Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020 lần 2 - Trường THPT chuyên Lê Thánh Tông

pdf 7 trang thaodu 3090
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020 lần 2 - Trường THPT chuyên Lê Thánh Tông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_nam_2020_lan_2_truong_th.pdf

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020 lần 2 - Trường THPT chuyên Lê Thánh Tông

  1. Nguồn: hoc247.net CHUYÊN LÊ THÁNH TÔNG Lần 2 NĂM 2020 Cho: Hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; 1u = 931,5 MeV/c2; -19 23 -1 độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10 C; số A-vô-ga-đrô NA = 6,023.10 mol . Câu 1: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì A. Tần số và bước sóng đều thay đổi. B. Tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi. C. Tần số và bước sóng đều không thay đổi. D. Tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi. Câu 2: Với dòng điện xoay chiều, cường độ dòng điện cực đại I0 liên hệ với cường độ dòng điện hiệu dụng I theo công thức: A. I0 = 2I. B. I = I0√2 C. I = 2I0. D. I0 = I√2. Câu 3: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(πt) (cm). Tốc độ cực đại của vật bằng 5 A. π cm/s. B. 5π cm/s. C. 5 cm/s. D. cm/s. Câu 4: Một chất điểm có khối lượng 50g dao động điều hoà trên đoạn thẳng MN = 8cm với tần số 5Hz. Khi t = 0 chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy π2=10. Ở thời điểm t = 1/12s, lực gây ra chuyển động của chất điểm có độ lớn là: A. 10 N B. √3 N C. 1 N D. 10√3 N. Câu 5: Dòng điện trong mạch LC có biểu thức i = 0,01cos(2000t)(mA). Tụ điện trong mạch có điện dung C = 10 μF. Độ tự cảm L của cuộn dây là A. 0,025H. B. 0,05H. C. 0,1H. D. 0,25H. Câu 6: Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = cos(20t - 4x) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng A. 5 m/s. B. 4 m/s. C. 40 cm/s. D. 50 cm/s. Câu 7: Hạt nhân nào sau đây có 125 nơtron ? 23 235 222 210 A. 11 . B. 92푈 C. 86푅 D. 84푃표 Câu 8: Đồng vị là A. các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng số khối khác nhau. B. các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số nơtron nhưng số khối khác nhau. C. các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số nôtron nhưng số prôtôn khác nhau. D. các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số nuclôn nhưng khác khối lượng. Câu 9: Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại một điểm cách nguồn âm 10m thì mức cường độ âm là 80 dB. Tại điểm cách nguồn âm 1m thì mức cường độ âm bằng A. 90dB B. 110dB C. 120dB D. 100dB Câu 10: Một khung dây quay đều trong từ trường ⃗ vuông góc với trục quay của khung với tốc độ 1800 vòng/phút. Tại thời điểm t = 0, véctơ pháp tuyến n của mặt phẳng khung dây hợp với ⃗ một góc 300. Từ thông cực đại gởi qua khung dây là 0,01Wb. Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là A. e = 0,6cos(30πt - )Wb. B. e = 0,6πcos(60πt - )Wb. 6 6 Sưu tầm: tranvanhau@thuvienvatly.com; Alo + Zalo: 0942481600
  2. Nguồn: hoc247.net C. e = 0,6cos(30πt - )Wb. D. e = 0,6cos(30πt - )Wb. 6 6 1 0,1 Câu 11: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L = mH và một tụ điện có điện dung C = μF. Mạch thu được sóng điện từ có tần số nào sau đây? A. 50Hz. B. 50kHz. C. 50MHz. D. 5000Hz. Câu 12: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp: cuộn dây thuần cảm kháng có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C, R thay đổi được. Đặt một điện áp xoay chiều ổn định ở hai đầu đoạn mạch có U=100V, f=50Hz. Điều chỉnh R thì thấy có hai giá trị 30 Ω và 20Ω mạch tiêu thụ cùng một công suất P. Xác định P lúc này? A. 4W. B. 100W. C. 400W. D. 200W. Câu 13: Thí nghiệm giao thoa sóng ánh sáng với hai khe Yâng trong đó a = 0,3 mm, D = 1m, λ = 600nm. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 2 và bậc 5 nằm cùng bên vân sáng trung tâm ℓà: A. 6mm B. 3mm C. 8mm D. 5mm Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng trong không khí, hai khe cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60μm, màn cách hai khe 2m. Sau đó đặt toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát trên màn là bao nhiêu? A. i‘= 0,4m. B. i' = 0,3m. C. i’ = 0,4mm. D. i’= 0,3mm. Câu 15: Một dây thép AB dài 60cm hai đầu được gắn cố định, được kích thích cho dao động bằng một nam châm điện nuôi bằng mạng điện thành phố tần số f’ = 50Hz. Trên dây có sóng dừng với 5 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây này là A. 18m/s. B. 20m/s. C. 24m/s. D. 28m/s. Câu 16: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần. Câu 17: Chu kì dao động riêng của dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC (có điện trở thuần không đáng kể) là: A. T = 2π√퐿 B. T = 4π2LC. C. T = 2πLC D. T = LC√2 . Câu 18: Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ= 0,5 μm, đến khe Yâng S1, S2 với S1S2 = 0,5mm. Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn D = 1m. Chiều rộng vùng giao thoa quan sát được L = 13mm. Tìm số vân sáng và vân tối quan sát được? A. 13 sáng, 14 tối B. 11 sáng, 12 tối C. 12 sáng, 13 tối D. 10 sáng, 11 tối Câu 19: Theo chiều tăng dần của bước sóng các loại sóng điện từ thì ta có sự sắp xếp sau A. tia γ, tia tử ngoại, tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến. B. tia γ, tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến. C. tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến, tia tử ngoại, tia γ. D. sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia γ Câu 20: Quang phổ liên tục của một nguồn sáng A. chỉ phụ thuộc nhiệt độ của nguồn B. chỉ phụ thuộc bản chất của nguồn Sưu tầm: tranvanhau@thuvienvatly.com; Alo + Zalo: 0942481600
  3. Nguồn: hoc247.net C. phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của nguồn D. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của nguồn 27 30 Câu 21: Hạt α có động năng Kα = 3,51 MeV đập vào hạt nhân nhôm đứng yên gây phản ứng: α + 13 푙 → 15푃 + X. Phản ứng này tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng. Cho biết khối lượng một số hạt nhân tính theo u là: mAl 2 = 26,974u, mn = 1,0087u; mα = 4,0015u và mP = 29,9701u; 1u = 931,5MeV/c . A. Tỏa ra 1,75 MeV. B. Thu vào 3,50 MeV. C. Thu vào 3,07 MeV. D. Tỏa ra 4,12 MeV. Câu 22: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động của con lắc là: 푙 1 푙 푙 1 A. 2π√ . B. √ C. 2π√ . D. √ 2 2 푙 Câu 23: Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao động với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn (với k = 0, ±1, ± 2, ) có giá trị là 휆 휆 휆 A. d2 - d1 = kλ B. d2 - d1 = (2k + 1) C. d2 - d1 = k D. d2 - d1 = (2k + 1) 2 2 4 Câu 24: Một sợi dây đàn hồi dài 100cm, có hai đầu A, B cố định. Một sóng truyền có tần số 50Hz, với tốc độ truyền sóng là 20m/s. Số bó sóng trên dây là A. 500. B. 50. C. 5. D. 10. Câu 25: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 3,8 ngày. Sau thời gian 11,4 ngày thì chất phóng xạ của lượng chất phóng xạ còn lại bằng bao nhiêu phần trăm so với chất phóng xạ của lượng chất phóng xạ ban đầu? A. 25%. B. 75%. C. 12,5%. D. 87,5%. Câu 26: Đặc điểm nào sau không đúng với laze ? A. Các phôtôn thành phần đều cùng pha. B. Có mật độ công suất lớn. C. Thường là chùm sáng có tính hội tụ rất mạnh. D. Có độ đơn sắc cao. Câu 27: Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm Catot là 0,66μm. Tính công thoát của kim loại dùng làm Catot A. 1,88eV B. 2.10-19 J C. 4.10-19 J D. 18,75eV Câu 28: Bán kính Bo là 5,3.10-11m thì bán kính quỹ đạo thứ 3 của Hiđrô A. 2,12A0 B. 3,12A0 C. 4,77A0 D. 5,77A0 Câu 29: Chọn hiện tượng liên quan đến hiện tượng giao thoa ánh sáng: A. Màu sắc của ánh sáng trắng sau khi chiếu qua lăng kính. B. Màu sắc sặc sỡ của bong bóng xà phòng. C. Bóng đèn trên tờ giấy khi dùng một chiếc thước nhựa chắn chùm tia sáng chiếu tới. D. Vệt sáng trên tường khi chiếu ánh sáng từ đèn pin. Câu 30: Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là A. tác dụng nhiệt. B. làm iôn hóa không khí. C. làm phát quang một số chất. D. tác dụng sinh học. Câu 31: Sắp xếp theo thứ tự giảm dần của tần số các sóng điện từ sau: A. Ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại. B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng thấy được. Sưu tầm: tranvanhau@thuvienvatly.com; Alo + Zalo: 0942481600
  4. Nguồn: hoc247.net C. Tia tử ngoại, ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại. D. Ánh sáng thấy được, tia tử ngoại, tia hồng ngoại. Câu 32: Pin quang điện là nguồn điện, trong đó A. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. B. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. C. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. D. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. Câu 33: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có đồ thị như hình vẽ. Phương trình dao động tổng hợp của chất điểm là: 2 A. x = 4cos(2πt + ) cm 3 B. x = 2cos(2πt + ) cm 3 2 C. x = 2cos(2πt + ) cm 3 2 D. x = 2cos(2πt - ) cm 3 Câu 34: Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220V, cường độ dòng điện hiệu dụng 0,5A, hệ số công suất của động cơ là 0,8. Biết công suất hao phí của động cơ là 11W. Hiệu suất động cơ là A. 17,5% B. 90% C. 12,5% D. 87,5% Câu 35: Đoạn mạch nối tiếp AB gồm AM, MN, NB. Đoạn AM chứa L, MN chứa hộp X, đoạn NB chứa C, 2 biết uAB=Uocos(ωt + φ), uAM = 80cos(ωt) V, uAM = 90cos(ωt - π/4) V. Nếu 2LCω = 3 thì điện áp hiệu dụng trên đoạn MN là: A. 80V B. 56,6V C. 50,5V D. 90V Câu 36: Một tụ xoay hình bán nguyệt có điện dung biến thiên liên tục từ C1 = 10 pF đến C2 = 490 pF khi góc quay biến thiên liên tục từ 00 đến 1800. Tụ được nối với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 2.10-6 H để tạo thành mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện. Để máy thu bắt được sóng 21 m thì phải xoay tụ một góc bao nhiêu kể từ vị trí góc ban đầu bằng 00? A. 200. B. 20,50. C. 18,10. D. 19,50 Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc thực hiện lần lượt hai bước sóng với khoảng vân lần lượt thu được trên màng là 0,48mm và i2. Biết AB cách nhau 34,56mm là hai vị trí mà cả hai vân đều là vân sáng. Trên AB quan sát được 109 Vân sáng, tróng có 19 vân sáng là kết quả trùng nhau của hai hệ vân. Khoảng vân i2 là A. 550nm B. 640nm C. 400nm D. 720nm Câu 38: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 10√10 Ω mắc nối tiếp với tụ điện. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy phát quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là 1A; khi rôto của máy phát quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là √6 A. Để điện áp cực đại giữa hai cực của máy phát bằng 240V thì rôto của máy phải quay đều với tốc độ: A. 6n vòng/phút. B. 3n vòng/phút. C. 5n vòng/phút. D. 4n vòng/phút. Sưu tầm: tranvanhau@thuvienvatly.com; Alo + Zalo: 0942481600
  5. Nguồn: hoc247.net Câu 39: Mỗi hạt Ra226 phân rã chuyển thành hạt nhận Rn222. Xem khối lượng bằng số khối.Nếu có 226g Ra226 thì sau 2 chu kỳ bán rã khối lượng Rn222 tạo thành là A. 58,5g B. 169,5g. C. 55,5g D. 166,5g Câu 40: Một dao động điều hòa mà 3 thời điểm liên tiếp t1, t2, t3 với t3 - t1 = 3(t3 - t2) li độ x thỏa mãn x1 = x2= - x3=6cm. Biên độ dao động là: A. 8cm B. 10cm. C. 12cm D. 16cm Câu 41: Một học sinh thực hiện phép đo khoảng vân trong thí nghiệm giao thoa I – âng. Học sinh đó đo được khoảng cách giữa hai khe a = 1,2 ± 0,03 mm; khoảng cách giữa ai khe đến màn D = 1,6 ± 0,05 m. Bước sóng dùng trong thí nghiệm là λ = 0,68 ± 0,007 μm. Sai số tương đối của phép đo là A. 1,17%. B. 6,65%. C. 1,28%. D. 4,59%. Câu 42: Một mạch dao động LC lí tưởng, gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Gọi U0, I0 lần lượt là hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu tụ điện và cường độ dòng điện cực đại trong mạch thì 0 퐿 A. U0 = B. U0 = I0√퐿 C. U0 = I0.√ D. U0 = I0.√ √퐿 퐿 Câu 43: Chiếu vào tấm kẽm 1 công thoát electron là 1,88eV. Ánh sáng có bước sóng 489nm. Cho rằng năng lượng của nó 1 phần để giải phóng nó 1 phần biến thành động năng của nó, tìm động năng đó A. 3,927.10-19(J) B. 1,056.10-19(J) C. 2,007.10-19(J) D. 1,987.10-19(J) Câu 44: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi thì điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 20V. Nếu giữ nguyên số vòng của cuộn sơ cấp, giảm số vòng cuộn thứ cấp đi 100 vòng thì điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp là 18V. Nếu giữ nguyên số vòng của cuộn thứ cấp, giảm số vòng của cuộn sơ cấp đi 100 vòng thì điện áp hiệu dụng của cuộn thứ cấp là 25V. Tính U. A. 12,5V B. 30V C. 10V D. 40V Câu 45: Lần lượt đặt các điện áp xoay chiều u1, u2 và u3 có cùng giá trị hiệu dụng nhưng tần số khác nhau vào hai đầu một đoạn mạch R, L, C nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch tương ứng là i1 = I√2cos(150πt + ) (A); i2 = I√2cos(200πt + ) (A) và i3 = Icos(100πt - ) (A). Phát biểu nào sau đây là đúng? 3 3 3 A. i2 sớm pha so với u2. B. i3 sớm pha so với u3. C. i1 trễ pha so với u1. D. i1 cùng pha so với i2. Câu 46: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, có k=50N/m, m=200g, g=10m/s2. Vật đang ở vị trí cân bằng kéo xuống để lò xo dãn 8cm rồi thõa nhẹ thì vật dao động điều hòa. Thời gian lực đàn hối tác dụng lên giá treo cùng chiều với lực kéo về tác dụng lên vật trong một chu kỳ dao động. A. 1/30s B. 1/15s C. 1/3s D. 2/15s Câu 47: Theo Anhxtanh, hiện tượng quang điện xảy ra là do electron trong kim loại hấp thụ photon của ánh sáng kích thích. Nếu năng lượng electron nhận được chỉ dùng để cung cấp công thoát A cho nó bứt ra khỏi bề mặt kim loại và tạo ra động năng ban đầu của nó, thì động năng ban đầu của electron quang điện này có giá trị cực đại. Khi chiếu lần lượt hai bức xạ điện từ có bước sóng λ1 và λ2 = 2.λ1 vào một tấm kim loại thì t số động năng ban đầu cực đại của các quang electron bứt ra khỏi kim loại là 1: 9. Gọi λ0 là bước sóng giới hạn quang điện của kim loại. T số giữa bước sóng λ1 và giới hạn quang điện λ0 là: Sưu tầm: tranvanhau@thuvienvatly.com; Alo + Zalo: 0942481600
  6. Nguồn: hoc247.net A. 7/16. B. 7/8. C. 3/5. D. 17/16. Câu 48: Cho một bộ thí nghiệm khảo sát dao động của con lắc đơn 4 như hình bên. Trong đó, A. 5 – cỗng quang điện hồng ngoại; 6 – quả cầu; 7 – dây treo; 8 – đồng hồ đo thời gian hiện số; 9 – thanh ke. 3 B. 5 – dây treo; 6 – quả cầu; 7 – cỗng quang điện hồng ngoại; 5 8 – thanh ke; 9 – đồng hồ đo thời gian hiện số. 2 C. 5 – dây treo; 6 – quả cầu; 7 – cỗng quang điện hồng ngoại; 7 6 8 – đồng hồ đo thời gian hiện số; 9 – thanh ke. 8 1 D. 5 – quả cầu; 6 – dây treo; 7 – cỗng quang điện hồng ngoại; 9 8 – đồng hồ đo thời gian hiện số; 9 – thanh ke. B ộ thi ế t bị thí nghiệ m kh ả o sát dao đ ộ ng c ủ a con l ắc đơn Câu 49: Dùng một hạt α có động năng 7,7 MeV bắn vào hạt nhân 14 14 17 7 đang đứng yên gây ra phản ứng α + 7 → p + 8 . Hạt prôtôn bay ra theo phương vuông góc với phương bay tới của hạt α. Cho khối lượng các hạt nhân: mα = 4,0015u; mP = 1,0073u; mN14 = 13,9992u; mO17=16,9947u. 2 17 Biết 1u = 931,5 MeV/c . Động năng của hạt nhân 8 là A. 1,345 MeV. B. 2,214 MeV. C. 6,145 MeV. D. 2,075 MeV. Câu 50: Một hạt nhân X đứng yên, phóng xạ α và biến thành hạt nhân Y. Gọi m1 và m2, v1 và v2, K1 và K2 tương ứng là khối lượng, tốc độ, động năng của hạt α và hạt nhân Y. Hệ thức nào sau đây là đúng 푣 퐾 푣 퐾 푣 퐾 푣 퐾 A. 1 = 1 = 1 B. 2 = 2 = 2 C. 1 = 2 = 1 D. 1 = 2 = 2. 푣2 2 퐾2 푣1 1 퐾1 푣2 1 퐾2 푣2 1 퐾1 Tài liệu tham khảo: Lí 10 – (Trắc nghiệm theo bài) : (Học kì 1) Lí 11 – (Trắc nghiệm theo bài): (Học kì 1) Lí 11 – (Trắc nghiệm theo bài): (Học kì 2) Lí 12 – Tự ôn luyện lý 12 m5zBtNKb8wF5CtKyJMjWse7aYVKo1/view?fbclid=IwAR3f90WS6qv1dz0tWVx8niQkfW1I16oqy1U TKs8wB1-nfP8suXb8HE73mx4 Các bộ đăng trước đó 1. Bộ 45 đề mức 7 năm 2019: 2. Bộ ôn cấp tốc lí 12: Sưu tầm: tranvanhau@thuvienvatly.com; Alo + Zalo: 0942481600
  7. Nguồn: hoc247.net 3. Bộ tài liệu luyện thi Quốc Gia: 4. Bộ câu hỏi lý thuyết từ các đề 2018: 5. Trắc nghiệm vật lí 11 theo bài: 6. Trắc nghiệm lí 12 – Có chia mức độ nhận thức: 7. Phân chương đề thi của Bộ từ 2007: 8. Trắc nghiệm vật lí 11 (Hội thảo Tây Ninh): 9. 650 câu đồ thị lí: Sưu tầm: tranvanhau@thuvienvatly.com; Alo + Zalo: 0942481600