Tuyển tập 15 Đề thi HĐTN 7 Cánh Diều cuối Kì 2 (Kèm đáp án)

docx 54 trang Hải Hải 23/12/2025 620
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập 15 Đề thi HĐTN 7 Cánh Diều cuối Kì 2 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxtuyen_tap_15_de_thi_hdtn_7_canh_dieu_cuoi_ki_2_kem_dap_an.docx

Nội dung text: Tuyển tập 15 Đề thi HĐTN 7 Cánh Diều cuối Kì 2 (Kèm đáp án)

  1. Tuyển tập 15 Đề thi HĐTN 7 Cánh Diều cuối Kì 2 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn C. Sinh vật: nhiều loài sinh vật không thích nghi được với sự thay đổi về nhiệt độ, môi trường sống và dần dần biến mất.. D. Thu nhập và khả năng tìm kiếm việc làm tụt giảm do tình trạng sức khỏe không cho phép. Câu 6. Em có cảm nghĩ gì sau khi tham gia đối thoại hiệu ứng nhà kính? A. Không liên quan đến mình. B. Hiệu ứng nhà kính là do thiên nhiên. C. Hiệu ứng nhà kính là việc của người lớn. D. Mỗi cá nhân, mỗi tập thể đều có những cách khác nhau để bảo vệ môi trường, giảm thiểu tác động của hiệu ứng nhà kính. Câu 7. Câu đố nào dưới đây chỉ nghề giáo viên? A. Chèo đò nhưng chẳng thấy đò,/ Con thuyền kiến thức đưa trò sang sông. B. Một đời nặng nợ thi ca/ Nhìn mây tìm tứ, ngắn hoa chọn vần? C. Nghề gì lấm tay bùn/ Cho ta hạt gạo, ấm no mỗi ngày? D. Ai nơi hải đảo biên cương/ Diệt thù, giữ nước coi thường hiểm nguy? Câu 8. Có thể phân loại nghề nghiệp thành các nhóm nào? A. Nhóm nghề sản xuất, chế biến. B. Nhóm các nghề kinh doanh. C. Nhóm các nghề dịch vụ. D. Cả ba đáp án trên đều đúng. II. TỰ LUẬN: Câu 9. a. Chọn một nghề cụ thể ở địa phương để nhận diện các nguy hiểm khi làm nghề đó và nêu cách giữ an toàn lao động (có thể chọn một nghề mà thành viên gia đình đang làm). b. Theo em, có nghề nào là tuyệt đối an toàn không? Vì sao? Câu 10. Vẽ tranh về nội dung sinh hoạt hè vui vẻ ở địa phương. DeThi.edu.vn
  2. Tuyển tập 15 Đề thi HĐTN 7 Cánh Diều cuối Kì 2 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D D D A D D A D II. TỰ LUẬN Câu Yêu cầu cần đạt Chọn một nghề ở địa phương để tìm hiểu: • Nghề em chọn để tìm hiểu: sản xuất gốm sứ • Nguy hiểm có thể gặp: lò nung nhiệt độ không chính xác có thể ảnh hưởng đến chất lượng hàng, dễ vỡ, vận chuyển hàng gốm sứ to, nặng gây nguy hiểm cho người vận chuyển, mùi lò 9 hấp gây độc. • Cách giữ an toàn khi làm nghề này: không lại gần lò nung, cận trọng, nhẹ nhàng khi di chuyển hàng gốm sứ - Theo em, không có nghề nào là an toàn tuyệt đối, bởi mọi nghề luôn tiềm ẩn rủi ro, cả về vật chất lẫn tinh thần. 10 Vẽ tranh đúng chủ đề, bố cục. DeThi.edu.vn
  3. Tuyển tập 15 Đề thi HĐTN 7 Cánh Diều cuối Kì 2 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 TRƯỜNG THCS XUÂN TRẠCH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II ĐỀ A Môn: HĐTNHN - Lớp 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng rồi ghi vào tờ giấy thi Câu 1: Ý nào sau đây là hoạt động trong cộng đồng? A. Đưa bạn đến trường mỗi ngày. B. Hàng ngày tập thể dục đều đặn. C. Giúp mẹ dọn cỏ trong vườn nhà. D. Chăm sóc nghĩa trang liệt sĩ. Câu 2: Hành vi khi tham gia các hoạt động cộng đồng là: A. Hiểu về văn hóa của cộng đồng. B. Tán dương, nhận được nhiều nụ cười và sự công nhận của người khác. C. Vui vẻ, hài lòng, thân thiện. D. Lựa chọn trang phục phù hợp nơi công cộng Câu 3: Hành vi nào sau đây không nên làm trong giao tiếp, ứng xử? A. Bao che khuyết điểm cho người khác. B. Lễ phép, kính trọng chào hỏi khi gặp người lớn tuổi. C. Nói lời xin lỗi khi làm phiền ai đó. D. Sử dụng ngôn ngữ đúng mực, thân thiện khi giao tiếp kể cả với người già. Câu 4: Hiệu ứng nhà kính ảnh hưởng như thế nào tới khí hậu? A. Mưa ngày càng nhiều. B. Hạn hán xảy ra khắp nơi. C. Làm khí hậu biến đổi thất thường. D. Nóng lên toàn cầu, gây ra thiên tai, khí hậu biến đổi thất thường. Câu 5: Hiệu ứng nhà kính ảnh hưởng như thế nào tới cảnh quan thiên nhiên? A. Diện tích đất rừng bị thu hẹp. B. Băng tan. C. Nhiều vùng đất bị nhấn chìm do nước dâng cao. D. Cả ba ý trên. Câu 6: Hiệu ứng nhà kính tác động đến ai? A. Tự nhiên. B. Con người. C. Cả tự nhiên và con người. D. Không ai cả. Câu 7: Để bảo vệ môi trường giảm thiểu hiệu ứng nhà kính, ta cần làm gì? A. Xây dựng kế hoạch truyền thông kêu gọi mọi người bảo vệ môi trường. B. Chỉ cần một mình bảo vệ môi trường là được. C. Hiệu ứng nhà kính không có tổn hại gì nên không cần quan tâm. D. Cả ba ý trên. Câu 8: Ưu điểm của bản thân có vai trò gì trong việc chọn lựa nghề nghiệp? A. Được làm việc mình thích. B. Phát huy được khả năng của bản thân. C. Làm cho bản thân bận làm việc nhiều hơn. D. Thỏa mãn mong muốn. Câu 9: Lựa chọn nghề nghiệp theo sở thích có lợi ích gì? A. Tạo hứng thú trong công việc. B. Làm cho bản thân bận rộn hơn. DeThi.edu.vn
  4. Tuyển tập 15 Đề thi HĐTN 7 Cánh Diều cuối Kì 2 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn C. Làm công việc khó khăn hơn. D. Làm ra nhiều sản phẩm nghề. Câu 10: Nghề bán hàng trong cửa hàng, bán hàng ở chợ, bán hàng rong là những nghề như thế nào? A. Là những nghề trực tiếp làm ra của cải, vật chất. B. Là những nghề được thực hiện nhằm phân phối sản phẩm đến người tiêu dùng và thu lợi nhuận. C. A và B đúng. D. A và B sai. Câu 11: Công cụ lao động của nghề đánh bắt cá là gì? A. Lưới. B. Thuyền. C. Khăn. D. A và B đúng. Câu 12: Đâu không phải là công việc đặc trưng của nghề nuôi trồng thủy sản? A. Lai tạo, chọn giống thủy sản tốt. B. Theo dõi và ghi lại sự phát triển của thủy sản. C. Xẻ đá và ra phôi. D. Thu hoạch, cải tạo khu nuôi trồng thủy sản. Câu 13: Đâu là phẩm chất, năng lực của thợ rèn? A. Sáng tạo, cẩn thận, có năng lực thẩm mĩ. B. Cẩu thả, thiếu thận trọng. C. Không tuân thủ những quy định về an toàn lao động. D. Cả ba đáp án trên đều đúng. Câu 14: Đâu không phải là những điểm chung về phẩm chất và năng lực của người lao động trong các nghề ở địa phương? A. Có tính kỉ luật cao. B. Trình độ chuyên môn tốt. C. Dối trá, cẩu thả, thiếu thận trọng. D. Có khả năng ứng biến, xử lí các tình huống bất ngờ. Câu 15: Biểu hiện của phẩm chất trung thực là gì? A. Im lặng khi thấy mọi người làm việc xấu. B. Phê phán hành vi gian dối. C. Cả hai ý trên đúng. D. Cả hai ý trên sai. Câu 16: Đâu không phải là cách giữ an toàn cho những người làm nghề ngư dân? A. Mặc áo phao khi đánh bắt. B. Hiểu các quy định về báo hiệu, cảnh giới khi hành trình và đánh bắt cá trên biển. C. Trang bị đủ phao cứu sinh và thiết bị an toàn. D. Chớp mắt thường xuyên. II. TỰ LUẬN (6.0 điểm): Câu 1 (1.0 điểm): Hiệu ứng nhà kính ảnh hưởng như thế nào đến sự sống trên Trái Đất? Câu 2 (2.0 điểm): Em hãy nêu những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ cảnh quan thiên nhiên? Câu 3 (3.0 điểm): Hãy nêu sự hiểu biết của em về đặc trưng của một nghề hiện có ở địa phương? --------------------Hết-------------------- DeThi.edu.vn
  5. Tuyển tập 15 Đề thi HĐTN 7 Cánh Diều cuối Kì 2 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm). Mỗi câu đúng đạt 0.25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án D B A D D C A B A B D C A C B D II. TỰ LUẬN (6.0 điểm): Câu - điểm Nội dung đáp án Điểm * Ảnh hưởng của hiệu ứng nhà kính đến: + Khí hậu: sự nóng lên toàn cầu, hiện tượng thời tiết cực đoan. 0.25 1 + Cảnh quan thiên nhiên: diện tích rừng bị thu hẹp. 0.25 1 điểm + Nhiều vùng đất ven biển bị nhấn chìm do nước biển dâng cao. 0.25 + Sức khỏe con người: xuất hiện nhiều loại bệnh mới, hệ miễn dịch của con 0.25 người bị suy giảm. * Nêu được ít nhất 4 việc nên làm để bảo vệ cảnh quan thiên nhiên. - Bỏ rác đúng nơi quy định. 0.25 - Tích cực tham gia trồng và chăm sóc cây xanh. 0.25 - Thu gom phân loại rác thải. 0.25 - Làm tuyên truyền viên nhỏ tuổi để vận động mọi người không săn bắt động 0.25 2 vật hoang dã. 2 điểm * Nêu được ít nhất 4 việc không nên làm để bảo vệ cảnh quan thiên nhiên. - Vứt rác ở nơi công cộng. 0.25 - Chặt phá cây. 0.25 - Hái hoa, giẫm lên cỏ ở công viên. 0.25 - Chặt phá rừng bừa bãi. 0.25 * Học sinh nêu được: - Tên nghề hiện có ở địa phương. 0.5 - Nêu rõ những công việc đặc trưng của một nghề. 0.5 3 - Chỉ ra được trang thiết bị, dụng cụ cơ bản để làm nghề. 0.5 3 điểm - Nêu được một số phẩm chất, năng lực của người làm nghề như: chăm chỉ, cần 0.5 cù, vượt khó, cẩn thận. - Nêu được một số nguy hiểm có thể xảy ra trong quá trình lao động. 0.5 + Cách để giữ an toàn khi làm các công việc của nghề. 0.5 * Hướng dẫn chung: Giáo viên chấm theo thang điểm 10 sau đó quy đổi về đánh giá, xếp loại. + Đánh giá xếp loại Đạt: đạt 5 điểm trở lên. + Đánh giá xếp loại Chưa đạt: dưới 5 điểm. --------------------Hết-------------------- DeThi.edu.vn
  6. Tuyển tập 15 Đề thi HĐTN 7 Cánh Diều cuối Kì 2 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 6 TRƯỜNG THCS XUÂN TRẠCH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II ĐỀ B Môn: HĐTNHN - Lớp 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng rồi ghi vào tờ giấy thi Câu 1: Hành vi nào thể hiện giao tiếp, ứng xử có văn hóa khi tham gia các hoạt động nơi công cộng? A. Kiểm soát được các khoản chi của bản thân. B. Xếp hàng khi sử dụng các dịch vụ công cộng. C. Làm tình nguyện cho các chương trình khám sức khỏe miễn phí. D. Tham gia lễ hội truyền thống ở địa phương. Câu 2: Xác định nguyên tắc khi tham gia hoạt động trong cộng đồng. A. Tôn trọng sự khác biệt. B. Nhẹ nhàng, ân cần hỗ trợ. C. Khen ngợi, tuyên dương. D. Thể hiện mong muốn được người thân, các bạn đồng hành. Câu 3: Em nên làm gì khi đến tham quan cảnh quan thiên nhiên ở địa phương? A. Vẽ lên tường, khắc lên thân cây. B. Đi vệ sinh không đúng nơi quy định. C. Hái hoa bẻ cành, dẫm lên thảm cỏ. D. Vứt rác đúng nơi quy định. Câu 4: Chất nào sau đây chiếm tỉ lệ thể tích lớn nhất trong không khí? A. Hydrogen. B. Nitrogen. C. Oxygen. D. Carbon dioxide. Câu 5: Đâu là nghề trực tiếp làm ra của cải, vật chất? A. Nghề trồng trọt. B. Nghề trồng trọt và nghề chăn nuôi. C. Nghề chăn nuôi. D. Nghề trồng cây ăn quả. Câu 6: Ở vùng biển, người dân thường làm nghề gì? A. Lái tàu, đánh cá. B. Trồng lúa. C. Chăn nuôi gia súc, gia cầm. D. Trồng cây ăn quả. Câu 7: Đánh giá phẩm chất của bản thân có mấy mức độ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8: Biểu hiện của phẩm chất trung thực là gì? A. Im lặng khi thấy mọi người làm việc xấu. B. Phê phán hành vi gian dối. C. Cả 2 ý trên đúng. D. Cả 2 ý trên sai. Câu 9: Phải làm gì khi bản thân yêu thích nghề nghiệp mà chưa đủ khả năng? A. Chỉ cần quan sát cách mọi người làm. B. Thử làm một số việc của nghề rồi rút ra kinh nghiệm. C. Rèn luyện, học tập, trau dồi kiến thức liên quan tới công việc. D. Chỉ làm khi có đủ khả năng. Câu 10: Đâu không phải là cách giữ an toàn cho những người làm nghề ngư dân? A. Mặc áo phao khi đánh bắt. B. Hiểu các quy định về báo hiệu, cảnh giới khi hành trình và đánh bắt cá trên biển. C. Chớp mắt thường xuyên. DeThi.edu.vn
  7. Tuyển tập 15 Đề thi HĐTN 7 Cánh Diều cuối Kì 2 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn D. Trang bị đủ phao cứu sinh và thiết bị an toàn. Câu 11: Nghề truyền thống ở xã Bát Tràng, huyện Gia Lâm, Hà Nội là gì? A. Làm gốm. B. Dệt vải. C. Thêu. D. Làm hương. Câu 12: Đâu không phải là trang thiết bị, dụng cụ lao động của nghề điều khắc đá mỹ nghệ? A. Búa. B. Khoan. C. Máy cắt. D. Lưới. Câu 13: Đâu là những điểm chung về phẩm chất và năng lực của người lao động trong các nghề ở địa phương? A. Đều có tính kỉ luật cao, luôn phải tuân theo những quy định đã được đề ra khi làm nghề. B. Có trình độ chuyên môn tốt, khả năng ứng biến, xử lí các tình huống bất ngờ. C. Trung thực, cẩn thận. D. Cả ba đáp án trên đều đúng. Câu 14: Đâu không phải là điểm chung về năng lực và phẩm chất giữa thợ rèn và thợ làm bánh? A. Cẩn thận. B. Hiểu biết về trẻ em. C. Năng lực thẩm mĩ. D. Sáng tạo. Câu 15: Đâu là phẩm chất không nên có trong công việc? A. Gian dối. B. Tự giác. C. Tự chủ. D. Cẩn thận. Câu 16: Đâu là nghề trực tiếp làm ra của cải, vật chất? A. Nghề trồng trọt (trồng lúa, trồng hoa màu, trồng rau, trồng cây ăn quả,...). B. Nghề chăn nuôi (nuôi trâu, bò, lợn, gà, vịt,...). C. A và B đúng. D. A và B sai. II. TỰ LUẬN (6.0 điểm): Câu 1 (1.0 điểm): Kể lại những hành vi giao tiếp ứng xử có văn hóa của người khác mà em đã từng thấy khi tham gia các hoạt động đồng. Câu 2 (2.0 điểm): Em hãy nêu những việc nên làm và không nên làm để góp phần giảm thiểu hiệu ứng nhà kính? Câu 3 (3.0 điểm): Em hãy nêu sự hiểu biết của em về đặc trưng của một nghề hiện có ở địa phương? --------------------Hết-------------------- DeThi.edu.vn
  8. Tuyển tập 15 Đề thi HĐTN 7 Cánh Diều cuối Kì 2 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm). Mỗi câu đúng đạt 0.25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B A D C B A D B C C A D D B A C II. TỰ LUẬN (6.0 điểm): Câu - điểm Nội dung đáp án Điểm *Hành vi giao tiếp ứng xử có văn hóa của người khác: ví dụ. - Nói năng lịch sự, tế nhị. 0.25 1 - Giọng nói vừa đủ nghe, không nói quá to hoặc quá nhỏ. 0.25 1 điểm - Cách nói giản dị, dễ hiểu, phù hợp với đối tượng giao tiếp. 0.25 - Chăm chú lắng nghe khi người khác nói. 0.25 *Chỉ ra được ít nhất 4 việc nên làm để góp phần giảm thiểu hiệu ứng nhà kính. - Tăng cường sử dụng các thiết bị năng lượng mặt trời, gió. 0.25 - Sử dụng phương tiện giao thông thân thiện với môi trường: xe đạp, xe đạp 0.25 điện, xe buýt, - Trồng thêm cây xanh, phủ xanh đồi trọc. 0.25 2 - Tuyên truyền mọi người chung tay bảo vệ môi trường. 0.25 2 điểm *Chỉ ra được ít nhất 4 việc không nên làm để góp phần giảm thiểu hiệu ứng nhà kính. - Đốt rác, rơm rạ ở ngoài đồng. 0.25 - Lãng phí điện nước. 0.25 - Sử dụng nhiều túi nilon, chai nhựa. 0.25 - Vất bừa bãi những đồ dùng, dụng cụ bỏ đi. 0.25 *Học sinh nêu được: - Tên nghề hiện có ở địa phương. 0.5 - Nêu rõ những công việc đặc trưng của một nghề. 0.5 3 - Chỉ ra được trang thiết bị, dụng cụ cơ bản để làm nghề. 0.5 3 điểm - Nêu được một số phẩm chất, năng lực của người làm nghề như: chăm chỉ, cần 0.5 cù, vượt khó, cẩn thận. - Nêu được một số nguy hiểm có thể xảy ra trong quá trình lao động. 0.5 + Cách để giữ an toàn khi làm các công việc của nghề. 0.5 * Hướng dẫn chung: Giáo viên chấm theo thang điểm 10 sau đó quy đổi về đánh giá, xếp loại. + Đánh giá xếp loại Đạt: đạt 5 điểm trở lên. + Đánh giá xếp loại Chưa đạt: dưới 5 điểm. DeThi.edu.vn
  9. Tuyển tập 15 Đề thi HĐTN 7 Cánh Diều cuối Kì 2 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 7 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS VẦY NƯA ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II Môn: Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 7 Thời gian làm bài 45 phút Câu 1: Nguyên tắc chi tiêu trong gia đình gồm những lựa chọn nào? A. Lựa chọn nhu cầu chung của tất cả mọi người. B. Lựa chọn nhu cầu đáp đứng được cho hai hoặc ba người. C. Lựa chọn nhu cầu cá nhân thiết yếu. D. Tất cả các phương án trên. Câu 2: Lựa chọn ưu tiên nhất khi áp dụng nguyên tắc chi tiêu trong gia đình là gì? A. Lựa chọn nhu cầu chung của tất cả mọi người. B. Lựa chọn nhu cầu đáp đứng được cho nhiều người. C. Lựa chọn nhu cầu cá nhân thiết yếu. D. Thích thì chọn Câu 3: Lựa chọn có mức độ ưu tiên cuối cùng khi áp dụng nguyên tắc chi tiêu trong gia đình là gì? A. Lựa chọn nhu cầu chung của tất cả mọi người. B. Lựa chọn nhu cầu đáp đứng được cho nhiều người. C. Lựa chọn nhu cầu thiết yếu của mọi thành viên trong gia đình. D. Thích thì chọn Câu 4: Nguyên tắc chi tiêu cá nhân gồm những yếu tố nào? A. Chi tiêu cho nhu cầu cá nhân thiết yếu. B. Chi tiêu cho nhu cầu cá nhân thiết thực với cá nhân trong từng hoàn cảnh. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. Câu 5: Yếu tố nào là ưu tiên nhất trong nguyên tắc chi tiêu cá nhân? A. Chi tiêu cho nhu cầu cá nhân thiết yếu. B. Chi tiêu cho nhu cầu cá nhân thiết thực với cá nhân trong từng hoàn cảnh. Câu 6: Yếu tố nào có mức độ ưu tiên cuối cùng trong nguyên tắc chi tiêu cá nhân? A. Chi tiêu cho nhu cầu cá nhân thiết yếu. B. Chi tiêu cho nhu cầu cá nhân thiết thực với cá nhân trong từng hoàn cảnh. Câu 7: Trong các hành động dưới đây, đâu là hành động thiếu văn minh ở nơi công cộng? A. Chen lấn, không xếp hàng khi mua vé. B. Không nhường chỗ cho người già ở nhà chờ xe bus. C. Vứt rác bừa bãi ở công viên. D. Tất cả các phương án trên. Câu 8: Chúng ta có thể tuyên truyền về ứng xử văn minh nơi công cộng qua phương tiện nào? A. Qua internet. B. Qua báo, đài. C. Qua các buổi diễn thuyết ở trường học, nhà văn hoá,... DeThi.edu.vn
  10. Tuyển tập 15 Đề thi HĐTN 7 Cánh Diều cuối Kì 2 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn D. Tất cả các phương án trên. Câu 9: Trong các bước sau đây, đâu là bước quan trọng nhất để làm một sản phẩm tuyên truyền? A. Suy nghĩ, lựa chọn loại sản phẩm. B. Xây dựng nội dung cho sản phẩm. C. Xây dựng nội dung, sản xuất, quảng cáo, tiếp thị sản phẩm D. Thực hiện tạo sản phẩm. Câu 10: Khi xây dựng một sản phẩm tuyên truyền, yêu cầu về ngôn ngữ phải như thế nào? A. Tha thiết, chân thành. B. Nghiêm túc, cứng rắn. C. Mạch lạc, rõ ràng, dễ hiểu,có thẩm mỹ. D. Cả A và B đều đúng. Câu 11: Hành động nào sau đây thể hiện cách ứng xử văn minh khi nói, cười nơi công cộng? A. Tranh luận gay gắt trong thư viện. B. Nói chuyện nhỏ nhẹ khi ở bệnh viện. C. Kể chuyện với bạn khi ngồi trên xe bus và phá lên cười rất to. D. Cãi to tiếng khi mẹ gọi điện hỏi bao giờ đi chơi với bạn về. Câu 12: Hành động nào sau đây thể hiện cách ứng xử thiếu văn minh khi nói, cười nơi công cộng? A. Cãi nhau to tiếng trên đường. B. Nói chuyện thì thầm trong rạp chiếu phim. C. Đi nhẹ, nói khẽ trong thư viện. D. Ra chỗ vắng người để nghe điện thoại khi đang ngồi cùng bạn. Câu 13: Khi xếp hàng vào thang máy, hành động nào sau đây là hoàn toàn không nên? A. Đứng đúng hàng. B. Ra vào thang máy theo thứ tự. C. Chen hàng để được vào thang máy trước. D. Giữ khoảng cách phù hợp với người đúng trước và đứng sau. Câu 14: Đâu là trang phục phù hợp khi vào viếng lăng Bác? A. Áo hai dây. B. Váy ngắn trên đầu gối. C. Áo hở vai. D. Áo cộc hoặc dài tay, quần hoặc váy dưới gối. Câu 15: Làm thế nào để nói, cười đủ nghe nơi công cộng? A. Giữ khoảng cách phù hợp giữa người nói và người nghe. B. Nói bằng âm lượng vừa đủ. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. Câu 16: Xếp hàng nơi công cộng như thế nào là đúng? A. Đứng đúng hàng. B. Tuyệt đối không chen lấn, xô đẩy. C. Giữ khoảng cách nhất định với người đứng trước và đứng sau. D. Tất cả các phương án trên. Câu 17: Làm thế nào để lựa chọn trang phục phù hợp khi đến nơi công cộng? DeThi.edu.vn