2 Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý Lớp 12

docx 4 trang thaodu 4640
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx2_de_kiem_tra_1_tiet_mon_vat_ly_lop_12.docx

Nội dung text: 2 Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý Lớp 12

  1. ĐỀ 1 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Câu 1: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô cao 6 lần trong 15 s. Chu kì của sóng biển là A. 2,5 s. B. 3 s. C. 0,4 s. D. 1/3 s. Câu 1: Độ to nhỏ của âm mà tai người cảm nhận được phụ thuộc vào A. cường độ âm. B. biên độ âm. C. cường độ âm và biên độ âm. D. mức cường độ âm và tần số âm. t x Câu 3: Sóng cơ lan truyền dọc theo trục Ox với phương trình: u = 4cos ( - ) (mm); x: cm; t: s. 0,0125 2 Tần số của sóng là A. 20 Hz. B. 80 Hz. C. 40 Hz. D. 50 Hz. Câu 4: Sóng dọc có phương dao động của các phần tử vật chất A. trùng phương truyền sóng.B. vuông góc với phương ngang. C. vuông góc phương truyền sóng.D. thẳng đứng. Câu 5: Đầu A của sợi dây cao su rất dài bắt đầu rung với phương trình u = 3cos40 t (cm). Cho vận tốc truyền sóng trên dây là 20 m/s. Phương trình dao sóng tại điểm M trên dây cách đầu A một đọan 25 cm là A. uA = 3cos(40 t - /3) (cm). B. u A = 3cos(40 t + /3) (cm). C. uA = 3cos(40 t - /4) (cm).D. u A = 3cos(40 t + /4) (cm). Câu 6: Trong môi trường truyền âm, tại hai điểm A và B có mức cường độ âm lần lượt là 60 dB và 40 dB với cùng cường độ âm chuẩn. Cường độ âm tại A lớn gấp bao nhiêu lần so với cường độ âm tại B? A. 30 lần.B. 100 lần.C. 1000 lần.D. 3600 lần. Câu 7: Tại điểm phản xạ, sóng phản xạ A. luôn cùng tần số và cùng pha với sóng tới. B. luôn cùng tần số và ngược pha với sóng tới. C. luôn khác tần số và ngược pha với sóng tới khi phản xạ trên vật cản tự do. D. luôn cùng pha với sóng tới khi phản xạ trên vật cản tự do. Câu 8: Hai nguồn sóng kết hợp S 1; S2 cách nhau 28 cm cùng pha, cùng tần số 40 Hz. Cho tốc độ truyền sóng 2 m/s. Số vân cực đại và cực tiểu trên đoạn S1S2 lần lượt là A. 9; 8. B. 9; 10. C. 11; 12. D. 11; 10. Câu 9: Sóng cơ lan truyền với vận tốc 60 m/s và tần số của nguồn phát sóng là 50 Hz. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm mà dao động của chúng cùng pha là A. 2,4 m. B. 1,2 m. C. 0,6 m. D. 0,3 m. Câu 10: Một sóng cơ có tần số f lan truyền trong môi trường đàn hồi với vận tốc v. Bước sóng tính bởi công thức v f A.  = v.f. B.  = . C.  = 2vf. D.  = . f v Câu 11: Một người quan sát sóng trên mặt nước: thấy khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là 3 m, trong 12 s cái phao trên mặt nước nhô lên cao 6 lần. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A. 1,25 m/s. B. 1,5 m/s. C. 2,5 m/s. D. 3 m/s. Câu 12: Một dây AB dài 1 m có đầu B cố định, tại đầu A thực hiện một dao động điều hoà có tần số 50 Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là 20 m/s. Trên dây có A. 4 nút, 3 bụng.B. 5 nút, 4 bụng. C. 6 nút, 5 bụng.D. 7 nút, 6 bụng. Câu 13: Điều kiện để xảy ra sóng dừng trên dây đàn hồi hai đầu cố định là chiều dài dây bằng A. số nguyên lần nửa bước sóng. B. số nguyên lần một phần tư bước sóng. C. số bán nguyên lần bước sóng. D. số bán nguyên lần nửa bước sóng. Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cùng pha và dao động với tần số 30 Hz. Điểm M cách A, B lần lượt là 16 cm và 20 cm dao động với biên độ cực đại. Tính vận tốc truyền sóng nếu giữa M và đường trung trực của đoạn AB có hai dãy cực đại khác? A. 1,25 m/s. B. 1,5 m/s. C. 2,5 m/s. D. 3 m/s. Câu 15: Một âm có cường độ gấp 100000 cường độ âm chuẩn thì có mức cường độ âm là A. 40 dB. B. 50 dB. C. 60 dB. D. 30 dB. Câu 16: Ở mặt nước có hai nguồn sóng S1 và S2 dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u = acosωt. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm thuộc đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ dao động với biên độ bằng 1
  2. A. 2a. B. a. C. 0. D. a/2. Câu 17: Trên dây đàn hồi dài 0,8 m, hai đầu cố định đang có sóng dừng với 4 bụng sóng. Biết sóng trên dây có tần số 90 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 82,3 m/s. B. 36 m/s. C. 48 m/s. D. 64 m/s. Câu 18: Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào A. biên độ sóng.B. tần số sóng. C. tính chất và nhiệt độ môi trường.D. bước sóng. Câu 19: Thực hiện giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn sóng cùng pha, cùng biên độ 1,5 cm, có tần số 40 Hz. Biết vận tốc truyền sóng là 1,2 m/s. Điểm M trên mặt chất lỏng cách hai nguồn lần lượt là 8 cm và 10 cm sẽ dao động với biên độ là A. 1,5 cm. B. 3 cm. C. 1,5 2 cm. D. 0. Câu 20: Sóng cơ lan truyền từ không khí sang môi trường nước thì A. tần số tăng. B. vận tốc tăng. C. bước sóng giảm. D. vận tốc và bước sóng giảm. Câu 21: Một sợi dây AB dài 0,56 m căng ngang, đầu A tự do, đầu B gắn với một nhánh âm thoa dao động với tần số 40 Hz. Trên dây AB có sóng dừng ổn định với 4 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 11,2 m/s. B. 12,8 m/s. C. 25 m/s. D. 10 m/s. Câu 22: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới. B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ. C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới. D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ. Câu 23: Một cái loa của máy thu thanh có công suất phát âm là 1,2 W khi mở hết công suất. Môi trường -12 2 không hấp thụ âm. Cho I0 = 10 W/m . Mức cường độ âm do loa đó tạo ra tại một điểm cách máy 10 m gần giá trị A. 90 dB. B. 87 dB. C. 88 dB. D. 91 dB. Câu 24: Trong hiện tượng giao thoa, hai nguồn sóng cùng pha, vị trí những điểm dao động với biên độ cực đại có hiệu đường đi thoả    A. d2 – d1 = k . B. d 1 – d2 = (2k + 1) . C. d 2 – d1 = (k + 1) . D. d1 – d2 = k. 2 2 2 Câu 25: Muốn có hiện tượng giao thoa, hai sóng gặp nhau cùng phương và A. cùng biên độ, cùng tần số. B. cùng biên độ, cùng pha. C. cùng tần số và độ lệch pha không đổi. D. cùng biên độ và độ lệch pha không đổi. Câu 26: Một người quan sát sóng trên mặt nước thấy khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là 1,5 m. Độ lệch pha giữa hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau 0,25 m là A. /4. B. /2. C. /6. D. /3. Câu 27: Giao thoa sóng trên mặt nước bằng hai nguồn kết hợp cùng pha, có tần số 40 Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng 2 m/s. Khoảng ngắn nhất giữa hai điểm có biên độ cực đại là A. 2,5 cm. B. 5 cm. C. 1,25 cm. D. 3,5 cm. Câu 28: Sóng cơ học không lan truyền được trong môi trường A. chất rắn. B. chân không. C. chất khí. D. chất lỏng. Câu 29: Khi cường độ âm tăng 5000 lần thì mức cường độ âm tăng thêm A. 30 dB. B. 35 dB. C. 37 dB. D. 43 dB. Câu 30: Điều kiện xảy ra sóng dừng trên dây đàn hồi một đầu cố định, một đầu tự do là chiều dài dây bằng A. số bán nguyên lần một phần tư bước sóng. B. số nguyên lẽ lần một phần tư bước sóng. C. số nguyên lần một phần tư bước sóng. D. số nguyên lần nửa bước sóng. HẾT HỌ TÊN: ĐIỂM: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 2
  3. ĐỀ 2 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Câu 1: Một sợi dây AB dài 0,90 m căng ngang, đầu A tự do, đầu B gắn với một nhánh âm thoa dao động với tần số 60 Hz. Trên dây AB có sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng (chưa kể đầu A). Tốc độ truyền sóng A. 31,25 m/s. B. 30,86 m/s. C. 24 m/s. D. 16 m/s. Câu 2: Bước sóng A. là khoảng cách gần nhất giữa hai điểm trên cùng phương truyền sóng và cùng dao động. B. là quãng đường sóng truyền đi trong một chu kì. C. là khoảng cách gần nhất giữa hai điểm trên cùng phương truyền sóng và dao động ngược pha. D. là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng phương truyền sóng và dao động cùng pha. Câu 3: Sóng ngang truyền trên mặt nước có tần số 80 Hz. Trên cùng phương truyền sóng, hai đỉnh sóng cách nhau 12 cm. Biết vận tốc truyền sóng có giá trị từ 2,2 m/s đến 2,8 m/s. Bước sóng có giá trị A. 2,5 cm. B. 5 cm. C. 1,5 cm. D. 3 cm. Câu 4: Sóng dọc có đặc điểm A. chỉ truyền được trong chất rắn. B. truyền được trong môi trường rắn, lỏng, khí và chân không. C. truyền được trong môi trường vật chất. D. truyền trong chất rắn và trên bề mặt chất lỏng. Câu 5: Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = 4cos(20t - 4x) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng A. 5 m/s. B. 4 m/s. C. 40 cm/s. D. 5 cm/s. Câu 6: Điều kiện để hai sóng khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn A. cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian. B. cùng tần số, cùng phương. C. cùng pha ban đầu và cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian. D. cùng tần số, cùng phương và hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 7: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = Acos(20πt – πx) (cm), với t tính bằng s. Chu kì của sóng này bằng A. 10 s. B. 0,1 s. C. 0,5 s. D. 2,0 s. Câu 8: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng A. hai bước sóng.B. một nửa bước sóng. C. một phần tư bước sóng.D. một bước sóng. Câu 9: Giao thoa sóng trên mặt nước bằng hai nguồn kết hợp cùng pha, có tần số 50 Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng 2 m/s. Khoảng ngắn nhất giữa hai điểm có biên độ cực tiểu là A. 2 cm. B. 4 cm. C. 1 cm. D. 3 cm. Câu 10: Môi trường lan truyền được sóng ngang là A. trong chất rắn và trên bề mặt chất lỏng. B. trong chất rắn, lỏng, khí. C. trong chất rắn, lỏng, khí và chân không. D. chỉ trên mặt thoáng chất lỏng. Câu 11: Đầu O của một sợi dây đàn hồi rất dài dao động với phương trình u = 3cos(8 t + 0,2 )(cm), vận tốc truyền sóng là 20 m/s. Phương trình sóng tại điểm M trên dây cách O một đoạn 2 m là A. uM = 3cos(8 t – 0,25 )(cm).B. u M = 3cos(8 t – 0,8 )(cm). C. uM = 3cos(8 t + )(cm).D. u M = 3cos(8 t – 0,6 )(cm). Câu 12: Các đặc trưng sinh lí của âm là A. độ cao, độ to; âm sắc. B. độ cao; độ to; tần số. C. cường độ âm; mức cường độ âm; tần số; đồ thị dao động âm. D. âm sắc; tần số; độ cao. Câu 13: Ở mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn kết hợp A; B dao động theo phương thẳng đứng có bước sóng là 1 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại là A. 0,25 cm. B. 1 cm. C. 0,5 cm. D. 2 cm. Câu 14: Sóng ngang là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất A. nằm ngang.B. trùng phương truyền sóng. C. thẳng đứng.D. vuông góc phương truyền sóng. Câu 15: Sóng cơ lan truyền với vận tốc 60 m/s và tần số của nguồn phát sóng là 50 Hz. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm mà dao động của chúng ngược pha là A. 2,4 m. B. 0,6 m. C. 1,2 m. D. 0,3 m. 3
  4. Câu 16: Thực hiện giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn sóng cùng pha, cùng biên độ 1,0 cm, có tần số 30 Hz. Biết vận tốc truyền sóng là 1,2 m/s. Điểm M trên mặt chất lỏng cách hai nguồn lần lượt là 8,5 cm và 13,5 cm sẽ dao động với biên độ là A. 1,0 cm. B. 2 cm. C. 2 cm. D. 0. Câu 17: Chọn phát biểu sai. Tại điểm phản xạ, sóng phản xạ A. luôn cùng tần số với sóng tới. B. có thể cùng pha hoặc ngược pha với sóng tới. C. luôn ngược pha với sóng tới khi phản xạ trên vật cản tự do. D. luôn cùng pha với sóng tới khi phản xạ trên vật cản tự do. Câu 18: Trên dây đàn hồi dài 0,8 m, hai đầu cố định đang có sóng dừng với 4 nút sóng (chưa kể hai đầu dây). Biết sóng trên dây có tần số 90 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 28,8 m/s. B. 36 m/s. C. 48 m/s. D. 64 m/s. Câu 19: Đại lượng nào của sóng âm sẽ không đổi khi truyền từ nước sang không khí? A. Bước sóng. B. Vận tốc âm. C. Tần số âm. D. Cường độ âm. Câu 20: Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4 m/s. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên cùng phương truyền sóng dao động ngược pha là A. 2,5 cm. B. 5 cm. C. 10 cm. D. 3 cm. Câu 21: Trong vùng giao thoa của hai sóng kết hợp cùng biên độ, cùng pha, những điểm đứng yên khi hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền đến thỏa    A. d1 – d2 = k . B. d 2 – d1 = (2k + 1) . C. d 2 – d1 = (k + 1) . D. d 1 – d2 = k. 2 2 2 Câu 22: Dây đàn hồi căng ngang, một đầu gắn với âm thoa dao động với tần số 50 Hz, đầu còn lại tự do. Chiều dài dây là 121 cm. Trên dây có sóng dừng với 6 nút sóng. Tốc độ sóng trên dây bằng A. 20 m/s. B. 25 m/s. C. 22 m/s. D. 10 m/s. Câu 23: Một dây AB dài 90 m có đầu B cố định, tại đầu A thực hiện một dao động điều hoà có tần số 50 Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là 30 m/s. Trên dây có A. 4 nút, 3 bụng.B. 5 nút, 4 bụng. C. 6 nút, 5 bụng.D. 7 nút, 6 bụng. Câu 24: Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2. Mức cường độ âm ứng với cường độ 10-4 W/m2 là A. 50 dB. B. 80 dB. C. 70 dB. D. 90 dB. Câu 25: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha đặt tại hai điểm A và B cách nhau 20 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm có biên độ cực đại là 1,5 cm. Trên đoạn AB, số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực tiểu là A. 26. B. 16. C. 14. D. 24. Câu 26: Một cái loa của máy thu thanh có công suất phát âm là 1,4 W khi mở hết công suất. Môi trường -12 2 không hấp thụ âm. Cho I0 = 10 W/m . Mức cường độ âm do loa đó tạo ra tại một điểm cách máy 10 m là A. 50 dB. B. 70 dB. C. 80 dB. D. 90,5 dB. Câu 27: Trên cùng phương truyền sóng, hai điểm dao động gần nhất cách nhau 20 cm có độ lệch pha π/2. Biết tốc độ truyền sóng là 48 m/s. Sóng lan truyền có tần số là A. 60 Hz. B. 40 Hz. C. 20 Hz. D. 50 Hz. Câu 28: Sóng âm lan truyền với vận tốc 320 m/s. Bước sóng là 3,2 m thì chu kì sóng là A. 0,001 s. B. 0,1 s. C. 0,01 s. D. 10 s. Câu 29: Hai điểm trên cùng phương truyền sóng cách nhau một phần ba bước sóng có độ lệch pha bằng A. π/3 rad. B. π/6 rad. C. 3π/2 rad. D. 2π/3 rad. Câu 30: Hai nguồn sóng kết hợp S1; S2 cách nhau 15 cm cùng pha, cùng tần số 40 Hz. Cho tốc độ truyền sóng 2 m/s. Số vân cực đại và cực tiểu trên đoạn S1S2 lần lượt là A. 5; 6. B. 4; 5. C. 6; 5. D. 5; 4. HẾT HỌ TÊN: ĐIỂM: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 4