10 Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 9 - FB: Giáo viên THCS Vĩnh Phúc

pdf 10 trang thaodu 34983
Bạn đang xem tài liệu "10 Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 9 - FB: Giáo viên THCS Vĩnh Phúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdf10_de_thi_khao_sat_chat_luong_dau_nam_mon_toan_lop_9_fb_giao.pdf

Nội dung text: 10 Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 9 - FB: Giáo viên THCS Vĩnh Phúc

  1. KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM ĐỀ 1 Môn: Toán - Lớp 9 Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm: (2đ) Chọn một phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau: Câu 1: Tính giá trị của biểu thức x2 - 4xy + 4y2 tại x = -8 và y = 1. Ta được kết quả: A. 36 B. -36 C. 100 D. -100 2x Câu 2: Biểu thức xác định với các giá trị của x thỏa mãn: x2 1 A. x ≠ 0 B. x ≠ 1 C. x ≠ ±1 D. x R Câu 3: Hai đường chéo của một hình thoi bằng 12cm và 16cm. Cạnh của hình thoi đó bằng: A. 10cm B. 12cm C. 16cm D. 20cm Câu 4: Biết tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF theo tỉ số đồng dạng k, tỉ số nào sau đây của hai tam giác không bằng k? A. Tỉ số hai cạnh tương ứng B. Tỉ số hai đường cao C. Tỉ số hai chu vi D. Tỉ số hai diện tích II. Tự luận: (8đ) Câu 5 (3đ): Giải các phương trình và bất phương trình sau: a) (2x + 1)2 = 3(x - 2)(x + 2) + 18 x 1 x 1 2x(x )1 b) x 2 x 2 x 2 4 43x c) 2 21x Câu 6 (1,5đ): Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình: Hai người đi xe đạp khởi hành cùng một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 42km và đi ngược chiều nhau, họ gặp nhau sau 2 giờ. Tính vận tốc của mỗi người biết rằng mỗi giờ người đi từ A đi nhanh hơn người đi từ B là 3km. Câu 7 (2,5đ): Cho hình bình hành ABCD có đường chéo AC lớn hơn đường chéo BD. Gọi E, F lần lượt là chân các đường vuông góc kẻ từ B và D đến đường thẳng AC. Gọi H, K lần lượt là chân các đường vuông góc kẻ từ C đến các đường thẳng AB và AD. Chứng minh rằng: a) Tứ giác BEDF là hình bình hành b) CBH ∽ CDK c) AB.AH + AD.AK = AC2 Câu 8 (1đ): Cho a3 + b3 + c3 = 3abc. Tính giá trị của biểu thức: a b c A 1 1 1 b c a 1
  2. KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM ĐỀ 2 Môn: Toán - Lớp 9 Thời gian làm bài: 90 phút Phần I – Trắc nghiệm (2,0 điểm) Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng trong mỗi câu sau vào bài làm. Câu 1: Căn bậc hai số học của 4 là: A. -2. B. 2. C. 16. D. ± 2. Câu 2: So sánh 5 với 2 6 ta có kết luận sau: A. 5> 2 6 . B. 5< 2 6 . C. 5 = 2 6 . D. Không so sánh được. Câu 3: x2 =5 thì x bằng: A. 25. B. 5. C. ±5. D. ± 25. Câu 4: Nếu ABC vuông tại A có BH = 9, HC = 25 thì đường cao AH có độ dài là:. 25 A. 15 . B. 225 . C. 15 . D. . 9 Phần II – Tự luận (8,0 điểm) Câu 5 (2,5 điểm) 1) Giải các phương trình: a) 2x 5 0 b) x 3 1 3 x x2 2) Giải các bất phương trình: a) 5x13 b) 0 32x Câu 6 (1,5 điểm) Để chuẩn bị cho năm học mới 2018 – 2019, bạn Nam đã mua tất cả 26 quyển vở gồm loại 200 trang và loại 120 trang. Mỗi quyển vở loại 200 trang có giá 13 500 đồng, mỗi quyển vở loại 120 trang có giá 9 500 đồng. Bạn Nam đã trả số tiền là 263 000 đồng. 1) Tính số vở mỗi loại mà bạn Nam đã mua? 2) Nhân dịp đầu năm học mới, nhà sách thực hiện chương trình giảm giá cho học sinh học sinh giỏi như sau: mỗi quyển loại 200 trang được giảm 5% còn mỗi quyển loại 120 trang được giảm 10%. Nếu năm học 2017- 2018 bạn Nam đạt danh hiệu học sinh giỏi thì bạn chỉ phải trả bao nhiêu tiền cho số vở trên. Câu 7 (3,0 điểm) Cho A BC có A 90 0 , AB=2cm, AC= 6cm. Trên cạnh AC lấy điểm E, K sao cho AE=2cm và K là trung điểm của đoạn thẳng EC. BE CE 1) Tính BE các tỉ số và . EK EB 2) Chứng minh rằng BEK đồng dạng CEB . 3) Tính BKEBCE . Câu 8 (1,0 điểm) 1 1 1 Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn: 4 . Chứng minh rằng x y z 111 1./. 2x yz 2yxz 2zx y Hết Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: Số báo danh: 2
  3. KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM ĐỀ 3 Môn: Toán - Lớp 9 Thời gian làm bài: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM (2điểm) Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1: Nếu 2ab 3 2 3 thì: A. ab B. ab C. ab D. ab Câu 2: Phương trình (3 - x). (2x - 5) = 0 có tập nghiệm là: A. S = {- 3; 2,5}; B. S = {- 3; - 2,5}; C. S = { 3; 2,5}; D. S = { 3; - 2,5}. Câu 3. Diện tích của một tam giác đều có độ dài cạnh là a bằng 2 2 2 2 A. a 3 B. a 5 C. a 3 D. a 5 `4 4 2 2 Câu 4. Một hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 1 và cạnh bên bằng 2. Thể tích của hình chóp đó là: A, 3 B, 2 C, 6 D, 11 12 12 12 12 II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 5: Giải các phương trình và bất phương trình sau: x82 1 x1 a, (3x – 1)(x – 1) = (5 – x)(3x – 1) b) - = x42 2x x2 c /2x1532x x 2 3 x 3 x 3 Câu 6. Cho biểu thức: A = : 1 x2 2 x2 2 x2 2 x 1 a) Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức được xác định; b) Tính giá trị của biểu thức với x = 2008 c) Tìm giá trị của x biểu thức A có giá trị bằng – 1002 Câu 7. Một ca nô xuôi một khúc sông từ A đến B hết 4 giờ và ngược dòng từ B về A hết 6 giờ 40 phút. Tính vận tốc thực của ca nô, biết vận tốc dòng nước là 5 km/h. Câu 8. Cho tam giác ABC có AH là đường cao (H thuộc BC). Gọi D và E lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC. Chứng minh rằng: a)  ABH ~ AHD b) HE2 = AE.EC c) Gọi M là giao điểm của BE và CD. Chứng minh rằng  DBM ~  ECM. 2 2 2 1 22 1 1 1 2 Câu 9. Giải phương trình: 8 x 4 x 22 4 x x x 4 x x x x Hết 3
  4. KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM ĐỀ 4 Môn: Toán - Lớp 9 Thời gian làm bài: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM: Chọn câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Tập nghiệm của phương trình (x – 2)(x2 + 9) = 0 là: A. S = {3; - 2} B. S = {2} C. S = {2;  3} D. S =  13x4 Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình: là: x2x8x2x4 32 A. x 2 B. x  2 C. x  - 2 D. x  0 Câu 3: Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào? A. x 7 B. x + 7 > 0 ( C. 3x 4x + 7 0 7 Câu 4: Cho hình vẽ. Biết DE//NP. Độ dài của DE bằng: A. 3,75cm C. 6cm B. 26,67cm D. 16,67cm II. Tự luận: Bài 1: Giải các phương trình: 2xx2 1 1 5 a) b) |3 – 5x| = 7x + 1 x2 16 x 4 x 4 Bài 2: Hai xe ô tô khởi hành cùng một lúc từ A đi về hai phía khác nhau.Sau 4 giờ hai ô tô cách nhau 380km.Tính vận tốc của mỗi ô tô. Biết rằng vận tốc của xe thứ hai kém xe thứ nhất 5km/h. file word đề-đáp án Zalo 0946095198 Bài 3: Cho tam giác ADE vuông tại A, đường cao AH. Biết AD = 8cm, DE = 17cm. a) Chứng minh HAE HDA b) Tính HA, HD. ∽ c) Gọi M là trung điểm AH, trên tia DA lấy điểm K sao cho A là trung điểm của DK. Chứng minh: HDK MAE 111 d) Chứng minh:∽ AHADAE222 4
  5. KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM ĐỀ 5 Môn: Toán - Lớp 9 Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1(3 điểm): Giải các phương trình sau: a) 7x + 4 = 3x - 1 b) xx3 30 xx 5520 c) x 4 + 3x = 5 d) xxx 5525 2 x2 1 x 3 1 2x 2 4x 2 Câu 2 (1,5 điểm): Cho biểu thức: Q 22 : x   1 x 1 1 x x 1 a) Rút gọn Q b) Tìm x sao cho Q Q Câu 3 (1,0 điểm): Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 30km/giờ. Khi đi được 1 giờ thì xe bị hỏng, người đó phải dừng lại để sửa xe mất 10 phút. Sau khi sửa xong người đó đi tiếp tới B, để đến B đúng giờ đã định người đó phải tăng vận tốc thêm 6km/h. Tính độ dài quãng đường AB. Câu 4 (3,5 điểm): Cho A BC kẻ các đường cao BD và CE (DAC ; EAB ). BD và CE cắt nhau tại H. a) Chứng minh: OA. OB = OH. OC và BH. BD + CH. CE = BC2 b) Cho AED40 0 . Tính số đo HB C . c) Trên các đoạn thẳng BD và CE lấy lần lượt hai điểm I và K sao cho AIC = AKB =900 . Chứng minh AIK là tam giác cân Câu 5(1 điểm): Cho a, b, c > 0 thỏa mãn: 6a + 2b + 3c = 11. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu 2b 3c 16 6a 3c 16 6a 2b 16 thức M 1 6a1 2b1 3c Hết . 5
  6. KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM ĐỀ 6 Môn: Toán - Lớp 9 Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1 (2,5 điểm). Giải các phương trình sau: a) 2x - 6 = 0 b) x -1 = 2 x + 3 2x15(x1) c) x1x1 Câu 2 (1,5 điểm). Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. a) 3x + 1 > - 5 2x 1 x 2 b) 54 Câu 3(1,0 điểm). x11422 Rút gọn biểu thức: P. 2 x1x1x1x Câu 4(1,0 điểm). Bạn Nam đi xe đạp từ nhà đến Thành phố Hải Dương với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về bạn đi với vận tốc 12km/h, nên thời gian đi ít hơn thời gian về 12 phút. Tính độ dài quãng đường từ nhà bạn Nam đến thành phố Hải Dương? Câu 5(3,0 điểm). Cho tam giác ABC (AB < AC). Tia phân giác góc A cắt cạnh BC tại D. Kẻ BM và CN vuông góc với AD M,NAD . Chứng minh rằng: a) BMD đồng dạng với CND ABBM b) ACCN 1 1 2 c) DM DN AD Câu 6(1,0 điểm). 22 a) Giải phương trình (x 3x 2)(x 7x 12) 24 b) Cho a, b dương và a2000 + b2000 = a2001 + b2001 = a2002 + b2002 Tính: a2015 + b2015 . Hết 6
  7. KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM ĐỀ 7 Môn: Toán - Lớp 9 Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1: Phân tích đa thức thành nhân tử: 2 2 a) x 25 y 2xy 2 3 b) yx 9x x 9y Câu 2: Cho biểu thức 22 x+2 xyyx - yxx2x+ xy - y P =- -2233 2 + :-  x+ xy + yx - yy - xxx - y  a) Tìm tập xác định của P b) Rút gọn P? Câu 3: Giải phương trình: 3 5x 9x 7,0 7x 1,1 4,05 2x 2 a) 4 7 3 6 3x 1 2x 5 4 1 b) x 1 x 3 x 1 x 3 Câu 4: Giải bất phương trình: 15x 2 x2 1 x 1 2x x 3 a) 4 3 6 2 2x 7 3x 2 5x 2 1 x b) 15 6 3 2 Câu 5: Cho hình thang ABCD, cạnh AB // CD; AB = BC = 3cm; AD = 2cm; CD = 5cm. Các cạnh bên AD, BC cắt nhau tại E. a) Tính AE, BE b) Từ I trên CD kẻ 1 đường thẳng song song với EC cắt ED tại D’, và 1 đường thẳng song song với ED cắt EC tại C’ ED'EC' + = 1 CMR: EDEC . 7
  8. KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM ĐỀ 8 Môn: Toán - Lớp 9 Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1: (1,5 điểm). Thực hiện phép tính a/ 49 64 144 : 16 b/ ( 2 )12 1( )22 Câu 2: (1,5 điểm) Với giá trị nào của x thì các căn sau có nghĩa: 3x2 a/ 41x b/ c/ xx2 23 x 1 Câu 3: (1,5 điểm). Giải phương trình: 1 a/ 2x +4 = 0 b/ (2x+5)(x-2)=0. c/ 12 - ( 3 )x 2 = 8 2 Câu 4: (1,5 điểm). Một ô tô dự định đi từ thành phố A đến thành phố B với vận tốc 40km/h. Nhưng sau đó ôtô lại đi với vận tốc 50km/h nên đã đến sớm hơn dự định 1 giờ. Tính quãng đường từ thành phố A đến thành phố B? Câu 5: (3 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm; BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ABD a/ Chứng minh AHB ∽ BCD b/ Chứng minh AD2 = DH.DB c/ Tính độ dài đoạn thẳng DH và AH Câu 6: (1 điểm) Cho các số thực a, b, c. Chứng minh rằng a2 + b2 + c2 ab + bc +ca. Hết TOÁN CÓ SKKN CỦA TẤT CẢ CÁC MÔN CẤP 1-2 40 ĐỀ ĐÁP ÁN VÀO 6 TOÁN HÀ NỘI=60k; 40 ĐỀ ĐÁP ÁN ÔN VÀO 6 MÔN TOÁN=60k 33 ĐỀ ĐÁP ÁN KHẢO SÁT ĐẦU NĂM TOÁN 6,7,8,9=50k/1 khối; 180k/4 khối 15 ĐỀ ĐÁP ÁN KHẢO SÁT TOÁN 6,7,8,9 LẦN 1,2,3,4=30k/1 lần/1 khối; 100k/4 khối/1 lần 20 ĐỀ ĐÁP ÁN THI THỬ TOÁN 9 LẦN 1,2,3=40k/1 lần 30 ĐỀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I (II) TOÁN 6,7,8,9=40k/1 khối/1 kỳ; 120k/4 khối/1 kỳ 20 ĐỀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (II) TOÁN 6,7,8,9=30k/1 khối/1 kỳ; 100k/4 khối/1 kỳ 63 ĐỀ ĐÁP ÁN TOÁN VÀO 10 CÁC TỈNH 2017-2018; 2018-2019; 2019-2020=60k/1 bộ; 150k/3 bộ 33 ĐỀ ĐÁP ÁN CHUYÊN TOÁN VÀO 10 CÁC TỈNH 2019-2020=40k GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 6,7,8,9 (40 buổi)=80k/1 khối; 300k/4 khối Ôn hè Toán 5 lên 6=20k; Ôn hè Toán 6 lên 7=20k; Ôn hè Toán 7 lên 8=20k; Ôn hè Toán 8 lên 9=50k Chuyên đề học sinh giỏi Toán 6,7,8,9=100k/1 khối; 350k/4 khối (Các chuyên đề được tách từ các đề thi HSG cấp huyện trở lên) 25 ĐỀ ĐÁP ÁN KHẢO SÁT GIÁO VIÊN MÔN TOÁN=50k TẶNG: 300-đề-đáp án HSG-Toán-6; 225-đề-đáp án HSG-Toán-7 200-đề-đáp án HSG-Toán-8; 100 đề đáp án HSG Toán 9 77 ĐỀ ĐÁP ÁN VÀO 10 CHUYÊN TOÁN 2019-2020 ĐÁP ÁN 50 BÀI TOÁN HÌNH HỌC 9 Cách thanh toán: Thanh toán qua tài khoản ngân hàng. Nội dung chuyển khoản: tailieu + Số T/K VietinBank: 101867967584; Chủ T/K: Nguyễn Thiên Hương Cách nhận tài liệu: Tài liệu sẽ được gửi vào email của bạn hoặc qua Zalo 0946095198 8
  9. KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM ĐỀ 9 Môn: Toán - Lớp 9 Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1 (2 điểm): Giải các phương trình sau: a, 4 7x 0 b, 3 4xx 2 7 c, 5 3x 10 2xx 5 7 8 d, 4xx 6 2 3 Bài 2 (2 điểm): Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a, 12 3x 15 3 2xx 4 7 b, 46 xx 1121 Bài 3 (2 điểm): Cho biểu thức: A 3 . xxxx 111 a, Rút gọn biểu thức b, Tính giá trị của biểu thức A tại x = 2 Bài 4 (1 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Một đội công nhân được phân công trồng 480 cây xanh, mỗi công nhận trồng số cây bằng nhau. Trên thực tế, có 8 công nhân được điều đi làm công việc khác nên mỗi công nhân phải trồng thêm 3 cây nữa mới xong. Tính số công nhân ban đầu của đội đó. Bài 5 (3 điểm): Cho tam giác ABC cân tại A. M và N lần lượt là trung điểm của BC và AC. Đường thẳng MN cắt đường thẳng song song với BC kẻ từ A tại D. a, Chứng minh tứ giác ABMD là hình bình hành b, So sánh MD với AC c, Tứ giác ADCM là hình gì? Vì sao? 9
  10. KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM ĐỀ 10 Môn: Toán - Lớp 9 Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1 (2 điểm): Giải các phương trình sau: a, 4 1xx 3 2 b, 32450xx c, xx2 4 3 0 x 23211 x d, xxx 224 2 Bài 2 (2 điểm): Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a, 4 3x 5 xx 2 1 3 b, 4 2 3  11211 x Bài 3 (2 điểm): Cho biểu thức: A  22 1 1: 3 3  xxxxx 21 x 1 a, Rút gọn biểu thức A b, Tìm giá trị của x để A = 3 Bài 4 (1 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Một người đi từ A đến B với vận tốc 25km/h. Lúc sau người đó đi từ B về A với vận tốc lớn hơn vận tốc ban đầu là 5km/h, vậy nên thời gian đi từ B về A ít hơn 30 phút so với lúc đi. Tính độ dài quãng đường AB. Bài 5 (2,5 điểm): Cho tam giác nhọn ABC. Vẽ các đường cao AD, BE và CF cắt nhau tại H. Chứng minh: a, HA.HD = HB.HE = HC.HF b, Tam giác EHF đồng dạng với tam giác BHC 22 Bài 6 (0,5 điểm): Chứng minh hằng đẳng thức: xyxyxy 4 10