11 Đề kiểm tra 1 tiết Chương II môn Số học Lớp 6 (Có đáp án)

docx 35 trang thaodu 3910
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "11 Đề kiểm tra 1 tiết Chương II môn Số học Lớp 6 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx11_de_kiem_tra_1_tiet_chuong_ii_mon_so_hoc_lop_6_co_dap_an.docx

Nội dung text: 11 Đề kiểm tra 1 tiết Chương II môn Số học Lớp 6 (Có đáp án)

  1. ĐỀ 1 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II SỐ HỌC LỚP 6 Thời gian: 45 phút Bài 1. (2 điểm) Thực hiện các phép tính : a) (–1999) + (999) b) 155 + (–955) c) (–1099) – (69 – 1099) d) (–125). 8.( –2).5.19 Bài 2. (2 điểm) Cho các số nguyên : 2; 0; –55; –99 a) Hãy sắp xếp các số đã cho theo thứ tự giảm dần b) Tìm giá trị tuyệt đối của từng số đã cho. Bài 3. (2.0 điểm) Tìm các số nguyên x thỏa mãn : a) 2 . | ― 1| = 16 b) (-12)2 . x = 56 – [(-10).13.x] Bài 4. (2 điểm) a) Tìm các ước của -18. b) Tìm năm bội của 90. Bài 5.( 1.0 điểm) Tìm tập hợp tất cả các ước của 55 . Bài 6 (1.0 điểm) Tính nhanh: a) M= 119+(-213) + 212+ (-118)+ 2009 N= 223+ 132+ 187- 23-32- 87 ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Trang 1
  2. ( Đáp án này gồm 02 trang ) Bài Nội dung Điểm Câu 1 2.0 (–1999) + 999 = – (1999 - 999) = –1000 0,5 a) 155 + (–955) = – (955 – 155) = –800 0,5 b) (-1099) – (69 – 1099) = -1099 – 69 + 1099 = (-1099 + 1099) – 69 = c) 0,5 -69 d) (–125). 8.( –2).5.9 = (–125). 8. [( ―2).5].9 = -1000.( -10).9 = 10000. 9 0,5 =90 000 2 2.0 a) 2; 0; -55; -99 1.0 b) |2|= 2; |0|= 0; | ―55|= 55; | ―99|= 99 1.0 3 2.0 a) 2.| ― 1| = 16 | ― 1| = 8 Suy ra: x -1 = 8 hoặc x -1 = -8. Nên x= 9 hoặc x= -7. Cả hai giá trị trên đều là số nguyên. Vậy: x= 9 hoặc x= -7 1.0 b) (-12)2 . x = 56 – [(-10).13.x] 144. x = 56-[ ―130 ] 144x = 56+ 130x 14x = 56 x= 4 ∈ ℤ Vậy: x= 4 1.0 4 2.0 a) Tìm đúng các ước của -18 1.0 b) Tìm đúng 5 bội của 90 1.0 5 1.0 Tập hợp tất cả các ước của 55 là: { ± 1; ± 5; ± 11; ± 55} 1.0 1.0 6 Trang 2
  3. a) M= 119+(-213) + 212+ (-118)+ 2009 = [119 + ( ― 118)] +[( ―213) + 212] +2009 0. 5 = 1+ (-1 ) + 2009 = 0+ 2009 = 2009 b) N= 223+ 132+ 187- 23-32- 87 = (223-23)+ (132-32)+ (187- 87) = 200+ 100+ 100 0. 5 =400 ĐỀ 2 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II SỐ HỌC LỚP 6 Thời gian: 45 phút Bài 1: (3 điểm) Tính hợp lý: a) 123 2015 23 2015 b) 75. 47 47.25 c) 24. 31 14 31. 24 14 Bài 2: (3 điểm): Tìm x Z , biết: a) 35 5 x 3 15 b) x 7 15 0 6 c) 5x 17 x 47 Bài 3: (3 điểm) a) Tính tổng các số nguyên x, biết: 97 x 95 b) Tính nhanh: A 2 4 6 8 66 68 Bài 4: (1 điểm) Tìm các số tự nhiên x, y biết: y 4 1 2x 6 ĐÁP ÁN Bài 1: (3 điểm) Tính hợp lý: a) 123 2015 23 2015 Giải: Ta có: 123 2015 23 2015 Trang 3
  4. 123 2015 23 2015 123 23 2015 2015 100 0 100 b) 75. 47 47.25 Giải: Ta có: 75. 47 47.25 75.47 47.25 47. 75 25 47.100 4700 c) 24. 31 14 31. 24 14 Giải: Ta có: 24. 31 14 31. 24 14 24.45 31.10 1080 310 770 Bài 2: (3 điểm): Tìm x Z , biết: a) 35 5 x 3 15 Giải: Ta có: 35 5 x 3 15 35 5 x 3 15 5 x 3 35 15 5 x 3 20 x 3 20 :5 x 3 4 x 4 3 x 1 b) x 7 15 0 6 Giải: Ta có: x 7 15 0 6 x 7 1 6 x 7 6 1 x 7 7 x 7 7 hoặc x 7 7 x 7 7 hoặc x 7 7 x 14 hoặc x 0 c) 5x 17 x 47 Giải: Trang 4
  5. Ta có: 5x 17 x 47 5x x 47 17 4x 64 x 64 : 4 x 16 Bài 3: (3 điểm) a) Tính tổng các số nguyên x, biết: 97 x 95 Giải: Ta có: 97 x 95 x  96; 95; 94; ; 1;0;1; ;94;95 Tổng các số nguyên x là: S 96 95 94 1 0 1 94 95 S 96 95 94 1 1 94 95 96 95 95 94 94 1 1 96 0 0 0 96 b) Tính nhanh: A 2 4 6 8 66 68 Giải: Ta có: A 2 4 6 8 66 68  2 4  6 8  66 68 2 2 2 (17 số 2) 17.2 34 Bài 4: (1 điểm) Tìm các số tự nhiên x, y biết: y 4 1 2x 6 Giải: Ta có: y 4 1 2x 6 Vì x N nên x 0 2x 0 2x 1 1 Ta có: 6 = 1.6; 6 = 2.3 2x 1 1 2x 0 x 0 Trường hợp 1: (nhận) y 4 6 y 6 4 y 10 2x 1 6 2x 5 x 2,5 Trường hợp 2: (loại) y 4 1 y 1 4 y 5 2x 1 2 2x 2 1 2x 1 x 0,5 Trường hợp 3: (loại) y 4 3 y 3 4 y 7 y 7 2x 1 3 2x 3 1 2x 2 x 1 Trường hợp 4: (nhận) y 4 2 y 2 4 y 6 y 6 x 0 x 1 Vậy hoặc là các giá trị cần tìm. y 10 y 6 ĐỀ 3 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II Trang 5
  6. SỐ HỌC LỚP 6 Thời gian: 45 phút Câu 1 : ( 1 điểm ) Tìm số đối của các số sau : 1 ; - 2 ; 0 ; 2015 Câu 2: (1 điểm) a. Tính : 13 ; 20 b. Tìm x biết x = 5 Câu 3: Tính (6 điểm) a . 34 – 12 + 56 - 77 b . 8 .( 125 - 3000) Câu 4: (1 điểm) a. Tìm tất cả các ước của - 15 b. Tìm sáu bội của 7 Câu 5 : (1 điểm ) S = 1+ 2+ 22 + 23 + +210 V. ĐÁP ÁN Câu 1 : Tìm đúng mỗi số đối cho 0,25 điểm Các số đã cho có số đối lần lượt là -1 ; 2 ; 0 ; -2015 Câu 2 : a. 13 = 13 ( 0,25 điểm ) Trang 6
  7. 20 = 20 ( 0,25 điểm ) b. x = 5 => x = 5 ( 0,25 điểm ) hoặc x = - 5 ( 0,25 điểm ) Câu 3: (6 điểm) a . 34 – 12 + 56 – 77 = ( 34 + 56 ) + ( -12 – 77 ) (1 điểm) = 90 – 89 (1 điểm) = 1 (1 điểm) b . 8 .( 125 - 3000) = 8. 125 – 8 . 3000 (1 điểm) = 1000 - 24000 (1 điểm) = - 23000 (1 điểm) Câu 4: (1 điểm) a. Tất cả các ước của - 15 là: -1;1;-3;3;-5;5;-15;15 (1 điểm) b. Sáu bội của 7 là: 0;7;-7;14;-14;21 (1 điểm) Câu 5: Tính tổng: (1 điểm) 2S = 2.(1+ 2+ 22 + 23 + +210)= 2+ 22 + 23 +24 +211 (0,5 điểm) 2S-S= 2+ 22 + 23 +24 +211 - 1- 2- 22 - 23 - -210 (0,25 điểm) S= 211 -1 (0,25 điểm) Trang 7
  8. ĐỀ 4 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II SỐ HỌC LỚP 6 Thời gian: 45 phút I. Trắc nghiệm: (2đ) Câu 1: Điền đúng (Đ), sai (S) vào các ô vuông sau: a. Số đối của số nguyên –a là –(-a). b. Số nguyên a lớn hơn -1. Số nguyên a chắc chắn là số nguyên dương. c. Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn hoặc bằng 0. d. Tổng của một số nguyên âm và một số nguyên âm là một số nguyên âm. Câu 2: Khoanh tròn vào chữ cái có kết quả đúng. Khi bỏ dấu ngoặc của biểu thức (95 – 4) – (12 + 3) ta được: A. 95 – 4 – 12 + 3 B. 94 – 4 + 12 + 3 C. 95 – 4 – 12 – 3 D. 95 – 4 + 12 – 3 Câu 3: Khoanh tròn vào chữ cái có kết quả đúng. Trong tập hợp Z các ước của -12 là: A. {1; 3; 4; 6; 12} B. {-1; -2; -3; -4; -6; -12; 1; 2; 3; 4; 6; 12} D. {-1; -2; -3; -4; -6} C. {-2; -3; -4 ; -6; -12} Câu 4: Điền số thích hợp vào ô vuông: a) 2 . – 15 = 35 b) (12 + 28) + = -6 II. Tự luận (8đ) Câu 1: (1,5đ) Trang 8
  9. a) Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự tăng dần: -43; -100; -15; 105; 0; -1000; 1000. b) Liệt kê rồi tính tổng các số nguyên x thỏa mãn: -20 x < 20 c) Viết tập hợp các ước là số nguyên của 6 và tập hợp các bội là số nguyên của 6. Câu 2: (2,5đ) Tính: a) 30 – 4.(12 + 15) b) 126 – (-4) + 7 – 20 c) 8. 12 – 8. 5 d) 25 – (-75) + 32 – (32 + 75) e) 127 – 18.(5 – 6) Câu 3: (2đ) Tìm số nguyên x biết: a) 2x – (-17) = 15 b) |x – 2| = 8 c)x 9 .2 – 9 = 1 d) x 12 ; x 10 và -200 x 200 Câu 4: (1đ) Trong cuộc thi hái hoa học tập, mỗi lớp phải trả lời 20 câu. Mỗi câu trả lời đúng được 5 điểm, mỗi câu trả lời sai bị trừ 2 điểm, bỏ qua không trả lời được 0 điểm. Hỏi lớp 6A được bao nhiêu điểm, biết lớp 6A trả lời đúng 11 câu, sai 7 câu và bỏ qua 2 câu? Câu 5: (1đ) Tính giá trị của biểu thức: ax – ay + bx – by với a + b = 15 , x – y = -4 ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHƯƠNG II SỐ HỌC LỚP 6 ĐỀ 2 I. Trắc nghiệm: (2đ) Câu 1: Câu a b c d Đáp án Đ S S Đ Câu 2: Đáp án C. Trang 9
  10. Câu 3: Đáp án B. Câu 4: a) 25 b) -46 II.Tự luận: (8đ) Câu 1: (1,5đ) a) Sắp theo thứ tự tăng dần như sau: -1000; -100; -43; -15; 0; 105; 1000. b) Vì -20 x < 20 x  20; 19; 18; 17; ;17;18;19 Tổng là : -20 + (-19) + (-18) + (-17) + + 17 + 18 + 19 = -20 c) Ư(6) = { 1; 2; 3; 6} B(6) = {0; 6; 12; 18; } Câu 2: (2,5đ) Tính: a) 30 – 4 (12 + 15) = 30 – 4.27 = 30 – 108 = -78 b) 126 – (-4) + 7 – 20 = 126 + 4 + 7 – 20 = 137 – 20 = 117 c) 8.12 – 8.5 = 8.(12 – 5) = 8 . 7 = 56 d) 25 – (-75) + 32 – (32 + 75) = 25 + 75 + 32 – 32 – 75 = 25 a) 127 – 18.(5 – 6) = 127 – 18.(-1) = 127 + 18 = 145 Câu 3: (2đ) Tìm số nguyên x biết: a) 2x – (-17) = 15 c) x 9 .2 – 9 = 1 2x + 17 = 15 x 9 .2 = 1 + 9 2x = 15 – 17 x 9 .2 = 10 2x = -2 x 9 = 5 x = -1 b) | x – 2| = 8 x + 9 = 5 hoặc x + 9 = -5 x – 2 = 8 hoặc x – 2 = -8 x = 5 – 9 hoặc x = -5 – 9 x = 8 + 2 hoặc x = -8 + 2 x = -4 hoặc x = -14 Trang 10
  11. x = 10 hoặc x = -6 d) x 12 ; x 10 và -200 x 200 x BC(12; 10) = {0; -60; 60; -120; 120; -180; 180 } và -200 x 200 x {0; -60; 60; -120; 120; -180; 180} Câu 4: (1đ) Số điểm của lớp 6A là: 11 . 5 + (-2) . 7 + 2 . 0 = 41 (điểm) Câu 5: (1đ) Tính giá trị của biểu thức: ax – ay + bx – by với a + b = 15 , x – y = -4 Ta có: ax – ay + bx – by = (x – y)(a + b) = 15.(-4) = -60 ĐỀ 5 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II SỐ HỌC LỚP 6 Thời gian: 45 phút Bài 1: ( 3 Điểm) Chọn kết luận đúng trong các câu sau? Câu 1: Cho a là số nguyên âm, khẳng định nào sau đây là sai ? A. = a = - a B. – a 0 D. a3 0 B. a.b 0 D. a + b N Trang 11
  12. Câu 3: Cho a, b là hai số nguyên âm và a  b  B. – a > - b C.  a  a + b Câu 4: Kết luận nào sau đây là đúng ? A. a – ( b – c ) = a + b + c B. a – ( b – c ) = a – b – c C. a – ( b – c) = - a – b – c D. a – (b – c) = a – b + c. Bài 2: ( 3 Điểm ) Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí : a) – (- 271) – ( 531 + 371 – 731 ) b) 33.( 17 – 5) – 17.( 33- 5). c) ( - 32).( - 25 ).( - 123 ).125. Bài 3: ( 2,5 Điểm ) Tìm số nguyên x, biết: a) 9 – 25 = ( 7 – 3x) – ( 25 + 7) b) ( 2x – 18 ).( 3x + 12) = 0 Bài 4: ( 1,5 Điểm ) a) Tính S = 1 – 2 – 3 + 4 + 5 – 6 – 7 + 8 + + 2001 – 2002 – 2003 + 2004 + 2005 . b) Tìm số nguyên dương x sao cho 5x + 13 là bội của 2x + 1. Bài làm Trang 12
  13. Hướng dẫn chấm kiểm tra chương II Môn: số học 6 Bài Nội dung Điểm Chon đúng mỗi câu 0, 75 điểm Bài 1: - Đáp án: câu 1 – B, câu 2 – A, câu 3 – C, câu 4 – D. 3 đ a) – (- 271) – ( 531 + 371 – 731 ) = 271 – 531 – 371 + 731 1 đ = ( 271 – 371) + ( 731 – 531) = ( -100 ) + 200 = 100. b) 33.( 17 – 5) – 17.(33 – 5) = 33.17 – 33.5 - 17.33 + 17.5 = ( 33.17 – 17.33 ) – ( 33.5 – 17.5 ) 1 đ Bài 2 = 0 – 5.( 33 – 17 ) = - 5. 16 = - 80. 3 đ c) ( - 32).( - 25).( - 123) .125 = (- 4).8.( - 25).(- 123). 125 = [ ( -4).(- 25)]. ( 8. 125).( - 123) = 100.1000.( -123) 1 đ = - 12300 000. a) 9 – 25 = ( 7 – 3x) – (25 + 7) 1,25 đ 9 – 25 = 7 – 3x – 25 – 7 9 = - 3x x = - 3 Bài 3 Vậy x = - 3. 2,5 đ b) ( 2x – 18).( 3x + 12) = 0 1,25 đ 2x – 18 = 0 hoặc 3x + 12 = 0 Trang 13
  14. 1) 2x – 18 = 0 2x = 18 x = 9 2) 3x + 12 = 0 3x = - 12 x = - 4 Vậy x { 9; - 4 } a) S = ( 1 – 2 – 3 + 4) + (5 – 6 – 7 + 8) + + ( 2001 – 0,75 đ 2002 -2003 + 2004) + 2005. S = 0 + 0 + + 0 + 2005 = 2005. b) 5x + 13 là bội của 2x + 1 5x + 13 : 2x + 1 2.( 5x + 13) – 5.( 2x +1 ) : 2x + 1 0,75 đ Bài 4 10x + 26 – 10x – 5 : 2x + 1 1,5 đ 21 : 2x + 1 2x + 1 Ư( 21 ) ( 1) Mặt khác x nguyên dương 2x + 1 ≥ 3 ( 2) Từ (1) và (2) 2x + 1 { 3; 7; 21} 2x { 2; 6; 20 } x { 1; 3; 10 } Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa Trang 14
  15. ĐỀ 6 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II SỐ HỌC LỚP 6 Thời gian: 45 phút A- Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng (3 điểm) Câu 1 : Nếu x . y > 0 thì: A. x, y cùng dấu B. x > y C. x, y khác dấu. D. x < y Câu 2: |x| = 3 thì giá trị của x là: A. 3 B. 3 hoặc -3 C. -3 D. Không có giá trị nào. Câu 3: Ư(8) là: A. {1; 2; 4; 8} C. {1; -1; 2; -2; 4; -4; 8; -8} B. {0; 8; -8; 16; -16; } D. {-1; -2; -4; -8} Câu 4: Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng: A. 1 B. 0 C. 1 số nguyên âm D. 1 số nguyên dương. Câu 5: Giá trị của (-3)3 là: A. -27 B. 27 C. -9 D. 9 Câu 6: Tổng của hai số nguyên âm là: A. 1 số nguyên dương C. 1 B. 0 D. 1 số nguyên âm. Trang 15
  16. II. Phần tự luận: (7 điểm) Bài 1: Thực hiện các phép tính (4 điểm) a) (–25) . 7 . (–4) b) 49 + (–16) + (–49) + (–4) c) 31 . (–109) + 31 . 9 d ) (192 – 37 + 85) – (85 + 192) Bài 2:Tìm số nguyên x biết: (2 điểm) a) 4 . x = –28 b) 3x + 7 – 9x = –11 Bài 3: (1 điểm) Trong cuộc thi hái hoa học tập, mỗi lớp phải trả lời 20 câu. Mỗi câu trả lời đúng được 5 điểm, mỗi câu trả lời sai bị trừ 2 điểm, bỏ qua không trả lời được 0 điểm. Hỏi lớp 6A được bao nhiêu điểm, biết lớp 6 A trả lời đúng 11 câu, sai 7 câu và bỏ qua 2 câu? ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm: (3 đ) 1 2 3 4 5 6 A B C B A D 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ II. Tự luận: (7 đ) BÀI ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM 1 a) (–25) . 7 . (–4) = (-25) . (-4) . 7 = 100 . 7 = 700 1 đ Trang 16
  17. b) 49 + (–16) + (–49) + (–4) = 49 + (-49) + (-16) + (- 14) 1 đ = 0 + (-30) = -30 c) 31 . (–109) + 31 . 9 = 31 . (-109 + 9) = 31 . 100 = 1 đ 3100 d ) (192 – 37 + 85) – (85 + 192) = 192 – 37 + 85 – 85 – 192 1 đ = 192 – 192 + 85 – 85 – 37 = 0 + 0 – 37 = -37 a) 4 . x = –28 x = -28 : 4 = -7 1 đ b) 3x + 7 – 9x = –11 2 3x – 9x = -11 – 7 (3 – 9).x = -18 0,5 đ -6x = -18 x = -18 : (-6) = 3 0,5 đ 3 Số điểm của lớp 6A là : 11 . 5 + (-2) . 7 + 2 . 0 = 41 1 đ (điểm) Trang 17
  18. ĐỀ 7 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II SỐ HỌC LỚP 6 Thời gian: 45 phút A- Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng (3 điểm) Câu 1 : Tập hợp M = {16; 17; 18; ; 36} có bao nhiêu phần tử? A. 21 B. 22 C. 20 D. 11 Câu 2: Tập hợp P các số tự nhiên lớn hơn 6 và nhỏ hơn 11 là: A. P = {6; 7; 8; 9; 10; 11} C. P = {x N | 6 x 11} B. P = {x N | 6 x < 11} D. P = {x N | 6< x < 11} Câu 3: Cho tập hợp H = {1; 3; 5; 7; 9} thì: A. 3 H B. 3 H C. 3  H D. {3} H Câu 4: Viết tích bằng cách dùng lũy thừa: 34 . 32 = ? A. 32 B. 36 C. 38 D. 33 Câu 5: Trong các dòng sau, dòng nào là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần? A. 99; 98; 97 B. 24; 26; 28 C. 15; 17; 19 D. 89; 90; 91 Câu 6: Số nào là số chính phương? A. 10 B. 45 C. 36 D. 99 II. Phần tự luận: (7 điểm) Bài 1 (3 điểm) Thực hiện phép tính: a) 42 – 39 : 13 b) 9 . 45 + 55 . 9 – 120 c) 1200 : {4 . [126 – (42 . 5 + 16)]} Bài 2 (2 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: a) 3 . x – 5 = 4 b) 34 . (4x + 16) = 8 . 37 Trang 18
  19. Bài 3 (1 điểm) Có 347 khách đi tham quan bằng ô tô 24 chỗ ngồi. Cần ít nhất mấy xe để chở hết khách tham quan? Bài 4: (1 điểm) Một phép chia có thương là 7 và dư là 15. Hiệu giữa số bị chia và số chia là 141. Tìm số bị chia và số chia. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM: I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 Tổng ĐA A D A B D C Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 3,0 II. TỰ LUẬN (7 điểm): Bài Nội dung Điểm Tổng a) 42 – 39 : 13 = 42 – 3 = 39 1 đ b) 9 . 45 + 55 . 9 – 120 = 9(45 + 55) – 120 0,5 đ = 9 . 100 – 120 = 900 – 120 = 780 0,5 đ 1 3,0 đ c) 1200 : {4 . [126 – (42 . 5 + 16)]} = 1200 : {4 . [126 – (16 . 5 + 16)]} = 1200 : {4 . [126 – 96]} 0, 5 đ = 1200 : {4 . 30} = 1200 : 120 = 10 0,5 đ a) 3 . x – 5 = 4 3 . x = 4 + 5 0, 5 đ x = 9 : 3 = 3 2 0,5 đ 2,0 đ b) 34 . (4x + 16) = 8 . 37 4x + 16 = 8 . 37 : 34 4x + 16 = 8 . 33 Trang 19
  20. 4x + 16 = 216 0,5 đ 4x = 216 – 16 x = 200 : 4 = 50 0,5 đ 347 : 24 = 14 xe (dư 11 khách) 3 0,5 đ 1,0 đ Vậy cần ít nhất 15 xe để chở hết số khách du lịch. 0,5 đ Số bị chia = số chia . 7 + 15 Số bị chia – số chia = 141 Số chia . 7 + 15 – số chia = 141 0,5 đ 4 1,0 đ 6 . số chia = 141 – 15 = 126 Vậy : Số chia = 126 : 6= 21 Số bị chia = 21 + 141 = 162 0,5 đ ĐỀ 8 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II SỐ HỌC LỚP 6 Thời gian: 45 phút Trang 20
  21. I . Trắc nghiệm : (3.0 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái a,b,c,d đứng trước kết quả đúng . Câu 1 : Số đối của ( -24) là : a. -24 b. 0 c. +24 d.kết quả khác Câu 2 : Kết quả của phép tính (-15) + (-125 ) là : a. -140 b. 14 c. -120 d . 120 Câu 3 : Kết quả của phép tính (-40) + (+25 ) là : a. - 15 b. 6 c. +15 d . -65 Câu 4 : Kết quả của phép tính (-6) . 3 là : a. - 18 b. + 9 c. +18 d . -3 Câu 5 : Kết quả của phép tính (-12).(-5) là : a. - 60 b. 17 c. + 60 d . -17 Câu 6 : Trong các số sau số nào là ước của -15 a. - 4 b. -5 c. -6 d . -7 II . Tự luận : ( 7.0 điểm ) Câu 1 : Thực hiện phép tính .( 3.0 điểm) a/ (- 38) + 65 +(-62) b/ (-5). 42. (-20) c/ 127.( -26) + 26.37 Câu 2 : Tìm số nguyên x, biết : (2.0 điểm ) a/ x - 11 = -2 b/ 2 x +19 = 15 Câu 3 : (1.0 điểm) a/ Tìm 2 bội của -7 . b/ Tìm tất cả các ước của -4 Trang 21
  22. Câu 4 : ( 1.0 điểm ) Giáo viên chủ nhiệm của lớp nêu lên thang điểm thi đua: Nếu học sinh có 1 phát biểu đúng được cộng 10 điểm, có 1 phát biểu sai trừ 2 điểm. Tính điểm giúp bạn Phong biết trong tuần đó bạn Phong có 8 phát biểu đúng và 3 phát biểu sai . VI. ĐÁP ÁN . I . Trắc nghiệm : (3.0 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái a,b,c,d đứng trước kết quả đúng . 1. c 2. a 3. d 4. a 5. c 6 . b II . Tự luận : ( 7.0 điểm ) Câu 1 : Thực hiện phép tính .( 3.0 điểm) a/ (- 38) + 65 +(-62) b/ (-5). 42. (-20) =[(-38)+(-62)]+65 = [(-5).(-20)].42 = (-100)+ 65 = 100 . 42 = -35 = 4200 c/ 127.( -26) + 26.27 = (-127).26 + 26.27 = 26.(-127 + 27 ) = 26.( -100) = -2600 Câu 2 : Tìm số nguyên x, biết : (2.0 điểm ) a/ x - 11 = -2 b/ 2x +19 = 15 x = -2 +11 2x = 15 – 19 x = 9 2x = -4 x = -2 Trang 22
  23. Câu 3 : (1.0 điểm) a/ Tìm 2 bội của -7 . b/Tìm tất cả các ước của -4 Hai bội của -7 là : -7 ;14. Ư(-4) = { -1;1;-2;2;-4;4 } Câu 4 : ( 1.0 điểm ) Số điểm của bạn Phong là : 8.10 + 3.(-2 ) =74 ( điểm ) ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II ĐỀ 9 SỐ HỌC LỚP 6 Thời gian: 45 phút Câu 1: Tính (Có thể tính nhanh) a,-25+(-42) b,(-17)+5+8+17+(-3) Trang 23
  24. c,25.22-(15-18)+(12-19+10) d,120-35+29-242 Câu 2: Tìm số nguyên x biết: a,100-x=42-(15-7) b,35-3.|x|=5.(23-4) c,6.x=-54 d,x-(17-x)=x-14 Câu 3: giá trị biểu thức a,(-75).(-27).(-x) với x=8 b,1.2.3.4.5.a với a=20 Câu 4: Tìm tất cả các ước của -2;4;13;25;1 Câu 5: Tìm các số nguyên x sao cho: a,x-3 là ước của 13 b,x2-7 là ước của x2+2 Bài Đáp Án Biểu Điểm 1 A, -25+(-42)=-67 0.5 B,(-17)+5+8+17+(-3)=10 0.5 C,25.22 - (15-18)+(12-19-10)=106 0.5 D,120-35+29-242=-128 0.5 Trang 24
  25. 2 a,100-X=42-(15-7) b,35-3.|X|=5.(23-4) Mỗi câu đúng cho 100-X=34 35-3.|X|=20 học sinh X=100-34 3.|X|=35-20 0.5 X=66 3.|X|=15 |X|=15:3=5 X=-5 c, 6.X=-54 d,X-(17-X)=X-14 X=-54:6 X=17-14 X=-9 X=3 3 a,(-75).(-27).(-8)=-16200 Mỗi câu đúng đạt b,1.2.3.4.5.20=2400 1đ 4 Ư(-2)={+1,+2} Mỗi câu đúng đạt Ư(4)={ +1,+2,+4} 0.2đ Ư(13)={ +1,+13} Ư(25)={ +1,+5,+25} Ư(1)={ +1} 5 A, Ta có x-13 là ước của 13 Mỗi câu đúng cho x-13 Ư(13) hs 1 điểm x-13 {+1,+13} Theo đó , ta có bảng: x-13 -1 1 -13 13 x 12 14 0 26 Trang 25
  26. Vậy x {0,12,14,26} Thì x-13 là ước của 13 B,Ta có x2+2=x2-7+9 X2+7 : x2-7 9:x2-7 Hay x2-7 Ư(9) X2-9 {+1,+3,+9} Theo đó , ta có bảng: X2-7 -9 -3 -1 1 3 9 X2 -2 4 6 8 10 16 Vì x nguyên nếu x là số chính phương X2 {14,16} X2 {+2,+4} Vậy X {4,-4,2,-2} Thì x2-7 là ước của x2+2 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II ĐỀ 10 SỐ HỌC LỚP 6 Trang 26
  27. Thời gian: 45 phút I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chỉ một chữ cái trước đáp án đúng: Câu 1: Tổng của tất cả các số nguyên a mà -7 < a ≤ 7 là: A. 7 B. -7 C. -1 D. 0 Câu 2: -5 – x = -11 thì x bằng: A. 6 B. -6 C. 16 D. -16 Câu 3: Khẳng định nào sau đây là đúng: A. -8 = -8 B. --8 = 8 C. -(-8) = 8 D. -(-8) = -8 Câu 4: Cho a và b là các số nguyên. Khẳng định nào sau đây là sai: A. –ab – ac = -a. (b + c) B. (-12). (-2)3 = -8 C. a + (-a) = 0 D. a. (-a) = -a2 Điền dấu “x” vào ô Đúng hoặc Sai cho thích hợp: Câu 5: Câu Đúng Sai Giá trị tuyệt đối của một số nguyên luôn là số tự nhiên. Tổng của một số nguyên âm với một số nguyên dương luôn là số nguyên dương. Hiệu của một số nguyên âm với một số nguyên dương luôn là số nguyên âm. Số 0 là bội của mọi số nguyên. iI. Tự luận (8 điểm): Câu 6: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: Trang 27
  28. -(-48) ; --51 ; 0; -12; -(+19) ; (-62) ; (-5)2 Câu 7: Tính a) (-15 – 25): (-5) + (-13). 3 b) --7.[(-2)4 + (-36): (-32)] - (-5)3 Câu 8: Tính nhanh a) -(- 2012 + 789) + (-211) + (-1012 – 1789) b) (-4). (+3). (-125).(+25).(-8) c) -72. 17 + 72. 31 – 36. 228 d) -97. (-123 – 478) – 123. (97 + 478) Câu 9: Tìm x Z biết a) 2. ( x – 3) – 3. (x – 5) = 4. ( 3 – x) – 18 b) -2x – 11 chia hết cho 3x + 2 c) -112 – 56: x2 = -126 d) 2. (x – 7) – 3. (5 – x) = -109 e) x – 7  x + 6 Câu 10: Chứng minh đẳng thức: -a.( c – d) – d.(a + c) = -c.(a + d) Cõu 11: Chứng minh giỏ trị biểu thức sau khụng phụ thuộc vào a (3a + 2).(2a – 1) + (3 – a).(6a + 2) – 17.(a – 1) Câu 12: Trong 3 số nguyên x, y, z có một số dương, một số âm và một số 0. Em hãy chỉ rõ mỗi số đó biết: x y2.(y z) ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm: 2 điểm, mỗi ý đúng 0,25 điểm. Câu 1: A. 7 Câu 2: C. 16 Câu 3: C. -(-8) = 8 Câu 4: B. (-12). (-2)3 = -8 Điền dấu “x” vào ô Đúng hoặc Sai cho thích hợp: Câu 5: Câu Đúng Sai Giá trị tuyệt đối của một số nguyên luôn là số tự nhiên. X Trang 28
  29. Tổng của một số nguyên âm với một số nguyên dương luôn là số X nguyên dương. Hiệu của một số nguyên âm với một số nguyên dương luôn là số X nguyên âm. Số 0 là bội của mọi số nguyên. X II. Tự luận: 8 điểm Câu 1 (1 điểm): Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: --51 ; (-62) ; -(+19); -12; 0; (-5)2, -(-48) ; Câu 2 (1,5 điểm): Tính a) (-15 – 25): (-5) + (-13). 3 = -40: (-5) + (-39) = 8 + (-39) = -31 0,75đ b) --7.[(-2)4 + (-36): (-32)] - (-5)3 = -7. [16 + 4] + 125 = -140 + 125 = -15 0,75đ Câu 3 (2,5 điểm): Tính nhanh e) -(- 2012 + 789) + (-211) + (-1012 – 1789) = 2012 – 789 – 211 – 1012 – 1789 0,25đ = (2012 – 1012) – (789 + 211) – 1789 = 1000 – 1000 – 1789 = -1789 0,5đ f) (-4). (+3). (-125).(+25).(-8) = [(-4).(+25)].[(-8).(-125)].3 = -300 000 0,5đ g) -72. 17 + 72. 31 – 36. 228 = -72.17 -72.(-31) – 72. 114 0,25đ = -72.(17 – 31 – 114) = -72. 100 = -7200 0,5đ Câu 4 (2,5 điểm): Tìm x Z biết a) -112 – 56: x2 = -126 56: x2 = -112 + 126 = 14 x2 = 56 : 14 = 4 x = 2 0,75đ b) 2. (x – 7) – 3. (5 – x) = -109 Trang 29
  30. 2x – 14 – 15 + 3x = -109 5x = 80 x = 16 0,5đ c) x – 7  x + 6, mà x + 6  x + 6 (x + 6) – (x – 7)  (x + 6) 13  (x + 6) x + 6 Ư(13) = { 1; 13} x {-5; -7; 7; -19} 0,75đ Câu 5 (0,5 điểm): Trong 3 số nguyên x, y, z có một số dương, một số âm và một số 0. Biết: x y2.(y z) Giả sử x = 0 x y2.(y z) = 0 y = 0 hoặc y = z (loại, vì 3 số x, y, z là 3 số khác nhau) Giả sử y = 0 x y2.(y z) = 0 x = 0 (loại, vì x và y là hai số khác nhau) z = 0 x, y 0 và x y3 x y0 3 > 0 y>0 Vậy z = 0; y> 0; x< 0. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II ĐỀ 11 SỐ HỌC LỚP 6 Thời gian: 45 phút Bài 1 :( 2 đ) Tính : a/ ( - 39 ) + 29 b/ ( - 393) + ( - 113 ) c/ 125. ( -8 ) d/ ( - 12500 ) . ( - 8 ) Bài 2 : ( 2 đ ) Tính các tổng sau: a/  15 26  9 b/ 256 156 324 32 Bài 3 : ( 2 đ ) Thay một thừa số bằng tổng để tính : a/ - 76 . 101 b/ 75 . ( - 11 ) Bài 4 : ( 3đ ) Tìm x biết Trang 30
  31. a/ 5x – (- 19 ) = 29 b/ x 25 12 27 Bài 5 ( 1đ ) Tìm các số nguyên x ; y biết : ( x + 3 ) ( y - 5 ) = 15 ÁN VÀ THANG ĐIỂM ( Đáp án này gồm 02 trang ) BÀI Câu NỘI DUNG ĐIỂM 1 2.0 a) -39 + 29 = - ( 39 – 29 ) = -10 0,5đ b) -393 + ( - 113 ) = - ( 393 + 113 ) = - 506 0,5đ c) 125 . ( - 8 ) = - ( 125.8 ) = - 1000 0,5đ d) ( -12500 ) . (- 8 ) = 12500 . 8 = 100 000 0,5đ 2 2.0 a) 0,75đ  15 26  9 ( 41) ( 9) 50 b) - ( - 256 ) +( - 156 ) – 324 + 32 0,75đ = 256 + ( - 156 ) – 324 + 32 = 100 – 324 + 32 0,5đ = - 224 + 32 = - 192 3 2.0 Trang 31
  32. a) - 76 . 101 = - 76 .( 100+ 1 ) = - 76.100 + ( - 76 ) . 1 0,5đ = - 7600 + ( - 76 ) = - 7676 0,25đ b) 75.( - 11 ) = 75 . [( -10) + ( ― 1 )] 0,75đ = 75. ( - 10 ) + 75. ( -1 ) 0,5đ = ( - 750) + ( - 75 ) = - 825 4 3.0 a) 5x – ( - 19 ) = 29 5x + 19 = 29 5x = 29 – 19 0,5đ 5x = 10 x = 10 : 5 x = 2 0,5đ b) | x + 25 | - 12 = 27 ⇔ | x + 25 | = 27 + 12 0,5đ ⇔ | x + 25| = 39 Giải đúng cả hai ý ghi + 25 = 39 1,5đ ⇔ + 25 = ― 39 = 14 ⇔ = ― 64 5 1.0 Vì ( x + 3 ) ( y - 5 ) = 15 nên x + 3 và y - 5 là ước của 15 0,25đ Mà Ư(15) = { ± 1; ± 3; ± 5; ± 15} * ( x + 3 = 1 và y – 5 = 15 ) ( x = - 2 và y = 20 ) 0,25đ *( x + 3 = - 1 và y – 5 = - 15 ) ( x = - 4 và y = - 10 ) * ( x + 3 = 3 và y – 5 = 5 ) ( x = 0 và y = 10 ) 0,25đ *( x + 3 = - 3 và y – 5 = - 5 ) ( x = - 6 và y = 0 ) *( x + 3 = 15 và y – 5 = 1 ) ( x = 12 và y = 6 ) Trang 32
  33. *( x + 3 = - 15và y – 5 = -1 ) ( x = - 18 và y = 4 ) 0,25đ *( x + 3 = 5 và y – 5 = 3 ) ( x = 2 và y = 8 ) *( x + 3 = - 5 và y – 5 = - 3 ) ( x = - 8 và y = 2 ) Nhận xét và kết luận đúng ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II ĐỀ 11 SỐ HỌC LỚP 6 Thời gian: 45 phút Câu 1. a) Viết tập hợp A các số nguyên x thoả mãn: 2 x 9 b) Tìm 32 ; 10 ; 0 ; – 15 Câu 2. Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) a) (–5) . 8 . (–2) .3; b) (1267 – 196) – (267 + 304) c) 25 – (–75) + 25 – 100 d) 77. (–7) – 33.7 – 10. (–7) Câu 3. Tìm số nguyên x, biết: a) 4x – 11 = (–3)3 b) 15 + (x – 7) = – 21; c) x 2 = 3 d) x2 = 16 Câu 4. a) Tìm năm bội của –4 và tất cả các ước của 15. b) Tìm số nguyên x; y sao cho (x + 2).( y - 5)= 9 C. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM Câu Ý Đáp án Điểm Trang 33
  34. a A = { -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8} 1 1 b 32 32 ; 10 10 ; 0 0 ; - 15 15 1 a a) (-5) . 8 . (-2) . 3 = [(-5).(-2)].[8.3] = 10.24 = 240; 1 b b) (1267 - 196) – (267 + 304) = 1267 – 196 – 267 – 304 0,75 = (1267 - 267) – (196 + 304)= 1000 – 500 = 500 2 c) 25 – (-75) + 25 – 100 c = 25 + 75 + 32 – 100 = (25 + 75) + 32 - 100 1 = (100 - 100) + 32 = 0 + 32 d d) 77. (-7) – 33. 7 – 10. (-7) = -7(77 + 33 - 10) 0,75 = -7 . (110 – 10) = -7.100 = -700 a) 4x – 11 = (–3)3 4x – 11 = -27 a 4x = -27 + 11 0,75 1đ 4x = - 16 x = -16 : 4 3 x = -4 b) 15 + (x -7) = - 21; x – 7 = -21 - 15 b x – 7 = - 36 0,75 x = - 36 + 7 x = -29 c c) x 2 = 3 Suy ra: x – 2 = -3; 3 0,75 Trang 34
  35. +) x – 2 = 3 x = 5 +) x – 2 = -3 x = -1 Vậy x = -1 và x = -3 d x2 = 16 suy ra x = -4; 4 0,75 a Tìm được năm bội của -4 là: . 0,75 Ư(15)= {-15;-5; -3 ; -1 ; 1 ; 3; 5; 15} (x + 2).( y - 5)= 9 Ta có: 9 = 9. 1 = 1.9 =3. 3= -3.(-3) = - 9 . (-1) = -1. (-9) Ta có bảng chọn sau: 4 x + 2 9 1 3 -3 -1 -9 b y - 3 1 9 3 -3 -9 -1 0,75 x 7 -1 1 -5 -3 -11 y 4 12 6 0 -6 2 KQ TM TM TM TM TM TM Trả lời: Trang 35