10 Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Nguyễn Thiên Hương

pdf 11 trang thaodu 4580
Bạn đang xem tài liệu "10 Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Nguyễn Thiên Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdf10_de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_6_nguyen_thien_huong.pdf

Nội dung text: 10 Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Nguyễn Thiên Hương

  1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I ĐỀ 1 Môn: Toán - Lớp 6 Thời gian làm bài: 90 phút I.Trắc nghiệm: Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Tập hợp các số nguyên tố có 1 chữ số là : A) 1;2;3;5;7  B) 1;3;5;7  C) 2;3;5;7  D) 0;1;3;5;7  Câu 2: Thực hiện phép tính 3.522 16: 2 ta được kết quả là: A) 71 B) 26 C) 12 D) 7 Câu 3: ƯCLN(36; 60; 72) là : A) 4 B) 12 C) 3 D) 6 Câu 4: Cho đoạn thẳng AB dài 8 cm; M là trung điểm của đoạn thẳng AB; K là trung điểm của đoạn thẳng AM. Độ dài của đoạn thẳng KB là : A) 6 cm B) 2 cm C) 4 cm D) 1 cm II. Tự luận: Câu 5: Tìm x biết: a) 2x 1 53 5 4 125 2 :5 3 b) 2x 15 17 c) 697 : 15xx 364 : 17 d) 10 x .2 5 :3 2 3 Câu 6: a) Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0 biết rằng a 42; a 70 và a 180 . b) Tìm chữ số m để số 72m là số nguyên tố. Câu 7: a) Chứng minh rằng: ab ba 11 b) Khi chia một số tự nhiên a cho 24 ta được số dư là 12; Hỏi số a có chia hết cho 3 không ? vì sao? c) Tìm chữ số tận cùng của số 32011 Câu 8: Cho đoạn thẳng AB dài 14 cm gọi K là trung điểm đoạn thẳng AB, xác định điểm M trên đoạn thẳng AB sao cho AM = 5 cm. a) Kể tên các tia gốc K; b) Tính độ dài đoạn thẳng KB; c) Tính độ dài đoạn thẳng MK. 1
  2. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I ĐỀ 2 Môn: Toán - Lớp 6 Thời gian làm bài: 90 phút A.TRẮC NGHIỆM: Chọn và viết vào bài làm chữ cái đứng trước đáp án đúng. C©u 1: Trong c¸c sè sau sè chia hÕt cho c¶ 2; 3; 5 vµ 9 lµ : A. 45 B. 3210 C. 2500 D. 4590 Câu 2: Liệt kê các phần tử của tập hợp M = {x Z | - 2 < x 2 } là: A. M = {-2; -1; 0; 1; 2} B. M = {0; 1; 2} C. M = {-1; 0; 1; 2} D. M = {-1; 0;1} Câu 3: Số tự nhiên x, biết 156 – (x + 6) = 137 là: A. 13 B. 14 C. 15 D. 17 Câu 4: Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi: AB A. AI + IB = AB B. IA = IB = C. IA = IB D. Tất cả đều đúng 2 B. TỰ LUẬN: Câu 5: Thực hiện tính a) (- 8) + 12 b) (-12) + (- 9) + 121 + 20 c ) 95: 93 – 32. 3 Câu 6: Tìm số tự nhiên x biết: a) 223 .(x 40) 0 b) 20 + 23. x = 52. 4 c)13 + 23 + 33 + + 103 = (x+1)2 Câu 7: Số học sinh của một trường là một số lớn hơn 900, gồm ba chữ số. Mỗi lần xếp hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều vừa đủ, không thừa ai. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh ? Câu 8: Trên tia Ox , vẽ hai điểm A, B sao cho OA = 3,5cm, OB = 7cm. a) Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không ? b) So sánh OA và AB. c) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao? Câu 9: a) Cho A = 31 + 32 + 33 + + 32014 . Chứng minh rằng 2A + 3 không là số chính phương. b) Với giá trị nguyên nào của x và y thì biểu thức: B = xy 100 200 1 có giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó. 2
  3. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I ĐỀ 3 Môn: Toán - Lớp 6 Thời gian làm bài: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Hãy chọn mỗi câu một chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng: Câu 1) Viết tập hợp M  x N / x 3  bằng cách liệt kê các phần tử : A. M  0;1;2  B. M  0;1;2;3  C. M  1;2;3  D. M  1;2  Câu 2) Tổng của số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số và số nguyên dương nhỏ nhất là: A. -11 B. -9 C. -98 D. 100 Câu 3) Cho a, b là hai số tự nhiên lớn hơn 1 A. a.b là số nguyên tố B. a + b là số nguyên tố C. a - b là số nguyên tố D. Cả 3 câu ở trên đều sai Câu 4) Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. Hai tia chung gốc là hai tia đối nhau B. Nếu MA + MB = AB thì điểm A nằm giữa 2 điểm M và B C. Nếu điểm M là trung điểm của đoạn thẳng PQ mà MP = 4cm thì PQ = 0,8 dm. D. Nếu A cách đều hai đầu đoạn thẳng BC thì A là trung điểm của đoạn thẳng AB. II. TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 5. (1,5 điểm). Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể ) a) 29 – [16 + 3.(51 – 49)] b) (-123) +-13+ (-7) c) 27.39 + 27.63 – 2.27 Câu 6. (1,5 điểm). Tìm số tự nhiên x, biết : a) 2x – 49 = 5.32 b)574 6x 75 445 c) x 3 2 Câu 7. (1 điểm) Tìm các chữ số a và b sao cho số 4ab 12 chia hết cho cả 2; 5 và 9. Câu 8. (1 điểm) Một số sách khi xếp thành từng bó 10 cuốn, 12 cuốn, 15 cuốn, 18 cuốn đều vừa đủ. Biết số sách trong khoảng 200 đến 500. Tìm số sách đó. Câu 9. (2 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 4 cm, OB = 8cm. a) Tính AB. b) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao? c) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng OA. Chứng tỏ rằng: MB = 3OM Câu 10. (1 điểm) Tổng của 5 số tự nhiên bằng 156. Ước chung lớn nhất của chúng có thể nhận giá trị lớn nhất bằng bao nhiêu? 3
  4. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I ĐỀ 4 Môn: Toán - Lớp 6 Thời gian làm bài: 90 phút A. Trắc nghiệm: Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Số nguyên tố nhỏ nhất là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 2. Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn 32 x là: A. {-3 ; -2 ; -1; 0; 1; 2} B. {-3 ; -2 ; -1; 0; 1} C.{ -2 ; -1; 0 ; 1; 2} D. { 0 ; 1; 2} Câu 3. BCNN (8,9,10) là: A. 360 B. 720 C. 180 D. 1 Câu 4. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm A, điểm B và tất cả các điểm nằm giữa A và B. B. Mỗi điểm trên đường thẳng là gốc chung của hai tia đối nhau. C. Nếu MA = MB thì M là trung điểm của đoạn thẳng AB. D. Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì AM + MB = AB. B. Tự luận: Câu 5. Thực hiện phép tính: 22 a) 13.42 13.58 50 : 3 4 b) 99 100 99 100 101 Câu 6. Tìm số tự nhiên x biết: x a) 3 x 5 1 : 4 1 0 b) 8 9 10 Câu 7. Một đội y tế có 40 bác sĩ và 104 y tá. Có thể chia đội y tế đó thành nhiều nhất mấy tổ để các bác sĩ cũng như các y tá được chia đều vào các tổ. Câu 8. Cho đoạn thẳng AB = 6 cm. Lấy điểm M nằm giữa A và B sao cho AM = 2 cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng MB. b) Trên tia đối của tia AB lấy điểm N sao cho AN = 2 cm. Chứng minh rằng điểm M là trung điểm của đoạn thẳng BN. Câu 9. a) Chứng tỏ rằng hai số 97n và 43n n là hai số nguyên tố cùng nhau. b) Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n thì nn2 2016 không chia hết cho 5. 4
  5. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I ĐỀ 5 Môn: Toán - Lớp 6 Thời gian làm bài: 90 phút A. Phần trắc nghiệm (2 điểm): Câu 1. Gọi A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10. Số phần tử của tập hợp A là: A. 9 B. 10 C. 29 D. 210 Câu 2. Trong các số sau đây, số nào là số nguyên tố: A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 Câu 3. ƯCLN(2333,3222,6) là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 6 Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Trong ba điểm thẳng hàng, có một điểm và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm còn lại. B. Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm A và B. C. Hai đường thẳng phân biệt là hai đường thẳng không có điểm chung nào. D. Hình gồm điểm O và một phần đường thẳng bị chia ra bởi điểm O được gọi là một tia gốc O. B. Phần tự luận (8 điểm): Câu 5. Thực hiện phép tính a) 87.143 87.43 26.50 b) 1 2 3 4 5 6 7 Câu 6. Tìm số tự nhiên x, biết: a) 12 x 4 :3 2 b) 3x 422 5 Câu 7. Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4 đều thừa một học sinh. Biết số học sinh của lớp đó trong khoảng từ 30 đến 40. Tính số học sinh của lớp 6A. Câu 8. Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 6cm, OB = 10 cm. a) Chứng tỏ rằng điểm A nằm giữa hai điểm O và B? b) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng OA. Tính độ dài đoạn thẳng MB. Câu 9. a) Tìm số tự nhiên n để 2n 29 chia hết cho n 7 . b) Chứng tỏ rằng: 22016 2 2015 2 2014 2 2013 c) Tìm a, b, c là các số tự nhiên nhỏ nhất khác 0 thỏa mãn: 16a 25 b 30 c . 5
  6. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I ĐỀ 6 Môn: Toán - Lớp 6 Thời gian làm bài: 90 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy viết vào bài làm chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Kết quả phép tính: 879.2 + 879.996 + 3.879 là: A. 887799 B. 897897 C. 879897 D. 879879 Câu 2. Số tự nhiên x trong phép tính: 23(x – 1 ) + 19 = 65 là: A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 3. Nếu a 6 và b 9 thì tổng a + b chia hết cho: A. 3 B. 6 C. 9 D. 15 Câu 4. BCNN (10, 14, 18) là: A. 24 . 5 . 7 B. 2. 32.5.7 C. 24.5. 7 D. 5 .7 Câu 5. Cho hình vẽ, biết AB = 4cm, AC= 7cm. Độ dài đoạn thẳng BC là: A. 3cm 4 C. 2cm D. 11cm B. cm 3 Câu 6. Cho M, N, P thuộc cùng một đường thẳng, điểm Q không thuộc đường thẳng đó. Vẽ tất cả các đường thẳng đi qua các cặp điểm ta được: A. 3 đường thẳng B. 5 đường thẳng. C. 4 đường thẳng D. 6 đường thẳng II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 7. Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lý. a) 463 + 318 + 137 - 118 b) 45 15 :3 c) 737737. 255 - 255255. 737 Câu 8. Tìm số tự nhiên x, biết: a) 7x - 8 = 713 b) 2448 : [119 - (x - 6)] = 24 c) 2016 – 100.( x + 11) = 27 : 23 Câu 9. Một đơn vị bộ đội khi xếp hàng mỗi hàng có 20 người, 25 người hoặc 30 người đều thừa 15 người. Nếu xếp mỗi hàng 41 người thì vừa đủ (không có hàng nào thiếu, không có ai ở ngoài hàng). Hỏi đơn vị có bao nhiêu người, biết rằng số người của đơn vị chưa đến 1000? Câu 10. Trên tia Ax lấy hai điểm B, C sao cho AB = 5cm, AC = 10cm. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và BC. a) Chứng tỏ rằng điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC; b) Tính độ dài đoạn thẳng MN. Câu 11. Cho p là một số nguyên tố. Chứng minh rằng hai số 8p - 1 và 8p + 1 không đồng thời là số nguyên tố. Hết Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh: Số báo danh 6
  7. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I ĐỀ 7 Môn: Toán - Lớp 6 Thời gian làm bài: 90 phút I. Phần trắc nghiệm (2 điểm): Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1. Khi viết tập hợp M={x | -2≤ x < 1} dưới dạng liệt kê từng phần tử ta được: A. M={-2;-1;0;1} B. M={-2;-1;0} C. M={-1;0;1} D. M={-1;0} Câu 2. Số nào chia hết cho cả 2 và 3 A. 32 B. 42 C. 52 D. 62 Câu 3. Kết quả của phép tính 58.54 viết dưới dạng lũy thừa là A. 52 B. 54 C. 512 D. 2532 Câu 4. Cho điểm O nằm giữa điểm H và điểm K như hình vẽ. Hai tia trùng nhau trên hình là A. Tia HK và tia HO B. Tia HK và tia OK C. Tia HK và tia KH D. Tia OH và tia OK II. Phần tự luận (8 điểm): Câu 5. Thực hiện phép tính: a) 21.56+92.56-13.56 b) 128-[68+8.(37-35)2]:4 c) 5.23 - 36:32 d) 82+(-93) Câu 6. Tìm x, biết: a) x - 23= 144:36 b) 189-2(93-3x)=21 Câu 7. Một lớp học có 20 học sinh nam và 24 học sinh nữ. Thực hiện chia đều học sinh của lớp thành các tổ sao cho số học sinh nam trong các tổ bằng nhau và số học sinh nữ trong các tổ cũng bằng nhau. Hỏi chia như thế nào để nhận được số tổ nhiều nhất và tính số học sinh nam, cùng số học sinh nữ có trong mỗi tổ lúc đó? Câu 8. Cho đoạn thẳng AB có độ dài 7cm. Cho hai điểm M và N cùng nằm giữa hai điểm A và B. Biết độ dài các đoạn thẳng AM = 3cm và BN = 2cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng AN. b) Chứng tỏ điểm M nằm giữa hai điểm A và N. c) Chứng tỏ điểm N là trung điểm của đoạn thẳng BM. Câu 9. Tìm các số nguyên a, b thỏa mãn: |a|+|b+1|<2 7
  8. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I ĐỀ 8 Môn: Toán - Lớp 6 Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính a) - 20 - (- 12 + 2) b) 2017  100 ( 2017 35)  Bài 2. (1,5 điểm) Tìm x biết a) x + 6 = 4 5 : 43 b) 32(15 - 2x) – 52 = 5.22 Bài 3. (3,5 điểm) a) Tìm UCLN(60; 70; 90) b) Tìm BCNN (56;126) c) Khối 6 của một trường THCS có số học sinh khoảng từ 200 đến 300. Trong lần đi giã ngoại, nếu chia số học sinh này thành các nhóm có cùng sở thích, mỗi nhóm có 30 em, 40 em, 48 em thì vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường. Bài 4. (2 điểm) Trên tia Ox, lấy hai điểm M, N sao cho OM = 2 cm, ON = 8 cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng MN. b) Trên tia đối của tia NM, lấy một điểm P sao cho NP = 6 cm. Chứng tỏ điểm N là trung điểm của đoạn thẳng MP. Bài 5. (1,0 điểm) a) Tìm số tự nhiên n biết rằng: 3n + 2 chia hết cho n - 1 b) Cho bốn đường thẳng phân biệt xx’; yy’; zz’ và tt' cắt nhau tại O. Lấy 4 điểm, 5 điểm, 6 điểm, 7 điểm phân biệt khác điểm O lần lượt thuộc bốn đường thẳng trên. Sao cho trong 3 điểm bất kỳ, mỗi điểm thuộc một đường thẳng khác nhau đều không thẳng hàng. Trên hình vẽ có bao nhiêu tia? Qua hai điểm vẽ được một đường thẳng, hỏi có thể vẽ được tất cả bao nhiêu đường thẳng? Hết (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) 1. Họ, tên thí sinh: 1. Giám thị 1: 2. SBD: Phòng thi số: 2. Giám thị 2: 8
  9. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I ĐỀ 9 Môn: Toán - Lớp 6 Thời gian làm bài: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Chọn một chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng. Câu 1. Tập hợp M các số tự nhiên không lớn hơn 3 viết dưới dạng liệt kê các phần tử là: A) M ={1;2} B) M ={0;1;2} C) M ={1;2;3} D) M ={0;1;2;3} Câu 2. Số phần tử của tập hợp M = { x N*/ 5 < x 10} là: A) 4 B) 5 C) 6 D) 7 Câu 3. Số tập con của tập hợp N = { 0; 1; 2} là: A) 8 B) 9 C) 10 D) 11 Câu 4. Biểu thức P = 18 : 2 - 2. (7 - 5) có giá trị bằng: A) 3 B) 4 C) 5 D) 6 Câu 5. Viết lũy thừa 23 dưới dạng số tự nhiên cho ta kết quả: A) 5 B) 6 C) 7 D) 8 Câu 6. Lũy thừa 75 còn được viết dưới dạng nào sau đây? A) 710 : 72 B) 79 : 76. 72 C) ) 78. 72: 72 D) 712: 73 + 1 Câu 7. Tổng 120120 + 999999 chia hết cho số nào? A) 9 B) 5 C) ) 3 D) 2 Câu 8. Số 3223x chia hết cho 2 và 9 khi x nhận chữ số: A) 0 B) 4 C) 6 D) 8 Câu 9. Phân tích số 450 ra thừa số nguyên tố ta được: A) 2.322 .5 B) 23.33 .5 C) 2.333 .5 D) 2.2 3.53 Câu 10. BCNN (3, 29, 50) bằng. A) 4340 B) 4350 C) 4360 D) 4370 Câu 11. N là tập hợp các số tự nhiên, Z là tập hợp các số nguyên, quan hệ nào sau đây là đúng? A) Z N B) Z N C) N Z D) N Z Câu 12. Sắp xếp các số 0; -5; 2; -9; -1 từ bé đến lớn ta được: A) 0; ∈-1; 2; -5; -9 B) -1;⊂ -5; -9; 0; 2 C) -9;∈ -5; -1; 0; 2 D) 2;⊂ 0; -1; -5; -9 Câu 13. Cho 5 điểm phân biệt cùng thuộc một đường thẳng bất kỳ ta có tổng số tia là: A) 10 B) 5 C) 20 D) 1 Câu 14. Cho ba điểm phân biệt cùng thuộc một đường thẳng và một điểm bất kỳ không thuộc đường thẳng đó. Tổng số đoạn thẳng thu được là: A) 1 B) 6 C) 3 D) 7 Câu 15. Cho ba điểm P; Q; M sao cho PM + QM = QP khi đó ta nói: A) Điểm P nằm giữa hai điểm Q và M. B) Điểm M nằm giữa hai điểm Q và P. D) Không có điểm nào nằm giữa hai điểm C) Điểm Q nằm giữa hai điểm P và M. còn lại. 9
  10. II. TỰ LUẬN (7 điểm). Bài 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: a) 20 : 4 - 4 : 2 + 7 b) 29 – [16 + 3.(47 – 45)] c) 55 : 53 - 2 . 22 Bài 2. (1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x biết: a) 3 + x = 5 b) Nếu lấy số x trừ đi 3 rồi chia cho 8 thì được 12. c) 32x. 3 + 73 : 72 = 250 Bài 3. (1,0 điểm) Khối 6 của một trường THCS gồm ba lớp 6A, 6B, 6C có số học sinh tương ứng là 54 em, 42 em và 48 em. Trong buổi tập thể dục giữa giờ, ba lớp cùng xếp thành một số hàng dọc như nhau mà không lớp nào có người lẻ hàng. Tính số hàng dọc nhiều nhất có thể xếp được. Bài 4. (2,0 điểm) Trên tia Ox lấy điểm A và B sao cho OA = 1cm và OB = 4cm. Trên tia đối của tia Ox lấy điểm C sao cho OC = 2cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng AB. b) Chứng tỏ điểm A là trung điểm của đoạn thẳng BC. Bài 5. (1,0 điểm) Cho biểu thức A = 5 + 52 + 53 + + 5100 a) Tính A. b) Chứng tỏ A chia hết cho 30. Hết 10
  11. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I ĐỀ 10 Môn: Toán - Lớp 6 Thời gian làm bài: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm ) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1. Kết quả của phép tính 534 .5 : 25 bằng A. 59 B. 56 C. 55 D. 257 Câu 2: Tập hợp các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: A. {1; 2; 3; 5; 7} B. {2; 3; 5; 7} C. {3; 5; 7} D. {2; 3; 5; 7; 9} Câu 3: Trong các số sau, số chia hết cho cả 3; 5 và 9 là: A. 2016 B. 2015 C. 1140 D. 1125 Câu 4: Cho M  x 3 x 4  . Trong các khẳng định sau, khẳng định sai là: A.  1M  B. Tập hợp M có 7 phần tử C. Tổng các phần tử của M bằng -2 D. 4M Câu 5: Kết quả của phép tính (-53) + |-23| là: A. -30 B. 30 C. -76 D. 76 Câu 6: BCNN(24;30) bằng: A. 6 B. 24 C. 60 D. 120 Câu 7: Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng EF khi: EF A. ME = MF B. ME = MF = 2 C. EM + MF = EF D. ME và MF là hai tia đối nhau Câu 8: Cho Ax và Ax’ là hai tia đối nhau. Trên tia Ax lấy điểm M sao cho AM = 3cm, trên tia Ax’ lấy điểm N sao cho MN = 6cm. Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là: A. Hai tia MA và MN là hai tia đối nhau B. AN = 9cm C. A là trung điểm của đoạn thẳng MN D. N nằm giữa hai điểm A và M. II. TỰ LUẬN: (8 điểm ) Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: a) 13. 75 + 25. 13 – 120 b) (-156) + (-175) + |-156| + 125 c) 875 :8 [39 – (2³.3 – 21)²] : 3 Bài 2: (1,5 điểm) Tìm số nguyên x biết: a) 10 + (31 - x) = 40 b) (|x| + 3). 15 - 5 = 70 c) 3x 1 .15 3 x 1 .12 3 20 Bài 3: (1,5 điểm) Học sinh của một trường khi xếp thành 18 hàng, 20 hàng hoặc 36 hàng thì vừa đủ. Tính số học sinh của trường đó, biết rằng số học sinh đó trong khoảng từ 700 đến 800 em. Bài 4: (2,5 điểm) Trên tia Am lấy hai điểm Q, H sao cho AQ = 2cm, AH = 6cm. a) Tính QH? b) Trên tia An là tia đối của tia Am lấy điểm P sao cho AP = 2cm. Tính độ dài đoạn thẳng PQ ? Chứng minh A là trung điểm của đoạn thẳng PQ ? c) Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng QH. Tính OA. Bài 5: (1 điểm) Cho số tự nhiên A gồm 4030 chữ số 1, số tự nhiên B gồm 2015 chữ số 2. Chứng minh rằng A – B là một số chính phương. 11