Tuyển tập 101 đề ôn thi giữa học kì I - Toán 9 - Năm học 2019-2020 - Lớp Toán thầy Thành

pdf 100 trang thaodu 13821
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập 101 đề ôn thi giữa học kì I - Toán 9 - Năm học 2019-2020 - Lớp Toán thầy Thành", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftuyen_tap_101_de_on_thi_giua_hoc_ki_i_toan_9_nam_hoc_2019_20.pdf

Nội dung text: Tuyển tập 101 đề ôn thi giữa học kì I - Toán 9 - Năm học 2019-2020 - Lớp Toán thầy Thành

  1. TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 1 TRƯỜNG THỰC NGHIỆM KHGD ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I ĐỀ SỐ 1 Năm học: 2019 – 2020 LỚP TOÁN THẦY THÀNH Môn : Toán 9 Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1: (1,5 điểm) Tính: a) A 991811.11322 b) B 423423 5771 c) C 6. 7271 2 Bài 2. (2,0 điểm). Giải các phương trình sau: a) 2 1xx 1 b) 420 xx2 a 1 233aaa Bài 3: (2 điểm) Cho biểu thức A và Baa , 0;9 a 3 aa 33 a 9 a) Tính giá trị của A khi a 16 A b) Rút gọn biểu thức P . B c) So sánh P với 1 Bài 4: (3,5 điểm) 1. (1 điểm) Một chiếc tivi hình chữ nhật màn hình phẳng 75 inch ( đường chéo tivi dài 75 inch) có góc tạo bởi chiều rộng 75 inch và đường chéo là 5 30 8' . Hỏi chiếc tivi ấy có chiều dài, chiều rộng là bao nhiêu cm ? Biết 1 inch = 2,54 cm. ( Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất ) 2. Cho tam giác EMF vuông tại M, đường cao MI . Vẽ IPMEPME , và IQMFQMF , . 3 a) Cho biết ME 4 cm , sin MFE . Tính độ dài các đoạn EF,, EI MI . 4 b) Chứng minh MP PE MQ QF MI 2 Bài 5 ( 0,5 điểm) Tìm GTNN của biểu thức: A x22 6 x 9 x 2 x 1 LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
  2. TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 2 THCS ARCHIMEDES ACADEMY ĐỀ KIỂM TRA THÁNG 9 TỔ TOÁN TOÁN 9 NĂM HỌC : 2019 – 2020 LỚP TOÁN THẦY THÀNH Thời gian làm bài : 90 phút ĐỀ SỐ 2 Bài 1: (1,5 điểm) 1) Tính giá trị các biểu thức sau 228 a) A 351465 b) B 2 37 2 2) Thu gọn biểu thức Cxxxx 2121 với 12 x Bài 2 ( 2,0 điểm) Giải các phương trình sau: a) 918216xx b) 23110xxx Bài 3:( 2,5 điểm) Cho hai biểu thức : x 2 xxxx 1733 P và Q với xx 0 ; 9 x xx 33x 9 1) Tính giá trị của biểu thức P khi x 16 2) Rút gọn Q 3) Cho M = P.Q. Tìm các giá trị của x để M 0 Bài 4(3,5 điểm) Cho đường tròn (O;R) , đường kính AB. Gọi M là trung điểm của OB, C là một điểm di động trên nửa đường tròn (O) ( C khác A và B) , tia CM cắt (O) tại D. gọi H là trung điểm của CD. a) Chứng minh H thuộc đường tròn đường kính OM. b) Giả sử COD 1200 , tính đọ dài CD và OH theo R. c) Gọi I là trực tâm của tam giác ACD. Chứng minh B,H,I thẳng hàng. d) Chứng minh rằng I luôn nằm trên một đường tròn cố định khi C di động trên (O). Bài 5(0,5 điểm) Cho x,y,z là các số thực không âm thỏa mãn xyz 6 . Tính giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức N x y y z z x LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
  3. TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 3 THCS ARCHIMEDES ACADEMY ĐỀ KIỂM TRA THÁNG 9 TỔ TOÁN TOÁN 9 NĂM HỌC : 2019 – 2020 LỚP TOÁN THẦY THÀNH Thời gian làm bài : 90 phút ĐỀ SỐ 3 Câu 1. (1,5 điểm) 1) Tính giá trị của biểu thức 3 52 a) A 431983 b) B 3 4 13 2 2) Rút gọn biểu thức sau: C x 2 x 1 x 2 x 1 với x 2 Câu 2. (2,0 điểm) Giải các phương trình sau: a) 927316xx b) 2x 7 x 2 x 2 0 x 3 xxx 19444 Câu 3. (2,5 điểm) Cho biểu thức P và Q với xx 0 , 1 6 x xx 44x 16 a) Tính giá trị của biểu thức P khi x 9 b) Rút gọn biểu thức Q c) Cho MPQ . . Tìm các giá trị của x để M 0 Câu 4. (3,5 điểm) Cho đường tròn (O), đường kính ABR 2 . Gọi M là trung điểm của OB, đường thẳng d luôn đi qua M cắt (O) tại C và D. Gọi H là trung điểm của CD. a) Chứng minh H thuộc đường tròn đường kính OM b) Giả sử CDR 3 , tính độ dài OH theo R và số đo góc C O D c) Gọi I là trực tâm của tam giác ACD. Chứng minh H là trung điểm của BI. d) Cho đường thẳng d thay đổi và luôn đi qua M. Chứng minh điểm I luôn nằm trên một đường tròn cố định. Câu 5. (0,5 điểm) Cho x, y, z là các số thực không âm thỏa mãn xyz 3 Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức Nxyyzzx Hết Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
  4. TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 4 THCS ARCHIMEDES - ACADEMY ĐỀ KIỂM TRA KSCL GIỮA KÌ I NĂM HỌC: 2017 – 2018 Môn: Toán – lớp 9 LỚP TOÁN THẦY THÀNH Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ SỐ 4 x 112 Bài 1 (2,5 điểm) Cho biểu thức P : xxxx 11 x 1 a) Rút gọn biểu thức P với x 0 và x 1 . b) Tìm giá trị của x để P 2 . xx 7 c) Cho x 9 . Tìm giá trị nhỏ nhất của QP . xx 31 Bài 2 (1,5 điểm) Giải các phương trình sau: 213116xxx a) 3 2 3 xx b) xxx 333 9 x Bài 3 (2,0 điểm) Cho đường thẳng (d) có phương trình y mx 32 m (m là tham số) và đường thẳng: dyx1 :24 a) Tìm giá trị của m để (d) cắt d1 tại điểm có hoành độ x 1. b) Với giá trị m tìm được hãy vẽ đường thẳng (d) và tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng (d). c) Tìm giá trị của m để khoảng cách từ điểm E 3; 0 đến đường thẳng (d) lớn nhất Bài 4 (3,5 điểm) Từ điểm M ở ngoài đường tròn (O) kẻ 2 tiếp tuyến MA, MB (A, B là tiếp điểm). Kẻ đường kính AC. a) Chứng minh rằng BC // OM. b) Tiếp tuyến tại C của (O) cắt tia AB tại F. Chứng minh rằng: AC2 AB. AF c) Gọi giao điểm của OM với (O) là I. Chứng minh I cách đều 3 cạnh của MAB d) Chứng minh rằng: CM OF Bài 5 (0,5 điểm) Cho x, y thỏa mãn: xyyx 2017201733 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Mxxyyy 222222018 LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
  5. TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 5 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I THCS ARCHIMEDES ACADAMY NĂM HỌC 2019 – 2020 LỚP TOÁN THẦY THÀNH MÔN TOÁN LỚP 9 ĐỀ SỐ 5 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) 21x 256x Bài 1. (điểm) Cho hai biểu thức: A và B với x 0 , x 1 21x xxxx 122 9 1. Tính giá trị của biểu thức A khi x . 4 2. Rút gọn biểu thức B. 3. Tìm x để biểu thức M A B . có giá trị là một số nguyên. Bài 2. (điểm) Cho hàm số y m x 13 (1) (Với m là tham số, m 1) 1. Tìm m để đồ thị hàm số (1) đi qua điểm A 2 ;1 . Với m vừa tìm được, vẽ đồ thị hàm số (1) trong mặt phẳng tọa độ Oxy. 2. Tìm m để đồ thị hàm số (1) song song với đường thẳng ymxm 2231 3. Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt đường thẳng yx 32 tại một điểm nằm trong góc phần tư thứ ba. Bài 3. (điểm) Trong hình vẽ trên ABCDFGH là một hồ nước nhân tạo. Tính khoảng cách giữa hai điểm A và D , biết rằng từ vị trí O ta đo được OA 180 m ;OD 220 m ; DOA 480 (Kết quả tính bằng mét và làm tròn đến hàng đơn vị). Bài 4. (điểm) Cho nửa đường tròn (O) đường kính ABR 2 . Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB vẽ hai tiếp tuyến Ax , By với (O). Lấy một điểm M trên nửa đường tròn (O) sao cho tiếp tuyến tại M cắt tia Ax tại C . 1. Chứng minh rằng: Bốn điểm ACMO,,, cùng thuộc một đường tròn, xác định tâm và bán kính của đường tròn đó. 2. Nối CO cắt nửa đường tròn (O) tại I . Chứng minh rằng: a. CO // MB . b. MI là tia phân giác của AMC . 3. Lấy một điểm D trên tia By sao cho COD 900 . a. Chứng minh rằng: MD là tiếp tuyến với (O). b. Chứng minh rằng: Khi M thay đổi trên nửa đường tròn (O) thì tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác COD luôn chạy trên một tia cố định. LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
  6. TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 6 17 x2 x 1 x 1 Bài 5. (điểm) Giải phương trình: 2. 41 x2 xx 11 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I THCS ARCHIMEDES ACADAMY NĂM HỌC 2019 – 2020 LỚP TOÁN THẦY THÀNH MÔN TOÁN LỚP 9 ĐỀ SỐ 6 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) 21x 258x Bài 1. (điểm)Cho hai biểu thức: A và B với x 0 , x 1 23x xxxx 1323 9 1. Tính giá trị của biểu thức A khi x . 4 2. Rút gọn biểu thức B. 3. Tìm x để biểu thức M A B . có giá trị là một số nguyên. Bài 2. (điểm) Cho hàm số y m 33 x (1) (Với m là tham số, m 3) 1. Tìm m để đồ thị hàm số (1) đi qua điểm A 2 ;1 . Với m vừa tìm được, vẽ đồ thị hàm số (1) trong mặt phẳng tọa độ Oxy. 2. Tìm m để đồ thị hàm số (1) song song với đường thẳng ymxm 2291 . 3. Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt đường thẳng yx 23 tại một điểm nằm trong góc phần tư thứ ba. Bài 3.(điểm) Trong hình vẽ trên ABCDFGH là một hồ nước nhân tạo. Tính khoảng cách giữahai điểm A và D , biết rằng từ vị trí O ta đo được OA 160 m ;OD 190 m ; DOA 460 (Kết quả tính bằng mét và làm tròn đến hàng đơn vị). Bài 4.(điểm) Cho nửa đường tròn (O) đường kính ABR 2 . Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB vẽ hai tiếp tuyến Ax , By với (O). Lấy một điểm M trên nửa đường tròn (O) sao cho tiếp tuyến tại M cắt tia Ax tại C . 1. Chứng minh rằng: Bốn điểm A,,, CMO cùng thuộc một đường tròn, xác định tâm và bán kính của đường tròn đó. 2. Nối CO cắt nửa đường tròn (O) tại I . Chứng minh rằng: a. CO // MB . b. MI là tia phân giác của AMC . 3. Lấy một điểm D trên tia By sao cho COD 900 . a. Chứng minh rằng: MD là tiếp tuyến với (O). LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
  7. TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 7 b. Chứng minh rằng: Khi M thay đổi trên nửa đường tròn (O) thì tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác C O D luôn chạy trên một tia cố định. 1711 xxx2 Bài 5. (điểm) Giải phương trình: 2. 41 x2 xx 11 THCS ARCHIMES ACADEMY ĐỀ KIỂM TRA THÁNG 9 TỔ TOÁN Toán 9 (Năm học 2019 – 2020) LỚP TOÁN THẦY THÀNH Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ SỐ 7 Câu 1. (2 điểm) Tính giá trị biểu thức: 1. A 152004450250:101020 . 2211 2. B 5321132 . 11 uvuv 33 Câu 2. (1 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: A với u v u v0 , 0 , . uv uv Câu 3. (3 điểm) Tìm x , biết: 1. 232134xxxx . 1 2. 25505291890xxx . 5 3. 44471xxx2 . Câu 4. (3,5 điểm) 1. Cho hình thang ABCD biết A 900 ; D 900 và AB DC . Hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau tại O. a) Cho AB 9 cm và Acm 12 . Hãy - Tính tỉ số lượng giác của các góc nhọn và cạnh BD của tam giác ADB . - Tính độ dài các đoạn thẳng AODO, và AC . - Kẻ BH vuông góc với DC tại H. Tính diện tích tam giác DOH . b) Chứng minh BHAB2 CD. . 2. Tính Q sin2 10 0 sin 2 20 0 sin 2 30 0 sin 2 70 0 sin 2 80 0 . Câu 5. (0,5 điểm) Cho 2016 x 2017 . Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 1 1 S . xx 2016 22 2017 xx 2016 2017 Hết LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
  8. TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 8 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS VÀ THPT NGUYỄN TẤT THÀNH Năm học 2017 – 2018 LỚP TOÁN THẦY THÀNH Môn: Toán lớp 9 ĐỀ SỐ 8 Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1: (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức 12 1. A 322189.22 49 2 23 2. B 4 2 3 2 3 5 13 Câu 2: (2,5 điểm) Cho biểu thức: xxxx 322 P 1: với x x x 0 , 4 , 9 xxxxx 12356 x 2 1. Với x thỏa mãn điều kiện đề bài, chứng minh rằng P x 1 1 2. Tìm x để P 2 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của P Câu 3: (2 điểm) Tìm x biết 1. 25230x x 51 2. 42069456xx 93 3. 49223xx2 Câu 4: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AHcmHBcm 4,3. 1. Tính độ dài của ABACHC,, 2. Gọi D là điểm đối xứng của A qua B, trên tia đối của tia HA lấy điểm E sao cho HE 2. HA Gọi I là hình chiếu của D trên HE. Chứng minh I là trung điểm của HE. Tính giá trị của biểu thức: PIEDECH 2tan3tan 3. Chứng minh CE ED 1 Câu 5: (0.5 điểm) Giải phương trình sau x2 2 x x 3 x 1 2 LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
  9. TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 9 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS VÀ THPT NGUYỄN TẤT THÀNH NĂM HỌC 2018 -2019 LỚP TOÁN THẦY THÀNH MÔN TOÁN LỚP 9 ĐỀ SỐ 9 Thời gian làm bài : 90 phút Câu 1: (2,0 điểm) Rút gọn biểu thức 1 1) A 281277221 2 22 11 2) B 312324 3131 Câu 2: (2,5 điểm) Với x 0 và x 4 xxx 31445 Cho biểu thức : P :1 xxx 222 4 x 4 1) Với x thỏa mãn điều kiện đề bài, chứng minh rằng: P x 3 1 2) Tìm x để P . 2 3(3)x 3) Cho Q . Tìm x để P.Q nguyên 4(1)x Câu 3: (2,0 điểm) Giải các phương trình 1) 4(13)9(13)10 xx 2) (1)(23)24xxx 3) 2xx 1 1 0 Bài 4: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. 3 1) Cho cos ABC và BCcm 10 . 5 2cosBB 3sin a) Hãy tính độ dài của AC, HC, và tính giá trị của biểu thức M 1 tan B b) Từ C kẻ đường thẳng song song với AB cắt tia AH tại D. Tính CD và diện tích tứ giác ABDC chứng minh rằng: AD. ACBH. BC 2) Từ H kẻ HE vuông góc với AB, HF vuông góc với AC(E thuộc AB và F thuộc AC). Chứng minh: AE EB AF FC AH 2 LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
  10. TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 10 Bài 5: (0,5 điểm) Tìm giá trị của x và y để biểu thức: Axxyyxxyy 2222 624112364 đạt giá trị nhỏ nhất Hết TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS&THPT NGUYỄN TẤT THÀNH Năm học 2019 – 2020 LỚP TOÁN THẦY THÀNH Môn: Toán9 ĐỀ SỐ 10 Thời gian làm bài: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. Số 64 có căn bậc hai số học là A. 8 B. 8 C. 8 D. 4096 4 Câu 2. Biểu thức có nghĩa khi 32x 2 2 2 2 A. x B. x C. x D. x 3 3 3 3 2 Câu 3. Giá trị của biểu thức 2 5 5 là A. 2 5 2 B. 2 2 5 C. 2 D. 2 Câu 4. Giá trị của biểu thức 3 2 3 2 là A. 1 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 5. Giá trị của x để 96xx là 1 A. 9 B. 3 C. 9 D. 9 Câu 6. Tất cả các giá trị của x thỏa mãn x2 5 là A. 5 B. 5 C. 25 D. 5 3 Câu 7. Cho M N P vuông tại M , có MPP ;60 . 0 Kết luận nào sau đây đúng 2 3 3 2 A. MN B. MN C. MN 3 D. MN 4 2 3 Câu 8. Giá trị của biểu thức P cos2 30 02 cos 02 40 02 cos0 50 cos 60 là 1 A.1 B. 3 C. 2 D. 2 Câu 9. Cho MPN vuông tại M , đường cao MH. Biết NH 6 cm , HP 9 cm . Độ dài MH bằng A.54 B. 36 C.5,5 D. 6 LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
  11. TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 11 Câu 10. Cho ABC vuông tại A có A B A C3 , 4 . Khi đós inC bằng 4 3 4 3 A. B. C. D. 5 4 3 5 Câu 11. Tất cả các giá trị của x để 9 6xx 12 2 là 1 1 1 A.1 B. C.1; D. 1; 3 3 3 Câu 12. Cho tam giác ABC vuông tại A có A B A: 4:5 C và đường cao A H c m1 2 . Khi đó độ dài đoạn thẳng HB bằng A. 6cm B. 9 ,6cm C.12cm D.15cm II. TỰ LUẬN (7 điểm). Câu 1 (2 điểm). 1) Tính giá trị của biểu thức: 21 a) A 2045145:5 b) B .625 3525 1 2) Tìm x, biết: 42059454xxx 3 33222xxxx Câu 2 (2 điểm). Cho biểu thức: P :1với xx 0;9 x 9 xxx 333 3 1) Chứng minh rằng P x 3 2) Tính giá trị của P khi x 20611 1 3) Tìm x để P 2 Câu 3 (2,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, có ACcm 40, đường cao AHcm 24. 1) TínhCHBCAB,, 2) Đường thẳng vuông góc với AB tại B cắt tia AH tại D. Tính BD 3) Gọi AM là đường phân giác của góc BACMBC . Từ M kẻ lần lượt ME, MF vuông góc với AB,,. AC EAB FAC Tứ giác AEMF là hình gì? Tính chu vi và diện tích của tứ giác đó. Câu 4 (0.5 điểm). Tìm x, biết: xxx2 12136 Hết Ghi chú: - Học suinh không sử dụng tài liệu. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
  12. TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 12 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS & THPT NGUYỄN TẤT THÀNH Năm học: 2010 – 2011 LỚP TOÁN THẦY THÀNH Môn: Toán 9 ĐỀ SỐ 11 Thời gian làm bài: 90 phút xxxxx 52535 Câu 1. Cho M 1: x 25 xxxx 21553 1. Tìm điều kiện để M có nghĩa? 2. Với điều kiện M có nghĩa, rút gọn M? 3. Tìm x nguyên để M nhận giá trị là số nguyên? Câu 2. Tính 227 a) A522722 7 15412 b) B 6 616236 Câu 3. Giải phương trình: 112x1 a) 3 8x418x950x256 324 b) xx2 432 Câu 4. Cho tam giác MNP có MPcmMNcmNPcm 9 ; 12 ; 15 . 1. Chứng minh tam giác MNP là tam giác vuông. Tính góc N, góc P? 2. Kẻ đường cao MH, trung tuyến MO của tam giác MNP. Tính MH; OH? 3. Gọi PQ là tia phân giác của góc MPN (Q thuộc MN). Tính QM; QN? Câu 5. Cho tam giác ABC có AABAC 90;o , trung tuyến AM. Đặt ACBxAMBy ; . Chứng minh cos22x sin x cos y HẾT Ghi chú: - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. - Học sinh không được sử dụng tài liệu. - Học sinh được sử dụng các loại máy tính bỏ túi theo quy định của Bộ GD và ĐT LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
  13. TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 13 TRƯỜNG THCS ĐOÀN THỊ ĐIỂM ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM LỚP TOÁN THẦY THÀNH MÔN: TOÁN 9 ĐỀ SỐ 12 THỜI GIAN: 90 PHÚT Bài 1. Rút gọn các biểu thức sau: A 4528014,4.50 125 2 B 18532:212 22 3 Cxxxxx 4129244322 với 0 x 2 Bài 2. Giải các phương trình sau: 13 a) 21x 2 xx 5520 b) xxx 5525 2 c) xxx2 163121 Bài 3. Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình: Một ô tô chạy trên quãng đường AB. Lúc đi ô tô chạy với vận tốc 35 km/h, lúc về ô tô chạy với vận tốc 42 km/h, vì vậy thời gian về ít hơn thời gian đi là nửa giờ. Tính chiều dài quãng đường AB. Bài 4. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH 4 cm , HC 9 cm . a) Tính độ dài các cạnh AB,,. AC BC b) Gọi D và E lần lượt là hình chiếu của H trên ABAC,. Tứ giác ADHE là hình gì? Từ đó, tính độ dài DE. c) Chứng minh rằng: AD ABAEAC . d) Gọi M và N lần lượt là trung điểm của BH và CH. Tính diện tích tứ giác D E N M. 11 Câu 5. Cho hai số dương a , b thỏa mãn 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: ab 11 P a4 b 2 22 ab 2 b 4 a 2 ba 2 LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
  14. TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 14 TRƯỜNG THCS ĐOÀN THỊ ĐIỂM ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM LỚP TOÁN THẦY THÀNH MÔN: TOÁN 9 ĐỀ SỐ 13 THỜI GIAN: 90 PHÚT x 251 Bài 1. Cho biểu thức A xxxx 362 2 a) Rút gọn biểu thức A . b) Tính giá trị của khi x 25. c) Tìm giá trị nguyên của x để có giá trị nguyên. Bài 2. Giải các phương trình sau: 9x 1 3 a) x2 4 x 2 x 2 13 b) 32x 4 c) xxx2 984323 Bài 3. Hai chiếc ô tô khởi hành từ hai tỉnh A và B, ngược chiều nhau. Chiếc xe đi từ A có vận tốc 40km/h, chiếc xe đi từ B với vận tốc 30km/h. Nếu chiếc xe đi từ B khởi hành sớm hơn chiếc xe đi từ A là 6 giờ thì hai xe gặp nhau ở địa điểm cách đều A và B. Tìm quãng đường AB. Bài 4. Cho ABC nhọn, đường cao AH . Gọi D , E là hình chiếu của H trên AB , AC . Chứng minh rằng: a) AD ABAEAC b) ABEACD c) Tính ABCDEC xx2 21995 Bài 5. Tìm x để A có giá trị nhỏ nhất A với x 0 . x2 TRƯỜNG THCS ĐOÀN THỊ ĐIỂM ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM LỚP TOÁN THẦY THÀNH MÔN: TOÁN 9 ĐỀ SỐ 14 THỜI GIAN: 90 PHÚT xx 22 1 1 Bài 1. Cho biểu thức: Ax ( 3;2) x 3 ( x 3)( x 2) x 2 1 a) Chứng minh rằng A x 3 LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
  15. TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 15 1 b) Cho Bx 25 và x 2503821827 . Tính giá trị của biểu thức B. A c) Tính các giá trị của x để A 1 Bài 2. Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40 km/h. Đến B người đó làm việc trong 2 giờ rồi quay về A với vận tốc 30 km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 5 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB. Bài 3. Giải các phương trình sau: a) (4)(2)(32)0xxx2 b) 25x 275 9 x 99 x 11 3 132 xx2 c) (3;2)x xxxx 111 32 d) 4 2 3 xx2 2 3 3 0 Bài 4. Cho tam giác ABC A 900 , đường cao AH H B C , biết B H c m9,C H c m1 6 . a) Chứng minh: ABC đồng dạng H BA . b) Tính ABACAH,,. S c) Đường phân giác BDDAC () cắt AH tại E . Tính EBH . SDBA d) Từ điểm K trên cạnh huyền BC kẻ KM vuông góc với AB và KN vuông góc với AC . Chứng minh rằng: AM MBAN NCBK KC . Bài 5. Cho aa'''()''' bb cc abcabc với a, b , c , a , b , c 0. abc Chứng minh rằng . abc''' TRƯỜNG THCS ĐOÀN THỊ ĐIỂM ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM LỚP TOÁN THẦY THÀNH MÔN: TOÁN 9 ĐỀ SỐ 15 THỜI GIAN: 90 PHÚT Bài 1. Rút gọn các biểu thức sau: 2 A 3 2323 12 2 B 11 6 23 2 2 C 3 x 1 2 4 4 x x2 7 với x 2 . Bài 2. Giải các phương trình sau: LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
  16. TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 16 xx 1116 a) xxx 111 2 b) 44120xx2 c) x x32 x 5 4 8 Bài 3. Tìm các giá trị x thỏa mãn: 32315xx a) 2x 263 4 b) 20 x 1 Bài 4. Cho ABC vuông tại A ( AB AC ), đường cao AH , đường trung tuyến AD H, D BC . a) Cho AHcmBHcm 12,9 . Tính B C A,? C b) Kẻ đường thẳng vuông góc với AD tại D lần lượt cắt hai đường thẳng AC tại E và AB tại F . Chứng minh D C E đồng dạng với DFB . 2 S ABC AD c) Đường cao AH cắt EF tại I . Chứng minh SAI AEF Bài 5. Cho các số thực x y,, z thay đổi thỏa mãn 0,,2 xyz và xyz 4 Chứng minh rằng xyz222 8. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN CẦU GIẤY ĐỀ KHẢO SÁT THÁNG 9 TRƯỜNG THCS DỊCH VỌNG HẬU Năm học: 2019 – 2020 LỚP TOÁN THẦY THÀNH Môn: Toán lớp 9 ĐỀ 16 Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1 (3,0 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: a) A 17556327 b) B 212627:3 2 62 c)C 3252 6 d) D 2 31 5 2 5 5 3 5 15412 e) E 22 f) F . 6 11 2 5 3 5 6 16 2 36 Bài 2: (3 điểm) Giải các phương trình sau: 35x a) 2x 1 2 1 b) 4xx 20 5 6 c) x 4 x 4 d) x2 2 x 5 x 2 e) x2 4 x 4 2 x f) 4xx2 9 2. 2 3 LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
  17. TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 17 Bài 3: (3,5 điểm) Cho ABC vuông tại A, A B A C . Kẻ đường cao AH a) Tính các cạnh và các góc của biết BHcmCHcm 9,4 . b) Vẽ AD là phân giác góc B A H D, B H . Chứng minh ACD cân. c) Chứng minh H D B C D B A C . d) Gọi M là trung điểm của AB , E là giao của hai đường thẳng MD và AH . Chứng minh C E A// D ( Chú ý : số đo góc làm tròn đến độ ) Bài 4: (0,5 điểm) Tìm các số thực xy, thỏa mãn: 22121430xyyxxy 2 ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN CẦU GIẤY ĐỀ KHẢO SÁT THÁNG 9 TRƯỜNG THCS DỊCH VỌNG HẬU Năm học: 2019 – 2020 LỚP TOÁN THẦY THÀNH Môn: Toán lớp 9 ĐỀ 17 Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1 (2 điểm) Tính a)45805 : 5b)5 27 5 3 2 12 c) 4 2 33d) 4 422 a aaa2 Bài 2 (2 điểm) Giải các phương trình sau: a)1025xxxx22 2b) 411 1 c) 75d) x 4205945 xxxx 4 3 Bài 3 (2 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Quãng đường AB dài 100km. Hai ô tô khởi hành cùng một lúc để đi từ A đến B. Vận tốc của xe thứ nhất lớn hơn vận tôc của xe thứ hai la 10km/h nên xe thứ nhất đến B sớm hơn xe thứ hai là 30 phút. Tính vận tốc của mỗi xe. Bài 4 (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. a) Biết AB = 9cm, AC= 12cm, tính HB, HC ? AB2 HB b) Chứng minh rằng AC2 HC c) Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của H xuống cạnh AB, AC. Chứng minh rằng ANM ABC d) Tìm điều kiện của tam giác ABC để sinsin2AMNANM . Bài 5 (0,5 điểm) Cho xy 0; 0 thỏa mãn xy 6 . 2 3 6 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Q x y32 x y LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
  18. TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 18 TRƯỜNG THCS DỊCH VỌNG HẬU ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT THÁNG 10 LỚP TOÁN THẦY THÀNH Năm học: 2019-2020 ĐỀ SỐ 18 MÔN TOÁN LỚP 9 Thời gian: 90 phút 2 11 Câu 1: (2,5 điểm) Cho hai biểu thức B và A . x 1 x x x 1 A a) Rút gọn biểu thức P . B b) Tính giá trị biểu thức B khi x 743743 . c) Tìm x để P 1. 1 d) So sánh P với . 2 Câu 2: (2,5 điểm) Giải phương trình a) 5 3 3 x b) xx 93 c) xx2 4220 Câu 3: (1 điểm) a) Tính sin202020 10sin20 sin80 cossin 1 b) Tính A biết tan cossin 3 Câu 4: (3,5 điểm) Cho M N P vuông tại M , đường cao MH, trung tuyến MD . Kẻ HEHF, lần lượt vuông góc với MNMP, tại EF, . Cho MNcm 5,6,5 MDcm a) Tính MH P, . b) Chứng minh ME. MNMPHP 22. 3 EN MN c) Chứng minh MNNMPPPN.cos.cos và . PF MP d) Chứng minh sincos1sinPPMDN 2 a2 b 2 c 2 a b c Câu 5: (0,5 điểm) Cho 3 số thực dương abc,,. Chứng minh rằng: 2b c 2 a c 2 a b 3 TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG MÔN TOÁN – KHỐI 9 LỚP TOÁN THẦY THÀNH Năm học: 2019 – 2020 ĐỀ SỐ 19 - ĐỀ B Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể thời gian phát đề ) Bài 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính: 2 2 9 2 6 5 5 a ) 2 75 3 3 27 48 b) 6 2 5 4 3 2 2 2 5 1 Bài 2. (2 điểm) Giải các phương trình: LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
  19. TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 19 x 51 a) 16xx 80 5 25 125 4 b) x2 4 x 4 2 3 x 25 5 251114 x Bài 3. (1,5 điểm) Cho biểu thức A với xx 0 ; 4 xx 22x 4 a) Rút gọn biểu thức A. b) Tìm x để A 0. Bài 4. (1,5 điểm) a) Hai món hàng: món thứ nhất giá gốc 1 5 0 0 0 0 đồng, món thứ hai giá gốc 2 0 0 0 0 0 đồng. Khi bán món thứ nhất lãi 10% và món thứ hai lãi 12% (tính trên giá gốc). Hỏi bán cả hai món thu được tổng cộng bao nhiêu tiền? b) Một chiếc máy bay bay lên với vận tốc 600km / h . B Đường bay lên tạo với phương nằm ngang một góc 300 . Hỏi sau 1 phút 12 giây máy bay lên cao được bao 300 nhiêu kilômét theo phương thẳng đứng? A H Bài 5. (3 điểm) Cho ABC vuông tại A, đường cao AH . a) Cho CHcmAHcm 9,6 . Tính độ dài các đoạn thẳng BH,,, BC AB AC ( Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất ) b) Trên tia đối tia AB lấy điểm K sao cho AKC 600 . Tính độ dài đoạn thẳng AK ( Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất ) c) Gọi DE, là hình chiếu của H lên A B, A C . Qua A kẻ đường thẳng vuông góc với DE cắt BC tại M , MBC . Kẻ Cx là tia phân giác góc ACB , qua M kẻ đường thẳng vuông góc với AC cắt tia Cx tại FFCx, . Chứng minh BF Cx TRƯỜNG THCS NGHĨA TÂN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 10 TỔ TOÁN MÔN TOÁN – LỚP 9 LỚP TOÁN THẦY THÀNH Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ SỐ 20 Ngày kiểm tra : 31/10/2019 Bài 1 (2,0 điểm) Cho biểu thức xx2 7 3 x 3 A và B với x 0; x 4; x 9 xx 33 x 9 x 2 a) Tính giá trị của biểu thức B khi x 16 x 3 b) Chứng minh A . x 3 LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
  20. TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 20 A 3 c) Đặt M . Tìm x nguyên để M B 4 Bài 2. (2 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình: Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc dự định. Lúc đi từ về , người đó đã tăng vận tốc thêm 5/k m h so với vận tốc lúc đi, do đó thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính thời gian dự định người đó đi từ đến , biết độ dài quãng đường AB là km. Bài 3. (2 điểm) 1) Cho hàm số ymxm 11 ( m là tham số ) a) Vẽ đồ thị hàm số trên khi m 3. b) Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đồ thị hàm số vừa vẽ ở câu a. c) Chứng minh rằng khi thay đổi thì đường thẳng ymxm 11 luôn đi qua một điểm cố định. Bài 4. (3,5 điểm) 1) Một chiếc máy bay bay lên với vận tốc 10 B km/phút. Đường bay lên tạo với phương ngang một góc 300 . Hỏi sau bao lâu (tính theo phút), máy bay sẽ bay lên cao được 5km 30° A so với mặt đất. H 2) Cho đường tròn O và một dây AB không đi qua tâm. Lấy điểm C trên tia đối của tia BA . Kẻ đường kính PQ vuông góc với dây AB tại H ( P thuộc cung lớn AB ), PC cắt O tại điểm thứ hai là M , MQ cắt AB tại N . a) Chứng minh 4 điểm PHNM,,, cùng thuộc một đường tròn. AB2 b) Chứng minh HP. HQ và QNQMQB. 2 4 c) Chứng minh QAB AMQ và MC là phân giác góc ngoài tại đỉnh M của MAB . Bài 5 .(0,5 điểm) Giải phương trình sau: 313141xxx HẾT Chúc các em làm bài kiểm tra tốt! LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
  21. TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 21 TRƯỜNG LIÊN CẤP THCS, TIỂU HỌC ĐỀ KIỂM TRA THÁNG 8 NGÔI SAO HÀ NỘI MÔN TOÁN: LỚP 9 LỚP TOÁN THẦY THÀNH Ngày: / /2019 ĐỀ SỐ 21 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề kiểm tra gồm 1 trang) x2x1x1 Bài 1 (3,0 điểm) Cho biểu thức M: xx1xx1x1 2 a) Rút gọn M . 88 b) Tính giá trị của khi x . 5151 c) Tìm giá trị lớn nhất của . d) Tìm xR để là số nguyên. Bài 2. (3 điểm) 1) Cho đường thẳng dymxm:23 . Tìm giá trị của m để: a) Đường thẳng d tạo với trục Ox một góc nhọn. b) Đường thẳng tạo với trục một góc tù. c) Các đường thẳng dyxdyx12:2;:21 và đường thẳng cắt nhau tại một điểm. 332214xy 2) Giải hệ phương trình: 23215xy Bài 3. (3,5 điểm) Cho nửa đường tròn OR; có đường kính BC ; A là một điểm bất kì trên đoạn OC . Về phía trong nửa đường tròn O , vẽ hai nửa đường tròn I đường kính AB và K đường kính AC . a) Xác định vị trí tương đối của hai đường tròn và . b) Đường thẳng vuông góc với BC tại cắt tại M ; MB cắt tại D ; MC cắt tại E . Tứ giác ADME là hình gì? Vì sao? c) Chứng minh DE là tiếp tuyến chung của và . d) Xác định vị trí điểm A trên đoạn OC để diện tích tứ giác ADME lớn nhất. 1 1 1 Bài 4 .(0,5 điểm) Cho các số thực dương x,, y z thỏa mãn: 1. Tìm giá trị lớn nhất của xy yz zx x y z biểu thức P yz 1 x2 zx 1 y 2 xy 1 z 2 LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
  22. TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 22 TRƯỜNG LIÊN CẤP THCS, TIỂU HỌC ĐỀ KIỂM TRA THÁNG 8 NGÔI SAO HÀ NỘI MÔN TOÁN: LỚP 9 LỚP TOÁN THẦY THÀNH Ngày: 30/8/2019 ĐỀ SỐ 22 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề kiểm tra gồm 1 trang) xxx 14 3 x Bài 1. (2,5 điểm) Cho hai biểu thức A và B ; xx 22x 4 x 2 a) Tính giá trị của B khi x 625945 ; b) Rút gọn biểu thứcS A B :1 ; c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S. Bài 2. (2 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình Một đội trồng cây gây rừng theo kế hoạch mỗi ngày đội đó phải trồng được 50 cây. Khi thực hiện, mỗi ngày đội đó trồng được 61 cây. Do đó, đội đã hoàn thành kế hoạch trước 1 ngày và còn trồng thêm được 5 cây nữa. Hỏi theo kế hoạch, đội phải trồng bao nhiêu cây? Bài 3. (1,5 điểm) Cho gàm số ymxm 11 (m là tham số). Hãy tính các giá trị của m để hàm số đã cho là: a) Hàm số bậc nhất; b) Hàm số đồng biến trên R; c) Hàm số nghịch biến trên R. Bài 4. (3,5 điểm) Cho tam giác nhọn ABCABAC nội tiếp (O) có 2 đường cao BD, CE cắt nhau tại H. Gọi P, Q là hai giao điểm trên cạnh BD, CE sao cho 푃 ̂ = 푄 ̂ = 90°. a) Chứng minh các điểm ADHE,,, cùng tuộc 1 đường tròn và các điểm BCDE,,, cùng thuộc 1 đường tròn. Xác định tâm của các đường tròn đó? b) Gọi I là trung điểm của BC. Chứng minhOIAH ; c) Chứng minhAP AQ ; d) Điểm M di động thuộc cung BC không chứa A. Gọi N, K lần lượt là các điểm đối xứng của M qua AB, AC. Tìm giá trị lớn nhất của độ dài đoạn thẳng NK. Bài 5. (0,5 điểm) Cho a, b , c 0 trong đó có ít nhất 2 số dương. Chứng minh rằng: a b c 2 b c c a a b LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
  23. TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 23 PHÒNG GD& ĐT QUẬN THANH XUÂN ĐỀ KHẢO SÁT NĂM HỌC 2019 – 2020 Trường THCS THANH XUÂN Toán 9 ( LẦN 1) tháng 9 LỚP TOÁN THẦY THÀNH Thời gian làm bài : 90 phút ĐỀ SỐ 23 Câu 1( 2, 0 điểm): Rút gọn biểu thức . 1 2 4 a) A 6.27275.300 ; b) B 2 125 1 5 2 51 2112 c) C ; d) D 5134945 313233 Câu 2( 2,0 điểm) giải các phương trình sau: x 2 a) 2 1x 9 ; b) 24829xx 4 c) xxx2 81627 ; d) xxx 211 ; x 2 x 1214 Câu 3. (2,0 điểm) Cho hai biểu thức A và B với xx 0, 4 x 1 x 4 xx 22 a) Tính giá trị của biểu thức A khi x 423 ; b) So sánh A.B với 2 c) Tìm các giá trị nguyên của x để B nhận giá trị nguyên. Câu 4. (3,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, có ACAB và đường cao AH. Gọi D và E lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC. 1 ) Chứng minh AD ABAEAC và ABC∽ AED 2 ) Cho BH 2 cm ; HC 4,5 cm . a ) Tính DEABC, ; b ) Diện tích của tam giác ADE 3 ) Chứng minh BC BD CEAH 3 4 Câu 5 ( 0.5 điểm). Cho các số dương x, y thoả mãn xy . 3 33 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Sxy 44xy LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
  24. TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 24 PHÒNG GD & ĐT QUẬN THANH XUÂN ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM TRƯỜNG THCS THANH XUÂN Môn: Toán lớp 9 LỚP TOÁN THẦY THÀNH Năm học: 2019 – 2020 ĐỀ SỐ 24 Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1. (1,5 điểm) 1) Tính giá trị của các biểu thức: 352 a) A 431983 . b) B 3 . 413 2 2) Rút gọn biểu thức sau: Cxxxx 2121 với x 2 . Câu 2. (2,0 điểm) Giải các phương trình sau: a) 927316xx . b) 27220xxx . x 3 x 1 9 x 4 4 x x Câu 3. (2,5 điểm) Cho biểu thức P và Q với xx 0 , 1 6 . x xx 44x 16 a) Tính giá trị của biểu thức P khi x 9 . b) Rút gọn biểu thức Q. c) Cho MPQ . . Tìm các giá trị của x để M 0 . Câu 4. (3,5 điểm) Cho đường tròn O , đường kính AB 2 R . Gọi M là trung điểm của OB, đường thẳng d luôn đi qua M cắt tại C và D. Gọi H là trung điểm của CD. a) Chứng minh H thuộc đường tròn đường kính OM. b) Giả sử CDR 3 , tính độ dài OH theo R và số đo góc COD . c) Gọi I là trực tâm của tam giác ACD. Chứng minh H là trung điểm của BI. d) Cho đường thẳng d thay đổi và luôn đi qua M. Chứng minh điểm I luôn nằm trên một đường tròn cố định. Câu 5. (0,5 điểm) Cho x,, y z là các số thực không âm thỏa mãn x y z 3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức N x y y z z x . Hết Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm! LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
  25. TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 25 PHÒNG GD&ĐT Q. THANH XUÂN ĐỀ KIỂM TRA KSĐN MÔN: TOÁN LỚP 9 Trường THCS Thanh Xuân NĂM HỌC 2019 – 2020 LỚP TOÁN THẦY THÀNH THỜI GIAN: 70 PHÚT ĐỀ SỐ 25 Bài 1. (2 điểm) Tính giá trị biểu thức: A 152004450250:101020 2211 B 5321132 11 uvuv 33 Bài 2. (1 điểm) Rút gọn biểu thức A với u v u v0 ; 0 ; . uv uv Bài 3. (3 điểm) Tìm x biết: a) 2x 3 2 x 1 x 3 4 x 1 b) 25505291890xxx 5 c) xxx2 4471 Bài 4. (3,5 điểm) 1. Cho hình thang ABCD có AD  90 ; ABCD . Hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau tại O. a) Cho ABcmADcm 9; 12 . Hãy: - Tính tỉ số lượng giác các góc nhọn và cạnh BD của tam giác ABD - Tính độ dài các đoạn thẳng OA, OD, AC. - Kẻ BH vuông góc CD tại H, tính diện tích tam giác DOH. b) Chứng minh: BHAB2 CD. . 2. Tính Q sin 22222  10 sin   20 sin 30 sin 70 sin 80 Bài 5. (0,5 điểm) Cho 2016 x 2017. Tìm GTNN của 1 1 1 S 22 xx 2016 2017 xx 2016 2017 Hết LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
  26. TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 26 PHÒNG GD&ĐT QUẬN THANH XUÂN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ MÔN TOÁN 9 TRƯỜNG THCS THANH XUÂN NAM THÁNG 10 LỚP TOÁN THẦY THÀNH Năm học 2019 – 2020 ĐỀ SỐ 26 Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1. (2 điểm) Cho hai biểu thức: xxx 14 3 x A và B với xx 0 ; 4 xx 22x 4 x 2 a) Tính giá trị của B khi x 9 . b) Rút gọn biểu thức S A B :1 c) Tìm x nguyên để S nguyên. Bài 2. (2 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình: Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích bằng 192m2. Biết rằng chiều dài hơn chiều rộng 4m. Tính chu vi của mảnh vườn. Bài 3. (2 điểm) a) Rút gọn biểu thức sau: A sincoscossin 22 b) Một cột đèn có bóng chiếu trên mặt đất dài 7,5m, các tia sáng mặt trời chiếu qua đỉnh cột đèn tạo với mặt đất một góc xấp xỉ bằng 420. Tính chiều cao của cột đèn. (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). Bài 4: Cho ABC vuông tại A , đường cao AH , hạ HEAB , HFAC . a) Chứng minh rằng AEHF là hình chữ nhật b) Chứng minh AE AB AF AC c) Chúng minh AEFACB∽ d) Cho AB 12 cm, HC 4 cm. Tính A C B, C . Bài 5: (0,5 điểm) Tính A 332014220142 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I QUẬN HÀ ĐÔNG Năm học 2017 – 2018 LỚP TOÁN THẦY THÀNH Môn toán 9. ĐỀ SỐ 27 Bài 1. (2,0 điểm). Thực hiện phép tính và rút gọn các biểu thức sau: 36 3 16 a) P b) Q 75 : 3 48 . 12 23 Bài 2. (2 điểm) Giải các phương trình sau: 3 a) 1 2x 3 0 b) x 4 x 4 x 6 x 9 5 LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
  27. TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 27 211xxx Bài 3. (2 điểm) Cho biểu thức (với x 0 , x 1 ) A : xxxxx 111 a) Rút gọn A b) Tính A khi x 5 2 3 c) Tìm x để A 1 Bài 4. (3 điểm). Cho tam giác A B C vuông tại A có đường cao A H . Vẽ HE vuông góc với AB tại E, HF vuông góc với AC tại F . a) Cho biết A B c m3,A C c m4.Tính độ dài các đoạn H B, H , C ; A H b) Chứng minh: AEEBAFFCAH. . 2 ; c) Chứng minh: B E B C B .c o s .3 Bài 5. (1 điểm) Cho các số x 0, y 0, z 0 và thỏa mãn xyyzzx1126101058 222 Hãy tính giá trị biểu thức Pxyz 222 25 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ QUẬN HÀ ĐÔNG I LỚP TOÁN THẦY THÀNH Năm học 2018 – 2019 ĐỀ SỐ 28 Môn toán 9. Bài 1.( 2 điểm) Thực hiện phép tính và rút gọn các biểu thức sau. 22 37510 a) A 35513 b) B 24520: 2315 Bài 2. ( 2 điểm) Giải các phương trình sau. x 1 a) 2 b) 3 x2 12 . x 5 4812 xxx Bài 3. ( 2 điểm) Cho biểu thức Pxxx : 0;4;9 22 xxxx4 x a) Rút gọn P. b) Tính giá trị của P khi x 25 . c) Với x 9 , tìm giá trị nhỏ nhất của P. Bài 4. ( 3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Gọi E và F lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên AB, AC. a) Cho biết AB 3 cm , ACB 300 . Tính độ dài các đoạn AC, HA. b) Chứng minh : BE. BA CF . CA 2 HB . HC BC2 . c) Biết BC 6 cm .Tính giá trị lớn nhất của diện tích tứ giác HEAF. LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
  28. TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 28 Bài 5. ( 1 điểm) Giải phương trình : 4 x22 2 x 6 5 x 4 x 12 . PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ 1 QUẬN HÀ ĐÔNG Năm học 2019 – 2020 LỚP TOÁN THẦY THÀNH Môn: TOÁN 9 ĐỀ SỐ 29 Thời gian làm bài: 60 phút Câu 1. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính và rút gọn các biểu thức sau: 11 11 a) A :5 b) B 48527551 3535 33 Câu 2. (2,5 điểm) Giải các phương trình sau: a) 144120 xx b) 4 4xx 12 3 Câu 3. (2,0 điểm) 211x x 3 Cho biểu thức A và Bxx 0;1 xxx 11 xx 1 a) Tính giá trị của B khi x 16 b) Đặt PAB : . Rút gọn biểu thức P . 1 c) Tìm x để P 2 Câu 4. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A . Từ trung điểm E của cạnh AC kẻ EF vuông góc với BC tại F . a) Cho BC 20cm , sin0,6C . Giải tam giác ABC . b) Chứng minh rằng ACCF2 2. CB . c) Chứng minh AF BE.cos C . Câu 5. (0,5 điểm) Giải phương trình sau 3 xx 213. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT MÔN TOÁN HUYỆN ĐAN PHƯỢNG Năm học: 2019 – 2020 LỚP TOÁN THẦY THÀNH Thời gian làm bài: 60 phút ĐỀ SỐ 30 Bài 1 (2 điểm) Tính 2 8 a) A 3 12 27 5 75 . b) B 2 45 1 5 . 51 Bài 2 (2,0 điểm) Giải các phương trình sau: LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
  29. TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 29 1 2 a) x 2 4 x 8 9 x 18 5 0 b) xxx 4421 2 Bài 3 (2 điểm). x 29xxx Cho hai biểu thức A và B với x x x 0 , 4 , 9 . x 2 x 3 x 9 a) Tính giá trị của biểu thức A khi x 100. b) Rút gọn biểu thức B. c) Tìm giá trị nguyên x để biểu thức MAB : có giá trị nguyên. Bài 4: (4 điểm) Cho ABC vuông tại A, A B A C , đường cao AH . Gọi D và E lần lượt là chân các đường vuông góc kẻ từ H xuống AB và AC . a) Cho BHcmCHcm 4,9 . Tính A H D, E . b) Chứng minh A D A B A E A C c) Đường phân giác của BAH cắt BC tại K . Gọi I là trung điểm của AK . Chứng minh tam giác A K C cân và C I A K . 111 d) Dựng I M B C tại M . Chứng minh AHAKCI222 4 TRƯỜNG THCS CẦU DIỄN ĐỀ KIỂM TRA THÁNG 9 – NĂM HỌC 2019 – 2020. LỚP TOÁN THẦY THÀNH MÔN : TOÁN 9. ĐỀ SỐ 31 Thời gian làm bài: 90 phút. Bài 1 (2 điểm). Thực hiện phép tính a) 234875243 2 b) 20 2 5 c) 24486.6122 d) 19 8 3 28 6 3 12. Bài 2 (2 điểm). Tìm x, biết: a) x 35 1 b) x 4 9 x 36 12 4 x 16 5 c) x2 4 x 4 2 x 3. x 1 Bài 3: (2 điểm) Cho biểu thức P x 2 LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
  30. TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 30 a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức P b) Tính giá trị của biểu thức P tại xx 9; 4 c) Tìm các giá trị của x để PP d) Tìm giá trị nguyên của x để P có giá trị lớn nhất. Bài 4 (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A . Đường cao A H A, B A C . a) Giả sử ABcmACcm 8,6 . Tính AH . A B A22 C b) Chứng minh B H C H c) Vẽ tia phân giác AD của BAH ( D thuộc BC ). Chứng minh A C Dcân và DHDCBDHC . d) Gọi F là trung điểm của AB , G là giao của hai đường thẳng FD và AH . Chứng minh C G A// D . 111 Bài 5: (1 điểm) Cho các số x y,, z dương thỏa mãn 2 . 111 xyz Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P x y z . Trường THCS Minh Khai ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I LỚP TOÁN THẦY THÀNH Năm học: 2018 - 2019 ĐỀ SỐ 32 Môn: TOÁN 9 Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1. (2 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau: a) (8012520):5 21 b) (13)27 2 93 2 5 5 c) 7 2 10 2 2 5 1 Bài 2. (2 điểm) Giải các phương trình sau: a) x 34 b) 72 3618xxxx 98 4162 c) 2 2xx 1 283xxx x 5 Bài 3. (2 điểm) Cho hai biểu thức M và N x 3 x 9 x 3 a) Tính giá trị của N khi x 16 b) Rút gọn M LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
  31. TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 31 c) Tìm x sao cho PP với PMN : Bài 4. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết ABcmACcm 9; 12. a) Tính độ dài các đoạn thẳng AH, HB, HC. b) Từ H kẻ HEABEAB . Chứng minh rằng HBHCAEAB. . c) Tia phân giác của BAC cắt BC tại D. Tính độ dài các đoạn thẳng D B, D . C EB d) Từ H kẻ HFAC (FAC). Chứng minh: t a n3 C FC Bài 5. (0,5 điểm) Cho ba số dương x y, z , và x y z 1. Chứng minh x 2 y y 2 z z 2 x 3 Hết Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm! Trường THCS Minh Khai KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I LỚP TOÁN THẦY THÀNH Năm học: 2019 – 2020 ĐỀ SỐ 33 Môn: Toán lớp 9 Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1. (2 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau : 13 133 3 a) 32045805 b) 276 c) 62532 22 3 3 52 Bài 2. (2 điểm) Giải các phương trình sau: a) 4516x 11 b) 412941648xx x27 32 c) xxx2 441 Bài 3: (2 điểm) Cho hai biểu thức x 1 xx 28 A và B với xxx 0;4;9 . x 2 x 3 xx 23 a) Tính giá trị của biểu thức A khi x 25 . b) Rút gọn biểu thức B. c) Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để BA Bài 4: (3,5 điểm) Cho ABC cân tại AA, 900 , đường cao AH , kẻ HK AC, K AC . a) Biết AH 20 cm , AC 25 cm . Tính HC,, HK C . LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
  32. TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 32 b) Qua B kẻ đường thẳng song song AH , đường thẳng này cắt AC tại điểm E . Kẻ C D. C E BDACDAC , . Chứng minh BH 2 4 BO AE c) Gọi O là giao điểm BD và AH . Chứng minh DO AD d) Kẻ KFBCFBC , . Chứng minh C F A C E .s i n3 abc333 Bài 5: (0,5 điểm) Cho abc, , 0 . Chứng minh rằng abbcac bca PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ I LỚP 9 TRƯỜNG THCS MỄ TRÌ NĂM HỌC 2019 – 2020 LỚP TOÁN THẦY THÀNH MÔN: TOÁN ĐỀ SỐ 34 Thời gian: 90 phút (Đề thi gồm 1 trang) 4213 xxx x 5 Bài 1 (2 điểm). Cho hai biểu thức: A và B xx 33x 9 x 3 Với xx 9 , 0 . a) Tính giá trị của biểu thức B khi x 64. b) Rút gọn biểu thức PAB : 1 c) Tìm giá trị của x để P 3 Bài 2 (2,5 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình 1. Một chiếc thang dài 3m. Cần đặt chân thang cách chân tường một khoảng bằng bao nhiêu để nó tạo được với mặt đất một góc “an toàn” 65o (tức là đảm bảo thang không bị đổ khi sử dụng). 2. Một xí nghiệp sản xuất 75 sản phẩm trong một số ngày dự định. Trong thực tế, mỗi ngày xí nghiệp làm vượt mức 5 sản phẩm, vì vậy không những họ đã làm được 80 sản phẩm, mà còn hoàn thành sớm hơn kế hoạch một ngày. Hỏi theo kế hoạch mỗi ngày xí nghiệp đó sản xuất bao nhiêu sản phẩm. Bài 3 (2 điểm) 1. Thực hiện phép tính 5 5 10 5 a) b) 23526 5 1 2 1 2. Giải phương trình a) 25xx 25 16 16 5 b) xx 4 22 16 0 Bài 4 (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại B có đường cao BH 1) Biết AH = 4cm, HC = 9cm. Tính độ dài các đoạn BH, AB, BC. LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
  33. TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 33 2) Gọi M là trung điểm của BC. Kẻ BK vuông góc với AM ( K A M ) a) Chứng minh 4 điểm A, H, K, B thuộc cùng một đường tròn. b) Chứng minh: A K C ∽ AHM 3) Chứng minh A B B C A C 2 Bài 5 (0,5 điểm). Cho x, y, z > 0 thỏa mãn x y z 2 xyz222 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P yzzxxy Hết TRƯỜNG THCS NAM TỪ LIÊM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Ngày kiểm tra: /10/2019 NĂM HỌC 2019 – 2020 LỚP TOÁN THẦY THÀNH MÔN: TOÁN LỚP 9 ĐỀ SỐ 35 Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1. Tính a) 520345 . 143012 b) . 521  1425 5 2 6 5 2 6 c) 15 6 6 . 5 2 6 5 2 6 a 1 332aaa Bài 2. Cho hai biểu thức A và B . a 3 a 9 aa 33 a) Tìm điều kiện xác định của A và B. Tính A khi a 6211 . b) Rút gọn biểu thức B. B 1 c) Đặt P . Tìm a để P . A 3 5Pa d) Tìm a nguyên để Q nhận giá trị là số nguyên. 3 Bài 3. Giải các phương trình sau 4xxx 816 3225100 2 a) 9518154  x2 . 92581 b) 3x2 2 x 3 2 x 16 25 c) 44 9xy 1 4 3 xy 13 LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
  34. TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 34 Bài 4. Cho tam giác nhọn ABC, ( AC AB ). Vẽ đường cao AH. Gọi E, F theo thứ tự là hình chiếu của H lên AB, AC. a) Biết BH 3 cm, AH 4 cm. Tính AE và Bˆ (làm tròn đến độ). b) Chứng minh rằng ABHCACHB2222 c) Nếu A H B2 H  H C thì tứ giác AEHF là hình gì? Lấy I là trung điểm của BC, AI cắt EF tại M. Chứng minh rằng tam giác AME vuông. S d) Chứng minh rằng S AEF . ABC sinsin22CB Bài 5. Cho x, y z , 0 và x y z 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Axyz 463222 . THCS MAI ĐỘNG ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT THÁNG 10 LỚP TOÁN THẦY THÀNH MÔN: TOÁN 9 ĐỀ SỐ 36 Thời gian làm bài: 120 phút Ngày kiểm tra: 31/10/2018 Bài I: (2,0 điểm). Cho các biểu thức: 7321xxx x 7 A và B (ĐXĐ: xx 0;9 ) 9 x xx 33 3 x 1) Tính giá trị của biểu thức B khi x 25 2) Rút gọn biểu thức A 3) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = A.B Bài II: (2,0 điểm). Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30km/h. Lúc về, người đó đi với vận tốc lớn hơn vận tốc lúc đi là 5km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính quãng đường AB Bài III: (2,0 điểm) Cho hàm số ymxm (1)3 (1)m có đồ thị là đường thẳng ()d 1) Tìm m để đồ thị hàm số ()d đi qua A( 1;2 ) 2) Với giá trị của m tìm được ở câu 1), hãy vẽ đồ thị hàm số ()d 3) Tìm khoảng cách lớn nhất từ gốc tọa độ O(0;0) đến đường thẳng ()d Bài IV: (3,5 điểm) Cho ABC vuông tại A có đường cao AH. Vẽ HE vuông góc với AB tại E, HD vuông góc với AC tại D. a) Cho biết AB = 6cm, AC = 8cm. Tính độ dài các đoạn AH, HB b) Chứng minh bốn điểm A, E, H, D thuộc cùng một đường tròn. Chỉ rõ tâm và bán kính của đường tròn đó. c) Chứng minh: AE EB AD DC AH 2 d) Chứng minh: BE BC.sin3 C LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
  35. TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 35 Bài V: (0,5 điểm): Cho các số thực dương xy, thỏa mãn 22xy . Tính giá trị nhỏ nhất của biểu 32 thức P 16 x22 2 y xy TRƯỜNG THCS NAM TỪ LIÊM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán lớp 9 LỚP TOÁN THẦY THÀNH Năm học: 2019 – 2020 ĐỀ SỐ 37 Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1: (1,5 điểm) Tính: 526526 a) 5.20345 b) 1566 526526 143012 c) 521. 1425 a 1 3a 3 2 a a Bài 2 (2,5 điểm) Cho hai biểu thức: A và B a 3 a 9 aa 33 a) Tìm điều kiện xác định của A và B. Tính A khi a 6 2 1 1 b) Rút gọn biểu thức B A 1 c) Tính P . Tìm a để P B 3 5Pa d) Tìm a nguyên để Q nhận giá trị nguyên 3 Bài 3. (2 điểm) Giải các phương trình sau 48163225100xxx 2 a) 9518154  x2 . 92581 b) 3x2 2 x 3 2 x 16 25 c) 44 9xy 1 4 3 xy 13 Bài 4: (3,5 điểm) Cho ABC nhọn, ACAB . Vẽ đường cao AH . Gọi EF, theo thứ tự là hình chiếu của H lên ABAC, . a) Biết BHcm 3,4 AHcm . Tính AE và góc B ( làm tròn đến độ) b) Chứng minh rằng AC2 BH 2 HC 2 AB 2 . c) Nếu AH2 HB. HC thì tứ giác AEHF là hình gì ? Lấy I là trung điểm BC , AI cắt EF tại M . Chứng minh rằng AME vuông . LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
  36. TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 36 S d) Chứng minh rằng S AEF ABC sin.sin22CB Bài 5 (0,5 điểm) Cho x, y z , 0 và x y z 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Axyz 463222 . TRƯỜNG THCS MỸ ĐÌNH 1 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I ĐỀ CHÍNH THỨC Năm học: 2018 – 2019 LỚP TOÁN THẦY THÀNH Môn: Toán lớp 9 ĐỀ SỐ 38 Thời gian làm bài: 90 phút PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (1 điểm). Viết lại chữ cái đúng trước đáp án đúng trong các câu sau vào bài kiểm tra Câu 1. Biểu thức 36x xác định khi và chỉ khi: A. x 2 B. x 2 C. x 2 D. x 2 12 Câu 2. Trục căn thức dưới mẫu của ta đượcc biểu thức 32 22 22 22 22 A. B. C. D. 3 6 6 18 Câu 3. ABC vuông tại A có ABcmACcm 2;4 . Độ dài đường cao AH là: 25 45 35 A. cm B. 5cm C. cm D. cm 5 5 5 Câu 4. Cho 09000 . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai: A. sinos122 c C. cotsin(90) 0 B. tancot(90) 0 D. tan.cot1 PHẦN II. TỰ LUẬN (9 điểm) Bài 1. (2 điểm) 1. Thực hiện phép tính 1 3 3 2 a. 4 20 3 125 5 45 15 b. 5 3 3 1 1 2. Giải phương trình: 3x 2 12 x 27 x 4 3 Bài 2. (2 điểm) x 2 xx63 Cho biểu thức P và Q với xx 0; 9 x 3 xx 339 x a. Tính giá trị của P khi x 16 b. Rút gọn Q LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
  37. TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 37 c. Tìm x để biểu thức A P Q . có giá trị nhỏ nhất. Bài 3. (1 điểm). Từ đài kiểm sát không lưu K, kỹ thuật viên C đang quan sát một máy bay đang hạ cánh. Tại thời điểm này, máy bay đang ở độ cao 962 mét, góc quan sát (tính theo đơn vị độ, phút, giây) là 26 42'0 . Hỏi máy bay tại thời điểm này cách K B x đài quan sát bao nhiêu mét? Biết rằng đài quan sát cách mặt đất x A 12 mét. Bài 4. (3,5 điểm). Cho tam giác ABC có cạnh ABcmACcmBCcm 12,16,20 . Kẻ đường cao AM . Gọi E là hình chiếu của M trên AB . a) Chứng minh tam giác ABC là tam giác vuông. b) Tính độ dài AM c) Chứng minh rằng AEABACMC. 22 d) Chứng minh AEABMB MCEMAC Bài 5 (0,5 điểm) 1 Với x . Hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Axxxx 2522322 2 TRƯỜNG THCS ĐÔNG LA ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LỚP TOÁN THẦY THÀNH Năm học: 2019-2020 ĐỀ SỐ 39 Môn: Toán 9 Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1 (2 điểm). Cho các biểu thức 2x x 1 3 11 x x 3 A và B với xx 0, 9 xx 339 x x 1 a) Tính giá trị của biểu thức B khi x 36 . b) Rút gọn biểu thức A. c) Tìm giá trị của x nguyên để P A B . nhận giá trị nguyên. Bài 2 (2 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình Một tam giác vuông có cạnh góc vuông này hơn cạnh góc vuông kia 1m và cạnh huyền dài 5m . Tính chu vi tam giác vuông đó. Bài 3 (2 điểm). 1) Giải phương trình: 1 5 1 a) 1 x2 1 x 1 x 1 1 b) x 5 4 x 20 9 x 45 3 5 LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
  38. TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 38 2) Cho a, b là hai số dương khác nhau và thỏa mãn a b 11 b22 a . Chứng minh rằng ab22 1 Bài 4: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông góc ở A , AH là đường cao H B C a) Cho biết BHcmCHcm 4;2 . Tính A B; A C b) Vẽ HD vuông góc với AB tại D ; HE vuông góc với AC tại E . Chứng minh rằng: BDBCBDEBD .cos; 33 CE BC Bài 5: (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: Qxxx 214 2 TRƯỜNG LƯƠNG THẾ VINH- HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA KHẢO ĐẦU NĂM LỚP TOÁN THẦY THÀNH Năm học: 2018-2019 ĐỀ SỐ 40 Môn: TOÁN 9 Thời gian: 90 phút Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: 2 a) 381272 15412 b) .611 616236 c) 1983286312 Bài 2: (2 điểm) Giải phương trình: a) xx 3290 2 1 b) xxx 493612416 5 4812 xxx Bài 3: (2,5 điểm) P : với xx 0,4;9 xxxx 22x 4 a) Rút gọn biểu thức P . 1 b) Tính giá trị biểu thức P với x . 4 c) Tìm x để P 2 . Bài 4: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết ABcm 6, BC 10 cm . a) Tính AC, AH . b) Tính B ; C (Làm tròn đơn vị đo góc đến độ, phút) c) Gọi EF, lần lượt là hình chiếu của H lên AB,. AC Chứng minh rằng: AE. BE AF . FC BH . HC LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
  39. TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 39 3 E B A B d) Chứng minh rằng F C A C Bài 5: (0,5 điểm) Giải phương trình xxxx 791666* 2 HẾT KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HK1 Năm học: 2019 -2020 Môn: Toán 9 TRƯỜNG THCS & THPT LƯƠNG THẾ VINH Thời gian: 90 phút LỚP TOÁN THẦY THÀNH ĐỀ SỐ 41 xxxxx 22122 Bài 1: Cho C : , x 0; x 4; x 9 . xxxxxx 442 4 x a) Rút gọn C. b) Tính giá trị biểu thức C tại x 3423 . 2C c) Tìm x nguyên để nhận giá trị nguyên. x d) Tìm x thỏa mãn 2 2 C x 3 C 3 x 2 x 1 2 Bài 2: Cho hàm số ymxd 211 a) Tìm m để hàm số đồng biến. b) Tìm m để đường thẳng d đi qua A 2 ;3 . c) Tìm m để đường thẳng cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1. Với m tìm được hãy vẽ đồ thị hàm số. d) Tìm m để đường thẳng cắt hai trục tọa độ tạo thành một tam giác có diện tích bằng 2. Bài 3: Cho ABC cân tại A . Vẽ đường tròn O đường kính BC cố định cắt AB, AC lần lượt tại ED, . DB cắt CE tại I . a) Chứng minh rằng: 4 điểm AEID,,, cùng thuộc một đường tròn. 3 2cosBB 3sin b) Cho BC 10 cm , cos ABC . Tính BEEC, sao đó tính giá trị biểu thức A . 5 1 tan B c) Chứng minh tứ giác BEDC là hình thang cân. LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
  40. TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 40 d) Gọi M là hình chiếu của E lên BC . HK, lần lượt là hình chiếu của M lên E B, E C . Chứng ME3 minh rằng khi A di chuyển ngoài đường tròn O thì tích không thay đổi. MH. MK 1 Bài 4: Tìm các giá trị x y,, z thỏa mãn xyzxyz 2000200120023000 2 TRƯỜNG THCS & THPT ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM LƯƠNG THẾ VINH Môn: Toán 9; Năm học: 2019 – 2020 LỚP TOÁN THẦY THÀNH Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ SỐ 42 Bài 1 (3,5 đ) Tính: 1 2 3 15 1 a. 4 20 3 125 5 45 15 b. . 5 3 1 3 2 3 3 3 5 5555 c. 1.1 d. 633143322 625625 Bài 2. (2,5đ) Giải phương trình: a. xxx 5168094510 b. xx 442 c. xxxx 69696 Bài 3 (3,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH ( H thuộc BC). a) Giả sử AB = 6cm, AC = 8cm. Tính AH, BH, CH. b) Gọi K, M lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC. Cm: AK.AB = AM.AC c) Qua K vẽ đường thẳng vuông góc với KM, cắt BC tại E. Qua M vẽ đường thẳng vuông góc với KM, cắt BC tại F. Chứng minh: E, F lần lượt là trung điểm BH và CH. d) Chứng minh: BC. AK. AM = AH3 . Bài 4 (0,5đ): Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn: x y zxyz 8 21 42 63 TRƯỜNG LIÊN CẤP THCS, TIỂU HỌC ĐỀ THI GIỮA KÌ MÔN TOÁN LỚP 9 NGÔI SAO HÀ NỘI ĐỀ CHÍNH THỨC LỚP TOÁN THẦY THÀNH (Thời gian làm bài: 60 phút) ĐỀ SỐ 43 x2 x 3 x 9 Bài 1 (3,5 điểm): Cho biểu thức A với x 0 và x 9 . xx 33x 9 a) Rút gọn A . LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
  41. TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 41 1 b) Tìm x để A . 3 c) Tìm x để A nhận các giá trị nguyên. d) Hãy so sánh A và A . Bài 2 (2,5 điểm): Cho ba đường thẳng 2 d1 y x:2 ; d y2 x: 2 1 ; dymxm3 :1 . a) Tìm giá trị của m để dd23// . b) Tìm m để ba đường thẳng d1 d 2;;d 3 cắt nhau tại một điểm. Bài 3(3,5 điểm): Cho đường tròn tâm O đường kính BC . Lấy điểm AO không trùng với B và C . Vẽ A H B C . Vẽ đường tròn tâm I đường kính BH , vẽ đường tròn tâm K đường kính CH . Đoạn AB cắt I tại K đường kính CH . Đoạn AB cắt I tại E và đoạn AC cắt K tại F . a) Xác định vị trí tương đối của I và K . b) Chứng minh: AEHF là hình chữ nhật. c) Chứng minh EF là tiếp tuyến chung của I và K . d) Đường thẳng EF cắt O tại hai điểm M và N . Chứng minh tam giác A M N là tam giác cân. Bài 4(0,5điểm): Cho xy; là các số dương thỏa mãn xy 1. Hãy tính giá trị nhỏ nhất của 1 S xy . xy HẾT Chúc các con làm bài tốt ! TRƯỜNG THCS NGÔ SĨ LIÊN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SỐ 1 LỚP TOÁN THẦY THÀNH MÔN TOÁN –LỚP 9 ĐỀ SỐ 44 Năm học: 2018-2019 Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1 (2 điểm) Tính: 133 5 A 182 503 8 B 276 C 8 2 72 3 3 72 Bài 2 (2 điểm) Tìm x biết: a) x 97 1 b) 4 2x 3 8 x 12 18 x 27 15 3 LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
  42. TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 42 c) xxxx 3418615 x 5 xx 152 Bài 3 (2 điểm) Cho hai biểu thức: P và Q với xx 0, 4 x 2 x 2 4 x a) Tính giá trị của P khi x 9 ? x b) Chứng minh Q ? x 2 Q 1 c) Đặt M . Tìm x để M ? P 2 d) Tìm giá trị nguyên của x để M có giá trị là số nguyên? Bài 4 (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, vẽ đường cao AH của A B C H B C . 3 1) Nếu s i n A C B và B C c m20 . Tính các cạnh A B,, A C B H và góc A C B (số đo góc làm 5 tròn đến độ)? 2) Đường thẳng vuông góc với BC tại B cắt đường thẳng AC tại D. Chứng minh: ADACBHBC . AD 3) Kẻ tia phân giác BE của DBA (E thuộc đoạn DA). Chứng minh: tan EBA ? ABBD 4) Lấy điểm K thuộc đoan AC, kẻ KM vuông góc với HC tại M, KN vuông góc với AH tại N. Chứng minh: HN NAHM MCKA KC . Bài 5 (0,5 điểm) Cho x, y thay đổi thỏa mãn 01,01 xy. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: Pxyxyyx 1122? TRƯỜNG THCS NGÔ SỸ LIÊN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SỐ 1 Năm học: 2019 – 2020 Môn: Toán lớp 9 LỚP TOÁN THẦY THÀNH Ngày thi: 17/10/2019 ĐỀ SỐ 45 Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1: (1,5 điểm) Tính: 1 577 d) A 482 7527 b) B 3 2 2 2 727 1 Bài 2 ( 1,5 điểm). Tìm x , biết: x 12 a) b) 16941 xxx 2 x 2 5 x2 x 1 2 x x 3 x 7 Bài 3 ( 3,0 điểm). Cho: A và B (với xx 0; 9 ). xx 33x 9 x LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
  43. TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 43 x a) Tính giá trị của B khi x 25 . b) Chứng minh A . x 3 1 1 c) Tìm x để A . d) Đặt SB .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S . 2 A Bài 4: (1,0 điểm) Một chiếc máy bay bay lên với vận tốc 500km/h. Đường bay lên tạo với phương nằm ngang một góc 290. Hỏi sau 1,2 phút máy bay được bao nhiêu kilômet và khi đó máy bay cách mặt đất bao nhiêu kilômét theo phương thẳng đứng? B V= 500 km /h 29° A H Bài 5: (3 điểm) Cho hình bình hành A B C D có A 900 và A B A D . Kẻ A H D C tại H. Gọi MN, lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên AD và AC . a) Chứng minh AMADANAC b) Kéo dài MH cắt BC tại Q , tia AH cắt BC tại I . Chứng minh rằng: 111 IC i) ii) QH HQHIHC222 cotcotHIQABC c) Chứng minh NMAHDAC .sin TRƯỜNG THCS LÊ NGỌC HÂN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I LỚP TOÁN THẦY THÀNH Năm học: 2019-2020 ĐỀ SỐ 46 Môn: Toán 9 Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1 : ( 2 điểm) 1 1) Tính: 2 98 3 18 32 . 2 2) Giải phương trình: 9169 xx2 . 3) Một tòa nhà có chiều cao h m . Khi tia nắng tạo với mặt đất một góc 550 thì bóng của tòa nhà trên mặt đất dài 15m . Tính chiều cao h của tòa nhà .( Làm tròn đến m) x 1 x 1 1 x Bài 2: ( 2 điểm) Cho biểu thức : với xx 0; 1 A : x x x x 1) Rút gọn biểu thức A . 2) Tìm x để Ax 25. LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
  44. TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 44 3) Chứng minh A 4 . Bài 3: ( 2 điểm) Cho hàm số y m x m –2 1 tham số m 0 . 1) Xác định m biết đồ thị hàm số 1 đi qua điểm M 2 ;3 . 2) Tìm m để đường thẳng (d) có phương trình 1 song song với đường thẳng d y’ : x 3 2 . 3) Chứng minh rằng khi m thay đổi thì đường thẳng y m x m –2 luôn đi qua một điểm cố định. Tìm điểm cố định đó. Bài 4 : (3,5 điểm) Cho nửa đường tròn O , đường kính AB R 2 , điểm C thuộc nửa đường tròn. Kẻ phân giác BI của góc ABC (I thuộc đường tron O , gọi E là giao điểm của AI và BC. 1) Chứng minh tam giác ABE là tam giác cân. 2) Gọi K là giao điểm của AC và BI. Chứng minh EK AB . 3) Chứng minh AKACBKBIR 4 2 . 4) Khi điểm C di chuyển trên nửa đường tròn thì điểm E di chuyển trên đường nào? Bài 5 : (0,5 điểm) Cho ab, là các số dương thỏa mãn ab 1 .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 22 11 Pab ba ___Hết___ PHÒNG GD&ĐT QUẬN BẮC TỪ LIÊM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS -THPT NEWTON NĂM HỌC: 2018- 2019 LỚP TOÁN THẦY THÀNH Thời gian làm bài: 120 phút ĐỀ SỐ 47 Bài 1 (2,0 điểm) Rút gọn các biểu thức 1 1) A 53348275108 3 35 6 2) B 6 1 6 2 3) C 11 4 652 6 Bài 2 (2,0 điểm) Giải phương trình 2 1) x 2 x 1 2 x x 51 2) 25xx 125 3 9 45 6 93 LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
  45. TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 45 x 1 xx 3 4 5 Bài 3 ( 2,0 điểm) Cho biểu thức A và B x 1 xx 11 x 1 a. Tìm điều kiện của x để A và B đều có nghĩa b. Tính giá trị của khi x 9 c. Rút gọn biểu thức P A B . Bài 4 (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có B 60 0 , BC = 6 cm 1) Tính AB, AC ( độ dài làm tròn đến 1 chữ số thập phân ) 2) Kẻ đường cao AH của tam giác ABC. Tính HB, HC A B A C 3) Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho DB = BC. Chứng minh B D CD 4) Từ A kẻ đường thẳng song song với phân giác của CB D cắt CD tại K. Chứng minh 111 KB.KDACAD22 Bài 5 (0,5 điểm) Giải phương trình : x 1 x3 x 2 x 1 1 x 4 1 Hết PHÒNG GD&ĐT QUẬN BẮC TỪ LIÊM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ TRƯỜNG THCS -THPT NEWTON I LỚP TOÁN THẦY THÀNH NĂM HỌC: 2019 - 2020 ĐỀ SỐ 48 Thời gian làm bài: 120 phút Bài 1 (2,0 điểm) Rút gọn các biểu thức 26 2 3 3 1) 5018200162 2) 3) 3222 22 x 2 xx586 Bài 2 (2,0 điểm) Cho hai biểu thức A và B với xx 0; 1 x 1 xx 11x 1 1) Tính giá trị biểu thức A khi x 9 . 2) Rút gọn biểu thức B . A 4 3) Tìm các giá trị của x để B 3 Bài 3 ( 2,0 điểm) Giải phương trình xx 24 x 51 1) 2) 25xx 125 3 9 45 6 xx 56 93 Bài 4 (3,5 điểm) LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
  46. TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 46 Cho ABC vuông tại A , vẽ đường cao AH . Biết BCcmABcm 25 , 15 . 1) Tính BH AH, , ABC ( số đo góc làm tròn đến độ ) 2) Gọi M là trung điểm cạnh BC . Tính diện tích tam giác A H M . 3) Trên cạnh AC lấy điểm K tùy ý K A K C; . Gọi D là hình chiếu của A trên BK . Chứng minh : B D B K B H B C 9S 4) Chứng minh SABD BKC .cos2 BHD 25 Bài 5 (0,5 điểm) Giải phương trình : xxx2 536834 Hết UBND QUẬN TÂY HỒ ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 9 – LẦN 1 TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN Năm học 2018 – 2019 LỚP TOÁN THẦY THÀNH Môn thi: TOÁN ĐỀ SỐ 49 Ngày thi: 30/09/2018 Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1 (2,0 điểm). Thực hiện phép tính: 116 a) 24486.612.2 b) 5:20 55 c) 2134821348 xx364 Câu 2 (2,0 điểm). Cho biểu thức: Axx ;0;1 xx 11x 1 a) Rút gọn biểu thức A. b) Tính giá trị của biểu thức khi x 726 c) Tìm giá trị nhỏ nhất của A. Câu 3 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau: a) 624x 122 x b) xx 2918 64 3381 c) 9x2 12 x 4 4 x d) xxx 211 Câu 4 (3,5 điểm). Cho tam giác ABD, AB 6 cm ; AD 8 cm ; BD 10 cm , đường cao AM . a) Chứng tỏ tam giác ABD là tam giác vuông. Tính MA; MB . b) Qua B kẻ tia Bx// AD; tia Bx cắt tia AM ởC . Chứng minh AM AC BM BD . LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
  47. TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 47 c) Kẻ CE vuông góc với AD ()E A D ; CE cắt BD tại I . Chứng tỏ B M M2 I M D. . 9 d) Chứng minh rằng: tỉ số diện tích của AME và tam giác A D C bằng . 25 Câu 5 (0,5 điểm). Cho các số dương a,b,c thỏa mãn: a b b c c a 1 111()()()()()() abacbcbacacb Chứng minh rằng: 3 abbccaabc 222 Hết Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh: . Lớp: PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I QUẬN TÂY HỒ Năm học: 2019 – 2020 LỚP TOÁN THẦY THÀNH MÔN TOÁN LỚP 9 ĐỀ SỐ 50 (Thời gian làm bài: 90 phút) Câu 1. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính: a) 5122727548 25 b) 52 1311411 c) 62594520 Câu 2. (2,0 điểm) Giải các phương trình sau: a) 3165xx x 2 b) 4891843xx 25 c) xx 542 x 24 x x Câu 3. (2,0 điểm) Cho biểu thức A ; B x 0, x 1 xx 111 x a) Tính giá trị của biểu thức A khi x 25 b) Rút gọn biểu thức B. 1 c) Tìm x để AB: 2 Câu 4. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH , AB 6 cm , BC 10 cm a) Giải tam giác vuông . (kết quả làm tròn đến phút) b) Kẻ tia phân giác góc A cắt BC tại E . Tính BE ; AE . LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
  48. TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 48 c) Gọi M , N theo thứ tự là hình chiếu của E trên AB và AC . Tính diện tích tứ giác A M E N Câu 5. (1,0 điểm) a) Giải bài toán sau: (Kết quả làm tròn A đến số thập phân thứ hai) Để đo chiều rộng của một khúc sông AH , người ta chọn hai vị trí BC, cùng một bờ. C B H 00 Biết BCACBABC 60 m, 38,30. Hãy tính chiều rộng AH của khúc sông đó. b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Axx (2019)(2020)22 TRƯỜNG THCS HOÀNG HOA THÁM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: TOÁN - LỚP 9 LỚP TOÁN THẦY THÀNH Thời gian: 90 phút ĐỀ SỐ 51 Bài 1 (2,5 điểm): Thực hiện phép tính: 12 32322 a) 4345275 b) 23 93 312 3 2 2 1 c) d) 1sin25tan 55 .tan2000 35 945415 20 2 tan25 Bài 2 (1,5 điểm): Giải phương trình: 5025 x a) 37411x b) 8218910 xx 4 c) xx 121 x 3 xx 152 Bài 3 (2 điểm). Cho hai biểu thức: A và B với xx 0, 4 x 2 x 2 x 4 a) Tính giá trị biểu thức A khi x 9 . b) Rút gọn biểu thức B. c) So sánh biểu thức PAB : với 2 Bài 4 (3,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH H BC a) Biết AB = 12c, BC = 20cm. Tính AC, B, AH (góc làm tròn đến độ) b) Kẻ HE vuông góc AB E AB . Chứng minh: AE. AB AC22 HC LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
  49. TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 49 c) Kẻ HF vuông góc AC F AC . Chứng minh: A F A E C .t a n 3 A B B E d) Chứng minh rằng: A C C F Bài 5 (0,5 điểm). Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn: xyyzzx 2017 . Chứng minh yzzxxy 3 xyz222 2017201720172 UBND QUẬN BA ĐÌNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS HOÀNG HOA THÁM MÔN TOÁN 9 LỚP TOÁN THẦY THÀNH NĂM HỌC 2019 – 2020 ĐỀ SỐ 52 Thời gian làm bài : 90 phút Bài 1 : (1,5 điểm) : Thực hiện phép tính . 22 162 2 a. 82181 b. 13 11 2131 Bài 2 : (1,0 điểm) : Với x 0 , phân tích các biểu thức sau thành nhân tử : A x x 3 B x x 6 Bài 3 : (1,5 điểm) : Giải phương trình : 1 a. x 530 b. 482550321xxx 5 Bài 4 : ( 2,0 điểm) : 327 x x Cho hai biểu thức A và B với xxx 0;1;4 x 2 x 4 x 1 a. Tính giá trị của biểu thức B khi x 25 b. Rút gọn biểu thức A 1 c. Đặt P A B . . Tìm tất cả các giá trị của x để x 8 P B Bài 5 : (3,5 điểm) : 1. Người ta cần lắp đặt một thiết bị chiếu sáng B trên tường của một căn phòng . Thiết bị này có góc chiếu sáng DBC 200 và cần đặt cao hơn mặt đất 2,5m . Người ta đặt thiết bị này sát tường và căn chỉnh sao cho trên mặt đất dài ánh sáng bắt đầu D A từ vị trí cách tường 1,5m . Xác định độ dài vùng chiếu sáng C DC trên mặt đất AC 1,5 m ; AB 2,5 m 2. Cho hình vuông ABCD . M là một điểm tùy ý trên cạnh BC . AM cắt DC kéo dài tại J . Qua A vẽ đường thẳng vuông góc với AM cắt CD kéo dài tại F . LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
  50. TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 50 a. Cho FDcmDJcm 3;5 . Tính AD, AF . b. Chứng minh : A M F2 D F J . AM.A J c. Chứng minh : Khi M di động trên cạnh BC thì biểu thức : có giá trị không phụ FJ thuộc vào vị trí điểm M . ( kết quả về góc làm tròn đến độ , về cạnh làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) . Bài 6 : (0,5 điểm) : Giải phương trình : xxxxxx222 22115271527 PHÒNG GD&ĐT CẦU GIẤY ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS YÊN HÒA MÔN TOÁN – LỚP 9 – NĂM HỌC 2017 – 2018 LỚP TOÁN THẦY THÀNH Thời gian: 90 phút ĐỀ SỐ 53 Bài 1 (1,5 điểm): Phân tích đa thức thành nhân tử ( với x 0 ) a) xx 2 b) 6 xx Bài 2 (3,0 điểm): Rút gọn các biểu thức 2 A 1222723 B 532743 542 Caaaa 2925 32 với a 0 aaa 2 11a D với aa 0,1 2aa 2 2 2 1 a Bài 3 (1,5 điểm): Giải phương trình a) xx2 692 b) 1652 xxx c) xx2 420 Bài 4 (3,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A có C 300 , BC = 18cm, đường cao AH. a) Tính độ dài AB, AC, AH (Kết quả để dưới dạng căn thức thu gọn); HC b) Chứng minh rằng: cos.sinCB ; BC c) Gọi Bx, By lần lượt là tia phân giác trong và tia phân giác ngoài của góc B. Kẻ AK vuông góc với Bx, AE vuông góc với By (K thuộc Bx, E thuộc By). Chứng minh rằng KE // BC; d) Tính diện tích tứ giác AKBE. LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
  51. TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 51 xy44 1 Bài 5 (0,5 điểm): Cho các số dương a, b, x, y thỏa mãn xy22 1 và . a b a b xb Chứng minh rằng: 2 a y TRƯỜNG THCS YÊN HÒA KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn: TOÁN 9 LỚP TOÁN THẦY THÀNH Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ SỐ 54 Bài 1 (2 điểm) Rút gọn các biểu thức: 1 A 3825040,1200 2 Babaaaba 524225 32 với ab 0, 0 Bài 2 (2 điểm) Giải phương trình a) 532791250xxx b) 4412xxx2 Bài 3 (2 điểm) Với xx 0; 9, cho hai biểu thức: 2231xxxx x 1 A và B xx 339 x x 3 4 a) Tính giá trị biểu thức B tại x 25 b) Rút gọn biểu thức A. 1 c) Xét biểu thức PAB :. Tìm x để P . 3 Bài 4 (3.5 điểm) 4.1) Cho tam giác ABC vuông tại A có ABAC , đường cao AD. a) Biết BCcm 20,12, ACcm hãy tính độ dài đoạn thẳng AD và số đo góc ACB (số đo góc làm tròn đến phút). b) Kẻ DEAB EAB . Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của E trên AD,. BD Chứng minh rằng DH DADK DB AH c) Chứng minh rằng tan3 B KB 4.2) Cột cờ Lũng Cú (thuộc tỉnh Hà Giang) cao 30m. Tại một thời điểm người ta đo được bóng của cột cờ là 50m. Hỏi tại thời điểm đó, tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc khoảng bao nhiêu độ? LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
  52. TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 52 Bài 5 (0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Pxxyxyy 2 1 Hết TRƯỜNG THCS TÔ HOÀNG KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I ĐỀ CHÍNH THỨC Năm học: 2018 – 2019 LỚP TOÁN THẦY THÀNH Môn: Toán lớp 9 ĐỀ SỐ 55 Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1: (3,0 điểm) x xx 32713 Cho hai biểu thức A và B với xx 0 , 9 . x 1 xxxx 1323 1 a) Tính giá trị của biểu thức A khi x . 4 b) Rút gọn biểu thức B. c) Tìm x để AB: 1 . d) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M A B . Bài 2: (2,5 điểm) Giải các phương trình sau 1 a) xx 392710 b) xx2 694 2 c) xxxx2 623220 d) xx 416 Bài 3: (4,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, biết ABcmBHcm 6,3. a) Tính A H B, C và ABC ? AK DH b) Tia phân giác của ABC cắt AH tại D, cắt AC tại K. Hãy tính và ? BK BD Từ đó suy ra AK BD DH BK 111 c) Gọi E là hình chiếu của K trên BC. Chứng minh . AHECAC222 Bài 4: (0,5 điểm) Cho 3 số thực dương abc,,. abca222 b c Chứng minh bất đẳng thức sau 2223b cc aa b Trường THCS NGUYỄN PHONG SẮC ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP TOÁN THẦY THÀNH MÔN TOÁN – LỚP 9 ĐỀ SỐ 56 Thời gian làm bài : 120 phút Bài 1: Thực hiện tính a) 24 96 12 6 LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
  53. TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 53 116 b)5:20 55 2323 c) 2323 Bài 2: Giải phương trình axx)41391310 bxxx)12324 cxx)2110 4x 8 x x 1 2 Bài 3: Cho M : 22 x4 x x x x a) Rút gọn M. b) Tìm x để M 0. c) Tìm các giá trị nguyên của để M nguyên. Bài 4: Tam giác ABC vuông tại B , đường cao BH . Biết AHcm 9;CH16cm a) Tính BHAB; b) Hạ HEBC tại E . Chứng minh : BE BCHA HC c) Vẽ trung tuyến BM của ABC . Tính số đo B M H . 112 d) Vẽ tia phân giác BD của ABC D AC . Chứng minh : ABBCBD 22222 1 Bài 5. Chứng minh: 3 2222 PHÒNG GTĐT NAM TỪ LIÊM ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 –TOÁN 9 TRƯỜNG THCS VÀ THPT Năm học: 2019 – 2020 M.V. LÔMÔNÔXỐP Thời gian làm bài: 120 phút LỚP TOÁN THẦY THÀNH Đề kiểm tra gồm 01 trang ĐỀ SỐ 57 Bài 1. (2 điểm) Cho hai biểu thức: 23x 2114xxx A và B Với điều kiện xx 0;4 . x 2 xx 224 x b) Tính giá trị của biểu thức A khi x 9 . c) Rút gọn biểu thức B. d) Biết MBA : . Tìm các giá trị nguyên của x để M nhận giá trị nguyên. LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
  54. TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 54 Bài 2 (2 điểm) Giải các phương trình, bất phương trình sau: 1 a) 4129273xx b) 5 1x 4 c) xxx2 3244 2 A Bài 3: (2,5 điểm) a) (0,5 điểm) Hình vẽ bên minh họa một chiếc cầu vượt đặt trên mảnh đất phẳng nằm ngang. Vùng trượt nằm nghiêng tạo với mặt đất một góc an toàn có số đo là 380 . Đoạn thẳng AC hinh họa cho chiều dài vùng trượt . Biết điểm A ở độ cao 2,1m so với mặt đất và điểm C nằm trên mặt đất. Tính chiều dài vùng trượt ( Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) 380 B C b) (2 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình: Có một mảnh vườn hình vuông. Người ta dự định đào một cái ao hình vuông trong mảnh vườn đó, độ 1 dài cạnh ao bằng độ dài cạnh mảnh vườn. Khi đó diện tích còn lại để trồng trọt là 288m2 . Tính 3 chu vi mảnh vườn đó. Bài 4: (3 điểm) Cho ABC vuông tại A, đường cao A H H, B C . a) Cho BCBH 12,3 . Tính AB và số đo góc ACB . b) Lấy điểm D nằm giữa hai điểm A và B . Gọi K là hình chiếu của A lên CD . Chứng minh CK CDCH CB c) Chứng minh AHKKAD . d) Cho ACB . Các cạnh của tam giác ABC cần có thêm điều kiện gì để biểu thức S 3sin4cos đạt giá trị lớn nhất. Bài 5. (0,5 điểm) Cho ab, là các số thực dương thỏa mãn ab 1 1 4. ab Chứng minh rằng: 1 ab22 33 ( Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ) TRƯỜNG THCS BA ĐÌNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 9 LỚP TOÁN THẦY THÀNH Năm học: 2018 – 2019 ĐỀ SỐ 58 Thời gian: 90 phút Bài 1: (2 điểm) Tính 2 59 a) 2 3125 3 b) sin 600 .cos 2 27 cos30 0 .cos 2 63 2 2 82 xx 3 Bài 2: (3 điểm) Cho biểu thức A và B với xx 0; 16 . x 16 xx 44 x 4 LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
  55. TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 55 a) Tính giá trị của B biết x 3 2 2 . b) Rút gọn M A B : 3 c) Tìm x để M . 4 d) Tìm x để M nhận giá trị nguyên. Bài 3: (1 điểm) . Tìm xy, trong hình vẽ. A y 4 3 B C H x Bài 4: (3 điểm) Cho hình bình hành A B C D biết AB 4 cm , AD 3 cm , D 600 . Kẻ đường cao AH . a) Giải tam giác vuông A D H . b) Tính góc ABH . c) Tìm tỉ số diện tích H B C và ADH Bài 5: (1 điểm) a) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Axx 3573 . 68 b) Giải phương trình : 6 32 xx PHÒNG GD&ĐT NAM TỪ LIÊM ĐỀ KIỂM TRA KSCL GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS MỸ ĐÌNH 1 NĂM HỌC 2018 – 2019 LỚP TOÁN THẦY THÀNH Môn kiểm tra: TOÁN 9 ĐỀ SỐ 59 Thời gian làm bài: (90 phút) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (1 điểm). Viết lại chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau vào bài kiểm tra. Câu 1. Biểu thức: 36x xác định khi và chỉ khi: A. x 2 B. x 2 C. x 2 D. x 2 12 Câu 2. Trục căn thức dưới mẫu của ta được biểu diễn: 32 22 22 22 22 A. B. C. D. 3 6 6 18 LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
  56. TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 56 Câu 3. ABC vuông tại A có AB = 2cm; AC = 4cm. Độ dài đường cao AH là: 25 45 35 A. cm B. 5cm C. cm D. cm 5 5 5 Câu 4. Cho 0 9oo 0 . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai? A. sin122 cos C. cotsin(90) o B. tancot(90) o D. tan .cot 1 PHẦN II. TỰ LUẬN (9 điểm). Bài 1 (2 điểm) 1 3 3 2 1. Thực hiện phép tính: a) 4 20 3 125 5 45 15 b) 5 3 3 1 1 2. Giải phương trình: 3212274xxx 3 x 2 xx63 Bài 2 (2 điểm) Cho hai biểu thức P và Q với xx 0 ; 9 x 3 xx 339 x a. Tính giá trị của P khi x 16 b. Rút gọn Q c. Tìm x để biểu thức A = P.Q có giá trị nhỏ nhất. Bài 3 (1 điểm). Từ đài kiểm soát không lưu K, kỹ thuật viên đang kiểm soát một máy bay đang hạ cánh. Tại thời điểm này, máy bay đang ở độ cao 962 mét, góc quan sát (tính theo đơn vị độ, phút, giây) là 2 6 4o 2' . Hỏi máy bay tại thời điểm này cách đài quan sát bao nhiêu mét? Biết rằng đài quan sát cách mặt đất là 12 mét. Bài 4 (3,5 điểm). Cho tam giác ABC có cạnh AB = 12cm, AC = 16cm, BC = 20cm. Kẻ đường cao AM. Gọi E là hình chiếu của M trên AB. a) Chứng minh tam giác ABC là tam giác vuông. b) Tính độ dài AM c) Chứng minh AE. AB AC22 MC d) Chứng minh AE.AB = MB.MC = EM.AC Bài 5 (0,5 điểm) 1 Với x . Hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A 2 x2 5 x 2 2 x 3 2 x 2 LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
  57. TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 57 Trường THCS Tân Định ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP TOÁN THẦY THÀNH MÔN TOÁN – LỚP 9 ĐỀ SỐ 60 Thời gian làm bài : 120 phút x 9 xxxx 112 Bài 1: (2 điểm) Cho hai biểu thức: A và B với xx 0 ; 9 x xx 33x 9 1) Tính giá trị của biểu thức A tại x 9 x 3 2) Chứng minh B . x 3 3) Với P A B . . Tìm các giá trị của x thỏa mãn: P0 Bài 2: (2 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình: Một xe máy đi từ A đến B cách nhau 90km .Sau 45 phút, oto đuổi theo với vận tốc lớn hơn 20km. Hai xe đến nơi cùng một lúc. Tính vận tốc mỗi xe. Bài 4 (3,5 điểm): Cho tam giác ABC, vuông tại A ( A B A C ), đường cao AH, tia phân giác của ABH cắt AH tại D , tia phân giác của H A C cắt BC tại E. a) Biết AB 3, AC 4 . Tính AHBH, b) Chứng minh AD BHAB DH c) Tam giác A D E là tam giác gì? 1 d) Chứng minh tantanBAEC cosC PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐÔNG LÂM MÔN TOÁN 9 LỚP TOÁN THẦY THÀNH Thời gian: 120 phút ĐỀ SỐ 61 Bài 1: (1 điểm) Tính giá trị biểu thức: 2 a) A 6 12 7 27 2 48 b) B 5 7 12 2 35 2x x 3 x 3 x 1 1 xx 0; 9 Bài 2: (2 điểm) Cho biểu thức : A : với . x 3 x 3x 92 x 3 a) Rút gọn A. 1 b) Tìm x để A 2 Bài 3: (1,5 điểm) Cho hai hàm số yx 23 có đồ thị là d và yx 3 có đồ thị là d ' . a) Tìm tọa độ giao điểm M của d và d ' . LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
  58. TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 58 b) Viết phương trình đường thẳng đi qua M và song song với đường thẳng yx 25. m x y 12 Bài 4: (1,5 điểm) Cho hệ phương trình ( với m là tham số) m x y m a) Giải hệ phương trình với m 1. b) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất xy; thỏa mãn xy 0 Bài 5: (3,5 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB R 2 . Trên cùng nửa mặt phẳng bờ AB, vẽ hai tiếp tuyến Ax và By . Lấy M thuộc nửa đường tròn tâm O, M A M B, kẻ tiếp tuyến thứ ba tại M của đường tròn tâm O cắt hai tiếp tuyến Ax và By tại C và D a) Chứng minh A C B D C D và A C B. D R 2 . b) Chứng minh AB là tiếp tuyến của đường tròn đường kính CD . c) Gọi CB giao AD tại H . Chứng minh MH AB tại K và chứng minh M H M K . R d) Cho AC . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp MDB . 2 Bài 6: (0,5 điểm) Giải phương trình 373351234xxxxxxx2222 LỚP TOÁN THẦY THÀNH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I ĐỀ SỐ 62 MÔN: TOÁN LỚP 9 Năm học: 2019- 2020 Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể thời gian giao đề) Phân I: Trắc nghiệm ( 2 điểm) Câu 1: Khai phương tích 12.30.40 ta được kết quả? A. 1200 B. 120 C. 12 D. 240 1 Câu 2: Điều kiện để biểu thức có nghĩa là ? 1 x A. x 1 B. x 1 C. x 1 D. x 1 Câu 3: Kết quả của phép tính 17822 là A. 15 B. 15 C. 225 D. 14 Câu 4: Cho biểu thức Pa 5 với a 0 . Đưa thừa số vào trong dấu căn ta được P bằng A. 5 a2 B. 5a C. 5a D. 5a2 Câu 5: Kết quả rút gọn biểu thức 527aa 3 3 là A. 2a B. 8a C. 2a D. 4a Câu 6: Cho tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 6 và 8. Chiều cao ứng với cạnh huyền bằng ? A. 10 B. 48 C. 4,8 D. 0,01 LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
  59. TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 59 Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại AABAC,4,4 . Khẳng định nào sau đây không đúng ? 4 4 A. s i n cBC o s B. t a n B C. s i nC D. sincos122CC 3 5 Câu 8: Chiếc thang tạo với mặt đất một góc bằng bao nhiêu độ , nếu độ cao của bức tường mà thang đạt được gấp đôi khoảng cách từ chân tường đến chân thang ? A. 450 B. 600 C. 630 26' D. 64 30'0 Phần II. Tự luận: (8,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) 1) Rút gọn biểu thức: 9928 5177 A 81 B 117 722171 3 2) Giải phương trình: 9275316485xxx 4 112 a Bài 2. (2 điểm). Cho biểu thức sau : P : với aa 0 , 1 aaaaa 1 a) Rút gọn biểu thức P 1 b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q 2 P Câu 3: (3 điểm) Cho ABC vuông tại A, đường cao AH . Biết AB c, AC b. 1) Giải tam giác ABC ( góc làm tròn đến độ ) , với ccmbcm 3,4 2) Từ H kẻ HMHN, lần lượt vuông góc với AB, AC tại MN, . BM a) Tính tỉ số theo bc, CN b) Chứng minh MNBM3 CN BC Câu 4: (1 điểm) Cho các số dương abc,, thỏa mãn abcabc 2 . abc 2 Chứng minh : 1 abc 1 1 1 abc 1 1 LỚP TOÁN THẦY THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I ĐỀ SỐ 63 MÔN: TOÁN 9 Thời gian làm bài: 60 phút. Bài 1. (4,0 điểm) Thực hiện phép tính 22 a) 2 3 48 75 243 b) 4 2 3 1 2 3 LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
  60. TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 60 32232 743 c) d) .23 2362 23 Bài 2. (2,5 điểm) Rút gọn biểu thức 1 a) A21(21) xx2 với x (loại bỏ dấu căn và dấu giá trị tuyệt đối) 2 2 x y 4 xy xy b) B với xy 0 ; 0 và xy x y x y Bài 3. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 5 cm; BC = 13 cm, đường cao AH và trung tuyến AM (H và M thuộc BC). a) Tính độ dài các đoạn thẳng AC, BH, AH, HM. b) Tính góc B, góc C và góc MAH c) Gọi D và E là hình chiếu của H trên AB và AC (D thuộc AB và E thuộc AC). 3 B D A B Chứng minh rằng: C E A C LỚP TOÁN THẦY THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I ĐỀ SỐ 64 MÔN: TOÁN 9 Thời gian làm bài: 60 phút. Bài 1. (3,0 điểm) Thực hiện phép tính: 22 a) 2282633175112 b) 423153 xxxx 442 Bài 2. (2,5 điểm) Cho biểu thức A xx 22 a) Đặt điều kiện để biểu thức A có nghĩa b) Rút gọn biểu thức A Bài 3. (0,5 điểm) Chứng minh rằng: 123712376 Bài 4. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông A tại A có AC = 160 cm, AB = 120 cm. Vẽ đường trung tuyến AM và đường AH. Đường vuông góc với AM vẽ từ B cắt AH ở D, AM ở E và AC ở F. a) Chứng minh rằng MD vuông góc AB b) Tính độ dài những đoạn BC, BH, DE, AF c) Chứng minh: BE.BF = BH.BC Bài 5. (0,5 điểm) Trong một tam giác ABC, trung tuyến AM dài bằng cạnh AB. Chứng minh rằng: tanB = 3tanC LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
  61. TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 61 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐỢT I HUYỆN GIA LỘC NĂM HỌC 2019 – 2020 LỚP TOÁN THẦY THÀNH MÔN: Toán 9 ĐỀ SỐ 65 Câu 1: (2,0 điểm) Giải các phương trình sau: a) 2(3)1060xx2 b) x2 53 c) xx 1 2 2 2 Câu 2: (3,0 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: 535 a) A 56202 36 28 2 b) Bxxxx 41434344 với x 0 510 c) C 6 61111 xxx 225 d) P 1: với xx 0;1 xxx 1155 Câu 3: (1,0 điểm) Tìm hai số tự nhiên. Biết rằng nếu lấy số thứ nhất chia cho số thứ hai được thương là 2 dư 1 và tích hai số bằng 210? Câu 4: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn ()ABAC có các đường cao BD và CE a) Biết AC 12 cm và A 60o . Tính AE và CE b) Tia DE cắt tia CB ở F. Chứng minh tam giác ADE đồng dạng với tam giác ABC và FE FD FB FC c) Qua B kẻ đường thẳng d vuông góc với AB. Qua C kẻ đường thẳng d ' vuông góc với ACd; và d ' cắt nhau tại M. Gọi IK, lần lượt là trung điểm của AM,. BC Chứng minh IK BC Câu 5: (1,0 điểm) 1 1 1 Cho ba số abc,, dương thỏa mãn 2 1 abc 1 1 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P a b c LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
  62. TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 62 TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I NHÓM TOÁN 9 Năm học: 2019 – 2020 LỚP TOÁN THẦY THÀNH Môn: Toán ĐỀ SỐ 66 Thời gian làm bài: 120 phút Bài 1: (2 điểm) Rút gọn biểu thức 2 1 1) A 2025 2) B 743 23 1sin 70tan302 3) C 1.sin552 tan55cos20sin30 xx 1 2671xx Bài 2: (2 điểm) Cho A và B với x 0 xx 21 xxx 11 a) Rút gọn A và tính giá trị của A khi x 4 ; b) Rút gọn M A B . . Tìm x để M 2 ; c) Tìm x để M là số nguyên. Bài 3: (2 điểm) 25x 1) Cho A . Tìm x nguyên để biểu thức A nhận giá trị nguyên. x 1 2 x 2) Cho B . Tìm GTLN của B . x 4 21x 3) Cho C . Tìm giá trị nguyên của x để C 1. x 1 27x 4) Cho Dxx 0;1 . Tìm số tự nhiên x để D có giá trị lớn nhất? Tìm giá trị lớn nhất x 1 đó của D ? Bài 4: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Biết BHcm 4,9 CHcm . a) Tính ABACAH,, ; b) Chứng minh rằng: 9.sinBBC 6.cos 3.tan 3 13 2 . c) Gọi MN, lần lượt là hình chiếu của H lên AB, AC . Chứng minh rằng AH3 AM AN BC . 3 AB BM d) Chứng minh rằng . AC CN Bài 5: (0,5 điểm) Cho xy, là các số dương thỏa mãn: xy 3 . LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
  63. TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 63 53 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P . x y22 x y TRƯỜNG THCS THÀNH CÔNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Ngày 18/10/2019 Môn: Toán lớp 9 LỚP TOÁN THẦY THÀNH Thời gian: 90 phút ĐỀ SỐ 67 Câu 1. Rút gọn các biểu thức 3236 a) 4531820232 b) 423 333 1 xx c) với x 0 và x 1 d) 2242xxx 2 với x 2 1 x Câu 2. Giải các phương trình sau: a) 9(2)4(2)10xx b) 2xx 1 2 5 c) xx2 81660 d) 3 xx2 92 x 3 xx 152 Câu 3: Cho hai biểu thức A và B với xx 0;4 x 2 x 2 x 4 a) Tính giá trị biểu thức A khi x 9 b) Rút gọn biểu thức B c) Tìm x để B 1 A d) Tìm giá trị của x để biểu thức C đạt giá trị nhỏ nhất. B Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A , biết ABcmBCcm 6;10 . a) Tính các cạnh và góc của tam giác . b) Kẻ đường cao AH của tam giác , gọi D và E là chân các đường vuông góc kẻ từ H xuống AB và AC . Tính DE . c) Chứng minh rằng AD ABAE AC Câu 5: Giải phương trình x 3 3 x 1 3 x2 2 x 1 x x 1 1 LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
  64. TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 64 PHÒNG GD VÀ ĐT QUẬN HOÀNG MAI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TÂN MAI Môn Toán – Lớp 9 LỚP TOÁN THẦY THÀNH Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ SỐ 68 Năm học 2017 - 2018 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (1 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: x1 Câu 1: Cho biểu thức: M . Điều kiện xác định của biểu thức M là: x3 A. x0 B. x0 C. và x3 D. và x9 Câu 2: Giá trị của 3 64 bằng: A. ( 8 ) B. 8 C. ( 4 ) D. 4 Câu 3: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn của biểu thức xy2 với x 0 , y 0 ta được: A. xy B. xy C. xy2 D. xy 2a 2 Câu 4: Rút gọn biểu thức: bằng: 72 a a a a A. B. C. D. 6 6 36 36 B. PHẦN TỰ LUẬN (9 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính. 22 a) 2 5. 2 3 40 90 :3 : 640 b) 311323 a1 c) 3 2a18a4128a 3 (với a0 ) 24 Bài 2: (2,5 điểm) Giải phương trình 1 a) 16x 48 54x 12 29x 27 6 b) x 3 2 x2 9 0 4 Bài 3: (3 điểm) Cho biểu thức 2 x x 9 x x 5 x A và B với x 0, x 9, x 25 x3 9x x 25 a) Rút gọn các biểu thức A và B b) Tính B khi x 6 2 5 LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
  65. TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 65 A c) So sánh P với 1 B Bài 4: (0,5 điểm) Cho hai số thực không âm x, y và x y 1 yx Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A 1 x 1 y Phòng GD Tân Yên 2019 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I LỚP TOÁN THẦY THÀNH Năm học: 2018 – 2019 ĐỀ SỐ 69 Môn: Toán lớp 9 Thời gian làm bài: 90 phút I. Phần trắc nghiệm khách quan : ( 3 điểm) Viết lại chữ cái đứng trước đáp án mà em cho là đúng nhất Câu 1. Căn bậc hai của 16 là : A. 4 B. 4 C. 2 D. 8 Câu 2. Điều kiện xác định của biểu thức 21 x là A. x 0 B. x 1 C. x 3 D. x 1 Câu 3. Trong bốn số 35;43;52 và 7 , số lớn nhất là : A. 35 B. 43 C. 52 D. 7 a3 Câu 4. Rút gọn biểu thức với a < 0 , ta được kết quả : a A. a2 B. a C. a D. a Câu 5. Cho ABC vuông tại A , có ABAC 6cm , 8cm . Độ dài đường cao AH là : A. 10cm B. 1,4cm C. 2 ,4cm D. 4 ,8cm Câu 6. Cho tam giác đều ABC có cạnh 12 cm, đường cao AH . Khi đó AH bằng A. 23cm B. 43cm C. 63cm D. 6cm II. Tự luận . ( 7điểm) Bài 1. (1,5 điểm). Thực hiện phép tính sau : 2 4 a) 452 2025 b) 5 51 Bài 2. (2 điểm) x x x 2 x 1. Cho biểu thức P : với xx 0;1 x 1 x 1 x x x a) Rút gọn P b) Tìm x để P 2 . LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
  66. TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 66 2. Giải phương trình sau : 164892723xx Bài 3. ( 3 điểm) Cho ABC vuông tại A , đường cao AH , đường trung tuyến AM . Biết BHHC 2cm, 6cm a. Tính A B, A H . b. Tính ABC và s in A M B . c. Gọi E là hình chiếu của H trên AC . Chứng minh : AEACBMHM. 22 4 8xx 12 3 Bài 4. ( 0,5 điểm) Cho x 0 , tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 61 x PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC: 2018 – 2019 LỚP TOÁN THẦY THÀNH MÔN: TOÁN – KHỐI 9 ĐỀ SỐ 70 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1: (2 điểm) Tìm x để biểu thức sau xác định: a) 3 x 2 b) 21x Câu 2: (2 điểm) Thực hiện phép tính: a) 545 a) 12273 c) 726726 Câu 3: (2 điểm) Giải phương trình: a) 326x b) (1)5x 2 Câu 4: (3,5 điểm) Cho tam giác vuông ABC, có cạnh AB 12 cm , cạnh AC 16 cm . Kẻ đường cao AM. Kẻ ME vuông góc với AB. a) Tính BC, góc B, góc C b) Tính độ dài AMBM,. c) Chứng minh AE.–. AB AC22 MC Câu 5: (0, 5 điểm) a) Với ab, 0. Chứng minh: a b2 ab b) Áp dụng tính giá trị lớn nhất của biểu thức S x 2 y 3, biết xy 6 LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
  67. TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 67 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I THÀNH PHỐ NINH BÌNH NĂM HỌC 2018 – 2019. MÔN TOÁN 9 LỚP TOÁN THẦY THÀNH Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ SỐ 71 (Không kể thời gian giao đề) Phần 1: Trắc nghiệm (2 điểm) Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau vào bài làm. Câu 1: Khai phương tích 3 6 . 1 0 0 . 0 ,2 5 ta được kết quả: A. 30 B. 90 C. 180 D. 360 Câu 2: Nếu 9 4xx 2 thì x là: 4 A. B. 2 C. 4 D. Một kết quả khác. 5 Câu 3:Biểu thức 32x xác định với các giá trị của là: 2 2 2 2 A. x B. x C. x D. x 3 3 3 3 Câu 4: Nếu  2 5  ; 6 5 thì: A. sinsin  B. sinos  c C. tantan  D. cotcot  Phần II. Phần tự luận (8 điểm) Câu 5: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính: 1 1) 8180.0,2 2) 12332 3) 743 23 Câu 6: (2 điểm) xxx 24 Cho biểu thức M (với xx 0;4 ) xx 22x 4 1) Rút gọn biểu thức M . 2) Tìm x để M 2 Câu 7: (0,5 điểm) So sánh 3 và 31 Câu 8: (3,0 điểm) Cho ABC vuông tại A , đường cao AH . Biết BC 8 cm , BH 2 cm . 1) Tính độ dài các đoạn thẳng ABACAH,, . 2) Trên cạnh AC lấy điểm KKA KC , gọi D là hình chiếu của A trên BK . Chứng minh rằng BD BKBH BC 1 3) Chứng minh rằng S S.cos2 ABD ABCD4 ABC LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
  68. TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 68 Câu 9: (0,5 điểm) Cho hai số thực ab, thay đổi thỏa mãn các điều kiện: ab 1 và 01 a . Tìm 8ab2 giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Pb 2 4a LỚP TOÁN THẦY THÀNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I ĐỀ SỐ 72 Năm học 2018 – 2019 Môn Toán 9 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Câu 1 (1 điểm) Tìm điều kiện của x để các căn thức có nghĩa: a) x 3 . b) 23 x . Câu 2: (3 điểm) Thực hiện các phép tính sau: a) A 28550472 . b) B 23 8 3 27 3 64 3 3 125 . c) C 1343232018 . sin35 d) D   sin22 252022cos 25 . cos55 Câu 3: (2,5 điểm) Cho biểu thức: 111 x Axx :0;1 . xxxxx 2244 a) Rút gọn A . 7 b) Tìm x để A . 2 c) Tìm GTNN của biểu thức Ax . Câu 4: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH chia cạnh huyền BC thành hai đoạn: BHcmHCcm 4;6. a) Tính độ dài các đoạn AH,, AB AC . b) Gọi M là trung điểm của AC . Tính số đo góc AMB (làm tròn đến độ). c) Kẻ AKBM K BM . Chứng minh: BKCBHM∽ . Câu 5: (0,5 điểm) Cho 3 số abc,,dương thỏa mãn abc 2018 . Tìm GTNN của biểu thức: a2 b 2 c 2 P . 2b c 2 c a 2 a b LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
  69. TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 69 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I HUYỆN THANH MIÊN Năm học: 2018 – 2019 LỚP TOÁN THẦY THÀNH Môn: Toán lớp 9 ĐỀ SỐ 73 Thời gian làm bài: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Khoanh tròn một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng ( từ câu 1 đến câu 8) Bài 1: Căn bậc hai số học của 9 là A. 3 B. 3 C. 81 D. 81 x2 1 Bài 2: Biểu thức xác định khi và chỉ khi: x A. x 0 B. x 0 C. x 0 D. x . 2 a2 Bài 3: Kết quả rút gọn của biểu thức với a 0 là: a 4 a A. 1 B. 1 C. D. 2 Bài 4: Cho P (16).(3) phép biến đổi đúng là: A. P 16.3 B. P 43 C. P 4.3 D. P 16.3 22 Bài 5: Giá trị của biểu thức 1323 là: A. 1 B. 1 C. 3 D. 2 3 3 2 a Bài 6: Khử mẫu biểu thức lấy căn của (với ab.0 ) ta được kết quả: ab 2 ab 2 ab 2 ab 2 ab A. B. C. D. ab ab ab ab Bài 7: Cho tam giác ABC vuông tại A , có AB 5cm, AC 7 cm. Khẳng định mào không đúng ? 7 5 A. tan B B. cotC C. C54 0 D. sinBC cos 5 7 3 Bài 8: Cho cos thì: 5 3 4 4 5 A. tan B. tan C. tan D. tan 4 5 3 4 II. TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 9: (3 điểm) 1.Rút gọn: LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
  70. TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 70 1 3 2 5 31 a) 82182 ; b) ; c) 5 2 6 2 10 5 2 3 2 2 2.Tìm x biết: a) 2 1 4x b) xx2 4423 23322xxxx Bài 10: (1,5 điểm) Cho biểu thức P :1 với xx 0 ; 9 xxx 333 9 x a) Rút gọn P b) Tìm giá trị nhỏ nhất của P . Bài 11: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Gọi E và F lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC . a) Chứng minh A E A B A F A C b) Kẻ AD là tia phân giác góc BA C D BC . Biết CD 12 cm, BD 9 cm. Tính AB và AH . c) Chứng minh HEHFBCAH 3 Bài 11: (1,0 điểm) Giải phương trình 2710243(1)xxxxx22 . PHÒNG GD&ĐT QUẬN CẦU GIẤY ĐỀ KIỂM TRA VÒNG 1 TRƯỜNG THCS NAM TRUNG YÊN NĂM HỌC 2019 – 2020 LỚP TOÁN THẦY THÀNH Môn kiểm tra: TOÁN 9 ĐỀ SỐ 74 Thời gian làm bài:(90 phút) 171 x Bài 1: (2 điểm) Cho biểu thức M :1 xx 22x 4 a) Rút gọn M b) Tính giá trị của M khi x 743 c) Tìm x để M 2 . Bài 2: (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 5m. Nếu tăng chiều rộng lên 3m và tăng chiều dài lên 5m thì diện tích mảnh đất tăng lên 150 m2. Tính diện tích của mảnh đất. Bài 3: (2 điểm) Tìm x biết : a) xx2 443 3 b) 25x 50 x 2 4 x 8 1 2 1 c) x 1 y 3 z 1 ( x y z ) 2 LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
  71. TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 71 Bài 4: (3.5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại B , đường cao BH. AH 9 cm , CH 16 cm . a. Tính độ dài B H A,, B B C b. Từ H kẻ HEBCEBC . Chứng minh B E B C H A H C c. Vẽ trung tuyến BM của ABC. Tìm số đo B M H 1 1 2 d. Vẽ phân giác ABC cắt AC tại D. Chứng minh BA BC BD Bài 5: (0.5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức Pxx 13 UBND HUYỆN NAM SÁCH ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS AN SƠN NĂM HỌC: 2017 – 2018 LỚP TOÁN THẦY THÀNH Môn thi: Toán 9 ĐỀ SỐ 75 Câu 1: (2 điểm) Giải các phương trình và bất phương trình sau: x 1 1) x 3 3 2434 x 2) xxxx1 2 3) 5(1)37xx 4) 217xx Câu 2: (2 điểm) Cho hàm số: yfxmxm ()(1)24 (1)m 1) Tìm giá trị của m để hàm số đồng biến trên R 2) Khi m 1. Tính ff(1);(2) 3) Vẽ đồ thị hàm số với m 2 3 2 1 Câu 3: (2 điểm) Cho hiểu thức P với x 0 và x 4 xx 21 xx 12 a) Rút gọn các biểu thức sau b) Tính giá trị của P với x 48 2 75 108 2 c) Tìm x nguyên để P có giá trị nguyên Câu 4: (3,0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC, kẻ đường cao AHBK,. Từ H kẻ HEAB ( E AB ), kẻ HF AC ( F AC ) a) Chứng minh rằng: AE AB AF AC b) Bốn điểm ABHK,,, cùng thuộc một đường tròn LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
  72. TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 72 c) Cho HAC 30o . Tính FC Câu 5: (1,0 điểm) Cho hai số thực ab; thay đổi thỏa mãn điều kiện ab 1 và 10 a 8ab2 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Ab 2 4a PHÒNG GD & ĐT VỤ BẢN ĐỀ KIỂM TRA TUẦN 8 HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS HIỀN KHÁNH NĂM HỌC: 2016 – 2017 LỚP TOÁN THẦY THÀNH Môn: Toán 9 ĐỀ SỐ 76 Thời gian làm bài: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. 3 Câu 1: Điều kiện xác định của biểu thức là? x 2 A. x 2 B. x 2 C. x 2 D. x 2 Câu 2: Căn bậc hai của ab 2 là ? A. ab B. ba C. ab D. ab và ba 11 Câu 3: Giá trị của biểu thức là ? 3232 A. 22 B. 23 C. 32 D. 32 Câu 4: Biểu thức 3 8a3 bằng? A. 2a B. 2a C. 2a D. 8a Câu 5: Giá trị x sao cho 212xx là ? A. x 3 B. x 3 C. x 1 D. Không có giá trị x thỏa mãn. 3 sincos Câu 6: Biết tan giá trị biểu thức bằng ? 2 sincos 1 2 5 A. B. C. 5 D. 5 5 2 Câu 7: Cho hình vẽ sau, khẳng định nào sai: B AC A. sin B B. AHBH2 BC. H BC C. sin22BC sin 1 D. tanBC cot A C LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
  73. TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 73 Câu 8: Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài 7,5m . Các tia sáng mặt trời tạo với mặt đất một góc 420 . Chiều cao cột đèn là? A. 6 ,1m B. 6 ,3m C. 6 ,8m D. 7 ,5m II. TỰ LUẬN ( 8 điểm) Câu 9: (1 điểm) Rút gọn biểu thức: 1551 24 a) b) 4 2 3 27 1352 93 xxxx 211 Câu 10: (1,5 điểm) Cho biểu thức Ax . với xx 0 ; 1 . x 1 111 xxx x 1 a) Chứng minh rằng A b) Tìm x để A 0 x 1 Câu 11: (1,5 điểm) Giải phương trình : a) xx 2 1 3 b) xx2 4 2 2 0 Câu 12: (3 điểm) Cho tam giác A B C A, 9 0 0 . Đường cao AH . ACAB a) Chứng minh . sinsinBC b) Gọi MN, lần lượt là chân đường vuông góc hạ từ H xuống AB, AC . Chứng minh AMABANAC . c) Cho BCBCcm 4000 ,35 ,10 . Tính AH . Câu 13: (1 điểm) Tìm các số x y,, z biết xyzxyz 1124162 TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I LỚP TOÁN THẦY THÀNH Năm học: 2014 – 2015 ĐỀ SỐ 77 Môn: Toán lớp 9 Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1: (3 điểm) 1) Tìm điều kiện của x để các biểu thức sau có nghĩa: 1 a) x 2 b) x 7 2) Tính : a) 45 20 b) 3 5 3 5 2 Bài 2: (2 điểm) Tìm x biết: a) 25x 15 b) x 33 2 LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
  74. TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 74 x 1 x 1 3 x 1 Bài 3: (1,5 điểm) Cho biểu thức A với xx 0, 1 . xx 111 x a) Rút gọn biểu thức A. 1 b) Tìm các giá trị của x để A 2 Bài 4: (3 điểm) Cho ABC có ABcmACcmBCcm 6,4,5,7,5 . a) Chứng minh ABC vuông. b) Tính góc BC, và đường cao AH . c) Lấy điểm M bất kỳ trên BC . Gọi hình chiếu của M lên A B, A C lần lượt là PQ, . Chứng minh P Q A M . Hỏi M nằm ở vị trí nào thì PQ có độ dài nhỏ nhất. 111 Bài 5: (0,5 điểm) Chứng minh rằng: 1 100 232500 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA KÌ 1 LỚP 9 HUYỆN KIM THÀNH MÔN: TOÁN LỚP TOÁN THẦY THÀNH Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ SỐ 78 Câu 1: (3 điêm) 2 xx 22 x 1 Cho biểu thức M . với xx 0,1 . x 12xx 21 a) Rút gọn biểu thức M . 4 b) Tính giá trị của biểu thức M với x 7222 . 12 c) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M Bài 2: (1,5 điểm) Giải các phương trình sau: xx 15 a) 46x2 b) x 33 Câu 3: (1,5 điểm) Cho hàm số fxmx 23 a) Tìm m để hàm số fx nghịch biến trên . 2 b) Tìm m để điểm A ;1 thuộc đồ thị hàm số trên. 5 Câu 4: (3 điểm) Cho đường tròn tâm O, bán kính R, đường kính AB . Gọi E là trung điểm của bán kính OA . Vẽ tia Ex vuông góc AB , tia Ex cắt OR; tại K . a) Tam giác AKB là tam giác gì ? LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122