Trắc nghiệm Địa lí Lớp 10 - Chương: Dịch vụ địa lý (có đáp án)

docx 11 trang xuanha23 06/01/2023 2330
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Địa lí Lớp 10 - Chương: Dịch vụ địa lý (có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxtrac_nghiem_dia_li_lop_10_chuong_dich_vu_dia_ly_co_dap_an.docx

Nội dung text: Trắc nghiệm Địa lí Lớp 10 - Chương: Dịch vụ địa lý (có đáp án)

  1. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ LỚP 10 CHƯƠNG: ĐỊA LÍ DỊCH VỤ Câu 1: Để đánh giá hoạt động của ngành giao thông vận tải, người ta thường dựa vào A. Số lượng phương tiện của tất cả các ngành giao thông vận tải B. Tổng chiều dài các loại đường C. Khối lượng vận chuyển và khối lượng luân chuyển D. Trình độ hiện đại của các phương tiện và đường sá Câu 2: Giao thông vận tải có vai trò quan trọng vì: A. Phục vụ nhu cầu đi lại của con người B. Gắn nền kinh tế trong nước với nền kinh tế thế giới C. Tạo điều kiện hình thành các vùng sản xuất chuyên môn hóa D. Tạo mối quan hệ kinh tế xã hội giữa các vùng trong nước và giữa các nước trên thế giới Câu 3: Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là: A. Đường sá và xe cộ B. Sự chuyên chở người và hàng hóa C. Đường sá và phương tiện D. Sự tiện nghi và an toàn cho hành khách và hàng hóa Câu 4: Trong các điều kiện tự nhiên, yếu tố nào sau đây ít ảnh hưởng đến hoạt động giao thông vận tải nhất: A. Khí hậu B. Địa hình C. Khoáng sản D. Sinh vật Câu 5: Điều kiện tự nhiên có ảnh hưởng như thế nào đến giao thông vận tải: A. Quyết định sự có mặt và vai trò của các loại hình giao thông vận tải B. Ảnh hưởng đến công tác thiết kế và khai thác các công trình giao thông vận tải C. Ảnh hưởng đến hoạt động của giao thông vận tải D. Tất cả các yếu tố trên Câu 6: ”Ngành công nghiệp không khói” là dùng để chỉ: A. Công nghiệp điện tử - tin học B. Các ngành dịch vụ C. Ngành du lịch D. Ngành thương mại Câu 7: Phương tiện vận tải nào sau đây có đặc điểm là an toàn, tiện lợi và giá cước rẻ nhất:
  2. A. Đường sắt B. Đường sông C. Đường ống D. Đường biển Câu 8: Khu vực nào sau đây có chiều dài đường sắt đang bị thu hẹp do sự cạnh tranh của ngành đường ô tô: A. Tây Âu và Hoa Kỳ B. Nhật Bản và CHLB Đức C. Nga và các nước Đông Âu D. Các nước đang phát triển Câu 9: Giao thông vận tải là ngành kinh tế độc đáo vừa mang tính sản xuất vật chất vừa mang tính dịch vụ. Điều đó xác định: A. Vai trò của ngành giao thông vận tải B. Đặc điểm của ngành giao thông vận tải C. Điều kiện để phát triển giao thông vận tải D. Trình độ phát triển giao thông vận tải Câu 10: Khi lựa chọn loại hình giao thông vận tải và thiết kế các công trình giao thông, yếu tố đầu tiên phải chú ý đến là: A. Trình độ kỹ thuật C. Dân cư B. Vốn đầu tư D. Điều kiện tự nhiên Câu 11: Hiện nay ngành đường sắt đang bị cạnh tranh khốc liệt bởi ngành đường ô tô lý do chính là vì: A. Thiếu cơ động, chỉ hoạt động được trên những tuyến cố định B. Vốn đầu tư lớn C. Sử dụng nhiều lao động để điều hành D. Tất cả cac lý do trên Câu 12: Nhược điểm lớn nhất của ngành đường ôtô là: A. Thiếu chỗ đậu xe B. Tình trạng tắt nghẽn giao thông vào giờ cao điểm C. Gây ra những vấn đề nghiêm trọng về môi trường D. Độ an toàn chưa cao Câu 13: Quốc gia có chiều dài đường ống lớn nhất thế giới là: A. Hoa kỳ vì có nền kinh tế lớn nhất thế giới B. Nga vì có lãnh thỗ lớn nhất thế giới C. Ả rập Xêút vì có ngành khai thác và xuất khẩu dầu mỏ lớn D. Nhật Bản vì là quốc gia nhập nhiều dầu mỏ nhất
  3. Câu 14: Loại hình nào sau đây có khối lượng hàng hóa luân chuyển lớn nhất trong các loại hình giao thông vận tải: A. Đường ôtô C. Đường thủy B. Đường hàng không D. Đường sắt Câu 15: Ở Nhật Bản phương tiện vận tải đường biển phát triển nhất, nguyên nhân chính là do: A. Nhật Bản là một quần đảo, bờ biển khúc khuỷu có nhiều vũng vịnh. B. Có địa hình núi và cao nguyên chiếm đa số C. Nhật Bản đang dẫn đầu thế giới về ngành công nghiệp đóng tàu D. Có nhiều hải cảng lớn Câu 16: Loại phương tiện vận tải được sử dụng như là phương tiện vận tải phối hợp giữa nhiều loại hình giao thông vận tải là: A. Đường ô tô C. Đường thủy B. Đường hàng không D. Đường sắt Câu 17: Ở nước ta loại hình giao thông vận tải nào đang chiếm ưu thế: A. Đường sắt C. Đường ô tô B. Đường biển D. Đường sông Câu 18: Ngành trẻ nhất trong các loại hình vận tải là: A. Đường ô tô C. Đường sắt B. Đường ống D. Đường hàng không Câu 19: Điểm giống nhau dễ nhận thấy trong ngành vận tải đường ống giữa các nước phát triển và đang phát triển là: A. Đây là ngành có tốc độ phát triển nhanh nhất B. Thường gắn liền với cảng biển C. Đây là ngành có vai trò quan trọng nhất D. Tất cả đều được xây dựng ở nửa sau thế kỷ 20 Câu 20: Những nước phát triển mạnh ngành đường sông hồ là: A. Những nước ở Châu Âu nhờ vào hệ thống sông Đa nuýp và Rai nơ B. Hoa Kỳ, Canada và Nga C. Các nước ở vùng có khí hậu lạnh có hiện tượng băng hà nên có nhiều hồ. D. Các nước Châu Á và Châu Phi có nhiều sông lớn Câu 21: Kênh Suez thuộc chủ quyền của: A. Panama B. Ả rập Xê Út B. Ai Cập D. Pháp Câu 22: Kênh Panama nối liền: A. Thái Bình Dương với Ấn Độ Dương B. Thái Bình Dương với Đại Tây Dương
  4. C. Bắc Băng Dương với Thái Bình Dương D. Địa Trung Hải với Hồng Hải Câu 23: Cảng biển lớn nhất thế giới trước đây gắn liền với việc ra đời của ngành bảo hiểm là: A. NewYork C. Rotterdam B. London D. Kôbê Câu 24: Khu vực nào sau đây tập trung nhiều cảng biển của thế giới: A. Thái Bình Dương C. Đại Tây Dương B. Ấn Độ Dương D. Địa Trung Hải Câu 25: Cảng Rotterdam ,cảng biển lớn nhất thế giới nằm ở: A. Địa Trung Hải C. Bắc Hải B. Đại Tây Dương D. Thái Bình Dương Câu 26: Loại hàng hóa vận chuyển chủ yếu bằng đường biển là: A. Sắt thép và xi măng B. Hành khách C. Khoáng sản kim loại và nông sản D. Dầu mỏ và sản phẩm của dầu mỏ Câu 27: Cảng biển lớn nhất thế giới hiện nay là: A. London C. NewYork B. Rotterdam D. Singapore Câu 28: Kênh Kiel nối liền: A. Địa Trung Hải và Hồng Hải B. Địa Trung Hải và Ấn Độ Dương C. Thái Bình Dương và Đại Tây dương D. Bắc Hải và biển Ban Tích Câu 29: Kênh Kiel thuộc chủ quyền của: A. Đức C. Panama B. Hoa Kỳ D. Ai Cập Câu 30: Kênh Panama trước đây thuộc chủ quyền của A. Panama C. Pháp B. Hoa Kỳ D. Ai Cập Câu 31: Phần lớn các cảng biển đều nằm ở Đaị Tây Dương vì: A. Có bờ biển khúc khuỷu dễ dàng xây dựng các cảng biển B. Nối liền hai trung tâm kinh tế lớn là Tây Âu và Nhật Bản C. Nối liền hai trung tâm kinh tế lớn là Châu Âu và Hoa Kỳ D. Nối liền hai trung tâm kinh tế lớn là Hoa Kỳ và Nhật Bản Câu 32: Ngành đường biển đảm nhận chủ yếu việc vận chuyển: A. Giữa các vùng ven biển B. Quốc tế C. Giữa các nước phát triển với nhau D. Giữa các nước phát triển và các nước đang phát triển Câu 33: Các kênh biển được xây dựng nhằm mục đích: A. Nối liền các châu lục được dễ dàng
  5. B. Rút ngắn khoảng cách vận tải trên biển C. Dễ dàng nối các trung tâm kinh tế lớn như Hoa Kỳ - Nhật Bản - EU lại với nhau D. Hạn chế bớt tai nạn cho tàu thuyền vì kín gió hơn ngoài đại dương Câu 34: Ưu điểm lớn nhất của ngành đường thủy là : A. Giá cước hạ, thích hợp với việc vận chuyển hàng hóa nặng, cồng kềnh, không cần nhanh B. Vốn đầu tư thấp C. Ít gây ra những vấn đề về môi trường D. Có tính cơ động cao Câu 35: Ưu điểm lớn nhất của ngành hàng không là: A. Ít gây ra những vấn đề về môi trường B. Vận chuyển được khối lượng hàng hóa và hành khách lớn C. Tốc độ vận chuyển nhanh nhất D. An toàn và tiện nghi Câu 36: Cảng NewYork là cảng biển lớn nhất của Hoa Kỳ nằm trên: A. Bờ Đại Tây Dương C. Bờ Địa Trung Hải B. Bờ Thái Bình Dương D. Bờ biển Bắc Hải Câu 37: Hai hãng máy bay lớn nhất thế giới đang cạnh tranh nhau quyết liệt hiện nay là: A. Boeing và Air Bus C. Air Bus và Roll Royce B. Boeing và RollRoyce D. Honda và Boeing Câu 38: Hạn chế lớn nhất của ngành đường hàng không hiện nay là: A. Gây ra những vấn đề ô nhiễm môi trường B. Giá cước quá cao C. Kém an toàn vì bị khủng bố lợi dụng D. Vốn đầu tư quá lớn vượt quá khả năng của những nước nghèo Câu 39: Cước phí hạ, thích hợp với những hàng cồng kềnh, không cần vận chuyển nhanh là ưu điểm của ngành: A. Đường sắt C. Đường thủy B. Đường hàng không D. Đường ô tô Câu 40: Ngành vận tải nào sau đây có ảnh hưởng đến sự phát triển của bệnh ung thư da: A. Đường ô tô C. Đường biển B. Đường hàng không D. Đường sắt Câu 41: Hai sông Rainơ và Đanuýp là hai tuyến vận tải đường sông quan trọng nhất của: A. Châu Á C. Nga B. Canada D. Châu Âu Câu 42: Cảng biển lớn nhất của Đông Nam Á hiện nay là: A. Yokohama C. Singgapore B. Thượng Hải D. Kô Bê
  6. Câu 43: Hai ngành vận tải đường hàng không và đường biển hiện nay tuy có nhiều cách biệt nhưng cũng có chung một đặc điểm. Đó là: A. An toàn C. Phương tiện lưu thông quốc tế B. Hiện đại D. Có khối lượng vận chuyển lớn nhất Câu 44: Ngành được coi là thước đo của nền văn minh là A. Đường hàng không B. Đường ống C. Thông tin liên lạc D. Đường ôtô Câu 45: Kênh Suez nối A. Địa Trung Hải và Ấn Độ Dương B. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương C. Địa Trung Hải và Thái Bình Dương D. Hồng Hải và Địa Trung Hải Câu 46: Thị trường là: A. Cái Chợ B. Nơi gặp gỡ giữa người bán và người mua C. Diễn ra sự trao đổi giữa các bên D. Có thể hiểu bằng cả ba cách Câu 47: Bằng phát minh sáng chế của các nhà bác học được mua để sử dụng có thể xem là: A. Chất xám B. Hàng hóa C. Tiền tệD. Cả ba ý trên Câu 48: Tiền tệ được thực hiện trong quá trình trao đổi được gọi là: A. Hàng hóa C. Thước đo giá trị hàng hóa B. Vật ngang giá D. Cả 3 ý trên đều có thể đúng Câu 49: Người tiêu dùng mong cho: A. Thị trường biến động B. Cung lớn hơn cầu C. Cầu lớn hơn cung D. Cung cầu phù hợp với nhau Câu 50: Làm nhiệm vụ cầu nối giữa sản xuất và hàng tiêu dùng là: A. Thị trường C. Hàng hóa B. Thương mại D. Tiền tệ Câu 51: Các nhà sản xuất được kích thích mở rộng sản xuất khi trên thị trường: A. Cung lớn hơn cầu B. Cung nhỏ hơn cầu C. Ngoại thương phát triển hơn nội thương D. Hàng hóa được tự do lưu thông
  7. Câu 52: Cán cân xuất nhập khẩu được hiểu là: A. Quan hệ so sánh giữa xuất khẩu và nhập khẩu B. Quan hệ so sánh giữa khối lượng hàng xuất khẩu và nhập khẩu với nhau C. Quan hệ so sánh giữa giá trị hàng xuất khẩu với giá trị hàng nhập khẩu D. Cả ba ý trên đều đúng Câu 53: Khái niệm "tiền tệ” được hiểu là: A. Thước đo giá trị hàng hóa B. Một loại hàng hóa đặc biệt C. Phương tiện để lưu thông thanh toán D. Tất cả các ý trên Câu 54: “Marketting” được hiểu là: A. Giới thiệu sản phẩm hàng hóa đến người tiêu dùng B. Bán hàng cho người tiêu dùng với lời giới thiệu về sản phẩm C. Tìm hiểu phân tích thị trường để đáp ứng cho phù hợp D. Điều tiết cung cầu cho phù hợp với thị trường Câu 55: Thương mại ở các nước đang phát triển thường có tình trạng: A. Ngoại thương phát triển hơn nội thương B. Xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu C. Nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu D. Xuất khẩu dich vụ thương mại Câu 56: Muốn cho thị trường hoạt động ổn định thì: A. Cung phải lớn hơn cầu một ít B. Cầu phải lớn hơn cung một ít C. Cung cầu phải bằng nhau D. Cung cầu phải phù hợp nhau Câu 57: Xuất siêu là tình trạng: A. Khối lượng hàng xuất khẩu lớn trong khi khối lượng hàng nhập khẩu nhỏ B. Khối lượng hàng xuất khẩu quá lớn làm cho hàng hóa bị ứ đọng C. Giá trị hàng xuất khẩu lớn hơn giá trị hàng nhập khẩu D. Xuất khẩu rất lớn của các nước phát triển tràn ngập trong thị trường thế giới Câu 58: Tỉ lệ xuất nhập khẩu là: A. Tỉ trọng của xuất khẩu hoặc nhập khẩu so với tổng giá trị xuất nhập khẩu B. Tỉ lệ cho biết cơ cấu giá trị xuất khẩu và nhập khẩu C. Tỉ trọng của giá trị xuất khẩu so với gíá trị nhập khẩu D. Hiệu số giữa giá trị nhập khẩu và giá trị xuất khẩu
  8. Câu 59: Năm 2001, giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Việt Nam lần lượt là 15 tỉ USD và 16,2 tỉ USD . Như vậy tỉ lệ xuất nhập khẩu của nước ta là: A. 1,2 tỉ USD C. 47, 7 % B. 47,7 % và 52,3 % D. 92,5 % Câu 60: Năm 2001 giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta lần lượt là 15 tỉ USD và 16,2 tỉ USD vậy cán cân xuất nhập khẩu là: A. 1,2 tỉ USD C. 52,3 % B. 47,7 % D. 92,5 % Câu 61: Ngoại tệ mạnh được hiểu là: A. Đồng tiền có mệnh giá lớn B. Đồng tiền của những nước có tình trạng xuất siêu C. Đồng tiền của những nước có kinh tế phát triển, có giá trị xuất nhập khẩu lớn chi phối mạnh kinh tế thế giới D. Đồng tiền được nhiều nước sử dụng Câu 62: Đồng bạc có mệnh giá cao nhất hiện nay là: A. USD C. Bảng Anh B. EURO D. Yên Nhật Câu 63: USD được coi là ngoại tệ mạnh vì: A. Có mệnh giá cao nhất trong các đồng tiền của thế giới B. Được sử dụng rộng rãi nhất thế giới C. Hoa Kỳ là nước có kinh tế phát triển, giá trị xuất nhập khẩu của họ lớn, chi phối nhiều đối với nền kinh tế thế giới D. Được bảo chứng bởi nguồn vàng dự trữ lớn Câu 64: ASEAN là: A. Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á- Thái Bình Dương B. Hội nghị cấp cao Á-Âu C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á D. Thị trường tự do mậu dịch Đông Nam Á Câu 65: Quốc gia nào sau đây vừa là thành viên của ASEAN lại vừa là thành viên của APEC: A. Việt Nam C. Indonexia B. Thái Lan D. Cả ba nước trên Câu 66: Sáu thành viên đầu tiên của tổ chức EU là: A. Anh, Pháp, Đức, Italia, Bỉ, Hà Lan B. Pháp, Đức, Ý, Bỉ, Hà Lan, Luytxămbua C. Anh, Pháp, Đức, Ý, Hoa Kỳ, Canada
  9. D. Hoa kỳ, Canada, Mêhico, Anh, Pháp, Đức Câu 67: Tiền thân của WTO là: A. EEC C. GATT B. EC D. NAFTA Câu 68: Khối kinh tế có nhiều thành viên tham gia nhất hiện nay là: A. APEC C. EU B. ASEAN D. NAFTA Câu 69: Việt Nam hiện nay đang tham gia vào tổ chức nào sau đây: A. OPEC C. WTO B. APEC D. GATT Câu 70: Nội dung nào sau đây là chức năng cơ bản của WTO: A. Bảo vệ quyền lợi của các quốc gia xuất khẩu dầu mỏ B. Tăng cường trao đổi buôn bán giữa các nước trên thế giới C. Giải quyết các tranh chấp thương mại và giám sát chính sách thương mại quốc gia D. Tăng cường buôn bán giữa 146 quốc gia thành viên Câu 71: Một quốc gia có mạng lưới sông ngòi dày đặc sẽ có ảnh hưởng như thế nào đến ngành giao thông vận tải: A. Ngành đường sông có điều kiện để phát triển mạnh B. Ngành đường bộ sẽ gặp khó khăn C. Có điều kiện để phát triển một hệ thống giao thông vận tải gồm nhiều ngành D. Cả ba ý trên đều đúng Dựa vào lược đồ thế giới hãy trả lời các câu hỏi sau: Câu 72: Kênh Suez nằm ở vị trí:
  10. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 73: Cảng biển lớn nhất thế giới nằm ở vị trí: A. 2 B. 4 C. 5 D. 12 Câu 74: Cảng biển lớn nhất Đông nam Á nằm ở vị trí: A. 7 B. 6 C. 1 D. 2 Câu 75: Cảng biển lớn nhất của Hoa Kỳ nằm ở vị trí: A. 8 B. 9 C. 10 D. 11 Câu 76: Vị trí số 2 chỉ cảng biển: A. Mar seille B. New York C. Luân đôn D. Kobê Câu 77: Kênh biển phải sử dụng nhiều tàu nằm ở vị trí: A. 1 B. 5 C. 12 D. 6 Câu 78: Cảng biển lớn nhất thế giới trước đây nhưng hiện nay dang bị sa sút nhiều năm ở vị trí: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 79: Luồng vận tải đường biển lớn nhất Thế giới nối liền: A. Đại tây Dương và Ấn Độ Dương B. Hai bờ Thái Bình Dương C. Hai bờ Đại Tây Dương D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương Câu 80: Cảng biển lớn nhất Châu Á nằm ở vị trí: A. 12 B. 13 C. 7 D. 6 Câu 81: Kênh Suez đã được người Pháp thiết kế và xây dựng nhưng lại thuộc chủ quyền của Ai Cập. Đây là con kênh đem lại lợi ích lớn nhất, giữ vai trò quan trọng nhất trong các kênh biển của thế giới A. Đúng B. Sai Câu 82: Người Pháp đã thất bại trong việc đào kênh Panama nên đã phải nhường lại cho người Mỹ, vì vậy Hoa Kỳ đã kiểm sóat con kênh này từ đó đến nay và thông qua con kênh, Hoa Kỳ đã kiểm soát được thị trường rộng rãi ở Nam Mỹ. A. Đúng B. Sai Câu 83: Ngành đường hàng không là ngành còn rất trẻ, sự phát triển của nó gắn liền với những tiến bộ về mặt khoa học và công nghệ, đặc biệt là với ngành cơ khí: A. Đúng B. Sai Câu 84: Ngành đường ống phát triển mạnh gắn liền với nhu cầu về dầu khí cho nên sự phân bố của các tuyến đường này chỉ gắn với các vùng sản xuất hoặc tiêu thụ dầu khí mà thôi
  11. A. Đúng B. Sai Câu 85: Nhật Bản, Anh Quốc là những nước có ngành đường biển phát triển, ngược lại ở Nga ngành đường sắt lại rất phát triển .Điều này thể hiện vai trò rất quan trọng của các điều kiện tự nhiên đến sự phân bố và phát triển của giao thông vận tải A. Đúng B. Sai Câu 86: Mạng lưới sông ngòi dày đặc ở nước ta vừa có tác động tích cực lại vừa có tác động tiêu cực đến sự phát triển giao thông vận tải: A. Đúng B. Sai ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ LỚP 10 – CHƯƠNG: ĐỊA LÍ DỊCH VỤ 1. C 12. C 23. B 34. A 45. D 56. D 67. C 78. B 2. D 13. A 24. C 35. C 46. D 57. C 68. C 79. A 3. B 14. B 25. C 36. A 47. B 58. C 69. B 80. C 4. D 15. A 26. D 37. A 48. D 59. D 70. C 81. A 5. D 16. A 27. B 38. B 49. B 60. A 71. D 82. B 6. C 17. C 28. D 39. C 50. B 61. C 72. A 83. A 7. D 18. B 29. A 40. B 51. B 62. C 73. B 84. B 8. A 19. B 30. B 41. D 52. C 63. C 74. A 85. A 9. B 20. B 31. C 42. C 53. D 64. C 75. A 86. A 10. D 21. B 32. B 43. C 54. C 65. D 76. A 11. A 22. B 33. B 44. C 55. C 66. B 77. B