ tính, nhưng lực từ giảm Điện trở R2 = 40  chịu được dịng điện tối đa là 0,6A. Cĩ thể mắc đi so với bàn đầu nối tiếp hai điện trở này vào nguồn cĩ hiệu điện thế tối đa là bao C. Nam châm điện hồn tồn mất hết từ tính nhiêu? D.Nam châm điện trở thành nam châm vĩnh cửu A.15V. B.24V C.35V D.39V. Câu 316. Thí nghiệm Oersted chứng tỏ cho ta thấy rằng Câu 329. Trên một bàn là điện cĩ ghi 220V – 5A. Cơng suất định A. Mọi nơi trên trái đất đều cĩ từ trường mức của bàn là này là bao nhiêu ? B. Xung quanh nam châm cĩ từ trường A. 44W B. 225W C. 1100W. D.1200W C. Xung quanh dịng điện cĩ từ trường. Câu 330. Khi quạt điện đang quay thì điện năng sẽ được biến đổi D.Xung quanh đường sức từ cĩ từ trường thành dạng năng lượng nào? Câu 317. Một bĩng đèn cĩ ghi 220V- 75W, khi đèn sáng bình A. Cơ năng, quang năng C. Cơ năng, thủy năng thường thì điện năng sử dụng của đèn trong 10 giờ là bao nhiêu? B. Cơ năng, nhiệt năng D. Nhiệt năng, quang năng A. 75kWh. B. 7,5kWh. C. 0,75kWh. D. 0,075kWh Câu 331. La bàn là dụng cụ dùng để làm gì? Câu 318. Theo quy tắc bàn tay trái thì chiều từ cổ tay đến ngĩn A.Xác định giĩ B.Xác định nhiệt độ tay giữa là chiều của: C.Xác định hướng D.Xác định độ ẩm A. dịng điện trong dây dẫn B. đường sức từ của nam châm Câu 332. Để tính điện năng tiêu thụ của bĩng đèn trong 10 phút C. lực từ tác dụng lên dây dẫn làm thí nghiệm thì ta khơng thể dùng cơng tơ điện để tính chính xác D. đường sức từ bên trong ống dây dẫn cĩ dịng điện chạy qua được vì điện năng tiêu thụ ở đây quá nhỏ. Khi đĩ ta chỉ cĩ thể dùng Câu 319. Đặt vào hai đầu dây dẫn thứ nhất một hiệu điện thế cơng thức để tính điện năng tiêu thụ của bĩng đèn, đĩ là cơng thức 12V thì dịng điện chạy qua dây dẫn cĩ cường độ là 0,3A.Nếu dùng nào? dây dẫn thứ hai tương tự như trên cũng đặt vào hiệu điện thế 12V A. A = R.I.t B. A = U.I C. A = U.I.t D. A = U.R.t thì dịng điện qua dây thứ hai bằng ½ dịng điện qua dây thứ nhất Câu 333. Để tính cơng suất của một dụng cụ điện ta dùng cơng .Tính điện trở dây thứ hai? thức nào? A. 20. B. 40. C. 60. D. 80. A. P = R.I B. P =R.U C. P =I.U D. P =A.t Câu 320. Khi học đến bài 5 trong sách giáo khoa vật lí 9, trong Câu 334. Một bĩng đèn khi sáng bình thường cĩ điện trở là 12 phần thí nghiệm xác định điện trở tương đương cĩ một nhĩm đã , cường độ dịng điện chạy qua đèn khi đĩ là 0,5A.Tính cơng suất của đèn khi đĩ? dùng hai điện trở thành phần là R1 = 30 và R2 = 60 mắc song song với nhau. Kết quả nhĩm này đã đo và tính được điện trở tương A. 3W B.6W C. 12W D.24W đương của đoạn mạch cĩ giá trị là: Gia Sư Ngơ Thanh Liêm Trang 14
  15. Câu 335. Trung bình mỗi ngày một hộ gia đình tiêu thụ một Câu 349. Hai điện trở R1 = 10 Ω, R2 = 20 Ω mắc nối tiếp vào lượng điện năng khoảng 3kWh. Hỏi khi đĩ dịng điện đã thực hiện nguồn điện 60 V lý tưởng. Hiệu điện thế hai đầu R2 là một cơng là bao nhiêu Jun? A. 10 V B. 20 V C. 30 V D. 40 V A. 3600000J B.5400000J C.7200000J D.10800000J Câu 350. Mạch điện gồm ba điện trở mác song song. Biết R2 = Câu 336. Trên một bĩng đèn cĩ ghi 220V – 60W. Tính lượng 10 Ω, R1 = R3 = 20 Ω. Cường độ dịng điện qua R3 là 0,2 A. Cường điện năng mà bĩng đèn đĩ tiêu thụ khi nĩ hoạt động bình thường độ dịng điện qua mạch chính là trong 4 giờ? A. 0,8 A B. 0,4 A C. 0,6 A D. 0,2 A A.880kWh B.240kWh C.0,24kWh D.0,24J Câu 351. Cĩ hai điện trở R1, R2 được lần lượt mắc theo hai cách Câu 337. Dụng cụ nào sau đây biến đổi hồn tồn điện năng nối tiếp và song song. Hiệu điện thế hai đầu mạch luơn bằng 12 V. thành nhiệt năng? Cường độ dịng điện trong khi mắc nối tiếp là 0,3A và khi mắc A.đèn dây tĩc B.quạt điện C.Tivi D.mỏ hàn song song là 1,6 A. Biết R1 > R2. Giá trị của điện trở R1, R2 là Câu 338. Khi đặt hai cực từ khác tên của hai nam châm lại gần A. R1 = 32 Ω, R2 = 18 Ω B. R1 = 30 Ω, R2 = 10 Ω nhau thì chúng sẽ C. R1 = 35 Ω, R2 = 5 Ω D. R1 = 25 Ω, R2 = 15 Ω A.đứng yên. B.chuyển động. C. hút nhau. D.đẩy nhau Câu 352. Khẳng định nào sau đây là sai? Câu 339. Bên ngồi nam châm, đường sức từ cĩ chiều như thế A. Điện giật là sự thể hiện tác dụng sinh lí của dịng điện nào? B. Tác dụng đặc trưng quan trọng của dịng điện là tác dụng từ A.ra bắc vào nam B.ra nam vào bắc C. Chạm vào đèn pin mà khơng thấy quá nĩng chứng tỏ dịng C.ra âm vào dương D.ra dương vào âm điện khơng cĩ tác dụng nhiệt. Câu 340. Khi đặt vào hai đầu một đoạn mạch hiệu điện thế 12V D. Mạ điện là sự áp dụng trong cơng nghiệp tác dụng hĩa học của thì cường độ dịng điện chạy qua đoạn mạch là 0,5A. Cơng của dịng điện dịng điện sản ra trên đoạn mạch đĩ trong 10 giây là: Câu 353. Câu nào sau đây là sai? A. 6J B. 60J C. 600J D. 6000J A. Muốn cĩ một dịng điện đi qua một điện trở, phải đặt một hiệu Câu 341. Một “số” đếm của cơng tơ điện cĩ nghĩa là: điện thế giữa hai đầu của nĩ A. Gia đình đĩ vừa sử dụng hết 1 kwh điện B. Với một điện trở nhất định, hiệu điện thế ở hai đầu điện trở B. Gia đình đĩ vừa sử dụng các thiết bị điện trong 1h càng lớn thì dịng điện càng lớn C. Gia đình đĩ đã sử dụng hết 1000 đồng tiền điện C. Khi đặt cùng một hiệu thế vào hai đầu những điện trở khác D. Gia đình đĩ đã sử dụng hết 100 000 đồng tiền điện nhau, điện trở càng lớn thì dịng điện càng nhỏ Câu 342. Mỗi ngày cơng tơ điện của một gia đình đếm 2,5 số. D. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của Gia đình đĩ đã tiêu thụ mỗi ngày một lượng điện năng là: dây dẫn đĩ A. 90000J B. 900000J C. 9000000J D. 90000000J Câu 354. Cơng suất định mức của các dụng cụ điện là Câu 343. Một đèn loại 220V – 75W và một đèn loại 220V – A. Cơng suất lớn nhất mà dụng cụ đĩ cĩ thể đạt được 25W được sử dụng đúng hiệu điện thế định mức. Trong cùng thời B. Cơng suất tối thiểu mà dụng cụ đĩ cĩ thể đạt được gian, so sánh điện năng tiêu thụ của hai đèn: C. Cơng suất đạt được khi nĩ hoạt động bình thường 1 D. Cả 3 câu đều sai A. A1 = A2 B. A1 = 3 A2 C. A1 = A2 D. A1 I2 D. U1 = U2 đương của nĩ là 10 Ω. Tính R. Câu 359. Số đếm của cơng tơ điện của gia đình cho biết A. R = 3 Ω B. R = 15 Ω C. R = 20 Ω D. R = 40 Ω A. Thời gian sử dụng điện của gia đình Câu 348. Trong mạch gồm các điện trờ R1, R2 được mắc nối tiếp, B. Cơng suất điện mà gia đình sử dụng hiệu điện thế ở hai đầu các điện trở và hai đầu tồn mạch lần lượt là C. Điện năng mà gia đình sử dụng U1, U2, U. Biểu thức khơng đúng là D. Số dụng cụ và thiết bị điện sử dụng U1 R1 Câu 360. Để trang trí người ta dùng các bĩng đèn 12V – 6W mắc A. B. U1R2 = U2R1. nối tiếp với mạng điện cĩ hiệu điện thế U = 240V. Để các đèn sáng U2 R 2 C. U = U + U . D. U = U = U. bình thường thì số bĩng đèn phải sử dụng là 1 2 1 2 A. 2 bĩng B. 4 bĩng C. 20 bĩng D. 40 bĩng Gia Sư Ngơ Thanh Liêm Trang 15
  16. Câu 361. Khi hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào một hiệu Câu 370. Ống dây M N điện thế U khơng đổi thì cơng suất tỏa nhiệt trên đoạn mạch là MN cĩ lõi sắt, cĩ dịng 100W. Nếu hai điện trở đĩ mắc song song và cùng mắc vào hiệu điện chạy qua ( hình điện thế U trên thì cơng suất tỏa nhiệt trên đoạn mạch là dưới ).Phát biểu nào K _ A. 100 W B. 200 W C. 400 W D. 50 W sau đây là đúng? + Câu 362. Một thiết bị tiêu thụ điện cĩ cơng suất P = 15 W và A. Chiều dịng điện A B hiệu điện thế làm việc là U = 110V mắc nối tiếp với bĩng đèn cĩ đi từ B qua ống dây , hiệu điện thế định mức là U = 110V. Cả 2 được mắc vào hiệu điện đến K về A . thế của lưới điện là U = 220V. Để cho dụng cụ trên làm việc bình B. Đầu M là cực từ thường thì cơng suất của đèn phải là Nam, đầu N là cực từ A. 510 W B. 51 W C. 150 W D. 15 W Bắc. Câu 363. Một bếp điện gồm hai dây điện trở R1 và R2. Nếu chỉ C. Đầu M là cực từ dùng R1 thì thời gian đun sơi nước là 10 phút, nếu chỉ dùng R2 thì Bắc, đầu N là cực từ thời gian đun sơi nước là 20 phút. Hỏi khi dùng R1 nối tiếp R2 thì Nam. thời gian đun sơi nước là bao nhiêu D. Cả 3 phát biểu A. 15 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 10 phút trên đều sai. Câu 364. Cơng thức nào sau đây khơng đúng? A. P = U.I B. R = U.I C. I = U : R D. A = U.I.t Câu 371. Áp dụng qui tắc Câu 365. Trên một bĩng đèn cĩ ghi Đ( 6V- 6W). Khi mắc đèn bàn tay trái để xác định lực I vào hai điểm cĩ U = 3V thì cơng suất tiêu thụ của đèn là: điện từ tác dụng lên dây dẫn A. 6W B. 3W C. 1,5W D. 0,75W cĩ dịng điện chạy qua (hình S N Câu 366. Trong các đèn sau đây khi được thắp sáng bình thường, dưới) cĩ chiều: + thì bĩng nào sáng mạnh nhất? A. Từ phải sang trá A. 220V- 25W B. 220V- 100W B. Từ trái sang phải. C. 220V- 75W D. 110V- 75W C. Từ trên xuống dưới Câu 367. Cho mạch điện như hình vẽ: D. Từ dưới lên trên. Câu 372. Hệ thức định luật Jun – Lenxo là: Đ A. P = U.I B. I = U/R C. Q = I2.R.t D. A = U.I.t Câu 373. Áp dụng qui tắc bàn tay trái để xác định chiều dịng điện trong dây dẫn ( hình dưới ) cĩ chiều: Rb A. Từ phải sang trái. B. Từ trái sang phải. C. Từ trước ra sau. D. Từ sau đến trước Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 9V, bĩng đèn Đ (6V- 3W). Để đèn sáng bình thường, trị số của biến trở là: Câu 374. Cĩ hai điện trở R1, R2 biết R1 chỉ chịu được hiệu điện A. 12Ω B. 9Ω C. 6Ω D.3Ω thế tối đa là 15V, cịn R2 chịu được hiệu điện thế tối đa là 30V. Hỏi Câu 368. Nhà máy điện nào thường gây ơ nhiễm mơi trường cĩ thể mắc song song hai điện trở trên vào hai điểm cĩ hiệu điện nhiều nhất ? thế tối đa là bao nhiêu? A. Nhà máy phát điện giĩ A. 30V B. 15V C. 45V D. 60V B. Nhà máy phát điện dùng pin mặt trời Câu 375. Treo một kim nam C. Nhà máy thuỷ điện châm thử gần ống dây ( hình bên ). N S D. Nhà máy nhiệt điện . Hiện tượng gì sẽ xảy ra khi ta đĩng K _ Câu 369. Hãy chọn câu phát biểu sai trong các câu sau: khố K? + A. Đoạn dây dẫn cĩ dịng điện đặt trong từ trường và cắt các A. Kim nam châm bị ống dây hút. đường sức từ thì cĩ lực từ tác dụng lên nĩ B. Kim nam châm bị ống dây B. Qui tắc bàn tay trái dùng để xác định chiều của lực từ tác đẩy. dụng lên đoạn dây dẫn cĩ dịng điện đặt trong từ trường. C. Kim nam châm vẫn đứng yên. C. Khung dây cĩ dịng điện sẽ quay trong từ trường khi mặt D. Kim nam châm lúc đầu bị ống phẳng khung đặt vuơng gĩc với các đường sức từ dây đẩy ra, sau đĩ quay 180o , cuối D. Khung dây cĩ dịng điện sẽ quay trong từ trường khi mặt cùng bị ống dây hút. phẳng khung đặt khơng vuơng gĩc với các đường sức từ. Câu 376. Lõi của nam châm điện được làm bằng: A. Thép B. Gang C. Sắt non D. Đồng Câu 377. Quy tắc Bàn Tay Trái dùng để xác định: A. Chiều của đường sức từ B. Chiều của dịng điện chạy qua dây dẫn. C. Chiều của lực điện từ. D. Chiều của các cực nam châm. Câu 378. Một khung dây dẫn cĩ dịng điện chạy qua đặt trong từ trường và mặt phẳng khung song song với các đường sức từ. Dưới tác dụng của lực từ, hiện tượng xảy ra với khung dây là: A. Nén khung dây. B. Kéo dãn khung dây. C. Làm cho khung dây quay. Gia Sư Ngơ Thanh Liêm Trang 16
  17. D. Làm cho khung dây chuyển động từ trên xuống dưới. D. Xác định chiều đường sức từ . Câu 379. Hình bên mơ tả O’ Câu 390. Khi đưa hai từ cực khác tên của hai nam châm lại gần I khung dây dẫn cĩ dịng điện nhau thì: chạy qua được đặt trong từ S N A. Đẩy nha B. Hút nhau I trường, trong đĩ khung quay O C. Lúc hút, lúc đẩy D.Khơng cĩ hiện tượng gì đang cĩ vị trí mà mặt phẳng Câu 391. Một cuộc dây dẫn sẽ hút chặt một kim nam châm khi: khung vuơng gĩc với đường A. Cĩ dịng điện một chiều chạy qua cuộn dây sức từ. Ở vị trí này của khung B. Cĩ dịng điện xoay chiều chạy qua cuộn dây dây, ý kiến nào dưới đây là C. Khơng cĩ dịng điện nào chạy qua cuộn dây dẫn kín đúng? D. Nối hai đầu cuộn dây dẫn với hai cực của thanh nam châm A. Khung khơng chịu tác Câu 392. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nĩi về các từ cực của dụng của lực điện từ. ống dây cĩ dịng điện chạy qua? B. Khung chịu tác dụng của A. Đầu cĩ các đường sức từ đi ra là cực Bắc, đầu cĩ các đường lực điện từ nhưng nĩ khơng sức từ đi vào là cực Nam quay. B. Đầu cĩ các đường sức từ đi vào là cực Bắc, đầu cĩ các đường C. Khung tiếp tục quay do tác dụng của lực điện từ lên khung. sức từ đi ra là cực Nam D. Khung quay tiếp một chút nữa nhưng khơng phải do tác dụng C. Hai đầu của ống dây đều là cực Bắc của lực điện từ mà do quán tính. D. Hai đầu của ống dây đều là cực nam Câu 380. Cơng thức nào sau đây khơng phải là cơng thức tính Câu 393. Hoạt động của các vật dụng nào sau đây dựa vào tác cơng của dịng điện? dụng từ của nam châm? A. A= UIt B. A= I2Rt C. A=P : t D. A= P t A. Vơn kế từ B. Loa điện Câu 381. Đèn Đ1( 6V - 6W ), khi sáng bình thường điện năng C. Động cơ điện D. Cả ba thiết bị trên tiêu thụ của đèn trong 20 phút là: Câu 394. Trong các loại động cơ điện sau đây, động cơ điện nào A. 2400J B. 7200J C. 3600J C. 1200J thuộc loại động cơ điện một chiều: Câu 382. Hai điện trở R1, R2 cĩ trị số bằng nhau, đang mắc song A. Động cơ điện trong các loại đồ chơi trẻ em B. Máy bơm nước song chuyển thành nối tiếp thì điện trở tương đương của mạch sẽ C. Quạt điện D. Động cơ trong máy giặt thay đổi thế nào? Câu 395. Dụng cụ nào dưới đây khơng cĩ nam châm vĩnh cửu ? A. tăng lên 4 lần B. khơng đổi A. La bàn B. Rơle điện từ C. Loa điện. D. Đinamơ xe đạp . C. giảm đi 4 lần D. giảm 2 lần Câu 396. Muốn cho một cái đinh thép trở thành một nam châm, Câu 383. Ta nĩi rằng tại một điểm A trong khơng gian cĩ từ ta làm như sau: trường khi: A. Hơ đinh lên lửa A. Một vật nhẹ để gần A bị hút về phía A B. Lấy búa đập mạnh một nhát vào đinh B. Một thanh đồng để gần A bị đẩy ra xa A C. Dùng len cọ sát mạnh, nhiều lần vào đinh C. Một kim nam châm đặt tại A bị quay lệch khỏi hướng Nam - D. Quệt mạnh một đầu đinh vào một cực của nam châm Bắc Câu 397. Từ trường khơng tồn tại ở đâu ? D. Một kim nam châm đặt tại A bị nĩng lên A. Xung quanh nam châm. Câu 384. Theo quy tắc bàn tay trái thì chiều từ cổ tay đến ngĩn B. Xung quanh điện tích đứng yên. tay giữa chỉ: C. Xung quanh dịng điện. A. Chiều của đường sức từ. B. Chiều của dịng điện. D. Xung quanh trái đất. C. Chiều của lực điện từ. C. Chiều của cực Nam, Bắc địa lí. Câu 398. Khi đặt kim nam châm gần bàn học thấy nĩ nằm cân Câu 385. Trong thí nghiệm phát hiện tác dụng từ của dịng bằng theo hướng khác hướng Bắc – Nam, điều này chứng tỏ khơng điện(thí nghiệm Ơ-xtet), dây dẫn AB được đặt như thế nào? gian xung quanh bàn học cĩ: A. Tạo với kim nam châm một gĩc bất kì. A. Dây điện B. Từ trường C. Pin D. Ắc quy B. Song song với kim nam châm Câu 399. : Vật nào dưới đây sẽ trở thành nam châm vĩnh cửu khi C. Vuơng gĩc với kim nam châm. được đặt vào trong lịng một ống dây cĩ dịng điện chạy qua D. Tạo với kim nam châm một gĩc nhọn. A. Thanh đồng. B. Thanh sắt non. Câu 386. Hoạt động của dụng cụ nào dưới đây dựa trên tác dụng C. Thanh thép. D. Thanh nhơm . từ của dịng điện Câu 400. Một nam châm điện gồm : A. Ấm điện B. Quạt điện C. Đèn LED D. Nồi cơm điện A.cuộn dây khơng cĩ lõi Câu 387. Làm thế nào để nhận biết từ trường : B.cuộn dây cĩ lõi là một thanh thép . A. Dùng bút thử điện. B. Dùng các giác quan của con người. C.cuộn dây cĩ lõi là một thanh sắt non. C. Dùng nhiệt kế y tế D. Dùng nam châm thử. D.cuộn dây cĩ lõi là một thanh nam châm . Câu 388. Dùng quy tắc nào sau đây để xác định chiều của lực Câu 401. Đường sức từ là những đường cong được vẽ theo quy điện từ tác dụng lên dây dẫn cĩ dịng điện chạy qua đặt trong từ ước sau : trường? A. Cĩ chiều đi từ cực nam đến cực bắc bên ngồi thanh nam châm A. Quy tắc bàn tay trái. B.Quy tắc bàn tay phải. B. Cĩ chiều đi từ cực bắc đến cực nam ở bên ngồi thanh nam C.Quy tắc nắm tay trái. D.Quy tắc nắm tay phải. châm . Câu 389. Quy tắc nắm tay phải dùng để: C. Cĩ độ mau thưa tùy ý A. Xác định các từ cực của ống dây D. Bắt đầu đi từ cực này và thúc ở cực kia của nam châm . B. Xác định chiều đường sức từ trong lịng ống dây Câu 402. Cĩ thể làm tăng lực từ của nam châm điện bằng cách C. Xác định chiều dịng điện nào sau đây? Gia Sư Ngơ Thanh Liêm Trang 17
  18. A. Tăng số vịng dây. B. Giảm số vịng dây. D. Cường độ dịng điện qua một dây dẫn khơng tỉ lệ với hiệu điện C. Giảm cường độ dịng điện chạy qua các vịng dây. thế giữa hai đầu dây dẫn đĩ. D. Tăng cường độ dịng điện chạy qua các vịng dây hoặc tăng số Câu 414. Một dây dẫn khi mắc vào hiệu điện thế 6V thì cường độ vịng dây. dịng điện qua dây dẫn là 0,5A. Dây dẫn ấy cĩ điện trở là Câu 403. Theo qui tắc bàn tay trái thì ngĩn tay cái chỗi ra chỉ A. 3Ω. B. 12Ω. C.0,33Ω. D. 1,2Ω. chiều nào dưới đây ? A. Chiều của lực từ tác dụng lên dây dẫn cĩ dịng điện chạy qua . B. Chiều dịng điện chạy qua dây dẫn . Câu 415. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng thì: C. Chiều từ cực Bắc đến cực Nam của nam châm . A. Cường độ dịng điện chạy qua dây dẫn khơng thay đổi. D. Chiều từ cực Nam đến cực Bắc của nam châm . B. Cường độ dịng điện chạy qua dây dẫn giảm tỉ lệ với hiệu điện Câu 404. Hai dây dẫn bằng đồng cĩ cùng chiều dài. Dây thứ nhất thế. 2 cĩ tiết diện S1 = 0.5mm và R1 =8,5  . Dây thứ hai cĩ điện trở R2 C. Cường độ dịng điện chạy qua dây dẫn cĩ lúc tăng, lúc giảm. = 127,5 , cĩ tiết diện S2 là: D. Cường độ dịng điện chạy qua dây dẫn tăng tỉ lệ với hiệu điện 2 2 A. S2 = 0,33 mm B. S2 = 0,5 mm thế. 2 2 C. S2 = 15 mm D. S2 = 0,033 mm . Câu 416. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn giảm bao nhiêu lần Câu 405. Một dây dẫn bằng đồng cĩ điện trở 9,6 với lõi gồm thì 30 sợi đồng mảnh cĩ tiết diện như nhau. Điện trở của mỗi sợi dây A. Cường độ dịng điện chạy qua dây dẫn khơng thay đổi. mảnh là: B. Cường độ dịng điện chạy qua dây dẫn cĩ lúc tăng, lúc giảm. A. R = 9,6  . B. R = 0,32  . C. R = 288  . D. R = 28,8  C. Cường độ dịng điện chạy qua dây dẫn giảm bấy nhiêu lần. Câu 406. Hai dây dẫn đều làm bằng đồng cĩ cùng chiều dài l. D. Cường độ dịng điện chạy qua dây dẫn tăng bấy nhiêu lần. Dây thứ nhất cĩ tiết diện S và điện trở 6. Dây thứ hai cĩ tiết diện Câu 417. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dịng điện 2S. Điện trở dây thứ hai là: A. 12  . B. 9  . C. 6  . D. 3  . vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn cĩ dạng là Câu 407. Hai dây dẫn hình trụ được làm từ cùng một vật liệu, cĩ A. Một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. B. Một đường thẳng khơng đi qua gốc tọa độ. cùng chiều dài , cĩ tiết diện lần lượt là S1, S2 điện trở tương ứng của chúng thỏa điều kiện: C. Một đường cong đi qua gốc tọa độ. D. Một đường cong khơng đi qua gốc tọa độ. 2 2 R S1 R S A.1 = . B. 1 = 2 . C. R1 S1 . D. R1 S 2 . Câu 418. Để tìm hiểu sự phụ thuộc của cường độ dịng điện vào 2 2 R2 S 2 R2 S1 R2 S 2 R2 S1 hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn ta tiến hành thí nghiệm A. Đo hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn với những cường độ dịng Câu 408. Một sợi dây làm bằng kim loại dài l1 =150m, cĩ tiết 2 điện khác nhau. diện S1 = 0,4 mm và cĩ điện trở R1 bằng 60 . Hỏi một dây khác làm bằng kim lọai đĩ dài l = 30m cĩ điện trở R = 30 thì cĩ tiết B. Đo cường độ dịng điện chạy qua dây dẫn ứng với các hiệu điện 2 2 thế khác nhau đặt vào hai đầu dây dẫn. diện S2 là 2 2 C. Đo điện trở của dây dẫn với những hiệu điện thế khác nhau. A. S2 = 0,8mm B. S2 = 0,16mm 2 2 D. Đo điện trở của dây dẫn với những cường độ dịng điện khác C. S2 = 1,6mm D. S2 = 0,08 mm Câu 409. Biến trở là một linh kiện : nhau. A. Dùng để thay đổi vật liệu dây dẫn trong mạch. Câu 419. Khi thay đổi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn, cường B. Dùng để điều chỉnh cường độ dịng điện trong mạch . độ dịng điện chạy qua dây dẫn cĩ mối quan hệ: C. Dùng để điều chỉnh hiệu điện thế giữa hai đầu mạch . A. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đĩ. D. Dùng để thay đổi khối lượng riêng dây dẫn trong mạch . B. Tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đĩ. Câu 410. Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, C. Chỉ tỉ lệ khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đĩ tăng. đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi : D. Khơng tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đĩ. A. Tiết diện dây dẫn của biến trở . Câu 420. Cường độ dịng điện qua bĩng đèn tỉ lệ thuận với hiệu B. Điện trở suất của chất làm biến trở của dây dẫn. điện thế giữa hai đầu bĩng đèn. Điều đĩ cĩ nghĩa là nếu hiệu điện C. Chiều dài dây dẫn của biến trở. thế tăng 1,2 lần thì D. Nhiệt độ của biến trở . A. Cường độ dịng điện tăng 2,4 lần. B. Cường độ dịng điện giảm 2,4 lần. Câu 411. Trên một biến trở cĩ ghi 50  - 2,5 A. Hiệu điện thế B. Cường độ dịng điện giảm 1,2 lần. lớn nhất được phép đặt lên hai đầu dây cố định của biến trở là: D. Cường độ dịng điện tăng 1,2 lần. A.U = 125 V . B. U = 50,5V . C.U= 20V . D. U= 47,5V Câu 421. Khi đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế 6V thì . cường độ dịng điện qua nĩ là 0,5A. Nếu hiệu điện thế đặt vào hai Câu 412. Một điện trở con chạy được quấn bằng dây hợp kim đầu dây dẫn là 24V thì cường độ dịng điện qua nĩ là: nicrơm cĩ điện trở suất = 1,1.10-6 .m, đường kính tiết diện d 1 A. 1,5A. B. 2A. C. 3A. D. 1A. = 0,5mm,chiều dài dây là 6,28 m. Điện trở lớn nhất của biến trở là: -3 Câu 422. Đặt hiệu điện thế U giữa hai đầu các dây dẫn khác A. 3,52.10  . B. 3,52  . C. 35,2  . D. 352  . nhau, đo cường độ dịng điện I chạy qua mỗi dây dẫn đĩ và tính giá Câu 413. Phát biểu nào sau đây đúng nhất khi nĩi về mối liên hệ trị U/I, ta thấy giá trị U/I giữa cường độ dịng điện qua một dây dẫn và hiệu điện thế giữa hai A. Càng lớn nếu hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn càng lớn. đầu dây dẫn đĩ? B. Khơng xác định đối với mỗi dây dẫn. A. Cường độ dịng điện qua một dây dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế C. Càng lớn với dây dẫn nào thì dây đĩ cĩ điện trở càng nhỏ. giữa hai đầu dây dẫn đĩ. D. Càng lớn với dây dẫn nào thì dây đĩ cĩ điện trở càng lớn. B. Cường độ dịng điện chạy qua một dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu Câu 423. Điện trở R của dây dẫn biểu thị cho điện thế giữa hai đầu dây dẫn đĩ. A. Tính cản trở dịng điện nhiều hay ít của dây. C. Cường độ dịng điện qua một dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện B. Tính cản trở hiệu điện thế nhiều hay ít của dây. thế giữa hai đầu dây dẫn đĩ. C. Tính cản trở electron nhiều hay ít của dây. Gia Sư Ngơ Thanh Liêm Trang 18
  19. D. Tính cản trở điện lượng nhiều hay ít của dây. A. Để đo cường độ dịng điện phải mắc ampe kế với dụng cụ cần Câu 424. Bĩng đèn ống 20W sáng hơn bĩng đèn dây tĩc 60W là đo do B. Để đo hiệu điện thế hai đầu một dụng cụ cần mắc vơn kế song A. Dịng điện qua bĩng đèn ống mạnh hơn. song với dụng cụ cần đo B. Hiệu suất bĩng đèn ống sáng hơn. C. Để đo điện trở phải mắc ốt kế song song với dụng cụ cần đo. C. Ánh sáng tỏa ra từ bĩng đèn ống hợp với mắt hơn. D. Để đo điện trở một dụng cụ cần mắc một ampe kế nối tiếp với D. Dây tĩc bĩng đèn ống dài hơn. dụng cụ và một vơn kế song song với dụng cụ đĩ. Câu 425. Nội dung định luật Ơm là: A. Cường độ dịng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế Câu 437. Phát biểu nào sau đây là chính xác ? giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ với điện trở của dây. A. Cường độ dịng điện qua các mạch song song luơn bằng nhau. B. Cường độ dịng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện B. Để tăng điện trở của mạch, ta phải mắc một điện trở mới song thế giữa hai đầu dây dẫn và khơng tỉ lệ với điện trở của dây. song với mạch cũ. C. Cường độ dịng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện C. Khi các bĩng đèn được mắc song song , nếu bĩng đèn này tắt thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây. thì các bĩng đèn kia vẫn hoạt động. D. Cường độ dịng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện D. Khi mắc song song, mạch cĩ điện trở lớn thì cường độ dịng thế giữa hai đầu dây dẩn và tỉ lệ thuận với điện trở của dây. diện đi qua lớn Câu 426. Biểu thức đúng của định luật Ơm là: Câu 438. Chọn câu sai : U U R A. Điện trở tương đương R của n điện trở r mắc nối tiếp : R = n.r A. R = . B. I = . C. I = . D. U = I.R. I R U B. Điện trở tương đương R của n điện trở r mắc song song : R= r Câu 427. Chọn biến đổi đúng trong các biến đổi sau: n A. 1kΩ = 1000Ω = 0,01MΩ C. Điện trở tương đương của mạch mắc song song nhỏ hơn điện B. 1MΩ = 1000kΩ = 1.000.000Ω trở mỗi thành phần C. 1Ω = 0,001kΩ = 0,0001MΩ D. Trong đoạn mạch mắc song song cường độ dịng điện qua các D. 10Ω = 0,1kΩ = 0,00001MΩ điện trở là bằng nhau . Câu 428. Đặt một hiệu điện thế U = 12V vào hai đầu một điện Câu 439. Cơng thức nào là đúng khi mạch điện cĩ hai điện trở trở. Cường độ dịng điện là 2A. Nếu tăng hiệu điện thế lên 1,5 lần mắc song song? thì cường độ dịng điện là U R U1 I 2 A. 3A. B. 1A. C. 0,5A. D. 0,25A. A. U = U1 = U2 B. U = U1 + U2 C. 1 1 D. U R U I Câu 429. Đặt vào hai đầu một điện trở R một hiệu điện thế U = 2 2 2 1 12V, khi đĩ cường độ dịng điện chạy qua điện trở là 1,2A. Nếu giữ Câu 440. Câu phát biểu nào đúng khi nĩi về cường độ dịng điện nguyên hiệu điện thế nhưng muốn cường độ dịng điện qua điện trở trong mạch mắc nối tiếp và song song ? là 0,8A thì ta phải tăng điện trở thêm một lượng là: A. Cường độ dịng điện bằng nhau trong các đoạn mạch A. 4,0Ω. B. 4,5Ω. C. 5,0Ω. D. 5,5Ω. B. Hiệu điện thế tỉ lệ thuận với điện trở của các đoạn mạch Câu 430. Khi đặt hiệu điện thế 4,5V vào hai đầu một dây dẫn thì C. Cách mắc thì khác nhau nhưng hiệu điện thế thì như nhau ở các dịng điện chạy qua dây này cĩ cường độ 0,3A. Nếu tăng cho hiệu đoạn mạch mắc nối tiếp và song song điện thế này thêm 3V nữa thì dịng điện chạy qua dây dẫn cĩ cường D. Cường độ dịng điện bằng nhau trong các đoạn mạch nối tiếp, độ là: tỉ lệ nghịch với điện trở trong các đoạn mạch mắc song song . A. 0,2A. B. 0,5A. C. 0,9A. D. 0,6A. Câu 441. Các cơng thức sau đây cơng thức nào là cơng thức tính Câu 431. Một dây dẫn khi mắc vào hiệu điện thế 5V thì cường điện trở tương đương của hai điện trở mắc song song ? 1 1 độ dịng điện qua nĩ là 100mA. Khi hiệu điện thế tăng thêm 20% A. R = R1 + R2 B . R = R R giá trị ban đầu thì cường độ dịng điện qua nĩ là: 1 2 A. 25mA. B. 80mA. C. 110mA. D. 120mA. 1 1 1 R1R2 C. D. R = Câu 432. Sử dụng hiệu điện thế nào dưới đây cĩ thể gây nguy R R R R R hiểm đối với cơ thể? 1 2 1 2 Câu 442. Khi mắc R và R song song với nhau vào một hiệu A. 6V. B. 12V. C. 24V. D. 220V. 1 2 điện thế U. Cường độ dịng điện chạy qua các mạch rẽ: I = 0,5 A , Câu 433. Để đảm bảo an tịan khi sử dụng điện, ta cần phải 1 I = 0,5A . Thì cường độ dịng điện chạy qua mạch chính là: A.mắc nối tiếp cầu chì loại bất kỳ cho mỗi dụng cụ điện. 2 A. 1,5 A B. 1A C. 0,8A D. 0,5A B. sử dụng dây dẫn khơng cĩ vỏ bọc cách điện. Câu 443. Một mạch điện gồm hai điện trở R và R mắc song C. rút phích cắm đèn ra khỏi ổ cắm khi thay bĩng đèn. 1 2 song với nhau. Khi mắc vào một hiệu điện thế U thì cường độ dịng D. làm thí nghiệm với nguồn điện cĩ hiệu điện thế 220V. điện chạy qua mạch chính là: I = 1,2A và cường độ dịng điện chạy Câu 434. Cách sử dụng nào sau đây là tiết kiệm điện năng? qua R2 là I = 0,5A. Cường độ dịng điện chạy qua R là: A. Sử dụng đèn bàn cĩ cơng suất 100W. 2 1 A. I = 0,5A B. I = 0,6A C. I = 0,7A D. I = 0,8A B. Sử dụng các thiết bị điện khi cần thiết . 1 1 1 1 Câu 444. Hai điện trở R = 3Ω, R = 6Ω mắc song song với nhau, C. Sử dụng các thiết bị đun nĩng bằng điện . 1 2 điện trở tương đương của mạch là: D. Sử dụng các thiết bị điện để chiếu sáng suốt ngày đêm . A. R = 2Ω B.R = 4Ω C.R = 9Ω D. R = 6Ω Câu 435. Cơng thức nào dưới đây là cơng thức tính cường độ tđ tđ tđ tđ Câu 445. Hai bĩng đèn cĩ ghi: 220V – 25W , 220V – 40W . Để dịng điện qua mạch khi cĩ hai điện trở mắc song song : 2 bĩng đèn trên hoạt động bình thường ta mắc song song vào nguồn I1 R1 I1 U 2 điện: A. I = I = I B. I = I + I C. D. 1 2 1 2 A. 220V B. 110V C. 40V D. 25V I 2 R2 I 2 U1 Câu 436. Trong các phát biểu sau đây phát biểu nào là sai ? Gia Sư Ngơ Thanh Liêm Trang 19