12 Đề khảo sát chất lượng lần 2 môn Toán Lớp 7 - Nguyễn Thiên Hương

pdf 15 trang thaodu 33460
Bạn đang xem tài liệu "12 Đề khảo sát chất lượng lần 2 môn Toán Lớp 7 - Nguyễn Thiên Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdf12_de_khao_sat_chat_luong_lan_2_mon_toan_lop_7_nguyen_thien.pdf

Nội dung text: 12 Đề khảo sát chất lượng lần 2 môn Toán Lớp 7 - Nguyễn Thiên Hương

  1. . ĐỀ KSCL HỌC SINH LỚP 7 LẦN 2 ĐỀ 1 Mơn: Tốn Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1 (2,0 điểm) 13 2 1) Thực hiện phép tính: . 305 5 2 6 2) Cho hàm số f x 51 x . Tính f . 5 Câu 2 (3,0 điểm) xy 1) Tìm hai số thực xy, biết rằng: và yx 42 . 25 2 5 121 2) Tìm số thực x biết: 30x . 12 64 3) Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Biết y1, y2 là hai giá trị khác nhau của y tương ứng với các giá trị x1, x2 của x. Tính x1 biết y1 = 10, y2 15 và x2 8. Câu 3 (1,5 điểm) Biết 1 tấn nước biển chứa 25 kg muối. 1) Giả sử x kg nước biển chứa y kg muối. Hãy biểu diễn x theo y ? 2) Hỏi 50 gam nước biển chứa bao nhiêu gam muối. Câu 4 (3,0 điểm) Cho ABC , điểm M là trung điểm của cạnh CB . Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME MA . 1) Chứng minh AMC EMB ; 2) Chứng minh AB// CE . 3) Gọi I là một điểm trên cạnh AC , K là một điểm trên đoạn thẳng EB sao cho AI EK . Chứng minh rằng ba điểm IMK,, thẳng hàng. Câu 5 (0,5 điểm) Cho ba số thực abc,, khác 0 và đơi một khác nhau thoả mãn a22 b c b a c 2014 . Tính giá trị biểu thức H c2 a b . Hết Họ và tên thí sinh: Số báo danh: 1
  2. . ĐỀ KSCL HỌC SINH LỚP 7 LẦN 2 ĐỀ 2 Mơn: Tốn Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1 (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính: 2 1 1 100 a) A 4 . 3 2 15 02 3 20 7 2 16 b) B 1 : . 7 9 3 25 Câu 2 (3,0 điểm) 1 a) Cho hàm số y f x 4 x b . Biết f 1, tìm giá trị của b. 2 b) Tìm số thực x biết: 0,25 x 0,75 3,5. c) Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Biết y1, y2 là hai giá trị khác nhau của y tương ứng với các giá trị x1, x2 của x. Tính x1 biết y1 = 10, y2 15 và x2 8. Câu 3 (1,5 điểm) Ba học sinh An, Bình, Cơng xếp được một số bơng hoa để trang trí trại. Biết số bơng hoa của An, Bình, Cơng xếp được tỉ lệ lần lượt với 4, 5, 6 và số bơng hoa của bạn Cơng nhiều hơn số bơng hoa của bạn An là 18 bơng. Tìm tổng số bơng hoa của An, Bình, Cơng đã xếp để trang trí trại. Câu 4 (3,0 điểm) Cho ABC nhọn, vẽ BD AC tại D và CE AB tại E. Các đường thẳng BD và CE cắt nhau tại H. Gọi điểm M là trung điểm của cạnh CB. Trên tia đối của tia MH lấy điểm K sao cho MH MK. a) Chứng minh BMH CMK. b) Chứng minh CK AC. c) Vẽ HI BC tại I , trên tia HI lấy điểm G sao cho HI IG. Chứng minh GC BK. Câu 5 (0,5 điểm) Cho a,,,,, b c x y z là các số nguyên dương và ba số abc,, khác 1 thoả mãn: ax bc;; b y ca c z ab . Chứng minh rằng: x y z 2. xyz Hết Họ và tên thí sinh: Số báo danh: 2
  3. . ĐỀ KSCL HỌC SINH LỚP 7 LẦN 2 ĐỀ 3 Mơn: Tốn Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1 (2,0 điểm) Thực hiện phép tính: 4 3 1 1) . 5 4 2 3 4 25 2) 20170 1 : . 5 5 36 Câu 2 (3,0 điểm) 1) Tìm xQ , biết: 24 a) :0,4 x : . 35 b) 10.3x 810 . 2) Cho hàm số y f( x ) 5 x2 2 . Tìm x , biết fx( ) 178. Câu 3 (1,5 điểm) Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh, ba lớp 7A, 7B, 7C đã nộp được tổng cộng 194 kg giấy vụn. Biết rằng, lớp 7A cĩ 30 học sinh, lớp 7B cĩ 35 học sinh, lớp 7C cĩ 32 học sinh và số giấy vụn của mỗi lớp đã nộp tỉ lệ với số học sinh. Hãy tính số giấy vụn mà mỗi lớp đã nộp ? Câu 4 (3,0 điểm) Cho ABC vuơng tại A cĩ ABC 600 . 1) Tính số đo ACB. 2) Trên tia đối của tia AC lấy điểm M sao cho AM AC. Chứng minh rằng tia BA là tia phân giác của MBC. 3) Vẽ tia Bx là tia phân giác của ABC. Qua C vẽ đường thẳng vuơng gĩc với 1 AC cắt Bx tại N.Chứng minh rằng AC BN. 2 Câu 5 (0,5 điểm) Cho ba số x,,. y z R Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P 2 x 3 y 4 y 5 z xyyzxz 110 . Hết Họ và tên học sinh: Số báo danh: 3
  4. . ĐỀ KSCL HỌC SINH LỚP 7 LẦN 2 ĐỀ 4 Mơn: Tốn Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1 (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính: 1 4 1 14 1)   . 7 9 7 9 32 1 1 1 1 2) 25 2  . 5 5 2 4 Câu 2 (3,0 điểm) 1) Tìm x , biết: 12 a) x . 53 b) 2 x 0,73 4 . 2) Cho hàm số y f( x ) 3 x2 8 . Tính f (1) và f ( 1) . Câu 3 (1,5 điểm) Số học sinh của các khối 6, 7, 8 và 9 của một trường Trung học cơ sở tỉ lệ với các số 9, 8, 7 và 6. Biết rằng tổng số học sinh của khối 6 và khối 7 nhiều hơn tổng số học sinh của khối 8 và khối 9 là 120 học sinh. Tính số học sinh của mỗi khối. Câu 4 (3,0 điểm) Cho tam giác AOB. Trên tia đối của tia OA lấy điểm C sao cho OC OA, trên tia đối của tia OB lấy điểm D sao cho OD OB . 1) Chứng minh tam giác AOB bằng tam giác COD . 2) Gọi M là một điểm nằm giữa hai điểm A và B. Tia MO cắt CD ở N. Chứng minh MA NC .file word đề-đáp án Zalo: 0986686826 3) Từ M kẻ MI vuơng gĩc với OB I OB , từ N kẻ NF vuơng gĩc với OD F OD . So sánh độ dài hai đoạn thẳng MI và NF . 1 1 1 1 (0,5 m) P 2 3 4 2019 Câu 5 điể Tính 2018 2017 2016 1 1 2 3 2018 Hết Họ và tên học sinh: Số báo danh: 4
  5. . ĐỀ KSCL HỌC SINH LỚP 7 LẦN 2 ĐỀ 5 Mơn: Tốn Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1 (2 điểm) Tìm x, y, z biết: a) x 1 2 b) x : 2 10:5 c) x:2=y:3 và x+y = 10 d) 3x = 2y; 7y = 5z và x – y + z = 32 Câu 2 (2,5 điểm) Đồ thị của hàm số y = ax đi qua điểm A(3; 1) a) Xác định hệ số a. b) Vẽ đồ thị hàm số trên. c) Xác định tung độ của điểm cĩ hồnh độ bằng: 1; -3. d) Xác định hồnh độ của điểm cĩ tung độ bằng: 2; -3. Câu 3 (2 điểm) Bạn Hà mang số tiền vừa đủ mua 20 quyển vở. Khi đến cửa hàng, bạn Hà thấy vở được bán khuyến mại giảm giá 20%. Hỏi với số tiền mang đi bạn Hà sẽ mua được bao nhiêu quyển vở? Câu 4 (3 điểm) Cho tam giác ABC cĩ AB = AC. Vẽ BD vuơng gĩc với AC tại D, CE vuơng gĩc với AB tại E. Gọi I là giao điểm của BD và CE. Chứng minh rằng: a) BD = CE b) EI = DI c) Ba điểm A, I, H thẳng hàng (với H là trung điểm của BC) Câu 5 (0,5 điểm) Tìm ba phân số cĩ tổng bằng . Biết tử của chúng tỉ lệ với 3; 4; 5 cịn mẫu của chúng tỉ lệ với 5; 1; 2. Hết./. Họ và tên thí sinh: Số báo danh Giám thị số 1: Giám thị số 2: 5
  6. . ĐỀ KSCL HỌC SINH LỚP 7 LẦN 2 ĐỀ 6 Mơn: Tốn Thời gian làm bài: 90 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Hãy viết vào bài làm chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Cho x và y là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch, khi x = 2 thì y = 3. Hệ số tỉ lệ của y đối với x là: 3 2 A.6 B. C. D. 3 2 3 Câu 2: Đồ thị hàm số y= - 2x khơng đi qua điểm nào trong các điểm sau: 1 A.(1;2) B. (1;-2) C. (2;-4) D. ( ;1) 2 Câu 3: Cho ABC MNE biết M 300 ; B 650 . Số đo của E là: A. 300 B. 650 C.850 D. 800 Câu 4. Cho ba đường thẳng a, b, c phân biệt, nếu a  b và a // c thì : A. a  c B. a // b C. a // c D. b  c II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 5: Thực hiện phép tính 2 11 3 2016 2 a) 16 : 0,75 b) 1 (2015 2016) ( 5) 36 4 Câu 6: Tìm x, biết: 3 2 11 a) 4,2 x 2,6 b) x 1,5 5 42 Câu 7: Cho hàm số y = f(x) = mx 1 a) Tìm m biết f ( 1) 2 b) Vẽ đồ thị của hàm số với giá trị m vừa tìm được. Câu 8: Tính chu vi của một tam giác, biết ba cạnh của tam giác đĩ tỉ lệ với 3; 4; 5 và cạnh lớn nhất dài hơn cạnh nhỏ nhất là 24 cm. Câu 9: Cho ABC vuơng tại A. Vẽ AH vuơng gĩc với BC ( H BC). Gọi M là trung điểm của HC. Trên tia AM lấy điểm D sao cho MD = MA. a) Chứng minh AHM = DCM . b) Vẽ HN vuơng gĩc với BA ( N AB ). Trên tia đối của tia NH lấy điểm K sao cho NK = NH. Chứng minh AK = CD. c) Chứng minh ba điểm H, K, D thẳng hàng. ab bc ca Câu 10: Cho 3 số a, b, c 0 thỏa mãn . a b b c c a ab+bc+ca 1008 Tính P= a2016 +b 2016 +c 2016 6
  7. . ĐỀ KSCL HỌC SINH LỚP 7 LẦN 2 ĐỀ 7 Mơn: Tốn Thời gian làm bài: 90 phút I-TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2 điểm). Chọn chữ cái đứng trước đáp án mà em cho là đúng trong mỗi câu sau: 13 11 33 Câu 1: Kết quả của phép tính : bằng: 22 24 2 3 3 3 A. 1 B. C. D. 2 2 2 mp Câu 2: Từ tỉ lệ thức với m,n,p,q khác 0, ta cĩ thể suy ra: nq x y mq mq qp mn A. B. C. D. C pn np nm qq Câu 3: Cho bài tốn như hình vẽ biết: 300 Ax//By, ACB 900 xAC 300 yBC b ng: và khi đĩ số đo ằ A B A. 300 B. 600 C. 900 D. Một đáp án khác. Câu 4: Kết quả làm trịn số 0,71264 đến chữ số thập phân thứ 3 là: A. 0,712 B. 0,713 C. 0,7126 D. 0,700 II- TỰ LUẬN: (8 điểm) Câu 5: (1 điểm)/ Thực hiện các phép tính sau: 2017 11 2017 2 2017 31 a/ b/ 0,25 : 5 2018 4 3 4 3 4 4 25 Câu 6: (1,5 điểm) Tìm x, biết: 31 a) x 3 b) 5 2.x 3 3 22 Câu 7: (1,5 điểm) Độ dài các cạnh của một tam giác tỷ lệ với 2; 4; 5. Tìm độ dài các cạnh của tam giác đĩ biết tổng độ dài cạnh lớn nhất và cạnh nhỏ nhất hơn độ dài cạnh cịn lại là 30cm Câu 8: (1đ) Cho hàm số y = f(x) = 1+ 2x – x2 a, Tính f(3) và f(-2) b, Tìm x để f(x) = 1. Câu 9: (2,5 điểm) Cho ABC cĩ cạnh AB = AC, M là trung điểm của BC. a) Chứng minh ABM = ACM và AM BC . b) Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA. Chứng minh AB = CD và AC // BD. Câu 10: (0,5 điểm) Tìm x, y Z biết 3x 2 .5 y 45 x . === Hết === 7
  8. . ĐỀ KSCL HỌC SINH LỚP 7 LẦN 2 ĐỀ 8 Mơn: Tốn Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1: (1 điểm) Điền ký hiệu ; ; hoặc vào ơ vuơng để cĩ phát biểu đúng: 3 Q R; Z; 6 Z; 16 N 5 Bài 2: (3,5 điểm) Tính giá trị x, biết: 3 1 2 4 2 2 a) x b) x 2 2 5 5 3 3 2 15 6 36 163 .3 10 120.6 9 c) x 2 d) x 6 12 11 7 7 49 4 .3 6 Bài 3: (1,25 điểm) Câu lạc bộ “Trải nghiệm sáng tạo cùng Robot” của một trường cĩ tổng số học sinh đăng ký tham gia là 45 học sinh, gồm ba lớp 7A, 8B và 9C. Biết lớp 7A cĩ 45 học sinh, lớp 8B cĩ 48 học sinh, lớp 9C cĩ 42 học sinh và số học sinh đăng ký tham gia câu lạc bộ ở mỗi lớp tỉ lệ với số học sinh của lớp. Hỏi mỗi lớp cĩ bao nhiêu học sinh đăng ký tham gia câu lạc bộ trên? Bài 4: (0,5 điểm) Cho hình vẽ bên. Biết ACD 1350 , BAC 600 . Tính số đo các gĩc ABC, gĩc ACB. Bài 5: (3 điểm) Cho tam giác nhọn ABC cĩ AB = AC > BC. Gọi D là trung điểm của BC. a) Chứng minh ABD = ACD. Suy ra AD vuơng gĩc với BC. b) Trên AB, AC lần lượt lấy các điểm G, H sao cho BG = CH, BG < AG. Trên tia đối của tia HC lấy điểm△ F sao△ cho H là trung điểm của CF. Qua F vẽ đường song song với BC, cắt DH tại E. Chứng minh H là trung điểm của DE. c) Chứng minh EF vuơng gĩc với AD và DF song song với CE. d) Trên cạnh AB lấy điểm I sao cho G là trung điểm của BI. Chứng minh ba điểm I, F, E thẳng hàng. Bài 6: (0,75 điểm) Một cửa hàng nhập về 80 chiếc máy tính xách tay cùng mức giá 6 triệu đồng một chiếc. Sau tháng đầu tiên, họ bán được 50 chiếc với tiền lãi bằng 20% giá vốn. Trong tháng thứ hai, số máy tính cịn lại được bán với mức giá bằng 75% giá bán ở tháng đầu. Hỏi tổng cộng cửa hàng lãi bao nhiêu tiền? Hết Họ và tên thí sinh: Số báo danh: 8
  9. . ĐỀ KSCL HỌC SINH LỚP 7 LẦN 2 ĐỀ 9 Mơn: Tốn Thời gian làm bài: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM:(2 điểm)Chọn chữ cái trước đáp án đúng 93 11 Câu 1:Kết quả củaphéptính : là: 39 3 3 1 1 1 1 A. B. C. D. 3 3 3 3 C âu 2:Nếu x 34thì x bằng: A. 169 B. 13 C. 13 D. 169 ac Câu 3: Từ tỉ lệ thức (a , b , c , d 0) ta cĩ thể suy ra bd ad ab bd ad A. B. C. D. cb dc ac bc Câu 4: Điểm thuộc đồ thị hàm số y = -5x là: 1 A. (1; 3) B. (1; -5) C. ( ; 1) D. (0; 5) 5 Câu 5: Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các gĩc tạo thành cĩ một cặp gĩc so le trong bằng nhau thì: A. a // b B. a cắt b C. a  b D. a trùng với b Câu 6: Cho ∆ABC cĩ A 40 0 ; C 80 0 . Gĩc ngồi của tam giác tại đỉnh B cĩ số đo là: A.140° B.100° C.60° D.120° Câu 7: Cho ∆ABC và ∆MNP, biết . Cần thêm điều kiện gì để ∆ABC = ∆PNM: A.C M B.AB = MP C.AC= MN D.BA = NP Câu 8: Đường trung trực của đoạn thẳng MN là đường thẳng A.Vuơng gĩc với MN C. Song song với MN B. Vuơng gĩc với MN tại trung điểm của MN D. Cắt MN tại trung điểm của MN II. TỰ LUẬN:(8,0điểm) Bài 1:(1,0điểm) Thựchiệnphéptính: 4 3 4 3 1 3 11  a) .15 .2 b) 25. 0,4 1 : 2  13 41 13 41 28   31 Bài 2: (1,0 điểm) a) Tìm x biết: :2x 44 b) Tìm x, y biết: 3x = 2y và x – 2y = 8 Bài 3:(2,0điểm) Học sinh ba lớp 7 cần phải chăm sĩc 24 cây xanh. Lớp 7A cĩ 32 học sinh, lớp 7B cĩ 28 học sinh, lớp 7C cĩ 36 học sinh. Hỏi mỗi lớp phải chăm sĩc bao nhiêu cây xanh biết số cây xanh tỉ lệ thuận với số học sinh Bài 4:(3,5điểm) Cho tam giác ABC cĩ ba gĩc đều nhọn, AB < AC. Lấy E là trung điểm của BC. Trên tia AE lấy điểm D sao cho E là trung điểm của AD. a) Chứng minh rằng: ∆ABE = ∆DCE. b) Chứng minh: AC // BD. c) Vẽ AH vuơng gĩc với BC (H thuộc BC). Trên tia AH lấy điểm K sao cho H là trung điểm của AK. Chứng minh rằng BD = AC = CK. d) Chứng minh DK vuơng gĩc với AH. 2 2 2 x y z Bài 5:(0,5điểm) Cho a b c a b c 1và với abc 0; 0; 0 a b c 2 2 2 2 Chứng minh rằng: x y z x y z 9
  10. . ĐỀ KSCL HỌC SINH LỚP 7 LẦN 2 ĐỀ 10 Mơn: Tốn Thời gian làm bài: 90 phút Học sinh khơng sử dụng máy tính cầm tay I. Phần trắc nghiệm (2,0 điểm) Viết vào bài làm chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1. Cách viết nào sau đây là đúng 3 1 A. Z B. 9 I C. -5Q D. Q 2 2 Câu 2. Cho đường thẳng ac và a//b. Khi đĩ: A. c//b B. cb C. b cắt c Câu 3. Phân số nào viết được dưới dạng số thập phân vơ hạn tuần hồn A. 5 B. 4 C. 19 D. 3 8 3 25 4 Câu 4. Cho tam giác ABC cĩ A = 200; B = 4. A , Số đo của gĩc C là A. 800 B. 600 C. 300 D.1000 II. Phần tự luận (8,0 điểm) Câu 5. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu cĩ thể): 2 1 7 1 7 35 a) 15 . 25 . b) 9,6. 4 5 4 5 46 Câu 6. (1,5 điểm) Tìm x biết: a) 4 - x = 1 b) 3x 2 7 5 3 Câu 7. (1,5 điểm) Tính độ dài các cạnh của một tam giác, biết chu vi tam giác là 24cm và các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số 3; 4; 5. Câu 8. (2,5 điểm) Cho gĩc xOy cĩ số đo 600, Ot là tia phân giác gĩc xOy. Từ một điểm A trên tia Ox vẽ tia Am song song với tia Oy (Tia Am thuộc miền trong của gĩc xOy). Vẽ tia phân giác An của gĩc xAm. a) Chứng minh An // Ot. b) Vẽ tia AH  Ot tại H, chứng minh tia AH là tia phân giác của gĩc OAm. Câu 9. (1,0 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = x 2018 x 2019 x 2020 Hết./. Họ và tên: .SBD: 10
  11. . ĐỀ KSCL HỌC SINH LỚP 7 LẦN 2 ĐỀ 11 Mơn: Tốn Thời gian làm bài: 90 phút I. TNKQ (2,0 điểm) Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. 2 1 Câu 1. Kết quả của bằng ? 3 A. 1 B. 2 C. 1 D. 1 9 9 9 6 5 Câu 2. Số là kết quả của phép tính nào? 12 A. 1 - 7 B. 7 + 1 C. -1 - 7 D. 13 12 12 12 6 12 Câu 3. Nếu x = 9 thì x bằng: A. 3 B. 81 C. 9 D. 6 Câu 4. Cho hàm số y = - 3x2. Khi đĩ f( - 2) bằng: A. -12 B. 12 C. 6 D. -6 Câu 5. Cho ABC ta cĩ: A. A B C 1800 B. A B C 1800 C. A B C 1800 D. A B C 900 II. Tự luận (8,0 điểm) Câu 6. (1,5 điểm) 103 2.5 3 5 3 2 1 1 1) Thực hiện phép tính: a) 2 1 : 25 b) 3 3 4 55 3 1 4 2) Tìm x, biết: x 4 2 5 Câu 7. (2,0 điểm) Cho hàm số y = -3x a) Vẽ đồ thị hàm số y = -3x 2 b) Các điểm C(1;3) và D( ; -2) cĩ thuộc đồ thị hàm số trên khơng ? Vì sao ? 3 Câu 8. (1,5 điểm) Tìm số học sinh khá, giỏi của 3 lớp 7A, 7B, 7C. Biết rằng số học sinh khá, giỏi của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ với các số 5:4:2 và tổng số học sinh khá, giỏi của ba lớp đĩ là 44. Câu 9. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối tia MA xác định điểm E sao cho MA = ME. chứng minh rằng : a) ABM = ECM. b) AB // EC. Câu 10. (1,0 điểm) Tính nhanh S = 1 + 2 + 22 + 23 + + 263 HẾT Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm. Họ tên thí sinh SBD: Phịng 11
  12. . ĐỀ KSCL HỌC SINH LỚP 7 LẦN 2 ĐỀ 12 Mơn: Tốn Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm (3,0 điểm) Chọn chữ cái đầu câu trả lời đúng ghi vào tờ giấy thi 3 1 3 Câu 1. Kết quả của phép tính: .3 bằng: 3 1 A. 1 B. 3 C. 9 D. 3 62 11 Câu 2. Kết quả của phép tính: : bằng: 22 2 3 4 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 2 2 2 xy Câu 3. Cho và x – y = 12 thì giá trị của x và y là: 74 A. x = 19, y = 5 B. x = 18, y = 7 C. x = 28, y = 16 D. x = 21, y = 12 Câu 4. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a3 . Cơng thức nào sau đây là đúng? x 3 A. y B. y C. 3.x = y D. 3.y = x 3 x Câu 5. Cho một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song. Khi đĩ số cặp gĩc đồng vị bằng nhau được tạo thành là: A. 1 B. 6 C. 8 D. 4 Câu 6. Khẳng định nào sau đây là khơng đúng? Nếu hai đường thẳng a, b vuơng gĩc với nhau tại O thì suy ra: A. a và b cắt nhau. B. Mỗi đường thẳng là phân giác của một gĩc bẹt. C. a là đường trung trực của b. D. a và b tạo thành hai cặp gĩc vuơng đối đỉnh. II. Tự luận (7,0 điểm) Bài 1. (3,0 điểm) 11 5 13 36 a) Tính - + + 0,5 - b) Tìm x: x 1 9 7 24 41 24 41 c) Tìm 3 số a, b, c biết a, b, c tỉ lệ nghịch với 2; 3; 4 và a + b – c = 21 Bài 2. (1,0 điểm) Cho hàm số y f x 2 x a) Vẽ đồ thị của hàm số đã cho. b) Điểm A (1; 2) cĩ thuộc đồ thị của hàm số trên khơng? Bài 3. (2,0 điểm) Cho ABC cĩ cạnh AB = AC, M là trung điểm của BC. a) Chứng minh ABM = ACM. b) Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA. Chứng minh AC = BD. c) Chứng minh AB // CD. d) Trên nửa mặt phẳng bờ là AC khơng chứa điểm B, vẽ tia Ax // BC, lấy điểm I Ax sao cho AI = BC. Chứng minh 3 điểm D, C, I thẳng hàng. a b c a b c Bài 4. (1,0 điểm) Cho = = . Tìm giá trị của biểu thức A = 2 5 7 a 2 b c Hết 12
  13. . ĐỀ KSCL HỌC SINH LỚP 7 LẦN 2 ĐỀ 13 Mơn: Tốn Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm (3,0 điểm) Ghi ra giấy thi chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất. Câu 1. Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, biết khi x = 5 thì y = 15. Hệ số tỉ lệ của y đối với x là: A. 1 . B. 3. C. 75. D. 10. 3 Câu 2. Kết quả phép tính (-2017)0 + 121 - 2 9 là: A. 6. B. -2012. C. -6. D. -2024. Câu 3. Trên hình vẽ, biết AC // BD tính số đo gĩc x ta được: A C 0 0 0 0 A. 61 B. 129 C. 119 D. 29 610 x Câu 4. Nếu c  a và b // a thì: B D A. a// b. B. b//c. C. a  b. D. c  b. Câu 5. Khẳng định nào sau đây đúng: 3 4 2 8 8 26 11 3 5 A. 22 B. C. D.  22 39 2 16  Câu 6. Cách viết nào sau đây là đúng: A. ,0 25 ,0 25 B. 0,25 ( 0,25) C. 0,25 = ( ,0 25) D. ,0 25 = 0,25 II. Tự luận (7,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) Tìm x biết: 42 21 2 a) x b) x c) 2x 1 9 35 3 12 Bài 2. (2,0 điểm) Trong đợt thi đua hái hoa điểm tốt lập thành tích chào mừng kỉ niệm Ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11, tỉ số số bơng hoa điểm tốt của lớp 7A và lớp 7B là 5 , đồng thời số bơng hoa điểm tốt của lớp 7A ít hơn lớp 7B là 10 bơng. Tính 6 số bơng hoa điểm tốt mỗi lớp đã hái được? Bài 3. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC cĩ AB = AC, E là trung điểm của BC, trên tia đối của tia EA lấy điểm D sao cho AE = ED. a) Chứng minh: ABE = DCE. b) Chứng minh: AB // DC. c) Chứng minh: AE  BC. d) Tìm điều kiện của ABC để ADC = 450 Bài 4. (0,5 điểm) So sánh 430 và 3.2410 Hết 13
  14. . ĐỀ KSCL HỌC SINH LỚP 7 LẦN 2 ĐỀ 14 Mơn: Tốn Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm (3,0 điểm) Ghi ra giấy thi chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất. 3 Câu 1. Cho | x | = thì: 5 3 3 3 3 3 A. x = B. x = C. x = hoặc x = - D. x = 0 hoặc x = 5 5 5 5 5 Câu 2. Số x mà 2x = (22)3 là : A. 5 B. 8 C. 26 D. 6 x 4 Câu 3. Cho tỉ lệ thức thì : 15 5 A. x = 4 B. x = 4 C. x = -12 D. x = -10 3 Câu 4. Nếu đường thẳng xy là đường trung trực của đoạn thẳng AB thì: A. xy  AB tại I và I là trung điểm của đoạn thẳng AB B. xy  AB C. xy đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB D. Cả A, B, C đều đúng Câu 5. Cho đường thẳng d cắt hai đường thẳng a và b và trong các gĩc tạo thành cĩ một cặp gĩc so le trong bằng nhau thì: A. a // b B. a cắt b C. a  b D. a trùng với b Câu 6. Tam giác ABC vuơng tại A ta cĩ: A. Bˆ Cˆ 90 0 B. Bˆ Cˆ 90 0 C. Bˆ Cˆ 90 0 D. Bˆ Cˆ 1800 II. Tự luận (7,0 điểm) Bài 1. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính: 3 2 5 1 1 5 2 3 1 1 a) A = :: b) B = 3 . 0,25 3 1 4 3 11 4 3 11 4 2 2 Bài 2. (1,0 điểm) Tìm x biết: 2 5 7 2 a) : x b) 2x 3 25 3 8 12 Bài 3. (1,5 điểm) Một tam giác cĩ chu vi bằng 36cm, ba cạnh của nĩ tỉ lệ thuận với 3; 4; 5. Tính độ dài ba cạnh của tam giác đĩ. Bài 4. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC cĩ các gĩc đều nhọn, và AB ACB. Bài 5. (0,5 điểm) Cho b2 = ac; c2 = bd. Chứng minh rằng: Hết 14
  15. . ĐỀ KSCL HỌC SINH LỚP 7 LẦN 2 ĐỀ 15 Mơn: Tốn Thời gian làm bài: 90 phút A. TRẮC NGHIỆM: (4điểm)Hãy khoanh trịn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 7 2 Câu 1. Kết quả của phép tính (-5) : (-5) là: A. (-5)14 B. 15 C. (-5)5 D. (-5)9 Câu 2. Đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm A(2; -4) thì hệ số a là : 1 1 A. B. C. 8 D. -2 2 2 Câu 3. x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Biết x = 3 thì y = - 6. Nếu y = 4 thì x bằng : A. – 2 B. 2 C. – 8 D. 8 Câu 4. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai gĩc so le trong: A. Bù nhau B. Phụ nhau C. Bằng nhau D. Kề nhau 15 Câu 5. Kết quả của phép tính: là: 48 7 3 3 7 A. B. C. D. 8 8 8 8 Câu 6. Cho đẳng thức ad bc (a, b, c, d ≠ 0). Ta suy ra: ab ad ad bc A. B. C. D. cd cb bc da Câu 7. Cho ∆HBK và ∆MNP biết HMBNˆ ˆ, ˆ ˆ . Để ∆HBK = ∆MNP thì cần thêm điều kiện: A. HB = NP B. BK = MN C. HK = MP D. HB = MN Câu 8. Cho tam giác ABC cĩ ABˆ 4500 ,ˆ 70 , thì gĩc ngồi của tam giác tại đỉnh C là: A. 650 B. 1150 C. 250 D. 450 B. TỰ LUẬN:(6,0 điểm) Câu 9. (1 điểm). Thực hiện phép tính. 2 11 3 2 3 31 a) b) 3: 36 9 4 9 4 29 Câu 10 (1,0 điểm). Tìm x biết: 1 2 3 2 a) x bx)23 2 5 3 5 Câu 11. (1 điểm). Ba lớp 7A, 7B, 7C tham gia lao động trồng cây. Biết rằng số cây lớp 7A, 7B, 7C trồng được lần lượt tỉ lệ với 6; 4; 5 và tổng số cây trồng được của 3 lớp là 90 cây. Tính số cây mỗi lớp trồng được. Câu 12 (2,5 điểm) Cho ∆ABC, lấy M là trung điểm của cạnh BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MA = MD. Chứng minh rằng: a) ∆AMB = ∆DMC b) AC // BD c) Gọi I là trung điểm của AC, vẽ điểm E sao cho I là trung điểm của BE. Chứng minh C là trung điểm của DE. x y z Câu 13 (0,5 điểm). Cho a b c a2 b 2 c 2 1 và (abc 0, 0, 0) a b c 2 Chứng minh rằng: x y z x2 y 2 z 2 15