14 Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học Lớp 12

docx 33 trang thaodu 3101
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "14 Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx14_de_kiem_tra_1_tiet_mon_hoa_hoc_lop_12.docx

Nội dung text: 14 Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học Lớp 12

  1. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA – ĐỀ 1 Họ tên: .Lớp: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án Câu 1: Chất thuộc loại đisaccarit là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ. Câu 2: Khi thuỷ phân tristearin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 3: Có thể chuyển hóa trực tiếp từ lipit lỏng sang lipit rắn bằng phản ứng: A. Tách nước B. Hidro hóa C. Đề hidro hóa D. Xà phòng hóa Câu 4: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3CHO. Câu 5: Cho các chất lỏng: axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên, chỉ cần dùng A. nước và quỳ tím B. nước và dd NaOH C. dd NaOH D. nước brom Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Triolein có khả năng tham gia pứ cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni. B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước. C. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dd kiềm. D. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo. Câu 7: Để biến một số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình A. Hidro hóa(có Ni xt) B. Cô cạn ở nhiệt độ cao. C. Làm lạnh D. Xà phòng hóa Câu 8: Chất béo là trieste của axit béo với: A. ancol etylic. B. ancol metylic. C. etylen glicol. D. glixerol. Câu 9: Cho 12 gam hỗn hợp gồm anđehit fomic và metyl fomiat (có khối lượng bằng nhau) tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Khối lượng Ag sinh ra là A. 108,0 gam. B. 64,8 gam. C. 86,4 gam. D. 43,2 gam. Câu 10: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dd) nào sau đây? A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường). C. Dd NaOH (đun nóng). D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng). Câu 11: Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C15H31COOH và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 12: Cho sơ đồ chuyển hóa: +H d­(Ni,to) NaOH d­,to +HCl Trolein 2 X Y Z Tên của Z là: A. axit oleic B. axit linoleic C. axit stearic D. axit panmitic. Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2? A. Chất béo. B. Tinh bột. C. Xenlulozơ. D. Protein. Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 20 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là: A. HCOOCH3 B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH3 D. CH3COOC2H5. Câu 15: Một este no, đơn chức, mạch hở khi cháy cho 3,6 g H2O và V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 2,24 lít. B. 1,12 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít. Câu 16: Glicogen còn được gọi là A. tinh bột động vật B. glixin C. glixerin D. tinh bột thực vật Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào bình đựng nước vôi trong, thấy khối lượng bình tăng 6,2 gam. Số mol CO2 và H2O sinh ra lần lượt là A. 0,1 và 0,1. B. 0,1 và 0,01. C. 0,01 và 0,1. D. 0,01 và 0,01. Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam hỗn hợp este gồm metyl propionat và etyl axetat cần V lít khí oxi (đktc). Giá trị của V là : A. 1,12 B. 2,24. C. 3,36. D. 5,60. Câu 19: Vinyl axetat có công thức là: A. C2H5COOCH3. B. HCOOC2H5.
  2. C. CH3COOCH3 D. CH3COOCH=CH2. Câu 20: Một hỗn hợp X gồm 2 este X, Y có cùng công thức phân tử C8H8O2 và đều chứa vòng benzen. Xà phòng hóa hết 0,2 mol X, ta cần 0,3 lít dung dịch NaOH 1M thu được 3 muối. Khối lượng mỗi muối là A. 4,1 gam CH3COONa; 14,4 gam C6H5COONa; 11,6 gam C6H5ONa. B. 8,2 gam CH3COONa; 7,2 gam C6H5COONa; 17,4 gam C6H5ONa. C. 8,2 gam CH3COONa; 14,4 gam C6H5COONa; 11,6 gam C6H5ONa. D. 4,1 gam CH3COONa; 7,2 gam C6H5COONa; 17,4 gam C6H5ONa. Câu 21: Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C.C2H5COOCH3. D.CH2=CHCOOCH3. Câu 22: Số đồng phân este ứng với CTPT C3H6O2 là: A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 23: Etyl axetat có công thức là: A. CH3COOC2H5. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. CH3CH2OH. Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 1 este đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đem đốt. Tên gọi của este là A. metyl axetat. B. etyl axetat. C. propyl axetat. D. metyl fomat. Câu 25: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C2H4O2 là: A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 26: Hai chất đồng phân của nhau là A. glucozơ và mantozơ. B. fructozơ và glucozơ. C. fructozơ và mantozơ. D. saccarozơ và glucozơ. Câu 27: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là A. glucozơ, glixerol, ancol etylic. B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat. C. glucozơ, glixerol, axit axetic. D. glucozơ, glixerol, natri axetat. Câu 28: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. kim loại Na. Câu 29: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. mantozơ. Câu 30: Để xác định trong nước tiểu của người bệnh nhân đái tháo đường người ta dùng: A. Axit axetit B. Đồng (II) hidroxit C. Đồng oxit D. Natri hidroxit Câu 31: Cho biết chất nào sau đây thuộc polisacarit: A.Glucozơ B.Saccarozơ C.Mantozơ D.Xenlulozơ Câu 32: Xà phòng hóa hoàn toàn 70 gam hỗn hợp gồm triglixerit và axit béo cần dùng V lít dd NaOH 2M, đun nóng. Sau phản ứng thu được 7,36 gam glixerol và 72,46 gam xà phòng. Giá trị của V là: A. 0,130. B. 0,135. C. 0,120. D. 0,125. Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một Cacbohiđrat (cacbohidrat) X thu được 52,8gam CO2 và 19,8 gam H2O. Biết X có phản ứng tráng bạc, X là A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Mantozơ Câu 34: Thể tích dung dịch HNO3 63 % (D = 1,52 g/ml) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulozơ tạo 297 gam xenlulozơ trinitrat là A. 243,90 ml B. 300,0 ml C. 189,0 ml D. 197,4 ml Câu 35: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là A. 2,25 gam. B. 1,80 gam. C. 1,82 gam. D. 1,44 gam. Câu 36: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là A. 17,80 g. B. 18,24 g. C. 16,68 g. D. 18,38 g. Câu 37: Propyl fomat được điều chế từ: A. axit fomic và ancol metylic.B. axit fomic và ancol propylic. C. axit axetic và ancol propylic.D. axit propionic và ancol metylic. Câu 38: Thủy phân triglixerit X trong NaOH người ta thu được hỗn hợp 2 muối natrioleat và natristearat theo tỉ lệ mol 1: 2. Khi đốt cháy a mol X thu được b mol CO2 và c mol H2O. Liên hệ giữa a, b, c là A. b – c = 4a B. b - c = a C. b – c = 2a D. b - c = 3a Câu 39: Một loại mỡ chứa: 50% olein (glixerol trioleat), 30% panmitin (glixerol, tripanmitat), 20% stearin (glixerol tristearat). Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng xà phòng thu được từ 100kg loại mỡ đó là A. 206,50 kg. B. 309,75 kg. C. 103,25 kg. D. 51, 63 kg Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo (triglixerit) cần 1,61 mol O2, sinh ra 1,14 mol CO2 và 1,06 mol H2O. Cũng m gam chất béo này tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là : A. 18,28 gam. B. 16,68 gam. C. 20,28 gam. D. 23,00 gam.
  3. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA – ĐỀ 2 Họ tên: .Lớp: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án Câu 1: Propyl fomat được điều chế từ: A. axit fomic và ancol metylic.B. axit fomic và ancol propylic. C. axit axetic và ancol propylic.D. axit propionic và ancol metylic. Câu 2: Để biến một số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình A. Hidro hóa(có Ni xt) B. Cô cạn ở nhiệt độ cao. C. Làm lạnh D. Xà phòng hóa Câu 3: Chất béo là trieste của axit béo với: A. ancol etylic. B. ancol metylic. C. etylen glicol. D. glixerol. Câu 4: Cho 12 gam hỗn hợp gồm anđehit fomic và metyl fomiat (có khối lượng bằng nhau) tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Khối lượng Ag sinh ra là A. 108,0 gam. B. 64,8 gam. C. 86,4 gam. D. 43,2 gam. Câu 5: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là A. glucozơ, glixerol, ancol etylic. B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat. C. glucozơ, glixerol, axit axetic. D. glucozơ, glixerol, natri axetat. Câu 6: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. kim loại Na. Câu 7: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. mantozơ. Câu 8: Để xác định trong nước tiểu của người bệnh nhân đái tháo đường người ta dùng: A. Axit axetit B. Đồng (II) hidroxit C. Đồng oxit D. Natri hidroxit Câu 9: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dd) nào sau đây? A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường). C. Dd NaOH (đun nóng). D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng). Câu 10: Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C15H31COOH và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 11: Cho sơ đồ chuyển hóa: +H d­(Ni,to) NaOH d­,to +HCl Trolein 2 X Y Z Tên của Z là: A. axit oleic B. axit linoleic C. axit stearic D. axit panmitic. Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2? A. Chất béo. B. Tinh bột. C. Xenlulozơ. D. Protein. Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 20 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là: A. HCOOCH3 B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH3 D. CH3COOC2H5. Câu 14: Một este no, đơn chức, mạch hở khi cháy cho 3,6 g H2O và V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 2,24 lít. B. 1,12 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít. Câu 15: Glicogen còn được gọi là A. tinh bột động vật B. glixin C. glixerin D. tinh bột thực vật Câu 16: Một hỗn hợp X gồm 2 este X, Y có cùng công thức phân tử C8H8O2 và đều chứa vòng benzen. Xà phòng hóa hết 0,2 mol X, ta cần 0,3 lít dung dịch NaOH 1M thu được 3 muối. Khối lượng mỗi muối là A. 4,1 gam CH3COONa; 14,4 gam C6H5COONa; 11,6 gam C6H5ONa. B. 8,2 gam CH3COONa; 7,2 gam C6H5COONa; 17,4 gam C6H5ONa. C. 8,2 gam CH3COONa; 14,4 gam C6H5COONa; 11,6 gam C6H5ONa. D. 4,1 gam CH3COONa; 7,2 gam C6H5COONa; 17,4 gam C6H5ONa. Câu 17: Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C.C2H5COOCH3. D.CH2=CHCOOCH3. Câu 18: Số đồng phân este ứng với CTPT C3H6O2 là: A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
  4. Câu 19: Etyl axetat có công thức là: A. CH3COOC2H5. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. CH3CH2OH. Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 1 este đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đem đốt. Tên gọi của este là A. metyl axetat. B. etyl axetat. C. propyl axetat. D. metyl fomat. Câu 21: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C2H4O2 là: A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 22: Hai chất đồng phân của nhau là A. glucozơ và mantozơ. B. fructozơ và glucozơ. C. fructozơ và mantozơ. D. saccarozơ và glucozơ. Câu 23: Cho biết chất nào sau đây thuộc polisacarit: A.Glucozơ B.Saccarozơ C.Mantozơ D.Xenlulozơ Câu 24: Chất thuộc loại đisaccarit là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ. Câu 25: Khi thuỷ phân tristearin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 26: Có thể chuyển hóa trực tiếp từ lipit lỏng sang lipit rắn bằng phản ứng: A. Tách nước B. Hidro hóa C. Đề hidro hóa D. Xà phòng hóa Câu 27: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3CHO. Câu 28: Cho các chất lỏng: axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên, chỉ cần dùng A. nước và quỳ tím B. nước và dd NaOH C. dd NaOH D. nước brom Câu 29: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Triolein có khả năng tham gia pứ cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni. B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước. C. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dd kiềm. D. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo. Câu 30: Xà phòng hóa hoàn toàn 70 gam hỗn hợp gồm triglixerit và axit béo cần dùng V lít dd NaOH 2M, đun nóng. Sau phản ứng thu được 7,36 gam glixerol và 72,46 gam xà phòng. Giá trị của V là: A. 0,130. B. 0,135. C. 0,120. D. 0,125. Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một Cacbohiđrat (cacbohidrat) X thu được 52,8gam CO2 và 19,8 gam H2O. Biết X có phản ứng tráng bạc, X là A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Mantozơ Câu 32: Thể tích dung dịch HNO3 63 % (D = 1,52 g/ml) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulozơ tạo 297 gam xenlulozơ trinitrat là A. 243,90 ml B. 300,0 ml C. 189,0 ml D. 197,4 ml Câu 33: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là A. 2,25 gam. B. 1,80 gam. C. 1,82 gam. D. 1,44 gam. Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào bình đựng nước vôi trong, thấy khối lượng bình tăng 6,2 gam. Số mol CO2 và H2O sinh ra lần lượt là A. 0,1 và 0,1. B. 0,1 và 0,01. C. 0,01 và 0,1. D. 0,01 và 0,01. Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam hỗn hợp este gồm metyl propionat và etyl axetat cần V lít khí oxi (đktc). Giá trị của V là : A. 1,12 B. 2,24. C. 3,36. D. 5,60. Câu 36: Vinyl axetat có công thức là: A. C2H5COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH3COOCH3 D. HCOOC2H5. Câu 37: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là A. 17,80 g. B. 18,24 g. C. 16,68 g. D. 18,38 g. Câu 38: Thủy phân triglixerit X trong NaOH người ta thu được hỗn hợp 2 muối natrioleat và natristearat theo tỉ lệ mol 1: 2. Khi đốt cháy a mol X thu được b mol CO2 và c mol H2O. Liên hệ giữa a, b, c là A. b – c = 4a B. b - c = 3a C. b – c = 2a D. b - c = a Câu 39: Một loại mỡ chứa: 50% olein (glixerol trioleat), 30% panmitin (glixerol, tripanmitat), 20% stearin (glixerol tristearat). Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng xà phòng thu được từ 100kg loại mỡ đó là A. 206,50 kg. B. 309,75 kg. C. 103,25 kg. D. 51, 63 kg Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo (triglixerit) cần 1,61 mol O2, sinh ra 1,14 mol CO2 và 1,06 mol H2O. Cũng m gam chất béo này tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là : A. 18,28 gam. B. 16,68 gam. C. 20,28 gam. D. 23,00 gam.
  5. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA – ĐỀ 3 Họ tên: .Lớp: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án Câu 1: Etyl axetat có công thức là: A. CH3COOC2H5. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. CH3CH2OH. Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 1 este đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đem đốt. Tên gọi của este là A. metyl axetat. B. etyl axetat. C. propyl axetat. D. metyl fomat. Câu 3: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là A. glucozơ, glixerol, ancol etylic. B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat. C. glucozơ, glixerol, axit axetic. D. glucozơ, glixerol, natri axetat. Câu 4: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. mantozơ. Câu 5: Để xác định trong nước tiểu của người bệnh nhân đái tháo đường người ta dùng: A. Axit axetit B. Đồng (II) hidroxit C. Đồng oxit D. Natri hidroxit Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào bình đựng nước vôi trong, thấy khối lượng bình tăng 6,2 gam. Số mol CO2 và H2O sinh ra lần lượt là A. 0,1 và 0,1. B. 0,1 và 0,01. C. 0,01 và 0,1. D. 0,01 và 0,01. Câu 7: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dd) nào sau đây? A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường). C. Dd NaOH (đun nóng). D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng). Câu 8: Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C15H31COOH và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 20 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là: A. HCOOCH3 B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH3 D. CH3COOC2H5. Câu 10: Một este no, đơn chức, mạch hở khi cháy cho 3,6 g H2O và V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 2,24 lít. B. 1,12 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít. Câu 11: Propyl fomat được điều chế từ: A. axit fomic và ancol metylic.B. axit fomic và ancol propylic. C. axit axetic và ancol propylic.D. axit propionic và ancol metylic. Câu 12: Để biến một số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình A. Hidro hóa(có Ni xt) B. Cô cạn ở nhiệt độ cao. C. Làm lạnh D. Xà phòng hóa Câu 13: Chất béo là trieste của axit béo với: A. ancol etylic. B. ancol metylic. C. etylen glicol. D. glixerol. Câu 14: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. kim loại Na. Câu 15: Cho 12 gam hỗn hợp gồm anđehit fomic và metyl fomiat (có khối lượng bằng nhau) tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Khối lượng Ag sinh ra là A. 108,0 gam. B. 64,8 gam. C. 86,4 gam. D. 43,2 gam. Câu 16: Glicogen còn được gọi là A. tinh bột động vật B. glixin C. glixerin D. tinh bột thực vật Câu 17: Một hỗn hợp X gồm 2 este X, Y có cùng công thức phân tử C8H8O2 và đều chứa vòng benzen. Xà phòng hóa hết 0,2 mol X, ta cần 0,3 lít dung dịch NaOH 1M thu được 3 muối. Khối lượng mỗi muối là A. 4,1 gam CH3COONa; 14,4 gam C6H5COONa; 11,6 gam C6H5ONa. B. 8,2 gam CH3COONa; 7,2 gam C6H5COONa; 17,4 gam C6H5ONa. C. 8,2 gam CH3COONa; 14,4 gam C6H5COONa; 11,6 gam C6H5ONa. D. 4,1 gam CH3COONa; 7,2 gam C6H5COONa; 17,4 gam C6H5ONa. Câu 18: Cho sơ đồ chuyển hóa:
  6. +H d­(Ni,to) NaOH d­,to +HCl Trolein 2 X Y Z Tên của Z là: A. axit oleic B. axit linoleic C. axit stearic D. axit panmitic. Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2? A. Chất béo. B. Tinh bột. C. Xenlulozơ. D. Protein. Câu 20: Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C.C2H5COOCH3. D.CH2=CHCOOCH3. Câu 21: Số đồng phân este ứng với CTPT C3H6O2 là: A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 22: Thủy phân triglixerit X trong NaOH người ta thu được hỗn hợp 2 muối natrioleat và natristearat theo tỉ lệ mol 1: 2. Khi đốt cháy a mol X thu được b mol CO2 và c mol H2O. Liên hệ giữa a, b, c là A. b – c = 4a B. b - c = 3a C. b – c = 2a D. b - c = a Câu 23: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C2H4O2 là: A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 24: Cho biết chất nào sau đây thuộc polisacarit: A.Glucozơ B.Saccarozơ C.Mantozơ D.Xenlulozơ Câu 25: Chất thuộc loại đisaccarit là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ. Câu 26: Khi thuỷ phân tristearin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 27: Có thể chuyển hóa trực tiếp từ lipit lỏng sang lipit rắn bằng phản ứng: A. Tách nước B. Hidro hóa C. Đề hidro hóa D. Xà phòng hóa Câu 28: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3CHO. Câu 29: Thể tích dung dịch HNO3 63 % (D = 1,52 g/ml) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulozơ tạo 297 gam xenlulozơ trinitrat là A. 243,90 ml B. 300,0 ml C. 189,0 ml D. 197,4 ml Câu 30: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là A. 2,25 gam. B. 1,80 gam. C. 1,82 gam. D. 1,44 gam. Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam hỗn hợp este gồm metyl propionat và etyl axetat cần V lít khí oxi (đktc). Giá trị của V là : A. 1,12 B. 2,24. C. 3,36. D. 5,60. Câu 32: Hai chất đồng phân của nhau là A. glucozơ và mantozơ. B. fructozơ và glucozơ. C. fructozơ và mantozơ. D. saccarozơ và glucozơ. Câu 33: Vinyl axetat có công thức là: A. C2H5COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH3COOCH3 D. HCOOC2H5. Câu 34: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là A. 17,80 g. B. 18,24 g. C. 16,68 g. D. 18,38 g. Câu 35: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Triolein có khả năng tham gia pứ cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni. B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước. C. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dd kiềm. D. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo. Câu 36: Xà phòng hóa hoàn toàn 70 gam hỗn hợp gồm triglixerit và axit béo cần dùng V lít dd NaOH 2M, đun nóng. Sau phản ứng thu được 7,36 gam glixerol và 72,46 gam xà phòng. Giá trị của V là: A. 0,130. B. 0,135. C. 0,120. D. 0,125. Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một Cacbohiđrat (cacbohidrat) X thu được 52,8gam CO2 và 19,8 gam H2O. Biết X có phản ứng tráng bạc, X là A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Mantozơ Câu 38: Cho các chất lỏng: axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên, chỉ cần dùng A. nước và quỳ tím B. nước và dd NaOH C. dd NaOH D. nước brom Câu 39: Một loại mỡ chứa: 50% olein (glixerol trioleat), 30% panmitin (glixerol, tripanmitat), 20% stearin (glixerol tristearat). Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng xà phòng thu được từ 100kg loại mỡ đó là A. 206,50 kg. B. 309,75 kg. C. 103,25 kg. D. 51, 63 kg Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo (triglixerit) cần 1,61 mol O2, sinh ra 1,14 mol CO2 và 1,06 mol H2O. Cũng m gam chất béo này tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là : A. 18,28 gam. B. 16,68 gam. C. 20,28 gam. D. 23,00 gam.
  7. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA – ĐỀ 4 Họ tên: .Lớp: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án Câu 1: Cho sơ đồ chuyển hóa: +H d­(Ni,to) NaOH d­,to +HCl Trolein 2 X Y Z Tên của Z là: A. axit oleic B. axit linoleic C. axit stearic D. axit panmitic. Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2? A. Chất béo. B. Tinh bột. C. Xenlulozơ. D. Protein. Câu 3: Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C.C2H5COOCH3. D.CH2=CHCOOCH3. Câu 4: Số đồng phân este ứng với CTPT C3H6O2 là: A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 5: Thủy phân triglixerit X trong NaOH người ta thu được hỗn hợp 2 muối natrioleat và natristearat theo tỉ lệ mol 1: 2. Khi đốt cháy a mol X thu được b mol CO2 và c mol H2O. Liên hệ giữa a, b, c là A. b – c = 4a B. b - c = 3a C. b – c = 2a D. b - c = a Câu 6: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C2H4O2 là: A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 7: Cho biết chất nào sau đây thuộc polisacarit: A.Glucozơ B.Saccarozơ C.Mantozơ D.Xenlulozơ Câu 8: Propyl fomat được điều chế từ: A. axit fomic và ancol metylic.B. axit fomic và ancol propylic. C. axit axetic và ancol propylic.D. axit propionic và ancol metylic. Câu 9: Để biến một số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình A. Hidro hóa(có Ni xt) B. Cô cạn ở nhiệt độ cao. C. Làm lạnh D. Xà phòng hóa Câu 10: Chất béo là trieste của axit béo với: A. ancol etylic. B. ancol metylic. C. etylen glicol. D. glixerol. Câu 11: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. kim loại Na. Câu 12: Cho 12 gam hỗn hợp gồm anđehit fomic và metyl fomiat (có khối lượng bằng nhau) tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Khối lượng Ag sinh ra là A. 108,0 gam. B. 64,8 gam. C. 86,4 gam. D. 43,2 gam. Câu 13: Chất thuộc loại đisaccarit là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ. Câu 14: Khi thuỷ phân tristearin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 15: Có thể chuyển hóa trực tiếp từ lipit lỏng sang lipit rắn bằng phản ứng: A. Tách nước B. Hidro hóa C. Đề hidro hóa D. Xà phòng hóa Câu 16: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3CHO. Câu 17: Etyl axetat có công thức là: A. CH3COOC2H5. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. CH3CH2OH. Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 1 este đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đem đốt. Tên gọi của este là A. metyl axetat. B. etyl axetat. C. propyl axetat. D. metyl fomat. Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo (triglixerit) cần 1,61 mol O2, sinh ra 1,14 mol CO2 và 1,06 mol H2O. Cũng m gam chất béo này tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là : A. 18,28 gam. B. 16,68 gam. C. 20,28 gam. D. 23,00 gam. Câu 20: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là A. glucozơ, glixerol, ancol etylic. B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat. C. glucozơ, glixerol, axit axetic. D. glucozơ, glixerol, natri axetat.
  8. Câu 21: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. mantozơ. Câu 22: Để xác định trong nước tiểu của người bệnh nhân đái tháo đường người ta dùng: A. Axit axetit B. Đồng (II) hidroxit C. Đồng oxit D. Natri hidroxit Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 20 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là: A. HCOOCH3 B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH3 D. CH3COOC2H5. Câu 24: Một este no, đơn chức, mạch hở khi cháy cho 3,6 g H2O và V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 2,24 lít. B. 1,12 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít. Câu 25: Glicogen còn được gọi là A. tinh bột động vật B. glixin C. glixerin D. tinh bột thực vật Câu 26: Một hỗn hợp X gồm 2 este X, Y có cùng công thức phân tử C8H8O2 và đều chứa vòng benzen. Xà phòng hóa hết 0,2 mol X, ta cần 0,3 lít dung dịch NaOH 1M thu được 3 muối. Khối lượng mỗi muối là A. 4,1 gam CH3COONa; 14,4 gam C6H5COONa; 11,6 gam C6H5ONa. B. 8,2 gam CH3COONa; 7,2 gam C6H5COONa; 17,4 gam C6H5ONa. C. 8,2 gam CH3COONa; 14,4 gam C6H5COONa; 11,6 gam C6H5ONa. D. 4,1 gam CH3COONa; 7,2 gam C6H5COONa; 17,4 gam C6H5ONa. Câu 27: Thể tích dung dịch HNO3 63 % (D = 1,52 g/ml) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulozơ tạo 297 gam xenlulozơ trinitrat là A. 243,90 ml B. 300,0 ml C. 189,0 ml D. 197,4 ml Câu 28: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là A. 2,25 gam. B. 1,80 gam. C. 1,82 gam. D. 1,44 gam. Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam hỗn hợp este gồm metyl propionat và etyl axetat cần V lít khí oxi (đktc). Giá trị của V là : A. 1,12 B. 2,24. C. 3,36. D. 5,60. Câu 30: Hai chất đồng phân của nhau là A. glucozơ và mantozơ. B. fructozơ và glucozơ. C. fructozơ và mantozơ. D. saccarozơ và glucozơ. Câu 31: Vinyl axetat có công thức là: A. C2H5COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH3COOCH3 D. HCOOC2H5. Câu 32: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là A. 17,80 g. B. 18,24 g. C. 16,68 g. D. 18,38 g. Câu 33: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Triolein có khả năng tham gia pứ cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni. B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước. C. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dd kiềm. D. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo. Câu 34: Xà phòng hóa hoàn toàn 70 gam hỗn hợp gồm triglixerit và axit béo cần dùng V lít dd NaOH 2M, đun nóng. Sau phản ứng thu được 7,36 gam glixerol và 72,46 gam xà phòng. Giá trị của V là: A. 0,130. B. 0,135. C. 0,120. D. 0,125. Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào bình đựng nước vôi trong, thấy khối lượng bình tăng 6,2 gam. Số mol CO2 và H2O sinh ra lần lượt là A. 0,1 và 0,1. B. 0,1 và 0,01. C. 0,01 và 0,1. D. 0,01 và 0,01. Câu 36: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dd) nào sau đây? A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường). C. Dd NaOH (đun nóng). D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng). Câu 37: Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C15H31COOH và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một Cacbohiđrat (cacbohidrat) X thu được 52,8gam CO2 và 19,8 gam H2O. Biết X có phản ứng tráng bạc, X là A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Mantozơ Câu 39: Cho các chất lỏng: axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên, chỉ cần dùng A. nước và quỳ tím B. nước và dd NaOH C. dd NaOH D. nước brom Câu 40: Một loại mỡ chứa: 50% olein (glixerol trioleat), 30% panmitin (glixerol, tripanmitat), 20% stearin (glixerol tristearat). Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng xà phòng thu được từ 100kg loại mỡ đó là A. 206,50 kg. B. 309,75 kg. C. 103,25 kg. D. 51, 63 kg
  9. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA – ĐỀ 5 Họ tên: .Lớp: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án Câu 1: Khi thuỷ phân tristearin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 2: Có thể chuyển hóa trực tiếp từ lipit lỏng sang lipit rắn bằng phản ứng: A. Tách nước B. Hidro hóa C. Đề hidro hóa D. Xà phòng hóa Câu 3: Số đồng phân este ứng với CTPT C3H6O2 là: A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 4: Vinyl axetat có công thức là: A. C2H5COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH3COOCH3 D. HCOOC2H5. Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một Cacbohiđrat (cacbohidrat) X thu được 52,8gam CO 2 và 19,8 gam H2O. Biết X có phản ứng tráng bạc, X là A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Mantozơ Câu 6: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3CHO. Câu 7: Etyl axetat có công thức là: A. CH3COOC2H5. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. CH3CH2OH. Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 1 este đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đem đốt. Tên gọi của este là A. metyl axetat. B. etyl axetat. C. propyl axetat. D. metyl fomat. Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo (triglixerit) cần 1,61 mol O2, sinh ra 1,14 mol CO2 và 1,06 mol H2O. Cũng m gam chất béo này tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là : A. 18,28 gam. B. 16,68 gam. C. 20,28 gam. D. 23,00 gam. Câu 10: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là A. glucozơ, glixerol, ancol etylic. B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat. C. glucozơ, glixerol, axit axetic. D. glucozơ, glixerol, natri axetat. Câu 11: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. mantozơ. Câu 12: Cho biết chất nào sau đây thuộc polisacarit: A.Glucozơ B.Saccarozơ C.Mantozơ D.Xenlulozơ Câu 13: Propyl fomat được điều chế từ: A. axit fomic và ancol metylic.B. axit fomic và ancol propylic. C. axit axetic và ancol propylic.D. axit propionic và ancol metylic. Câu 14: Để biến một số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình A. Hidro hóa(có Ni xt) B. Cô cạn ở nhiệt độ cao. C. Làm lạnh D. Xà phòng hóa Câu 15: Chất béo là trieste của axit béo với: A. ancol etylic. B. ancol metylic. C. etylen glicol. D. glixerol. Câu 16: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là A. 2,25 gam. B. 1,80 gam. C. 1,82 gam. D. 1,44 gam. Câu 17: Thủy phân triglixerit X trong NaOH người ta thu được hỗn hợp 2 muối natrioleat và natristearat theo tỉ lệ mol 1: 2. Khi đốt cháy a mol X thu được b mol CO2 và c mol H2O. Liên hệ giữa a, b, c là A. b – c = 4a B. b - c = 3a C. b – c = 2a D. b - c = a Câu 18: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C2H4O2 là: A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam hỗn hợp este gồm metyl propionat và etyl axetat cần V lít khí oxi (đktc). Giá trị của V là : A. 1,12 B. 2,24. C. 3,36. D. 5,60. Câu 20: Hai chất đồng phân của nhau là A. glucozơ và mantozơ. B. fructozơ và glucozơ. C. fructozơ và mantozơ. D. saccarozơ và glucozơ. Câu 21: Để xác định trong nước tiểu của người bệnh nhân đái tháo đường người ta dùng: A. Axit axetit B. Đồng (II) hidroxit C. Đồng oxit D. Natri hidroxit
  10. Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 20 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là: A. HCOOCH3 B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH3 D. CH3COOC2H5. Câu 23: Một este no, đơn chức, mạch hở khi cháy cho 3,6 g H2O và V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 2,24 lít. B. 1,12 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít. Câu 24: Glicogen còn được gọi là A. tinh bột động vật B. glixin C. glixerin D. tinh bột thực vật Câu 25: Cho sơ đồ chuyển hóa: +H d­(Ni,to) NaOH d­,to +HCl Trolein 2 X Y Z Tên của Z là: A. axit oleic B. axit linoleic C. axit stearic D. axit panmitic. Câu 26: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. kim loại Na. Câu 27: Cho 12 gam hỗn hợp gồm anđehit fomic và metyl fomiat (có khối lượng bằng nhau) tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Khối lượng Ag sinh ra là A. 108,0 gam. B. 64,8 gam. C. 86,4 gam. D. 43,2 gam. Câu 28: Chất thuộc loại đisaccarit là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ. Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2? A. Chất béo. B. Tinh bột. C. Xenlulozơ. D. Protein. Câu 30: Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C.C2H5COOCH3. D.CH2=CHCOOCH3. Câu 31: Một hỗn hợp X gồm 2 este X, Y có cùng công thức phân tử C8H8O2 và đều chứa vòng benzen. Xà phòng hóa hết 0,2 mol X, ta cần 0,3 lít dung dịch NaOH 1M thu được 3 muối. Khối lượng mỗi muối là A. 4,1 gam CH3COONa; 14,4 gam C6H5COONa; 11,6 gam C6H5ONa. B. 8,2 gam CH3COONa; 7,2 gam C6H5COONa; 17,4 gam C6H5ONa. C. 8,2 gam CH3COONa; 14,4 gam C6H5COONa; 11,6 gam C6H5ONa. D. 4,1 gam CH3COONa; 7,2 gam C6H5COONa; 17,4 gam C6H5ONa. Câu 32: Thể tích dung dịch HNO3 63 % (D = 1,52 g/ml) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulozơ tạo 297 gam xenlulozơ trinitrat là A. 243,90 ml B. 300,0 ml C. 189,0 ml D. 197,4 ml Câu 33: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là A. 17,80 g. B. 18,24 g. C. 16,68 g. D. 18,38 g. Câu 34: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo. B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước. C. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dd kiềm. D. Triolein có khả năng tham gia pứ cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni. Câu 35: Xà phòng hóa hoàn toàn 70 gam hỗn hợp gồm triglixerit và axit béo cần dùng V lít dd NaOH 2M, đun nóng. Sau phản ứng thu được 7,36 gam glixerol và 72,46 gam xà phòng. Giá trị của V là: A. 0,130. B. 0,125. C. 0,120. D. 0,135. Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào bình đựng nước vôi trong, thấy khối lượng bình tăng 6,2 gam. Số mol CO2 và H2O sinh ra lần lượt là A. 0,1 và 0,1. B. 0,1 và 0,01. C. 0,01 và 0,1. D. 0,01 và 0,01. Câu 37: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dd) nào sau đây? A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường). C. Dd NaOH (đun nóng). D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng). Câu 38: Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C15H31COOH và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 39: Cho các chất lỏng: axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên, chỉ cần dùng A. nước và quỳ tím B. nước và dd NaOH C. dd NaOH D. nước brom Câu 40: Một loại mỡ chứa: 50% olein (glixerol trioleat), 30% panmitin (glixerol, tripanmitat), 20% stearin (glixerol tristearat). Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng xà phòng thu được từ 100kg loại mỡ đó là A. 206,50 kg. B. 309,75 kg. C. 103,25 kg. D. 51, 63 kg
  11. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA – ĐỀ 6 Họ tên: .Lớp: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo. B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước. C. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dd kiềm. D. Triolein có khả năng tham gia pứ cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni. Câu 2: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dd) nào sau đây? A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường). C. Dd NaOH (đun nóng). D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng). Câu 3: Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C15H31COOH và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 4: Cho các chất lỏng: axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên, chỉ cần dùng A. nước và quỳ tím B. nước và dd NaOH C. dd NaOH D. nước brom Câu 5: Xà phòng hóa hoàn toàn 70 gam hỗn hợp gồm triglixerit và axit béo cần dùng V lít dd NaOH 2M, đun nóng. Sau phản ứng thu được 7,36 gam glixerol và 72,46 gam xà phòng. Giá trị của V là: A. 0,130. B. 0,125. C. 0,120. D. 0,135. Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào bình đựng nước vôi trong, thấy khối lượng bình tăng 6,2 gam. Số mol CO2 và H2O sinh ra lần lượt là A. 0,1 và 0,1. B. 0,1 và 0,01. C. 0,01 và 0,1. D. 0,01 và 0,01. Câu 7: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C2H4O2 là: A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam hỗn hợp este gồm metyl propionat và etyl axetat cần V lít khí oxi (đktc). Giá trị của V là : A. 1,12 B. 2,24. C. 3,36. D. 5,60. Câu 9: Etyl axetat có công thức là: A. CH3COOC2H5. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. CH3CH2OH. Câu 10: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là A. glucozơ, glixerol, ancol etylic. B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat. C. glucozơ, glixerol, axit axetic. D. glucozơ, glixerol, natri axetat. Câu 11: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. mantozơ. Câu 12: Propyl fomat được điều chế từ: A. axit fomic và ancol metylic.B. axit fomic và ancol propylic. C. axit axetic và ancol propylic.D. axit propionic và ancol metylic. Câu 13: Để biến một số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình A. Hidro hóa(có Ni xt) B. Cô cạn ở nhiệt độ cao. C. Làm lạnh D. Xà phòng hóa Câu 14: Có thể chuyển hóa trực tiếp từ lipit lỏng sang lipit rắn bằng phản ứng: A. Tách nước B. Đề hidro hóa C. Hidro hóa D. Xà phòng hóa Câu 15: Số đồng phân este ứng với CTPT C3H6O2 là: A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 16: Cho biết chất nào sau đây thuộc polisacarit: A.Glucozơ B.Saccarozơ C.Mantozơ D.Xenlulozơ Câu 17: Vinyl axetat có công thức là: A. C2H5COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH3COOCH3 D. HCOOC2H5. Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một Cacbohiđrat (cacbohidrat) X thu được 52,8gam CO2 và 19,8 gam H2O. Biết X có phản ứng tráng bạc, X là A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Mantozơ Câu 19: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3CHO. Câu 20: Hai chất đồng phân của nhau là
  12. A. glucozơ và mantozơ. B. fructozơ và glucozơ. C. fructozơ và mantozơ. D. saccarozơ và glucozơ. Câu 21: Để xác định trong nước tiểu của người bệnh nhân đái tháo đường người ta dùng: A. Axit axetit B. Đồng (II) hidroxit C. Đồng oxit D. Natri hidroxit Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 20 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là: A. HCOOCH3 B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH3 D. CH3COOC2H5. Câu 23: Một este no, đơn chức, mạch hở khi cháy cho 3,6 g H2O và V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 2,24 lít. B. 1,12 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít. Câu 24: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là A. 2,25 gam. B. 1,80 gam. C. 1,82 gam. D. 1,44 gam. Câu 25: Thủy phân triglixerit X trong NaOH người ta thu được hỗn hợp 2 muối natrioleat và natristearat theo tỉ lệ mol 1: 2. Khi đốt cháy a mol X thu được b mol CO2 và c mol H2O. Liên hệ giữa a, b, c là A. b – c = 4a B. b - c = 3a C. b – c = 2a D. b - c = a Câu 26: Khi thuỷ phân tristearin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C15H31COOH và glixerol. C. C17H35COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 27: Cho 12 gam hỗn hợp gồm anđehit fomic và metyl fomiat (có khối lượng bằng nhau) tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Khối lượng Ag sinh ra là A. 108,0 gam. B. 64,8 gam. C. 86,4 gam. D. 43,2 gam. Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2? A. Chất béo. B. Tinh bột. C. Xenlulozơ. D. Protein. Câu 29: Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C.C2H5COOCH3. D.CH2=CHCOOCH3. Câu 30: Một hỗn hợp X gồm 2 este X, Y có cùng công thức phân tử C8H8O2 và đều chứa vòng benzen. Xà phòng hóa hết 0,2 mol X, ta cần 0,3 lít dung dịch NaOH 1M thu được 3 muối. Khối lượng mỗi muối là A. 4,1 gam CH3COONa; 14,4 gam C6H5COONa; 11,6 gam C6H5ONa. B. 8,2 gam CH3COONa; 7,2 gam C6H5COONa; 17,4 gam C6H5ONa. C. 8,2 gam CH3COONa; 14,4 gam C6H5COONa; 11,6 gam C6H5ONa. D. 4,1 gam CH3COONa; 7,2 gam C6H5COONa; 17,4 gam C6H5ONa. Câu 31: Chất thuộc loại đisaccarit là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ. Câu 32: Thể tích dung dịch HNO3 63 % (D = 1,52 g/ml) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulozơ tạo 297 gam xenlulozơ trinitrat là A. 243,90 ml B. 300,0 ml C. 189,0 ml D. 197,4 ml Câu 33: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là A. 17,80 g. B. 18,24 g. C. 16,68 g. D. 18,38 g. Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 1 este đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đem đốt. Tên gọi của este là A. metyl axetat. B. etyl axetat. C. propyl axetat. D. metyl fomat. Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo (triglixerit) cần 1,61 mol O2, sinh ra 1,14 mol CO2 và 1,06 mol H2O. Cũng m gam chất béo này tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là : A. 18,28 gam. B. 16,68 gam. C. 20,28 gam. D. 23,00 gam. Câu 36: Glicogen còn được gọi là A. tinh bột động vật B. glixin C. glixerin D. tinh bột thực vật Câu 37: Cho sơ đồ chuyển hóa: +H d­(Ni,to) NaOH d­,to +HCl Trolein 2 X Y Z Tên của Z là: A. axit oleic B. axit linoleic C. axit stearic D. axit panmitic. Câu 38: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. kim loại Na. Câu 39: Chất béo là trieste của axit béo với: A. ancol etylic. B. ancol metylic. C. etylen glicol. D. glixerol. Câu 40: Một loại mỡ chứa: 50% olein (glixerol trioleat), 30% panmitin (glixerol, tripanmitat), 20% stearin (glixerol tristearat). Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng xà phòng thu được từ 100kg loại mỡ đó là A. 206,50 kg. B. 309,75 kg. C. 103,25 kg. D. 51, 63 kg
  13. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA – ĐỀ 7 Họ tên: .Lớp: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án Câu 1: Để biến một số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình A. Hidro hóa(có Ni xt) B. Cô cạn ở nhiệt độ cao. C. Làm lạnh D. Xà phòng hóa Câu 2: Chất béo là trieste của axit béo với: A. ancol etylic. B. ancol metylic. C. etylen glicol. D. glixerol. Câu 3: Một hỗn hợp X gồm 2 este X, Y có cùng công thức phân tử C8H8O2 và đều chứa vòng benzen. Xà phòng hóa hết 0,2 mol X, ta cần 0,3 lít dung dịch NaOH 1M thu được 3 muối. Khối lượng mỗi muối là A. 4,1 gam CH3COONa; 14,4 gam C6H5COONa; 11,6 gam C6H5ONa. B. 8,2 gam CH3COONa; 7,2 gam C6H5COONa; 17,4 gam C6H5ONa. C. 8,2 gam CH3COONa; 14,4 gam C6H5COONa; 11,6 gam C6H5ONa. D. 4,1 gam CH3COONa; 7,2 gam C6H5COONa; 17,4 gam C6H5ONa. Câu 4: Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C.C2H5COOCH3. D.CH2=CHCOOCH3. Câu 5: Số đồng phân este ứng với CTPT C3H6O2 là: A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 6: Etyl axetat có công thức là: A. CH3COOC2H5. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. CH3CH2OH. Câu 7: Cho sơ đồ chuyển hóa: +H d­(Ni,to) NaOH d­,to +HCl Trolein 2 X Y Z Tên của Z là: A. axit oleic B. axit linoleic C. axit stearic D. axit panmitic. Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2? A. Chất béo. B. Tinh bột. C. Xenlulozơ. D. Protein. Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 20 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là: A. HCOOCH3 B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH3 D. CH3COOC2H5. Câu 10: Một este no, đơn chức, mạch hở khi cháy cho 3,6 g H2O và V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 2,24 lít. B. 1,12 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít. Câu 11: Glicogen còn được gọi là A. tinh bột động vật B. glixin C. glixerin D. tinh bột thực vật Câu 12: Chất thuộc loại đisaccarit là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ. Câu 13: Khi thuỷ phân tristearin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 14: Có thể chuyển hóa trực tiếp từ lipit lỏng sang lipit rắn bằng phản ứng: A. Tách nước B. Hidro hóa C. Đề hidro hóa D. Xà phòng hóa Câu 15: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3CHO. Câu 16: Cho các chất lỏng: axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên, chỉ cần dùng A. nước và quỳ tím B. nước và dd NaOH C. dd NaOH D. nước brom Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Triolein có khả năng tham gia pứ cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni. B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước. C. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dd kiềm. D. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo. Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào bình đựng nước vôi trong, thấy khối lượng bình tăng 6,2 gam. Số mol CO2 và H2O sinh ra lần lượt là A. 0,1 và 0,1. B. 0,1 và 0,01. C. 0,01 và 0,1. D. 0,01 và 0,01. Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam hỗn hợp este gồm metyl propionat và etyl axetat cần V lít khí oxi (đktc). Giá trị của V là : A. 1,12 B. 2,24. C. 3,36. D. 5,60.
  14. Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 1 este đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đem đốt. Tên gọi của este là A. metyl axetat. B. etyl axetat. C. propyl axetat. D. metyl fomat. Câu 21: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C2H4O2 là: A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 22: Hai chất đồng phân của nhau là A. glucozơ và mantozơ. B. fructozơ và glucozơ. C. fructozơ và mantozơ. D. saccarozơ và glucozơ. Câu 23: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là A. glucozơ, glixerol, ancol etylic. B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat. C. glucozơ, glixerol, axit axetic. D. glucozơ, glixerol, natri axetat. Câu 24: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. kim loại Na. Câu 25: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. mantozơ. Câu 26: Để xác định trong nước tiểu của người bệnh nhân đái tháo đường người ta dùng: A. Axit axetit B. Đồng (II) hidroxit C. Đồng oxit D. Natri hidroxit Câu 27: Cho biết chất nào sau đây thuộc polisacarit: A.Glucozơ B.Saccarozơ C.Mantozơ D.Xenlulozơ Câu 28: Xà phòng hóa hoàn toàn 70 gam hỗn hợp gồm triglixerit và axit béo cần dùng V lít dd NaOH 2M, đun nóng. Sau phản ứng thu được 7,36 gam glixerol và 72,46 gam xà phòng. Giá trị của V là: A. 0,130. B. 0,135. C. 0,120. D. 0,125. Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một Cacbohiđrat (cacbohidrat) X thu được 52,8gam CO2 và 19,8 gam H2O. Biết X có phản ứng tráng bạc, X là A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Mantozơ Câu 30: Thể tích dung dịch HNO3 63 % (D = 1,52 g/ml) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulozơ tạo 297 gam xenlulozơ trinitrat là A. 243,90 ml B. 300,0 ml C. 189,0 ml D. 197,4 ml Câu 31: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là A. 2,25 gam. B. 1,80 gam. C. 1,82 gam. D. 1,44 gam. Câu 32: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là A. 17,80 g. B. 18,24 g. C. 16,68 g. D. 18,38 g. Câu 33: Propyl fomat được điều chế từ: A. axit fomic và ancol metylic.B. axit fomic và ancol propylic. C. axit axetic và ancol propylic.D. axit propionic và ancol metylic. Câu 34: Thủy phân triglixerit X trong NaOH người ta thu được hỗn hợp 2 muối natrioleat và natristearat theo tỉ lệ mol 1: 2. Khi đốt cháy a mol X thu được b mol CO2 và c mol H2O. Liên hệ giữa a, b, c là A. b – c = 4a B. b - c = a C. b – c = 2a D. b - c = 3a Câu 35: Một loại mỡ chứa: 50% olein (glixerol trioleat), 30% panmitin (glixerol, tripanmitat), 20% stearin (glixerol tristearat). Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng xà phòng thu được từ 100kg loại mỡ đó là A. 206,50 kg. B. 309,75 kg. C. 103,25 kg. D. 51, 63 kg Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo (triglixerit) cần 1,61 mol O2, sinh ra 1,14 mol CO2 và 1,06 mol H2O. Cũng m gam chất béo này tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là : A. 18,28 gam. B. 16,68 gam. C. 20,28 gam. D. 23,00 gam. Câu 37: Cho 12 gam hỗn hợp gồm anđehit fomic và metyl fomiat (có khối lượng bằng nhau) tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Khối lượng Ag sinh ra là A. 108,0 gam. B. 64,8 gam. C. 86,4 gam. D. 43,2 gam. Câu 38: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dd) nào sau đây? A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường). C. Dd NaOH (đun nóng). D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng). Câu 39: Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C15H31COOH và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 40: Vinyl axetat có công thức là: A. C2H5COOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH3 D. CH3COOCH=CH2.
  15. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA – ĐỀ 8 Họ tên: .Lớp: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án Câu 1: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là A. glucozơ, glixerol, ancol etylic. B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat. C. glucozơ, glixerol, axit axetic. D. glucozơ, glixerol, natri axetat. Câu 2: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. kim loại Na. Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Triolein có khả năng tham gia pứ cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni. B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước. C. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dd kiềm. D. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo. Câu 4: Khi thuỷ phân tristearin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. Câu 5: Vinyl axetat có công thức là: A. C2H5COOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH3 D. CH3COOCH=CH2. Câu 6: Một hỗn hợp X gồm 2 este X, Y có cùng công thức phân tử C8H8O2 và đều chứa vòng benzen. Xà phòng hóa hết 0,2 mol X, ta cần 0,3 lít dung dịch NaOH 1M thu được 3 muối. Khối lượng mỗi muối là A. 4,1 gam CH3COONa; 14,4 gam C6H5COONa; 11,6 gam C6H5ONa. B. 8,2 gam CH3COONa; 7,2 gam C6H5COONa; 17,4 gam C6H5ONa. C. 8,2 gam CH3COONa; 14,4 gam C6H5COONa; 11,6 gam C6H5ONa. D. 4,1 gam CH3COONa; 7,2 gam C6H5COONa; 17,4 gam C6H5ONa. Câu 7: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dd) nào sau đây? A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường). C. Dd NaOH (đun nóng). D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng). Câu 8: Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C15H31COOH và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 9: Cho sơ đồ chuyển hóa: +H d­(Ni,to) NaOH d­,to +HCl Trolein 2 X Y Z Tên của Z là: A. axit oleic B. axit linoleic C. axit stearic D. axit panmitic. Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2? A. Chất béo. B. Tinh bột. C. Xenlulozơ. D. Protein. Câu 11: Cho 12 gam hỗn hợp gồm anđehit fomic và metyl fomiat (có khối lượng bằng nhau) tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Khối lượng Ag sinh ra là A. 108,0 gam. B. 64,8 gam. C. 86,4 gam. D. 43,2 gam. Câu 12: Glicogen còn được gọi là A. tinh bột động vật B. glixin C. glixerin D. tinh bột thực vật Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 20 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là: A. HCOOCH3 B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH3 D. CH3COOC2H5. Câu 14: Chất thuộc loại đisaccarit là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ. Câu 15: Số đồng phân este ứng với CTPT C3H6O2 là: A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 16: Etyl axetat có công thức là: A. CH3COOC2H5. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. CH3CH2OH.
  16. Câu 17: Một este no, đơn chức, mạch hở khi cháy cho 3,6 g H2O và V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 2,24 lít. B. 1,12 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít. Câu 18: Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C.C2H5COOCH3. D.CH2=CHCOOCH3. Câu 19: Để biến một số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình A. Hidro hóa(có Ni xt) B. Cô cạn ở nhiệt độ cao. C. Làm lạnh D. Xà phòng hóa Câu 20: Chất béo là trieste của axit béo với: A. ancol etylic. B. ancol metylic. C. etylen glicol. D. glixerol. Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào bình đựng nước vôi trong, thấy khối lượng bình tăng 6,2 gam. Số mol CO2 và H2O sinh ra lần lượt là A. 0,1 và 0,1. B. 0,1 và 0,01. C. 0,01 và 0,1. D. 0,01 và 0,01. Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam hỗn hợp este gồm metyl propionat và etyl axetat cần V lít khí oxi (đktc). Giá trị của V là : A. 1,12 B. 2,24. C. 3,36. D. 5,60. Câu 23: Một loại mỡ chứa: 50% olein (glixerol trioleat), 30% panmitin (glixerol, tripanmitat), 20% stearin (glixerol tristearat). Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng xà phòng thu được từ 100kg loại mỡ đó là A. 206,50 kg. B. 309,75 kg. C. 103,25 kg. D. 51, 63 kg Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo (triglixerit) cần 1,61 mol O2, sinh ra 1,14 mol CO2 và 1,06 mol H2O. Cũng m gam chất béo này tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là : A. 18,28 gam. B. 16,68 gam. C. 20,28 gam. D. 23,00 gam. Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 1 este đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đem đốt. Tên gọi của este là A. metyl axetat. B. etyl axetat. C. propyl axetat. D. metyl fomat. Câu 26: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C2H4O2 là: A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 27: Hai chất đồng phân của nhau là A. glucozơ và mantozơ. B. fructozơ và glucozơ. C. fructozơ và mantozơ. D. saccarozơ và glucozơ. Câu 28: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. mantozơ. Câu 29: Để xác định trong nước tiểu của người bệnh nhân đái tháo đường người ta dùng: A. Axit axetit B. Đồng (II) hidroxit C. Đồng oxit D. Natri hidroxit Câu 30: Cho biết chất nào sau đây thuộc polisacarit: A.Glucozơ B.Saccarozơ C.Mantozơ D.Xenlulozơ Câu 31: Xà phòng hóa hoàn toàn 70 gam hỗn hợp gồm triglixerit và axit béo cần dùng V lít dd NaOH 2M, đun nóng. Sau phản ứng thu được 7,36 gam glixerol và 72,46 gam xà phòng. Giá trị của V là: A. 0,130. B. 0,135. C. 0,120. D. 0,125. Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một Cacbohiđrat (cacbohidrat) X thu được 52,8gam CO2 và 19,8 gam H2O. Biết X có phản ứng tráng bạc, X là A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Mantozơ Câu 33: Thể tích dung dịch HNO3 63 % (D = 1,52 g/ml) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulozơ tạo 297 gam xenlulozơ trinitrat là A. 243,90 ml B. 300,0 ml C. 189,0 ml D. 197,4 ml Câu 34: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là A. 2,25 gam. B. 1,80 gam. C. 1,82 gam. D. 1,44 gam. Câu 35: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là A. 17,80 g. B. 18,24 g. C. 16,68 g. D. 18,38 g. Câu 36: Propyl fomat được điều chế từ: A. axit fomic và ancol metylic.B. axit fomic và ancol propylic. C. axit axetic và ancol propylic.D. axit propionic và ancol metylic. Câu 37: Thủy phân triglixerit X trong NaOH người ta thu được hỗn hợp 2 muối natrioleat và natristearat theo tỉ lệ mol 1: 2. Khi đốt cháy a mol X thu được b mol CO2 và c mol H2O. Liên hệ giữa a, b, c là A. b – c = 4a B. b - c = a C. b – c = 2a D. b - c = 3a C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 38: Có thể chuyển hóa trực tiếp từ lipit lỏng sang lipit rắn bằng phản ứng: A. Tách nước B. Hidro hóa C. Đề hidro hóa D. Xà phòng hóa Câu 39: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3CHO. Câu 40: Cho các chất lỏng: axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên, chỉ cần dùng A. nước và quỳ tím B. nước và dd NaOH C. dd NaOH D. nước brom
  17. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA – ĐỀ 9 Họ tên: .Lớp: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án Câu 1: Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C.C2H5COOCH3. D.CH2=CHCOOCH3. Câu 2: Số đồng phân este ứng với CTPT C3H6O2 là: A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 3: Etyl axetat có công thức là: A. CH3COOC2H5. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. CH3CH2OH. Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 1 este đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đem đốt. Tên gọi của este là A. metyl axetat. B. etyl axetat. C. propyl axetat. D. metyl fomat. Câu 5: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C2H4O2 là: A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 6: Hai chất đồng phân của nhau là A. glucozơ và mantozơ. B. fructozơ và glucozơ. C. fructozơ và mantozơ. D. saccarozơ và glucozơ. Câu 7: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là A. glucozơ, glixerol, ancol etylic. B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat. C. glucozơ, glixerol, axit axetic. D. glucozơ, glixerol, natri axetat. Câu 8: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. kim loại Na. Câu 9: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. mantozơ. Câu 10: Chất thuộc loại đisaccarit là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ. Câu 11: Cho biết chất nào sau đây thuộc polisacarit: A.Glucozơ B.Saccarozơ C.Mantozơ D.Xenlulozơ Câu 12: Khi thuỷ phân tristearin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 13: Có thể chuyển hóa trực tiếp từ lipit lỏng sang lipit rắn bằng phản ứng: A. Tách nước B. Hidro hóa C. Đề hidro hóa D. Xà phòng hóa Câu 14: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3CHO. Câu 15: Cho các chất lỏng: axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên, chỉ cần dùng A. nước và quỳ tím B. nước và dd NaOH C. dd NaOH D. nước brom Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Triolein có khả năng tham gia pứ cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni. B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước. C. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dd kiềm. D. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo. Câu 17: Để biến một số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình A. Hidro hóa(có Ni xt) B. Cô cạn ở nhiệt độ cao. C. Làm lạnh D. Xà phòng hóa Câu 18: Chất béo là trieste của axit béo với: A. ancol etylic. B. ancol metylic. C. etylen glicol. D. glixerol. Câu 19: Cho 12 gam hỗn hợp gồm anđehit fomic và metyl fomiat (có khối lượng bằng nhau) tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Khối lượng Ag sinh ra là A. 108,0 gam. B. 64,8 gam. C. 86,4 gam. D. 43,2 gam. Câu 20: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dd) nào sau đây? A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường). C. Dd NaOH (đun nóng). D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng). Câu 21: Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là
  18. A. C15H31COONa và etanol. B. C15H31COOH và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 22: Cho sơ đồ chuyển hóa: +H d­(Ni,to) NaOH d­,to +HCl Trolein 2 X Y Z Tên của Z là: A. axit oleic B. axit linoleic C. axit stearic D. axit panmitic. Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2? A. Chất béo. B. Tinh bột. C. Xenlulozơ. D. Protein. Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 20 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là: A. HCOOCH3 B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH3 D. CH3COOC2H5. Câu 25: Một este no, đơn chức, mạch hở khi cháy cho 3,6 g H2O và V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 2,24 lít. B. 1,12 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít. Câu 26: Glicogen còn được gọi là A. tinh bột động vật B. glixin C. glixerin D. tinh bột thực vật Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào bình đựng nước vôi trong, thấy khối lượng bình tăng 6,2 gam. Số mol CO2 và H2O sinh ra lần lượt là A. 0,1 và 0,1. B. 0,1 và 0,01. C. 0,01 và 0,1. D. 0,01 và 0,01. Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam hỗn hợp este gồm metyl propionat và etyl axetat cần V lít khí oxi (đktc). Giá trị của V là : A. 1,12 B. 2,24. C. 3,36. D. 5,60. Câu 29: Vinyl axetat có công thức là: A. C2H5COOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH3 D. CH3COOCH=CH2. Câu 30: Một hỗn hợp X gồm 2 este X, Y có cùng công thức phân tử C8H8O2 và đều chứa vòng benzen. Xà phòng hóa hết 0,2 mol X, ta cần 0,3 lít dung dịch NaOH 1M thu được 3 muối. Khối lượng mỗi muối là A. 4,1 gam CH3COONa; 14,4 gam C6H5COONa; 11,6 gam C6H5ONa. B. 8,2 gam CH3COONa; 7,2 gam C6H5COONa; 17,4 gam C6H5ONa. C. 8,2 gam CH3COONa; 14,4 gam C6H5COONa; 11,6 gam C6H5ONa. D. 4,1 gam CH3COONa; 7,2 gam C6H5COONa; 17,4 gam C6H5ONa. Câu 31: Để xác định trong nước tiểu của người bệnh nhân đái tháo đường người ta dùng: A. Axit axetit B. Đồng (II) hidroxit C. Đồng oxit D. Natri hidroxit Câu 32: Xà phòng hóa hoàn toàn 70 gam hỗn hợp gồm triglixerit và axit béo cần dùng V lít dd NaOH 2M, đun nóng. Sau phản ứng thu được 7,36 gam glixerol và 72,46 gam xà phòng. Giá trị của V là: A. 0,130. B. 0,135. C. 0,120. D. 0,125. Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một Cacbohiđrat (cacbohidrat) X thu được 52,8gam CO2 và 19,8 gam H2O. Biết X có phản ứng tráng bạc, X là A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Mantozơ Câu 34: Thể tích dung dịch HNO3 63 % (D = 1,52 g/ml) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulozơ tạo 297 gam xenlulozơ trinitrat là A. 243,90 ml B. 300,0 ml C. 189,0 ml D. 197,4 ml Câu 35: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là A. 2,25 gam. B. 1,80 gam. C. 1,82 gam. D. 1,44 gam. Câu 36: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là A. 17,80 g. B. 18,24 g. C. 16,68 g. D. 18,38 g. Câu 37: Propyl fomat được điều chế từ: A. axit fomic và ancol metylic.B. axit fomic và ancol propylic. C. axit axetic và ancol propylic.D. axit propionic và ancol metylic. Câu 38: Thủy phân triglixerit X trong NaOH người ta thu được hỗn hợp 2 muối natrioleat và natristearat theo tỉ lệ mol 1: 2. Khi đốt cháy a mol X thu được b mol CO2 và c mol H2O. Liên hệ giữa a, b, c là A. b – c = 4a B. b - c = a C. b – c = 2a D. b - c = 3a Câu 39: Một loại mỡ chứa: 50% olein (glixerol trioleat), 30% panmitin (glixerol, tripanmitat), 20% stearin (glixerol tristearat). Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng xà phòng thu được từ 100kg loại mỡ đó là A. 206,50 kg. B. 309,75 kg. C. 103,25 kg. D. 51, 63 kg Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo (triglixerit) cần 1,61 mol O2, sinh ra 1,14 mol CO2 và 1,06 mol H2O. Cũng m gam chất béo này tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là : A. 18,28 gam. B. 16,68 gam. C. 20,28 gam. D. 23,00 gam.
  19. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA – ĐỀ 10 Họ tên: .Lớp: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một Cacbohiđrat (cacbohidrat) X thu được 52,8gam CO 2 và 19,8 gam H2O. Biết X có phản ứng tráng bạc, X là A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Mantozơ Câu 2: Thể tích dung dịch HNO3 63 % (D = 1,52 g/ml) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulozơ tạo 297 gam xenlulozơ trinitrat là A. 243,90 ml B. 300,0 ml C. 189,0 ml D. 197,4 ml Câu 3: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là A. 2,25 gam. B. 1,80 gam. C. 1,82 gam. D. 1,44 gam. Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào bình đựng nước vôi trong, thấy khối lượng bình tăng 6,2 gam. Số mol CO2 và H2O sinh ra lần lượt là A. 0,1 và 0,1. B. 0,1 và 0,01. C. 0,01 và 0,1. D. 0,01 và 0,01. Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam hỗn hợp este gồm metyl propionat và etyl axetat cần V lít khí oxi (đktc). Giá trị của V là : A. 1,12 B. 2,24. C. 3,36. D. 5,60. Câu 6: Vinyl axetat có công thức là: A. C2H5COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH3COOCH3 D. HCOOC2H5. Câu 7: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là A. 17,80 g. B. 18,24 g. C. 16,68 g. D. 18,38 g. Câu 8: Thủy phân triglixerit X trong NaOH người ta thu được hỗn hợp 2 muối natrioleat và natristearat theo tỉ lệ mol 1: 2. Khi đốt cháy a mol X thu được b mol CO2 và c mol H2O. Liên hệ giữa a, b, c là A. b – c = 4a B. b - c = 3a C. b – c = 2a D. b - c = a Câu 9: Một loại mỡ chứa: 50% olein (glixerol trioleat), 30% panmitin (glixerol, tripanmitat), 20% stearin (glixerol tristearat). Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng xà phòng thu được từ 100kg loại mỡ đó là A. 206,50 kg. B. 309,75 kg. C. 103,25 kg. D. 51, 63 kg Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo (triglixerit) cần 1,61 mol O2, sinh ra 1,14 mol CO2 và 1,06 mol H2O. Cũng m gam chất béo này tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là : A. 18,28 gam. B. 16,68 gam. C. 20,28 gam. D. 23,00 gam. Câu 11: Propyl fomat được điều chế từ: A. axit fomic và ancol metylic.B. axit fomic và ancol propylic. C. axit axetic và ancol propylic.D. axit propionic và ancol metylic. Câu 12: Để biến một số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình A. Hidro hóa(có Ni xt) B. Cô cạn ở nhiệt độ cao. C. Làm lạnh D. Xà phòng hóa Câu 13: Chất béo là trieste của axit béo với: A. ancol etylic. B. ancol metylic. C. etylen glicol. D. glixerol. Câu 14: Cho 12 gam hỗn hợp gồm anđehit fomic và metyl fomiat (có khối lượng bằng nhau) tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Khối lượng Ag sinh ra là A. 108,0 gam. B. 64,8 gam. C. 86,4 gam. D. 43,2 gam. Câu 15: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là A. glucozơ, glixerol, ancol etylic. B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat. C. glucozơ, glixerol, axit axetic. D. glucozơ, glixerol, natri axetat. Câu 16: Để xác định trong nước tiểu của người bệnh nhân đái tháo đường người ta dùng: A. Axit axetit B. Đồng (II) hidroxit C. Đồng oxit D. Natri hidroxit Câu 17: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dd) nào sau đây? A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường). C. Dd NaOH (đun nóng). D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng). Câu 18: Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C15H31COOH và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol.
  20. Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hóa: +H d­(Ni,to) NaOH d­,to +HCl Trolein 2 X Y Z Tên của Z là: A. axit oleic B. axit linoleic C. axit stearic D. axit panmitic. Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2? A. Chất béo. B. Tinh bột. C. Xenlulozơ. D. Protein. Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 20 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là: A. HCOOCH3 B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH3 D. CH3COOC2H5. Câu 22: Một este no, đơn chức, mạch hở khi cháy cho 3,6 g H2O và V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 2,24 lít. B. 1,12 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít. Câu 23: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. kim loại Na. Câu 24: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. mantozơ. Câu 25: Glicogen còn được gọi là A. tinh bột động vật B. glixin C. glixerin D. tinh bột thực vật Câu 26: Một hỗn hợp X gồm 2 este X, Y có cùng công thức phân tử C8H8O2 và đều chứa vòng benzen. Xà phòng hóa hết 0,2 mol X, ta cần 0,3 lít dung dịch NaOH 1M thu được 3 muối. Khối lượng mỗi muối là A. 4,1 gam CH3COONa; 14,4 gam C6H5COONa; 11,6 gam C6H5ONa. B. 8,2 gam CH3COONa; 7,2 gam C6H5COONa; 17,4 gam C6H5ONa. C. 8,2 gam CH3COONa; 14,4 gam C6H5COONa; 11,6 gam C6H5ONa. D. 4,1 gam CH3COONa; 7,2 gam C6H5COONa; 17,4 gam C6H5ONa. Câu 27: Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C.C2H5COOCH3. D.CH2=CHCOOCH3. Câu 28: Số đồng phân este ứng với CTPT C3H6O2 là: A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 29: Etyl axetat có công thức là: A. CH3COOC2H5. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. CH3CH2OH. Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 1 este đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đem đốt. Tên gọi của este là A. metyl axetat. B. etyl axetat. C. propyl axetat. D. metyl fomat. Câu 31: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C2H4O2 là: A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 32: Hai chất đồng phân của nhau là A. glucozơ và mantozơ. B. fructozơ và glucozơ. C. fructozơ và mantozơ. D. saccarozơ và glucozơ. Câu 33: Cho biết chất nào sau đây thuộc polisacarit: A.Glucozơ B.Saccarozơ C.Mantozơ D.Xenlulozơ Câu 34: Chất thuộc loại đisaccarit là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ. Câu 35: Khi thuỷ phân tristearin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 36: Có thể chuyển hóa trực tiếp từ lipit lỏng sang lipit rắn bằng phản ứng: A. Tách nước B. Hidro hóa C. Đề hidro hóa D. Xà phòng hóa Câu 37: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3CHO. Câu 38: Cho các chất lỏng: axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên, chỉ cần dùng A. nước và quỳ tím B. nước và dd NaOH C. dd NaOH D. nước brom Câu 39: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Triolein có khả năng tham gia pứ cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni. B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước. C. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dd kiềm. D. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo. Câu 40: Xà phòng hóa hoàn toàn 70 gam hỗn hợp gồm triglixerit và axit béo cần dùng V lít dd NaOH 2M, đun nóng. Sau phản ứng thu được 7,36 gam glixerol và 72,46 gam xà phòng. Giá trị của V là: A. 0,130. B. 0,135. C. 0,120. D. 0,125.
  21. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA – ĐỀ 11 Họ tên: .Lớp: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án Câu 1: Propyl fomat được điều chế từ: A. axit fomic và ancol metylic.B. axit fomic và ancol propylic. C. axit axetic và ancol propylic.D. axit propionic và ancol metylic. Câu 2: Để biến một số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình A. Hidro hóa(có Ni xt) B. Cô cạn ở nhiệt độ cao. C. Làm lạnh D. Xà phòng hóa Câu 3: Chất béo là trieste của axit béo với: A. ancol etylic. B. ancol metylic. C. etylen glicol. D. glixerol. Câu 4: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. kim loại Na. Câu 5: Cho 12 gam hỗn hợp gồm anđehit fomic và metyl fomiat (có khối lượng bằng nhau) tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Khối lượng Ag sinh ra là A. 108,0 gam. B. 64,8 gam. C. 86,4 gam. D. 43,2 gam. Câu 6: Glicogen còn được gọi là A. tinh bột động vật B. glixin C. glixerin D. tinh bột thực vật Câu 7: Một hỗn hợp X gồm 2 este X, Y có cùng công thức phân tử C8H8O2 và đều chứa vòng benzen. Xà phòng hóa hết 0,2 mol X, ta cần 0,3 lít dung dịch NaOH 1M thu được 3 muối. Khối lượng mỗi muối là A. 4,1 gam CH3COONa; 14,4 gam C6H5COONa; 11,6 gam C6H5ONa. B. 8,2 gam CH3COONa; 7,2 gam C6H5COONa; 17,4 gam C6H5ONa. C. 8,2 gam CH3COONa; 14,4 gam C6H5COONa; 11,6 gam C6H5ONa. D. 4,1 gam CH3COONa; 7,2 gam C6H5COONa; 17,4 gam C6H5ONa. Câu 8: Cho sơ đồ chuyển hóa: +H d­(Ni,to) NaOH d­,to +HCl Trolein 2 X Y Z Tên của Z là: A. axit oleic B. axit linoleic C. axit stearic D. axit panmitic. Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2? A. Chất béo. B. Tinh bột. C. Xenlulozơ. D. Protein. Câu 10: Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C.C2H5COOCH3. D.CH2=CHCOOCH3. Câu 11: Etyl axetat có công thức là: A. CH3COOC2H5. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. CH3CH2OH. Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 1 este đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đem đốt. Tên gọi của este là A. metyl axetat. B. etyl axetat. C. propyl axetat. D. metyl fomat. Câu 13: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là A. glucozơ, glixerol, ancol etylic. B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat. C. glucozơ, glixerol, axit axetic. D. glucozơ, glixerol, natri axetat. Câu 14: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. mantozơ. Câu 15: Để xác định trong nước tiểu của người bệnh nhân đái tháo đường người ta dùng: A. Axit axetit B. Đồng (II) hidroxit C. Đồng oxit D. Natri hidroxit Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào bình đựng nước vôi trong, thấy khối lượng bình tăng 6,2 gam. Số mol CO2 và H2O sinh ra lần lượt là A. 0,1 và 0,1. B. 0,1 và 0,01. C. 0,01 và 0,1. D. 0,01 và 0,01. Câu 17: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dd) nào sau đây? A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường). C. Dd NaOH (đun nóng). D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng). Câu 18: Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là
  22. A. C15H31COONa và etanol. B. C15H31COOH và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 20 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là: A. HCOOCH3 B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH3 D. CH3COOC2H5. Câu 20: Một este no, đơn chức, mạch hở khi cháy cho 3,6 g H2O và V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 2,24 lít. B. 1,12 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít. Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam hỗn hợp este gồm metyl propionat và etyl axetat cần V lít khí oxi (đktc). Giá trị của V là : A. 1,12 B. 2,24. C. 3,36. D. 5,60. Câu 22: Hai chất đồng phân của nhau là A. glucozơ và mantozơ. B. fructozơ và glucozơ. C. fructozơ và mantozơ. D. saccarozơ và glucozơ. Câu 23: Vinyl axetat có công thức là: A. C2H5COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH3COOCH3 D. HCOOC2H5. Câu 24: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là A. 17,80 g. B. 18,24 g. C. 16,68 g. D. 18,38 g. Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Triolein có khả năng tham gia pứ cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni. B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước. C. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dd kiềm. D. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo. Câu 26: Xà phòng hóa hoàn toàn 70 gam hỗn hợp gồm triglixerit và axit béo cần dùng V lít dd NaOH 2M, đun nóng. Sau phản ứng thu được 7,36 gam glixerol và 72,46 gam xà phòng. Giá trị của V là: A. 0,130. B. 0,135. C. 0,120. D. 0,125. Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một Cacbohiđrat (cacbohidrat) X thu được 52,8gam CO2 và 19,8 gam H2O. Biết X có phản ứng tráng bạc, X là A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Mantozơ Câu 28: Cho các chất lỏng: axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên, chỉ cần dùng A. nước và quỳ tím B. nước và dd NaOH C. dd NaOH D. nước brom Câu 29: Một loại mỡ chứa: 50% olein (glixerol trioleat), 30% panmitin (glixerol, tripanmitat), 20% stearin (glixerol tristearat). Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng xà phòng thu được từ 100kg loại mỡ đó là A. 206,50 kg. B. 309,75 kg. C. 103,25 kg. D. 51, 63 kg Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo (triglixerit) cần 1,61 mol O2, sinh ra 1,14 mol CO2 và 1,06 mol H2O. Cũng m gam chất béo này tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là : A. 18,28 gam. B. 16,68 gam. C. 20,28 gam. D. 23,00 gam. Câu 31: Số đồng phân este ứng với CTPT C3H6O2 là: A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 32: Thủy phân triglixerit X trong NaOH người ta thu được hỗn hợp 2 muối natrioleat và natristearat theo tỉ lệ mol 1: 2. Khi đốt cháy a mol X thu được b mol CO2 và c mol H2O. Liên hệ giữa a, b, c là A. b – c = 4a B. b - c = 3a C. b – c = 2a D. b - c = a Câu 33: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C2H4O2 là: A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 34: Cho biết chất nào sau đây thuộc polisacarit: A.Glucozơ B.Saccarozơ C.Mantozơ D.Xenlulozơ Câu 35: Chất thuộc loại đisaccarit là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ. Câu 36: Khi thuỷ phân tristearin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 37: Có thể chuyển hóa trực tiếp từ lipit lỏng sang lipit rắn bằng phản ứng: A. Tách nước B. Hidro hóa C. Đề hidro hóa D. Xà phòng hóa Câu 38: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3CHO. Câu 39: Thể tích dung dịch HNO3 63 % (D = 1,52 g/ml) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulozơ tạo 297 gam xenlulozơ trinitrat là A. 243,90 ml B. 300,0 ml C. 189,0 ml D. 197,4 ml Câu 40: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là A. 2,25 gam. B. 1,80 gam. C. 1,82 gam. D. 1,44 gam.
  23. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA – ĐỀ 12 Họ tên: .Lớp: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án Câu 1: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. mantozơ. Câu 2: Để xác định trong nước tiểu của người bệnh nhân đái tháo đường người ta dùng: A. Axit axetit B. Đồng (II) hidroxit C. Đồng oxit D. Natri hidroxit Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 20 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là: A. HCOOCH3 B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH3 D. CH3COOC2H5. Câu 4: Một este no, đơn chức, mạch hở khi cháy cho 3,6 g H2O và V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 2,24 lít. B. 1,12 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít. Câu 5: Glicogen còn được gọi là A. tinh bột động vật B. glixin C. glixerin D. tinh bột thực vật Câu 6: Một hỗn hợp X gồm 2 este X, Y có cùng công thức phân tử C8H8O2 và đều chứa vòng benzen. Xà phòng hóa hết 0,2 mol X, ta cần 0,3 lít dung dịch NaOH 1M thu được 3 muối. Khối lượng mỗi muối là A. 4,1 gam CH3COONa; 14,4 gam C6H5COONa; 11,6 gam C6H5ONa. B. 8,2 gam CH3COONa; 7,2 gam C6H5COONa; 17,4 gam C6H5ONa. C. 8,2 gam CH3COONa; 14,4 gam C6H5COONa; 11,6 gam C6H5ONa. D. 4,1 gam CH3COONa; 7,2 gam C6H5COONa; 17,4 gam C6H5ONa. Câu 7: Thể tích dung dịch HNO3 63 % (D = 1,52 g/ml) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulozơ tạo 297 gam xenlulozơ trinitrat là A. 243,90 ml B. 300,0 ml C. 189,0 ml D. 197,4 ml Câu 8: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là A. 2,25 gam. B. 1,80 gam. C. 1,82 gam. D. 1,44 gam. Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam hỗn hợp este gồm metyl propionat và etyl axetat cần V lít khí oxi (đktc). Giá trị của V là : A. 1,12 B. 2,24. C. 3,36. D. 5,60. Câu 10: Hai chất đồng phân của nhau là A. glucozơ và mantozơ. B. fructozơ và glucozơ. C. fructozơ và mantozơ. D. saccarozơ và glucozơ. Câu 11: Cho sơ đồ chuyển hóa: +H d­(Ni,to) NaOH d­,to +HCl Trolein 2 X Y Z Tên của Z là: A. axit oleic B. axit linoleic C. axit stearic D. axit panmitic. Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2? A. Chất béo. B. Tinh bột. C. Xenlulozơ. D. Protein. Câu 13: Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C.C2H5COOCH3. D.CH2=CHCOOCH3. Câu 14: Số đồng phân este ứng với CTPT C3H6O2 là: A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 15: Thủy phân triglixerit X trong NaOH người ta thu được hỗn hợp 2 muối natrioleat và natristearat theo tỉ lệ mol 1: 2. Khi đốt cháy a mol X thu được b mol CO2 và c mol H2O. Liên hệ giữa a, b, c là A. b – c = 4a B. b - c = 3a C. b – c = 2a D. b - c = a Câu 16: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C2H4O2 là: A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 17: Cho biết chất nào sau đây thuộc polisacarit: A.Glucozơ B.Saccarozơ C.Mantozơ D.Xenlulozơ Câu 18: Propyl fomat được điều chế từ: A. axit fomic và ancol metylic.B. axit fomic và ancol propylic. C. axit axetic và ancol propylic.D. axit propionic và ancol metylic. Câu 19: Để biến một số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình A. Hidro hóa(có Ni xt) B. Cô cạn ở nhiệt độ cao. C. Làm lạnh D. Xà phòng hóa Câu 20: Chất béo là trieste của axit béo với: A. ancol etylic. B. ancol metylic. C. etylen glicol. D. glixerol.
  24. Câu 21: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. kim loại Na. Câu 22: Cho 12 gam hỗn hợp gồm anđehit fomic và metyl fomiat (có khối lượng bằng nhau) tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Khối lượng Ag sinh ra là A. 108,0 gam. B. 64,8 gam. C. 86,4 gam. D. 43,2 gam. Câu 23: Chất thuộc loại đisaccarit là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ. Câu 24: Khi thuỷ phân tristearin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 25: Có thể chuyển hóa trực tiếp từ lipit lỏng sang lipit rắn bằng phản ứng: A. Tách nước B. Hidro hóa C. Đề hidro hóa D. Xà phòng hóa Câu 26: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3CHO. Câu 27: Etyl axetat có công thức là: A. CH3COOC2H5. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. CH3CH2OH. Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 1 este đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đem đốt. Tên gọi của este là A. metyl axetat. B. etyl axetat. C. propyl axetat. D. metyl fomat. Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo (triglixerit) cần 1,61 mol O2, sinh ra 1,14 mol CO2 và 1,06 mol H2O. Cũng m gam chất béo này tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là : A. 18,28 gam. B. 16,68 gam. C. 20,28 gam. D. 23,00 gam. Câu 30: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là A. glucozơ, glixerol, ancol etylic. B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat. C. glucozơ, glixerol, axit axetic. D. glucozơ, glixerol, natri axetat. Câu 31: Vinyl axetat có công thức là: A. C2H5COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH3COOCH3 D. HCOOC2H5. Câu 32: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là A. 17,80 g. B. 18,24 g. C. 16,68 g. D. 18,38 g. Câu 33: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Triolein có khả năng tham gia pứ cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni. B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước. C. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dd kiềm. D. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo. Câu 34: Xà phòng hóa hoàn toàn 70 gam hỗn hợp gồm triglixerit và axit béo cần dùng V lít dd NaOH 2M, đun nóng. Sau phản ứng thu được 7,36 gam glixerol và 72,46 gam xà phòng. Giá trị của V là: A. 0,130. B. 0,135. C. 0,120. D. 0,125. Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào bình đựng nước vôi trong, thấy khối lượng bình tăng 6,2 gam. Số mol CO2 và H2O sinh ra lần lượt là A. 0,1 và 0,1. B. 0,1 và 0,01. C. 0,01 và 0,1. D. 0,01 và 0,01. Câu 36: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dd) nào sau đây? A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường). C. Dd NaOH (đun nóng). D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng). Câu 37: Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C15H31COOH và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một Cacbohiđrat (cacbohidrat) X thu được 52,8gam CO2 và 19,8 gam H2O. Biết X có phản ứng tráng bạc, X là A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Mantozơ Câu 39: Cho các chất lỏng: axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên, chỉ cần dùng A. nước và quỳ tím B. nước và dd NaOH C. dd NaOH D. nước brom Câu 40: Một loại mỡ chứa: 50% olein (glixerol trioleat), 30% panmitin (glixerol, tripanmitat), 20% stearin (glixerol tristearat). Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng xà phòng thu được từ 100kg loại mỡ đó là A. 206,50 kg. B. 309,75 kg. C. 103,25 kg. D. 51, 63 kg
  25. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA – ĐỀ 13 Họ tên: .Lớp: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án Câu 1: Để xác định trong nước tiểu của người bệnh nhân đái tháo đường người ta dùng: A. Axit axetit B. Đồng (II) hidroxit C. Đồng oxit D. Natri hidroxit Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 20 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là: A. HCOOCH3 B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH3 D. CH3COOC2H5. Câu 3: Một este no, đơn chức, mạch hở khi cháy cho 3,6 g H2O và V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 2,24 lít. B. 1,12 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít. Câu 4: Glicogen còn được gọi là A. tinh bột động vật B. glixin C. glixerin D. tinh bột thực vật Câu 5: Cho sơ đồ chuyển hóa: +H d­(Ni,to) NaOH d­,to +HCl Trolein 2 X Y Z Tên của Z là: A. axit oleic B. axit linoleic C. axit stearic D. axit panmitic. Câu 6: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. kim loại Na. Câu 7: Cho 12 gam hỗn hợp gồm anđehit fomic và metyl fomiat (có khối lượng bằng nhau) tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Khối lượng Ag sinh ra là A. 108,0 gam. B. 64,8 gam. C. 86,4 gam. D. 43,2 gam. Câu 8: Chất thuộc loại đisaccarit là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ. Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2? A. Chất béo. B. Tinh bột. C. Xenlulozơ. D. Protein. Câu 10: Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C.C2H5COOCH3. D.CH2=CHCOOCH3. Câu 11: Khi thuỷ phân tristearin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 12: Có thể chuyển hóa trực tiếp từ lipit lỏng sang lipit rắn bằng phản ứng: A. Tách nước B. Hidro hóa C. Đề hidro hóa D. Xà phòng hóa Câu 13: Số đồng phân este ứng với CTPT C3H6O2 là: A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 14: Vinyl axetat có công thức là: A. C2H5COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH3COOCH3 D. HCOOC2H5. Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một Cacbohiđrat (cacbohidrat) X thu được 52,8gam CO2 và 19,8 gam H2O. Biết X có phản ứng tráng bạc, X là A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Mantozơ Câu 16: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3CHO. Câu 17: Etyl axetat có công thức là: A. CH3COOC2H5. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. CH3CH2OH. Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 1 este đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đem đốt. Tên gọi của este là A. metyl axetat. B. etyl axetat. C. propyl axetat. D. metyl fomat. Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo (triglixerit) cần 1,61 mol O2, sinh ra 1,14 mol CO2 và 1,06 mol H2O. Cũng m gam chất béo này tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là : A. 18,28 gam. B. 16,68 gam. C. 20,28 gam. D. 23,00 gam. Câu 20: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là
  26. A. glucozơ, glixerol, ancol etylic. B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat. C. glucozơ, glixerol, axit axetic. D. glucozơ, glixerol, natri axetat. Câu 21: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. mantozơ. Câu 22: Cho biết chất nào sau đây thuộc polisacarit: A.Glucozơ B.Saccarozơ C.Mantozơ D.Xenlulozơ Câu 23: Propyl fomat được điều chế từ: A. axit fomic và ancol metylic.B. axit fomic và ancol propylic. C. axit axetic và ancol propylic.D. axit propionic và ancol metylic. Câu 24: Để biến một số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình A. Hidro hóa(có Ni xt) B. Cô cạn ở nhiệt độ cao. C. Làm lạnh D. Xà phòng hóa Câu 25: Chất béo là trieste của axit béo với: A. ancol etylic. B. ancol metylic. C. etylen glicol. D. glixerol. Câu 26: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là A. 2,25 gam. B. 1,80 gam. C. 1,82 gam. D. 1,44 gam. Câu 27: Thủy phân triglixerit X trong NaOH người ta thu được hỗn hợp 2 muối natrioleat và natristearat theo tỉ lệ mol 1: 2. Khi đốt cháy a mol X thu được b mol CO2 và c mol H2O. Liên hệ giữa a, b, c là A. b – c = 4a B. b - c = 3a C. b – c = 2a D. b - c = a Câu 28: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C2H4O2 là: A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam hỗn hợp este gồm metyl propionat và etyl axetat cần V lít khí oxi (đktc). Giá trị của V là : A. 1,12 B. 2,24. C. 3,36. D. 5,60. Câu 30: Hai chất đồng phân của nhau là A. glucozơ và mantozơ. B. fructozơ và glucozơ. C. fructozơ và mantozơ. D. saccarozơ và glucozơ. Câu 31: Một hỗn hợp X gồm 2 este X, Y có cùng công thức phân tử C8H8O2 và đều chứa vòng benzen. Xà phòng hóa hết 0,2 mol X, ta cần 0,3 lít dung dịch NaOH 1M thu được 3 muối. Khối lượng mỗi muối là A. 4,1 gam CH3COONa; 14,4 gam C6H5COONa; 11,6 gam C6H5ONa. B. 8,2 gam CH3COONa; 7,2 gam C6H5COONa; 17,4 gam C6H5ONa. C. 8,2 gam CH3COONa; 14,4 gam C6H5COONa; 11,6 gam C6H5ONa. D. 4,1 gam CH3COONa; 7,2 gam C6H5COONa; 17,4 gam C6H5ONa. Câu 32: Thể tích dung dịch HNO3 63 % (D = 1,52 g/ml) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulozơ tạo 297 gam xenlulozơ trinitrat là A. 243,90 ml B. 300,0 ml C. 189,0 ml D. 197,4 ml Câu 33: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là A. 17,80 g. B. 18,24 g. C. 16,68 g. D. 18,38 g. Câu 34: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo. B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước. C. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dd kiềm. D. Triolein có khả năng tham gia pứ cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni. Câu 35: Xà phòng hóa hoàn toàn 70 gam hỗn hợp gồm triglixerit và axit béo cần dùng V lít dd NaOH 2M, đun nóng. Sau phản ứng thu được 7,36 gam glixerol và 72,46 gam xà phòng. Giá trị của V là: A. 0,130. B. 0,125. C. 0,120. D. 0,135. Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào bình đựng nước vôi trong, thấy khối lượng bình tăng 6,2 gam. Số mol CO2 và H2O sinh ra lần lượt là A. 0,1 và 0,1. B. 0,1 và 0,01. C. 0,01 và 0,1. D. 0,01 và 0,01. Câu 37: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dd) nào sau đây? A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường). C. Dd NaOH (đun nóng). D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng). Câu 38: Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C15H31COOH và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 39: Cho các chất lỏng: axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên, chỉ cần dùng A. nước và quỳ tím B. nước và dd NaOH C. dd NaOH D. nước brom Câu 40: Một loại mỡ chứa: 50% olein (glixerol trioleat), 30% panmitin (glixerol, tripanmitat), 20% stearin (glixerol tristearat). Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng xà phòng thu được từ 100kg loại mỡ đó là A. 206,50 kg. B. 309,75 kg. C. 103,25 kg. D. 51, 63 kg
  27. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA – ĐỀ 14 Họ tên: .Lớp: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án Câu 1: Glicogen còn được gọi là A. tinh bột động vật B. glixin C. glixerin D. tinh bột thực vật Câu 2: Chất thuộc loại đisaccarit là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ. Câu 3: Khi thuỷ phân tristearin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 4: Có thể chuyển hóa trực tiếp từ lipit lỏng sang lipit rắn bằng phản ứng: A. Tách nước B. Hidro hóa C. Đề hidro hóa D. Xà phòng hóa Câu 5: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3CHO. Câu 6: Cho các chất lỏng: axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên, chỉ cần dùng A. nước và quỳ tím B. nước và dd NaOH C. dd NaOH D. nước brom Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Triolein có khả năng tham gia pứ cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni. B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước. C. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dd kiềm. D. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo. Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào bình đựng nước vôi trong, thấy khối lượng bình tăng 6,2 gam. Số mol CO2 và H2O sinh ra lần lượt là A. 0,1 và 0,1. B. 0,1 và 0,01. C. 0,01 và 0,1. D. 0,01 và 0,01. Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam hỗn hợp este gồm metyl propionat và etyl axetat cần V lít khí oxi (đktc). Giá trị của V là : A. 1,12 B. 2,24. C. 3,36. D. 5,60. Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 1 este đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đem đốt. Tên gọi của este là A. metyl axetat. B. etyl axetat. C. propyl axetat. D. metyl fomat. Câu 11: Để biến một số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình A. Hidro hóa(có Ni xt) B. Cô cạn ở nhiệt độ cao. C. Làm lạnh D. Xà phòng hóa Câu 12: Chất béo là trieste của axit béo với: A. ancol etylic. B. ancol metylic. C. etylen glicol. D. glixerol. Câu 13: Một hỗn hợp X gồm 2 este X, Y có cùng công thức phân tử C8H8O2 và đều chứa vòng benzen. Xà phòng hóa hết 0,2 mol X, ta cần 0,3 lít dung dịch NaOH 1M thu được 3 muối. Khối lượng mỗi muối là A. 4,1 gam CH3COONa; 14,4 gam C6H5COONa; 11,6 gam C6H5ONa. B. 8,2 gam CH3COONa; 7,2 gam C6H5COONa; 17,4 gam C6H5ONa. C. 8,2 gam CH3COONa; 14,4 gam C6H5COONa; 11,6 gam C6H5ONa. D. 4,1 gam CH3COONa; 7,2 gam C6H5COONa; 17,4 gam C6H5ONa. Câu 14: Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C.C2H5COOCH3. D.CH2=CHCOOCH3. Câu 15: Số đồng phân este ứng với CTPT C3H6O2 là: A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 16: Etyl axetat có công thức là: A. CH3COOC2H5. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. CH3CH2OH. Câu 17: Cho sơ đồ chuyển hóa: +H d­(Ni,to) NaOH d­,to +HCl Trolein 2 X Y Z Tên của Z là: A. axit oleic B. axit linoleic C. axit stearic D. axit panmitic. Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2? A. Chất béo. B. Tinh bột. C. Xenlulozơ. D. Protein. Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 20 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là: A. HCOOCH3 B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH3 D. CH3COOC2H5.
  28. Câu 20: Một este no, đơn chức, mạch hở khi cháy cho 3,6 g H2O và V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 2,24 lít. B. 1,12 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít. Câu 21: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C2H4O2 là: A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 22: Hai chất đồng phân của nhau là A. glucozơ và mantozơ. B. fructozơ và glucozơ. C. fructozơ và mantozơ. D. saccarozơ và glucozơ. Câu 23: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là A. glucozơ, glixerol, ancol etylic. B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat. C. glucozơ, glixerol, axit axetic. D. glucozơ, glixerol, natri axetat. Câu 24: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. kim loại Na. Câu 25: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. mantozơ. Câu 26: Để xác định trong nước tiểu của người bệnh nhân đái tháo đường người ta dùng: A. Axit axetit B. Đồng (II) hidroxit C. Đồng oxit D. Natri hidroxit Câu 27: Cho biết chất nào sau đây thuộc polisacarit: A.Glucozơ B.Saccarozơ C.Mantozơ D.Xenlulozơ Câu 28: Xà phòng hóa hoàn toàn 70 gam hỗn hợp gồm triglixerit và axit béo cần dùng V lít dd NaOH 2M, đun nóng. Sau phản ứng thu được 7,36 gam glixerol và 72,46 gam xà phòng. Giá trị của V là: A. 0,130. B. 0,135. C. 0,120. D. 0,125. Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một Cacbohiđrat (cacbohidrat) X thu được 52,8gam CO2 và 19,8 gam H2O. Biết X có phản ứng tráng bạc, X là A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Mantozơ Câu 30: Thể tích dung dịch HNO3 63 % (D = 1,52 g/ml) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulozơ tạo 297 gam xenlulozơ trinitrat là A. 243,90 ml B. 300,0 ml C. 189,0 ml D. 197,4 ml Câu 31: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là A. 2,25 gam. B. 1,80 gam. C. 1,82 gam. D. 1,44 gam. Câu 32: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là A. 17,80 g. B. 18,24 g. C. 16,68 g. D. 18,38 g. Câu 33: Propyl fomat được điều chế từ: A. axit fomic và ancol metylic.B. axit fomic và ancol propylic. C. axit axetic và ancol propylic.D. axit propionic và ancol metylic. Câu 34: Thủy phân triglixerit X trong NaOH người ta thu được hỗn hợp 2 muối natrioleat và natristearat theo tỉ lệ mol 1: 2. Khi đốt cháy a mol X thu được b mol CO2 và c mol H2O. Liên hệ giữa a, b, c là A. b – c = 4a B. b - c = a C. b – c = 2a D. b - c = 3a Câu 35: Một loại mỡ chứa: 50% olein (glixerol trioleat), 30% panmitin (glixerol, tripanmitat), 20% stearin (glixerol tristearat). Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng xà phòng thu được từ 100kg loại mỡ đó là A. 206,50 kg. B. 309,75 kg. C. 103,25 kg. D. 51, 63 kg Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo (triglixerit) cần 1,61 mol O2, sinh ra 1,14 mol CO2 và 1,06 mol H2O. Cũng m gam chất béo này tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là : A. 18,28 gam. B. 16,68 gam. C. 20,28 gam. D. 23,00 gam. Câu 37: Cho 12 gam hỗn hợp gồm anđehit fomic và metyl fomiat (có khối lượng bằng nhau) tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Khối lượng Ag sinh ra là A. 108,0 gam. B. 64,8 gam. C. 86,4 gam. D. 43,2 gam. Câu 38: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dd) nào sau đây? A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường). C. Dd NaOH (đun nóng). D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng). Câu 39: Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C15H31COOH và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 40: Vinyl axetat có công thức là: A. C2H5COOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH3 D. CH3COOCH=CH2.