Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chương 5: Đại cương kim loại

doc 25 trang thaodu 10840
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chương 5: Đại cương kim loại", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doctrac_nghiem_hoa_hoc_12_chuong_5_dai_cuong_kim_loai.doc

Nội dung text: Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chương 5: Đại cương kim loại

  1. TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 – PHẦN VÔ CƠ CHƯƠNG 5: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI VỊ TRÍ – CẤU TẠO – TÍNH CHẤT VẬT LÍ Câu 1. Nguyên nhân gây ra những tính chất vật lí chung của kim loại (tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính ánh kim) là A. trong kim loại có nhiều electron độc thân B. trong kim loại có các ion dương di chuyển tự do C. trong kim loại có các electron tự do D. trong kim loại có nhiều ion dương kim loại Câu 2. Các tính chất sau: tính dẻo, ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt của kim loại là do: A. kiểu mạng tinh thể gây ra C. cấu tạo của kim loại B. do electron tự do gây ra D. năng lượng ion hóa gây ra Câu 3. Liên kết kim loại được tạo thành bởi : A. Sự chuyển động e tự do chung quanh mạng tinh thể B. Liên kết giữa các ion kim loại C. Liên kết giữa các e tự do của các kim loại D. Liên kết giữa các e tự do với các ion kim loại Câu 4. Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra? A. Ánh kim. C. Tính cứng. B. Tính dẻo. D. Tính dẫn điện và nhiệt. Câu 5. Tính chất vật lý của kim loại nào dưới đây không đúng ? A. khả năng dẫn điện : Ag>Cu>Al C. Tính cứng : Fe < Al<Cr B. Nhiệt độ nóng chảy : Hg<Al< W D. Tỉ khối : Li<Fe<Os Câu 6. Kim loại nào nhẹ nhất? A. Li B. Be C. Al D. Os Câu 7. Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại? A. Liti B. Xesi C. Natri D. Kali Câu 8. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại? A. Vonfram B. Sắt C. Đồng D. Kẽm Câu 9. W(vonfram) được dùng làm dây tóc bóng đèn nhờ tính chất nào sau đây A. có khả năng dẫn điện tốt C. có độ cứng cao B. có khả năng dẫn nhiệt tốt D. có nhiệt độ nóng chảy cao Câu 10. Kim loại nào sau đây nhẹ nhất (có khối lượng riêng nhỏ nhất) trong tất cả các kim loại? A. Liti B. Natri C. Kali D. Rubidi Câu 11. Trong các kim loại sau: Na, Mg, Fe, Cu, Al, kim loại nào mềm nhất ? A. Na B. Al C. Mg D. Cu Câu 12. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại ? A. W B. Cr C. Fe D. Cu Câu 13. Cấu hình electron nào là của nguyên tử kim loại? A. 1s22s22p63s23p4 C. 1s22s22p63s23p5 B. 1s22s22p63s23p1 D. 1s22s22p6 Câu 14. Cation R+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 2p6. Nguyên tử R là A. F B. Na C. K D. Cl Câu 15. Cấu hình electron của nguyên tử nào dưới đây biểu diễn không đúng ? A. Cr (Z=24):[ Ar ]3d54s1 C. Fe(Z=26) :[ Ar]3d64s2 B. Cu (Z =29): [Ar ]3d94s2 D. Mn(Z=25) :[ Ar ]3d54s2 Câu 16. Cho cấu hình electron của nguyên tử sau: a/ 1s22s22p63s23p1 b/ 1s22s22p63s23p64s23d6 Cấu hình trên của nguyên tố nào ? A. Nhôm và canxi B. Natri và canxi Trang 1/25
  2. TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 – PHẦN VÔ CƠ C. Nhôm và sắt D. Natri và sắt Câu 17. Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố như sau: X. 1s2 2s2 2p63s2; Y. 1s22s22p6323p63d54s2; Z. 1s22s22p63s23p5 ; T. 1s22s22p6 Dãy chỉ gồm các nguyên tố kim loại là: A. X, Y, T B. Z, T C. X, Y D. Y, Z, T Câu 18. Nguyên tử của nguyên tố M tạo được cation M2+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 2p6. Vị trí của nguyên tố M trong bảng tuần hoàn là A. ô số 11, chu kỉ 3, nhóm IIA C. ô số 13, chu kì 3, nhóm IVA B ô số 12, chu kì 3, nhóm IIIA D. ô số 14, chu kì 3, nhóm IA Câu 19. Các ion X+ , Y- và nguyên tử A nào có cấu hình electron 1s2 2s22p6? A. K+ , Cl- và Ar B. Li+; Br- và Ne C. Na+ Cl- và Ar D. Na+ ; F- và Ne 40 Câu 20. Nguyên tử Canxi có ki hiêụ 20 Ca . Phát biểu nào sau đây là sai? A. Canxi chiếm ô thứ 20 trong HTTH . B. Số hiệu nguyên tử của canxi là 20 . C. Tổng số hạt cơ bản trong canxi là 40 . D. Nguyên tử Canxi có 2 electron ở lớp ngoài cùng . Câu 21. Một kim loai M có tổng số hạt proton, electron, nơtron trong ion M 2+ là 78. Hãy cho biết M là nguyên tố nào ? 52 55 56 59 A. 24 Cr B. 25 Mn C. 26 Fe D. 27 Co TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI Câu 22. Tính chất hóa học chung của kim loại là: A. Dễ bị khử. C. Năng lượng ion hóa nhỏ. B. Dễ bị oxi hóa. D. Độ âm điện thấp. Câu 23. So với nguyên tử phi kim cùng chu kỳ, nguyên tử kim loại A. thường có bán kính nguyên tử nhỏ hơn B. thường có năng lượng ion hóa nhỏ hơn C. thường dễ nhận e trong các phản ứng hóa học D. thường có số e ở phân lớp ngoài cùng nhiều hơn Câu 24. Kim loại nào sau đây tác dụng với Cl2 và HCl tạo cùng một loại muối là A. Cu. B. Mg. C. Fe. D. Ag. Câu 25. Những kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là: A.K,Na,Mg, Ag. B. Li, Ca, Ba, Cu. C. Fe,Pb,Zn,Hg. D. K,Na,Ca,Ba. Câu 26. Có 4 mẫu kim loại: Ba, Mg, Fe, Ag nếu chỉ dùng dung dịch H 2SO4 loãng mà không dùng thêm bất cứ chất nào khác thì có thể nhận biết được kim loại nào? A. Ba, Mg, Fe, Ag. C. Ag, Mg, Ba. B. Ag, Ba. D. Không phân biệt được. Câu 27. Có 4 kim loại Al, Cu, Fe, Mg . Kim loại nào tác dụng với dung dịch HCl, dung dịch NaOH mà không tác dụng với H2SO4 đặc nguội: A. Mg C. Fe B. Al D. Cu Câu 28. Kim loại M tác dụng được với các dung dịch: HCl, Cu(NO 3)2, HNO3 đặc nguội. M là kim loại nào sau đây? A. Al. B. Ag. C. Zn. D. Fe. Câu 29. Cho một mẫu Na vào dung dịch CuSO4. Tìm phát biểu đúng cho thí nghiệm trên A. Phương trình phản ứng: 2Na + CuSO4 → Na2SO4 + Cu. B. Có kim loại Cu màu đỏ xuất hiện, dung dịch nhạt dần. C. Có khí H2 sinh ra và có kết tủa xanh trong ống nghiệm. D. Có kim loại Cu màu đỏ xuất hiện. Trang 2/25
  3. TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 – PHẦN VÔ CƠ Câu 30. Kim loại nào vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH? A. Cu. B. Zn. C. Mg. D. Ag. Câu 31. Oxi hóa 0,5 mol Al cần bao nhiêu mol H2SO4 đặc, nóng? A. 0,75 mol. B. 1,5 mol. C. 3 mol. D. 0,5 mol. Câu 32. Đốt cháy hết 1,8g một kim loại hóa trị II trong khí clo thu được 7,125g muối khan của kim loại đó. Kim loại mang đốt là A. Zn. B. Cu. C. Mg. D. Ni. Câu 33. Cho 4,8g kim loại hóa trị II hòa tan hoàn toàn trong dd HNO3 loãng, thu được 1,12 lít NO duy nhất (đkc). Kim loại R là A. Zn B. Mg C. Fe D. Cu Câu 34. Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là A. 150ml. B. 75ml. C. 60ml. D. 30ml. Câu 35. Cho a gam Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thì thu được 0,896 lít khí NO (đkc). Tìm giá trị của a? A. 1,08 gam. B. 1,80 gam. C. 18,0 gam. D. 10,8 gam. Câu 36. Hòa tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp hai kim loại trong dung dịch HCl dư thấy tạo ra 2,24 lít khí H2 (đkc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 1,71 gam. B. 17,1 gam. C. 3,42 gam. D. 34,2 gam. Câu 37. Cho 3,45 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước sinh ra 1,68 lít H 2 (đkc). Kim loại đó có thể là A. Li. B. Na. C. K. D. Rb. Câu 38. Cho 0,52 gam hỗn hợp hai kim loại tan hoàn toàn trong H 2SO4 loãng, dư thấy có 0,336 lít khí (đkc) thoát ra. Khối lượng muối sunfat khan thu được là A. 2,96 gam. B. 2,46 gam. C. 3,92 gam. D. 1,96 gam. Câu 39. Cho 1,04g hỗn hợp 2 kim loại tan hoàn toàn trong dung dịch H 2SO4 loãng dư thoát ra 0,672 lít khí hiđro (đktc). Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được sẽ là: A. 3,92g B. 1,96g C. 3,52g D. 5,88g Câu 40. Hòa tan hoàn toàn 5,0 gam hỗn hợp 2 kim loại A, B bằng dung dịch HCl thu được 5,71 gam muối khan và V lít khí X. Thể tích khí X thu được ở đkc là A. 0,224 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 0,448 lít. Câu 41. Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí NO (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là A. 6,52 gam B. 8,88 gam C. 13,92 gam D. 13,32 gam Câu 42. Cho hỗn hợp Al, Fe vào dung dịch HNO 3 loãng, dư thu được 6,72 lít NO (đkc). Số mol axit đã phản ứng là A. 0,3 mol. C. 1,2 mol. B. 0,6 mol. D. Đề bài chưa đủ dữ liệu. Câu 43. Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl dư, sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 3,36 lít khí (ở đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư axit nitric (đặc nguội), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là A. 15,6 B. 10,5 C. 12,3 D. 11,5 Câu 44. Hòa tan hoàn toàn 3,89 gam hỗn họp Fe và Al trong 2,0 lít dung dịch HCl vừa đủ, thu được 2,24 lít H2 (đkc). Nồng độ mol/l của dung dịch HCl là A. 0,3M. B. 0,1M. C. 0,2M. D. 0,15M. Câu 45. Cho 0,685 gam hỗn hợp Mg, Zn vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 0,448 lít H 2 (đkc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng chất rắn khan thu được là: A. 2,105 gam. B. 3,95 gam. C. 2,204 gam. D. 1,885 gam. Trang 3/25
  4. TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 – PHẦN VÔ CƠ Câu 46. Cho 13,5 gam Al tác dụng vừa đủ với 4,4 lít dung dịch HNO 3 sinh ra hỗn hợp gồm 2 khí NO, N2O. Tỉ khối hơi của hỗn hợp so với CH4 là 2,4. Nồng độ mol/l của axit ban đầu là A. 1,9M. B. 0,43M. C. 0,86M. D. 1,43M. Câu 47. Ngâm 21,6 gam Fe vào dung dịch Cu(NO3)2, phản ứng xong thu được 23,2 gam hỗn hợp rắn. Lượng đồng bám vào sắt là A. 12,8 gam. B. 6,4 gam. C. 3,2 gam. D. 1,6 gam. Câu 48. Ngâm một miếng kẽm vào 100 ml dung dịch AgNO3 0,1M đến khi AgNO3 tác dụng hết thì khối lượng thanh kẽm sau phản ứng sẽ như thế nào? A. Không thay đổi. C. Giảm bớt 1,08 gam. B. Tăng thêm 0,755gam. D. Giảm bớt 0,755g. Câu 49. Ngâm một lá kẽm trong 200 gam dung dịch FeSO 4 7,6%. Khi phản ứng kết thúc lá kẽm giảm bao nhiêu gam? A. 6,5 gam. B. 5,6 gam. C. 0,9 gam. D. 9 gam. Câu 50. Ngâm một đinh sắt trong 100ml dung dịch CuCl 2 1M. Sau khi phản ứng xong lấy đinh sắt ra, sấy khô. Khối lượng đinh sắt tăng thêm A. 15,5g B. 0,8g C. 2,7g D. 2,4g Câu 51. Ngâm một lá Zn trong dung dịch có hòa tan 32 gam CuSO4. Phản ứng xong khối lượng lá kẽ giảm 0,5%. Khối lượng lá kẽm trước khi tham gia phản ứng là A. 40 gam. B. 60 gam. C. 13 gam. D. 6,5 gam. Câu 52. Ngâm một vật bằng đồng có khối lượng 5 gam trong 250 g dd AgNO 3 4%. Lấy vật ra thì lượng AgNO3 trong dd giảm 17%. Khối lượng vật sau phản ứng bằng A.5,44 g. B. 5,76g C. 5,6 g D. 6,08 g HỢP KIM Câu 53. Trong các hợp kim sau đây hợp kim nào vừa nhẹ vừa bền A. gang C. hợp kim đuyra B. thép D. hợp kim Au-Ag Câu 54. Trong hợp kim Al-Ni cứ 10 mol Al thì có 1 mol Ni. Thành phần phần trăm về khối lượng của hợp kim này là A. 81%Al và 19%Ni C. 82%Al và 18% Ni B. 83%Al và 17%Ni D. 84% al và 16% Ni Câu 55. Một hợp kim Cu- Al có cấu tạo bằng tinh thể hợp chất hoá học. Trong hợp chất chứa 12,3% khối lượng Al . CTHH của hợp chất là A. CuAl3 B. Cu3Al C. Cu2Al3 D. CuAl Câu 56. Một loại đồng thau có chứa 60% Cu và 40% Zn. Hợp kim này có cấu tạo bằng tinh thể hợp chất hóa học đồng-kẽm. Công thứa hóa học của hợp chất là: A. Cu3Zn2. B. Cu2Zn3 C. Cu2Zn. D. CuZn2. Câu 57. Nung một mẫu thép có khối lượng 10 gam trong khí O 2 dư thấy sinh ra 0,1568 lít CO2 ở đktc. Phần trăm khối lượng cacbon trong mẫu thép là A. 0,64% B. 0,74% C. 0,84% D. 0,48% Câu 58. Ngâm 2,33g hợp kim Fe-Zn trong lượng dư dd HCl đến khi phản ứng hoàn toàn thấy giải phóng 896 ml khí H2 (đkc). Thành phần phần trăm hợp kim này là A. 27,9% Zn và 72,1% Fe C. 25,9% Zn và 74,1% Fe B. 26,9% Zn và 73,1% Fe D. 24,9% Zn và 75,1% Fe DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI Câu 59. Cho các dãy kim loại sau, dãy nào được sắp xếp theo chiều tăng của tính khử? A. Al, Fe, Zn, Mg. C. Na, Mg, Al, Fe. B. Ag, Cu, Mg, Al. D. Ag, Cu, Al, Mg. Câu 60. Ngâm một lá sắt sạch trong dung dịch đồng (II) sunfat. Hiện tượng nào sau đây đã xảy ra? Trang 4/25
  5. TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 – PHẦN VÔ CƠ A. Không có hiện tượng gì xảy ra B. Đồng được giải phóng nhưng sắt không biến đổi C. Sắt bị hòa tan một phần và đồng được giải phóng D. Không có chất nào mới được sinh ra, chỉ có sắt bị hòa tan Câu 61. Cho Mg vào các dung dịch AlCl3, NaCl, FeCl2, CuCl2. Có bao nhiêu dung dịch cho phản ứng với Mg? A. 4 dung dịch. B. 3 dung dịch. C. 2 dung dịch. D. 1 dung dịch. Câu 62. Kim loại Ni phản ứng được với tất cả muối trong dung dịch ở dãy nào sau đây ? A. NaCl , AlCl3 , ZnCl2 C. Pb(NO3)2 , AgNO3 , NaCl B. MgSO4 , CuSO4 , AgNO3 D. AgNO3 , CuSO4 , Pb(NO3)2 Câu 63. Cho ba kim loại là Al, Fe, Cu, Zn và bốn dung dịch muối riêng biệt là : ZnSO 4, AgNO3, CuCl2, NiSO4. Kim loại nào tác dụng được với cả bốn dung dịch muối đã cho ? A. Al B. Fe C. Cu D. Zn Câu 64. Sắt không tan trong dung dịch nào sau đây A. HCl loãng. B. Fe(NO3)3 C. H2SO4 loãng. D. HNO3 đặc. Câu 65. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng? A. Fe+(dd) HCl C. Ag+CuSO4 B. Cu+(dd) Fe2(SO4)3 D. Ba+H2O Câu 66. Cho Cu dư tác dụng với dung dịch AgNO 3 thu được dung dịch X. Cho Fe dư vào dung dịch X được dung dịch Y. Kết thúc các phản ứng dung dịch Y chứa A. Fe(NO3)2 C. Fe(NO3)2 , Cu(NO3)2 dư B. Fe(NO3)3 D.Fe(NO 3)2 , Cu(NO3)2 dư Câu 67. Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những chất sau: FeCl 3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3 loãng, H2SO4 đặc nóng, NH4NO3. Số trường hợp phản ứng tạo muối Fe(II) là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 68. Chất nào sau đây có thể oxi hoá được ion Fe2+ thành ion Fe3+? A. Cu2+ B. Pb2+ C. Ag+ D. Au. Câu 69. Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư kim loại nào sau đây ? A. Mg. B. Cu. C. Ba. D. Ag. Câu 70. Cho các dung dịch sau: (a) HCl ; (b) KNO3 ; (c) HCl + KNO3 ; (d) Fe2(SO4)3. Bột Cu bị hoà tan trong các dung dịch nào? A. (c), (d). B. (a), (b). C. (a); (c). D. (b), (d). Câu 71. Cho hỗn hợp Fe và Ag tác dụng với dung dịch gồm ZnSO 4 và CuSO4, phản ứng hoàn toàn và vừa đủ. Chất rắn thu được gồm những chất nào? A. Zn, Cu. B. Cu, Ag. C. Zn, Cu, Ag. D. Zn, Ag. Câu 72. Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H 2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là A. MgSO4 và FeSO4. C. MgSO4 và Fe2(SO4)3. B. MgSO4. D. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4. Câu 73. Để làm sạch một mẫu thủy ngân có lẫn tạp chất là kẽm, thiếc, chì; người ta ngâm thủy ngân này trong dung dịch: A. ZnSO4. B. Hg(NO3)2. C. HgCl2. D. HgSO4. Câu 74. Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4.Chất nào sau đây có thể loại bỏ được tạp chất ? A. Bột Fe dư lọc. B. Bột Al dư lọc. Trang 5/25
  6. TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 – PHẦN VÔ CƠ C. Bột Cu dư lọc. D. Tất cả đều sai. Câu 75. Bột Cu có lẫn tạp chất là bột Zn và bột Pb , dùng hóa chất nào sau đây có thể loại bỏ được tạp chất? A. Dung dịch Cu(NO3)2 C. Dung dịch ZnSO4 B. Dung dịch AgNO3 D. Dung dịch Pb(NO3)2 Câu 76. Cho hợp kim Al, Fe, Cu vào dung dịch Cu(NO3)2 dư, chất rắn thu được A. Fe. B. Al. C. Cu. D. Al, Cu. Câu 77. Ngâm một đinh sắt trong 100 ml dung dịch CuCl2 1M, giả thiết Cu tạo ra bám hết vào đinh sắt. Sau khi phản ứng xong lấy đinh sắt ra, sấy khô, khối lượng sắt tăng thêm A. 15,5g B. 0,8g C. 2,7g D. 2,4g Câu 78. Ngâm một lá sắt trong 250 ml dd Cu(NO3)2 0,2 M đến khi kết thúc phản ứng , lấy lá sắt ra cân lại thấy khối lượng lá sắt tăng 0,8 % so với khối lượng ban đầu. Khối lượng lá sắt trước phản ứng là A. 32g B. 50g C. 0,32g D. 0,5g Câu 79. Ngâm một vật bằng đồng có khối lượng 10gam trong 250gam dung dịch AgNO 3 4%. Khi lấy vật ra thì lượng AgNO3 trong dung dịch giảm 17%. Khối lượng của vật sau phản ứng là A. 10,32g B. 10,76g C. 11,08g D. 11,32g Câu 80. Hòa tan hoàn toàn 28g Fe vào dung dịch AgNO3 dư thì khối lượng chất rắn thu được là A. 108g B. 216g C. 162g D. 154g SỰ ĐIỆN PHÂN Câu 81. Trong quá trình điện phân, tại anot của bình điện phân, xảy ra: A. quá trình oxi hóa, có sự nhận electron. C. quá trình khử, có sự nhận electron. B. quá trình oxi hóa, có sự cho electron. D. quá trình khử, có sự cho electron. Câu 82. Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ ở catot thu được A. Cl2 B. Na C. H2 D. O2 Câu 83. Trong quá trình điện phân CaCl2 nóng chảy, ở anot xảy ra phản ứng: A. oxi hóa ion clorua B. khử ion clorua C. khử ion canxi D. oxi hóa ion canxi Câu 84. Điện phân dd ZnSO4 ở catot xảy ra quá trình: 2+ - A. Zn + 2e → Zn C. H2O + 2e → 2OH + ½ H2 2- + B. SO4 - 2e → S + 2O2 D. H2O -2e → ½ O2 + 2 H Câu 85. Điện phân Al2O3 nóng chảy. Tại catot xảy ra quá trình: A. oxi hóa ion Al3+ C. khử ion O2- B. khử ion Al3+ D. oxi hóa ion O2- 2+ Câu 86. Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với điện cực trơ, ion Cu di chuyển về A. catot và bị khử. C. anot và bị khử. B. anot và bị oxi hóa. D. catot và bị oxi hóa. Câu 87. Điện phân dung dịch chứa các cation: Fe2+, Ag+, Cu2+ và Zn2+. Cation bị khử đầu tiên là : A. Fe2+ B. Cu2+ C. Ag+ D. Zn2+ Câu 88. Điện phân dung dịch Cu(NO3)2, sản phẩm thu được ở 2 điện cực là: A. Cu, O2 và H2O. C. Cu, O2 và HNO3. B. O2 và H2. D. H2, O2 và HNO3. Câu 89. Điện phân dung dịch KCl, lúc đầu ở catot xảy ra: + A. quá trình khử ion K . C. quá trình khử H2O. B. quá trình oxi hóa ion K+ . D. quá trình oxi hóa ion Cl-. Câu 90. Cho 4 dd muối: CuSO4, K2SO4, NaCl, KNO3 dung dịch nào sau khi điện phân cho ra một dd axít? A. CuSO4 B. K2SO4 C. NaCl D. KNO3 Trang 6/25
  7. TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 – PHẦN VÔ CƠ Câu 91. Điện phân nóng chảy 22,2 gam MCl2 thì thu được 0,12 mol khí clo ở anot . Biết hiệu suất phản ứng của quá trình điện phân là 60% . Khối lượng nguyên tử của M là A. 24 B. 40 C. 64 D. 87 Câu 92. Khối lượng quặng boxit nhôm (chứa 85% Al 2O3) cần dùng để sản xuất 5,4 tấn Al (Hiệu suất điện phân 80%) là: A. 7,5 tấn B. 15 tấn C. 12,75 tấn D. 25 tấn Câu 93. Điện phân muối clorua của 1 kim loại M nóng chảy thu được 6g kim loại thoát ra ở catot và 3,36 lit khí (đktc). Công thức của muối đem điện phân là: A. NaCl B. KCl C. BaCl2 D. CaCl2 Câu 94. Điện phân dung dịch CuSO 4 người ta thu được 5,6 lít khí (đktc) ở anot. Vậy khối lượng kim loại sinh ra ở catot là A. 25 gam B. 32 gam C. 35 gam D. 30 gam Câu 95. Sau một thời gian điện phân dung dịch Cu(NO 3)2 với điện cực trơ , khối lượng dung dịch giảm 1,6 gam . Khối lượng Cu thu được ở catot là A. 1,28 gam B. 1,6 gam C. 1,422 gam D. 2,56 gam Câu 96. Để điều chế được 10,8 gam Ag thì cần điện phân dung dịch AgNO 3 với cường độ dòng điện là 5,36 A trong thời gian là A. 20 phút B. 25 phút C. 30 phút D. 35 phút Câu 97. Điện phân với điện cực trơ dung dịch muối sunfat kim loại hóa trị hai , với cường độ dòng điện 3(A). Sau 1930 giây thấy khối lượng catot tăng 1,92 gam. Kim loại trong muối sunfat là A. Fe B. Ca C. Cu D. Mg Câu 98. Điện phân dd chứa 1,35g muối clorua của một kim loại M hóa trị ( II) đến khi catot có khí thoát ra thì ngưng , thu được 224ml khí ở anot (đkc). M là : A. Zn B. Cu C. Mg D. Fe Câu 99. Điện phân hoàn toàn 1,9g muối MCl 2 nóng chảy đuợc 0,48g kim loại M ở catot . CTPT của muối là: A. ZnCl2 B. CaCl2 C. MgCl2 D. CuCl2 ĂN MÒN KIM LOẠI Câu 100. Sự phá hủy kim loại hay hợp kim do kim loại tác dụng trực tiếp với các chất oxi hóa trong môi trường được gọi là: A. Sự khử kim loại C. Sự ăn mòn hóa học B. Sự ăn mòn kim loại D. Sự ăn mòn điện hóa Câu 101. Sự phá hủy kim loại hay hợp kim do kim loại tác dụng trực tiếp với các chất oxi hóa trong môi trường được gọi là A. sự khử kim loại. C. sự ăn mòn hóa học. B. sự tác dụng của kim loại với nước. D. sự ăn mòn điện hóa học. Câu 102. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim dưới tác dụng của môi trường xung quanh. B. Ăn mòn kim loại là một quá trình hóa học trong đó kim loại bị ăn mòn bởi các axit trong môi trường không khí. C. Trong quá trình ăn mòn, kim loại bị oxi hóa thành ion của nó. D. Ăn mòn kim loại được chia thành hai dạng chính: ăn mòn hóa học và ăn mòn điện hóa học. Câu 103. Câu nào đúng trong các câu sau? Trong ăn mòn điện hóa học, xảy ra: A. sự oxi hóa ở cực dương. B. sự khử ở cực âm. C. sự oxi hóa ở cực dương và sự khử ở cực âm. D. sự oxi hóa ở cực âm và sự khử ở cực dương. Trang 7/25
  8. TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 – PHẦN VÔ CƠ Câu 104. Phản ứng hóa học nào xảy ra trong sự ăn mòn kim loại? A. Phản ứng trao đổi. C. Phản ứng thủy phân. B. Phản ứng oxi hóa- khử. D. Phản ứng axit- bazơ. Câu 105. Trong ăn mòn điện hóa xảy ra: A. sự oxi hóa ở cực dương.B. sự oxi hóa ở cực âm. C. sự khử ở cực âm .D. sự oxi hóa ở cực dương và sự khử ở cực âm. Câu 106. Trong hiện tượng ăn mòn điện hoá , xảy ra : A. Sự oxi hoá ở cực âm C. sự khử ở cực âm B. Sự oxi hoá ở cực dương D. Sự oxi hoá khử đều ở cực dương Câu 107. Trong hiện tượng ăn mòn điện hoá, xảy ra: A. Phản ứng thế C. Phản ứng hoá hợp B. Phản ứng phân huỷ D. Phản ứng oxi hoá khử Câu 108. Để bảo vệ vỏ tàu biển, người ta thường dùng phương pháp nào sau đây A. Cách li kim loại với môi trường C. Dùng chất ức chế ăn mòn B. Dùng hợp kim chống gỉ D. Dùng phương pháp điện hoá Câu 109. Khi hoà tan Al bằng dung dịch HCl,nếu thêm vài giọt thuỷ ngân vào thì quá trình hoà tan Al sẽ : A. Xảy ra chậm hơn C. Không thay đổi B. Xảy ra nhanh hơn D. Tất cả đều sai Câu 110. Kẽm tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng, thêm vào đó vài giọt dung dịch CuSO 4. Lựa chọn hiện tượng bản chất nhất trong các hiện tượng sau A. Ăn mòn kim loại. C. Hidro thoát ra mạnh hơn. B. Ăn mòn điện hóa học. D. Màu xanh biến mất. Câu 111. Sắt tây là sắt tráng thiếc. Nếu lớp thiếc bị xước thì kim loại nào bị ăn mòn nhanh hơn? A. Thiếc C. Cả hai đều bị ăn mòn như nhau B. Sắt D. Không xác định được Câu 112. Tính chất chung của ăn mòn điện hóa và ăn mòn hóa học là : A. nhiệt độ càng cao tốc độ ăn mòn càng nhanh .B. có phát sinh dòng điện . C. electron của kim loại chuyển trực tiếp cho môi trường tác dụng . D. đều là các quá trình oxi hóa - khử . Câu 113. Đinh sắt bị ăn mòn nhanh nhất trong trường hợp nào sau đây? A. Ngâm trong dung dịch HCl. B. Ngâm trong dung dịch HgSO4. C. Ngâm trong dung dịch H2SO4 loãng. D. Ngâm trong dung dịch H2SO4 loãng có pha thêm vài giọt dung dịch CuSO4. Câu 114. Sắt tây là sắt tráng thiếc. Nếu lớp thiếc bị xước sâu tới lớp sắt thì kim loại bị ăn mòn trước là A. thiếc. C. cả hai đều bị ăn mòn như nhau. B. sắt. D. không kim loại nào bị ăn mòn. Câu 115. Quá trình gì xảy ra khi để một vật là hợp kim của Zn – Cu trong không khí ẩm ? A. Ăn mòn hóa học C. Ăn mòn điện hóa B. Oxi hóa kim loại D. Hòa tan kim loại. Câu 116. Trường hợp nào sau đây xảy ra sự ăn mòn điện hóa? A. Thép để trong không khí ẩm C. Na cháy trong khí Cl2 B. Kẽm trong dung dịch H2SO4 D. Cả 3 trường hợp trên Câu 117. Để bảo vệ vỏ tàu đi biển, trong các kim loại sau: Cu, Mg, Zn, Pb nên dùng kim loại nào ? A. Chỉ có Mg C. Chỉ có Mg, Zn B. Chỉ có Zn D. Chỉ có Cu, Pb Câu 118. Những hợp kim sau để ngoài không khí ẩm, kim loại nào bị ăn mòn? Trang 8/25
  9. TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 – PHẦN VÔ CƠ A. Al - Fe, Al bị ăn mòn (1) C. Fe - Sn, Sn bị ăn mòn (3) B. Cu - Fe, Cu bị ăn mòn (2) D. Ni - Pb, Pb bị ăn mòn (4) Câu 119. Khi để các cặp kim loại dưới đây ngoài không khí ẩm, trường hợp nào Fe bị mòn ? A. Al – Fe B. Cr – Fe C. Cu – Fe D. Zn – Fe Câu 120. Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 121. Một sợi dây đồng nối tiếp với một sợi dây nhôm để ngoài trời A. sẽ bền , dùng được lâu dài. B. sẽ không bền, có hiện tượng ăn mòn hóa học . C. sẽ không bền, có hiện tượng ăn mòn điện hóa . D. sẽ không có hiện tượng gì xảy ra. Câu 122. Đặt một vật bằng bằng hợp kim Zn-Cu trong không khí ẩm .Quá trình xảy ra ở cực âm là 2+ + A. Zn → Zn + 2e C. 2H + 2e → H2 2+ - B. Cu → Cu + 2e D. 2H2O + 2e → 2OH + H2 Câu 123. Có 2 cốc X,Y như nhau đều chứa dung dịch H2SO4 loãng và một cây đinh sắt. Nhỏ thêm vào cốc Y vài giọt dung dịch CuSO4 . Đinh sắt ở cốc Y tan nhanh hơn ở cốc X là do : A. có chất xúc tác là CuSO4 . C. không có sự cản trở của bọt khí H2 . B. đinh sắt bị ăn mòn điện hóa . D. sắt tác dụng với H2SO4 . Câu 124. Để bảo vệ vỏ tàu biển (bằng thép), người ta gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) một miếng kim loại : A. Fe. B. Zn. C. Ag. D. Cu . ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI Câu 125. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là A. oxi hóa ion kim loại thành kim loại. B. dùng kim loại mạnh khử ion kim loại yếu hơn. C. khử ion kim loại thành kim loại. D. thực hiện quá trình oxi hóa kim loại. Câu 126. Phương pháp dùng một kim loại có tính khử mạnh hơn để khử ion kim loại khác trong dung dịch muối được gọi là phương pháp A. nhiệt luyện. B. điện phân. C. thủy phân. D. thủy luyện. Câu 127. Kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối clorua tương ứng ? A. Sn B. Ca C. Cu D. Zn Câu 128. Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch ? A. Al B. Cu C. Mg D. Na Câu 129. Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của chúng là A. Na, Ca, Al B. Na, Ca, Zn C. Na, Cu, Al D. Fe, Ca, Al Câu 130. Để điều chế các kim loại Na, Mg, Ca trong công nghiệp, người ta dùng cách nào trong các cách sau? A. Điện phân dung dịch muối clorua bảo hòa tương ứng có vách ngăn B. Dùng H2 hay CO khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao C. Dùng kim loại K cho tác dụng với dung dịch muối clorua tương ứng D. Điện phân nóng chảy muối clorua khan tương ứng Câu 131. Những kim loại nào sau đây có thể được điều chế từ oxit, bằng phương pháp nhiệt luyện nhờ chất khử CO? Trang 9/25
  10. TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 – PHẦN VÔ CƠ A. Fe, Al, Cu B. Zn, Cu, Fe C. Fe, Na, Ag D. Ni, Cu, Ca Câu 132. Để điều chế Na người ta có thể dùng phương pháp nào sau đây ? A. Điện phân dung dịch NaCl C. Dùng K để khử Na+ trong dung dịch NaCl o B. Điện phân nóng chảy NaCl D. Dùng khí H2 khử Na2O ở điều kiện t cao Câu 133. Từ dung dịch MgCl2, phương pháp thích hợp để điều chế Mg là: A. điện phân dung dịch MgCl2 . B. cô cạn dung dịch rồi điện phân MgCl2 nóng chảy. C. dùng Na kim loại để khử ion Mg2+ trong dung dịch. D. chuyển MgCl2 thành Mg(OH)2 rồi thành MgO và khử MgO bằng CO ở nhiệt độ cao. Câu 134. Để điều chế kim loại Na, người ta sử dụng phương pháp A. điện phân dung dịch NaOH. B. điện phân nóng chảy NaOH. C. cho Al tác dụng với Na2O ở nhiệt độ cao. D. cho K vào dung dịch NaCl để K khử ion Na+ thành Na. Câu 135. Điện phân dung dịch chứa muối nào sau đây sẽ điều chế được kim loại tương ứng? A. NaCl B. CaCl2 C. AgNO3 D.AlCl3 Câu 136. Khi cho luồng khí H2 (dư) đi qua ống nghiệm chứa Al 2O3, FeO, CuO, MgO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm là : A. Al2O3, FeO, CuO, Mg C. Al, Fe ,Cu, Mg B. Al2O3, Fe, Cu, MgO D. Al, Fe, Cu, MgO Câu 137. Những kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện (nhờ chất khử CO) đi từ oxit kim loại tương ứng: A. Al, Fe B. Mg, Fe C. Mg, Fe D. Ca, Cu Câu 138. Để khử hoàn toàn 45g hỗn hợp gồm Cu, FeO, Fe3O4, Fe2O3, Fe và MgO cần dùng vừa đủ 8,4 lít CO (đkc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là A. 39g B. 38g C. 24g D. 42g Câu 139. Cho luồng H2 đi qua 0,8 gam CuO nung nóng. Sau phản ứng được 0,672 gam chất rắn . Hiệu suất phản ứng khử CuO thành Cu là: A. 60% B. 75% C. 80% D. 90% Câu 140. Ngâm 1 thanh kim loại Cu có khối lượng 20g vào trong 250 g dd AgNO 3 6,8% đến khi lấy thanh Cu ra thì khối lượng AgNO3 trong dd là 12,75 g . Khối lượng thanh Cu sau phản ứng là: A. 25,7g B. 14,3g C. 21,9g D. 21,1g CHƯƠNG 6 Trang 10/25
  11. TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 – PHẦN VÔ CƠ KIM LOẠI KIỀM VÀ HỢP CHẤT Câu 141. Để điều chế kim loại Na người ta dùng phương pháp nào ? (1) Điện phân nóng chảy NaCl; (2) Điện phân nóng chảy NaOH (3) Điện, phân dung dịch NaCl có màng ngăn; (4) Khử Na2O bằng H2 ở nhiệt độ cao A. (2),(3),(4) B. (1),(2),(4) C. (1),(3) D. (1),(2) Câu 142. Trong quá trình điện phân (có màng ngăn) dung dịch NaBr, ở catot xảy ra quá trình nào sau đây? A. Oxi hoá ion Na+ C. Khử ion Br- - B. Khử H2O D. Oxi hoá ion Br Câu 143. Muối NaHCO3 có tính chất nào sau đây ? A. Kiềm B. Axit C. Lưỡng tính D. Trung tính Câu 144. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch Na2CO3 thì màu của giấy quỳ thay đổi như thế nào ? A. Chuyển sang xanh C. Mất màu hoàn toàn B. Chuyển sang hồng D. Không đổi màu Câu 145. Có 4 dung dịch : Na2CO3, NaOH, NaCl, HCl. Nếu chỉ dùng quỳ tím thì có thể nhận biết được : A. 1 dung dịch B. 2 dung dịch C.4 dung dịch D. 3 dung dịch Câu 146. Hoà tan 4,68 gam Kali vào 50g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là : A. 8.58 % B. 12.32 % C. 8,56 % D. 12,29 % Câu 147. Cho 29,4 gam hỗn hợp gồm hai kim loại kiềm thuộc hai chu kỳ liên tiếp tác dụng với nước thì thu được 11,2 lít khí (đktc). Tỉ lệ phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại là : A. 46,94 % và 53,06 % C. 37,1 % và 62,9 % B. 37,28 % và 62,72 % D. 25 % và 75 % Câu 148. Cho 21 gam hỗn hợp Y chứa K 2CO3 và Na2CO3 tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl thì thu được 4,032 lít CO2 (đktc). Tỉ lệ phần trăm theo khối lượng của các chất trong Y là : A. 39,43% và 60,57% C. 20% và 80% B. 56,56% và 43,44% D. 40% và 60% Câu 149. Nung nóng 27,4 gam hỗn hợp gồm Na 2CO3 và NaHCO3 cho đến khi khối lượng hỗn hợp không đổi , thu được 21,2 gam chất rắn . Tỉ lệ phần trăm của NaHCO3 trong hỗn hợp là : A. 30,65 % B. 61,31 % C. 69,34 % D. 34,66 % Câu 150. Cho 20,7 gam cacbonat của kim loại R hoá trị I tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 22,35 gam muối . Kim loại R là : A. Li B. Na C. K D. Ag Câu 151. Cho 6,08 gam hỗn hợp gồm hai hidroxit của hai kim loại kiềm thuộc hai chu kỳ liên tiếp tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl thì thu được 8,3 gam muối clorua. Công thức của hai hidroxit là : A. LiOH và NaOH C. KOH và RbOH B. NaOH và KOH D. RbOH và CsOH Câu 152. Hoà tan 2,3 gam hỗn hợp của K và một kim loại kiềm R vào nước thì thu được 1,12 lít khí (đktc). Kim loại R là : A. Li B. Na C. Rb D. Cs Câu 153. Cho 6,2 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm tác dụng hết với H 2O thấy có 2,24 lít khí H2 (đktc) bay ra. Cô cạn dung dịch thì khối lượng chất rắn khan thu được là A. 9,4 g B. 9,5 g C. 9,6 g D. 9,7 g Câu 154. Cho 19,05g hỗn hợp ACl và BCl ( A, B là kim loại kiềm ở hai chu kỳ liên tiếp) tác dụng vừa đủ với 300g dung dịch AgNO3 thu được 43,05 gam kết tủa. Hai kim loại kiềm là : A. Li, Na B. Na, K C. K, Rb D. Rb, Cs Câu 155. Cho 12,2g hỗn hợp hai muối cacbonat của kim loại kiềm ở hai chu kỳ kiên tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 2,24 lít khí (đktc). Khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là : Trang 11/25
  12. TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 – PHẦN VÔ CƠ A. 2,66g B. 13,3g C. 1,33g D. 26,6g Câu 156. Điện phân muối clorua của một kim loại M nóng chảy thu được 1,95 gam kim loại thoát ra ở catot và 0,56 lít khí (đktc). Công thức của muối đem điện phân là : A. NaCl B. KCl C. MgCl2 D. CaCl2 KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ HỢP CHẤT CỦA KIM LOẠI KIỀM THỔ 2+ 2 6 Câu 157. Cation M có cấu hình electron lớp ngoài cùng 3s 3p là A. Mg2+ B. Ca2+ C. Sr2+ D. Ba2+ Câu 158. Cho các kim loại sau: Sr, Ba, Be, Ca, Mg. Dãy các chất xếp theo chiều tăng dần tính khử của các nguyên tố kim loại là: A. Sr , Ba , Be , Ca , Mg C. Be , Mg , Ca , Sr , Ba B. Be , Ca , Mg , Sr , Ba D. Ca , Sr , Ba , Be , Mg Câu 159. Kim loại nhóm IIA có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, khối lượng riêng biến đổi không theo một quy luật như kim loại kiềm, do các kim loại nhóm IIA có : A. điện tích hạt nhân khác nhau. C. bán kính nguyên tử khác nhau. B. cấu hình electron khác nhau. D. kiểu mạng tinh thể khác nhau Câu 160. Kim loại Ca được điều chế từ phản ứng A. điện phân dung dịch CaCl2 C. điện phân CaCl2 nóng chảy B. dùng kali tác dụng với dung dịch CaCl2 D. nhiệt phân CaCO3 Câu 161. Kim loại nào khử nước chậm ở nhiệt độ thường, nhưng phản ứng mạnh với hơi nước ở nhiệt độ cao ? A. Mg B.Ca C. Al D. Ba Câu 162. Hiện tượng quan sát được khi dẫn từ từ khí CO 2 (đến dư) vào bình đựng nước vôi trong là A. nước vôi từ trong dần dần hóa đục B. nuớc vôi trong trở nên đục dần, sau đó từ đục dần dần hóa trong C. nước vôi hóa đục rồi trở lại trong, sau đó từ trong lại hóa đục D. lúc đầu nước vôi vẩn trong, sau đó mới hóa đục Câu 163. Phương trình nào giải thích sự tạo thành thạch nhủ trong hang động A. Ca(HCO3)2  CaCO3  + CO2 + H2O B. CaCO3 + CO2 + H2O  Ca(HCO3)2 C. CO2 + Ca(OH)2  CaCO3  + H2O t 0 D. CaCO3  CaO + CO2 Câu 164. Cách nào sau đây thường được dùng để điều chế kim loại Ca A. Điện phân dung dịch CaCl2 có màng ngăn B. Điện phân CaCl2 nóng chảy C. Dùng nhôm để khử CaO ở nhiệt độ cao. D. Dùng kim loại Ba đẩy Ca ra khỏi dung dịch CaCl2 Câu 165. Nguyên tắc làm mềm nước là làm giảm nồng độ của A.ionCa2+, Mg2+ – 2 D. cả A, B, C B. ion HCO3 C. ion Cl , SO4 Câu 166. Nước cứng tạm thời là nước cứng có chứa: B. ion Cl– 2 D. cả A, B, C A. ion HCO3 C. ion SO4 Câu 167. Dãy gồm các chất đều có thể làm mềm được nước cứng vĩnh cửu là A. Ca(OH)2 , Na2CO3, NaNO3 C. Na2CO3, HCl B. Na2CO3, Na3PO4 D. Na2SO4 , Na2CO3 Câu 168. Chất nào sau đây không bị phân hủy khi đun nóng ? A. Mg(NO3)2 B. CaCO3 C. CaSO4 D. Mg(OH)2 Trang 12/25
  13. TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 – PHẦN VÔ CƠ Câu 169. Cho các chất: khí CO2 (1), dd Ca(OH)2 (2), CaCO3(rắn) (3), dd Ca(HCO3)2 (4), dd CaSO4 (5), dd HCl (6). Nếu đem trộn từng cặp chất với nhau thì số trường hợp xảy ra phản ứng là A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 170. Nguyên liệu chính dùng để làm phấn, bó xương gảy, nặn tượng là A. đá vôi B. vôi sống C. thạch cao D. đất đèn Câu 171. CaCO3 không tác dụng được với A. MgCl2 B. CH3COOH C. CO2 + H2O D. Ca(OH)2 Câu 172. Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có: A. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần C. kết tủa trắng xuất hiện B. bọt khí và kết tủa trắng D. bọt khí bay ra 2+ + 2- - Câu 173. Một cốc nước có chứa 0,2 mol Mg ; 0,3 mol Na ; 0,2 mol SO4 và x mol Cl . Giá trị x là A. 0,2 mol B. 0,3 mol C. 0,4 mol D. 0,5 mol Câu 174. Trường hợp nào không có xảy ra phản ứng đối với dung dịch Ca(HCO3)2 khi A. đun nóng C. trộn với dd HCl B. trộn với dd Ca(OH)2 D. cho NaCl vào Câu 175. Cho 4,4 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại nhóm IIA ,thuộc 2 chu kì liên tiếp tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư cho 3,36 lít H2 (đkc). Hai kim loại là A. Ca và Sr B. Be và Mg C. Mg và Ca D. Sr và Ba Câu 176. Hòa tan 20 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hóa trị I và II bằng lượng dư dung dịch HCl thu được dung dịch X và 4,48 lít CO 2 (đkc) thoát ra. Tổng khối lượng muối trong dung dịch X là A. 1,68 gam B. 22,2 gam C. 28,0 gam D. 33,6 gam Câu 177. Thạch cao sống là : A. 2CaSO4. H2O B. CaSO4.2H2O C. CaSO4.4H2O D. CaSO4 Câu 178. Sục khí CO2 vào dung dịch nước vôi có chứa 0,05 mol Ca(OH)2 ,thu được 4 g kết tủa. Số mol CO2 cần dùng là A. 0,04mol B. 0,05mol C. 0,04 mol hoặc 0,06 mol D. 0,05mol hoặc 0,04mol Câu 179. Nung 8,4g muối cacbonat (khan) của 1 kim loại kiềm thổ thì thấy có CO 2 và hơi nước thoát ra. Dẫn CO2 vào dd Ca(OH)2 dư thu được 10g kết tủa. Vậy kim đó là A. Be B. Mg C. Ca D. Ba Câu 180. Cho 16,8 gam hỗn hợp NaHCO3 và MgCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl. Khí thoát ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được a g kết tủa. Giá trị của a là A. 10g B. 20g C. 21g D. 22g Câu 181. Cho 5 g hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại hoá trị II tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra V lít khí ở đktc. Dung dịch thu được đem cô cạn thấy có 7,2 g muối khan. Giá trị của V là A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 3,36 lít D. 1,12 lít NHÔM VÀ HỢP CHẤT NHÔM Trang 13/25
  14. TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 – PHẦN VÔ CƠ Câu 182. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do A. nhôm là kim loại kém hoạt động. B. có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ. C. có màng hidroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ. D. nhôm có tính thụ động với không khí và nước. Câu 183. Nhôm hidroxit thu được từ cách làm nào sau đây? A. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat B. Thổi dư CO2 vào dung dịch natri aluminat C. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 D. Cho Al2O3 tác dụng với H2O Câu 184. Chỉ dùng hóa chất nào sau đây phân biệt 3 chất rắn là Mg, Al và Al2O3 A. Dung dịch HCl B. Dung dịch KOH C. Dung dịch NaClD.Dung dịch CuCl 2 Câu 185. Có các dung dịch: KNO3, Cu(NO3)2, FeCl3, AlCl3, NH4Cl. Chỉ dùng hóa chất nào sau đây có thể nhận biết được các dung dịch trên A. Dung dịch NaOH dưB. Dung dịch AgNO 3 C. Dung dịch Na2SO4 D. Dung dịch HCl Câu 186. Các dung dịch ZnSO4 và AlCl3 đều không màu. Để phân biệt hai dung dịch này có thể dùng dung dịch của chất nào sau đây? A. NaOHB. HNO 3 C. HClD. NH 3 Câu 187. Hiện tượng nào sau đây đúng khi cho từ từ dung dịch NH 3 đến dư vào ống nghiệm dung dịch AlCl3 A. Sủi bọt khí, dung dịch vẫn trong suốt không màu B. Sủi bọt khí và dung dịch đục dần do tạo ra kết tủa C. Dung dịch đục dần do tạo ra kết tủa, sau đó kết tủa tan và dung dịch lại trong suốt D. Dung dịch đục dần do tạo ra kết tủa và kết tủa không tan khi cho dư dung dịch NH3 Câu 188. Trong những chất sau, chất nào không có tính lưỡng tính: A. Al(OH)3 B. Al2O3 C. ZnSO4 D. NaHCO3 Câu 189. Cho phương trình ion rút gọn của phản ứng giữa Al với muối Cu2+: 2Al+3Cu2+ 2Al3++3Cu. Tìm phát biểu sai? A. Al khử Cu2+ thành Cu C. Cu2+ bị khử thành Cu B. Cu2+ oxi hoá Al thành Al3+ D. Cu không khử Al3+ thành Al Câu 190. Cho hợp kim Al, Fe, Cu vào dung dịch Cu(NO3)2 dư, chất rắn sau phản ứng là A. Fe B. Al C. Cu D. Al và Cu Câu 191. Cho 31,2 gam hỗn hợp Al và Al 2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 13,44 lít khí H2 (đktc). Khối lượng từng chất trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là A. 16,2 gam và 15 gam. C. 6,4 gam và 24,8 gam. B. 10,8 gam và 20,4 gam. D. 11,2 gam và 20 gam. Câu 192. Điện phân Al2O3 nóng chảy với dòng điện cường độ 9,65A trong thời gian 3000 giây, thu được 2,16 gam Al. Hiệu suất của quá trình điện phân là A. 60% B. 70% C. 80% D. 90% Câu 193. Hòa tan m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm có 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO. Giá trị của m là A. 13,5 g B. 1,35 g C. 0,81 g D. 0,75 g Câu 194. Cho 5,4 gam Al vào 100 ml dung dịch KOH 2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thể tích khí H2 (đktc) thu được là A. 4,48 lít B. 0,448 lít C. 0,672 lít D. 0,224 lít Câu 195. Nung nóng hỗn hợp gồm 10,8 g bột Al với 16 g bột Fe2O3 (không có không khí), nếu hiệu suất phản ứng là 80% thì khối lượng Al2O3 thu được là A. 8,16 g B. 10,20 g C. 20,40 g D. 16,32 g Trang 14/25
  15. TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 – PHẦN VÔ CƠ Câu 196. Cho 4,005 g AlCl3 vào 1000 ml dung dịch NaOH 0,1M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được bao nhiêu gam kết tủa A. 1,56 g B. 2,34 g C. 2,60 g D. 1,65 g Câu 197. Khử hoàn toàn m gam hỗn hợp CuO và PbO cần 8,1 gam kim loại Al, sau phản ứng thu được 50,2 gam hỗn hợp hai kim loại. Giá trị m là A. 57,4 B. 54,4 C. 53,4 D. 56,4 Câu 198. Cho 16,2 g kim loại X (Có hóa trị n duy nhất) tác dụng với 3,36 lít O 2 (đktc), phản ứng xong thu được chất rắn A. Cho A tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 1,2 g khí H2 thoát ra. Kim loại X là A. Mg B. Zn C. Al D. Ca Câu 199. Oxi hoá 0,5 mol Al cần bao nhiêu mol H2SO4 loãng? A. 0,75 mol B. 0,5 mol C. 0,25 mol D. 1,5 mol Câu 200. Cho 7,8 gam hỗn hợp Mg và Al tác dụng hết với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng lên 7 gam. Số mol HCl đã tham gia phản ứng là A. 0,8 mol B. 0,7 mol C. 0,6 mol D. 0,5 mol Trang 15/25
  16. TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 – PHẦN VÔ CƠ SẮT VÀ HỢP CHẤT CỦA SẮT Câu 201. Fe có số hiệu nguyên tử là 26 , ion Fe3+ có cấu hình electron là : A. Ar 3d64s2 B. Ar 3d6 C. Ar 3d34s2 D. Ar3d5 Câu 202. Cấu hình electron của Fe2+ và Fe3+ lần lượt là A. [Ar] 3d6, [Ar] 3d34s2 C. [Ar] 3d5, [Ar] 3d64s2 B. [Ar] 3d4 4s2, [Ar] 3d5 D. [Ar] 3d6, [Ar] 3d5 Câu 203. Cấu hình electron của ion Fe3+ là: A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d3 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d3 4s2 Câu 204. Chọn đáp án đúng A. Sắt có 8 electron lớp ngoài cùng B. Sắt có 2 electron hóa trị C. Sắt là nguyên tố p D. Số oxi hóa của sắt trong các hợp chất thường gặp là +2 và +3 Câu 205. Nguyên tố X có điện tích hạt nhân là 26. Cấu hình electron và vị trí của X (chu kỳ, nhóm) trong hệ thống tuần hoàn lần lượt là: 2 2 6 2 6 6 A. 1s 2s 2p 3s 3p 3d , chu kỳ 3 nhóm VIB. 2 2 6 2 6 6 2 B. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s , chu kỳ 4 nhóm IIA. 2 2 6 2 6 5 C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d , chu kỳ 3 nhóm VB. 2 2 6 2 6 6 2 D. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s , chu kỳ 4 nhóm VIIIB. Câu 206. Nhận xét nào không đúng khi nói về Fe ? A. Fe tan được trong dung dịch CuSO4 C. Fe tan được trong dung dịch FeCl2 B. Fe tan được trong dung dịch FeCl3 D. Fe tan được trong dung dịch AgNO3 Câu 207. Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4. Quan sát thấy hiện tượng gì? A. Thanh sắt có màu trắng và dung dịch nhạt dần màu xanh B. Thanh sắt có màu đỏ và dung dịch nhạt dần màu xanh C. Thanh sắt có màu trắng xám và dung dịch có màu xanh D. Thanh sắt có màu đỏ và dung dịch có màu xanh Câu 208. Khẳng định nào sau đây sai: A. Sắt có khả năng tan trong dd FeCl3 dư C. Đồng có khả năng tan trong dd FeCl2 dư B. Sắt có khả năng tan trong dd CuCl2 dư D. Đồng có khả năng tan trong dd FeCl3 dư Câu 209. Phản ứng Fe + FeCl3 → FeCl2 cho thấy A. Sắt kim loại có thể tác dụng với một muối sắt B. Một kim loại có thể tác dụng được với muối clorua của nó C. Fe3+ bị sắt kim loại khử thành Fe2+ D. Fe2+ bị sắt kim loại oxi hoá thành Fe3+ Câu 210. Phản ứng Cu + FeCl3 → CuCl2 + FeCl2 cho thấy: A. Đồng kim loại có tính khử mạnh hơn sắt kim loại B. Đồng kim loại có thể khử Fe3+ thành Fe2+ C. Đồng kim loại có tính oxi hoá kém sắt kim loại D. Sắt kim loại bị đồng kim loại đẩy ra khỏi dung dịch muối Câu 211. Fe không tan trong nước ở nhiệt độ thường nhưng ở nhiệt độ cao Fe có thể khử hơi nước. Sản phẩm của phản ứng Fe khử hơi nước trên 570oC là: A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Fe(OH)2 Trang 16/25
  17. TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 – PHẦN VÔ CƠ Câu 212. Muốn khử dung dịch Fe 3+ thành dung dịch Fe2+, ta thêm chất nào sau đây vào dung dịch Fe 3+ ? A. Ba B. Ag C. Na D. Cu (1) (2) (3) Câu 213. Cho chuỗi phản ứng sau: Fe  FeCl2  Fe  Fe(NO3)3 (1) Fe + Cl2 FeCl2; (2) FeCl2 + Mg Fe + MgCl2; (3) Fe + 4HNO3 Fe(NO3)3 + NO + 2H2O Phản ứng nào sai? A. (1) B. (2) C. (1) và (2) D. (1) và (3) Câu 214. Thả một đinh sắt vào dung dịch đồng (II) clorua. Ở đấy xảy ra phản ứng: A. trao đổi B. hidrat hoá C. kết hợp D. oxy hoá - khử Câu 215. Nhận định nào sau đây sai ? A. Sắt tan được trong dung dịch CuSO4 C. Sắt tan được trong dung dịch FeCl2 B. Sắt tan được trong dung dịch FeCl3 D. Đồng tan được trong dung dịch FeCl3 Câu 216. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, phản ứng vừa đủ tạo ra một chất khí không màu bị hóa nâu trong không khí. Tỉ lệ mol của Fe và HNO3 là: A. 1: 2 B. 1: 1 C. 1:4 D. 1: 5 Câu 217. Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử ? A. FeO B. Fe2O3 C. Fe(OH)3 D. Fe(NO3)3 Câu 218. Dãy nào gồm các chất chỉ thể hiện tính oxi hóa ? A. Fe2O3 ; Fe2(SO4)3 , Fe(OH)2 C. Fe2(SO4)3 , FeCl2 , Fe(OH)3 B. Fe3O4 , FeO , FeCl2 D. Fe2(SO4)3 , FeCl3 , Fe2O3 Câu 219. Dãy nào gồm các chất vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa ? A. Fe2O3 ; Fe2(SO4)3 , Fe(OH)2 C. Fe2(SO4)3 , FeCl2 , Fe(OH)3 B. Fe3O4 , FeO , FeCl2 D. Fe2(SO4)3 , FeCl3 , Fe2O3 Câu 220. Hợp chất nào cho sau đây không bị HNO3 oxi hóa ? A. FeO B. FeSO4 C. Fe(OH)2 D. Fe(OH)3 Câu 221. Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa khử ? A. Fe + 2HCl FeCl2 + H2  C. 2FeCl3 + Fe 3FeCl2 B. FeS + 2HCl FeCl2 + H2S D. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu Câu 222. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không là phản ứng oxi hóa khử ? A. H2SO4 + Fe FeSO4 + H2 B. H2SO4 + Fe Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O C. H2SO4 + Fe3O4 FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O D. H2SO4 + FeO Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O Câu 223. Phản ứng nào dưới đây, hợp chất của sắt đóng vai trò chất oxi hóa ? A. Fe2O3 +3KNO3+4KOH 2K2FeO4 +3KNO2 +2H2O B. 2FeCl3 +2KI 2FeCl2 + 2 KCl + I2 C.10 FeSO4+2KMnO4+ 8H2SO4 5 Fe2(SO4)3 + 2MnSO4 + K2SO4 +8 H2O D. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH)3 Câu 224. Oxit nào cho sau đây khi tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra được hai muối ? A. Fe2O3 B. Fe3O4 C. FeO D. Al2O3 Câu 225. Fe có thể tan trong dung dịch chất nào sau đây ? A. AlCl3 B. FeCl3 C. FeCl2 D. MgCl2 Câu 226. Nhúng 1 lá sắt vào các dung dịch : HCl, HNO3đ,nguộI, CuSO4, FeCl2, ZnCl2, FeCl3. Hỏi có bao nhiêu phản ứng hóa học xảy ra? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 227. Cho các chất Cu; Fe; Ag và các dung dịch HCl, CuSO 4, FeCl2, FeCl3. Số cặp chất có phản ứng với nhau là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 228. Dùng dung dịch nào cho sau đây có thể phân biệt được hai chất rắn : Fe2O3 và FeO Trang 17/25
  18. TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 – PHẦN VÔ CƠ A. HNO3 đặc , nóng C. Dung dịch H2SO4 loãng B. Dung dịch NaOH D. Dung dịch AgNO3 Câu 229. Nhận biết các dung dịch muối: Fe 2(SO4)3 , FeSO4, FeCl3 ta có thể dùng hóa chất nào trong các hóa chất sau đây ? A. Dung dịch BaCl2 C. Dung dịch AgNO3 B. Dung dịch BaCl2 và dung dịch NaOH D. Dung dịch NaOH Câu 230. Cho các dung dịch NaCl, FeCl 3, NH4Cl, (NH4)2CO3 đựng trong các lọ riêng biệt. Kim loại phân biệt được tất cả dung dịch trên là? A. Natri B. Đồng C. Sắt D. Bari Câu 231. Quặng nào sau đây không phải là quặng sắt? A. Hematit B. Manhetit C. Criolit D. Xiderit Câu 232. Quặng có hàm lượng sắt lớn nhất là A. Xiđerit B. Hematit C. Manhetit D. Pirit Câu 233. Trong số các loại quặng sắt: FeCO 3 (xiđerit), Fe2O3 (hematit đỏ), Fe3O4 (manherit), FeS2 (pyrit). Quặng có chứa hàm lượng Fe lớn nhất là: A. FeCO3 B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeS2 Câu 234. Một loại quặng chứa sắt trong tự nhiên đã được loại bỏ tạp chất. Hòa tan quặng này trong ddHNO3 thấy có khí màu nâu bay ra, dung dịch thu được cho tác dụng với ddBaCl 2 thấy có kết tủa trắng (không tan trong axit mạnh). Loại quặng đó là: A. xiđêrit B. hematit C. manhetit D. pirit sắt Câu 235. Nguyên tắc sản xuất gang A. dùng than cốc để khử sắt oxyt ở nhiệt độ cao. B. dùng khí CO để khử sắt oxyt ở nhiệt độ cao. C. dùng oxi để oxi hóa các tạp chất trong sắt oxyt. D. loại ra khỏi sắt oxyt một lượng lớn C, Mn, Si, P, S. Câu 236. Trong quá trình sản xuất gang, xỉ lò là chất nào sau đây ? A. SiO2 và C B. MnO2 và CaO C. CaSiO3 D. MnSiO3 Câu 237. Nguyên liệu nào không dùng để luyện gang ? A. Quặng sắt B. Than cốc C. Không khí D. Florua Câu 238. Chất nào dưới đây là chất khử oxit sắt trong lò cao ? A. H2 B. CO C. Al D. Na Câu 239. Phản ứng nào sau đây xảy ra ở cả hai quá trình luyện gang và luyện gang thành thép ? t0C t0C A. FeO + CO  Fe + CO2 B. SiO2 + CaO  CaSiO3 t0C t0C C. FeO + Mn  Fe + MnO D. S + O2  SO2 Câu 240. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng ? A. Gang là hợp chất của Fe-C. B. Hàm lượng C trong gang nhiều hơn trong thép. C. Gang là hợp kim Fe-C và một số nguyên tố khác. D. Gang trắng chứa ít cacbon hơn gang xám. Câu 241. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để hòa tan hoàn toàn một mẫu gang ? A. Dung dịch HCl C. Dung dịch NaOH o B. Dung dịch H2SO4 loãng D. Dung dịch HNO3 đặc, t C Câu 242. Phát biểu nào dưới đây cho biết đó là quá trình luyện thép ? A. Khử quặng sắt thành quặng sắt tự do. B. Điện phân dung dịch muối sắt (III). C. Khử hợp chất kim loại thành kim loại tự do. D. Oxi hóa các nguyên tố trong gang thành oxit, loại oxit dưới dạng khí hoặc xỉ. Câu 243. Cho 1,4 gam kim loại X tác dụng hết với dung dịch HCl thu được dung dịch muối trong đó kim loại có số oxi hóa +2 và 0,56 lít H2 (đktc). Kim loại X đề bài cho là A. Mg B. Zn C. Fe D. Ni Trang 18/25
  19. TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 – PHẦN VÔ CƠ Câu 244. Hòa tan 14,93gam kim loại R bằng axit H2SO4 đặc nóng, thu được 8,96lit khí SO2 (đkc). Kim loạI R là: A. Mg B. Al C. Fe D. Cu Câu 245. Hòa tan hoàn toàn m gam Fe vào dung dịch HNO3 (loãng, dư) thu được 0,448 lít NO là sản phẩm khử duy nhất (đktc). Giá trị của m là A. 0,56 B. 1,12 C. 5,60 D. 11,2 Câu 246. Hoà tan 6,72 gam kim loại M trong dung dịch H 2SO4 đặc nóng thì được 0,18 mol SO2 . Kim loại M là A. Cu B. Fe C. Zn D. Al Câu 247. Oxi hoá hoàn toàn 21 gam bột sắt thu được 30 gam một oxít duy nhất công thức của oxít là A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO hoặc Fe2O3 Câu 248. Để hoà tan cùng một lượng Fe, thì số mol HCl (1) và số mol H 2SO4 (2) trong dung dịch loãng cần dùng là A. (1) bằng (2) B. (1) gấp đôi (2) C. (2) gấp đôi (1) D. (1) gấp ba (2) Câu 249. Để hoà tan cùng một lượng Fe trong dung dịch H2SO4 loãng(1) và H2SO4 đặc nóng (2) thì thể tích khí sinh ra trong cùng điều kiện là: A. (1) bằng (2) B. (1) gấp đôi (2) C. (2) gấp đôi (1) D. (1) gấp ba (2) Câu 250. Hoà tan Fe trong HNO3 dư thấy sinh ra hỗn hợp khí chứa 0,03 mol NO2 v à 0,02 mol NO. Khối lượng sắt hoà tan bằng bao nhiêu gam? A. 0,56 gam B. 1,12 gam C. 1,68 gam D. 2,24 gam Câu 251. Cho 0,04 mol Fe vào dung dịch chứa 0,08 mol HNO3 thấy thoát ra khí NO. khi phản ứng hoàn toàn thì khối lượng muối thu được bằng bao nhiêu gam? A. 3,60 gam B. 4,84 gam C. 5,40 gam D. 9,68 gam Câu 252. Cho 20 gam hỗn hợp Fe và Mg tác dụng hết với dung dịch HCl thấu có 1,0 gam khí hidro thoát ra. Đem cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam nuối khan? A. 50 gam B. 55,5 gam C. 60 gam D. 60,5 gam Câu 253. Cho 8 gam hỗn hợp bột kim loại Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 5,6 lít H2 (đktc). Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là A. 22,25 gam B. 22,75 gam C. 24,45 gam D. 25,75 gam Câu 254. Cho 20gam hợp kim Fe-Mg tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl, thu được 1,12 lit khí (đkc) và dung dịch X. Cô cạn X thì được lượng muối khan là: A. 52,5gam B. 60gam C. 56,4gam D. 55,5gam Câu 255. Có 2 lá sắt khối lượng bằng nhau và bằng 11,2 g. Lá 1 cho tác dụng với clo dư, lá 2 ngâm trong dd HCl dư. Khối lượng muối clorua thu được trong 2 trường hợp trên A. Bằng nhau B. Lượng muối sắt (III) lớn hơn C. Lượng muối sắt (III) nhỏ hơn D. Khối lượng muối sắt (III) thu được là 25,4 g Câu 256. Cần điều chế 6,72 lít H 2 (đktc) từ Fe và dung dịch HCl hoặc dung dịch H 2SO4 loãng. Chọn axit nào để số mol cần lấy nhỏ hơn? A. HClB. H 2SO4 loãng C. Hai axit đều như nhauD. Không xác định được vì không cho lượng sắt. Câu 257. Để 28 gam bột sắt ngoài không khí một thời gian thấy khối lượng tăng lên thành 34,4 gam. Tính % khối lượng sắt đã bị oxi hoá , giả thiết sản phẩm oxi hoá chỉ là oxít sắt từ. A. 48,8% B. 60,0% C. 81,4% D. 99,9% Câu 258. Thổi khí CO dư qua 1,6 g Fe 2O3 nung nóng đến phản ứng hoàn toàn. Khối lượng Fe thi được là: Trang 19/25
  20. TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 – PHẦN VÔ CƠ A. 0,56gam B. 1,12gam C. 4,80gam D. 11,2gam Câu 259. Khử hoàn toàn 16 gam Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là A. 15 gam B. 20 gam C. 25 gam D. 30 gam Câu 260. Để khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 đến Fe cần vừa đủ 2,24lit khí CO (đkc). Khối lượng sắt thu được là: A. 18gam B. 17gam C. 16gam D. 15gam Câu 261. Cho khí CO khử hoàn toàn đến Fe một hỗn hợp gồm FeO; Fe 2O3; Fe3O4 thấy có 4,48 lít khí CO2 (đktc) thoát ra. Thể tích khí CO (đktc) đã tham gia phản ứng là A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít Câu 262. Hỗn hợp A gồm FeO, Fe 3O4, Fe2O3. Trong hỗn hợp A mỗi oxit đều có 0,5 mol. Khối lượng của hỗn hợp A là A. 231 gam. B. 232 gam. C. 233 gam. D. 234 gam. Câu 263. Đốt cháy 1 mol Fe trong Oxi được 1 mol sắt oxit. Công thức phân tử của oxit này là: A. FeO C. Fe3O4 B. Fe2O3 D. hỗn hợp FeO và Fe2O3 Câu 264. Nếu khử một loại oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao trong quá trình luyện gang, thu được 0,84gam Fe và 0,448lit khí CO2 (đkc). Công thức hóa học của oxit sắt là : A. Fe3O4 B. Fe2O3 C. FeOD. Fe 3O4 và Fe2O3 Câu 265. Khử hoàn toàn 0,1 mol FexOy bằng khí CO ở nhiệt độ cao thấy tạo ra 0,3 mol CO2 . Công thức FexOy là A. FeOB. Fe 3O4 C. Fe2O3 D. Không xác định được. Câu 266. Khử hoàn toàn 0,3 mol một oxit sắt có công thức Fe xOy bằng Al thu được 0,4 mol Al2O3 t0C theo sơ đồ phản ứng sau: FexOy +Al  Fe + Al2O3. Vậy công thức của oxit sắt là A. FeOB. Fe 2O3 C. Fe3O4 D. Không xác định được. Câu 267. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn m gam Fe 2O3 với 8,1gam Al. Đem hòa tan chất thu được sau phản ứng bằng dung dịch NaOH dư thì có 3,36lit H 2 (đkc) thoát ra. Trị số của m là: A. 16gam B. 14gam C. 24gam D. 8gam Câu 268. Nung một mẫu thép có khối lượng 10gam trong O 2 dư thu được 0,1568lit khí CO2 (đkc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của cacbon trong mẫu thép đó là: A. 0,82% B. 0,84% C. 0,85% D. 0,86% Câu 269. Nhúng một lá sắt nặng 8g vào 500ml dung dịch CuSO 4 2M. Sau một thời gian lấy lá sắt ra cân lại thấy nặng 8,8g. Xem thể tích dung dịch không thay đổi thì nồng độ mol/lít của CuSO 4 trong dung dịch sau phản ứng là: A. 1,8 M B. 1,75 M C. 2,2 M D. 2,5 M Câu 270. Nhúng thanh sắt vào 100ml dung dịch Cu(NO 3)2 0,1M. Đến khi phản ứng kết thúc thì thấy khối lượng thanh sắt A. tăng 0,08 gam B. tăng 0,80 gam C. giảm 0,08 gam D. giảm 0,56 gam Câu 271. Ngâm một đinh sắt nặng 4 gam trong dung dịch CuSO 4, sau một thời gian lấy ra đinh sắt ra, sấy khô, cân nặng 4,2857 gam. Khối lượng sắt tham gia phản ứng là A. 1,9990 gam. B. 1,9999 gam. C. 0,3999 gam. D. 2,1000 gam. CROM VÀ HỢP CHẤT CỦA CROM Câu 272. Cho biết Cr có Z=24. Cấu hình electron của ion Cr3+ là A. [Ar]3d6 B. [Ar]3d5 C. [Ar]3d4 D. [Ar]3d3 Câu 273. Các số oxi hóa đặc trưng của crom là Trang 20/25
  21. TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 – PHẦN VÔ CƠ A. +2, +4, +6. B. +2, +3, +6. C. +1, +2, +4, +6. D. +3, +4, +6. Câu 274. Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ? A. Fe và Al B. Fe và Cr C. Al và Cr D. Mn và Cr Câu 275. Cho phản ứng: NaCrO2 + Br2 + NaOH →Na2Cr2O4 + NaBr + H2O Khi cân bằng phản ứng trên, hệ số của NaCrO2 là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 2- 2+ 3+ Câu 276. Ion đicromat Cr2O7 , trong môi trường axit, oxi hóa được muối Fe tạo muối Fe , còn 3+ đicromat bị khử tạo muối Cr . Cho biết 10 ml dung dịch FeSO 4 phản ứng vừa đủ với 12 ml dung dịch K2Cr2O7 0,1M, trong môi trường axit H2SO4. Nồng độ mol/l của dung dịch FeSO4 là: A. 0,52M B. 0,82M C. 0,72M D. 0,62M Câu 277. Cho vào ống nghiệm vài tinh thể K2Cr2O7 , sau đó thêm tiếp khoảng 3 ml nước và lắc đều được dung dịch Y. Thêm tiếp vài giọt KOH vào Y , được dung dịch Z. Màu sắc của dung dịch Y, Z lần lượt là : A. màu đỏ da cam, màu vàng chanhB. màu vàng chanh, màu đỏ da cam C. màu nâu đỏ , màu vàng chanhD. màu vàng chanh ,màu nâu đỏ Câu 278. Khối lượng K2Cr2O7 cần lấy để tác dụng vừa đủ với 0,6 mol FeSO 4 trong dung dịch (có H2SO4 làm môi trường) là A. 26,4. B. 27,4. C. 28,4. D. 29,4. Câu 279. Muốn điều chế được 6,72 lít khí Cl 2 (đktc) thì khối lượng K 2Cr2O7 tối thiểu cần lấy để cho tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư là A. 26,4g B. 27,4g C. 28,4g D. 29,4g Câu 280. Khối lượng bột nhôm cần dùng để thu được 78 gam crom từ Cr 2O3 bằng phản ứng nhiệt nhôm giả sử hiệu suất phản ứng là 100%) là A. 13,5 g B. 27 g C. 40,5 g D. 54 g Câu 281. Cho 13,5 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H 2SO4 loãng nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được dung dịch X và 7,84 lít khí H 2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X (trong điều kiện không có không khí) được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 42,6. B. 45,5. C. 48,8. D. 47,1. ĐỒNG VÀ HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG Câu 282. Cấu hình electron của ion Cu2+ là A. [Ar]3d7 B. [Ar]3d8 C. [Ar]3d9 D. [Ar]3d10 Câu 283. Phản ứng hoá học nào sau đây xảy ra: A. Cu2++ 2Ag → Cu + 2Ag+ C. Cu+2Fe3+ → Cu2++ 2Fe2+ B. Cu+Pb2+ → Cu2+ + Pb D. Cu+2Fe3+ → Cu2++ 2Fe Câu 284. Mô tả phù hợp với thí nghiệm nhúng thanh Cu (dư) vào dung dịch FeCl3 là A. bề mặt thanh kim loại đồng có màu trắng hơi xám. B. dung dịch từ màu vàng nâu chuyển dần qua màu xanh. C. dung dịch có màu vàng nâu. D. khối lượng thanh đồng kim loại tăng lên. Câu 285. Khi cho từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4 cho đến dư thì A. không thấy kết tủa xuất hiện B. có kết tủa keo xanh xuất hiện, sau đó tan C. có kết tủa keo xanh xuất hiện và không tan D. sau một thời gian mới thấy xuất hiện kết tủa. Trang 21/25
  22. TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 – PHẦN VÔ CƠ Câu 286. Cho các dung dịch X1: HCl , X2: KNO3 , X 3: HCl + KNO3 , X4: Fe2(SO4)3. Dung dịch nào có thể hòa tan được bột Cu: A. X1, X4, X2 B. X3, X4 C. X4 D. X3, X4 ,X1,X2 Câu 287. Dung dịch nào sau đây không hoà tan được kim loại Cu? A. Dung dịch FeCl3. C. Dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl. B. Dung dịch NaHSO4. D. Dung dịch HNO3 đặc nguội. Câu 288. Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO 3 và H2SO4 loãng sẽ giải phóng khí nào sau đây? A. NO2 B. NO C. N2O D. NH3 Câu 289. Cho 19,2g một kim loại M tan hoàn toàn trong dung dịch HNO 3 thì thu được 4,48 lit khí NO ( đktc ). Vậy kim loại M là: A. Zn B. Fe C. Cu D. Mg. Câu 290. Hỗn hợp X gồm Cu và Fe, trong đó Cu chiếm 43,24% khối lượng. Cho 14,8g X tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có V lit khí (đktc) bay ra. Giá trị của V là A. 1,12 lit B. 2,24 lit C. 4,48 lit D. 3,36 lit Câu 291. Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO 4, sau một thời gian lấy thanh sắt ra rửa sạch, sấy khô thấy khối lượng tăng 1,2 gam. Khối lượng Cu đã bám vào thanh sắt là A. 9,3 gam B. 9,4 gam C. 9,5 gam D. 9,6 gam Câu 292. Nhúng thanh Cu vào dung dịch chứa 0,02 mol Fe(NO 3)3. Khi Fe(NO3)3 phản ứng hết thì khối lượng thanh đồng A. không đổi. B. giảm 1,92 gam. C. giảm 0,64 gam. D. giảm 0,8 gam. Câu 293. Cho 7,68 gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO 3 loãng thấy có khí NO thoát ra. Khối lượng muối nitrat sinh ra trong dung dịch là A. 21,56 gam B. 21,65 gam C. 22,56 gam D. 22,65 gam Câu 294. Cho Cu tác dụng với dung dịch HNO 3 thu được muối Cu(NO3)2 và hỗn hợp khí gồm 0,1 mol NO và 0,2 mol NO2. Khối lượng của Cu đã phản ứng là: A. 3,2 g B. 6,4 g C. 12,8 g D. 16 g. Câu 295. Cho 12,8g đồng tan hoàn toàn trong dd HNO3 thấy thoát ra hỗn hợp hai khí NO và NO 2 có tỉ khối đối với H2 bằng 19. Thể tích hỗn hợp khí đó ở điều kiện tiêu chuẩn là: A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lít D. 0,448 lít. Câu 296. Đốt 6,4 gam Cu trong không khí. Hòa tan hoàn toàn chất rắn thu được vào dung dịch HNO3 0,5M thu được 224 ml khí NO (đktc). Thể tích dung dịch HNO 3 tối thiểu cần dùng để hòa tan chất rắn là bao nhiêu (trong các số cho dưới đây)? A. 0,42 lít B. 0,84 lít C. 0,52 lít D. 0,50 lít SƠ LƯỢC VỀ MỘT SỐ KIM LOẠI KHÁC Câu 297. Cho các ion kim loại: Zn2+, Sn2+, Ni2+, Fe2+, Pb2+. Thứ tự tính oxi hoá giảm dần là A. Pb2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+ > Zn2+. C. Zn2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Pb2+. B. Sn2+ > Ni2+ > Zn2+ > Pb2+ > Fe2+. D. Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Zn2+. Câu 298. Dựa trên bán kính nguyên tử và Z của Fe, Co, Ni so sánh độ âm điện của 3 kim loại này (theo thứ tự tăng dần ) A. Ni< Co< Fe B. Fe< Ni< Co C. Fe< Co< NiD. Co< Ni< Fe Câu 299. Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính? A. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2. C. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2. B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2. D. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2. Câu 300. Hai kim loại X, Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau: Trang 22/25
  23. TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 – PHẦN VÔ CƠ X + 2YCl3 → XCl2 + 2YCl2; Y + XCl2 → YCl2 + X. Phát biểu đúng là: A. Ion Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+.B. Kim loại X khử được ion Y 2+. C. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y. D. Ion Y3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+. Câu 301. Cho dãy các chất: Cr(OH) 3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 302. Mệnh đề không đúng là: A. Fe2+ oxi hoá được Cu. B. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch. C. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+. D. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+, H+, Cu2+, Ag+. Câu 303. Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl 2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) rồi thêm tiếp dung dịch NH3 (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 304. Cho các phản ứng: (1) Cu2O + Cu2S (2) Cu(NO3)2 (3) CuO + CO (4) CuO + NH3 Số phản ứng tạo ra kim loại Cu là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 305. Cho một ít bột Fe vào dung dịch AgNO 3 dư , kết thúc phản ứng được dung dịch có chứa chất tan A. Fe(NO3)2 C. Fe(NO3)3 , AgNO3 B. Fe(NO3)3 D. AgNO3 , Fe(NO3)3 , Fe(NO3)2 Câu 306. Cho các kim loại Cu , Fe, Ag lần lượt vào các dung dịch riêng biệt sau: HCl, CuSO 4, FeCl2,FeCl3 .Số cặp chất có phản ứng với nhau là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 307. Cho một ít bột Fe vào dung dịch AgNO 3 dư , kết thúc phản ứng được dung dịch có chứa chất tan A. Fe(NO3)2 C. Fe(NO3)3 , AgNO3 B. Fe(NO3)3 D. AgNO3, Fe(NO3)3, Fe(NO3)2 HÓA HỌC VÀ VẤN ĐỀ MÔI TRƯỜNG Câu 308. Khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit? A. CO2 B. SO2 C. CH4 D. NH3 Câu 309. Dẫn khí bị ô nhiễm qua giấy lọc tẩm dung dịch Pb(NO 3)2 thấy dung dịch xuất hiện vết màu đen. Không khí đó bị nhiễm bẩn khí nào? A. Cl2 B. NO2 C. SO2 D. H2S Câu 310. Chọn một hóa chất nào sau đây thường dùng (rẻ tiền) để loại bỏ các chất HF, NO 2, SO2 trong khí thải công nghiệp và cation Pb2+, Cu2+ trong nước thải các nhà máy ? A. NH3 B. NaOH C. Ca(OH)2 D. NaCl Câu 311. Nguyên nhân gây bệnh loãng xương ở người cao tuổi là A. do sự thiếu hụt canxi trong máu. C. do sự thiếu hụt kẽm trong máu. B. do sự thiếu hụt sắt trong máu. D. do sự thiếu hụt đường trong máu. Câu 312. Cho phát biểu sau: Các nguyên nhân gây ô nhiễm không khí là Trang 23/25
  24. TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 – PHẦN VÔ CƠ 1. nạn cháy rừng. 2. khí thải công nghiệp từ các nhà máy và các phương tiện giao thông vận tải. 3. thử vũ khí hạt nhân. 4. quá trình phân hủy xác động vật, thực vật. Những phát biểu đúng là A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4 C. 1, 2, 3, 4 D. 1, 3, 4 Câu 313. Một số chất thải ở dạng dung dịch có chứa các ion : Cu 2+, Fe3+, Hg2+, Zn2+, Pb2+. Dùng chất nào sau đây để loại bỏ các ion trên? A. Giấm ăn. C. Muối ăn. B. Nước vôi trong dư. D. Dung dịch xút dư. Câu 314. Khí CO2 thải ra nhiều được coi là ảnh hưởng xấu đến môi trường vì A. gây mưa axit C. tạo bụi cho môi trường B. rất độc D. gây hiệu ứng nhà kính Câu 315. Tính chất nào sau đây của than hoạt tính giúp con người chế tạo các thiết bị phòng độc, lọc nước? A. Không độc hại. B. Đốt cháy than sinh ra khí cacbonic. C. Hấp thụ tốt các chất khí, chất tan trong nước. D. Khử các chất khí độc, các chất tan trong nước. Câu 316. Cho phát biểu sau: Các tác nhân hóa học gây ô nhiễm môi trường nước gồm: (1) thuốc bảo vệ thực vật; (2) phân bón hóa học; (3) các kim loại nặng: Hg, Pb, Sn ; - 3- 2- (4) các anion: NO3 , PO4 , SO4 Những phát biểu đúng là A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 3, 4 C. 1, 2, 3 D. 1, 3, 4 Câu 317. Cho phát biểu sau: (1) Các nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường đất là; (2) các vi sinh vật gây bệnh chưa được xử lý. (3) hoạt động phun núi lửa; (4) sự rò rỉ các hóa chất độc hại và kim loại nặng. (5) việc sử dụng lạm dụng thuốc bảo vệ thực vật. Những phát biểu đúng là A. 2, 3, 4 B. 1, 3, 4 C. 1, 2, 4 D. 1, 2, 3 Câu 318. Nước sạch không bị ô nhiễm là A. nước không màu, không mùi, trong suốt. B. nước đã đun sôi, không có vi sinh vật gây hại. C. nước có nồng độ các ion kim loại nặng nàm trong giới hạn cho phép của tổ chức Y tế Thế giới. D. nước không chứa các chất nhiễm bẩn, vi khuẩn gây bệnh và các chất hóa học gây ảnh hưởng sức khỏe con người. Câu 319. Nước thải trong sinh hoạt A. chỉ gây ô nhiễm nguồn nước C. gây ô nhiễm nguồn nước và đất B. gây ô nhiễm nguồn nước và không khí D. gây ô nhiễm cả đất, nước và không khí Câu 320. Các tác nhân gây ô nhiễm không khí tồn tại A. chỉ ở dạng khí C. ở dạng khí và dạng rắn B. ở dạng khí và dạng lỏng D. cả ở dạng khí, lỏng và rắn Câu 321. Nguồn năng lượng nào không gây ô nhiễm môi trường? A. Năng lượng gió, năng lượng thủy điện và năng lượng mặt trời. B. Năng lượng nhiệt điện, năng lượng điện nguyên tử và năng lượng thủy điện. C. Năng lượng mặt trời, năng lượng nhiệt điện và năng lượng thủy triều Trang 24/25
  25. TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 – PHẦN VÔ CƠ D. Năng lượng hạt nhân, năng lượng thủy triều và năng lượng dầu khí. D. sự chuyển động nhấp nhô của sóng biển Câu 322. Ion gây ra độ cứng của nước là A. Na+, K+ B. Zn2+, Cu2+ C. Mg2+, Ca2+ D. Al3+, Fe3+ Câu 323. Để xử lý các ion gây ô nhiễm nguồn nước gồm: Zn2+, Fe3+, Pb2+, Hg2+ người ta dùng A. Ca(OH)2 B. CH3COOH C. HNO3 D. C2H5OH Câu 324. Có thể dùng Pb(NO3)2 để xác định sự có mặt của khí nào sau đây trong không khí? A. H2S B. CO2 C. SO2 D. NH3 Câu 325. Nguồn nhiên liệu không gây ô nhiễm môi trường là A. xăng, dầu B. khí H2 C. gas D. than đá Câu 326. Cách bảo quản thực phẩm an toàn là A. dùng fomon B. dùng urê C. dùng nước đá D. dùng muối Câu 327. Hiện tượng thủng tầng ozon là do A. khí CO2 B. khí SO2 C. hợp chất của Clo D. hợp chất của lưu huỳnh Câu 328. SO2, NO2 là những khí gây ra hiện tượng A. mưa axitB. hiệu ứng nhà kính C. thủng tầng ozonD. sương mù Câu 329. Chất gây nghiện có trong thuốc lá là A. Cafêin B. Moocphin C. Hassish D. Nicotin Câu 330. Khí gây hiện tượng hiệu ứng nhà kính là: A. H2S B. SO2 C. NH3 D. CO2 Trang 25/25