Tuyển tập 13 Đề thi Tin học 7 sách Cánh Diều cuối Kì 2 (Kèm đáp án)

docx 54 trang Hải Hiệp 26/11/2025 370
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập 13 Đề thi Tin học 7 sách Cánh Diều cuối Kì 2 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxtuyen_tap_13_de_thi_tin_hoc_7_sach_canh_dieu_cuoi_ki_2_kem_d.docx

Nội dung text: Tuyển tập 13 Đề thi Tin học 7 sách Cánh Diều cuối Kì 2 (Kèm đáp án)

  1. Tuyển tập 13 Đề thi Tin học 7 sách Cánh Diều cuối Kì 2 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm C.hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ.án C A C C B B A B PHẦN II: TỰ LUẬN(1 điểm) Mỗi ý đúng được 0.25 điểm. Câu 9 Điểm Sử dụng thuật toán sắp xếp chọn: 0.25 điểm Vòng lặp 1: 153, 147, 161, 156, 159, 160  147, 153, 161, 156, 159, 160 0.25 điểm Vòng lặp 2: 147, 153, 161, 156, 159, 160  147, 153, 156, 161, 159, 160 0.25 điểm Vòng lặp 3: 147, 153, 156, 161, 159, 160  147, 153, 156, 159, 161, 160 0.25 điểm Vòng lặp 4: 147, 153, 156, 159, 161, 160  147, 153, 156, 159, 160, 161 PHẦN III: THỰC HÀNH: Câu Nội dung Điểm Tạo được 3 slide 1 điểm - Slide 1: Trang tiêu đề: Đặc sản Quê Em 1 điểm - Slide 2: Trái cây 10 - Slide 3: Món ăn 1 điểm - Thực hiện được chèn hình ảnh. 1 điểm 11 - Thực hiện được chỉnh sửa hình ảnh. 1 điểm Tạo được các hiệu ứng cho từng đối tượng cho từng trang chiếu: - Slide 1: Trang tiêu đề: Đặc sản Quê Em 1 điểm 12 - Slide 2: Trái cây 1 điểm - Slide 3: Món ăn 1 điểm DeThi.edu.vn
  2. Tuyển tập 13 Đề thi Tin học 7 sách Cánh Diều cuối Kì 2 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 ĐỀ THI KIỂM TRA CUỐI HK II PHÒNG GD&ĐT CHÂU THÀNH Môn thi: Tin học, khối: 7 TRƯỜNG THCS TRƯƠNG VĂN TRÌ Thời gian: 45 phút. I. Trắc nghiệm: (7.0đ) Câu 1. Tác dụng của việc sử dụng cấu trúc phân cấp trong bài trình chiếu là: A. Nội dung được trình bày một cách rõ ràng, mạch lạc. B. Giúp người xem dễ dàng hiểu được bố cục nội dung, logic trình bày. C. Cả A và B. D. Cấu trúc phân cấp tương tự như danh sách liệt kê. Câu 2. Đâu là tên của phần mềm thiết kế bài trình chiếu: A. MS Paint B. MS PowerPoint C. MS Word D. MS Excel Câu 3. Khi tạo bài trình chiếu, em giới thiệu chủ đề của bài ở trang nào? A. Title Slide B. Content Slide C. Title Only D. Comparison Câu 4. Để tạo một trang chiếu mới em sử dụng công cụ gì? A. File > New B. File > Open C. Home > New Slide D. Home > Layout Câu 5. Chọn phát biểu đúng? A. Trang tiêu đề là trang đầu tiên, cung cấp thông tin về chủ đề của bài trình chiếu. B. Trang tiêu đề có vai trò quan trọng trong việc gây ấn tượng, thu hút sự chú ý của người xem ngay từ ban đầu. C. Ta có thể sao chép dữ liệu từ tệp văn bản sang trang trình chiếu D. Tất cả các đáp án trên Câu 6. Công cụ sao chép và di chuyển nằm ở vị trí nào của phần mềm PowerPoint 2016? A. Nhóm lệnh Clipboard của dải lệnh Insert B. Nhóm lệnh Clipboard của dải lệnh Home C. Nhóm lệnh Font của dải lệnh Home D. Nhóm lệnh Slides của dải lệnh Home Câu 7. Các công cụ định dạng văn bản của phần mềm PowerPoint 2016 nằm ở: A. Nhóm lệnh Clipboard B. Nhóm lệnh Slides C. Nhóm lệnh Fonts D. Nhóm lệnh Paragraph Câu 8. Chọn phát biểu đúng: A. Định dạng văn bản trong phần mềm trình chiếu khác với phần mềm soạn thảo văn bản. B. Nên chọn nhiều loại phông chữ, cỡ chữ, màu chữ trên trang chiếu. C. Trên một trang trình chiếu không nên dùng quá nhiều phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ. D. Cả ba đáp án là đúng. Câu 9. Vai trò của việc sử dụng hình ảnh trong trang trình chiếu? A. Để minh họa cho nội dung trình bày (kênh chữ, kênh tiếng). B. Giúp bài trình chiếu trở nên sinh động, hấp dẫn. C. Giúp người nghe dễ theo dõi, dễ hiểu nội dung hơn. D. Tất cả các đáp án trên. Câu 10. Để đưa hình ảnh minh họa từ tệp ảnh vào trang chiếu ta sử dụng công cụ nào? DeThi.edu.vn
  3. Tuyển tập 13 Đề thi Tin học 7 sách Cánh Diều cuối Kì 2 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn A. Insert > Table B. Insert > Pictures C. Insert > Shapes D. Insert > Chart Câu 11. Khi đưa ảnh vào trang trình chiếu ta có thể: A. Thay đổi kích thước, vị trí của hình ảnh. B. Thay đổi lớp của hình ảnh, văn bản. C. Không thể thay đổi kích thước của hình ảnh. D. Cả A và B đúng Câu 12. Để thay đổi lớp của hình ảnh em chọn dải lệnh nào sau khi chọn hình ảnh? A. Home B. Insert C. Design D. Format Câu 13. Để thay đổi bố cục trang chiếu ta chọn lệnh nào? A. Chọn Home > Layout B. Chọn Home > Newslide C. Chọn Insert > Layout D. Chọn Insert > Shapes Câu 14. Để tạo hiệu ứng chuyển trang ta chọn dải lệnh nào? A. Home B. Design C. Transitions D. Animations Câu 15. Để tạo hiệu ứng cho các đối tượng trên trang chiếu ta chọn dải lệnh nào? A. Home B. Design C. Transitions D. Animations Câu 16. Gõ phím nào để trình chiếu bắt đầu từ trang đầu tiên? A. F4 B. F5 C. F6 D. F7 Câu 17. Đầu ra của bài toán tìm kiếm một số trong dãy số cho trước là: A. Số cần tìm B. Dãy số và số cần tìm C. Thông báo vị trí số được tìm thấy D. Thông báo vị trí số được tìm thấy hoặc thông báo không tìm thấy số cần tìm Câu 18. Thuật toán tìm kiếm tuần tự kết thúc khi: A. Tìm kiếm được vị trí số cần tìm. B. Thông báo không tìm thấy số cần tìm. C. Tìm thấy hoặc đã duyệt hết các phần tử trong dãy. D. Cả A, B, C đều sai. Câu 19. Để tìm kiếm một số trong dãy số bằng thuật toán tìm kiếm tuần tự, ta thực hiện: A. Lấy ngẫu nhiên một số trong dãy số để so sánh với số cần tìm. B. So sánh lần lượt từ số đầu tiên trong dãy số với số cần tìm. C. Sắp xếp dãy số theo thứ tự tăng dần. D. So sánh số cần tìm với số ở giữa dãy số. Câu 20. Cho dãy số A = {24, 28, 14, 18, 19, 12, 19}. Để tìm kiếm số 19 trong dãy theo thuật toán tìm kiếm tuần tự cần thực hiện mấy lần lặp? A. 5 lần B. 6 lần C. 7 lần D. 8 lần Câu 21. Cho dãy số A = {24, 28, 14, 18, 19, 12, 29}. Để tìm kiếm số 39 trong dãy theo thuật toán tìm kiếm tuần tự cần thực hiện mấy lần lặp? A. 5 lần B. 6 lần C. 7 lần D. Không lần nào Câu 22. Để tìm kiếm một số trong dãy số bằng thuật toán tìm kiếm nhị phân, ta thực hiện: A. Lấy ngẫu nhiên một số trong dãy số để so sánh với số cần tìm. B. So sánh lần lượt từ số đầu tiên trong dãy số với số cần tìm. C. Sắp xếp dãy số theo thứ tự tăng dần. D. So sánh số cần tìm với số ở giữa dãy số. Câu 23. Điều kiện để thực hiện thật toán tìm kiếm nhị phân là: DeThi.edu.vn
  4. Tuyển tập 13 Đề thi Tin học 7 sách Cánh Diều cuối Kì 2 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn A. Dãy số chưa được sắp xếp. B. Dãy số đã được sắp xếp không giảm. C. Dãy số được sắp xếp không tăng. D. Cả A và B đều đúng. Câu 24. Bài toán: Thực hiện tìm một số bất kì trong dãy số. Đầu vào của bài toán tìm kiếm một số trong dãy số cho trước là: A. Dãy số B. Số cần tìm C. Dãy số và số cần tìm D. Vị trí tìm thấy Câu 25. Ưu điểm của thuật toán tìm kiếm nhị phân là: A. Thu hẹp được phạm vi tìm kiếm chỉ còn tối đa là một nửa sau mỗi lần lặp. B. Số lần lặp tương tự như thuật toán tìm kiếm tuần tự. C. Thuật toán chia bài toán thành những bài toán nhỏ hơn giúp tăng hiệu quả tìm kiếm. D. Cả A và C Câu 26. Với dãy số lần lượt là: 12, 14, 15, 18, 19, 21, 24, 25, 26. Nếu thực hiện theo thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm số 21 ta cần thực hiện mấy lần lặp? A. 2 lần B. 3 lần C.4 lần D. 5 lần Câu 27. Với thuật toán tìm kiếm nhị phân. Hãy sắp xếp các bước thực hiện ở mỗi lần lặp: 1. So sánh giá trị cần tìm với giá trị của phần tử giữa dãy đang xét. 2. Nếu nhỏ hơn thì xét dãy ở nửa trước, nếu lớn hơn thì xét dãy ở nửa sau. 3. Nếu bằng nhau thì thông báo vị trí tìm thấy và kết thúc. 4. Nếu dãy rỗng thì thông báo không tìm thấy và kết thúc tìm kiếm, không thì quay lại bước 1. A. 1 – 2 – 3 – 4 B. 1 – 3 – 4 – 2 C. 1 – 3 – 2 – 4 D. 1 – 2 – 4 – 3 Câu 28. Tìm một từ tiếng Anh trong cuốn từ điển, em sẽ tìm kiếm theo cách nào nhanh nhất? A. Tìm kiếm tuần tự B. Tìm kiếm nhị phân C. Cả A và B đều không áp dụng được. D. Cả A và B đều áp dụng được. II. Tự luận: (3.0đ) Câu 1. Thuật toán sắp xếp nỗi bọt thực hiện như thế nào? (0.75) Câu 2: Khái niệm hiệu ứng động:? (0.75Đ) Câu 3: Sử dụng ảnh minh họa, hiệu ứng động hợp lí có tác dụng gì? (0.75Đ) Câu 4: Cấu trúc phân cấp: (0.75Đ) DeThi.edu.vn
  5. Tuyển tập 13 Đề thi Tin học 7 sách Cánh Diều cuối Kì 2 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN I. I. Trắc nghiệm: (7.0 đ) Mỗi câu đúng đạt 0.25 đ 1. C 2. B 3. A 4. C 5. D 6. B 7. C 8. C 9. D 10. B 11. D 12. D 13. A 14. C 15. D 16. B 17. D 18. C 19. B 20. A 21. C 22. D 23. B 24. C 25. D 26. B 27. C 28. B II. Tự luận: (3.0 đ) Câu 1: - Thuật toán sắp xếp nỗi bọt thực hiện sắp xếp dãy phần tử (không giảm hay không tăng) bằng cách thực hiện lặp đi lặp lại việc đổi chổ hai phần tử liền kề nếu chúng sai thứ tự. Câu 2: - Hiệu ứng động trong bài trình chiếu là cách thức và thời điểm xuất hiện của các trang trình chiếu và các đối tượng trên trang trình chiếu khi thực hiện trình chiếu. Câu 3: - Để đạt hiệu quả truyền tải thông tin, bài trình chiếu cần có cấu trúc rõ ràng, mạch lạc; sử dụng kết hợp kênh chữ, kênh hình, hiệu ứng động một cách hợp lí, hài hòa. Câu 4: - Trình bày nội dung theo cấu trúc phân cấp là cách trình bày theo danh sách các mục ở những mức phân cấp khác nhau. Mỗi mục có kí hiệu đầu mục. Đây là cách giúp nội dung được trình bà, truyền tải một cách rỏ ràng, mạch lạc. DeThi.edu.vn
  6. Tuyển tập 13 Đề thi Tin học 7 sách Cánh Diều cuối Kì 2 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 KIỂM TRA CUỐI KÌ II PHÒNG GD&ĐT HƯỚNG HÓA Môn: Tin học 7 TRƯỜNG TH&THCS HƯỚNG LINH Thời gian: 45 phút I. Phần trắc nghiệm (4,0 điểm) (Khoanh tròn vào câu trả lời, mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ) Câu 1: Để chèn thêm cột vào trang tính ta chọn nút lệnh: A. Insert Cells B. Insert Rows C. Insert Columns D. Insert Sheet Câu 2: Đâu là tên cột: A. A B. 1 C. A1:A2 D. A1 Câu 3: Để định dạng ô tính ở dạng Tiền tệ, ta chọn các lệnh trong nhóm lênh: A. Number B. Currency C. Text D. Percentage Câu 4: Đâu là hàm tính trung bình cộng: A. Max B. Min C. Average D. Sum Câu 5: Đâu là hàm tính tổng: A. Max B. Min C. Count D. Sum Câu 6: Kí hiệu các phép toán số học trong Excel nào đúng? A. Cộng (+), trừ (-), nhân (*), chia(:) B. Cộng (+), trừ (-), nhân (*), chia(/) C. Cộng (+), trừ (-), nhân (×), chia(/) D. Cộng (+), trừ (-), nhân (×), chia(:) Câu 7: Đâu là một phần mềm trình chiếu: A. Power Point B. Exel C. Word D. Paint Câu 8: Trong dải lệnh Home, chọn các lệnh trong nhóm nào để thay đổi phông chữ , cỡ chữ , kiểu chữ , màu chữ và màu nền? A. Paragraph B. Drawing C. Font D. Editing Câu 9: Để tạo hiệu ứng cho các đối tượng trên trang chiếu, ta chọn dải lệnh: A. Home B. Insert C. Design D. Animations Câu 10: Các đối tượng trên trang chiếu gồm: A. Văn bản B. Âm thanh C. Hình ảnh D. Cả A,B,C đều đúng Câu 11: Trang đầu tiên của trang chiếu gọi là: A. Trang chủ B. Trang tiêu đề C. Trang nội dung D. Trang thể loại Câu 12: Để tạo màu nền cho trang chiếu, ta chọn: A. Design Format Background B. Insert Format Background C. Home Format Background D. Slide Show Format Background Câu 13: Để tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu, ta chọn dải lệnh: A. Home B. Transitions C. Design D. Animations Câu 14: Bài trình chiếu gồm: A. 1 trang chiếu B. 2 trang chiếu C. 3 trang chiếu D. Nhiều trang chiếu Câu 15: Để tạo hiệu ứng biến mất cho đối tượng, ta chọn nhóm lệnh nào trong dải lệnh Animations: A. None B. Entrance C. Exit D. Emphasis DeThi.edu.vn
  7. Tuyển tập 13 Đề thi Tin học 7 sách Cánh Diều cuối Kì 2 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 16: Để chọn sẵn các mẫu (Themes) bài trình chiếu trong phần mềm trình chiếu PowerPoint thì em chọn dải lệnh nào? A. Design B. Insert C. Animations D. Silde Show Phần tự luận (6,0 điểm) Câu 17 (1 điểm): Nêu chức năng của các hàm SUM, AVERAGE, MAX, COUNT? Câu 18 (2 điểm): Cho trang tính sau: a. Theo em giá trị tại ô C1 là bao nhiêu? b. Khi thay đổi giá trị của ô B1 thành 5 thì kết quả ô C1 có thay đổi không? Nếu có thì giá trị ở ô C1 là bao nhiêu? Câu 19 (2 điểm): Em hãy nêu các bước để tạo hiệu ứng xuất hiện rồi biến mất cho một đối tượng trên trang chiếu. Câu 20 (1 điểm): Tính: =Average(sum(1,2,3), min(10,11)) DeThi.edu.vn
  8. Tuyển tập 13 Đề thi Tin học 7 sách Cánh Diều cuối Kì 2 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM I. Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (Khoanh tròn đúng vào mỗi câu trả lời được 0.25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C A B C D B A C D D B A B D C A II. Phần Tự luận (6,0 điểm) THANG ĐÁP ÁN ĐIỂM - Hàm SUM: hàm tính tổng; 0,25đ Câu 17 - Hàm AVERAGE: hàm tính trung bình cộng; 0,25đ (1 điểm) - Hàm MAX: tìm giá trị lớn nhất; 0,25đ - Hàm COUNT: đếm số lượng số. 0,25đ a) Giá trị tại ô C1 là: 40 Câu 18 1đ b) Khi thay đổi giá trị tại ô B1 là 5 thì giá trị của ô C1 cũng sẽ tự động (2 điểm) 1đ thay đổi và giá trị là: 50. - Bước 1: Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng; - Bước 2: Vào dải lệnh Animations, trong nhóm Animations chọn hiệu 1đ Câu 19 ứng xuất hiện trong nhóm hiệu ứng Entrance. (2 điểm) - Bước 3: Tiếp tục chọn Add Animation trong nhóm Advanced Aninmation. Chọn hiệu ứng biến mất trong nhóm hiệu ứng Exit 1đ =Average(Sum(1,2,3),Min(10,11)) Câu 20 =Average(6,10) 0,25đ (1 điểm) =8 0,25đ DeThi.edu.vn
  9. Tuyển tập 13 Đề thi Tin học 7 sách Cánh Diều cuối Kì 2 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 6 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II THÀNH PHỐ BẮC GIANG MÔN: TIN HỌC - LỚP 7 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) (Mỗi câu đúng 0,5 điểm). Câu 1. Phát biểu nào dưới đây đúng? A. Các hàng của trang tính được đặt tên theo các chữ cái: A, B, C, B. Các hàng của trang tính được đặt tên theo các chữ số: 1, 2, 3, C. Các cột của trang tính được đặt tên theo các số: 1, 2, 3, D. Các hàng và cột trong trang tính không có tên. Câu 2. Nếu muốn giảm bớt số chữ số sau dấu phẩy, em chọn nút lệnh nào sau đây trong nhóm lệnh Number của thẻ Home? A. B. C. D. Câu 3. Các thao tác đúng khi xóa cột/hàng? A. Nháy chuột phải vào tên cột/hàng và chọn Insert.B. Nháy chuột trái vào tên cột/hàng và chọn Insert. C. Nháy chuột phải vào tên cột/hàng và chọn Delete.D. Nháy chuột trái vào tên cột/hàng và chọn Delete Câu 4. Hàm tính tổng là hàm nào sau đây? A. SUMB. AVERAGEC. COUNTD. MIN Câu 5. Đâu là thao tác xóa trang tính? A. Nháy chuột phải vào tên trang tính chọn Hide B. Nháy chuột phải vào tên trang tính chọn Insert C. Nháy chuột phải vào tên trang tính chọn Rename D. Nháy chuột phải vào tên trang tính chọn Delete Câu 6. Thẻ lệnh nào chứa lệnh chèn hình ảnh vào trang chiếu? A. HomeB. InsertC. DesignD. View Câu 7. Để tô màu cho ô tính, em chọn nút lệnh nào sau đây trong thẻ Home? A. trong nhóm lệnh FontB. trong nhóm lệnh Font C. trong nhóm lệnh EditingD. trong nhóm lệnh Cells Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trang tiêu đề là trang đầu tiên và cho biết chủ đề của bài trình chiếu. B. Các trang nội dung của bài trình chiếu thường có tiêu đề trang. C. Tiêu đề trang giúp làm nổi bật nội dung cần trình bày của trang. D. Các phần mềm trình chiếu không có sẵn các mẫu bố trí. Câu 9. Câu nào sau đây sai khi nói về cấu trúc phân cấp? A. Là cấu trúc gồm danh sách nhiều cấp. DeThi.edu.vn
  10. Tuyển tập 13 Đề thi Tin học 7 sách Cánh Diều cuối Kì 2 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn B. Giúp làm cho nội dung cần trình bày có bố cục mạch lạc, dễ hiểu. C. Cấu trúc này gồm một chuỗi các dấu đầu dòng ngang cấp nhau. D. Cấu trúc này được sử dụng nhiều trong soạn thảo văn bản, tạo bài trình chiếu. Câu 10. Phần mềm nào là phần mềm trình chiếu? A. Microsoft Word.B. Mozilla Firefox.C. Microsoft PowerPoint. D. Microsoft Excel. Câu 11. Để tạo được bài trình chiếu hiệu quả em nên làm gì? A. Sử dụng mẫu bố trí hợp lí, bố cục trang chiếu rõ ràng. B. Trình bày nội dung đơn giản, ngắn gọn. C. Sử dụng hiệu ứng động chọn lọc và hợp lí. D. Tất cả các điều trên. Câu 12. Trong PowerPoint, cách nào sau đây không là cách chèn hình ảnh vào trang chiếu? A. Chọn Insert/Pictures. B. Chọn Insert/Online Pictures. C. Sử dụng lệnh Copy và Paste. D. Chọn Design, sau đó chọn mẫu trong Themes. Câu 13. Tạo hiệu ứng cho đối tượng nằm trong thẻ nào? A. TransitonsB. AnimationsC. DesighD. Insert Câu 14. Có một hình chữ nhật có dài AB = 15cm, rộng AD = 5cm. Nhập công thức tính chu vi hình chữ nhật, phép tính nào dưới đây là đúng khi nhập vào bảng tính? A. = (15 + 5) * 2B. (15 + 5) * 2C. = 15 + 5 *2D. = (15 *2 ) + 5 Câu 15. Giả sử ô A10 = “A”, A11 = “B”. Vậy khi ta nhập “=SUM(A10:A11)” vào bảng tính thì kết quả là bao nhiêu? A. 5B. 1C. 10D. 0 Câu 16. Cú pháp đúng khi nhập hàm là? A. = B. = C. = ( )D. = ( ) Câu 17. Trang chiếu được sử dụng để giới thiệu một chủ đề và định hướng cho bài trình bày được gọi là: A. Trang tiêu đềB. Trang nội dung C. Trang trình bày bảngD. Trang trình bày đồ họa Câu 18. Khi dùng lệnh Merge & Center thì dữ liệu sẽ thay đổi như thế nào? A. Khi gộp ô toàn bộ dữ liệu sẽ căn giữaB. Khi gộp ô toàn bộ dữ liệu sẽ căn trái C. Khi gộp ô toàn bộ dữ liệu sẽ căn phảiD. Khi gộp ô toàn bộ dữ liệu sẽ mất Câu 19. Công thức =Average(9,4,14) cho kết quả là A. 10B. 8C. 9D. 7 Câu 20. Vùng được đánh dấu trong hình dưới có địa chỉ là: A. A1:B7B. B7:A1C. A2:B7D. A1:C8 DeThi.edu.vn