Tuyển tập 8 Đề thi cuối kì 2 năm học 2025-2026 môn Vật lí 11 Cánh Diều (Kèm đáp án)
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập 8 Đề thi cuối kì 2 năm học 2025-2026 môn Vật lí 11 Cánh Diều (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
tuyen_tap_8_de_thi_cuoi_ki_2_nam_hoc_2025_2026_mon_vat_li_11.pdf
Nội dung text: Tuyển tập 8 Đề thi cuối kì 2 năm học 2025-2026 môn Vật lí 11 Cánh Diều (Kèm đáp án)
- Tuyển tập 8 Đề thi cuối kì 2 năm học 2025-2026 môn Vật lí 11 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn I = I12 = I34 = 5 (A) H iệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1, R2 là U12 = U1 = U2 = I.R12 = 5.1,2 = 6 (V) C ường độ dòng điện chạy qua điện trở R1 là: 푈12 5 1 = = = 3 ( ). 푅1 1,22 Câu 3. + Chập N với A thì mạch ngoài có dạng ((푅2//푅3)푛푡푅1)//푅4 푹 푹 푅 푅 + 푹 = = ⇒푅 = 푅 + 푅 = 3⇒푅 = 123 4 = 2 (훺) 푹 푹 123 1 23 푅123 푅4 a . Cường độ dòng điện trong mạch chính. 휉 + = 푅 = 2,4 b . Hiệu điện thế giữa hai đầu R3. Do ((푅2//푅3)푛푡푅1)//푅4 nên: U123 = U4 = UAB. Nên 푈4 = 푈 = .푅 = 4,8 푈 푈 = 123 = 4 = 1,6 ⇒푈 = 푈 = 푅 = 3,2 123 푅123 푅123 3 23 123 23 DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 8 Đề thi cuối kì 2 năm học 2025-2026 môn Vật lí 11 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Đ Ề SỐ 3 S Ở GD&ĐT HẢI DƯƠNG Đ Ề KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II T RƯỜNG THPT KẺ SẶT N ĂM HỌC 2025 - 2026 MÔN: VẬT LÝ - KHỐI 11 T hời gian: 45 phút, không kể thời gian phát đề P . HẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn H ọc sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án. C âu 1. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N trong điện trường là UMN 9V. Gọi VM và VN lần lượt l à điện thế tại hai điểm M và N. Chọn biểu thức đúng? A. VM VN 9V. B. VN VM 9V. C. VN VM 9V. D. VM 9VN . C âu 2. Khi nói về sự thay đổi của điện trở một thanh kim loại theo nhiệt độ, phát biểu nào sau đây đúng? A . Tăng khi nhiệt độ giảm. B . Không đổi theo nhiệt độ. C . Tăng hay giảm phụ thuộc bản chất kim loại. D . Tăng khi nhiệt độ tăng. C âu 3. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của A. các nguyên tử. B. các ion âm. C. các electron tự do. D. các ion dương. C âu 4. Khi lực lạ thực hiện một công A làm dịch chuyển một điện tích dương q bên trong nguồn đ iện từ cực âm đến cực dương thì suất điện động của nguồn điện có độ lớn là q A2 A A. E . B. E . C. E Aq. D. E . A q q C âu 5. Đơn vị đo điện dung của tụ điện là A. jun (J). B. vôn trên mét (V/m). C. fara (F). D. culông (C). C âu 6. Khi có điện lượng Δq dịch chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong thời gian Δt thì c ường độ dòng điện chạy qua dây dẫn là q t q t A. I . B. I . C. I . D. I . 2 t 2 q t q C âu 7. Trong bộ thí nghiệm xác định suất điện động và điện trở trong của pin điện hóa, không có d ụng cụ nào sau đây? A . Pin điện hóa. B. Thước đo chiều dài. C . Đồng hồ đa năng hiện số. D. Dây dẫn nối mạch. C âu 8. Đơn vị đo công suất điện của đoạn mạch là A. oát (W). B. ampe (A). C. jun (J). D. vôn (V). DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 8 Đề thi cuối kì 2 năm học 2025-2026 môn Vật lí 11 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn C âu 9. Hai điện tích điểm q1,q2 đặt gần nhau trong chân không thì tương tác với nhau bởi các lực F12 và F21 như hình vẽ. Giá trị các điện tích q1,q2 trong hình vẽ có thể là A. q1 0;q2 0. B. q1 0;q2 0. C. q1 0;q2 0. D. q1 0;q2 0. C âu 10. Đơn vị đo điện trở là A. ôm (Ω). B. vôn (V). C. oát (W). D. ampe (A). C âu 11. Điện lượng 1 culông là lượng điện tích chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn A . . khi có hiệu điện thế 1 V đặt vào hai đầu dây dẫn B . trong 1 s khi có cường độ dòng điện 1 A chạy qua dây dẫn. C . khi có cường độ dòng điện 1 A chạy qua dây dẫn. D . trong 1 s khi có cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn. C âu 12. Điện trường là dạng vật chất tồn tại xung quanh A . vật không mang điện và không gây ra tương tác với vật khác. B . điện tích và không tương tác với điện tích khác. C . điện tích và truyền tương tác giữa các điện tích. D . vật không mang điện và tương tác với vật khác. C âu 13. Thông số 3V được ghi trên bề mặt pin như hình bên có ý nghĩa là A . hiệu điện thế của pin. B. dung lượng của pin. C . điện trở trong của pin. D. suất điện động của pin. C âu 14. Điện năng tiêu thụ được đo bằng A . công tơ điện. B. ampe kế. C. tĩnh điện kế. D. vôn kế. C âu 15. Trong các hình dưới đây, hình nào là điện trở? A. Hình 3. B. Hình 4. C. Hình 1. D. Hình 2. DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 8 Đề thi cuối kì 2 năm học 2025-2026 môn Vật lí 11 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn C âu 16. Khi đặt vào hai đầu vật dẫn có điện trở R một hiệu điện thế không đổi U thì cường độ d òng điện qua vật dẫn là U R U2 A. I . B. I UR. C. I . D. I . R U R C âu 17. Trong hệ SI, đơn vị đo điện tích là A. niutơn (N). B. culông (C). C. vôn (V). D. vôn trên mét (V/m). C âu 18. Khi đặt hiệu điện thế U vào hai đầu đoạn mạch thì dòng điện qua mạch có cường độ bằng I . Năng lượng điện tiêu thụ của đoạn mạch sau thời gian t được xác định bằng công thức nào sau đây? t UI A. A . B. A . C. A UIt. D. A U2It. UI t P HẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), dở ) mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai. C âu 1. Trong dây dẫn kim loại có một dòng điện không đổi với cường độ là 1 (A) chạy qua. Biết đ ộ lớn điện tích của electron là e = 1,6.10-19 (C). a ) Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều và cường độ không đổi theo thời gian. b ) Số electron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn kim loại trên trong thời gian Δt = 2 (s) là N = 12,5.1020. c ) Các electron trong dây dẫn kim loại di chuyển cùng chiều với chiều dòng điện. d ) Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn kim loại trên trong thời gian Δt = 2 (s) là Δq = 2 (C). C âu 2. Đường đặc trưng Vôn – Ampe của điện trở R được biểu diễn như hình bên dưới a ) Hệ số góc của đường đặc trưng Vôn – Ampe cho ta biết thời gian dòng điện chạy qua điện trở. b ) Từ đồ thị trên suy ra giá trị điện trở R 3 . c) Khi U tăng thì giá trị I giảm. d ) Đường đặc trưng Vôn – Ampe của điện trở trên là đồ thị hàm số bậc nhất xuất phát từ gốc tọa độ. C âu 3. Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên dưới. Biết E = 9 (V), r = 1 (Ω), R1 = 3 (Ω), R2 = 6 ( Ω). Bỏ qua điện trở của các dây nối. DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 8 Đề thi cuối kì 2 năm học 2025-2026 môn Vật lí 11 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn a ) Cường độ dòng điện chạy trong mạch chính là 0,9 (A). b ) Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là 5,4 (V). c ) Điện trở tương đương của mạch ngoài bằng 10 (Ω). d ) Sơ đồ mạch ngoài gồm điện trở R1 mắc song song với điện trở R2. C âu 4. Tụ điện là thiết bị được sử dụng nhiều trong bảng mạch điện tử của các thiết bị điện, điện t ử như điện thoại, máy tính xách tay, tủ lạnh, Tụ điện có khả năng tích điện và phóng điện. Cho t ụ điện với các thông số ghi trên nhãn như hình bên dưới a ) Khi đặt vào hai bản tụ hiệu điện thế U = 50 V thì năng lượng điện trường giữa hai bản tụ bằng 0,25J. b ) Hiệu điện thế tối đa sử dụng cho tụ điện là 200 V c ) Điện tích tối đa của tụ điện có thể tích được là 0,01 C. d ) Điện dung của tụ điện là 100 μF. P HẦN III. Tự luận. Học sinh trình bày chi tiết lời giải từ câu 1 đến câu 6. Cđằộứủiâểệu 1. Hai m M và N n m trên cùng m t đường s c c a m t n trường đều có cường độ Eệđếữi ệ= 200 (V/m), hi u n th gi a M và N là UMN ảữđ=iể 50 (v). Kho ng cách gi a hai m M và N là bao nhiêu mét? Cờđểếệẳiâệu 2. Trong th i gian Δt = 4 (s), n lượng chuy n qua ti t di n th ng của dây tóc bóng đèn lđạằài ệΔq = 2 (C). Cường độ dòng n ch y qua bóng èn b ng bao nhiêu Ampe? C âu 3. Dòng điện không đổi có cường độ I = 1 (A) chạy qua một dây dẫn kim loại hình trụ có tiết d iện thẳng S = 4.10-6 (m2) . Biết mật độ hạt mang điện (electron tự do) trong dây dẫn là n = 3.1028 (electron/m3) , độ lớn điện tích của electron là e = 1,6.10-19 (C). Tính tốc độ dịch chuyển có hướng c ủa electron tự do theo đơn vị m/s. C âu 4. Đặt hiệu điện thế U = 12 (V) vào hai đầu điện trở thuần R = 10 (Ω). Tính cường độ dòng đ iện chạy qua điện trở. C âu 5. Sử dụng pin như hình bên dưới nối với hai đầu của một điện trở R = 3 (Ω) tạo thành mạch đ iện kín. Biết điện trở trong của pin là r = 1 (Ω). Biết hiệu điện thế giữa hai cực của pin khi mạch n goài hở bằng giá trị ghi trên pin. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R bằng bao nhiêu Ampe? DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 8 Đề thi cuối kì 2 năm học 2025-2026 môn Vật lí 11 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn C âu 6. Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Nguồn có suất điện động E 15 V , điện trở trong r = 1,5 (Ω). Biết R1 = 6 (Ω) ; R2 = 18 (Ω) ; R3 = 9 (Ω). Điện trở ampe kế và các dây nối không đáng k ể. Tìm số chỉ của ampe kế. ---------HẾT--------- DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 8 Đề thi cuối kì 2 năm học 2025-2026 môn Vật lí 11 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN P . HẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn 1. A 2. D 3. C 4. D 5. C 6. C 7. B 8. A 9. B 10. A 11. B 12. C 13. D 14. A 15. B 16. A 17. B 18. C P . HẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai Câu 1 aĐ. b. S c. S dĐ. Câu 2 a. S b. S c. S dĐ. Câu 3 aĐ. b. S c. S d. S Câu 4 a. S b. S cĐ. dĐ. P HẦN III. TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm UMN UMN 50 1 E dMN 0,25 m . 0,25 dMN E 200 q 2 2 I 0,5 A . 0,25 t 4 I 1 1 3 I Snve v 6 28 19 m/s 0,25 Sne 4.10 .3.10 .1,6.10 19200 U 12 4 I 1,2 A . 0,25 R 10 Khi mạch ngoài hở => U 9 V E 5 E 9 0,25 C ường độ dòng điện chạy qua điện trở R là I 2,25 A . R r 1 3 UDG UA IAR A 0 => Chập D G => Mạch ngoài: R1nt R 2 //R3 R 2R3 18.9 R 2 //R3 R 23 6 . R 2 R3 18 9 R1ntR 23 R R1 R 23 6 6 12 . E 15 10 I A 6 R r 12 1,5 9 0,25 10 R ntR I I I A . 1 23 1 23 9 10 20 R //R U U U I R .6 V 2 3 2 3 23 23 23 9 3 U3 20 20 = > Số chỉ của ampe kế là: IA I3 A 0,741 A . R3 3.9 27 DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 8 Đề thi cuối kì 2 năm học 2025-2026 môn Vật lí 11 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2025-2026 Môn: Vật lí – lớp 11 THPT, GDTX (Thời gian làm bài: 50 phút) Cho biết: Hằng số Coulomb là k = 9.109 N.m2/C2; điện tích nguyên tố là e = 1,6.10-19 C Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (4,5 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Hai tụ điện có điện dung C1 = 2 µF, C2 = 3 µF mắc song song với nhau tạo thành bộ tụ điện. Điện dung tương đương của bộ tụ điện là A. 5 µF. B. 1,2 µF. C. 6 µF. D. 2,5 µF. Câu 2: Một điện tích thử q khi được đặt trong điện trường của một điện tích điểm Q thì chịu tác dụng của lực điện F⃗ . Cường độ điện trường do điện tích Q gây ra tại vị trí đặt điện tích q được xác định theo công thức nào dưới đây? F⃗⃗ F⃗⃗ F A. E⃗⃗ = . B. E = F⃗ . q . C. E = . D. E⃗⃗ = . q q q Câu 3: Trong phòng thí nghiệm, một học sinh mắc mạch điện như hình vẽ để đo suất điện động và điện trở trong của một pin điện hóa. Coi ampe kế và vôn kế là lí tưởng, pin có suất điện động và điện trở trong không đổi. Khi đóng khóa K và điều chỉnh giá trị của biến trở R giảm thì học sinh đó thấy A. số chỉ của ampe kế giảm, số chỉ của vôn kế tăng. B. số chỉ của ampe kế và vôn kế đều tăng. C. số chỉ của ampe kế tăng, số chỉ của vôn kế giảm. D. số chỉ của ampe kế và vôn kế đều giảm. Câu 4: Nhiệt kế điện tử (hình bên) được thiết kế sử dụng cảm biến nhiệt để đo nhiệt độ. Nhiệt kế này hoạt động bằng cách cảm biến loại tia nào sau đây? A. Tia catot. B. Tia X. C. Tia hồng ngoại. D. Tia tử ngoại. Câu 5: Một dòng điện không đổi có I = 4,8 A chạy qua một dây kim loại tiết điện thẳng S = 1 cm2. Biết mật độ êlectron tự do n = 3.1028 hạt/m3. Tốc độ dịch chuyển có hướng của êlectron là A. 0,62 mm/s. B. 0,06 mm/s. C. 0,11 mm/s. D. 0,01 mm/s. Câu 6: Đường đặc trưng Vôn – Ampe của ba điện trở R1, R2 và R3 được cho như hình bên. Thứ tự tăng dần giá trị của ba điện trở là A. R1, R2, R3. B. R3, R2, R1. C. R3, R1, R2. D. R1, R3, R2. Câu 7: Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là A. Vôn (V). B. Vôn/ mét (V/m). C. Cu lông (C). D. Fara (F). Câu 8: Theo định luật Coulomb, lực hút hoặc đẩy giữa hai điện tích điểm đặt trong chân không có độ lớn A. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. B. tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. C. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. D. tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai điện tích. DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 8 Đề thi cuối kì 2 năm học 2025-2026 môn Vật lí 11 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 9: Một điện tích điểm Q = - 3.10-6 C đặt trong chân không sinh ra điện trường tại một điểm cách nó 30 cm có độ lớn bằng A. - 3.102 V/m. B. - 3.105 V/m. C. 3.105 V/m. D. 3.102 V/m. Câu 10: Thế năng của điện tích trong điện trường đặc trưng cho A. độ lớn nhỏ của vùng không gian có điện trường. B. khả năng tác dụng lực của điện trường. C. phương chiều của cường độ điện trường. D. khả năng sinh công của điện trường. Câu 11: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là m k k m A. = 2 . B. = 2 . C. = . D. = . k m m k Câu 12: Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe hẹp là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là D. Khoảng vân giao thoa được xác định bởi công thức D D D a A. i = . B. i = . C.i = . D.i = . 2a a a D Câu 13. Một sạc dự phòng (hình bên) có ghi thông số 20000 mAh có nghĩa là thiết bị này có thể cung cấp A. dòng điện 20000 mA trong 1 giờ. B. điện lượng 20000 mA trong 1 giờ. C. dòng điện 200 mA trong 10 giờ. D. điện lượng 200 mA trong 10 giờ. Câu 14: Hai quả bóng X và Y nhiễm điện, đang được treo bởi hai sợi dây làm bằng vật liệu cách điện. Hai quả bóng này được đặt gần một quả bóng nhiễm điện âm thì có hiện tượng xảy ra như hình vẽ bên. Quả bóng X và Y nhiễm điện gì? A. X nhiễm điện âm, Y nhiễm điện dương. B. X và Y nhiễm điện dương. C. X và Y nhiễm điện âm. Hình a D. X nhiễm điện dương, Y nhiễm điện âm. Câu 15: Một vật nhỏ dao động điều hoà có phương trình x = 6cosωt (cm). Dao động của vật có biên độ bằng A. 3 cm. B. 6 cm. C. 2 cm. D. 12 cm. Hình b Câu 16: Hai điện cực của bộ phận bugi đánh lửa trong một chiếc ô tô có thể xem như là hai tấm kim loại phẳng, song song cách nhau 1,2 mm được tích điện trái dấu (như hình bên). Điện trường tồn tại ở khe hở giữa hai điện cực được coi là đều. Tia lửa điện được tạo ra khi điện trường đạt cường độ 3,0.107 V/m. Hiệu điện thế tối thiểu giữa hai điện cực để có tia lửa điện là A. 3600 V. B. 36000000 V. C. 36000 V. D. 36 V. Câu 17: Để đo cường độ dòng điện người ta thường dùng A. oát kế. B. công tơ điện. C. vôn kế. D. ampe kế. Câu 18: Khi nói về một điện trở nhiệt thuận (PTC), phát biểu nào sau đây đúng? Điện trở của PTC A. giảm khi nhiệt độ tăng. B. tăng khi nhiệt độ tăng. C. không thay đổi theo nhiệt độ. D. tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ. DeThi.edu.vn
- Tuyển tập 8 Đề thi cuối kì 2 năm học 2025-2026 môn Vật lí 11 Cánh Diều (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai (2,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Sơn tĩnh điện được thực hiện bằng súng phun đặc biệt, bột sơn được đun nóng và tích điện dương tại đầu kim phun, sau đó di chuyển theo điện trường để bám vào vật liệu cần sơn nhờ lực hút tĩnh điện. Phương pháp này giúp bột sơn phủ đều, kể cả các bề mặt khuất. Một súng phun sơn tĩnh điện hoạt động với điện áp cao U = 30 kV, mỗi hạt sơn tích điện q = 1,2.10-9 C. Khoảng cách giữa đầu phun và vật liệu cần sơn là d = 0,3 m. Tốc độ của hạt sơn khi rời khỏi kim phun là 100 m/s. Coi điện trường tại vùng phun sơn là điện trường đều. a) Vật liệu cần sơn tích điện âm. b) Cường độ điện trường tại vùng phun sơn là 100 kV/m. c) Độ lớn lực điện tác dụng lên mỗi hạt sơn là 0,12 N. d) Cho khối lượng của mỗi hạt sơn là 12.10-6g, bỏ qua trọng lực, (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị) thì tốc độ của hạt sơn khi va đập vào bề mặt vật liệu là 123 m/s. Câu 2. Cho đoạn mạch AB như hình vẽ. Hiệu điện thế U = 6 V, các điện trở R1 R3 R1 = 4 Ω; R2 = 3 Ω; R3 = 2 Ω. Bỏ qua điện trở dây dẫn. a) Sơ đồ đoạn mạch là (R1 nt R2) // R3. R2 b) Điện trở đoạn mạch AB là 3 Ω. c) Cường độ dòng điện chạy qua R2 là 2A. d) Chiều chuyển động của electron trong dây dẫn chính là chiều dòng điện. • U • A B Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (1,5 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Máy khử rung tim là thiết bị được đội ngũ y tế thường dùng để cấp cứu bệnh nhân bị rối loạn nhịp tim và tạo nhịp tim ổn định cho bệnh nhân. Để cấp cứu cho bệnh nhân, nhân viên y tế đặt hai điện cực của máy khử rung tim lên ngực bệnh nhân và truyền năng lượng dự trữ trong tụ điện cho bệnh nhân. Giả sử tụ điện trong máy có điện dung C = 3.10-5 F phát ra một xung điện dưới một hiệu điện thế U = 4000 V. Năng lượng mà tụ điện phát ra trong một lần khử rung tim có giá trị bằng bao nhiêu kJ (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)? x(cm) +10 Câu 2: Một vật dao động điều hòa có li độ x biến thiên theo thời gian t t(s) được biểu diễn như hình vẽ. Li độ dao động của vật tại thời điểm t = 1,5 s O bằng bao nhiêu centimét (cm)? −10 0,5 1 1,5 2 -9 Câu 3: Hai điện tích điểm q1 = q2 = 10 C đặt tại A và B trong không khí, biết AB = 20 cm. Điểm M trên đường trung trực của AB cách AB một đoạn h. Có một giá trị của h để cường độ điện trường tổng hợp do hai điện tích gây ra tại M đạt giá trị cực đại là EM. Giá trị EM bằng bao nhiêu V/m (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)? Câu 4: Công của lực điện trường làm dịch chuyển một điện tích q = - 2.10-6 C ngược chiều đường sức trong một điện trường đều có cường độ E = 4000 V/m trên quãng đường dài s = 0,5 m là a.10-3 J. Giá trị của a là bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)? Câu 5: Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E = 12 V, điện trở trong r = 1 Ω, điện trở R = 4 Ω. Vôn kế có điện trở vô cùng lớn. Số chỉ của vôn kế bằng bao nhiêu vôn (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)? Câu 6: Trên một sợi dây AB = 0,4 m căng ngang, hai đầu cố định đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai đầu). Bước sóng trên dây bằng bao nhiêu mét (m) (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)? DeThi.edu.vn



