Tuyển tập 23 Đề thi môn Toán 7 cuối Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Kèm đáp án)
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập 23 Đề thi môn Toán 7 cuối Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
tuyen_tap_23_de_thi_mon_toan_7_cuoi_ki_2_chan_troi_sang_tao.pdf
Nội dung text: Tuyển tập 23 Đề thi môn Toán 7 cuối Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Kèm đáp án)
- Tuyển tập 23 Đề thi môn Toán 7 cuối Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 3 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II BẮC NINH Môn : Toán 7 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Câu 1. Cho biết đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ a và khi x 2 thì y 5. Khi đó hệ số a bằng 2 5 A. . B. . C. 10 . D. 10. 5 2 Câu 2. Giá trị của biểu thức y2 2y 1 tại y 3 là A. 3 . B. 14 . C. 16. D. 4 . Câu 3. Trong tam giác ABC , các đường cao AI và BJ cắt nhau tại H thì điểm H A. là trọng tâm của ABC . B. cách đều ba đỉnh của ABC . C. là trực tâm của giác ABC . D. cách đều ba cạnh của ABC . Câu 4. Một chiếc hộp đựng 8 tấm thẻ ghi các số 5;6;7;9;10;11;12;13 . Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Xác suất của biến cố “Rút được tấm thẻ ghi số 8 ” là 1 1 A. . B. 0 . C. 1. D. . 8 2 Câu 5. Để mua 3 kg gạo, một người phải trả 36 000 đồng. Để mua 5 kg gạo cùng loại thì số tiền phải trả là A. 60 000 đồng. B. 54 000 đồng. C. 70 000 đồng. D. 50 000 đồng. Câu 6. Đa thức x 5 3x 4 x 2 x 5 có bậc là A. 1. B. 4 . C. 5. D. 10 . Câu 7. Thay tỉ số 1,4 : 10,5 bằng tỉ số giữa các số nguyên ta được tỉ số A. 2 : 15 . B. 3 : 4 . C. 4 : 3 . D. 15 : 2 . Câu 8. Cho tam giác ABC có AB 1 cm , AC 7 cm . Biết độ dài cạnh BC là một số nguyên. Khi đó độ dài cạnh BC là A. 6 cm . B. 8 cm . C. 5 cm . D. 7 cm . Câu 9. Hệ số cao nhất của đa thức 2x 3 3x 6 4x 5 10 là A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 10 . Câu 10. Cho tam giác MNP có M 52 ; N 58. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. NP MP MN . B. MN MP NP . C. MP MN NP . D. NP MN MP . 2 Câu 11. Kết quả của phép chia 4y 9 : y 3 là 3 8 8 A. y 6 . B. y 3 . C. 6y 3 . D. 6y 6 . 3 3 Câu 12. Số nào sau đây là một nghiệm của đa thức 2x 2 x ? 1 A. 0 . B. 2 . C. 2. D. . 2 Câu 13. Trong tam giác ABC có điểm O cách đều ba đỉnh của tam giác. Khi đó O là giao điểm của A. ba đường cao của ABC . B. ba đường trung tuyến ABC . C. ba đường phân giác ABC . D. ba đường trung trực ABC . Câu 14. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng là x(m) ; chiều dài hơn chiều rộng 2,5(m), biểu thức biểu thị diện tích của mảnh đất trên là A. x.2,5x . B. x 2,5 x 2,5 . C. x x 2,5 . D. x x 2,5 . Câu 15. Một thùng kín đựng 10 quả bóng màu xanh và 10 quả bóng màu đỏ có cùng hình dạng và kích thước. An lấy ngẫu nhiên một quả bóng trong thùng. Trong các biến cố sau, biến cố nào là biến cố chắc chắn? A. A: “An lấy được quả bóng màu xanh”. B. B: “An lấy được quả bóng màu đỏ”. C. C: “An lấy được quả bóng màu xanh hoặc quả bóng màu đỏ”. D. D: “An lấy được quả bóng màu vàng”. DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 23 Đề thi môn Toán 7 cuối Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 16. Biểu thức nào sau đây không là đơn thức một biến? A. 6x 3 . B. 3 2x . C. x . D. 5x 2 . Câu 17. Bố Lan làm một bể cá dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài 30 cm , chiều rộng 20 cm và chiều cao 15 cm . Khi đó thể tích bể cá bằng A A. 750 cm 3 . B. 900 cm 3 . C. 9 000 cm 3 . D. 1 050 cm 3 . Câu 18. Cho hình vẽ, biết CD 9 cm . Độ dài đoạn thẳng CG là D A. 13,5 cm . B. 4,5 cm . G C. 6 cm . D. 3 cm . Câu 19. Trong các bộ ba đ oạn thẳng dưới đây, bộ ba nào có thể là độ dài ba cạnh C M B của một tam giác? A. 3cm;2cm;9cm . B. 1cm;5cm;7cm . C. 4cm;6cm;10cm . D. 5cm;4cm;2cm . Câu 20. Một cuốn lịch để bàn có dạng hình lăng trụ đứng tam giác (như hình vẽ). Biết cuốn lịch có chiều cao bằng 30 cm , đáy là tam giác cân có cạnh bên 17 cm và cạnh đáy bằng 8 cm . Diện tích xung quanh của cuốn lịch là 17cm A. 1260 cm2 . B. 990 cm2 . 8cm C. 1 292 cm2 . D. 4 080 cm2 . II. PHẦN TỰ ẬLU N (5,0 điểm) 30cm Câu 1. (1,5 điểm) 2 1 3 1) Tính 3x . x 2x 4 . 3 2) Cho đa thức: P x x 5 x 5x 2 2x 5 4x 3 7x 2 3 . a) T hu gọn và sắp xếp đa thức P x trên theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Xác địnậh b cệ, h số tự do, hệ số cao nhất của đa thức P x . Câu 2. (1,0 điểm) Một nhà hảo tâm tặng máy tính để bàn cho ba trườnọg h c ở một vùng khó khăn, nhằm giúp các em học sinh ở vùng đó có thêm cơ hội tiếp xúc vớiệ công ngh thông tin. Biết rằng t ổng số m áy tính tặng là 36 máy và số máy tính được tặng của các trường tỉ lệ với 2;3;4 . Tính số máy tính mà nhà hảo tâm đó tặng cho mỗi trường. Câu 3. (2,0 điểm ) Cho tam giác ABC cân tại A có AM là đường trung tuyến. a) Chứng minh rằng: AMB AMC . b) Gọi N là trung điểm của AC . Trên tia đối của tia NB lấy điểm D sao cho NB ND . Chứng minh rằng AB//DC . c) Trên tia đối của tia CA lấy điểm E sao cho CA CE . Gọi I là trung điểm của BE . Chứng minh rằng C,D,I thẳng hàng. Câu 4. (0,5 điểm ) Theo ngày 01/10/2020, sóng 4G có thể p hủ đến bán kính 100 km . Người ta đặt một trạm phát sóng 4G tại vị trí A . Có một đảo nhỏ (tại vị trí B ) chưa biết khoảng cách đến vị trí A nhưng lại biết khoảng cách từ đảo đó đến một khách sạn (tại vị trí C ) là 70 km và khách sạn đó cách trạm phát sóng là 25 km (như hình vẽ). Hỏi sóng 4G của trạm phát sóng tại vị trí A có thể phủ đến đảo đó được không? Vì sao? ----------- HẾT ----------- DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 23 Đề thi môn Toán 7 cuối Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn HỚẪẤƯ NG D N CH M I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D B C B A B A D B A D A D D C B C C D A II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Sơ lược lời giải Điểm Câu 1.1 (0,5 điểm) 2 1 3 2 1 3 2 2 3x . x 2x 4 3x . x 3x . 2x 3x . 4 3 3 0,5 x 5 6x 3 12x 2 Câu 1.2 (1,0 điểm) a) +) Thu gọn đa thức P x P x x 5 x 5x 2 2x 5 4x 3 7x 2 3 x 5 2x 5 5x 2 7x 2 x 4x 3 3 x 5 2x 2 x 4x 3 3 0,5 +) Sắpế x p đa thức P x theo lũy thừa giảm dầnủ c a biến là P x x 5 4x 3 2x 2 x 3 b) Đa thức P x có + Bậc là 5 . 0,5 + Hệ số tự do là 3 . + Hệ số cao nhất là 1. Câu 2 (1,0 điểm) Gọi số máy tính nhà hảo tâm tặng cho trường thứ nhất, trường thứ hai và trường thứ ba lần lượt là x,y,z ( máy) (điều kiện x,y,z * ) Theo bài ra, ta có tổng số máy tính tặng là 36 máy nên x y z 36 x y z Số máy tính được tặng của các trường tỉ lệ với 2;3;4 nên 2 3 4 0,5 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 23 Đề thi môn Toán 7 cuối Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn x y z x y z 36 4 2 3 4 2 3 4 9 x +) 4 x 8 2 y +) 4 y 12 3 z +) 4 z 16 0,5 4 Vậy số máy tính nhà hảo tâm tặng trường thứ nhất, trường thứ hai, trường thứ ba lần lượt là 8 máy, 12 máy, 16 máy. Câu 4 (2,0 điểm) Vẽ hình đúng câu a Ghi giả thiết, kết luận đúng 0,25 Câu 4.a (0,75 điểm) Ta có tam giác ABC cân tại A(gt) nên AB AC Vì AM là đường trung tuyến của ABC (gt) nên MB MC 0,25 Xét AMB và AMC có AB AC cmt MB MC cmt 0,5 AM là cạnh chung Vậy AMB AMC c.c.c Câu 4.b (0,5 điểm) Vì N là trung điểm của AC (gt) nên NA NC Xét ANB và CND có NA NC cmt DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 23 Đề thi môn Toán 7 cuối Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn A NB C ND (hai góc đối đỉnh) 0,25 NB ND gt suy ra ANB CND c.g.c nên BAN DCN (hai góc tương ứng) 0,25 mà hai góc này ở vị trí so le trong. Vậy AB//DC . Câu 4.c (0,5 điểm) Ta có AC EC gt 1 mà CN AC gt 2 1 0,25 nên CN EC gt 2 2 Suy ra CE EN 3 Xét BDE có N là trung điểm của BD nên EN là đường trung tuyến của BDE . 2 Mà C ∈ NE và CE EN . Suy ra C là trọng tâm của BDE . 3 Lại có DI là đường trung tuyến của BDE . 0,25 Vậy D,C,I thẳng hàng. Câu 4 (0,5 điểm) Quan sát hình vẽ ta thấy ba vị trí A, B,C tạo thành ba đỉnh của tam giác ABC với AC = 25km , BC = 70km . Theo bất đẳng thức tam giác ta có: AB < AC + BC hay AB < 25 + 70 0,5 suy ra AB < 95 <100 mà sóng 4G có thể phủ đến bán kính 100km Vậy sóng 4G của trạm phát sóng tại vị trí A có thể phủ đến đảo nhỏ tại vị trí B . Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tối đa. ====== HẾT ====== DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 23 Đề thi môn Toán 7 cuối Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Đ Ề SỐ 4 K ỲIỂM TRA CUỐI HỌC K II TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG Môn: TOÁN 7 T hời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) I . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) H ãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau. a c C âu 1: Chọn câu đúng. Nếu b d thì A. a.d = b.c. B. a.c = b.d. C. a = c. D. b = d. C âu 2: Biểu thức 2x y có biến là A. x. B. y. C. 2. D. x và y. C âu 3: Biểu thức nào sau đây là biểu thức số? A. x. B. 3. C. 5xy4. D. 3y2. C âu 4: Biểu thức đại số biểu thị hiệu của x và y là: x y A. x + y. B. x – y. C. x.y. D. 2 . C âu 5: Giá trị nào của biến x là nghiệm của đa thức x – 5? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. C âu 6: Đa thức nào dưới đây là đa thức một biến? A. x3-y. B. x2 – z. C. 7y. D. 3xyz – 5. Cộ âu 7: B ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây không thể là ba cạnh của một tam giác? A. 3cm; 5cm; 6cm. C. 4cm; 5cm; 6cm. B. 3cm; 5cm;7cm. D. 2cm; 4cm; 8cm. C âu 8: Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu đường chéo? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. C âu 9: Hình hộp chữ nhật MNPQ.M’N’P’Q’ có bao nhiêu đỉnh? A. 7. B. 8. C. 9. D. 10. C âu 10: Cho hình lập phương MNPQ.M’N’P’Q’ Có bao nhiêu mặt? A. 6. B. 8. C. 12. D. 14. C âu 11: Mặt đáy của hình lăng trụ đứng tam giác là hình gì? A. Hình thang. C. Hình bình hành. B. Hình chữ nhât. D. Hình tam giác. C âu 12: Các cạnh bên của hình lăng trụ đứng tam giác (Hình 1) là: A. AB; AC; A’C’. C. AA’; BB’; CC’. B. B’C’; A’C’; B’A’. D. AA’; BB; CC. I I. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13 (1,0đ): Hình 1 DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 23 Đề thi môn Toán 7 cuối Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn x 8 a ) Tìm x trong tỉ lệ thức sau: 6 3 . a b và a b 21 b) Tìm hai số a và b biết: 4 3 . C âu 14 (2,5đ): Cho hai đa thức: P(x) = 2x4 + x2 - 6x3 - 3x Q(x) = 3x3 + 2x - 3x5 + x4 a ) Xác định bậc của đa thức P(x), Q(x). b) Tính H(x) = P(x) - Q(x). c) Tính H(1). Câu 15 (1,5đ): Cho tam giác MNP vuông tại M. Vẽ phân giác NQ (Q thuộc MP), từ Q vẽ QK vuông góc NP (K NP). a) Chứng minh: MQN KQN . MK QK b) Chứng minh: 2 . Câu 16 (2,0đ): a ) Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình lập phương có cạnh 7cm. b ) Một lều chữ A dạng của hình lăng trụ đứng tam giác trong hình 4. Tình diện tích của vải cần để làm h ai mái, hai cửa ra vào và mặt đất. DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 23 Đề thi môn Toán 7 cuối Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn H ƯỚNG DẪN CHẤM I . Phần trắc nghiệm khách quan: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng 0.25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án A D B B C C D A B A D C I I. Phần tự luận: (7,0 điểm) L ưu ý: +Học sinh có thể giải cách khác, nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa x + Cách tính điểm toàn bài = (số câu trắc nghiệm đúng 0.25) + điểm TL) ( làm tròn 1 chữ số thập phân) Câu Nội dung Điểm x 8 a )Tìm x trong tỉ lệ thức sau: 6 3 1đ a b và a b 21 b) Tìm hai số a và b biết: 4 3 x 8 a )Tìm x trong tỉ lệ thức sau: 6 3 x 8 6.8 x 16 0,5 Câu 13 Theo đề ta có 6 3 3 (1,0đ) a b và a b 21 b) Tìm hai số a và b biết: 4 3 Theo đề a + b = 21 nên ta có: Á p dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau 0.25 a b a b 21 3 4 3 7 7 a 4.3 12 và b 3.3 9 0.25 Vậy a = 12; b = 9 C ho hai đa thức: P(x) = 2x4 + x2 - 6x3 - 3x Q(x) = 3x3 + 2x - 3x5 + x4 a ) Xác định bậc của đa thức P(x), Q(x). b) Tính H(x) = P(x) - Q(x). c) Tính H(1) Câu 14 a ) Bậc của đa thức P(x) là 4 0.25 (2,5đ) B ậc của đa thức Q(x) là 5 0.25 b) H(x) = P(x) - Q(x) = (2x4 + x2 - 6x3 - 3x) - (3x3 + 2x - 3x5 + x4) 0.25 = 2x4 + x2 - 6x3 - 3x - 3x3 - 2x + 3x5 - x4 0.25 = 3x5 +(2x4 - x4)+(- 6x3- 3x3) + x2 +(- 3x - 2x) 0.25 = 3x5 + x4 – 9x3 + x2 - 5x 0.25 DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 23 Đề thi môn Toán 7 cuối Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn c) H(1) = 3.15 + 14 – 9.13 + 12 – 5.1 0,5 = - 9 0.25 Vậy H(1)= - 9 0.25 Cho tam giác MNP vuông tại M. Vẽ phân giác NQ (Q thuộc MP), từ Q vẽ ∈QK vuông góc NP (K NP). a) Chứng minh: MQN KQN MK QK b) Chứng minh: 2 0.25 Câu 15 (1,5 đ) aΔ) Xét MQN và KQN có: 0.25 N MQ N KQ 900 +NQ là cạnh chung M NQ K NQ (Do NQ là tia phân giác của M NP ) V ΔΔậy MQN = KQN (cạnh huyền – góc nhọn). bΔ ) vì MQN = KQN => QM = QK (hai cạnh tương ứng) 0,25 => ΔMQK cân tại Q. Á p dụng định lí về bất đẳng thức trong tam giác ta có: 0.25 MQ + QK > MK mà MQ = QK suy ra MQ + MQ > MK hay 2MQ > MK 0.25 MK QK => 2 (đpcm) 0.25 a ) Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình lập phương có cạnh 7cm. b ) Một lều chữ A dạng của hình lăng trụ đứng tam giác trong hình 4. Tình diện tích của v ải cần để làm hai mái, hai cửa ra vào và mặt đất. Câu 16 (2,0đ) a ) Diện tích xung quanh của hình lập phương: 0.5 2 2 Sxq = 4.7 = 196cm DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 23 Đề thi môn Toán 7 cuối Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn T hể tích hình lập phương : 0,5 V = 7.7.7 = 343cm3 b ) Diện tích xung quanh hình lăng trụ đứng tam giác 0,5 2 Sxq = (4+4+4).5 = 60m Diện tích toàn phần: 60 + 4.2 = 68m2 0,25 V ậy diện tích của vải cần để làm hai mái, hai cửa ra vào và mặt đất là 68 m2 0,25 DeThi.edu.vn



