170 Đề minh họa tuyển sinh vào Lớp 10 môn Toán Lớp 9 - Chuyên đề 2: Phương trình bậc 2 và định lí Vi-ét

pdf 23 trang Đình Phong 14/10/2023 1942
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "170 Đề minh họa tuyển sinh vào Lớp 10 môn Toán Lớp 9 - Chuyên đề 2: Phương trình bậc 2 và định lí Vi-ét", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdf170_de_minh_hoa_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_toan_lop_9_chuyen.pdf

Nội dung text: 170 Đề minh họa tuyển sinh vào Lớp 10 môn Toán Lớp 9 - Chuyên đề 2: Phương trình bậc 2 và định lí Vi-ét

  1. CHUYÊN ĐỀ 2: PHƯƠNG TRÌNH BẬC 2 VÀ ĐỊNH LÍ VI-ÉT ÔN CÂU 2 Câu 1: (Đề minh họa Tuyển sinh lớp 10 năm 2020 – 2021 ; Cần Thơ). Câu 2: (Đề minh họa Tuyển sinh lớp 10 năm 2018 – 2019; Cần Thơ). Câu 3: (Đề minh họa Tuyển sinh lớp 10 năm 2018 – 2019; Thốt nốt). Câu 4: (Đề minh họa Tuyển sinh lớp 10 năm 2020 – 2021). Câu 5:(Đề minh họa Tuyển sinh lớp 10 năm 2019 – 2020; Giai Xuân). Trang 1
  2. Câu 6: (Đề minh họa Tuyển sinh lớp 10 năm 2020 – 2021; Thốt nốt). Câu 7: (Đề minh họa Tuyển sinh lớp 10 năm 2019 – 2020; Trung Kiên) ; (1,5 điểm). Cho parabol P y x:2 2 và đường thẳng d y x:1 . a) Vẽ đồ thị của P và d trên cùng hệ trục tọa độ. b) Bằng phép tính, xác định tọa độ giao điểm A và B của P và d . Tính độ dài đoạn thẳng AB. Câu 8: (1,0 điểm). (Đề minh họa Tuyển sinh lớp 10 năm 2019 – 2020; Thạnh Mỹ) Cho hàm số y m 44 x m ( m là tham số) a) Tìm m để hàm số đã cho là hàm số bậc nhất đồng biến trên . b) Chứng minh rằng với mọi giá trị của m thì đồ thị hàm số đã cho luôn cắt parabol 2 Pyx : tại hai điểm phân biệt. Gọi x1 , x2 là hoành độ các giao điểm, tìm m sao cho xxxx1122 1118 . Câu 9: (1,5 điểm). (Đề minh họa Tuyển sinh lớp 10 năm 2019 – 2020; Đông Hiệp) x2 Trong mặt phẳng tọa độ O x y cho parabol P có phương trình y và đường thẳng 2 dyxm :. a) Tìm tọa độ điểm M thuộc parabol P biết điểm M có tung độ bằng 8. b) Tìm m để đường thẳng d luôn cắt parabol P tại hai điểm phân biệt A, B với 33 Axy ; , Bxy ; sao cho xyxy . 11 22 1122 4 Câu 10: (1,0 điểm). (Đề minh họa Tuyển sinh lớp 10 năm 2019 – 2020; Thới Long) Cho phương trình: xmxm2 2260 (1) (m là tham số). a) Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m. 22 b) Gọi x1 và x2 là nghiệm của phương trình (1). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Pxx 12 c) Cho parabol (P ) : y x2 và đường thẳng và đường thẳng dyxm :26 Tìm m để đường thẳng d cắt parabol P tại hai điểm phân biệt có các hoành độ dương. Câu 11: (Đề minh họa Tuyển sinh lớp 10 năm 2019 – 2020; Thới An Đông) (1,5 điểm). 1 Cho parabol P : y x2 và đường thẳng dyxm : ( x là ẩn, m tham số). 2 a) Tìm tọa độ giao điểm của parabol P với đường thẳng d khi m 4 . Trang 2
  3. b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d cắt parabol P tại hai điểm phân biệt AxyBxy 1122;,; thỏa mãn x1212 x y y 5 . Câu 12: (Đề minh họa Tuyển sinh lớp 10 năm 2019 – 2020; Hưng Thạnh) (1,5 điểm) 1 a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số yx 2 và tìm giao điểm của đồ thị hàm số (P) với đường thẳng 2 (d): y = x. b) Cho phương trình: xmxm2 (2)10 (m là tham số). Chứng minh phương trình 22 luôn có nghiệm với mọi m. Khi đó tìm m để biểu thức Axxxx 1212 3 đạt giá trị nhỏ nhất. Câu 13: (Đề minh họa Tuyển sinh lớp 10 năm 2019 – 2020; Định Môn) (1,5 điểm). 1 Trong mặt phẳng tọa độ O x y cho parabol P có phương trình yx 2 và đường thẳng d 2 có phương trình y mx 3 m (với m là tham số). a) Tìm tọa độ điểm M thuộc parabol P , biết điểm M có hoành độ bằng 4. b) Chứng minh đường thẳng d luôn cắt parabol P tại hai điểm phân biệt. Gọi xx12, lần 22 lượt là hoành độ của hai điểm AB, . Tìm m để x1 x 2 2 x 1 x 2 20. Câu 14: (Đề minh họa Tuyển sinh lớp 10 năm 2019 – 2020; Mỹ Khánh) (1,5 điểm) a) Vẽ đồ thị parabol (P): yx 2 2 b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ xx12, thỏa mãn điều kiện x1 x 2 x 1. x 2 Câu 15: (Đề minh họa Tuyển sinh lớp 10 năm 2019 – 2020; Lương Thế Vinh) (1,5 điểm) a) Cho phương trình ax2 + 3(a + 1)x + 2a + 4 = 0 (x là ẩn số).Tìm a để phương trình đã cho có 2 2 hai nghiệm phân biệt xx12; thoả mãn x1 + x2 = 4. 21xym b) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm (x; y) thỏa mãn điều kiện x + y > 1. 341xym Câu 16: (Đề minh họa Tuyển sinh lớp 10 năm 2019 – 2020; Đoàn Thị Điểm) (1,0 điểm). 1 Cho hai hàm số yx 2 và yx 1 có đồ thị lần lượt là (P) và (d). 4 a) Vẽ hai đồ thị (P) và (d) trên cùng mặt phẳng tọa độ. b) Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị (P) và (d). Câu 17: (Đề minh họa Tuyển sinh lớp 10 năm 2019 – 2020; Đoàn Thị Điểm) (1,5 điểm) 2 a) Gọi xx12; là hai nghiệm của phương trình xm xm(2)10 (m là tham số). Tìm m 11 sao cho T 22 đạt giá trị nhỏ nhất. (1)(1)xx12 Câu 18: (Đề minh họa Tuyển sinh lớp 10 năm 2021 – 2022; Quận Bình Thủy) Trang 3
  4. Câu 19: (Đề Tuyển sinh lớp 10 năm 2021 – 2022; Cần Thơ) Câu 20: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận Thủ Đức). Câu 21: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận Thủ Đức). Câu 22: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận Thủ Đức – 2 ). Câu 23: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận Thủ Đức – 2 ). Câu 24: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận Thủ Đức – 3 ). Câu 25: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận Thủ Đức – 3 ). Trang 4
  5. Câu 26:(Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận Thủ Đức – 4). Câu 27: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận Thủ Đức – 4). Câu 28: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận Thủ Đức – 5). Câu 29: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận Thủ Đức – 5). Câu 30: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận 1– 1). Câu 31: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận 1– 2). Câu 32: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận 1– 2). Câu 33: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận 1– 2). Câu 34: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận 1– 3). Trang 5
  6. Câu 35: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận 1– 3). Câu 36: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận 3– 1). Câu 37: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận 3– 1). Câu 38: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận 3– 2). Câu 39: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận 3– 2). Câu 40: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận 3– 3). Câu 41: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận 3– 3). Câu 42: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận 4 – 1). Câu 43: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận 4 – 1). Trang 6
  7. Câu 44: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận 4 – 2). Câu 45: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận 4 – 2). Câu 46: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận 4 – 3). Câu 47: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận 4 – 3). Câu 47: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận 5 – 1). Câu 48: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận 5 – 1). Câu 49: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận 5 – 2). Trang 7
  8. Câu 50: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận 5 – 2). Câu 51: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận 5 – 3). Câu 52: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận 5 – 3). Câu 53: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận 6 – 1). Câu 54: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận 6– 1). Câu 55: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận 6– 2). Câu 56: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận 6– 2). Câu 57: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận 6– 3). Trang 8
  9. Câu 58: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận 6– 3). Câu 59: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận 7– 1). Câu 60: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận 7– 1). Câu 61: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận 7– 2). Câu 62: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận 7– 2). Câu 63: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận 7– 3). Câu 64: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận 7– 3). Câu 65: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận 8– 1). Câu 66: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận 8– 1). Trang 9
  10. Câu 67: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận 8– 2). Câu 68: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận 8– 2). Câu 69: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận 8– 3). Câu 70: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận 8– 3). Câu 71: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận 10– 1). Câu 72: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận 10– 1). Câu 73: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận 10– 2). Câu 74: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận 10– 2). Câu 75: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận 10– 3). Trang 10
  11. Câu 76: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận 10– 3). Câu 77: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận 10– 4). Câu 78: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận 10– 4). Câu 79: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận 11– 1). Câu 80: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận 11– 1). Câu 81: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận 11– 2). Câu 82: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận 11– 2). Câu 83: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận 11– 3). Câu 84: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận 11– 3). Trang 11
  12. Câu 85: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận 12– 1). Câu 86: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận 12– 1). Câu 87: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận 12– 2). Câu 88: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận 12– 2). Câu 89: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận 12– 3). Câu 90: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận 12– 3). Câu 91: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận Tân Bình - 1). Câu 92: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận Tân Bình - 1). Câu 93: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận Tân Bình - 2). Trang 12
  13. Câu 94: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận Tân Bình - 2). Câu 95: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận Tân Bình - 3). Câu 96: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận Tân Bình - 3). Câu 97: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận Tân Bình - 4). Câu 98: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận Tân Bình - 4). Câu 99: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận Tân Bình - 5). Câu 100: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận Tân Bình - 5). Câu 101: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận Tân Phú - 1). Trang 13
  14. Câu 102: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận Tân Phú - 1). Câu 103: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận Tân Phú - 2). Câu 104: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận Tân Phú - 2). Câu 105: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận Tân Phú - 3). Câu 106: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận Tân Phú - 3). Câu 107: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận Phú Nhuận - 1). Câu 108: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận Phú Nhuận - 1). Câu 109: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận Phú Nhuận - 2). Câu 110: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận Phú Nhuận - 2). Câu 111: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận Phú Nhuận - 3). Trang 14
  15. Câu 112: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận Phú Nhuận - 3). Câu 113: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận Bình Tân - 1). Câu 114: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận Bình Tân - 1). Câu 115: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận Bình Tân - 2). Câu 116: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận Bình Tân - 2). Câu 117: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận Bình Tân - 3). Câu 118: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận Bình Tân - 3). Câu 119: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận Bình Thạnh - 1). Trang 15
  16. Câu 120: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận Bình Thạnh - 1). Câu 121: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận Bình Thạnh - 2). Câu 122: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận Bình Thạnh - 2). Câu 123: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận Bình Thạnh - 3). Câu 124: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận Bình Thạnh - 3). Câu 125: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận Củ Chi - 1). Câu 126: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận Củ Chi - 1). Câu 127: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận Củ Chi - 2). Câu 128: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận Củ Chi - 2). Trang 16
  17. Câu 129: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận Củ Chi - 3). Câu 130: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận Củ Chi - 3). Câu 131: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận Gò Vấp - 1). Câu 132: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận Gò Vấp - 1). Câu 133: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận Gò Vấp - 2). Câu 134: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận Gò Vấp - 2). Câu 135: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận Gò Vấp - 3). Trang 17
  18. Câu 136: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Quận Gò Vấp - 3). Câu 137: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Huyện Nhà Bè - 1). Câu 138: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Huyện Nhà Bè - 1). Câu 139: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Huyện Nhà Bè - 2). Câu 140: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Huyện Nhà Bè - 2). Câu 141: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Huyện Nhà Bè - 3). Câu 142: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Huyện Nhà Bè - 3). Trang 18
  19. Câu 143: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Huyện Hóc Môn- 1). Câu 144: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Huyện Hóc Môn- 1). Câu 145: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Huyện Hóc Môn- 2). Câu 146: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Huyện Hóc Môn- 2). Câu 147: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Huyện Hóc Môn- 3). Câu 148: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Huyện Hóc Môn- 3). Câu 149: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Huyện Cần Giờ - 1). Câu 150: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Huyện Cần Giờ - 1). Trang 19
  20. Câu 151: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Huyện Cần Giờ - 2). Câu 152: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Huyện Cần Giờ - 2). Câu 153: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Huyện Cần Giờ - 3). Câu 154: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Huyện Cần Giờ - 3). Câu 155: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Huyện Bình Chánh - 1). Câu 156: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Huyện Bình Chánh - 1). Câu 157: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Huyện Bình Chánh - 2). Trang 20
  21. Câu 158: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Huyện Bình Chánh - 2). Câu 159: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Huyện Bình Chánh - 3). Câu 160: (Đề tham khảo Tuyển sinh lớp 10 năm 2023 – 2024; Huyện Bình Chánh - 3). Câu 161: Đề thi thử vào 10 môn Toán trường THPT Lý Tự Trọng, thành phố Cần Thơ năm học 2019. Câu 162: (Tuyển sinh 10, năm 2019 – 2020; Hà Nội). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d): y = 2mx – m2 + 1 và Parabol (P): y = x2. a) Chứng minh (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt. b) Tìm tất cả giá trị của m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1, x2 thỏa mãn : 112 1. xxx1212 .x Câu 163: (Tuyển sinh 10, năm 2019 – 2020; Phú Thọ ). Cho phương trình x2 – mx – 3 = 0 (m là tham số). a) Giải phương trình với m = 2. b) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m. c) Gọi x1 ; x2 là hai nghiệm của phương trình. Tìm x để (x1 + 6).(x2 + 6) = 2019. Câu 164: (Tuyển sinh 10, năm 2019 – 2020; Bắc Ninh ). Trang 21
  22. Cho phương trình x2 – 2mx – 2m – 1 = 0 (1), (với m là tham số). Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 sao cho : xx3x.x2m11212 . Câu 165: (Tuyển sinh 10, năm 2019 – 2020; Thái Bình ). Cho hàm số : y = (m – 4)x + m + 4 (m là tham số). a) Tìm m để hàm số đã cho là hàm số bậc nhất đồng biến trên R. b) Chứng minh rằng với mọi giá trị của m thì đồ thị hàm số đã cho luôn cắt parabol (P) : y = 2 x tại hai điểm phân biệt. Gọi x1, x2 là hoành độ các giao điểm, tìm m sao cho x1. (x1 – 1) + x2.(x2 – 1) = 18. c) Gọi đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng (d). Chứng minh khoảng cách từ điểm O (0; 0) đến (d) không lớn hơn 65 . Câu 166: (Tuyển sinh 10, năm 2019 – 2020; Nam Định ). Cho phương trình x2 – (m – 2)x – 6 = 0 (1) (với m là tham số). 1) Giải phương trình (1) với m = 0. 2) Chứng minh rằng với mọi giá trị của m phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt. 2 3) Gọi x1, x2 là 2 nghiệm của phương trình. Tìm các giá trị của m để xxxm2x162121 . Câu 167: (Tuyển sinh 10, năm 2019 – 2020; Thanh Hóa ). 1) Cho đường thẳng (d): y = ax + b. Tìm a, b để đường thẳng (d) song song với đường thẳng (d’): y = 5x + 6 và đi qua điểm A(2; 3). 2) Cho phương trình : x2 – 2(m – 1)x + 2m – 5 = 0 với m là tham số. Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi m. Tìm m để các nghiệm đó thỏa mãn hệ thức 22 : x2mxx2m112221 3 . x2mxx2m 319 . Câu 168: (Tuyển sinh 10, năm 2019 – 2020; Hà Tĩnh). a) Tìm các giá trị của a và b để đường thẳng (d): y = ax + b đi qua hai điểm M(1; 5) và N(2; 8). b) Cho phương trình x2 – 6x + m – 3 = 0 (m là tham số). Tìm giá trị của m để phương trình có 2 hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 thỏa mãn : x1x5xm42122 . Câu 169: (Tuyển sinh 10, năm 2019 – 2020; Thừa Thiên – Huế). 1) Cho đường thẳng (d): y = ax + b. Tìm giá trị của a và b sao cho đường thẳng (d) đi qua điểm A(0 ; -1) và song song với đường thẳng ( ): y = x + 2019. 2) Cho phương trình : x2 + 2(m – 2)x + m2 – 4m = 0 (1) (với x là ẩn số). a) Giải phương trình (1) khi m = 1. b) Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m. c) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn điều kiện 33 : xx21 . xx12 Câu 170: (Tuyển sinh 10, năm 2019 – 2020; Đà Nẵng). 1) Cho hai hàm số y = 2x2 và y = - 2x + 4. a) Vẽ đồ thị các hàm số này trên cùng một mặt phẳng tọa độ. b) Tìm tọa độ hai giao điểm A và B của hai đồ thị đó. Tính khoảng cách từ điểm M(- 2; 0) đến đường thẳng AB. 2) Cho phương trình 4x2 + (m2 + 2m – 15)x + (m + 1)2 – 20 = 0, với m là tham số. Tìm tất cả các 2 giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn hệ thức : x12 x 2019 0 Trang 22
  23. Câu 171: (Tuyển sinh 10, năm 2019 – 2020; Quãng Ngãi ). Trang 23