Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2019 lần 1 - Trường THPT Đào Duy Từ

doc 7 trang thaodu 2010
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2019 lần 1 - Trường THPT Đào Duy Từ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_nam_2019_lan_1_truong_th.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2019 lần 1 - Trường THPT Đào Duy Từ

  1. SỞ GĐ&ĐT HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 TRƯỜNG THPT ĐÀO DUY TỪ Môn thi: VẬT LÝ ĐỀ THI LẦN 1 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Tia Rơn ghen có A. cùng bản chất với sóng vô tuyến B. điện tích âm C. bước sóng lớn hơn bước sóng tia hồng ngoại D. cùng bản chất với sóng âm. Câu 2: Lực hạt nhân còn được gọi là A. Lực hấp dẫn. B. lực tĩnh điệnC. lực tương tác từ D. lực tương tác mạnh Câu 3: Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng quang điện ngoài A. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng B. Electron bứt ra khỏi kim loại khi có ion đập vào C. Electron bị bật ra khỏi một nguyên tử khi va chạm với một nguyên tử khác D. Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi bị chiếu sáng. Câu 4: Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng sinh lý của âm A. tần số âm B. cường độ âm C. mức cường độ âm D. độ cao Câu 5: Hơi hydro và hơi natri có áp suất thấp đối nóng ở cùng nhiệt độ thì phát ra A. Hai quang phổ liên tục không giống nhau. B. Hai quang phổ vạch không giống nhau C. Hai quang phổ liên tục giống nhau.D. Hai quang phổ vạch giống nhau. Câu 6: Đặt một điện áp u 200 2 cos 120 t V vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh thì điện áp hiệu dụng giữa hai đoạn mạch bằng A. B.60 120V2V C. D. 200 V 200 2V Câu 7: Một chất điểm dao động điều hòa, gia tốc a và li độ x của chất điểm liên hệ với nhau theo hệ thức a = -16π2x (cm/s2). Chu kì của dao động bằng A. 3s B. 0,5 s C. 2s D. 0,25s Câu 8: Chu kì của con lắc đơn không phụ thuộc vào A. khối lượng vật nặng B. chiều dài dây treo C. Gia tốc trọng trường nơi dao độngD. Chiều dài dây treo và khối lượng vật nặng Câu 9: Cho tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ m 0 chuyển động với tốc độ v thì khối lượng động (khối lượng tương đối tính) của vật là Trang 1
  2. 2 2 m0 m0 v v A. B.m C. D. m m m0 1 m m0 1 2 2 v v c c 1 1 c c Câu 10: Dao động cưỡng bức không có đặc điểm nào sau đây? A. Có tần số dao động bằng tần số dao động riêng của hệ B. Độ chênh lệch giữa tần số lực cưỡng bức và tần số riêng càng nhỏ thì biên độ dao động cưỡng bức càng lớn C. Khi tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ thì biên độ dao động cưỡng bức đạt cực đại. D. Có biên độ dao động phụ thuộc biên độ của ngoại lực. Câu 11: Trong máy thu thanh vô tuyến điện không có bộ phận A. loa B. chọn sóng C. biến điệu D. anten Câu 12: Máy phát điện xoay chiều một pha, rô to có p cặp cực bắc nam, suất điện động do máy phát ra có tần số f thì rô to phải quay với tốc độ (tính ra vòng/ giây) A. n = f/60p B. n = p/60f C. n = f/p D. n = p/f Câu 13: Đặc điểm nào sau đây không phải của sóng cơ? A. Sóng cơ có thể giao thoa, phản xạ, nhiễu ạ. B. Sóng cơ truyền trong chất khí nhanh hơn truyền trong chất rắn. C. Sóng dọc có phương dao động trùng với phương truyền sóng D. Sóng cơ không lan truyền được trong chân không Câu 14: Một vật đang thực hiện dao động điều hòa với biên độ A (cm), tần số góc ω (rad/s) thì gia tốc cực đại của vật là A. ωA2 (cm/s2) B. ωA (cm/s 2) C. ω 2A (cm/s2) D. m ω 2(cm/s2) Câu 15: Trong y học, người ta dùng nguồn laze phát ra chùm sáng có bước sóng λ để đốt các mô mềm. Biết rằng để đốt được mô mềm có thể tích 5 mm 3 thì phần mô này cần hấp thu hoàn toàn năng lượng của 4.10 19 photon của chùm laze trên. Coi năng lượng trung bình để đốt hoàn toàn 1mm3 mô là 2,584J. Lấy h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s. Giá trị của λ là A. 615μm B. 585 nm C. 496 nm D. 615nm Câu 16: Một nguồn sóng tại điểm A trên mặt nước có phương trình uA 6.cos 40 t cm . Tốc độ 3 truyền sóng trên mặt nước là 120 cm/s, coi biên độ sóng là không đổi. Tại điểm B trên mặt nước cách điểm A là 2 cm có phương trình sóng 2 A. B.uB 6.cos 40 t cm uB 6.cos 40 t cm 3 3 C. D.uB 6.cos 40 t cm uB 6.cos 40 t cm 6 3 Trang 2
  3. Câu 17: Một quả cầu nhỏ khối lượng 6,12.10 -15 kg, mang điện tích 4,8.10-18C nằm lơ lửng giữa hai tấm kim loại song song nằm ngang, nhiễm điện trái dấu, cách nhau 4cm. Lấy g = 10 m/s 2. Hiệu điện thế giữa hai tấm kim loại bằng A. 510 V B. 127,5 V C. 63,75V D. 255V Câu 18: Hạt nhân có năng lượng liên kết 1784 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là A. 12,48 MeV/nuclon B. 19,39 MeV/nuclon C. 7,59 MeV/nuclon D. 5,46 MeV/nuclon Câu 19: Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc vàng và lam từ không khí tới mặt nước thì A. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng B. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam C. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia lam bị phản xạ toàn phần D. chùm sáng bị phản xạ toàn phần Câu 20: Đặt một điện áp u 100 2 cos 100 t V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì cường độ 2 dòng điện qua mạch là i 2 2 cos 100 t A . Độ lệch pha giữa điện áp tức thời và cường độ dòng điện 3 tức thời qua mạch bằng 2 2 A. B. C. D. 3 3 6 3 Câu 21: Một người mắt cận có điểm cực viễn cách mắt 40 cm. Để nhìn rõ vật ở rất xa mà mắt không phải điều tiết, người đó cần đeo sát mắt một kính có độ tụ bằng A. 2,5 dp B. -0,5 dp C. -2,5 dp D. 0,5 dp Câu 22: Khi đặt hiệu điện thế không đổi 36 V vào hai đầu một cuộn cảm thì dòng điện qua cuộn cảm có cường độ 1,5 A. Khi đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 200V và tần số 50Hz vào cuộn cảm thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm có giá trị hiệu dụng là 5A. Độ tự cảm của cuộn cảm bằng 8 4 6 2 A. B. C. D. 25 25 25 25 Câu 23: Cho mạch điện như hình vẽ. Trang 3
  4. Biết R1 = 1Ω, R3 = 5Ω; R2 = 2Ω, R4 = 10Ω, E = 12V; r = 1Ω. Bỏ qua điện trở của các dây nối. Công suất của mạch ngoài là A. 17,28 W B. 21,6WC. 19,36 W D. 23,04W Câu 24: Một kim loại có công thoát electron là A, giới hạn quang điện là λ 0. Kim loại thứ 2 có công thoát electron lớn hơn 25% thì giới hạn quang điện là 0,24μm. Công thoát A bằng A. 41,4 eV B. 4,14 J C. 0,414 eV D. 4,14 eV Câu 25: Mạch dao động LC bắt tín hiệu trong một máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 1μH và một tụ điện có điện dung C = 1600 pF (biết tốc độ ánh sáng trong chân không la 3.10 8 m/s). Mạch có thể thu được sóng điện từ có bước sóng bằng A. 75,4 km B. 75m C. 150,8 m D. 75,4m Câu 26: Theo mẫu Bo về nguyên tử hidro, nếu lực tương tác tĩnh điện giữa electron và hạt nhân khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng L là F thì khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng N, lực này bằng A. F/9 B. 16F C. F/16 D. F/25 Câu 27: Thực hiện thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc lam ta quan sát hệ vân giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc lam bằng ánh sáng đơn sắc vàng và các điều kiện khác của thí nghiệm được giữ nguyên thì A. khoảng vân tăng lên B. vị trí vân trung tâm thay đổi C. khoảng vân không thay đổi D. khoảng vân giảm xuống Câu 28: Dòng điện chạy qua cuộn cảm có cường độ biến đổi theo thời gian như đồ thị hình bên. Gọi suất điện động tự cảm trong khoảng thời gian 0s đến 1s là e1, từ 1s đến 3s là e2 thì A. e1 = 2e2 B. e 1 = e2/2C. e 1 = e2 D. e1 = -2e2 Câu 29: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, với li độ x 1 và x2 có đồ thị như hình vẽ. Phương trình vận tốc của chất điểm là Trang 4
  5. A. B.v 8 cos 2 t cm / s v 8 cos 2 t cm / s 6 6 C. D.v 4 cos 2 t cm / s v 2 cos 2 t cm / s 6 3 Câu 30: Một sóng điện từ có bước sóng 300 m truyền qua một điểm M trong không gian. Tại điểm M, ở thời điểm t cường độ điện trường bằng nửa giá trị cực đại và đang giảm, ở thời điểm t + ∆t cảm ứng từ đạt cực dại (biết tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s). Giá trị nhỏ nhất của ∆t là A. 1/3 μs B. 5/3 μs C. 1/6 μs D. 5/6 μs Câu 31: Trong thí nghiệm về giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm dao động cùng pha. Sóng tạo ra trên mặt nước có bước sóng 3,2 cm. Một điểm M trên mặt nước (AM vuông góc với AB) dao động với biên độ cực đại, M cách A một đoạn gần nhất bằng A. 36,24 cm B. 81,67 cm C. 0,8167 cm D. 8,167 cm Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều u 200 2 cos100 t(V ) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn AM nối tiếp đoạn MB thì cường độ hiệu dụng qua mạch là 3A. Điện áp tức thời trên AM và MB lệch pha nhau π/2. Đoạn mạch AM gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng 20 3 Ω nối tiếp với điện trở thuần 20 Ω và trên đoạn mạch MN là hộp kín X. Hộp X chứa hai trong ba phần tử hoặc điện trở thuần R 0, hoặc cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL0 hoặc tụ điện có dung kháng ZC0 mắc nối tiếp. Hộp X chứa A. R0 = 120Ω và ZC0 = 120 Ω B. R 0 = 46,2Ω và ZC0 = 26,7 Ω C. R0 = 93,8Ω và ZC0 = 54,2 Ω D. R 0 = 120Ω và ZC0 = 54,2 Ω Câu 33: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v (cm/s) và gia tốc a (cm/s2) của dao động theo li độ x (cm), điểm M là giao điểm của hai đồ thị ứng với chất điểm có li độ x0. Giá trị x0 gần giá trị nào sau đây? A. 3,2 cm B. 2,2 cm C. 3,8 cm D. 4,2 cm 210 206 Câu 34: Hạt nhân Poloni 84 Po đứng yên, phóng xạ và chuyển thành hạt nhân chì 82 Pb . Chu kì bán rã của Poloni là 138 ngày, ban đầu có 4g Poloni. Thể tích khí heli sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn sau thời gian 276 ngày bằng: Trang 5
  6. A. 0,16 lít B. 0,32 lít C. 0,24 lít D. 0,36 lít Câu 35: Một máy biến áp lí tưởng gồm hai cuộn dây dẫn S1 và S2 có số vòng dây tương ứng lần lượt là N1 và N2 = 20% N1. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là U vào hai đầu cuộn dây S 1 thì điện áp hai đầu cuộn S2 để hở có giá trị hiệu dụng là 18V. Nếu tăng số vòng dây của cuộn S 2 thêm 20% và giảm số vòng dây của cuộn S 1 đi 20% rồi đặt điện áp xoay chiều trên vào hai đầu cuộn S 2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn S1 để hở bằng A. 300V B. 150V C. 240V D. 120V Câu 36: Hai chất phóng xạ ban đầu có cùng khối lượng, các chu kì bán rã là T 1 và T2. Sau một khoảng thời m 1 gian ∆t, tỉ lệ khối lượng hai chất phóng xạ là 1 . Hệ thức nào sau đây là đúng? m2 2 1 1 1 1 1 1 A. T2 = T1 - ∆t B. T 2 = T1 + ∆tC. D. T2 T1 Δt T2 T1 Δt Câu 37: Trong thí nghiêm Y- âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát đồng thời 2 bức xạ đơn sắc là màu đỏ có bước sóng λ1 = 0,72 μm và màu lục có bước sóng từ 500 nm đến 575 nm. Giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu vân trung tâm người ta đếm được 4 vân sáng màu đỏ. Xét khoảng giữa hai vấn sáng cùng màu vân sáng trung tâm đếm được 16 vân màu đỏ thì tổng số vân sáng giữa hai vân đó là bao nhiêu? A. 27 B. 46 C. 43 D. 32 Câu 38: Một sợi dây AB, hai đầu cố định có sóng dừng, điểm bụng có biên độ là A. Khoảng cách giữa 9 điểm kế tiếp trên dây có biên độ bằng A/2 là 48 cm. Tốc độ dao động cực đại của điểm bụng là 60cm/s. Một điểm trên dây cách điểm nút 38cm dao động với tốc độ cực đại bằng A. 60 cm/s B. C. D. 30 cm/s30 2cm / s 30 3cm / s Câu 39: Một con lắc lò xo nhẹ độ cứng k = 40 N/m đặt nằm ngang, khối lượng của vật là m = 200g. Hệ số ma sát giữa vật mà mặt nằm ngang là μ = 0,1; lấy g = 10m/s 2. Kéo vật đến vị trí lò xo giãn 20 cm rồi buông nhẹ cho vật dao động tắt dần. Khi lò xo bị nén 16 cm lần đầu thì tốc độ của vật gần giá trị nào nhất? A. 0,216 m/s B. 465 cm/s C. 1,47 m/s D. 60 2cm / s Câu 40: Điện năng được truyền từ một trạm tăng áp đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết máy biến áp của trạm tăng áp là lý tưởng, có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn thứ cấp và số vòng dây của cuộn sơ cấp là k. Coi chỉ có hao phí trên đường dây là đáng kể và điện áp cùng pha với dòng điện. Khi k = 10 thì hiệu suất truyền tải là 80 %. Khi công suất tiêu thụ điện tăng 20 % và k = 18 thì hiệu suất truyền tải gần giá trị nào nhất? A. 84 % B. 98% C. 94% D. 88% Trang 6
  7. Xem đáp án và lời giải tại link dưới Trang 7