Tuyển tập 8 Đề thi Công nghệ Lớp 11 giữa Kì 1 sách Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án)
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập 8 Đề thi Công nghệ Lớp 11 giữa Kì 1 sách Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
tuyen_tap_8_de_thi_cong_nghe_lop_11_giua_ki_1_sach_ket_noi_t.docx
Nội dung text: Tuyển tập 8 Đề thi Công nghệ Lớp 11 giữa Kì 1 sách Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án)
- Tuyển tập 8 Đề thi Công nghệ Lớp 11 giữa Kì 1 sách Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 3 KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT DĨ AN MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 11 Thời gian làm bài: 50 phút (không tính thời gian phát đề) PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN. (6 điểm) (Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất) Câu 1: Thiết kế sản phẩm cơ khí là A. quá trình nghiên cứu, lựa chọn vật liệu, thiết kế tính toán kích thước và các thông số của các chi tiết máy để đảm bảo yêu cầu kinh tế - kĩ thuật đặt ra. B. quá trình chăm sóc, thực hiện kiểm tra, chẩn đoán trạng thái kĩ thuật của các chi tiết máy và phải đảm bảo quy trình công nghệ. C. giai đoạn cuối cùng của quá trình sản xuất nhằm tổ họp các chi tiết thành thiết bị hoặc sản phẩm hoàn chỉnh. D. quá trình thiết kế, chế tạo, vận hành và sửa chữa các sản phẩm cơ khí. Câu 2: Công nghệ đúc thổi dùng gia công các chai, bình từ A. nhựa nhiệt rắn. B. cao su nhân tạo. C. cao su tự nhiên. D. nhựa nhiệt dẻo. Câu 3: Căn cử vào cấu tạo và tính chất, vật liệu cơ khí được chia làm các nhóm là A. vật liệu kim loại và hợp kim, vật liệu phi kim loại. B. vật liệu kim loại, vật liệu phi kim loại và vật liệu mới. C. vật liệu kim loại và hợp kim, vật liệu phi kim loại, vật liệu mới. D. vật liệu kim loại, vật liệu phi kim loại, vật liệu phổ biến. Câu 4: Đối tượng lao động của ngành cơ khí chế tạo là A. vật liệu kim loại và hợp kim. B. các vật liệu cơ khí. C. vật liệu phi kim loại. D. vật liệu kim loại và phi kim loại. Câu 5: Trong các vật liệu sau, vật liệu nào không có khả năng rèn, dập? A. Gang. B. Thép hợp kim. C. Thép carbon. D. Đồng và hợp kim đồng. Câu 6: Sản phẩm trong hình được làm bằng vật liệu gì? A. Vật liệu kim loại. B. Vật liệu phi kim loại. C. Vật liệu hợp kim. D. Vật liệu nhựa nhiệt dẻo. Câu 7: Tại sao người tham gia quá trình sản xuất cơ khí cần phải tuân thủ đúng các quy trình thiết DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 8 Đề thi Công nghệ Lớp 11 giữa Kì 1 sách Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn kế? A. Để đảm bảo tính kĩ thuật, mĩ thuật và năng suất. B. Để đảm bảo an toàn lao động, tính kĩ thuật và tính thẩm mĩ. C. Để đảm bảo tính mĩ thuật và an toàn lao động. D. Để cho năng suất cao và đảm bảo an toàn. Câu 8: Vật liệu cốt trong vật liệu composite có tác dụng A. liên kết các vật liệu thành phần với nhau. B. tạo độ đàn hồi cho vật liệu. C. tăng độ bền. D. tránh ăn mòn. Câu 9: Đặc điểm nào giúp phân biệt cơ khí chế tạo với các ngành nghề khác? A. Sử dụng các loài vật liệu chế tạo chủ yếu là gỗ. B. Các thiết bị sản xuất chủ yếu là các hệ thống máy tính. C. Thực hiện quy trình một cách linh hoạt, có thể tự điều chỉnh. D. Sử dụng bản vẽ kĩ thuật làm cơ sở để chế tạo sản phẩm. Câu 10: Trong công nghệ hàng không vũ trụ, vật liệu nano được dùng để làm gì? A. Tạo ra các vật liệu siêu nhẹ - siêu bền dùng cho sản xuất các thiết bị máy bay, tàu vũ trụ. B. Tham gia trong thành phần của động cơ tên lửa, thân máy bay. C. Chế tạo cánh quạt máy bay thông minh và cánh máy bay. D. Chế tạo vỏ máy bay. Câu 11: Vật liệu gồm hai hay nhiều thành phần vật liệu được thiết kế để có sự thay đổi liên tục các tính chất của vật liệu trong không gian được gọi là A. vật liệu có cơ tính biến thiên. B. vật liệu composite. C. hợp kim nhớ hình. D. vật liệu nano. Câu 12: Phương pháp nào không dùng để nhận biết tính chất cơ bản của vật liệu phi kim loại? A. Phá hủy mẫu bằng tác động cơ học.B. Xác định khối lượng riêng. C. Xác định tính cách âm của vật liệu. D. Quan sát đặc trưng quang học. Câu 13: Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Các sản phẩm của cơ khí chế tạo góp phần nâng cao đời sống con người. B. Kĩ sư cơ khí là những người có kiến thức sâu rộng về khoa học xã hội và được đào tạo chuyên nghiệp. C. Cửa cổng sắt là một trong số các sản phẩm của cơ khí chế tạo. D. Sản phẩm của cơ khí chế tạo có thể là các máy móc, phương tiện giao thông, đồ dùng gia đình. Câu 14: Vật liệu nào thuộc nhóm kim loại đen, dễ bị oxi hóa, chịu ăn mòn kém trong các môi trường acid? A. Đồng. B. Nhôm. C. Kẽm. D. Sắt. Câu 15: Loại vật liệu có thể ghi nhớ được hình dạng ban đầu của nó gọi là A. vật liệu có cơ tính biến thiên.B. vật liệu composite. C. hợp kim nhớ hình. D. vật liệu nano. Câu 16: Thép carbon là hợp kim của sắt và carbon, trong đó tỉ lệ carbon A. >2,14%.B. 2,14%D.<2,14%. Câu 17: Trong công nghiệp robot, vật liệu composite dùng đế chế tạo A. chi tiết của robot, cánh tay robot. B. dụng cụ cắt gọt, các trục truyền, bánh răng. DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 8 Đề thi Công nghệ Lớp 11 giữa Kì 1 sách Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn C. “bộ não” của robot mini. D. vỏ máy bay, ô tô, tàu thủy. Câu 18: Vật liệu không nằm trong danh mục vật liệu truyền thống sẵn có đang được sử dụng để sản xuất gọi là A. vật liệu mới. B. vật liệu phi kim loại. C. vật liệu vô cơ. D. vật liệu kim loại và hợp kim. Câu 19: Tính chất nào thể hiện khả năng chịu được tác dụng từ ngoại lực của vật liệu cơ khí? A. Tính chất hóa học. B. Tính chất vật lí.C.Tính chất công nghệ. D. Tính chất cơ học. Câu 20: Để chế tạo phôi bằng gang, ta thường sử dụng phương pháp gia công thông dụng nào? A. Phương pháp hàn. B. Phương pháp gia công bằng áp lực. C. Phương pháp gia công cắt gọt. D. Phương pháp đúc. Câu 21: Trong các vật liệu sau, vật liệu nào không phải là hợp kim của sắt? A. Thép hợp kim. B. Thép carbon. C. Kẽm hợp kim.D. Gang. Câu 22: Trong các sản phẩm sau, sản phẩm nào không phải là của cơ khí chế tạo? A. Tàu thủy. B. Phần mềm máy tính. C. Máy bơm nước. D. Nhà xưởng. Câu 23: Vật liệu phi kim loại có các tính chất đặc trưng mà các loại vật liệu khác không thể thay thế được là A. tính cứng cao, dễ rèn dập, cách điện tốt, chịu ăn mòn hóa học tốt. B. tính cách điện tốt, cách nhiệt tốt, nhẹ, chịu ăn mòn hóa học tốt. C. tính cơ học, vật lí, hóa học, công nghệ nổi trội so với các vật liệu khác. D. tính dẫn điện tốt, dẫn nhiệt tốt, nhẹ, chịu ăn mòn hóa học tốt. Câu 24: Cơ khí chế tạo là ngành nghề liên quan đến A. chế tạo và hướng dẫn vận hành sửa chữa máy móc, thiết bị. B. chế tạo các chi tiết máy và hướng dẫn bảo dưỡng chúng. C. thiết kế, chế tạo, vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa các loại máy móc. D. thiết kế chế tạo các trang thiết bị máy móc. PHẨN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI Thí sinh trả lời các câu hỏi. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Một công nhân đang lựa chọn vật liệu để chế tạo một số sản phẩm. Nguôi công nhân ấy đưa ra một số nhận định như sau: a) Hợp kim là vật liệu được tạo ra từ hai hay nhiều nguyên tố, trong đó có ít nhất là một kim loại cơ bản. b) Thép carbon là một loại hợp kim của sắt và carbon trong đó tỷ lệ carbon thường từ 1% đến 3,14%. c) Gang là một loại hợp kim của sắt và carbon có tính giòn, chịu ăn mòn kém. Có tính đúc tốt, dùng để chế tạo các chi tiết như bạc trượt, vỏ động cơ. d) Nhôm và họp kim nhôm có độ bền cao, có tính dẻo, tính đàn hồi cao, có khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt tốt do đó thường được dùng trong chế tạo máy bay. Câu 2: Nam rất thích tìm hiểu về khoa học kỹ thuật đặc biệt là các vấn đề liên quan đến robot, vật liệu mới và ứng dụng của chúng. Nam đã nhận định như sau: a) Vật liệu nano là vật liệu mà cấu trúc tinh thể có kích thước tương đối nhỏ. b) Robot là một loại máy thông minh như con người. c) Dùng vật liệu nano để chế tạo các robot mini. DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 8 Đề thi Công nghệ Lớp 11 giữa Kì 1 sách Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn d) Dùng robot để thay thế con người trong các dây chuyền sản xuất tự động. Câu 3: Trong buổi thảo luận về cơ khí chế tạo và các ngành nghề trong cơ khí chế tạo. Một nhóm học sinh mỗi người đưa ra một ý kiến nhận xét như sau: a) Sản phẩm của cơ khí là tổ hợp của nhiều chi tiết. b) Cơ khí chế tạo là ngành sử dụng các kiến thức của Toán học, nguyên lý của Hóa học, khoa học xã hội để thiết kế chế tạo các máy móc thiết bị. c) Trong quy trình chế tạo cơ khí, việc đọc bản vẽ chi tiết giúp ta biết được hình dáng của chi tiết nên chỉ cần đọc bản vẽ khi lắp ráp, kiểm tra sản phẩm. d) Kỹ sư cơ khí có thể dùng các phần mềm AutoCAD, 3D Solidworks,....để hoàn thiện các bản vẽ kỹ thuật và mô phỏng sản phẩm ở dạng 3D. Câu 4: Trong hoạt động thảo luận nhóm về vật liệu composite. Các bạn học sinh đưa ra một số nhận đinh như sau: a) Vật liệu composite bao gồm vật liệu cốt và vật liệu nền. b) Vật liệu cốt có chức năng làm tăng độ bền cho vật liệu composite. c) Bê tông có thép là vật liệu nền và hỗn hợp xi măng, cát, đá, nước là vật liệu cốt. d) Vật liệu composite có độ cứng, độ bền cao, chống mài mòn nên được ứng dụng nhiều trong y tế. -------HẾT-------- ĐÁP ÁN PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN 1.A 2.D 3.C 4.B 5.A 6.B 7.B 8.C 9.D 10.A 11.A 12.C 13.B 14.D 15.C 16.D 17.A 18.A 19.D 20.D 21.C 22.B 23.B 24.C PHẨN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI CÂU 1 CÂU 2 CÂU 3 CÂU 4 Đ S Đ S S S Đ Đ Đ S S Đ Đ Đ S S DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 8 Đề thi Công nghệ Lớp 11 giữa Kì 1 sách Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 SỞ GD&ĐT KON TUM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN CÔNG NGHỆ - Lớp 11 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Tùy theo mục đích sử dụng, thường sử dụng phương pháp lai nào sau đây? A. Lai giống, lai xa và lai cải tạo.B. Lai kinh tế, lai xa và nhân giống thuần chủng. C. Lai kinh tế và lai cải tạo.D. Lai kinh tế, lai xa và lai cải tạo. Câu 2. Các tiêu chí cơ bản để chọn giống vật nuôi ? A. Ngoại hình, thể chất, sinh trưởng, phát dục và khả năng sản xuất. B. Khả năng sinh sản. C. Khả năng sinh trưởng, phát dục. D. Ngoại hình, thể chất, năng suất, sinh sản và chất lượng sản phẩm. Câu 3. Các phương pháp chọn giống vật nuôi gồm A. chọn lọc hàng loạt và không hàng loạt. B. chọn lọc cá thể và chọn lọc tự do. C. chọn lọc hàng loạt và chọn lọc cá thể. D. chọn lọc hàng loạt và chọn lọc tự do. Câu 4. Từ động vật hoang dã trở thành vật nuôi, động vật trả qua quá trình A. thuần hóa. B. huấn luyện. C. cho ăn. D. chọn lọc. Câu 5. “Trong cùng một điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc, dê Bách Thảo cho sản lượng sữa thấp hơn dê Alpine”. Yếu tố nào sau đây quyết định sản lượng sữa? A. Giống vật nuôi quyết định chất lượng sản phẩm chăn nuôi. B. Giống vật nuôi quyết định đến sản lượng sữa. C. Điều kiện chăm sóc kém, nhưng giống tốt thì năng suất chăn nuôi vẫn cao D. Điều kiện chăm sóc kém, nhưng giống tốt thì sản phẩm chăn nuôi vẫn tốt Câu 6. Ở những trang trại gà lấy trứng, người ta cho những quả trứng nghe nhạc để biến đổi giới tính của chú gà từ trong quả trứng. Những quả trứng cho nghe nhạc sẽ được đem đi ấp và nở ra gà mái. Nhờ đó hạn chế nở ra gà đực, hạn chế tiêu hủy những con gà đực. Thành tựu này là kết quả của A. công nghệ sản xuất. B. công nghệ sinh học, nghiên cứu sinh học. C. công nghệ gen di truyền. D. công nghệ AI, IoT. Câu 7. Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào là đặc điểm của chăn thả tự do? A. Tận dụng nguồn thức ăn tự nhiên và phụ phẩm nông nghiệp. B. Số lượng vật nuôi lớn, vật nuôi được nhốt hoàn toàn trong chuồng trại. C. Mức đầu tư cao. D. Vật nuôi được nhốt trong trồng kết hợp sân vườn. Câu 8. Ý nào sau đây không phải là yêu cầu cơ bản đối với người lao động làm việc trong ngành chăn nuôi? A. Có kiến thức, kĩ năng về chăn nuôi và kinh tế. B. Có khả năng áp dụng công nghệ, vận hành các thiết bị công nghệ cao trong săn nuôi, sản xuất. DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 8 Đề thi Công nghệ Lớp 11 giữa Kì 1 sách Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn C. Chăm chỉ trong công việc. D. Có khả năng linh hoạt sáng tạo, giải quyết các vấn đề phát sinh trong khi sử dụng máy móc công nghệ cao. Câu 9. Các phương thức chăn nuôi chủ yếu ở nước ta? A. Chăn nuôi công nghiệp, chăn nuôi không công nghiệp và chăn nuôi bán công nghiệp. B. Chăn nuôi bán công nghiệp, chăn nuôi công nghiệp và chăn nuôi bình thường. C. Chăn thả tự do, chăn nuôi công nghiệp và chăn nuôi bán công nghiệp. D. Chăn thả không tự do, chăn nuôi công nghiệp và chăn nuôi bán công nghiệp . Câu 10. Giống vật nuôi là quần thể vật nuôi A. cùng loài, cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hình thành, củng cố, phát triển do tác động của con người. B. cùng loài, cùng nguồn gốc, được hình thành , củng cố, phát triển do tác động của con người. C. cùng loài, cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hình thành, củng cố, phát triển do tác động của máy móc. D. cùng loài, cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hình thành, củng cố, phát triển do tác động của thiên nhiên. Câu 11. Thể chất là A. mức độ sản xuất ra sản phẩm của con vật và di truyền nhất định có liên quan đến sức khoẻ và khả năng sản xuất của con vật. B. sự tăng thêm về khối lượng, kích thước, thể tích của từng bộ phận hay của toàn cơ thể con vật. C. đặc điểm bên ngoài của con vật, mang đặc trưng cho từng giống. D. đặc điểm thích nghi của con vật trong những điều kiện sống và di truyền nhất định có liên quan đến sức khoẻ và khả năng sản xuất của con vật. Câu 12. Bà Tám muốn chuyển từ phương thức chăn thả tự do sang chăn nuôi bán công nghiệp. Điều nào sau đây là quan trọng nhất? A. Xây dựng chuồng trại và các trang thiết bị hiện đại. B. Xây dựng chuồng trại phù hợp. C. Hướng tớ 5 không cho động vật. D. Thức ăn công nghiệp cho vật nuôi. Câu 13. Nhà Ông Sáu ở nông thôn, ông có một đàn gà 20 con. Em hãy đề xuất một phương thức chăn nuôi để ông Sáu nuôi gà hiệu quả? A. Chăn nuôi công nghiệp và chăn nuôi bán công nghiệp. B. Chăn nuôi bán công nghiệp. C. Chăn thả tự do. D. Chăn nuôi công nghiệp. Câu 14. Vai trò của giống trong chăn nuôi? A. Có một số lượng cá thể không ổn định. B. Các đặc điểm về ngoại hình và năng suất khác nhau. C. Được Hội đồng Giống Quốc gia công nhận. D. Giống quyết định năng suất chăn nuôi. DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 8 Đề thi Công nghệ Lớp 11 giữa Kì 1 sách Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 15. Nhân giống vật nuôi gồm A. nhân giống thuần chủng và lai cải tạo. B. lai xa và lai cải tạo. C. nhân giống thuần chủng và lai giống. D. thụ tinh nhân tạo và thụ tinh trong ống nghiệm. Câu 16. Trang trại Marion Downs là một trong những trang trại lớn nhất thế giới, chứa 15000 con gà nhưng chỉ cần 15 nhân viên quản lý. Đó là nhờ A. sự chăm chỉ của nhân viên. B. kinh nghiệm quản lí của nhân công. C. năng lực quản lí tốt của nhân công. D. trang thiết bị hiện đại. Câu 17. Nội dung nào không phải là mục đích của nhân giống thuần chủng? A. Bảo tồn các giống các giống vật nuôi quý hiếm. B. Phát triển, khai thác ưu thế lai của các giống vật nuôi nội. C. Phát triển về số lượng đối với giống nhập nội và củng cố các đặc tính mong muốn đối với giống mới gây thành. D. Duy trì và cải tiến năng suất và chất lượng của giống. Câu 18. Ở một số trang trại, người ta cho bò nghe nhạc để bò A. có thể kháng lại một số bệnh thông thường. B. tiết sữa nhiều hơn và chất lượng tốt hơn. C. sống khỏe và lâu hơn.D. phát triển nhanh hơn. Câu 19. Nội dung nào không phải là phương thức chăn nuôi chủ yếu ở nước ta? A. Chăn nuôi cơ giới hóa. B. Chăn nuôi bán công nghiệp. C. Chăn nuôi công nghiệp. D. Chăn thả tự do. Câu 20. Nội dung nào không phải là mục đích của nhân giống thuần chủng? A. Phát triển về số lượng đối với giống nhập nội và củng cố các đặc tính mong muốn đối với giống mới gây thành. B. Bảo tồn các giống các giống vật nuôi quý hiếm. C. Duy trì và cải tiến năng suất và chất lượng của giống. D. Phát triển, khai thác ưu thế lai của các giống vật nuôi nội Câu 21. Trong các loài vật đưới đây, loài nào là vật nuôi ngoại nhập? A. Gà Đông Tảo B. Vịt Bầu. C. Bò Red Sindhi. D. Lợn Ỉ. Câu 22. Sản phẩm của ngành chăn nuôi gồm A. trứng vịt và lúa. B. sữa đậu nành, thịt bò và trứng vịt. C. thịt gà, thịt bò và trứng vịt. D. thịt bò, thịt heo sữa đậu xanh. Câu 23. Loại máy có thể thay thế trâu trong canh tác là A. máy bơm. B. máy tuốt lúa. C. máy cày. D. máy xúc. Câu 24. “Vịt Mulard là con lai được lai giữa ngan nhà và vịt nhà, tuy không có khả năng sinh sản nhưng có ưu thế lai siêu trội so với bố, mẹ như lớn nhanh, thịt thơm ngon hơn thịt vịt, tỉ lệ mỡ thấp” giống vật nuôi được nói trên là kết quả của phương pháp lai nào? A. Lai xa. B. Lai thuần chủng. C. Lai cải tiến. D. Lai kinh tế. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Bảng chất lượng sản phẩm chăn nuôi của một số giống vật nuôi: Giống Chất lượng sản phẩm chăn nuôi DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 8 Đề thi Công nghệ Lớp 11 giữa Kì 1 sách Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Lợn Móng Cái Tỉ lệ nạc khoảng 32 - 35% Lợn Landrace Tỉ lệ nạc khoảng 54 - 56% Bò sữa Hà Lan Tỉ lệ mỡ sữa trung bình khoảng 3,2 - 3,7% Bò Nâu Thuỵ Sĩ Tỉ lệ mỡ sữa trung bình khoảng 3,5 - 4,0 % Bò Red Sindhi Tỉ lệ mỡ sữa trung bình khoảng 4,0 - 4,5% (Nguồn: Lưu Chí Thắng (2009). Giáo trình Cơ sở chăn nuôi, NXB Giáo dục) a. Giống là yếu tố quan trọng nhất quyết định đến chất lượng các sản phẩm chăn nuôi. b. Giống có ảnh hưởng đến khả năng thích nghi và hiệu quả sử dụng thức ăn của vật nuôi. c. Lợn Móng Cái là vật nuôi bản địa. d. Chất lượng sản phẩm chăn nuôi là điều kiện để công nhận giống vật nuôi. Câu 2. Cho ví dụ: Cho lai giữa ngựa cái và lừa đực cho ra con lai là con la. a. Con la có sự khác biệt về nhiễm sắc thể giữa 2 loài khởi đầu nên thường bất thụ. b. Con la tạo ra với mục đích duy trì nòi giống. c. Con la có sức kéo và sức chịu đựng cao hơn cả ngựa và lừa. d. Phép lai trên là lai kinh tế. Câu 3. Mỗi nhận định sau là đúng hay sai khi nói về vai trò của chăn nuôi? a. Cung cấp nguồn thực phẩm giàu protein cho con người. b. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. c. Cung cấp lương thực cho xuất khẩu. d. Cung cấp sức kéo cho trồng trọt. Câu 4. Mỗi phát biểu sau là đúng hay sai khi nói về phương pháp chọn lọc hàng loạt? a. Chọn những gà trống to, khỏe mạnh trong đàn để làm giống. b. Chọn trong đàn những con trâu “Sừng cành ná, dạ bình vôi, mắt ốc nhồi, tai lá mít, đít lồng bàn ’’ để làm giống. c. Loại thải những con “gà trắng, chân chì”, để lại những con “mình đen, chân trắng” để làm giống. d. Chọn những con lợn nái tốt (sinh ra từ cặp bố me đã lựa chọn), sau 1 đến 2 lứa đẻ, nếu con nào đẻ nhiều con, các con sinh trưởng, phát dục tốt thì giữ con lợn đó để làm giống. DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 8 Đề thi Công nghệ Lớp 11 giữa Kì 1 sách Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN PHẦN I. (6 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. 1.D 2.A 3.C 4.A 5.B 6.B 7.A 8.D 9.C 10.A 11.D 12.A 13.C 14.D 15.C 16.D 17.A 18.B 19.A 20.C 21. C 22. C 23. C 24. A PHẦN II. (4 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm Học sinh lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm Học sinh lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm Học sinh lựa chọn chính xác 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm. CÂU 1 CÂU 2 CÂU 3 CÂU 4 Đ Đ S S Đ S Đ S Đ Đ S Đ Đ Đ Đ S -------- Hết -------- DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 8 Đề thi Công nghệ Lớp 11 giữa Kì 1 sách Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: CÔNG NGHỆ 11 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Tính chất nào sau đây thuộc tính vật lí của vật liệu cơ khí? A. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt. B. Tính chịu mòn hóa học từ môi trường. C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt. D. Độ cứng, tính dẻo, tính bền. Câu 2: Vật liệu phi kim loại có khối lượng riêng dao động trong khoảng nào? A. 0,9 g/cm3 – 1,5 g/cm3’ B. 0,7 g/cm3 – 2 g/cm3 C. 0,9 g/cm3 – 2 g/cm3 D. 0,7 g/cm3 – 1,5 g/cm3 Câu 3: Hình ảnh sau thể hiện công việc nào trong lĩnh vực cơ khí chế tạo? A. Lắp ráp sản phẩm cơ khí. B. Thiết kế sản phẩm cơ khí. C. Bảo dưỡng và sửa chữa thiết bị cơ khí. D. Gia công cơ khí. Câu 4: Sắt và hợp kim của sắt gồm những loại nào? A. Gang, thép carbon, thép hợp kim, nhôm. B. Gang, thép carbon, thép hợp kim. C. Gang, thép carbon, nhôm, nickel. D. Thép hợp kim, nhôm và hợp kim của nhôm. Câu 5: Người thực hiện nhóm công việc lắp ráp sản phẩm thường làm việc ở đâu? A. Các phòng kĩ thuật của các nhà máy cơ khí, trung tâm nghiên cứu phát triển của các doanh nghiệp cơ khí, cơ sở sản xuất các sản phẩm về cơ khí. B. Các doanh nghiệp bảo trì, bảo dưỡng các thiết bị cơ khí, các công ty chuyên cung cấp thiết bị cơ khí, máy công cụ, máy CNC, C. Các phân xưởng sản xuất của các nhà máy sản xuất phụ tùng ô tô, xe máy, đóng tàu, D. Các phân xưởng lắp ráp sản phẩm của các nhà máy cơ khí, nhà máy chế tạo ô tô, xe máy, Câu 6: Vật liệu mới là gì? A. Các loại vật liệu không nằm trong danh mục vật liệu truyền thống. B. Các loại vật liệu tương tự như vật liệu phi kim loại đang được sử dụng trong sản xuất cơ khí. C. Các loại vật liệu có độ bền cao, chi phí thấp. D. Các loại vật liệu có tính cơ học như: độ cứng, tính chất nhiệt, điện. Câu 7: Tại sao sắt và hợp kim của sắt được sử dụng trong cơ khí nhiều hơn kim loại và hợp kim màu? A. Do sắt và hợp kim của sắt rẻ hơn kim loại và hợp kim màu. DeThi.edu.vn



