Tuyển tập 16 Đề thi Tin học 6 giữa Kì 2 sách Cánh Diều (Kèm đáp án)

docx 66 trang Thái Tuấn 14/12/2025 410
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập 16 Đề thi Tin học 6 giữa Kì 2 sách Cánh Diều (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxtuyen_tap_16_de_thi_tin_hoc_6_giua_ki_2_sach_canh_dieu_kem_d.docx

Nội dung text: Tuyển tập 16 Đề thi Tin học 6 giữa Kì 2 sách Cánh Diều (Kèm đáp án)

  1. Tuyển tập 16 Đề thi Tin học 6 giữa Kì 2 sách Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn C. Paragraph D. Font Câu 10: Hộp thoại nào được dùng để định dạng đoạn văn bản? A. Format B. File C. Paragraph D. Font Câu 11: Nút lệnh nào được dùng để căn lề trái cho đoạn văn bản. Câu 12: Nút lệnh nào được dùng để tăng mức thụt lề cho đoạn văn? Phần tự luận: (7 điểm) Học sinh trả lời các câu hỏi sau: Câu 1: (2 điểm) a) Em hãy nêu các tác hại, nguy cơ khi dùng internet? b) Liên hệ bản thân em? Câu 2: (3 điểm) Định dạng đoạn văn bản là gì? Câu 3: (2 điểm) Em nên làm gì để bảo vệ thông tin và tài khoản cá nhân? DeThi.edu.vn
  2. Tuyển tập 16 Đề thi Tin học 6 giữa Kì 2 sách Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp D A D B C C B C D C B C án II. PHẦN TỰ LUẬN Câu hỏi Nội dung Điểm a) Nêu các tác hại, nguy cơ khi dùng internet: 1 - Thông tin cá nhân bị lộ hoặc bị đánh cắp. - Máy tính bị nhiễm virus hay mã độc. Câu 1 - Bị lừa đảo, dụ dỗ, đe dọa, bắt nạt trên mạng. (2 điểm) - Tiếp nhận thông tin không chính xác. - Nghiện internet, nghiện trò chơi trên mạng. 1 b) Liên hệ của học sinh: Tùy theo mỗi giáo viên cảm nhận. - Định dạng đoạn văn bản là thay đổi cách trình bày của đoạn trong văn bản, 2 Câu 2 như: tăng, giảm lề của đoạn văn, căn chỉnh lề, đặt khoảng cách giữa các dòng (3 điểm) trong đoạn văn... - Các lệnh định dạng đoạn nằm trong thẻ Home ở nhóm lệnh Paragraph. 1 Để bảo vệ thông tin và tài khoản cá nhân: 2 - Cài đặt và cập nhật phần mềm chống vi rus. - Đặt mật khẩu mạnh, bảo vệ mật khẩu. - Đăng xuất các mật khẩu khi đã dùng xong. Câu 3 - Tránh dùng mạng công cộng.Không truy cập vào các liên kết lạ,không mở thư (2 điểm) điện tử và tệp đính kèm gửi từ người không quen, không kết bạn và nhắn tin cho người lạ. - Không chia sẽ thông tin cá nhân và những thông tin chưa đươhc kiểm chứng trên internet, không lan truyền tin giả làm tổn thương người khác. DeThi.edu.vn
  3. Tuyển tập 16 Đề thi Tin học 6 giữa Kì 2 sách Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 Phòng Giáo dục và Đào tạo Thành phố Sầm Sơn KIỂM TRA GIỮA KỲ II THCS Quảng Tiến MÔN: TIN HỌC 6 - NĂM HỌC 2023 - 2024 Điểm Lời phê của giáo viên A. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) * Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 12 (mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án Câu 1: Nhược điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công là gì? A. Khó sắp xếp, bố trí nội dung. B. Hạn chế khả năng sáng tạo. C. Không linh hoạt để có thể làm ở bất cử đâu, đòi hỏi công cụ khó tìm kiếm. D. Không dễ dàng trong việc mở rộng, sửa chữa và chia sẻ cho nhiều người. Câu 2: Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính? A. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung. B. Có thể chia sẻ được cho nhiều người. C. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ. D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác. Câu 3: Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành: A. tiêu đề, đoạn văn. C. mở bài, thân bài, kết luận. B. chủ đề chính, chủ đề nhánh. D. chương, bài, mục. Câu 4: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần: A. Bút, giấy, mực. B. Phần mềm máy tính. C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc, ... D. Con người, đồ vật, khung cảnh,... Câu 5: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản? A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng. C. Căn giữa đoạn văn bản. B. Chọn chữ màu xanh. D. Thêm hình ảnh vào văn bản. Câu 6: Việc phải làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho một đoạn văn bản là: A. Vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph. B. Cần phải chọn toàn bộ đoạn văn bản. C. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trong đoạn văn bản. D. Nhấn phím Enter. Câu 7: Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để A. chọn hướng trang đứng. C. chọn lề trang. B. chọn hướng trang ngang. D. chọn lề đoạn văn bản. DeThi.edu.vn
  4. Tuyển tập 16 Đề thi Tin học 6 giữa Kì 2 sách Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 8: Phát biểu nào sai về việc tạo được sơ đồ tư duy tốt? A. Các đường kẻ càng ở gần hình ảnh trung tâm thì càng nên tô màu đậm hơn và kích thước dày hơn. B. Nên dùng các đường kẻ cong thay vì các đường thẳng. C. Nên bố tri thông tin đều quanh hình ảnh trung tâm. D. Không nên sử dụng màu sắc trong sơ đồ tư duy vì màu sắc làm người xem mất tập trung vào vấn đề chính. Câu 9: Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là: A. Dòng. B. Trang. C. Đoạn. D. Câu. Câu 10: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai? A. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng. B. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn. C. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số. D. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát,... Câu 11: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là: A. 10 cột, 10 hàng. C. 8 cột, 8 hàng. B. 10 cột, 8 hàng. D. 8 cột, 10 hàng. Câu 12: Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào? A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột. B. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột. C. Chọn lệnh Insert/Table/lnsert Table, nhập 30 hàng, 10 cột. D. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột. B. Tự luận: (7 điểm) Câu 13: (1,5 điểm) Sơ đồ tư duy là gì? Nêu tác dụng của sơ đồ tư duy? Câu 14: (3 điểm) Quan sát Hình và cho biết: a) Tên của chủ đề chính. b) Tên các chủ đề nhánh. c) Có thể bổ sung thêm chù đề nhánh nào nữa không? DeThi.edu.vn
  5. Tuyển tập 16 Đề thi Tin học 6 giữa Kì 2 sách Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 15: (1,5 điểm) Bạn Minh đã soạn thảo một câu ca dao và định dạng văn bản như Hình 11. Theo em, bạn Minh đã sử dụng những lệnh nào để căn chỉnh lề của các đoạn văn bản? Giải thích? Câu 16: (1 điểm) Ghép mỗi lệnh ở cột bên trái với ý nghĩa của chúng ở cột bên phải cho phù hợp. 1) Insert Left a) Chèn thêm hàng vào phía trên hàng đã chọn. 2) Insert Right b) Chèn thêm hàng vào phía dưới hàng đã chọn. 3) Insert Above c) Chèn thêm cột vào phía bên trái cột đã chọn. 4) Insert Below d) Chèn thêm cột vào phía bên phải cột đã chọn. DeThi.edu.vn
  6. Tuyển tập 16 Đề thi Tin học 6 giữa Kì 2 sách Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN A. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) * Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 12 (mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C D C D C D C A C B C B. Tự luận: (7 điểm) Câu Đáp án Điểm - Sơ đồ tư duy là phương pháp trình bày thông tin một cách trực quan bằng 0,75 Câu 13: cách sử dụng văn bản, hình ảnh và các đường nối. - Sơ đồ tư duy tận dụng tối đa khả năng ghi nhận hình ảnh của bọ não, giúp chúng ta dễ dàng ghi nhớ chi tiết, tổng hợp hay phân tích vấn đề. 0,75 a) Tên chủ đề chính: sổ lưu niệm lớp 6. 0,5 b) Tên các chủ đề nhánh: Các bài viết cảm nghĩ; Giới thiệu thành viên; 1,5 Câu 14: Giáo viên; Hoạt động, sự kiện. c) Có thể bổ sung thêm nội dung: Những hình ảnh đáng nhớ. 1 - Tiêu đề: Căn lề giữa. 0,5 Câu 15: - Khổ thơ: Căn thẳng lề trái và tăng mức thụt lề, đặt khổ thơ lùi vào một 0,5 khoảng cách tạo điểm nhấn cho văn bản. - Dòng cuối: Căn thẳng lề phải. 0,5 1 – c 0,25 Câu 16: 2 – d 0,25 3 – a 0,25 4 - b 0,25 DeThi.edu.vn
  7. Tuyển tập 16 Đề thi Tin học 6 giữa Kì 2 sách Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2023 - 2024 PHÒNG GD&ĐT PHÙ NINH Môn : TIN HỌC 6 TRƯỜNG THCS TIÊN PHÚ Thời gian: 45 phút Họ và tên:........................................ Điểm: Lớp: 6 /... A. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) * Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 12 (mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án Câu 1:Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành: A. tiêu đề, đoạn văn. C. mở bài, thân bài, kết luận. B. chủ đề chính, chủ đề nhánh. D. chương, bài, mục. Câu 2:Sơ đồ tư duy gồm các thành phần: A. Bút, giấy, mực. B. Phần mềm máy tính. C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,... D. Con người, đồ vật, khung cảnh,... Câu 3:Nhược điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công là gì? A. Khó sắp xếp, bố trí nội dung. B. Hạn chế khả năng sáng tạo. C. Không linh hoạt để có thể làm ở bất cử đâu, đòi hỏi công cụ khó tìm kiếm. D. Không dễ dàng trong việc mở rộng, sửa chữa và chia sẻ cho nhiều người. Câu 4:Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính? A. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung. B. Có thể chia sẻ được cho nhiều người. C. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ. D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác. Câu 5:Phát biểu nào sai về việc tạo được sơ đồ tư duy tốt? A. Các đường kẻ càng ở gần hình ảnh trung tâm thì càng nên tô màu đậm hơn và kích thước dày hơn. B. Nên dùng các đường kẻ cong thay vì các đường thẳng. C. Nên bố tri thông tin đều quanh hình ảnh trung tâm. D. Không nên sử dụng màu sắc trong sơ đồ tư duy vì màu sắc làm người xem mất tập trung vào vấn đề chính. Câu 6:Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là: A. Dòng. B. Trang. C. Đoạn. D. Câu. Câu 7:Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản? A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng. C. Căn giữa đoạn văn bản. B. Chọn chữ màu xanh. D. Thêm hình ảnh vào văn bản. DeThi.edu.vn
  8. Tuyển tập 16 Đề thi Tin học 6 giữa Kì 2 sách Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 8:Việc phải làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho một đoạn văn bản là: A. Vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph. B. Cần phải chọn toàn bộ đoạn văn bản. C. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trong đoạn văn bản. D. Nhấn phím Enter. Câu 9:Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để A. chọn hướng trang đứng. C. chọn lề trang. B. chọn hướng trang ngang. D. chọn lề đoạn văn bản. Câu 10:Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai? A. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng. B. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn. C. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số. D. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát,... Câu 11:Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là: A. 10 cột, 10 hàng. C. 8 cột, 8 hàng. B. 10 cột, 8 hàng. D. 8 cột, 10 hàng. Câu 12:Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào? A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột. B. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột. C. Chọn lệnh Insert/Table/lnsert Table, nhập 30 hàng, 10 cột. D. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột. B. Tự luận: (7 điểm) Câu 13: (1,5 điểm) Sơ đồ tư duy là gì? Nêu tác dụng của sơ đồ tư duy? Câu 14: (3 điểm)Quan sát Hình 9 và cho biết: a) Tên của chủ đề chính. b) Tên các chủ đề nhánh. c) Có thể bổ sung thêm chù đề nhánh nào nữa không? DeThi.edu.vn
  9. Tuyển tập 16 Đề thi Tin học 6 giữa Kì 2 sách Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 15: (1,5 điểm) Bạn Minh đã soạn thảo một câu ca dao và định dạng văn bản như Hình 11. Theo em, bạn Minh đã sử dụng những lệnh nào để căn chỉnh lề của các đoạn văn bản? Giải thích? Câu 16: (1 điểm) Ghép mỗi lệnh ở cột bên trái với ý nghĩa của chúng ở cột bên phải cho phù hợp. 1) Insert Left a) Chèn thêm hàng vào phía trên hàng đã chọn. 2) Insert Right b) Chèn thêm hàng vào phía dưới hàng đã chọn. 3) Insert Above c) Chèn thêm cột vào phía bên trái cột đã chọn. 4) Insert Below d) Chèn thêm cột vào phía bên phải cột đã chọn. Bài làm phần tự luận ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... DeThi.edu.vn
  10. Tuyển tập 16 Đề thi Tin học 6 giữa Kì 2 sách Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN A. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C D C D C C D A C B C B. Tự luận: (7 điểm) Câu 13: (1,5 điểm) - Sơ đồ tư duy (mindmap) là một phương pháp trực quan để ghi chép, hệ thống hóa thông tin bằng cách sử dụng các nhánh, từ khóa, hình ảnh và màu sắc bắt nguồn từ một chủ đề trung tâm. - Tác dụng chính của nó là giúp ghi nhớ thông tin dễ dàng và lâu hơn, tăng cường khả năng sáng tạo, giải quyết vấn đề, và tổ chức ý tưởng một cách logic và hiệu quả Câu 14: (3 điểm) a) Tên của chủ đề chính: SƠ ĐỒ LƯU NIỆM LỚP 6 b) Tên các chủ đề nhánh: CÁC BÀI VIẾT CẢM NGHĨ, GIỚI THIỆU THÀNH VIÊN, HOẠT ĐỘNG, SỰ KIỆN, GIÁO VIÊN c) Có thể bổ sung thêm chù đề nhánh. Câu 15: (1,5 điểm) Bạn Minh đã sử dụng những lệnh để căn chỉnh lề của các đoạn văn bản là: - Tiêu đề: căn lề giữa - Khổ thơ: căn thẳng lề trái và tăng mức thụt lề, đặt khổ thơ lùi vào một khoảng cách tại điểm nhấn cho văn bản - Dòng cuối: căn thẳng lề phải Câu 16: (1 điểm) 1) Insert Left -> c) Chèn thêm cột vào phía bên trái cột đã chọn. 2) Insert Right -> d) Chèn thêm cột vào phía bên phải cột đã chọn. 3) Insert Above -> a) Chèn thêm hàng vào phía trên hàng đã chọn. 4) Insert Below -> b) Chèn thêm hàng vào phía dưới hàng đã chọn. DeThi.edu.vn