Tuyển tập 14 Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 1 Chân Trời Sáng Tạo (Kèm đáp án)
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập 14 Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 1 Chân Trời Sáng Tạo (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
tuyen_tap_14_de_thi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_1_chan_troi_sang_t.docx
Nội dung text: Tuyển tập 14 Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 1 Chân Trời Sáng Tạo (Kèm đáp án)
- Tuyển tập 14 Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 1 Chân Trời Sáng Tạo (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 PHÒNG GDĐT HUYỆN MÊ LINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – LỚP 1 TRƯỜNG TH THANH LÂM A Môn: Toán Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Câu 1 (0,5 điểm) Số 62 gồm mấy chục và mấy đơn vị? A. 6 chục và 2 đơn vị B. 2 chục và 6 đơn vị C. 6 và 2 Câu 2 (0,5 điểm) Số liền trước của số 99 là số nào? A. 100 B. 19 C. 10 D. 98 Câu 3 (0,5 điểm) Số “Bốn mươi tư” viết là: A. 40 B. 14 C. 04 D. 44. Câu 4 (0,5 điểm) Phép tính 20 cm + 60 cm – 50 cm = ? A. 30 B. 80cm C. 30cm D. 40cm Câu 5 (0,5 điểm) Điền dấu thích hộp vào chỗ chấm: 35 – 4 11 + 21. A. > B. < C. = Câu 6 (0,5 điểm) Em hãy đo độ dài của chiếc bút ? A. 12 cm B. 10 cm C. 9 cm D. 14cm Câu 7 (0,5 điểm) Có mấy hình A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8 (0,5 điểm) Bố đi công tác 1 tuần và 2 ngày. Hỏi bố đi công tác tất cả bao nhiêu ngày? A. 9 ngày B. 7 ngày C. 8 ngày D. 5 ngày PHẦN 2: TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1(2 điểm) Đặt tính rồi tính: 12 + 65 45 - 4 2 + 60 99 - 52 DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 14 Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 1 Chân Trời Sáng Tạo (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Bài 2 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống 65 + 2 = 67 52 - 11 = 31 72 cm + 13 = 85 cm 64 cm – 24 cm = 40 cm Bài 3 (1 điểm): Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng Bài 4 (1 điểm): Hà hái được 21 bông hoa , Lan hái được 15 bông hoa. Hỏi hai bạn hái được tất cả bao nhiêu bông hoa ? Phép tính: Trả lời: Hai bạn hái được tất cả bông hoa. Bài 5 (1 điểm): Với các số 22, 65, 43 em hãy lập 2 phép tính cộng và 2 phép tính trừ phù hợp DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 14 Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 1 Chân Trời Sáng Tạo (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1. A (0,5 điểm) Câu 2. D (0,5 điểm) Câu 3. D (0,5 điểm) Câu 4. C (0,5 điểm) Câu 5. B (0,5 điểm) Câu 6. C (0,5 điểm) Câu 7. C (0,5 điểm) Câu 8. A (0,5 điểm) PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm 12 + 65 = 77 45 – 4 = 41 2 + 60 = 62 99 – 52 = 47 Bài 2: Mỗi ý đúng được 0,25 điểm 65 + 2 = 67Đ 52 - 11 = 31 S 72 cm + 13 = 85 cmS 64 cm – 24 cm = 40 cm Đ Bài 3: Mỗi ý đúng được 0,5 điểm Bài 4: - Phép tính đúng được 0,75 điểm - Trả lời đúng được 0,25 điểm Phép tính: 21 + 15 = 36 Trả lời: Hai bạn hái được tất cả 36 bông hoa Bài 5: - Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm - Phép cộng: 22 + 43 = 65 ; 43 + 22= 65 - Phép trừ: 65 – 22 = 43; 65 – 43 = 22 DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 14 Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 1 Chân Trời Sáng Tạo (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỨC CHÍNH BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 1 Thời gian làm bài: 40 phút PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. Số gồm 8 chục và 5 đơn vị được viết là: A. 58 B. 85 C. 80 D. 80 Câu 2. Kết quả của phép tính 56 cm + 30 cm là: A. 86cm B. 26cm C. 86 D. 26 Câu 3. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 93 < .. là: A. 90 B. 72 C. 94 D. 84 Câu 4. Dãy số nào theo thứ tự từ lớn đến bé: A. 12, 54, 23, 89 B. 54, 89, 23, 12 C. 89, 54, 23, 12 D. 89, 54, 12 ,23 Câu 5. Điền số từ 1 đến 6 vào các ô trống độ dài bút chì từ ngắn nhất tới dài nhất: Câu 6. Nối đồng hồ với câu thích hợp: An ngủ dậy lúc 6 giờ sáng An đi học về lúc 5 giờ chiều Câu 7. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 14 Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 1 Chân Trời Sáng Tạo (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn 22 + 11 = 44 35 – 12 = 23 88 – 16 = 72 40 + 10 = 30 Câu 8. Có .hình vuông Có .. hình tam giác Có . hình tròn Phần II. Tự luận: Câu 9. Đặt tính rồi tính: 32 + 26 82 + 4 86 - 23 54 - 50 .............. .............. .............. .............. .............. .............. .............. .............. .............. .............. .............. .............. Câu 10. Với các số sau 35, 52, 87 em hãy lập các phép tính phù hợp: . + . = .. . - . = .. . + . = .. . - . = .. Câu 11. Điền >,<,=? 65 .. 56 33 + 21 55 56 – 25 56 – 26 48 .. 82 96 – 30 .. 66 25 + 33 .. 33 + 25 Câu 12. Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi: Đức có 78 viên bi, Đức cho bạn 34 viên bi. Hỏi Đức còn lại bao nhiêu viên bi? Bài giải Phép tính: Trả lời: DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 14 Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 1 Chân Trời Sáng Tạo (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN Câu 1: (0,5 điểm) B Câu 2: (1 điểm) A Câu 3: (0,5 điểm) C Câu 4: (1 điểm) C Câu 5: (0,5 điểm) 3,2,5,4,1,6 Câu 6: (0,5 điểm) Nối mỗi đồng hồ với nội dung thích hợp 0,25 điểm. Câu 7: (1 điểm) 22 + 11 = 44 S 35 – 12 = 23 Đ 88 – 16 = 72 Đ 40 + 10 = 30 S Câu 8: (1 điểm) Có 3 hình vuông Có 7 hình tam giác Có 2 hình tròn Câu 9: (1 điểm) Đặt tính và tính chính xác mỗi phép tính được 0,25 điểm. Câu 10: (1 điểm) Điền đúng số vào ô trống. Mỗi phép tính được 0,25 điểm. Câu 11: (1 điểm) 65 56 – 26 48 < 82 96 – 30 = 66 25 + 33 = 33 + 25 Câu 12: (1 điểm) Viết đúng phép tính: 0,5 điểm 78 - 34 = 44 Viết đúng câu trả lời: Đức còn lại 44 viên bi. được 0,5 điểm DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 14 Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 1 Chân Trời Sáng Tạo (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 6 ĐỀ THI HỌC KỲ 2 LỚP 1 MÔN TOÁN CHÂN TRỜI SÁNG TẠO I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số 83 được đọc là: A. Tám ba B. Toám mưới ba C. Tám và ba D. Tắm mưới ba đơn vị Câu 2: Sắp xếp các số 67, 71, 36, 16 theo thứ tự từ bé đến lớn được: A. 67, 71, 36, 16 B. 16, 36, 67, 71 C. 16. 71, 67, 36 D. 16, 36, 71, 67 Câu 3: Số liền trước của số 56 là số nào? A. 65 B. 54 C. 55 D. 57 Câu 4: hình dưới đây có bao nhiêu khối lập phương? A. 4 hình B. 9 hình C. 8 hình D. 7 hình Câu 5: Nhìn tờ lịch dưới đây, hôm nay là ngày bao nhiêu? A. 18 B. 19 C. 20 D. 21 DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 14 Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 1 Chân Trời Sáng Tạo (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 6: Đồng hồ dưới đây chỉ lúc mấy giờ? A. 8 giờ B. 9 giờ C. 10 giờ D. 12 giờ II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: đặt tính rồi tính a) 12 + 35 b) 59 - 25 Bài 2: tính nhẩm a) 20 + 20 + 30 = b) 80 - 30 - 10 = Bài 3: điền dấu thích hợp vào chố chấm: a) 27 ..... 18 b) 40 .... 56 c) 30 + 12 .... 49 Bài 4: a. Hình dưới đây có: - ..... hình tròn - ..... hình tam giá - ...... hình vuông b. Điều số thích hợp vào chỗ chấm: Bút dạ có độ dài bằng .... cm Bài 5: bạn Hoa có 10 quả táo. Bạn Hà có 15 quả táo. Hai bạn có tất cả bao nhiêu quả tảo? DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 14 Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 1 Chân Trời Sáng Tạo (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: A Câu 2: B Câu 3: D Câu 4: B Câu 5: C Câu 6: C II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1. Học sinh đặt phép tính rồi tính kết quả lần lượt là a) 12 + 35 = 47 b) 59 - 25 = 34 Bài 2: Tính nhẩm a) 20 + 20 + 30 = 70 b) 80 - 30 + 10 = 60 Bài 3: Điều dấu thích hợp vào chỗ trống a) 27 > 18 b) 40 < 56 c) 34 + 12 < 49 Bài 4: a) Hình bên có 5 hình tròn, 3 hình tam giác và 19 hình vuông b) Bút chì có độ dài bằng 11 cm Bài 5: Bài giải Hai bạn có tất cả số quả táo là: 10 + 15 = 25 (quả) Đáp số: 25 quả táo DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 14 Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 1 Chân Trời Sáng Tạo (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 7 ĐỀ THI HỌC KỲ 2 LỚP 1 MÔN TOÁN CHÂN TRỜI SÁNG TẠO I. PHẦN TRẮC NGHIỆM; Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số " bôn mươi sáu" được viết là: A. 46 B. 64 C. 40 D. 6 Câu 2: trong các số 52, 24, 10, 2 số lớn nhất là số: A. 2 B. 52 C. 24 D. 10 Câu 3: Số liền sau của số 36 là số A. 33 B. 32 C. 31 D. 38 Câu 4: Nhìn vào tờ lịch, hôm nay là ngày: A. Thứ tư ngày 12 B. Thứ hai ngày 12 C. Thứ bày ngày 15 D. Thứ hai ngày 15 Câu 5: Hình dưới đây có bao nhiêu hình tròn? A. 7 hình B. 8 hình C. 9 hình D. 10 hình Câu 6: Đồng hồ sưới đây đang chỉ mấy giờ? A. 5 giờ B. 6 giờ C. 4 giờ D. 12 giờ DeThi.edu.vn



