Tuyển tập 22 Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 1 Cánh Diều (Kèm đáp án)

docx 76 trang Hà Oanh 20/11/2025 230
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập 22 Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 1 Cánh Diều (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxtuyen_tap_22_de_thi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_1_canh_dieu_kem_da.docx

Nội dung text: Tuyển tập 22 Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 1 Cánh Diều (Kèm đáp án)

  1. Tuyển tập 22 Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 1 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Câu 1: Số 45 gồm? A. 3 chục và 5 đơn vị B. 4 chục và 5 đơn vị C. 4 chục và 0 đơn vị. Câu 2: Phép tính có kết quả bé hơn 20 là: A. 39 - 10 B. 88 - 68 C. 75 - 64 Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 15, 25, 35, ... , 55, 65. A. 45 B. 75 C. 40 Câu 4: Bố đi công tác 1 tuần và 3 ngày. Vậy, số ngày bố đi công tác là : A. 4 ngày B. 8 ngày C. 10 ngày Câu 5. Hình bên có bao nhiêu hình vuông? A. 4 B. 5 C. 6 Câu 6. Số lớn nhất trong các số 45, 76, 90, 34 là: A. 90. B. 76 C. 34 Câu 7: Số liền sau của 59 là: A. 69 B. 60 C. 58 I. PHẦN TỰ LUẬN: (6đ) Bài 1: Đặt tính rồi tính: 79 - 16 85 – 42 51 + 37 72 + 26 DeThi.edu.vn
  2. Tuyển tập 22 Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 1 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Bài 2: , = Bài 3: Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 60, 90, 70, 40 Bài 4: Mẹ có 50 quả bưởi. Mẹ cho bà 30 quả bưởi. Hỏi mẹ còn bao nhiêu quả bưởi? Phép tính: Trả lời: DeThi.edu.vn
  3. Tuyển tập 22 Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 1 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Câu 1: Số 45 gồm? B. 4 chục và 5 đơn vị Câu 2: Phép tính có kết quả bé hơn 20 là: C. 75 - 64 Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 15, 25, 35, ... , 55, 65. A. 45 Câu 4: Bố đi công tác 1 tuần và 3 ngày. Vậy, số ngày bố đi công tác là: C. 10 ngày Câu 5. Hình bên có bao nhiêu hình vuông? B. 5 Câu 6. Số lớn nhất trong các số 45, 76, 90, 34 là: A. 90. Câu 7: Số liền sau của 59 là: B. 60 I. PHẦN TỰ LUẬN: (6đ) Bài 1: Đặt tính rồi tính: 79 - 16 = 63 85 – 42 = 43 51 + 37 = 88 72 + 26 = 98 Bài 2: , = 34 + 41 > 57 76 - 20 > 11 53 > 12 78 - 20 > 50 Bài 3: 90, 70, 60, 40 Bài 4: Mẹ có 50 quả bưởi. Mẹ cho bà 30 quả bưởi. Hỏi mẹ còn bao nhiêu quả bưởi? Mẹ còn số quả bưởi là: 50 - 30 = 20 quả Đáp số: 20 quả bưởi. DeThi.edu.vn
  4. Tuyển tập 22 Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 1 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 Câu 1: Đọc là tờ lịch ngày hôm nay (0.5 điểm) (M1) A. Thứ sáu, ngày 11 B. Thứ ba, ngày 11 C. Thứ tư, ngày 11 Câu 2: Viết số còn thiếu vào ô trống. (1.0 điểm) (M1) a, 10 11 14 16 19 b, 10 20 40 70 100 Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (1 điểm) (M1) a/ ☐ + 4 = 14 (0,5 điểm ) A. 10 B. 18 C. 20 D. 30 b/ 88 ☐ 89 (0,5 điểm) A. > B. < C. = Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. (1.0 điểm )(M2) 16 + 1 = 17 ☐ 42 - 1 = 43 ☐ 20 + 30 = 50 ☐ 84 – 4 = 80 ☐ Câu 5: 20 + 40 – 30 = ? (0.5 điểm) (M3) DeThi.edu.vn
  5. Tuyển tập 22 Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 1 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn A. 20 B. 30 C. 40 Câu 6: Tính: (1.5 điểm) (M1) 10 + 10 = ......... 9 – 5 + 2 = ........... 50 – 20 = ......... 90 – 50 + 20 = ........... Câu 7: Đặt tính rồi tính: (2.0 điểm) (M2) 11 + 45 22 + 5 90 – 20 36 – 10 Câu 8: ( 0,5 điểm ) (M2) Hình trên có...........hình tam giác Câu 9: Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng . ( 1.0 điểm ) (M1) Câu 10: Mẹ có 50 quả cam. Mẹ cho bà 30 quả cam. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả cam. (1.0 điểm) (M3) Viết câu trả lời: ...................... DeThi.edu.vn
  6. Tuyển tập 22 Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 1 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN Câu 1: B (0,5 điểm ) Khoanh đúng đáp án 0.5 điểm Câu 2: (1.0 điểm) Viết đúng mỗi câu ghi 0.5 điểm a, 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 b, 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 Câu 3: (1.0 điểm) Câu a: A Khoanh đúng ghi 0.5 điểm Câu b: B Khoanh đúng ghi 0.5 điểm Câu 4: (1.0 điểm) Điền đúng 1 bài ghi 0.25 điểm 16 + 1 = 17 Đ 42 - 1 = 43 S 20 + 30 = 50 Đ 84 – 4 = 80 Đ Câu 5: B (0,5 điểm) Khoanh đúng ghi 0.5 điểm Câu 6: (1.5 điểm) Đúng mỗi bài 1 phép tính ghi 0.25 điểm Đúng mỗi bài 2 phép tính ghi 0.5 điểm 10 + 10 = 20 9 – 5 + 2 = 6 50 – 20 = 30 90 – 50 + 20 = 60 Câu 7: (2.0 điểm) Đúng mỗi bài ghi 0.5 điểm 11 + 45 = 56 22 + 5 = 27 90 – 20 = 70 36 – 10 = 26 Câu 8: (0,5 điểm) Đếm đúng 4 hình tam giác ghi 0.5 điểm Câu 9: (1.0 điểm) Đúng mỗi câu ghi 0.5 điểm Câu 10: (1.0 điểm) - Viết đúng phép tính 0.5 điểm Đáp án: 20 quả cam - Tính đúng kết quả 0.5 điểm DeThi.edu.vn
  7. Tuyển tập 22 Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 1 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 6 Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (M1-1đ) a) Số gồm 7 chục và 8 đơn vị được viết là: A. 87 B. 67 C. 78 b) Số nào lớn nhất trong các số dưới đây? A. 89 B. 98 C. 90 Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (M1- 1đ) a) Số liền trước của 89 là: A. 90 B. 87 C. 88 b) Điền số thích hợp: 17 - .. = 10 A. 8 B. 7 c. 17 Câu 3: Viết vào chỗ chấm: (M1- 1đ) 55: Sáu mươi tư: 70: Ba mươi ba: .. Câu 4: Đặt tính rồi tính (M2- 1đ) a) 51 + 17 b) 31+ 7 c) 89 – 32 d) 76 - 5 Câu 5: >, <, = (M1-1đ) 41 + 26 67 36 .78 - 36 52 + 20 74 20 .58 - 48 Câu 6: Tính (M2- 1đ) a) 87cm - 35cm + 20 cm = .. b) 50 cm + 27cm – 6 cm = .. Câu 7. Cho các số sau: 58, 37, 69, 72, 80 (M2 -1đ) a) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn: . b) Các số lớn hơn 58 là: c) Số lớn nhất là: .. Câu 8: (M1-1đ) Hình vẽ bên có: .hình tam giác ..hình vuông ..hình tròn Câu 9. Số (M3-1đ) + 15 +13 - . + 9 20 20 Câu 10. Đức có 78 viên bi, Đức cho bạn 34 viên bi. Hỏi Đức còn lại bao nhiêu viên bi? (M3-1đ) Phép tính:.............................................................. Trả lời:.................................................................... DeThi.edu.vn
  8. Tuyển tập 22 Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 1 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (M1-1đ) a)Số gồm 7 chục và 8 đơn vị được viết là: C. 78 b) Số nào lớn nhất trong các số dưới đây? B. 98 Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (M1- 1đ) a)Số liền trước của 89 là: C. 88 b) Điền số thích hợp: 17 - ..= 10 B. 7 Câu 3: Viết vào chỗ chấm: (M1- 1đ) 55: năm mươi lăm Sáu mươi tư: 64 70: bảy mươi Ba mươi ba: 53 Câu 4: Đặt tính rồi tính (M2- 1đ) a)51 + 17 b)31+ 7 c) 89 – 32 d) 76 - 5 51 31 89 76 + + - - 17 7 32 5 67 38 57 71 Câu 5: >, <, = (M1-1đ) 41 + 26 = 67 36 < 78 - 36 52 + 20 58 - 48 Câu 6: Tính (M2- 1đ) a)87cm - 35cm + 20 cm = 72cm b)50 cm + 27 cm – 6cm = 71 cm Câu 7. Cho các số sau: 58, 37, 69, 72, 80 (M2 -1đ) a)Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:37, 58, 69, 72, 80 b)Các số lớn hơn 58 là: 69, 72, 80 c)Số lớn nhất là: 80 Câu 8: (M1-1đ) Hình vẽ bên có: 5 hình tam giác 2 hình vuông 4 hình tròn Câu 9. Số (M3-1đ) + 15 +13 - 28 . + 9 20 35 48 20 29 Câu 10. Đức có 78 viên bi, Đức cho bạn 34 viên bi. Hỏi Đức còn lại bao nhiêu viên bi? (M3-1đ) - Phép tính: 78 – 34 = 44 - Trả lời: Đức còn lại 44 viên bi. DeThi.edu.vn
  9. Tuyển tập 22 Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 1 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 7 Bài 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:(M1) a. Số 55 đọc là: A. Năm năm B. Năm mươi lăm C. Lăm mươi năm D. Lăm mươi lăm b. Số gồm 8 chục và 5 đơn vị là: A. 80 B. 50 C. 85 D. 58 Bài 2: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:(M1) A. Một tuần lễ em đi học 7 ngày. B. Một tuần lễ em đi học 5 ngày. Bài 3: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:(M2) a. Phép tính có kết quả bé hơn 35 là: A. 76 - 35 B. 76 - 53 C. 23 + 32 D. 15+ 20 b. Điền số vào ô trống cho phù hợp: 85 - = 42 A. 61 B. 34 C. 43 D. 16 Bài 4: (1 điểm) (M1) Hình vẽ bên có: ........ hình tam giác. .... hình vuông. Bài 5: (1 điểm) Viết vào chỗ chấm: (M1) a. Đọc số: b. Viết số: 89: .... Bảy mươi tư: ... 56: ... Chín mươi chín: ..... Bài 6: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: (M2) 42 + 16 89 - 23 76 + 3 98 - 7 ........... ........... ........... ............ ........... ........... ........... ............ ........... ........... ........... ............ Bài 7: (1 điểm) Điền , = ? (M2) 95 59 67 - 12 ... 60 + 5 87 97 35 + 34 ........ 98 - 45 Bài 8: (1 điểm) Cho các số: 46; 64; 30; 87; 15 : (M1) a. Số lớn nhất là:............................................................................................................... b. Số bé nhất là:................................................................................................................ c. Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:........................................................ DeThi.edu.vn
  10. Tuyển tập 22 Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 1 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Bài 9: (1 điểm) Cô giáo có 68 cái khẩu trang, cô giáo đã tặng cho các bạn học sinh 34 cái khẩu trang. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu cái khẩu trang? (M3) Phép tính: = Trả lời: Cô giáo còn lại cái khẩu trang. Bài 10: (1 điểm) (M3) a. Với các số: 56, 89, 33 và các dấu + , - , = . Em hãy lập tất cả các phép tính đúng. b. Cho các chữ số: 1, 5, 3, 7 em hãy viết các số có hai chữ số bé hơn 52. DeThi.edu.vn