2 Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Trần Cao Vân

docx 8 trang thaodu 2341
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Trần Cao Vân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx2_de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_12_nam_hoc_2018_2019.docx

Nội dung text: 2 Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Trần Cao Vân

  1. VL 12 TCV – KTHK2 – 18 – 19 Today Will Be Yesterday TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN KIỂM TRA HỌC KÌ II - VẬT LÝ 12 – 18 - 19 HỌ VÀ TÊN THÍ SINH:___ SBD/P: ___ / ___ Mà ĐỀ A Tốc độ ánh sáng trong chân không: c = 3.108m/s; Điện tích electron: e = -1,6.10-19C; Hằng số Plank: h = 6,625.10-34J.s; 23 Số Avogadro: NA = 6,02.10 Câu 1. Với ε1, ε2, ε3 lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ màu cam, bức xạ tử ngoại và bức xạ hồng ngoại thì A. ε2 > ε3 > ε1. B. ε3 > ε1 > ε2. C. ε2 > ε1 > ε3. D. ε1 > ε2 > ε3. Câu 2. Ban đầu có một lượng chất phóng xạ X nguyên chất, có chu kì bán rã là T. Sau thời gian t = 2T kể từ thời điểm ban đầu, tỉ số giữa số hạt nhân chất phóng xạ X phân rã thành hạt nhân của nguyên tố khác và số hạt nhân chất phóng xạ X còn lại là: A. 4/3 B. 4. C. 1/3 D. 3. Câu 3. Coi dao động điện từ của một mạch dao động LC là dao động tự do. Biết độ tự cảm của cuộn dây là L = 2.10-2 H và điện dung của tụ điện là C = 2.10-10 F. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động này là A. 4π.10-6 s. B. 2π s. C. 4π s. D. 2π.10-6 s. Câu 4. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là 0,55µm. Hệ vân trên màn có khoảng vân là A. 1,2mm. B. 1,0mm. C. 1,1mm. D. 1,3mm. Câu 5. Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có khả năng ion hóa chất khí như nhau. B. Nguồn phát ra tia tử ngoại thì không thể phát ra tia hồng ngoại. C. Tia hồng ngoại gây ra hiện tượng quang điện còn tia tử ngoại thì không. D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy. Câu 6. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường. B. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi. C. Sóng điện từ là sóng ngang. D. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc c = 3.108 m/s. Câu 7. Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có A. cùng số prôtôn B. cùng số nơtrôn C. cùng số nuclôn D. cùng khối lượng Câu 8. Với f1, f2, f3 lần lượt là tần số của tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia gamma (tia γ) thì A. f3 > f1 > f2. B. f2 > f1 > f3. C. f3 > f2 > f1. D. f1 > f3 > f2. Câu 9. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng (Young), khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân i = 1,2 mm. Giá trị của λ bằng A. 0,65 μm. B. 0,45 μm. C. 0,60 μm. D. 0,75 μm. Câu 10. Điện trường xoáy là điện trường A. có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ B. có các đường sức không khép kín C. của các điện tích đứng yên D. giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi Câu 11. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, khoảng vân i. Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là A. λ = D/(ai) B. λ= (ai)/D C. λ= (aD)/i D. λ= (iD)/a Câu 12. Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 mH và tụ điện có điện dung 0,1µF. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là A. 2.105 rad/s. B. 105 rad/s. C. 3.105 rad/s. D. 4.105 rad/s. 4 235 56 137 Câu 13. Hạt nhân bền vững nhất trong các hạt nhân 2 H e , 92 U , 26 Fe và 55 C s là 137 56 235 4 A. 55 C s . B. 26 Fe C. 92 U . D. .2 H e 131 Câu 14. Chất phóng xạ iốt I53 có chu kì bán rã 8 ngày. Lúc đầu có 200g chất này. Sau 24 ngày, số gam iốt phóng xạ đã bị biến thành chất khác là: A. 150g B. 50g C. 175g D. 25g Câu 15. Tia hồng ngoại A. không phải là sóng điện từ. B. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng. C. không truyền được trong chân không. D. được ứng dụng để sưởi ấm. GV: Phïng Thanh §µm [1] Phone: 0972757621
  2. VL 12 TCV – KTHK2 – 18 – 19 Today Will Be Yesterday Câu 16. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc ω. Gọi q0 là điện tích cực đại của một bản tụ điện thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch là q0 q0 2 A. . B. q0. C. I0 = . D. q0 .  2  Câu 17. Ánh sáng có tần số lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng A. tím. B. đỏ. C. lam. D. chàm. Câu 18. Quang điện trở hoạt động dựa vào hiện tượng A. quang - phát quang. B. quang điện trong. C. phát xạ cảm ứng. D. nhiệt điện. Câu 19. Tia tử ngoại A. có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia gamma. B. có tần số tăng khi truyền từ không khí vào nước. C. không truyền được trong chân không. D. được ứng dụng để khử trùng, diệt khuẩn. Câu 20. Sóng điện từ A. không mang năng lượng. B. không truyền được trong chân không. C. là sóng ngang. D. là sóng dọc. Câu 21. Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi biểu thức A. ω = 1/ LC B. ω= 1/ 2 LC C. ω= 1/(π) LC D. ω = 2π/ LC Câu 22. Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,75 μm , λ2 = 0,25μm vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện λ0 = 0,35 μm . Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện? A. Cả hai bức xạ B. Không có bức xạ nào trong hai bức xạ trên C. Chỉ có bức xạ λ1 D. Chỉ có bức xạ λ2 40 56 Câu 23. So với hạt nhân 20 Ca, hạt nhân 27 Co có nhiều hơn A. 7 nơtron và 9 prôtôn. B. 11 nơtron và 16 prôtôn. C. 9 nơtron và 7 prôtôn. D. 16 nơtron và 11 prôtôn. Câu 24: Trong chân không, xét các tia: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và tia đơn sắc lục. Tia có bước sóng nhỏ nhất là A. tia hồng ngoại. B. tia đơn sắc lục. C. tia tử ngoại. D. tia X. Câu 25: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân giao thoa trên màn là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 6 (cùng một phía so với vân trung tâm) là A. 4i B. 6i C. 3i D. 5i Câu 26: Khi ta bấm vào một phím của cái điều khiển ti vi từ xa (remote) thì lúc đó quá trình nào sau đây không xảy ra ở remote? A. Phát sóng. B. Thu sóng. C. Biến điệu. D. Khuếch đại. Câu 27: Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn A. số nơtron. B. số nuclôn. C. năng lượng toàn phần. D. động lượng. Câu 28: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím. B. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ. C. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất. D. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh. Câu 29: Gọi nc, nv và n lần lượt là chiết suất của nước đối với các ánh sáng đơn sắc chàm, vàng và lục. Hệ thức nào sau đây đúng? A. n > nc > nv. B. nc > n > nv. C. nv > n > nc . D. nc > nv > n . Câu 30: Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,62 m. Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt các chùm bức xạ đơn 14 13 13 14 sắc có tần số f1 = 4,5.10 Hz; f2 = 5,0.10 Hz; f3 = 6,5.10 Hz; f4 = 6,0.10 Hz thì hiện tượng quang dẫn sẽ xảy ra với A. Chùm bức xạ 1. B. Chùm bức xạ 2.C. Chùm bức xạ 3. D. Chùm bức xạ 4. Câu 31: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí. B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại. C. Tần số của tia hồng ngoại nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại. D. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại. Câu 32: Thuyết lượng tử ánh sáng không được dùng để giải thích A. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện B. hiện tượng giao thoa ánh sáng C. hiện tượng quang điện D. hiện tượng quang – phát quang Câu 33: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn 0,76 m B. Tia tử ngoại không có khả năng gây ra hiện tượng quang điện. GV: Phïng Thanh §µm [2] Phone: 0972757621
  3. VL 12 TCV – KTHK2 – 18 – 19 Today Will Be Yesterday C. Tia tử ngoại được sử dụng để dò tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại. D. Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh. Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng, khoảng cách hai khe là a = 1,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D = 3m. Người ta dùng một nguồn phát hai ánh sáng đơn sắc: màu tím có bước sóng  1 = 0,4m và màu vàng có bước sóng 2 = 0,6m. Bề rộng vùng giao thoa là 1cm. Số vân sáng quan sát được là: A. 13 B. 22 C. 17 D. 9 Câu 35: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, Nguồn phát đồng thời 2 bức xạ đơn sắc 1 0,64m(đỏ) và 2 0,48m (lam). Trên màn hứng vân giao thoa, trong đoạn giữa 3 vân sáng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm có số vân sáng đỏ và vân lam là: A. 6 vân đỏ, 4 vân lam. B. 7 vân đỏ, 9 vân lam. C. 4 vân đỏ, 6 vân lam. D. 9 vân đỏ, 7 vân lam. 230 210 Câu 36: Số nuclôn của hạt nhân 90 Th nhiều hơn số nuclôn của hạt nhân84 Po là A. 14 B. 20 C. 126 D. 6 Câu 37: Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân có cùng số A. prôtôn nhưng khác số nuclôn B. nuclôn nhưng khác số prôtôn C. nơtron nhưng khác số prôtôn D. nuclôn nhưng khác số nơtron Câu 38: Chùm ánh sáng laze không được ứng dụng A. trong truyền tin bằng cáp quang. B. làm dao mổ trong y học .C. làm nguồn phát siêu âm. D. trong đầu đọc đĩa CD. Câu 39: Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây sai? A. Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì khác nhau. B. Quang phổ liên tục gồm một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.C. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng. D. Quang phổ liên tục do các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng. Câu 40: Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân được tính bằng A. thương số của năng lượng liên kết của hạt nhân với số nuclôn của hạt nhân ấy. B. tích của năng lượng liên kết của hạt nhân với số nuclôn của hạt nhân ấy. C. tích của độ hụt khối của hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong chân không. D. thương số của khối lượng hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong chân không. HẾT ĐÁP ÁN VL 12 TN – KTHK2 – 18 – 19 (BAN KHXH) – ĐỀ A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 GV: Phïng Thanh §µm [3] Phone: 0972757621
  4. VL 12 TCV – KTHK2 – 18 – 19 Today Will Be Yesterday GV: Phïng Thanh §µm [4] Phone: 0972757621
  5. VL 12 TCV – KTHK2 – 18 – 19 Today Will Be Yesterday TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN KIỂM TRA HỌC KÌ II - VẬT LÝ 12 – 18 - 19 HỌ VÀ TÊN THÍ SINH:___ SBD/P: ___ / ___ Mà ĐỀ B Tốc độ ánh sáng trong chân không: c = 3.108m/s; Điện tích electron: e = -1,6.10-19C; Hằng số Plank: h = 6,625.10-34J.s; 23 Số Avogadro: NA = 6,02.10 Câu 1: Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,62 m. Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt các chùm bức xạ đơn 14 13 13 14 sắc có tần số f1 = 4,5.10 Hz; f2 = 5,0.10 Hz; f3 = 6,5.10 Hz; f4 = 6,0.10 Hz thì hiện tượng quang dẫn sẽ xảy ra với A. Chùm bức xạ 1. B. Chùm bức xạ 2.C. Chùm bức xạ 3. D. Chùm bức xạ 4. Câu 2: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng K là r 0. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng M về quỹ đạo dừng L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt A. 4r0 B. 5r0 C. 6r0 D. 7r0 12 Câu 3: Biết khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân 6 C lần lượt là 1,00728 u; 1,00867 u và 11,9967 u. Cho 1 u = 931,5 2 12 MeV/c . Năng lượng liên kết của hạt nhân 6 C là A. 46,11 MeV B. 92,22 MeV C. 94,87 MeV D. 7,68 MeV Câu 4: Phát biểu nào sau đây sai? Sóng điện từ và sóng cơ A. đều mang năng lượng. B. đều tuân theo quy luật giao thoa C. đều truyền được trong chân không D. đều tuân theo quy luật phản xạ Câu 5: Một học sinh tiến hành thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa khe Yâng. Học sinh đó đo được khoảng cách hai khe a=1,20 ± 0,03 (mm); khoảng cách từ hai khe đến màn D =1,60 ± 0,05 (m) và độ rộng của 10 khoảng vân là L = 8,00 ± 0,16 (mm). Sai số tương đối của phép đo là A. 1,60% B. δ = 7,63% C. 0,96% D. 5,83% Câu 6: Phản ứng phân hạch A. là phản ứng hạt nhân thu năng lượng. B. là sự vỡ của một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân nhẹ hơn. C. là phản ứng trong đó hai hạt nhân nhẹ tổng hợp lại thành hạt nhân nặng hơn. D. chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao cỡ hàng chục triệu độ. Câu 7: Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng A. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm. B. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng. C. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm. D. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng. Câu 8: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng? A. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính B. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau. C. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau D. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng Câu 9. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường. B. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi. C. Sóng điện từ là sóng ngang. D. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc c = 3.108 m/s. Câu 10. Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có A. cùng số prôtôn B. cùng số nơtrôn C. cùng số nuclôn D. cùng khối lượng Câu 11: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí. B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại. C. Tần số của tia hồng ngoại nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại. D. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại. Câu 12. Ánh sáng có tần số lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng A. tím. B. đỏ. C. lam. D. chàm. Câu 13. Quang điện trở hoạt động dựa vào hiện tượng A. quang - phát quang. B. quang điện trong. C. phát xạ cảm ứng. D. nhiệt điện. Câu 14. Tia tử ngoại A. có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia gamma. B. có tần số tăng khi truyền từ không khí vào nước. C. không truyền được trong chân không. D. được ứng dụng để khử trùng, diệt khuẩn. GV: Phïng Thanh §µm [5] Phone: 0972757621
  6. VL 12 TCV – KTHK2 – 18 – 19 Today Will Be Yesterday Câu 15: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng, khoảng cách hai khe là a = 1,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D = 3m. Người ta dùng một nguồn phát hai ánh sáng đơn sắc: màu tím có bước sóng  1 = 0,4m và màu vàng có bước sóng 2 = 0,6m. Bề rộng vùng giao thoa là 1cm. Số vân sáng quan sát được là: A. 13 B. 22 C. 17 D. 9 Câu 16: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được trên màn quan sát là 1,14 mm. Trên màn, tại điểm M cách vân trung tâm một khoảng 5,7 mm có A. vân tối thứ 5. B. vân sáng bậc 5. C. vân tối thứ 6. D. Vân sáng bậc 6. Câu 17. Với ε1, ε2, ε3 lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ màu cam, bức xạ tử ngoại và bức xạ hồng ngoại thì A. ε2 > ε3 > ε1. B. ε3 > ε1 > ε2. C. ε2 > ε1 > ε3. D. ε1 > ε2 > ε3. Câu 18. Ban đầu có một lượng chất phóng xạ X nguyên chất, có chu kì bán rã là T. Sau thời gian t = 2T kể từ thời điểm ban đầu, tỉ số giữa số hạt nhân chất phóng xạ X phân rã thành hạt nhân của nguyên tố khác và số hạt nhân chất phóng xạ X còn lại là: A. 4/3 B. 4. C. 1/3 D. 3. Câu 19. Coi dao động điện từ của một mạch dao động LC là dao động tự do. Biết độ tự cảm của cuộn dây là L = 2.10-2 H và điện dung của tụ điện là C = 2.10-10 F. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động này là A. 4π.10-6 s. B. 2π s. C. 4π s. D. 2π.10-6 s. Câu 20. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là 0,55µm. Hệ vân trên màn có khoảng vân là A. 1,2mm. B. 1,0mm. C. 1,1mm. D. 1,3mm. Câu 21. Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có khả năng ion hóa chất khí như nhau. B. Nguồn phát ra tia tử ngoại thì không thể phát ra tia hồng ngoại. C. Tia hồng ngoại gây ra hiện tượng quang điện còn tia tử ngoại thì không. D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy. Câu 22. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, khoảng vân i. Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là A. λ = D/(ai) B. λ= (ai)/D C. λ= (aD)/i D. λ= (iD)/a Câu 23. Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 mH và tụ điện có điện dung 0,1µF. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là A. 2.105 rad/s. B. 105 rad/s. C. 3.105 rad/s. D. 4.105 rad/s. 4 235 56 137 Câu 24. Hạt nhân bền vững nhất trong các hạt nhân 2 H e , 92 U , 26 Fe và 55 C s là 137 56 235 4 A. 55 C s . B. 26 Fe C. 92 U . D. .2 H e 131 Câu 25. Chất phóng xạ iốt I53 có chu kì bán rã 8 ngày. Lúc đầu có 200g chất này. Sau 24 ngày, số gam iốt phóng xạ đã bị biến thành chất khác là: A. 150g B. 50g C. 175g D. 25g Câu 26. Tia hồng ngoại A. không phải là sóng điện từ. B. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng. C. không truyền được trong chân không. D. được ứng dụng để sưởi ấm. Câu 27. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc ω. Gọi q0 là điện tích cực đại của một bản tụ điện thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch là q0 q0 2 A. . B. q0. C. I0 = . D. q0 .  2  Câu 28. Sóng điện từ A. không mang năng lượng. B. không truyền được trong chân không. C. là sóng ngang. D. là sóng dọc. Câu 29. Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi biểu thức A. ω = 1/ LC B. ω= 1/ 2 LC C. ω= 1/(π) LC D. ω = 2π/ LC Câu 30. Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,75 μm , λ2 = 0,25μm vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện λ0 = 0,35 μm . Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện? A. Cả hai bức xạ B. Không có bức xạ nào trong hai bức xạ trên C. Chỉ có bức xạ λ1 D. Chỉ có bức xạ λ2 40 56 Câu 31. So với hạt nhân 20 Ca, hạt nhân 27 Co có nhiều hơn GV: Phïng Thanh §µm [6] Phone: 0972757621
  7. VL 12 TCV – KTHK2 – 18 – 19 Today Will Be Yesterday A. 7 nơtron và 9 prôtôn. B. 11 nơtron và 16 prôtôn. C. 9 nơtron và 7 prôtôn. D. 16 nơtron và 11 prôtôn. Câu 32: Trong chân không, xét các tia: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và tia đơn sắc lục. Tia có bước sóng nhỏ nhất là A. tia hồng ngoại. B. tia đơn sắc lục. C. tia tử ngoại. D. tia X. Câu 33: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân giao thoa trên màn là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 6 (cùng một phía so với vân trung tâm) là A. 4i B. 6i C. 3i D. 5i Câu 34: Khi ta bấm vào một phím của cái điều khiển ti vi từ xa (remote) thì lúc đó quá trình nào sau đây không xảy ra ở remote? A. Phát sóng. B. Thu sóng. C. Biến điệu. D. Khuếch đại. Câu 35: Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn A. số nơtron. B. số nuclôn. C. năng lượng toàn phần. D. động lượng. Câu 36: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím. B. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ. C. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất. D. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh. Câu 37. Với f1, f2, f3 lần lượt là tần số của tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia gamma (tia γ) thì A. f3 > f1 > f2. B. f2 > f1 > f3. C. f3 > f2 > f1. D. f1 > f3 > f2. Câu 38. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng (Young), khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân i = 1,2 mm. Giá trị của λ bằng A. 0,65 μm. B. 0,45 μm. C. 0,60 μm. D. 0,75 μm. Câu 39. Điện trường xoáy là điện trường A. có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ B. có các đường sức không khép kín C. của các điện tích đứng yên D. giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi Câu 40: Gọi nc, nv và n lần lượt là chiết suất của nước đối với các ánh sáng đơn sắc chàm, vàng và lục. Hệ thức nào sau đây đúng? A. n > nc > nv. B. nc > n > nv. C. nv > n > nc . D. nc > nv > n . HẾT ĐÁP ÁN VL 12 TN – KTHK2 – 18 – 19 (BAN KHXH) – ĐỀ B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 GV: Phïng Thanh §µm [7] Phone: 0972757621
  8. VL 12 TCV – KTHK2 – 18 – 19 Today Will Be Yesterday GV: Phïng Thanh §µm [8] Phone: 0972757621