11 Đề ôn tập kiểm tra 1 tiết - Lần 4 - Đại số 6 - Lê Mỹ Hạnh
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "11 Đề ôn tập kiểm tra 1 tiết - Lần 4 - Đại số 6 - Lê Mỹ Hạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- 11_de_on_tap_kiem_tra_1_tiet_lan_4_dai_so_6_le_my_hanh.docx
Nội dung text: 11 Đề ôn tập kiểm tra 1 tiết - Lần 4 - Đại số 6 - Lê Mỹ Hạnh
- Lê Mỹ Hạnh ÔN TẬP KIỂM TRA 1 TIẾT – LẦN 4- ĐẠI SỐ 6 ĐỀ SỐ 1 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Điền chữ cái đứng trước câu trả lời đúng vào bảng bên dưới. 3 Câu 1: Số nghịch đảo của là: 5 5 5 3 3 A) B) C) D) 3 3 5 5 Câu 2: Viết 7% dưới dạng số thập phân ta được : A) 0,7 B) 0,7 C) 0,007 D) 0,07 3 Câu 3 : Số đối của là: 2 2 2 3 3 A) B) C) D) 3 3 2 2 2 Câu 4: Viết hỗn số 3 dưới dạng phân số ta được : 5 11 3 15 17 A) B) C) D) 5 11 5 5 Câu 5: Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số? 1,2 5 1 11,2 A) B) C) D) 3 0 3 3,5 a c Câu 6: Hai phân số khi thỏa điều kiện nào sau đây ? b d A) a.c b.d B) c.b a.d C) a.b c.d D) a.a b.d II. TỰ LUẬN: (7điểm) Bài 1: Thực hiện phép tính: 1 4 2 5 11 ―7 1 3 a) + b) . c) ― d) : 9 27 5 17 36 24 2 4 1
- Lê Mỹ Hạnh Bài 2: Tính giá trị biểu thức sau một cách hợp lí 26 2017 26 1 5 3 4 3 a) A . . b) B 11 2 5 3 2018 3 2018 3 13 7 13 Bài 3: Tìm x,y biết: 4 4 4 x 7 a) .x b) 5 7 8 10 y 1 1 1 1 Bài 4: Chứng tỏ rằng : D 1 22 32 42 102 2
- Lê Mỹ Hạnh ĐỀ SỐ 2 I/ Trắc nghiệm: (3điểm). a Câu 1: Phân số có giá trị bằng 0. Với {a;b} N và b 0. b A. a = 0 B. b = 0 C. a = b D. Cả A,B,C đều sai. a Câu 2: Phân số có giá trị bằng 1. Với {a;b} N*. b A. a = 1 B. b = 1 C. a = b D. Cả A,B,C đều sai. a Câu 3: Phân số có giá trị lớn hơn 1. Với {a,b} N và b 0. b A. a b D. Cả A,B,C đều sai. a c Câu 4: Hai phân số và . Gọi là bằng nhau nếu: b d A. ab = cd B. ad = bc C. a c = bd D. Cả A,B,C đều sai. 2 2 2 Câu 5: Số đối của phân số là: A. 0 B. 1 C. D. . 3 3 3 1 1 Câu 6: Số nghịch đảo của phân số là: A. 1 B. 2 C. 3 D. . 3 3 II/ Tự luận: (7điểm) Bài 1: (2 điểm). Điền số thích hợp vào ô trống. 2 34 230 ―4 28 ―14 a/ b/ c/ d/ 3 = 9 = 77 7 + ―7 = ― 1 42 = . Bài 2: (3 điểm). Tính: 3 5 7 14 15 33 5 9 5 15 a. b. c. 18 + 18 + 18 16 + ―18 + 11 18.10 ― 8: 4 3
- Lê Mỹ Hạnh Bài 3: (1 điểm). Viết các phân số sau dưới dạng: Hỗn số Phân số thập phân % Số thập phân: 19 27 15 35 24 ; ; ; ; 4 25 8 10 20 Bài 4: (1 điểm). Tìm x biết. 3 3 1 1 6 ―2 x 9 : 3 2 .1 a. b. c. 8 4 4 6 7 = 21 3 = 30 4
- Lê Mỹ Hạnh ĐỀ SỐ 3 Câu 1: (2 điểm) a) Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số: 4 6,5 1,5 1 ; ; ; ; - 0.25 9 2,7 4 3 b) Hãy so sánh các phân số vừa tìm được. 6 c) Viết 4 phân số bằng phân số có mẫu dương. 8 Câu 2: Tính: (5 điểm) 2 4 1 3 8.5 8.2 A = B =3 4 C = 3 3 5 2 16 3 2 3 1 3 5 7 1 E = 2 F = H = 0,75 : 2 5 5 7 5 7 24 12 8 5
- Lê Mỹ Hạnh Câu 3: ( 1,5 điểm) Tìm x, biết: 1 5 3 1 1 a. 3.x b. : = ― 2 2 4 2 3 1 1 Câu 4: (1 đ) Tìm phân số có tử là 3, lớn hơn và nhỏ hơn 6 5 6
- Lê Mỹ Hạnh 2 Câu 5: Lớp 6A có 40 học sinh, trong đó số học sinh thích đá bóng, 30% thích đá cầu, số còn lại 5 thích chơi bóng chuyền. Tính số học sinh lớp 6A thích đá bóng, đá cầu, bóng chuyền? 3n 2 Câu 6: (0,5 điểm) Tìm các giá trị nguyên của n để phân số A = có giá trị là số nguyên. n 1 7
- Lê Mỹ Hạnh ĐỀ SỐ 4 Câu 1: Trong các kết luận sau, kết luận nào là đúng khi nói về hai phân số bằng nhau? 1 -3 1 -3 1 -3 1 -3 A. = B.= C.= D. = 2 4 2 6 2 -6 2 9 Câu 2: Phân số 20 được rút gọn đến tối giản là: -140 A.10 B. 4 C. 2 D. 1 -70 -28 -14 -7 Câu 3: Quy đồng mẫu hai phân số -4 v 3 ta được: 7 5 A. -4 v 3 ; B. -20 v 21 ; C. -40 v 42 ; D. -7 v 3 35 35 35 35 35 35 35 35 Câu 4: Để nhân hai phân số ta làm như thế no? A. Nhân tử với tử và giữ nguyên mẫu B. Nhân tử với tử và mẫu với mẫu C. Nhân mẫu với mẫu và giữ nguyên tử D.Nhân tử của phân số nguyên với mẫu của phân số kia 1 1 Câu 5: Kết quả của phép tính: - . l: 4 2 2 2 0 1 A. - B. - C. - D. - 4 16 8 8 Câu 6: Hai số gọi là nghịch đảo nếu: A. Tích của chúng bằng 1 C. Tổng của chúng bằng 0 B. Tổng của chúng bằng 1 D. Tích của chúng bằng 0 II. Tự luân:(7 điểm) Câu 1: (0,5 điểm): Hai phân số a và c (a, b# 0) bằng nhau khi nào? b d Câu 2: (1 điểm). Phát biểu các tính chất cơ bản của phân số? 8
- Lê Mỹ Hạnh ―9 ―19 Câu 3 a) Quy đồng mẫu hai phân số sau: -1 và -2 ; 7 ; 15 ; ― 1 2 3 b) So sánh hai phân số sau: -2 và -3 3 4 Câu 4: (2 điểm): Điền dấu thích hợp ( , =) vào ô vuông. 1 ―3 1 ―4 a) -4 3 c) + -1 6 + 4 .14 + 7 7 -7 ―2 1 1 b) -15 -3 -8 d) + 3 + 2 6 22 22 11 Câu 5: (1 điểm): 5 1 1 Đổi các hỗn số sau thành phân số: 1 ; 3 ; 3 ; ; 5 -6 9 227 ―117 7 4 9
- Lê Mỹ Hạnh 1 Câu 6: Minh có 45 viên bi, Minh cho An 2 số bi của mình, cho Hoa số bi của mình. Hỏi 3 5 Minh còn bao nhiêu viên bi ? Câu 7: a) Một người đi bộ 12km trong 3 giờ. Hỏi trong 1 giờ, người ấy đi được bao nhiêu kilômét? b) Một người đi xe đạp 8 km trong 2/3 giờ. Hỏi trong 1 giờ, người ấy đi được bao nhiêu kilômét? Câu 8: Tính: 1 ―2 1 12 4 a. 3 + ―7 . 2 + 12 b. . ― . + . 30% 4 2 11 22 5 17 5 17 9 10
- Lê Mỹ Hạnh ĐỀ SỐ 5 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn chữ cái của câu trả lời đúng nhất: x 6 Câu 1: Nếu thì x bằng ? 3 9 a. 1 b. 2 c. -1 d. -2 1 Câu 2: Số nghịch đảo của là ? 5 1 a. 1 b. c. 5 d. -5 5 2 3 Câu 3: So sánh và ta được: 3 2 2 3 2 3 2 3 a. b. c. d. Không có Câu nào đúng 3 2 3 2 3 2 2 Câu 4: Viết hỗn số -4 dưới dạng phân số ta được: 3 14 8 10 2 a. b. c. d 3 3 3 3 Câu 5: Hai số đối nhau là hai số nếu: A. Tích của chúng bằng 1 C. Tổng của chúng bằng 0 B. Tổng của chúng bằng 1 D. Tích của chúng bằng 0 Câu 6: Nêu định nghĩa hai phân số bằng nhau II.PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 điểm) Câu 1: Tính : 2đ 1 4 1 2 3 7 3 7 a) ( ) b) c.) 16 . 13 . 3 3 5 10 5 9 5 9 11
- Lê Mỹ Hạnh Câu 2: Tìm x biết: 3 7 3 1 a) x + b) 2x - 10 5 2 2 1 1 Câu 3: Tính diện tích và chu vi hình chữ nhật có chiều dài là m và chiều rộng là m. 3 5 Câu 4: Tính giá trị của biểu thức: 12 2 2 32 4 2 . . . 1.2 2.3 3.4 4.5 3 3 26 Câu 5: Viết các số sau dưới dạng số thập phân: 7%; 45%; ; ; 216%; 4 425 65 12
- Lê Mỹ Hạnh ĐỀ SỐ 6 I/ TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 5 Câu 1 : Số đối của là: 7 5 5 7 7 A. B. C. D. 7 7 5 5 4 Câu 2: Số nghịch đảo của là: 9 4 9 4 9 A. B. C. D. 9 4 9 4 1 Câu 3: Hỗn số 2 viết dưới dạng phân số là: 6 11 13 13 8 A. B. C. D. 6 6 6 6 2 2 Câu 4: Kết quả phép tính 6 4 là : 3 3 4 4 A. 2 B. 10 C . 2 D. 3 3 16 Câu 5: Rút gọn phân số đến tối giản là: 64 1 4 2 1 A. B. C. D. 4 16 8 4 x 3 Câu 6: Cho . Giá trị của x là: 12 4 A. 9 B. 16 C. –16 D. –9 II/ TỰ LUẬN: 1) Thực hiện phép tính: 5 1 1 3 5 5 3 5 3 1 1 1 1 1 1 a/ b/ c/ 10 16 d/ 9 9 12 4 8 6 4 6 4 6 12 20 30 42 56 13
- Lê Mỹ Hạnh 2) Tìm x, biết, 1 3 4 6 11 a / x b / x 2 8 5 7 7 2 2 3) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 6 m. Chiều rộng kém chiều dài 1 m . 5 5 Tính diện tích mảnh đất đó. 14
- Lê Mỹ Hạnh 15
- Lê Mỹ Hạnh ĐỀ SỐ 7 Bài 1: (4 điểm) Thực hiện phép tính: 4 2 1 13 15 13 7 13 5 a) 9 5 5 b) . . . 9 3 9 9 4 9 4 9 4 2 5 1 1 10 c) 0,375 d) 75% 3 1,5: 3 8 3 2 7 Bài 2: (3,5 điểm) Tìm x, biết: 2 5 7 1 1 1 5 a) x b) 2 x 6 12 3 3 3 9 3 3 1 2 1 5 c) 2x d) x x 3 4 8 8 3 6 8 4 x 7 z Bài 3: (1,5 điểm) Cho . Tìm các số nguyên x, y, z. 8 10 y 3 6 22 24 140 198 Bài 4: (1 điểm) Tính tổng A 5.8 8.19 19.31 31.101 101.200 16
- Lê Mỹ Hạnh ĐỀ SỐ 8 1. Trắc nghiệm :(3.0 điểm) Khoanh tròn đáp án đúng trong các đáp án sau : x 6 Câu 1: Cho biết . Số x là : 4 8 A. 2 B. 4 C. 3 D. 6 26 Câu 2: Rút gọn phân số đến tối giản : 130 13 2 1 1 A. B. C. D. 65 10 5 5 Câu 3: Trong các kết quả sau, kết quả nào đúng 3 1 2 6 7 1 1 A. B. C. 0 D. 4 4 5 15 6 2 100 3 Câu 4: Số đối của - là : 2 2 3 3 2 A. B. C. D. 3 2 2 3 1 Câu 5: Số nghịch đảo của -2 là: 3 1 3 7 3 A. 2 B. C. - D. 3 2 3 7 1 Câu 6: Hỗn số -5 viết dưới dạng phân số là : 3 16 5 14 51 A. B. C. D. 3 3 3 3 II. Tự luận : (7.0 điểm) Bài 1. (1,5điểm) Thực hiện phép tính : 5 1 7 3 7 14 a) b) c) : 4 2 8 4 12 3 17
- Lê Mỹ Hạnh Bài 2. (2 điểm) Tính nhanh (nếu có thể ) : 3 4 3 5 2 5 9 5 a) 11 2 5 b). . 1 13 7 13 7 11 7 11 7 Bài 3. (2 điểm) Tìm x, biết : 4 2 1 15 a) 5 : x 13 b) x x 7 3 2 12 4 7 Bài 4. ( 1,5 điểm) Một thửa vườn HCN có chiều dài km, chiều rộng là km. 5 10 a/ Tính nửa chu vi thửa vườn (bằng ki-lô-mét)? b/ Tính chiều dài hơn chiều rộng bao nhiêu ? 18
- Lê Mỹ Hạnh ĐỀ SỐ 9 I/ Trắc nghiệm khách quan ( 2điểm) 1.Khẳng định nào sau đây là sai 7 14 4 20 4 4 4 24 A. ; B. ; C. ; D. 9 27 7 35 7 7 7 42 6 15 2.Rút gọn phân số ta được phân số: 13 15 6 3 21 A. ; B. ; C. ; D.một kết quả khác 13 4 28 1 3.Khi đổi hỗn số 3 thành phân số ta được kết quả: 4 11 3 7 13 A. ; B. ; C. ; D. 4 4 4 4 3 1 10 3 5 6 4.Biết x thì x có giá trị là: A. ; B. ; C. ; D. 5 2 3 10 6 5 II/Tự luận( 8 điểm) Bài 1.(1,5điểm) Rút gọn phân số sau: 2.5.13 49 7.49 a) ; b) 26.35 49 Bài 2.( 3 điểm)Thực hiện phép tính(tính hợp lý nếu được) 4 12 2 5 5 5 2 5 9 5 ―5 13 13 4 a) ; b) : ; c) . . 1 d) . ― . 5 5 3 6 12 7 11 7 11 7 9 28 28 9 19
- Lê Mỹ Hạnh Bài 3.(2 điểm)Tìm x biết: 2 1 7 2 7 a) x ; b) 0,5x - x 3 4 12 3 12 Bài 4.(1,5 điểm) So sánh các phân số sau 14 60 108 3 108 4 a) và ; b) A = và B = 21 72 108 2 108 1 20
- Lê Mỹ Hạnh ĐỀ SỐ 10 Câu 1. Thực hiện phép tính: ( 3 điểm ) 5 3 5 4 3 2 1 2 a) . . b) 6 3 2 11 7 11 7 11 5 2 5 1 12 3 3 3 3 c) 50 % - 1 + 0,5. d) A . 4 5 1.4 4.7 7.10 97.100 Câu 2. Tìm x biết: ( 4 điểm ) 2 1 1 3 1 a) x b) ( 4,5 – 2x ): = 1 3 2 10 4 3 x 5 x 10 x 3 2 3 c) d) e) x 0,25 4 20 27 9 5 5 4 x 2 Câu 3: ( 2 điểm ) Cho biểu thức A x 5 a) Tìm các số nguyên x để A là phân số b) Tìm các số nguyên x để A là số nguyên 2n 1 Câu 4: ( 1 điểm ) Chứng minh rằng phân số tối giản với mọi n N 2n 3 ĐỀ SỐ 11 Câu 1.(3 điểm) Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể) 4 3 5 24 5 3 2 3 6 5 4 6 6 a) ; b) . ; c) ; d) . . 2 7 10 6 15 7 8 7 8 11 9 9 11 11 Câu 2.(1,5 điểm) So sánh các phân số sau: 3 12 73 76 a) và b) và 4 32 85 81 Câu 3.(3 điểm) Tìm x biết: 1 2 5 4 7 x 3 12 1 3 a) x ; b) x 3 5 ; c) ; d) 4 x 10 5 4 6 6 5 4 8 16 Câu 4 .(1,5 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 3,6m, chiều rộng bằng 60% chiều dài, Tính chu vi và diện tích khu vườn đó. 3 3 3 3 3 Câu 5.(1 điểm) Tính tổng: S = 1.2 2.3 3.4 4.5 2015.2016 21