Tuyển tập 20 Đề thi Tin học 10 giữa kì 2 - Sách KNTT (Kèm đáp án chi tiết)
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập 20 Đề thi Tin học 10 giữa kì 2 - Sách KNTT (Kèm đáp án chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
tuyen_tap_20_de_thi_tin_hoc_10_giua_ki_2_sach_kntt_kem_dap_a.docx
Nội dung text: Tuyển tập 20 Đề thi Tin học 10 giữa kì 2 - Sách KNTT (Kèm đáp án chi tiết)
- Tuyển tập 20 Đề thi Tin học 10 giữa kì 2 - Sách KNTT (Kèm đáp án chi tiết) - DeThi.edu.vn s=0 i=1 while i<5: s=s+i i=i+1 print(s) Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của s là bao nhiêu? A. 10B. 15C. 21D. 28 Câu 8. Để khởi tạo danh sách B gồm các phần tử 1.2, "Python", "List" ta sử dụng cú pháp: A. B = [1, 2, "Python", "List"]B. B = 1, 2, "Python", "List" C. B = [1, 2, Python, List]D. B = [1.2, "Python", "List"] Câu 9. Lệnh nào để duyệt từng phần tử của danh sách? A. for kết hợp với lệnh range()B. while kết hợp với lệnh range() C. forD. while - for Câu 10. Cho A là danh sách được xác định như sau: A=[1, -2, -3.5, 4, -2.5]. Cho biết kết quả giá trị của s sau khi thực hiện các câu lệnh sau: s=0 for i in range(len(A)): if A[i]>0: s=s+A[i] print(s) A. 1B. 5C. 11D. -3 Câu 11. Danh sách A sẽ như thế nào sau các lệnh sau? >>> A = [2, 3, 5, 6] >>> A. insert(3,4) >>> del (A[1]) A. 2, 3, 5, 4, 6B. 2, 5, 4, 6C. 2, 3, 4, 6D. 3, 5, 4, 6 Câu 12. Giả sử A = [2, 4, "5", "Việt", "Nam", 9]. Cho biết kết quả câu lệnh sau: >>> "Việt Nam" in A >>> "5" in A A. True, FalseB. False, TrueC. True, TrueD. False, False Câu 13. Lệnh nào dùng để xóa tất cả các phần tử trong danh sách: A. insert( )B. remove( )C. append( )D. clear( ) Câu 14. Danh sách A trước và sau lệnh insert( ) là [4, 10, 0] và [4, 10, 3, 0]. Lệnh đã dùng là lệnh gì? A. A.insert(2,3)B. A.insert(3,2)C. A.insert(1,3)D. A.insert(2,2) Câu 15. Phát biểu nào sau đây là SAI? A. Chỉ số của xâu bắt đầu từ 0. B. Có thể thay đổi từng ký tự của một xâu. C. Python không có kiểu dữ liệu kí tự. D. Có thể truy cập từng ký tự của xâu thông qua chỉ số. DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 20 Đề thi Tin học 10 giữa kì 2 - Sách KNTT (Kèm đáp án chi tiết) - DeThi.edu.vn Câu 16. Xâu kí tự "123&*+-ABC" có độ dài bằng bao nhiêu: A. 11B. 10C. 12D. 13 Câu 17. Cho biết kết quả hiển thị ra màn hình của đoạn lệnh sau: s="ViệtNam" for ch in s: print(ch,end=",") A. V i ệ t N a mB. ViệtNamC. Việt NamD. V,i,ệ,t,N,a,m, Câu 18. Kết quả của xâu s2 sau khi thực hiện chương trình sau là gì? s1='a','b','c' s2="-".join(s1) A. 'a,b,c' B. 'a/b/c' C. 'a b c' D. 'a-b-c' Câu 19. Lệnh nào dùng để tách xâu? A. join( )B. copy( )C. remove( )D. split( ) Câu 20. Điền đáp án đúng vào chỗ chấm ( ) hoàn thành phát biểu đúng sau: Python có các để xử lí xâu là dùng để tách xâu thành danh sách và lệnh join() dùng để các xâu thành một xâu. A. lệnh đặc biệt, copy( ), nối xâuB. lệnh đặc biệt, split( ), nối xâu C. lệnh đặc biệt, split( ), nối danh sáchD. lệnh đặc biệt, copy( ), nối danh sách Câu 21. Lệnh sau trả lại giá trị gì? "Trường Sơn".find("ng",6) A. 6B. 7C. -1D. 4 Câu 22. Kết quả của xâu s2 sau khi thực hiện chương trình sau là gì? s1='a,b,c' s2=s1.split("-") A. 'a-b-c' B. 'a','b','c' C. Lỗi D. 'a,b,c' Câu 23. Trong định nghĩa của hàm có thể có bao nhiêu từ khóa return? A. 1B. 3C. Không hạn chếD. 2 Câu 24. Kết quả hiển thị ra màn hình của chương trình sau là: def tinh(a): return a * 10 print(tinh(50)) A. 50B. 500C. 5D. 10 Câu 25. Sau khi thực hiện chương trình, kết quả s có giá trị là bao nhiêu? def f(a, b): return a * b s = f(10, 2) print(s) A. 20B. 6C. 5D. 4 Câu 26. Hàm tự định nghĩa trong Python có thể có bao nhiêu tham số? A. Không hạn chếB. 1C. 2D. 0 DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 20 Đề thi Tin học 10 giữa kì 2 - Sách KNTT (Kèm đáp án chi tiết) - DeThi.edu.vn Câu 27. Đoạn chương trình sau cho kết quả gì? >>> def f(x,y) z=x/y return x*y*z >>> f(10,2) A. 100B. 200C. 300D. 400 Câu 28. Đoạn chương trình sau cho kết quả gì? def tinh(a,b,c): return (a+b)**c tinh(4,3,2) A. 49 B. 16 C. 25 D. 64 PHẦN TỰ LUẬN: Cho danh sách A=[-100, -101, 0, 10,1001, 49, 50]. Viết chương trình: 1. In các phần tử trong danh sách sao cho mỗi hàng là 1 phần tử. 2. In các phần tử là bội của 2 DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 20 Đề thi Tin học 10 giữa kì 2 - Sách KNTT (Kèm đáp án chi tiết) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0.25 đ 1. D 2. A 3. B 4. D 5. D 6. B 7. A 8. D 9. A 10. B 11. B 12. B 13. D 14. A 15. B 16. B 17. D 18. D 19. D 20. C 21. C 22. D 23. C 24. B 25. A 26. A 27. A 28. A II. Phần tự luận: Câu hỏi Nội dung Điểm Cách 1. A=[-100, -101, 0, 10,1001, 49, 50] 0.25 for k in A: 0.5 Câu 1 print(k) 0.5 1.25 đ Cách 2. A=[-100, -101, 0, 10,1001, 49, 50] for k in range(len(A)): print(A[k]) Cách 1. A=[-100, -101, 0, 10,1001, 49, 50] 0.25 for k in A: 0.5 if k % 2 ==0: 0.5 Câu 2 print(k) 0.5 1.75 đ Cách 2. A=[-100, -101, 0, 10,1001, 49, 50] for k in range(len(A)): if A[k] % 2 ==0: print(A[k]) DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 20 Đề thi Tin học 10 giữa kì 2 - Sách KNTT (Kèm đáp án chi tiết) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT LÝ SƠN MÔN: TIN HỌC 10 Thời gian làm bài: 45 (không kể thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Chọn đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1: Trong NNLT Python, cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu là: A. if : B. IF : C. if then ;D. IF THEN ; Câu 2: Trong NNLT Python, cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ là: A. if : else: B. if : else; C. IF : ELSE: D. IF : ELSE; Câu 3: Trong NNLT Python, cho đoạn chương trình sau: a=b=1 c,d=1,2 print(a+b+c+d) Kết quả trên màn hình là: A. 5B. 4C. 3D. 6 Câu 4: Trong NNLT Python, cho đoạn chương trình sau: a = 2 b = 3 if a > b: b = b + 2 else: b = b * 2 Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên giá trị của b là: A. 6B. 2C. 4D. 8 Câu 5: Trong Python câu lệnh for nào sau đây là đúng: A. for k in range(n): B. for k on range(n): print(k) print(k) C. for k into range(n): D. for k = 1 to range(n): print(k) print(k) Câu 6: Lệnh range(n) sẽ trả về vùng giá trị: A. Từ 0 đến n -1 ([0;n-1])B. Từ 1 đến n ([1;n]) C. Từ 0 đến n ([0;n])D. Từ 1 đến n-1 ([1;n-1]) Câu 7: Vùng giá trị sẽ trả về khi thực hiện lệnh range(1, 5) là: A. 1, 2, 3, 4B. 2, 3, 4C. 1, 2, 3, 4, 5D. 2, 3, 4, 5 DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 20 Đề thi Tin học 10 giữa kì 2 - Sách KNTT (Kèm đáp án chi tiết) - DeThi.edu.vn Câu 8: Hãy cho biết kết quả khi thực hiện đoạn chương trình sau (n = 3) n = int(input("Nhập n= ")) s = 0 for k in range(n): s=s+k print(s*s) A. 9B. 3 C. 6 D. 1 Câu 9: Trong NNLT Python, cú pháp câu lệnh while có dạng A. while : B. while ; C. while do D. while to Câu 10: Chọn phát biểu đúng khi nói về vòng lặp while A. Vòng lặp while sẽ kiểm tra điều kiện trước khi thực hiện khối lệnh. B. Vòng lặp while sẽ kiểm tra điều kiện sau khi thực hiện khối lệnh. C. Vòng lặp while sẽ kiểm tra điều kiện trong khi thực hiện khối lệnh. D. Vòng lặp while sẽ thực hiện khối lệnh sau đó kiểm tra điều kiện. Câu 11: Hãy cho biết kết quả khi thực hiện đoạn chương trình sau s=0 k=2 while (k<=10): s=s+k k=k+2 print(s) A. 30B. 20 C. 2 D. 10 Câu 12: Trong Python, cho danh sách L=['mot','ba','nam','bay']. Hãy cho biết kết quả hiển thị của lệnh print(L[3]) A. 'bay'B. 'ba'C. 'nam'D. 'mot' Câu 13: Trong Python, trong các biến sau đây biến nào kiểu dữ liệu danh sách: V1={'mot','ba'} V2=[1,3,5,7] V3=[] V4=['mot','ba']+[5,7] A. V2, V3, V4B. V2C. V1, V2, V4D. V1 Câu 14: Trong Python, hãy cho biết kết quả hiển thị sau khi thực hiện các lệnh sau: L=[5,10,15,20,25,30,35] del L[5] print(L[0]) A. 5B. 10C. 30D. 35 Câu 15: Trong Python, hãy cho biết kết quả hiện thị sau khi thực hiện các lệnh sau: DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 20 Đề thi Tin học 10 giữa kì 2 - Sách KNTT (Kèm đáp án chi tiết) - DeThi.edu.vn L=[] L.append(2) L=L+[1,3] print(L[0]) A. 2B. 1C. 0D. 3 Câu 16: Toán tử in dùng để A. Kiểm tra một giá trị có nằm trong danh sách đã cho hay không B. In dữ liệu ra màn hình C. In toàn bộ phần tử nằm trong danh sách D. chuyển các phần tử về số nguyên Câu 17: Lệnh nào sau đây dùng để xóa toàn bộ các phần tử của một danh sách A. clear()B. remove(value)C. delete()D. list.remove() Câu 18: Trường hợp nào sau đây lệnh A.append(x) và A.insert(k,x) có tác dụng giống nhau: A. A là danh sách rỗng và k là 0 B. A là danh sách rỗng và k là 1 C. Hai lệnh trên luôn luôn có tác dụng giống nhau D. Hai lệnh trên không thể có tác dụng giống nhau Câu 19: Xâu kí tự trong Python là A. dãy các kí tự Unicode.B. dãy các chữ số. C. dãy các phần tử khác kiểu.D. dãy các chữ cái. Câu 20: Cách viết xâu nào sau đây là không hợp lệ? A. 11A1B. "Tom&Jerry"C. "Sóc Trăng"D. "" Câu 21: Cho xâu s = “MỸ XUYÊN”. Để truy cập đến kí tự X của xâu s ở trên, ta viết: A. s[3]B. s[4]C. s(3)D. s(4) Câu 22: Cho đoạn chương trình sau: s = "Tin học" *2 print(s) Hãy cho biết kết quả in ra màn hình. A. Tin họcTin họcB. Tin học*2C. Tin họcD. Báo lỗi Câu 23: Biểu thức in cho kết quả True khi: A. nằm trong B. có độ dài bằng C. khác với D. chứa Câu 24: Muốn nối các phần tử (là xâu) của một danh sách thành một xâu, ta sử dụng: A. Lệnh join.B. Lệnh find.C. Lệnh split.D. Toán tử in. Câu 25: Để tìm vị tri kí tự ‘a’ có trong xâu S = “andeptrai” hay không ta dùng: A. lệnh find.B. toán tử in.C. lệnh split.D. lệnh join. Câu 26: Cú pháp câu lệnh gọi hàm trong Python có dạng: A. ( )B. ( ); C. (tên hàm) D. (tên hàm) ; Câu 27: Trong Python hàm được định nghĩa bằng từ khóa: DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 20 Đề thi Tin học 10 giữa kì 2 - Sách KNTT (Kèm đáp án chi tiết) - DeThi.edu.vn A. defB. returnC. printD. list Câu 28: Trong Python, khẳng định nào sau đây là Sai về hàm A. bắt buộc phải có giá trị trả vềB. có thể có hoặc không có giá trị trả về C. có thể có hoặc không có lệnh returnD. phải có tên hàm II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Bài 1: Dùng câu lệnh while viết chương trình in các số trong phạm vi từ 1 – n (n được nhập từ bàn phím) Bài 2: Cho xâu s chứa “Hai,Ba,Tư,Năm,Sáu”. Em hãy dùng lệnh phù hợp để tách xâu trên thành danh sách các từ? Bài 3: Viết hàm hoán đổi giá trị của hai số a và b ------ HẾT ------ DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 20 Đề thi Tin học 10 giữa kì 2 - Sách KNTT (Kèm đáp án chi tiết) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Chọn đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1: A đúng cú pháp B sai cú pháp (Từ khóa IF) if : IF : C sai cú pháp (Từ khóa then) D sai cú pháp (Từ khóa IF, THEN) if then ; IF THEN ; Câu 2: A đúng cú pháp B sai cú pháp (sau từ khóa else là dấu hai chấm) if : else: C sai cú pháp (Từ khóa IF, ELSE viết D sai cú pháp (Từ khóa IF, ELSE viết thường và thường) sau từ khóa else là dấu hai chấm) Câu 3: A Đúng B sai a =1; b=1; c=1; d=2 Kết quả in ra là 1+1+1+2=5 C sai D sai Câu 4: A Đúng B sai Gán giá trị 2 cho biến a Gán giá trị 3 cho biến b Nếu 2>3: điều kiện sai bỏ qua câu lệnh b= b+2. Ngược lại 2<3 điều kiện đúng thực hiện câu lệnh b=3*2 Giá trị b=6 C sai D sai Câu 5: A Đúng cú pháp B sai từ khóa on for k in range(n): print(k) C sai từ khóa into D sai cú pháp (k=1) Câu 6: A Đúng B sai Từ 0 đến n -1 ([0;n-1]) Ví dụ range(5) sẽ trả về vùng giá trị là từ 0 đến 4 DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 20 Đề thi Tin học 10 giữa kì 2 - Sách KNTT (Kèm đáp án chi tiết) - DeThi.edu.vn C sai D sai Câu 7: A Đúng vì vùng giá trị có cú pháp range(start, B sai vùng giá trị stop) trả lại vùng giá trị gồm các số nguyên liên tiếp từ start đến stop - 1 Ví vậy range(1, 5) sẽ trả về vùng giá trị là: 1,2,3,4 C sai vùng giá trị D sai vùng giá trị Câu 8: A Đúng B sai Nhập n=3; s=0 (gán giá trị 0 cho biến s) Thay giá trị n=3 vào lệnh range(n) trả lại vùng giá trị từ 0,1,2 Lệnh for sẽ thực hiện 3 lần lặp, mỗi lần lặp ứng với một giá trị k trong vùng giá trị 0,1,2 k=0; s=s+k=0+0=0 k=1; s=s+k=0+1=1 k=2; s=s+k=1+2=3 In kết quả s*s=3*3=9 C sai D sai Câu 9: A Đúng cú pháp B sai cú pháp sau điều kiện là dấu hai chấm while : C sai cú pháp sau điều kiện là dấu hai chấm D sai cú pháp sau điều kiện là dấu hai chấm khôn khôn phải từ khóa do phải từ khóa to Câu 10: A Đúng B sai Ta có cú pháp: while : Trong đó là biểu thức logic. Khi thực hiện, Python sẽ kiểm tra nếu đúng thì thực hiện , nếu sai thì kết thúc lệnh while. C sai D sai Câu 11: A Đúng B sai s =0 (Gán giá trị 0 cho biến s) DeThi.edu.vn



