Tuyển tập 16 Đề thi HSG cấp Trường môn Hóa học 12 (Kèm đáp án)
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập 16 Đề thi HSG cấp Trường môn Hóa học 12 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
tuyen_tap_16_de_thi_hsg_cap_truong_mon_hoa_hoc_12_kem_dap_an.pdf
Nội dung text: Tuyển tập 16 Đề thi HSG cấp Trường môn Hóa học 12 (Kèm đáp án)
- Tuyển tập 16 Đề thi HSG cấp Trường mơn Hĩa học 12 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn a. Hít thở kứhơng khí ch a sulfur dioxide vượt ngưỡng cho phép sẽ gây viêm đường hơ hấp. b. Sulfur dioxide là tác nhân cĩ khả năng chống mốc và tẩy trắng sản phẩm mâu tre đan. c. Phản ứnọg hố h c ở trên khơng thuộc loại phản ứng oxi hố - khử. d. Giá trị của m là 78,75 tấn. Câu 4: Bicarbonate là thành phần bình thường cĩ trong máu người và tham gia vào nhiều quá trình cân bằng acid-base trong cơ thể. Ion này được tạo ra từ phản ứng giữa carbon dioxide và nước theo cân bằng sau: + - CO2 + H2O ⇌ H2CO3 ⇌ H + HCO3 + - a. Tồộ ăng n ng đ CO2 trong máu sẽ làm cân bằng chuyển dịch về phía tạo ra nhiều H và HCO3 . b. Giảm nồng độ CO2 trong máu sẽ làm cân bằng chuyển dịch về phía tạo ra nhiều H2CO3. c. Khi CO2 được thở ra ở phổi, cân bằng chuyển dịch về phía tạo ra nhiều H2CO3. d. Khi cơ thể hoạt động nhiều, nồng độ CO2 trong máu sẽ tăng lên, để bù đắp cho sự gia tăng CO2, cơ thể sẽ kấích thích hơ h p để thải CO2 ra ngồi. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn (0,9 điểm). Câu 1: Bột ngọt (mì chính) là một loại gia vị, được sản xuất từ dung dịch NaOH 40% và tinh thể glutamic acid (chứa 80,33% acid) bằng cách dùng dung dịch NaOH trung hịa dung dịch glutamic acid đến pH = 6,8. Sau đĩ đem lọc, cơ đặc và kết tinh dung dịch sản phẩm bằng phương pháp sấy chân khơng ở nhiệt độ tấh p. Bột ngọt thu được cĩ độ tinh khiếtả 99,5%. Gi thiết hiệu suất của cả quá trình tính theo glutamic acid là 90%. Để thu được 1 tấn bột ngọt cần m tấn tinh thể glutamic acid. Tính m. (kết quả làm trịn đến phần mười) Câu 2: Chlorine là nguyên tố cĩ tính ứng dụnổg ph biến, cĩ thể sử dụng chlorine trực tiếp hoặc tạo ra các dẫn xuất hữu cơ monochloro-, dichloro- với các loại mạch carbon khác nhau để tạo nên những sản phẩm cĩ tính ứng dụng khác nhau. Mỗi năm, thế giới tiêu thụ khoảng 45 triệu tấn chlorine, phục vụ cho các ngành cơng nghiệp, sản xuất và đời sống. Để điều chế chlorine đủ cung cấp cho thế giới trong 1 năm, cần bao nhiêu tấn NaCl từ đại dương? (Coi hiệu suất đạt 80%). Lấy kết quả đến hàng phần trăm. PHẦN II: TỰ LUẬN (14,0 điểm) Câu 1: (4,0 điểm) 1. Cây xanh nhả khí oxygen sau khi hồn tất quá trình quang hợp, con người và nhiều lồi động vật khác cần khí oxygen để duy trì sự sống. Phản ứng quang hợp được mơ tả theo phương trình sau: ¸nh s¸ng ⎯ ⎯ ⎯ ⎯ ⎯→ nCO2 + mH2O diƯp lơc Cn(H2O)m + nO2 Giả sử một cây xanh trưởng thành tiêu thụ lượng CO2 trung bình khoảng 22 kg/năm để thực hiện quá trình quang hợp và trung bình một năm mỗi người cần tối thiểu 1,2 tấn oxygen để duy trì sự sống. Để cung cấp đủ lượng oxygen cho 8 tỉ người trên Trái đất trong một năm thì cần bao nhiêu tỉ cây xanh như trên? 2. Một loại mỡ động vật cĩ chứa 30% tristearin, 40% tripalmitin và 30% triolein (về khối lượng). Xà phịng hố 1 tấn mỡ trên bằng dung dịch NaOH với hiệu suất 85%. Lượng muối thu được dùng để sản xuất xà phịng. Biết loại xà phịng này cĩ 72% khối lượng là muối của acid béo. T. ính khối lượng xà phịng (tấn) thu được 3. Hợp chất X là muối vơ cơ, cĩ tác dụng như một phụ gia thực phẩm, được dùng làm chất bảo quản (E225). Hợp chất X được tạo thành từ hai ion M+ và N2-. Ion M+ chứa một hạt nhân nguyên tử của một nguyên tố hĩa học M. Biết cấu hình electron ngồi cùng của ionM + là 3p6. Ion N2- chứa bốn hạt nhân nguyên tử của DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 16 Đề thi HSG cấp Trường mơn Hĩa học 12 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn hai nguyên tố hĩa học thuộc cùng một nhĩm A và ở hai chu kỳ liên tiếp nhau của bảng tuần hồn các nguyên tố hĩa học. Tổng số electron của ion N2- là 42 hạt. Xác định cơng thức phân tử của X. 4. Chloramine B (C6H5ClNNaO2S) là chất thườnợg đư c sử dụng để sát khuẩn trên các bề mặt vật dụng hoặc dùng để khử trùng, sát khuẩn, xử lí nước sinh hoạt. Ở nồnộg đ cao, chloramine B cĩ tác dụng diệt nấm mốc, vi khuẩn, virus gây bện h cho người. Chloramine B cĩ dạng viên nén (mỗi viên cĩ khối lượng 0,3- 2,0 gam) và dạnộg b t. Chloramine B 25% (250 mg chlorine hoạt tính trong một viên nén như hình bên) được dùng phổ biến, vì tiện dụng khi pha chế và bảo quản. a) Nồnộg đ chloramine B khi hồ tan vào nước đạt 0,001% cĩ tác dụng sát khuẩn dùng trong xử lí nước sinh hoạt. Cần dùng bao nhiêu viên nén chloramine B 25% (loại viên 1 gam) để xử lí bình chứa 200 lít nước? b) Chloramine B nồng độ 2ể% dùng đ pị hun x t trên các bề mặt vật dụng nhằmẩ sát khu n, virus gây bệnh. Để pha chế dung dịch này, sử dụng Chloramine B 25% dạng bột, vậy cần bao nhiêu gam bột chloramine B 25% pha vớiớ 1 lít nư c để đượcị dung d ch sát khuẩn 2%. Câu 2: (2,0 điểm). Đọc đoạn thơng tin sau và trả lời các câu hỏi Ơ nhiễm khơng khí khiến hơn 3 triệu người chết sớm mỗi năm, nĩ đe dọa gần như tồn bộ cư dân thành phố lớn tại những nước đang phát triển. Theo đài Fox News, 80% các thành phố trên thế giới khơng đáp ứng được tiêu chuẩn của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) về chất lượng khơng khí, trong đĩ chủ yếu tập trung ở các nước nghèo. WHO cho biết mức độ ơ nhiễm khơng khí đơ thị tồn cầu đã tăng 8% bất chấp những cải thiện ở một số vùng. Điều này dẫn đến nguy cơ đột quỵ, bệnh tim mạch, ung thư phổi cùng hàng loạt vấn đề về đườnấg hơ h p. AQI (Air Quality Index - chỉ số chất lượnợg khơng khí) đư c xem là thước đo mứcộ đ ơ nhiễm khơng khí. Khi chỉ số AQI càng lớn thì những rủi ro đối với sức khoẻ cộng đồng càng cao. Chỉ số AQI tập trung vào các vấn đề về sức khoẻ cĩ thể gặp trong vịng vài giờ hoặc vài ngày sau khi hít thở khơng khí ơ nhiễm. EPA tính tốn chỉ số AQI với 5 thơng số ơ nhiễm khơng khí chủ yếu gồm ozone mặt đất; ơ nhiễm phân tử (đánh giá quá chỉ số bụi mịn PM 2.5 và PM10); carbon monoxide (CO); sulfur dioxide (SO2) và nitrogen dioxide (NO2). Đối với mỗi chất gây ơ nhiễm, EPA đã thiết lập các tiêu chuẩn chất lượng khơng khí, trong đĩ, từng khoảng giá trị AQI được quy định để phản ánh mức độ ơ nhiễm khơng khí. Ví dụ đối với carbon monoxide, Eả PA đưa ra thang c nh báo sau: khơng tốt cho Tốt vừa phải Xấu Rất xấu nhĩm nhạy cảm 0 -50 51 - 100 101 - 150 151- 200 201 - 300 AQI (theo carbon monoxide) Khí carbon monoxide được thải ra từ hầu hết các nguồn phát thải của các phương tiện giao thơng đường bộ, đường thuỷ, đường hàng khơng, nhà máy nhiệt điện Nhà máy nhiệt điện là nhà máy dùng cơng nghệ đốt nhiên liệu hĩa thạch (than, dầu, khí) để sản xuất ra điện năng. Theo Quy chuẩn kỹ thuật của Việt Nam về lượng khí thải trong cơng nhiệp nhiệt điện khi phát thải vào mơi trường khơng khí, nồng độ tối đa cho phép các thơng số của ơ nhiễm khí thải trong cơng nghiệp ở 25°C và áp suất 760 mmHg, được tính bằng cơng thức sau: Cmax = CK. p. Kv Trong đĩ: Cmax: nồnộg đ tối đa cho phép của các thơng số ơ nhiễm khí thải cơng nghiệp (mg/m³) C: nồnộg đ làm cơ sở tính tốn nồng độ của các thơng số ơ nhiễm tối đa cho phép (mg/m³) Kp: hệ số cơng suất thiết kế của nhà máy nhiệt điện Kv: hệ số phân vùng, khu vực DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 16 Đề thi HSG cấp Trường mơn Hĩa học 12 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Nồng độ C (mg/m3) Thơng số Than Khí Nitrogen oxide (NOx), tính theo NO2 650 250 Sulfur dioxide (SO2) 500 300 a) Eế m hãy nêu 5 y u tố gây ơ nhiễm khơng khí chủ yếu. 3 b) Giả sử nệhà máy đi n X cĩ hệ số cơng suất thiết kế Kp = 0,75. Tính nồng độ tối đa cho phép (mg/m ) của các thơng số ơ nhiễm khí thải cơng nghiệp của nhà máy nhiệt điện này trong hai khu vực sau : Khu vực Hệ số Kv Đơ thị đặc biệt, đơ thị loại I, di sản thiên nhiên, di tích lịch sử, Loại 1 văn hĩa được xếp hạng. Khoảng cách của nhà máy đến ranh giới Kv = 0,5 của khu vực này là 5 km. Ngoại thành đơ thị đặc biệt, đơ thị loại I. Khoảng cách của nhà Loại 2 K = 0,8 máy đến ranh giới của khu vực này là 5 km. v c) Nhà máy nhiệt điện X (câu 3.2) nằm gần Thành phố Y thuộc khu vực loại 1 đã đốt hết 100 tấn than đá (chứa 3,5% sulfur) trong một ngày đêm. Tính khối lượng (mg) SO2 mà nhà máy X phát thải vào khơng khí. -4 Khi phân tích 40 lít khơng khí củaố Thành ph Y người ta thấy cĩ chứaợ lư ng SO2 bằng 1,875.10 mol. Hỏi khơng khí ở Thành phố Y cĩ bị ơ nhiễm khơng? Giải thích. d) Eề m hãy đ xuất một số biện pháp khắc phục ơ nhiễm khơng khí (vắn tắt khoảng 2-5 dịng). Câu 3: (2,0 điểm) 1. Hồ tan m gam hỗn hợp hai muối NaHCO3 và (NH4)2SO4 vào nước thu được 500ml dung dịch X. Cho 100ml dung dịch X vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 6,27 gam kết tủa và 495,8 ml khí ở điều kiện chuẩnị . Tính giá tr của m. 2. Xe điện chạyằ b ng bình pin sạc [ắc quy] (Electric Vehicles, viết tắt là EV) sẽ ngày càng phổ biến hơn trong 50 năm tới vì những quan ngại khơng ngừng gia tăng về sự ơ nhiễm bởiộ xe c dùng động cơ đốt gây ra. Nguyên do của sự thành cơng cịn khiêm tốn hiện nay của EV là các tiêu chuẩn của pin sạc phải cĩ hiệu quả cao hơn và giá thành thấp hơn so với xe thơng thường. Pin sạc chì-aợcid đư c sử dụng rộng rãi như nguồnợ năng lư ng di động cho xe cộ và máy kéo. Một pin sạc chì-acid với khả năng nạp điện hữu hiệu cĩ mật độ năng lượng 45 Wh/kg. Trong tiến trình phát triển hiện nay của pin sạc cho EV, cách giải quyết lâu dài cĩ triển vọng nhất là pin lithium-ion nhẹ và nạp điện được. Loại pin này được khảoộ sát r ng rãi khắp thế giới và cũng đầy triển vọng trong việc lưu trữ điện năng từ các tấm pin mặt trời. Chúng chỉ nặng bằng 1/3 pin sạc chì-acid. Một xe hơi gia đình điển hình nặng 1000 kg cần ít nhất năng lượng 5 kWh để di chuyển 50 km, tương ứng với mức tiêu thụ khoảng 5.0 L hay 3.78 kg xăng. Ơtơ thơng dụng cĩ thùng xăng thể tích 50 L. Khối lượng thùng là 10 kg. Mức tiêu thụ nhiên liệu bằng 10 km L–1. Tính khối lượng dơi ra nếu thay thùng xăng bằng pin tương đương trong EV dựa vào a) p- in chì acid b) pin lithium. Giả sử rằng trong mọi trường hợp động cơ đều cĩ hiệu quả như nhau. Câu 4: (3,0 điểm) 1. Cơng thức mạcởh h của D-mannose (được tìm thấy trong thựcậ v t khi thủy phân D-mannan của loại cây cọ Nam Mỹ,ỏ rong đ , men bia và là thành phần của globulin huyết thanh máu) như sau: DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 16 Đề thi HSG cấp Trường mơn Hĩa học 12 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Hãyẽ v dạng mạch vịng của D-mannose, chỉ rõ dạng α hay β. Gợi ý: Biết nĩ tạo thành vịng 6 cạnh và vị trí nhĩm – OH cũng theo quy luật giống như glucose. 2. Raffinose là trisaccharide xuất hiện trong nhiều loại thực vật, đặc biệt trong củ cải đường. Nĩ đợư c cấu thành từ bị a đơn v monosaccharide theo đúng thứ tự là α-galactose (vịng 6 cạnh); α-glucose (vịng 6 cạnh) và β-fructose (vịng 5 cạnởh) b i các liên kết α-1,6-glycoside và α-1,2-glycoside. a) Hãy viết cơng thức cấu tạo của raffinose. Cho biết cấu tạo mạch hở của galactose như sau: b) Cho biết raffinose cĩ tính khử hay khơng. Giải thích. 3. Từ vỏ cây Salix (cây liễu), người ta phân lập được chất X cĩ cơng thức phân tử C7H6O3. X là hợp chất hữu cơ tạpứ ch c (cĩ nhĩm chức nằm ở các nguyên tử C liên tiếp nhau). X cĩ khả nụớăng tác d ng v i dung dịch NaHCO3 tạo ra chất Y cĩ cơng thức C7H5O3Na. Cho X tác dụng với (CH3CO)2O tạoấ ra ch t Z (C9H8O4), Z cũng tác dụng được với NaHCO3. Khi cho X tác dụng với methanol (cĩ H2SO4 đặc xúc tác) thì tạo ra chất T (C8H8O3)ụ, T khơng tác d ng với NaHCO3 mà chỉ tác dụng với Na2CO3. Hãy xác định cơng thức cấu tạo của các chất X, Y, Z, T và viết phương trình của các phản ứng xảy ra. 4. Ethanol được dùng để sản xuất xăng E5 (xăng chứa 5% ethanol về thể tích) được sảnấ xu t từ cellulose theo sơ đồ sau: Cellulose → Glucose → Ethanol (Hiệu suất lần lượt là 81% và 80%). Để tạo ra lượng ethanol đủ sản xuất được 100000 Lít xăng E5 thì cần m tấn mùn cưa (chứa 50% cellulose, cịn lại là các chất khơng tạo ra được ethanol). Biết khối lượng riêng của ethanol là 0,8 g/mL. Tị ính giá tr của m. Câu 5: (3,0 điểm) 1. Định nghĩa về aủcid và base c a Lewis tổng quát hơn so với định nghĩa của Bronsted – Lowry . Một acid Lewis là một chất nhận cặp electron, cịn một base Lewis là một chất cho cặp electron. Base Lewis về mặt cấu trúc là giống như base Bronsted – Lả owry. C hai đều cĩ một cặp electron sẵn cĩ, hoặc là một cặp electron tự do hoặc một cặp electron trong liên kết π. Một acid Lewis phải cĩ khả năng nhận một cặp electron, nhưng cĩ nhiều cách để thực hiện điều này. Tất cả các acid Bronsted – Lowry cũng là acid Lewis, nhưng ngược lại một acid Lewis cĩ thể khơng là acid Bronsted – Lowry. Bất kì tiểu phân nào mà thiếu hụt electron và cĩ thể nhận cặp electron đều là một acid Lewis. Ví dụ phản ứng sau đây là phản ứng acid-base theo Lewis Hồn thành cácì phương tr nh phản ứng sau, chỉ rõ acid hoặc base Lewis. Sử dụng mũi tên cong như ví dụ tểrên đ chỉ sự di chuyển của cặp electron. DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 16 Đề thi HSG cấp Trường mơn Hĩa học 12 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn 2. Lực hút tương tác nội phân tử thơng thường quan trọng trong việc liên kết giữa các phần của một phân tử lớn. Thí dụ, một số protein gập thành hình đặc và gọn, được giữ bởi lực hút giữa các nhĩm chức gần nhau. Một mơ hình của một protein gập lại được vẽ dớư i đây, với khung của protein được biểu thị bằng dải ruy-băng và các nhĩm khác nhau liên kết với khung này. Cho biết kiểu của lực tương tác nội phân tử xuất hiện tại mỗi vị trí đánh dấu– (A F)? 3. Dự đốnả kh năng tan trong nước của các hợp chất hữu cơ dưới đây và nêu vắn tắt căn cứ. 4. Các máy khối phổ hiện đại cĩ khả năng xác định khối lượng phân tử tương đối (tính theo amu) của một hợp chất với độ chính xác đến bốn chữ số thập phân. Những phân tử cĩ cùng phân tử khối, được đo bằng các phương pháp thơng thường đến số nguyên gần nhất, cĩ thể được phân biệt bằng dữ liệu phổ khối với độ chính xác bốn chữ số thập phân. Các khối lượng nguyên tử tương đối được biết đến với độ chính xác lớn, vì vậy những biến đổi nhỏ trong khối lượng phân tử tương đối cĩ thể được sử dụng để xác định cơng thức phân tử của một hợp chất. Trên thực tế, dữ liệu bốn chữ số thập phân được đưa vào máy tính, và cơng thức phân tử duy nhất của hợp chất phù hợp với dữ liệu sẽ được tự động tính tốn và hiển thị. DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 16 Đề thi HSG cấp Trường mơn Hĩa học 12 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn -1 Một hợpấ ch t hữu cơ X cĩ khối lượng mol là 84 g.mol cĩ cơng thức phân tử hoặc là C6H12 hoặc C5H8O. a) Nếu peak ion [M+] của X cĩ giá trị của m/z bằng 84,0573. Sử dụng các dữ kiện dưới đây để xác định X là cơng thức nào. Cho: 12C = 12,0000; 1H = 1,0078; 16O = 15,9949. b) Phổ h ồng ngoại IR của X cho dưới đây. Xác định nhĩm chức cĩ trong X. Biết rằng, peak ứng với nhĩm chức – OH cĩ hình dạng tù, chân peak rộng. c) Hợp chất X làm mất màu nước bromine, nhưng khơng phản ứng với thuốc thử Tollens. X cho kết tủa màu vàng nhạt khi trộn với iodine trong dung dịch sodium hydroxide. X cĩ đồng phân hình học. Vẽ các đồng phân hình học của X, chỉ rõ đồng phân cis hay trans. d) Viết phương trình phản ứng của X với iodine trong dung dịch sodium hydroxide. -------------------------- HẾT -------------------------- DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 16 Đề thi HSG cấp Trường mơn Hĩa học 12 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn HỚƯ NG DẪN CHẤM Phần I: TRẮC NGHIỆM (6,0 ĐIỂ M) Câu hỏi trắc nghiệm nhiều lựa chọn (2,7 điểm): Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,15 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 Đáp án D B B C C C B B A A D C B A C D B A Câu hỏi trắc nghiệm dạng Đúng/Sai (2,4 điểm): - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,06 điểm; - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,15 điểm; - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,3 điểm; - Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 0,6 điểm. Câu Phần Đáp án Câu Phần Đáp án a Sai a Đúng b Đúng b Đúng 1 3 c Đúng c Sai d Đúng d Sai a Đúng a Đúng b Đúng b Sai 2 4 c Sai c Sai d Sai d Đúng Câu hỏi trắc nghiệm dạng trả lời ngắn (0,9 điểm): Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,45 điểm. Câu 1: 1,2 tấn Câu 2: 92,7 triêụ tấn II. TƯ ̣ LUÂṆ (14,0 ĐIỂ M) Câu Sơ lược lời giải/Một số gợi ý chính Điểm Câu 1 ánh sáng 1. nCO2 +mH2O chlorophill Cn (H2O)m +nO2 (4 0,25 Theo PTHH ta cĩ cứ 44 gam CO2 tạo thành 32 gam O2 điểm) 22.32 1 cây xanh tiêu thụ 22 kg CO2 sẽ tạo thành = 16kg O2 0,25 44 8.109.1,2.103 ⇒ Số cây xanh = 600.109 = 600 tỉ cây xanh 16 0,25 DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 16 Đề thi HSG cấp Trường mơn Hĩa học 12 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn 2. (RCOO)3C3H5 + 3NaOH 3RCOONa + C3H5(OH)3 % 0,25 mtristearin = 300 kg; mtripalmitin = 400 kg; mtriolein = 300 kg 300 918 PTHH m = = 309,4 kg C17 H35COONa 890 400 834 PTHH m = = 413,9 kg C15H31COONa 806 0,25 300 912 PTHH m = = 309,5 kg C17 H33COONa 884 85 100 m = (309,4 + 413,9 + 309,5) 1,22 T 0,25 XP 100 72 3. Cấu hình e ngồi cùng của ion M+ : 3p6 → Cấu hình e của M: [Ar]4s1 (Z = 19) → M là K 0,25 2- 2- Gọi cơng thức của ion N : [AxBy] + Tổng số e: x.ZA + y.ZB + 2 = 42 → x.ZA + y.ZB = 40 (1) 0,25 Mà x + y = 4 → y = x – 4 (2) Gọi Z là số proton trung bình của ion N2- x.Z y.Z 40 0,25 Z A B 10 x y 4 Giả sử Z < Z → Z < 10 < Z → A thuộc chu kì 2 và B thuộc chu kì 3. A B A B 0,25 Do A, B cùng một nhĩm A nên ZB – ZA = 8 → ZB = ZA + 8 (3) Thay (2), (3) vào (1): x.ZA + (4 – x). (ZA + 8) = 40 → ZA = 2 + 2x Do ZA < 10 → ZA = 2 + 2x < 10 → x < 4 x = 1 Z = 4 (Be) Z = 12 (Mg) loại A B 0,5 x = 2 ZA = 6 (C) ZB = 14 (Si) loại x = 3 ZA = 8 (O) ZB = 16 (S) X: K2SO3 4. a) Gọi a là số viên nén chloramine B 25% cần dùng 0,5 mnuoc Vnuoc.d 200000(gam), vì dnuoc 1g / ml 0,25 a C% 100 10 3 a 8 (viên) 0,25 a 200000 Số viên nén chloramine B 25% cần dùng để xử lí 200 lít nước sinh hoạt là 8 viên b) Gọi b là khối lượng (gam) bột chloramine B 25% cần dùng 0,5 mnuoc Vnuoc.d 1000(gam) , vì dnuoc 1g / ml 0,25 b C% 100 2 b 81,63 (g) 0,25 b 1000 Để pha 1 lít dung dịch nước sát khuẩn chloramine B nồng độ 2% cần hồ tan 81,63 gam bột chloramine B 25% vào 1 lít nước (sự thay đổi thể tích dung dịch khơng đáng kể). DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 16 Đề thi HSG cấp Trường mơn Hĩa học 12 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu Sơ lược lời giải/Một số gợi ý chính Điểm Câu 2 a) 5 yếu tố gây ơ nhiễm khơng khí chủ yếu: 0,25 (2 - ozone mặt đất; (mỗi yếu điểm) - ơ nhiễm phân tử (đánh giá quá chỉ số bụi mịn PM 2.5 và PM10); tố đúng - carbon monoxide (CO); được - sulfur dioxide (SO2) 0,05đ) 3 - nitrogen dioxide (NO2) mg/m b) 0,5đ 3 (mỗi yếu Khu Nhiên liệu than Nồng độ NO2max=650x0,75x0,5=243,75 mg/m 3 tố đúng vực Nồng độ SO2max = 500x0,75x0,5=187,5 mg/m 3 được loại 1 Nhiên liệu khí Nồng độ NO2max = 250x0,75x0,5=93,75 mg/m 3 0,0625đ) Nồng độ SO2max = 300x0,75x0,5=112,5 mg/m 3 Khu Nhiên liệu than Nồng độ NO2 max = 650x0,75x0,8=390 mg/m 3 vực Nồng độ SO2 max = 500x0,75x0,8=300 mg/m 3 loại 2 Nhiên liệu khí Nồng độ NO2 max = 250x0,75x0,8=150 mg/m 3 Nồng độ SO2 max = 300x0,75x0,8=180 mg/m c) Khối lượng S = 100.109.3,5%=3,5.109 mg 0,25đ S + O2→SO2 9 64.3,5.10 9 0,25đ Khối lượng SO2 nhà máy X thải vào khơng khí = = 7. 10 mg 32 -4 mSO2 trong 40 lit khơng khí: mSO2 = 64.1,875.10 = 0,012 gam = 12mg 12 3 Nồng độ SO2 = = 0,3 mg/lit = 300 mg/m 40 0,25đ Nhà máy X ở gần thành phố Y thuộc khi khu vực loại 1 và dùng nhiên liệu than nên 3 Cmax =187,5 mg/m 0,25đ 3 3 Nồng độ SO2 đợo đư c = 300 mg/m > 187,5 mg/m nên khơng khí bị xếp vào khu vực ơ nhiễm. d) Biện pháp khắc phục ơ nhiễmỹ khơng khí thơng qua k thuật 0,5đ + Sáng tạo ra những dây chuyền máy mĩc cơng nghệ hiện đại, ít ơ nhiễm để thay thế Học sinh các loại máy mọc, dây chuyền cơng nghệ lạc hậu, gây ơ nhiễm khơng khí nhiều. viết vắn + Thay thế nhiên liệu đốt cháy từ than đá, dầu mazut bằng việc sử dụng điện để ngăn tắt từ 2-5 chặn ơ nhiễm khơng khí bởi mồ hĩng và SO2. dịng đề Khắc phục ơ nhiễm khơng khí bằng biện pháp quy hoạch xuất + Giảm thiểu việc xây dựng các khu cơng nghiệp khu chế xuất trong thành phố, chỉ giữ lại các xí nghiệp phục vụ trực tiếp cho nhu cầu sinh hoạt của người dân. + Khuyến khích người dân đi lại bằng các phương tiện cơng cộng để giảm thiểu ùn tắc và phương tiện tham gia giao thơng, qua đĩ làm giảm mật độ khĩi bụi và các chất thải do quá trình đốt cháy nhiên liệu xăng dầu trong khơng khí, nhất là vào giờ cao điểm. + Tạo ra các diện tích cây xanh rộng lớn trong thành phố, thiết lập các dải cây xanh nối liền các khu vực khác nhau của thành phố, nhất là các khu vực, tuyến phố cĩ nhiều phương tiện qua lại và hay xảy ra tình trạng ùn tắc. + Ngồi ra nên khuyến cao người dân giữ gìn vệ sinh chung, bảo vệ mơi trường tránh ơ nhiễm khơng khí. Ngồi ra cịn cĩ thể khắc phục ơ nhiễm khơng khí bằng một số phương tiện Lọc khơng khí bằng phương pháp sinh học Xử lý khí thải bằng cơng nghệ sinh học DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 16 Đề thi HSG cấp Trường mơn Hĩa học 12 (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu Sơ lược lời giải/Một số gợi ý chính Điểm Câu 3 1. Trong 100ml dung dịch X cĩ NaHCO3 a(mol); (NH4)2SO4 b(mol) + - + 2- (2 Hay gồm Na a(mol); HCO3 a(mol); NH4 2b(mol); SO4 b(mol) 0,25 điểm) Cho tác dụng với Ba(OH)2 dư xảy ra các quá trình sau: - - 2- HCO3 + OH → CO3 + H2O 0,25 a mol a mol + - NH4 + OH → NH3 + H2O 2b mol 2b mol 2- 2+ CO3 + Ba → BaCO3 a mol a mol a mol 2- 2+ SO4 + Ba → BaSO4 b mol b mol b mol Ta cĩ: 2b= 0,4958/24,79=0,02 mol → b=0,01 mol → khối lượng BaSO4 = 2,33 gam 0,25 khối lượng BaCO3 = 6,27-2,33= 3,94 gam → a= 3,94/197=0,02 mol 0,25 Khối lượng muối trong 500ml X là = 5.(0,02x84 + 0,01x132)=15 gam 2. Khoảng cách có thể đi đươc̣ vớ i biǹ h xăng đầy 50L: 50.10 = 500 km. Vâỵ năng lươṇ g tiêu thu ̣ là 50 kWh. Khớ i lươṇ g ăcquy = 50.1000/45 = 1111,11 kg Khớ i lươṇ g thùng xăng = 50.3,78/5 + 10 = 47,8 kg 0,5 → khới lươṇ g dư ra = 1111,11 – 47,8 = 1063,31 kg. Khớ i lươṇ g pin lithium = 1111,11/3 = 370,37 kg 0,5 → khới lươṇ g dư ra = 370,37 – 47,8 = 322,57 kg 1. Daṇ g mac̣ h vòng của D-mannose, chi ̉ rõ daṇ g α hay β. 0,25 Câu 4 (3 điểm) 0,25 2. a) Cấu taoụ c ̉a raffinose 0,5 b) Raffinose khơng có tiń h khử do khơng còn các nhó m – OH hemiacetal hoăc̣ 0,5 hemiketal trong cấu taọ phân tử . DeThi.edu.vn



