Tuyển tập 12 Đề thi giữa Kì 2 Tin học 10 Chân Trời Sáng Tạo (Kèm đáp án)

docx 55 trang nguyenminh99 14/12/2025 290
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập 12 Đề thi giữa Kì 2 Tin học 10 Chân Trời Sáng Tạo (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxtuyen_tap_12_de_thi_giua_ki_2_tin_hoc_10_chan_troi_sang_tao.docx

Nội dung text: Tuyển tập 12 Đề thi giữa Kì 2 Tin học 10 Chân Trời Sáng Tạo (Kèm đáp án)

  1. Tuyển tập 12 Đề thi giữa Kì 2 Tin học 10 Chân Trời Sáng Tạo (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B C A A A D C D B B A Phần II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai (4,0 điểm) Câu 1 2 3 4 Ý a b c d a b c d a b c d a b c d Đáp án Đ Đ S Đ S Đ S Đ Đ S S Đ S Đ S Đ Phần III. Tự luận (3,0 điểm) Câu Đáp án Điểm a. A.insert(3,7) 0,5 1 b. A.append(10) 0,5 S=input(“Nhập xâu kí tự bất kì:”) Kt= “tin hoc” if Kt in S: 2 print(“YES”) 1,0 else: print(“NO”) Mỗi ý sai trừ 0,1 điểm. n=input("Nhập vào dãy số: ") a=n.split() s=0 3 for i in range(len(a)): 1,0 s=s+float(a[i]); print(s) Mỗi ý sai trừ 0,1 điểm. DeThi.edu.vn
  2. Tuyển tập 12 Đề thi giữa Kì 2 Tin học 10 Chân Trời Sáng Tạo (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI MÔN: TIN HỌC - LỚP 10 Mã đề 104 Thời gian làm bài : 45 Phút Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm) Câu 1. Lệnh gán nào sau đây dùng để tạo danh sách? A. = [ , , , ] B. = ( , , , ) C. = ( ; ; ; ) D. = [ ; ; ; ] Câu 2. Biểu thức kiểm tra nằm trong là gì? A. check . B. in . C. in . D. check . Câu 3. Muốn dừng và thoát ngay khỏi vòng lặp while hoặc for có thể dùng lệnh nào? A. break. B. print. C. range. D. input. Câu 4. Để truy cập từng phần tử của danh sách, ta viết như thế nào? A. dsLop{i} B. dsLop(i) C. dsLop[i] D. dsLop Câu 5. Lệnh nào sau đây để xóa toàn bộ dữ liệu của danh sách P? A. P.remove(x) B. P.clear( ). C. P.insert(k,x). D. P.append(x). Câu 6. Lệnh xoá một phần tử của một danh sách A có chỉ số i là lệnh nào sau đây? A. del[i]. B. list.del(i). C. del(i). D. del A[i]. Câu 7. Trong Python, hàm chính là gì? A. chương trình. B. xâu. C. chương trình con. D. danh sách. Câu 8. Cú pháp đúng của lệnh lặp với số lần chưa biết trước là gì? A. while do: B. while C. while do D. while : Câu 9. Xâu rỗng được định nghĩa là gì? A. empty = "". B. empty = 0. C. empty = []. D. empty = "rỗng". Câu 10. Lệnh nào sau đây để chèn phần tử x vào vị trí k của danh sách P? A. P.append(x). B. P.clear( ). C. P.insert(k,x). D. P.remove(x). Câu 11. Chỉ số các kí tự của xâu s bắt đầu từ đâu? A. 1 đến len(s). B. 1 đến len(s) – 1. C. 0 đến len(s). D. 0 đến len(s) – 1. Câu 12. Cú pháp đầy đủ của lệnh find() là gì? A. :find( ). B. :find( ,start). C. .find( ,start). D. .find( ). Phần II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai (4,0 điểm) Câu 1. Một số nhận xét về hàm như sau. a. Bắt buộc phải có giá trị trả lại sau từ khóa return. b. Khối lệnh mô tả hàm được viết liền sau dấu “:”, không cần thẳng hàng. c. Hàm có thể có hoặc không có tham số. d. Theo sau def là tên hàm được đặt theo quy tắc đặt tên định danh. DeThi.edu.vn
  3. Tuyển tập 12 Đề thi giữa Kì 2 Tin học 10 Chân Trời Sáng Tạo (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 2. Cho biết các giá trị của k trong lệnh for sau: A=[1, 4, 2, 7, 3, 9] for k in range(len(A)): print(k, end= “ ”) Một vài học sinh có phát biểu như sau: a. A là kiểu dữ liệu danh sách. b. Chương trình trên thực hiện việc tính tổng các phần tử trong danh sách A. c. Kết quả của chương trình trên là 0 1 2 3 4 5. d. Chỉ số của A băt đầu từ 1 đến 5. Câu 3. Giáo viên chiếu đoạn chương trình của Minh lên và gọi các bạn nhận xét về chương trình Minh đã viết: s= “HOCTINPYTHON” print(s.find(“HOC”,4)) Các bạn học sinh trong lớp đã đưa ra một số nhận xét như sau: a. Biến s có kiểu dữ liệu là danh sách. b. Kết quả của chương trình trên là 4. c. Giá trị của xâu s phải đặt trong cặp dấu ( ) mới đúng. d. Chiều dài của xâu s là 12. Câu 4. Cho đoạn chương trình sau: k = 1 while k < 11: print(k, end = " ") k= k + 3 a. Khối lệnh lặp được viết lùi vào và thẳng hàng. Sau mỗi vòng lặp, k tăng lên 1. b. Vòng lặp while sẽ dừng khi k>10. c. Kết quả của chương trình trên là: 1 4 7 10. d. Chương trình trên thực hiện việc tính tổng các giá trị từ 1 đến 10. Phần III. Tự luận (3,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm). Cho danh sách A= [9, 2, 4, 1, 5, 7, 23]. Em hãy viết câu lệnh thực hiện các yêu cầu sau: a. Chèn số 21 vào ngay sau giá trị 5 của dãy. b. Xóa toàn bộ dữ liệu của danh sách A. Câu 2 (1,0 điểm). Cho xâu S được nhập từ bàn phím. Viết đoạn lệnh trích ra xâu con của S bao gồm ba kí tự đầu tiên của S và in ra màn hình. Câu 3 (1,0 điểm). Viết chương trình nhập nhiều số (số nguyên hoặc số thực) từ bàn phím, các số cách nhau bởi dấu cách. Tính và đưa ra màn hình tổng các số đã nhập. DeThi.edu.vn
  4. Tuyển tập 12 Đề thi giữa Kì 2 Tin học 10 Chân Trời Sáng Tạo (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B A C B D C D A C D C Phần II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai (4,0 điểm) Câu 1 2 3 4 Ý a b c d a b c d a b c d a b c d Đáp án S S Đ Đ Đ S Đ S S S S Đ S Đ Đ S Phần III. Tự luận (3,0 điểm) Câu Đáp án Điểm a. A.insert(5,21) 0,5 1 b. A.clear() 0,5 A = “” S = input(“Nhập xâu kí tự bất kì:”) for i in range(3): 2 1,0 A = A + S[i] print(A) Mỗi ý sai trừ 0,1 điểm. n=input("Nhập vào dãy số: ") a=n.split() s=0 3 for i in range(len(a)): 1,0 s=s+float(a[i]); print(s) Mỗi ý sai trừ 0,1 điểm. DeThi.edu.vn
  5. Tuyển tập 12 Đề thi giữa Kì 2 Tin học 10 Chân Trời Sáng Tạo (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 SỞ GD &ĐT BẮC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THPT BỐ HẠ MÔN: TIN HỌC 10 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN (5,0 điểm) Thí sinh chọn một phương án đúng nhất. Câu 1. Cho chương trình sau: Chương trình trên in ra màn hình kết quả là: A. [12, 14, 35, 46, 78, 12, 23, 1]. B. [12, 14, 35, 46, 78, 5, 23, 1]. C. [12, 14, 35, 46, 78, 23, 1]. D. [12, 14, 35, 46, 12, 5, 23, 1]. Câu 2. Lệnh dùng để tính độ độ dài của danh sách là: A. len(). B. range(). C. clear(). D. del(). Câu 3. Kết quả in ra màn hình có bao nhiêu chữ A xuất hiện? A. 5. B. 6. C. 4. D. 1. Câu 4. Phương án nào sau đây nêu đúng cú pháp câu lệnh rẽ nhánh dạng thiếu if? A. if B. if else C. if : D. if : else: Câu 5. Chọn cú pháp đúng của lệnh while trong Python? A. While : B. While ; C. While : D. Wile do Câu 6. Xâu rỗng được định nghĩa là: A. empty = 0. B. empty = []. C. empty = "rỗng". D. empty = "". Câu 7. Có mấy dạng câu lệnh rẽ nhánh trong Python? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 8. Kết quả của các dòng lệnh sau là: DeThi.edu.vn
  6. Tuyển tập 12 Đề thi giữa Kì 2 Tin học 10 Chân Trời Sáng Tạo (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn A. False. B. None. C. True. D. Error. Câu 9. Lệnh viết đúng cú pháp là: A. for i in range(10) B. for in range(10): C. for i range(10) D. for i in range(10): Câu 10. Để xóa nhanh danh sách ta dùng lệnh? A. append(). B. remove(). C. del(). D. clear(). Câu 11. Công việc lặp với số lần biết trước là: A. tính tổng các số có một chữ số. B. chạy 5 phút quanh sân trường. C. đếm số học sinh trong lớp. D. chào các học sinh đi ngang qua. Câu 12. Cho đoạn chương trình sau: ts= “Hoc tin cùng chúng tớ” print(ts[5]) Phương án nào sau đây là kết quả của chương trình trên? A. n. B. i. C. t. D. c. Câu 13. Câu lệnh lặp While trong Python là? A. Lệnh lặp vô hạn. B. Lệnh lặp với số lần không biết trước. C. Lệnh lặp với số lần biết trước. D. Lệnh rẽ nhánh. Câu 14. Có thể truy cập từng phần tử của danh sách thông qua? A. tên gọi. B. chỉ số. C. giá trị số. D. số dương. Câu 15. Phương án nào sau đây nêu đúng vùng giá trị của lệnh range(10)? A. 1 đến 9. B. 0 đến 10. C. 1 đến 10. D. 0 đến 9. Câu 16. Cú pháp đầy đủ của lệnh find() là: A. .find( ,start). B. :find( ). C. .find( ). D. :find( ,start). Câu 17. Để tách xâu s thành danh sách các từ ta viết: A. s. find ( ) B. s. upper C. s. split( ) D. “ ”. join(s) Câu 18. Cho xâu B như sau: B = "Tin học 10 Kết nối tri thức" Kết quả khi thực hiện lệnh B.split() là: A. 'Tin', 'học', '10', 'Kết', 'nối', 'tri', 'thức'. B. 'Tin', 'học', 'Kết', 'nối', 'tri', 'thức'. C. ['Tin', 'học', '10', 'Kết', 'nối', 'tri', 'thức']. D. ['Tin', 'học', 'Kết', 'nối', 'tri', 'thức']. Câu 19. Giá trị của biểu thức 100%4 == 0 là: A. 25 B. 0 C. False. D. True. Câu 20. Cho chương trình sau. Giá trị của num sau chương trình là: A. 8. B. 4. C. 20. D. 40. DeThi.edu.vn
  7. Tuyển tập 12 Đề thi giữa Kì 2 Tin học 10 Chân Trời Sáng Tạo (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG - SAI (2,0 điểm) Câu 1. Một số ý kiến về các câu lệnh xử lí xâu như sau. A. Lệnh split() dùng để tách một xâu thành danh sách các từ. B. Lệnh join() có tác dụng tương tự lệnh split(). C. Để tìm một xâu trong một xâu khác có thể dùng in hoặc find(). D. Lệnh find() đơn tìm vị trí xâu con trong xâu mẹ, nếu không thấy thì trả về 0. Câu 2. Cho X = True, Y = False. Một số kết quả được nêu ra như sau. A. X and Y = False. B. not Y = True. C. X or Y = False. D. not X = True. III. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Bài 1 (1,0 điểm). Cho đoạn chương trình sau: a. Biến i nhận các giá trị nào? b. Sau khi thực hiện chương tình thì giá trị của s bằng bao nhiêu? Bài 2 (2,0 điểm). a. Viết chương trình nhập vào một dãy gồm n số nguyên. b. Đếm và đưa ra màn hình số lượng các số chẵn trong dãy. c. Đưa ra màn hình các số chẵn ở vị trí lẻ. DeThi.edu.vn
  8. Tuyển tập 12 Đề thi giữa Kì 2 Tin học 10 Chân Trời Sáng Tạo (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN (5,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A A A D A D A C D D C B B B D A C C D B PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG - SAI (2,0 điểm) Câu 1 2 Câu lệnh A B C D A B C D Đáp án Đ S Đ S Đ Đ S S III. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Ý Nội dung Điểm a Biến i nhận các giá trị: 0,1,2 0,5 1 b s=6 0,5 a=[] n=int(input(‘nhập n=’)) a for i in range(n): 1,0 x=int(input(‘nhâp giá trị phần tử thứ’+str(i) a.append(x) d=0 2 for i in a: b if i%2= =0: 0,5 d=d+1 print(d) for i in range(n): c if (i%2 ! =0) and (a[i]%2 = =0): 0,5 print(a[i]) DeThi.edu.vn
  9. Tuyển tập 12 Đề thi giữa Kì 2 Tin học 10 Chân Trời Sáng Tạo (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 6 SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG THPT GIO LINH MÔN: TIN HỌC - LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 phút I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1: Trong Python, hàm nào sau đây có sẵn trả về số phần tử của một đối tượng (chuỗi, danh sách )? A. size() B. input() C. range() D. len() Câu 2: Lệnh thêm phần tử vào cuối danh sách là gì? A. =append() B. .append() C. :append() D. append() Câu 3: Trong Python cú pháp y[m:] có chức năng là: A. Xâu con gồm m kí tự cuối cùng của xâu y. B. Xâu con nhận được bằng cách bỏ m kí tự đầu tiên của xâu y. C. Xâu con được nhận bằng cách bỏ m kí tự cuối cùng của xâu y. D. Xâu con gồm m kí tự bất kì của xâu y. Câu 4: Kiểu dữ liệu danh sách được khởi tạo như sau: = [ , , , ,..., ] Trong đó: A. Các giá trị , , , ,..., phải cùng kiểu dữ liệu số nguyên B. Các giá trị , , , ,..., phải cùng kiểu dữ liệu số thực C. Các giá trị , , , ,..., phải cùng kiểu dữ liệu D. Các giá trị , , , ,..., có thể có kiểu dữ liệu khác nhau. Câu 5: Cho trước lệnh import math, lời gọi hàm sqrt() nào sau đây đúng? A. print(math.sqrt(5)) B. print(math,sqrt(5)) C. print(math_sqrt(5)) D. print(math:sqrt(5)) Câu 6: Để khai báo hàm ta dùng từ khóa A. function B. procedure C. def D. try Câu 7: Cho lệnh: A = [1, 2, 3]. Biến A thuộc kiểu dữ liệu nào? A. int B. string C. float D. list Câu 8: Để thực hiện được hàm gcd trong python, chỉ ra câu lệnh thực hiện khai báo thư viện của hàm đó? A. import math from gcd B. from math import gcd C. from math D. import gcd Câu 9: Cho xâu s = "MNKXYZ". Khi đó s[1] sẽ là ký tự nào sau đây? A. "K" B. "M" C. "N" D. "Z" Câu 10: Trong Python, lệnh nào sau đây cho phép truy cập phần tử cuối cùng của danh sách a? A. a(len(a)) B. a(len(a)-1) C. a[len(a)-1] D. a[len(a)] Câu 11: Cho xâu s1="ab123", xâu s2="a12" với cú pháp: s2 im s1 cho kết quả là: A. true B. False C. false D. True Câu 12: Hoạt động sau thuộc dạng cấu trúc lặp nào? DeThi.edu.vn
  10. Tuyển tập 12 Đề thi giữa Kì 2 Tin học 10 Chân Trời Sáng Tạo (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn “Robot nhổ củ cải, mỗi bước đi robot nhổ 10 củ cải, robot nhổ cho đến khi máy hư thì dừng” A. Lặp với số lần biết trước B. Lặp với số lần chưa biết trước C. Lặp đi lặp lại 10 lần D. Lặp vô hạn lần Câu 13: Đâu là hàm dùng để tính diện tích hình chữ nhật có hai cạnh là x, y: A. Def DT (x,y) : B. def DT: s=x*y s=x*y return s return s C. def DT (x,y) : D. def DT x,y : s=x*y s=x*y return s return s Câu 14: Cho đoạn lệnh: A = [1, 2, 3, 4, 5] print(A[1]*A[2]) Sau khi thực hiện kết quả in ra màn hình là: A. 2 B. 2*3 C. A[1]*A[2] D. 6 Câu 15: Cho danh sách a, lệnh nào sau đây cho phép thay đổi thông tin của phần tử thứ 3 trong danh sách a nhận giá trị mới là 1987. A. a[2] := 1987; B. a[3] = 1987 C. a[2] = 1987 D. a[3] : 1987 Câu 16: Giá trị của x bằng bao nhiêu sau khi thực hiện chương trình sau x=0 while (x<10): x=x+3 print(x) A. 11 B. lặp vô hạn C. 10 D. 12 Câu 17: Cho A=[1, 3, 5, 0] , ta dùng lệnh gì sau đây để nhận được kết quả A= [1, 3, 5, 4, 0] A. insert(2, 4) B. insert(4, 3) C. insert(3, 4) D. insert(4, 4) Câu 18: Để khởi tạo danh sách a gồm 50 số 0, phương án nào sau đây đúng? A. a = [0]*50 B. a = [0*50] C. a = [0 50] D. a = 0 50 Câu 19: Lệnh sau trả lại giá trị gì? "Trường THPT".find("THPT",4) A. 6. B. 5. C. 7. D. 8. Câu 20: Cho biết kết quả in ra màn hình khi thực hiện đoạn chương trình sau: def f(a,b): r=a%b while r!=0: a=b b=r r=a%b return b print(f(42,49)) A. 7 B. 6 C. 42 D. 2 DeThi.edu.vn