10 Đề thi Địa lí 12 giữa Kì 2 Kết Nối Tri Thức 2024-2025 (Có đáp án)

docx 59 trang Thái Huy 27/07/2025 321
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "10 Đề thi Địa lí 12 giữa Kì 2 Kết Nối Tri Thức 2024-2025 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx10_de_thi_dia_li_12_giua_ki_2_ket_noi_tri_thuc_2024_2025_co.docx

Nội dung text: 10 Đề thi Địa lí 12 giữa Kì 2 Kết Nối Tri Thức 2024-2025 (Có đáp án)

  1. 10 Đề thi Địa lí 12 giữa Kì 2 Kết Nối Tri Thức 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 4. Biết năm 2022, tỉnh Nghệ An có tổng diện tích tự nhiên là 16 486,5km, tổng số dân là 3 420,0 nghìn người. Tính mật độ dân số tỉnh Nghệ An năm 2022 (đơn vị tính: người/km, làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). B. TỰ LUẬN TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU HÀNG HOÁ PHÂN THEO NHÓM HÀNG CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2018 – 2021 (Đơn vị: triệu USD) Năm 2018 2019 2020 2021 Nhóm hàng Nhiên liệu và khoáng sản 5239,2 5054,3 3407,2 4209,1 Công nghiệp chế biến 209227,1 230824,8 251487,1 300460,7 Nông sản và nông sản chế biến 17484,6 16593,6 16027,7 18311,0 Hãy nhận xét và giải thích trị giá xuất khẩu hàng hoá phân theo nhóm hàng của nước ta giai đoạn 2018 – 2021. DeThi.edu.vn
  2. 10 Đề thi Địa lí 12 giữa Kì 2 Kết Nối Tri Thức 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM A- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (8 điểm) PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn: 1. C 2. D 3. A 4. B 5. A 6. A 7. D 8. A 9. D 10. B 11. C 12. A 13. A 14. C 15. B 16. C PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm - HS chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm. - HS chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm. - HS chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,75 điểm. - HS lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu hỏi Lệnh hỏi Đáp án a Đ b Đ 1 c S d S a Đ b S 2 c S d Đ a Đ b Đ 3 c S d S PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn: Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm CÂU ĐÁP ÁN 1 2000 2 21 3 5,8 4 207 B- TỰ LUẬN (2 điểm) Trị giá xuất khẩu hàng hoá phân theo nhóm hàng có sự thay đổi - Nhóm hàng nhiên liệu và khoáng sản giá trị xuất khẩu giảm từ 2018 đến 2020 và tăng nhẹ năm 2021 DeThi.edu.vn
  3. 10 Đề thi Địa lí 12 giữa Kì 2 Kết Nối Tri Thức 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn (0,25đ) số liệu dẫn chứng (0,25đ) + Giải thích: Do giảm sút của giá dầu thô và khoáng sản thế giới. (0,25đ) - Nhóm hàng công nghiệp chế biến có giá trị xuất khẩu cao nhất và liên tục tăng (0,25đ) số liệu (0,25d) + Do áp dụng công nghệ cao và nhu cầu thị trường tăng (0,25đ) - Nhóm hàng nông sản và nông sản chế biến nhìn chung tăng nhẹ (0,25đ) + tăng nhẹ do chi phí sản xuất cao và yêu cầu về nguồn gốc thương hiệu mà nước ta còn chưa đáp ứng được. (0,25đ) ---------------HẾT----------------- DeThi.edu.vn
  4. 10 Đề thi Địa lí 12 giữa Kì 2 Kết Nối Tri Thức 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 3 TRƯỜNG THPT XUYÊN MỘC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 TỒ ĐỊA – GDKTPL NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: Địa Lí - LỚP: 12 MÃ ĐỀ 101 Thời gian làm bài: 45 phút PHẦN I – Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu học sinh chỉ chọn 1 phương án. Câu 1. Vùng gò đồi trước núi của Bắc Trung Bộ có thế mạnh A. cây lương thực và chăn nuôi lợn. B. cây công nghiệp hàng năm. C. chăn nuôi gia súc lớn. D. chăn nuôi gia cầm. Câu 2. Ngành công nghiệp chế biến thực phẩm ở Đồng bằng Sông Hồng phát triển dựa trên thế mạnh chủ yếu nào sau đây? A. Cơ sở hạ tầng hiện đại và nguồn lao động chất lượng cao nhất. B. Nguồn nguyên liệu, nguồn lao động và thị trường tiêu thụ lớn. C. Mở rộng liên doanh liên kết với các doanh nghiệp nước ngoài. D. Những nền tảng phát triển công nghiệp từ các giai đoạn trước. Câu 3. Tỉnh duy nhất của vùng Đồng bằng Sông Hồng tiếp giáp với Trung Quốc là A. Bắc Ninh. B. Quảng Ninh. C. Hà Nam. D. Vĩnh Phúc. Câu 4. Thế mạnh khai thác, chế biến khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ không phải là A. cơ sở hạ tầng ngày càng hoàn thiện. B. giàu khoáng sản bậc nhất cả nước. C. ứng dụng khoa học công nghệ mới. D. chủ yếu là khoáng sản phi kim loại. Câu 5. Đặc điểm nào sau đây đúng với vị trí, lãnh thổ vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Tiếp giáp với 3 vùng kinh tế. B. Là vùng duy nhất không giáp biển. C. Tiếp giáp với Trung Quốc và Lào D. Lãnh thổ gồm 15 tỉnh. Câu 6. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển nuôi trồng thủy sản ở Bắc Trung Bộ là A. mở rộng sản xuất, nâng cao mức sống,B. thu hút vốn đầu tư, mở rộng phân bố sản xuất, C. tạo sản phẩm hàng hóa, đa dạng sản xuất,D. thay đổi cơ cấu kinh tế, phát huy thế mạnh, Câu 7. Đồng bằng Sông Hồng tiếp giáp với vùng kinh tế nào của nước ta? A. Tây Nguyên B. Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền trung. C. Đông Nam Bộ D. Lào. Câu 8. Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ A. Có tỉ lệ dân thành thị thấp. B. Có nhiều dân tộc sinh sống. C. Số dân chiếm 13,1% cả nước (năm 2021) D. Mật độ dân số cao nhất cả nước. Câu 9. Ở Bắc Trung Bộ, cà phê được trồng chủ yếu tại các tỉnh A. Quảng Bình, Quảng Trị. B. Thanh Hoá, Nghệ An. C. Nghệ An, Hà Tĩnh. D. Nghệ An, Quảng Trị. Câu 10. Trung du và miền núi Bắc Bộ dựa trên thế mạnh nào để chăn nuôi đàn gia súc lớn? A. Gần các vùng tiêu thụ lớn. B. Nông nghiệp hàng hoá phát triển. C. Nguồn thức ăn, khí hậu phù hợp. D. Công nghiệp chế biến phát triển. Câu 11. Thuận lợi chủ yếu về tự nhiên nào sau đây để phát triển thuỷ điện ở vùng Trung du và miền núi DeThi.edu.vn
  5. 10 Đề thi Địa lí 12 giữa Kì 2 Kết Nối Tri Thức 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bắc Bộ? A. Nhiều sông suối có độ dốc lớn. B. Diện tích rộng lớn, nhiều núi cao. C. Nhiều sơn nguyên và cao nguyên. D. Địa hình núi cao, phân hoá đa dạng. Câu 12. Thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ không phải là A. phát triển thủy điện. B. khai thác khoáng sản. C. chăn nuôi gia súc lớn. D. phát triển thủy sản. PHẦN II – Câu trắc nghiệm ĐÚNG/SAI. Trong từng câu, tại mỗi ý A, B, C, D học sinh chọn một trong hai phương án ĐÚNG hoặc SAI bằng cách TÔ vào 1 trong 2 ô tương ứng ở phiếu trả lời trả lời trắc nghiệm Câu 1. Cho thông tin sau: Đồng bằng sông Hồng là trung tâm kinh tế, chính trị, văn hóa, khoa học – công nghệ của cả nước. Vùng có nhiều thành phố, trong đó có Hà Nội là thủ đô. Vùng tiếp giáp nước láng giềng Trung Quốc; giáp Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung. a) Đồng bằng Sông Hồng nằm trong vùng trọng điểm kinh tế phía Bắc. b) Đường biên giới giáp với Trung Quốc có nhiều cửa khẩu giúp Đồng bằng Sông Hồng thuận lợi giao lưu kinh tế. c) Giáp Trung du và miền núi Bắc Bộ thuận lợi cho Vùng có thị trường tiêu thụ hàng hóa lớn, là nơi cung cấp cho vùng tài nguyên, năng lượng dồi dào. d) Là trung tâm kinh tế - văn hóa, chính trị của cả nước nên vùng nhận được đầu tư lớn, cơ sở vật chất và hạ tầng phát triển hiện đại. Câu 2. Cho bảng số liệu: SỐ LƯỢNG ĐÀN GIA SÚC CỦA VÙNG BẮC TRUNG BỘ GIAI ĐOẠN 2010 – 202 (Đơn vị: nghìn con) Năm 2010 2015 2020 2021 Loại gia súc Trâu 710,9 520,1 597,5 581,9 Bò 1004,0 975,2 1104,1 1117,3 Lợn 3287,7 3050,1 2442,0 2503,4 (Nguồn: Niên giám thống kê năm 2016, năm 2022) a) Số lượng đàn trâu giảm liên tục. b) Số lượng đàn bò tăng liên tục. c) Số lượng trâu giảm nhiều hơn lợn. d) So với năm 2010, tốc độ tăng trưởng đàn bò năm 2021 là 107,2%. PHẦN III – Câu trắc nghiệm trả lời ngắn Câu 1. Năm 2010, số lượng đàn bò của vùng Bắc Trung Bộ là 1004,0 nghìn con. Năm 2021 là 1117,3 nghìn con. Tính tốc độ tăng trưởng số lượng đàn bò của vùng năm 2021 so với năm 2010. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %) Câu 2. Năm 2021, Giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước là 13026,8 nghìn tỉ đồng. Trong đó, Trung du và miền núi Bắc Bộ chiếm 11,7%. Tính giá trị sản xuất công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2021. (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của nghìn tỉ đồng) Câu 3. Biết năm 2023, Thủ đô Hà Nội có dân số là 8587,1 nghìn người, diện tích tự nhiên là 3359,8 km 2. DeThi.edu.vn
  6. 10 Đề thi Địa lí 12 giữa Kì 2 Kết Nối Tri Thức 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Tính mật độ dân số trung bình của Hà Nội năm 2023. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của người/km2). Câu 4. Năm 2023, Tỉnh Nam Định có diện tích lúa là 141,6 nghìn ha, sản lượng lúa là 865,9 nghìn tấn. Tính năng suất lúa của Nam Định năm 2023. (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của tạ/ha)? PHẦN IV – Tự luận (học sinh làm bài vào mặt phía sau của phiếu làm bài trắc nghiệm) Câu 1. Trình bày tình hình phát triển ngành giao thông vận tải và du lịch của của Đồng bằng Sông Hồng. Câu 2. Nêu định hướng phát triển ngành khai thác và chế biến khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. DeThi.edu.vn
  7. 10 Đề thi Địa lí 12 giữa Kì 2 Kết Nối Tri Thức 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN Phần I: Mỗi câu trả lới đúng thí sinh được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C B B D C D B D D C A D Phần II: Điểm tối đa cho 01 câu là 1điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm - Thí sinh lựa chọn chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm Câu Lệnh Đáp án Lệnh hỏi Đ/S hỏi 1 a Đ a b S b c Đ c d Đ d 2 a S a b S b c S c d S d Phần III: Mỗi câu trả lới đúng thí sinh được 0,5 điểm Câu 1 111 2 1524 3 2556 4 61 Phần IV: Tự luận (3 điểm) Câu 1. Trình bày tình hình phát triển ngành giao thông vận tải và du lịch của của Đồng bằng Sông Hồng. (2 điểm) - Giao thông vận tải (1 điểm) - Du lịch (1 điểm) Câu 2. Nêu định hướng phát triển ngành khai thác và chế biến khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. (1 điểm) DeThi.edu.vn
  8. 10 Đề thi Địa lí 12 giữa Kì 2 Kết Nối Tri Thức 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 TRƯỜNG THPT XUYÊN MỘC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 TỒ ĐỊA – GDKTPL NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: Địa Lí - LỚP: 12 MÃ ĐỀ 102 Thời gian làm bài: 45 phút PHẦN I – Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu học sinh chỉ chọn 1 phương án. Câu 1. Vùng gò đồi trước núi của Bắc Trung Bộ có thế mạnh A. cây công nghiệp hàng năm. B. cây lương thực và chăn nuôi lợn. C. chăn nuôi gia cầm. D. chăn nuôi gia súc lớn. Câu 2. Ở Bắc Trung Bộ, cà phê được trồng chủ yếu tại các tỉnh A. Quảng Bình, Quảng Trị. B. Thanh Hoá, Nghệ An. C. Nghệ An, Quảng Trị. D. Nghệ An, Hà Tĩnh. Câu 3. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển nuôi trồng thủy sản ở Bắc Trung Bộ là A. tạo sản phẩm hàng hóa, đa dạng sản xuất,B. thay đổi cơ cấu kinh tế, phát huy thế mạnh, C. thu hút vốn đầu tư, mở rộng phân bố sản xuất,D. mở rộng sản xuất, nâng cao mức sống, Câu 4. Đặc điểm nào sau đây đúng với vị trí, lãnh thổ vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Là vùng duy nhất không giáp biển. B. Tiếp giáp với 3 vùng kinh tế. C. Tiếp giáp với Trung Quốc và Lào D. Lãnh thổ gồm 15 tỉnh. Câu 5. Đồng bằng Sông Hồng tiếp giáp với vùng kinh tế nào của nước ta? A. Đông Nam Bộ B. Tây Nguyên C. Lào. D. Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền trung. Câu 6. Thế mạnh khai thác, chế biến khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ không phải là A. ứng dụng khoa học công nghệ mới. B. chủ yếu là khoáng sản phi kim loại. C. giàu khoáng sản bậc nhất cả nước. D. cơ sở hạ tầng ngày càng hoàn thiện. Câu 7. Trung du và miền núi Bắc Bộ dựa trên thế mạnh nào để chăn nuôi đàn gia súc lớn? A. Nông nghiệp hàng hoá phát triển. B. Công nghiệp chế biến phát triển. C. Nguồn thức ăn, khí hậu phù hợp. D. Gần các vùng tiêu thụ lớn. Câu 8. Thuận lợi chủ yếu về tự nhiên nào sau đây để phát triển thuỷ điện ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Diện tích rộng lớn, nhiều núi cao. B. Nhiều sơn nguyên và cao nguyên. C. Địa hình núi cao, phân hoá đa dạng. D. Nhiều sông suối có độ dốc lớn. Câu 9. Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ A. Có nhiều dân tộc sinh sống. B. Có tỉ lệ dân thành thị thấp. C. Mật độ dân số cao nhất cả nước. D. Số dân chiếm 13,1% cả nước (năm 2021) Câu 10. Thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ không phải là A. chăn nuôi gia súc lớn. B. khai thác khoáng sản. C. phát triển thủy sản. D. phát triển thủy điện. Câu 11. Ngành công nghiệp chế biến thực phẩm ở Đồng bằng Sông Hồng phát triển dựa trên thế mạnh chủ yếu nào sau đây? DeThi.edu.vn
  9. 10 Đề thi Địa lí 12 giữa Kì 2 Kết Nối Tri Thức 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. Mở rộng liên doanh liên kết với các doanh nghiệp nước ngoài. B. Những nền tảng phát triển công nghiệp từ các giai đoạn trước. C. Nguồn nguyên liệu, nguồn lao động và thị trường tiêu thụ lớn. D. Cơ sở hạ tầng hiện đại và nguồn lao động chất lượng cao nhất. Câu 12. Tỉnh duy nhất của vùng Đồng bằng Sông Hồng tiếp giáp với Trung Quốc là A. Quảng Ninh. B. Vĩnh Phúc. C. Bắc Ninh. D. Hà Nam. PHẦN II – Câu trắc nghiệm ĐÚNG/SAI. Trong từng câu, tại mỗi ý A, B, C, D học sinh chọn một trong hai phương án ĐÚNG hoặc SAI bằng cách TÔ vào 1 trong 2 ô tương ứng ở phiếu trả lời trả lời trắc nghiệm. Câu 1. Cho thông tin sau: Đồng bằng sông Hồng có số dân đông, nguồn lao động dồi dào. Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên chiếm khoảng 50% tổng số dân của vùng, tỉ lệ lao động đã qua đào tạo cao nhất cả nước (37,0% tổng lao động của vùng năm 2021). a) Đồng bằng sông Hồng là vùng có mật độ dân số lớn nhất cả nước hiện nay. b) Do dân số đông, mật độ dân số cao nên Đồng bằng Sông Hồng là vùng tập trung nhiều trung tâm công nghiệp nhất cả nước. c) Vấn đề xã hội đang được quan tâm hàng đầu ở Đồng bằng Sông Hồng trong giai đoạn hiện nay là sức ép của dân số đối với phát triển kinh tế - xã hội, môi trường. d) Điều kiện thuận lợi để Đồng bằng Sông Hồng phát triển các ngành công nghệ cao là lực lượng lao động có trình độ cao, đông đảo. Câu 2. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THUỶ SẢN CỦA BẮC TRUNG BỘ GIAI ĐOẠN 2010 – 2021 (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 2010 2015 2020 2021 Sản lượng Nuôi trồng 97,1 152,8 174,1 184,3 Khai thác 240,9 343,6 495,4 512,2 (Nguồn: Niên giám thống kê năm 2016; năm 2022) a) Sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng đều tăng b) Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác. c) Sản lượng thủy sản khai thác luôn cao hơn nuôi trồng. d) Năm 2021, tỉ trọng thủy sản khai thác chiếm gần 70%. PHẦN III – Câu trắc nghiệm trả lời ngắn Câu 1. Biết năm 2022, tỉnh Nghệ An có tổng diện tích tự nhiên là 16 486,5km2, tổng số dân là 3420,0 nghìn người. Tính mật độ dân số tỉnh Nghệ An năm 2022. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của người/km2). Câu 2. Năm 2021, Giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước là 13026,8 nghìn tỉ đồng. Trong đó, Đồng bằng Sông Hồng chiếm 37,9%. Tính giá trị sản xuất công nghiệp của Đồng bằng Sông Hồng năm 2021. (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của nghìn tỉ đồng) Câu 3. Năm 2019, số lượng đàn trâu của Hà Giang là 166,6 nghìn con. Năm 2023 là 143,3 nghìn con. Tính tốc độ tăng trưởng số lượng đàn trâu của Hà Giang năm 2023 so với năm 2019. (làm tròn kết quả đến 1 chữ DeThi.edu.vn
  10. 10 Đề thi Địa lí 12 giữa Kì 2 Kết Nối Tri Thức 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn số thập phân của %) Câu 4. Năm 2023, Tỉnh Thái Bình có diện tích lúa là 150,0 nghìn ha, sản lượng lúa là 978,8 nghìn tấn. Tính năng suất lúa của Thái Bình năm 2023. (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của tạ/ha) PHẦN IV – Tự luận (học sinh làm bài vào mặt phía sau của phiếu làm bài trắc nghiệm) Câu 1. Trình bày tình hình phát triển ngành thương mại và tài chính- ngân hàng của Đồng bằng Sông Hồng. Câu 2. Nêu định hướng phát triển ngành thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. DeThi.edu.vn