Đề kiểm tra chất lượng dạy thêm, học thêm lần 2 môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 301 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Gia Viễn B (Có đáp án)

doc 4 trang thaodu 5210
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng dạy thêm, học thêm lần 2 môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 301 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Gia Viễn B (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_day_them_hoc_them_lan_2_mon_vat_ly_lo.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng dạy thêm, học thêm lần 2 môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 301 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Gia Viễn B (Có đáp án)

  1. Mã đề 301 TRƯỜNG THPT GIA VIỄN B KỲ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG DẠY THÊM, HỌC THÊM LẦN 2 NĂM HỌC 2018 – 2019 ĐỀ CHÍNH THỨC Bài thi: Khoa học tự nhiên – Môn: Vật lý ; Lớp: 12 Thời gian làm bài: 50 phút. Họ và tên thí sinh: Mã đề: 301 Số báo danh: Cho biết: hằng số Plang h = 6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s; 1uc2 = 931,5MeV; khối lượng của electron là 9,1.10-31kg Câu 1. Phát biểu nào sau đây ℓà đúng khi nói về dao động tắt dần? A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian. C. ℓực cản môi trường tác dụng ℓên vật ℓuôn sinh công dương. D. Dao động tắt dần ℓà dao động chỉ chịu tác dụng của nội ℓực Câu 2. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức:  B. e . t t  A. e c C. e D. e c t c  c t Câu 3. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường truyền ánh sáng A. luôn lớn hơn 1. B. luôn nhỏ hơn 1. C. luôn bằng 1. D. luôn lớn hơn 0. Câu 4. Phát biểu nào sau đây là sai về lực Lorenxơ? A. vuông góc với từ trường B. vuông góc với vận tốc C. phụ thuộc vào dấu của điện tích D. không phụ thuộc vào hướng của từ trường Câu 5. Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau ℓà hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian B. cùng tần số, cùng phương C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian Câu 6. Điện trở của một quang điện trở có đặc điểm nào dưới đây? A. Có giá trị rất lớn B. Có giá trị rất nhỏ C. Có giá trị không đổi D. Có giá trị thay đổi được Câu 7. Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây ? A. Độ đơn sắc cao B. Độ định hướng cao C. Cường độ lớn D. Công suất lớn 23 Câu 8. Số nuclôn có trong hạt nhân 11 Na là A. 23. B. 11. C. 34. D. 12. Câu 9. Khi nói về tính chất của tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh B. Tia tử ngoại không bị nước hấp thụ C. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất D. Tia tử ngoại làm ion hóa không khí Câu 10. Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có dạng i 5cos(120 t- ) (A . )Chu kì của 4 dòng điện này là? 1 1 A. s. B. 60 s. C. s. D. 120 s. 120 60 Câu 11. Khi dùng đồng hồ đa năng hiện số có một núm xoay để đo cường độ dòng điện xoay chiều, ta đặt núm xoay ở vị trí A. ACA. B. DCA. C. DCV. D. ACV. Câu 12. Đặt điện áp xoay chiều có tần số 60 Hz vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần 0,2 cảm có độ tự cảm L = H. Cảm kháng của đoạn mạch bằng. π Trang 1/4
  2. Mã đề 301 A. 20 Ω. B. 24 Ω. C. .20 2 Ω D. .24 2 Ω Câu 13. Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng? A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại. B. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về vị trí cân bằng. C. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng. D. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng Câu 14. Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox với chu kì T. Khoảng thời gian để sóng truyền được quãng đường bằng một bước sóng là. A. 4T. B. 0,5T. C. T. D. 2T. Câu 15. Công thoát electrôn ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó là: A. 0,66.10-19  m B. 0,33  m C. 0,22  m D. 0,66  m Câu 16. Cho biết m 4,0015u ; mO 15,999u ; mp 1,007276u , mn 1,008667u . Hãy sắp xếp các 4 12 16 hạt nhân 2 He , 6 C , 8O theo thứ tự tăng dần độ bền vững. Câu trả lời đúng là 4 12 16 12 4 16 12 16 4 4 16 12 A. 2 He , 6 C , 8O B. 6 C , 2 He , 8O C. 6 C , 8O , 2 He D. 2 He , 8O , 6 C Câu 17. Ánh sáng đơn sắc khi truyền trong thủy tinh có chiết suất n = 1,5 có bước sóng là 0,5μm. Ánh sáng đó có màu A. xanh B. lam C. lục D. đỏ Câu 18. Chiếu một chùm bức xạ hỗn hợp gồm 4 bức xạ điện từ có bước sóng lần lượt là 1 0, 45 μm, 2 500 nm, 3 0,68 μm, 4 360 nm vào khe F của một máy quang phổ lăng kính thì trên tiêu diện của thấu kính buồng tối, mắt người sẽ quan sát thấy A. 1 vạch màu hỗn hợp của 4 bức xạ B. 2 vạch màu đơn sắc riêng biệt C. 3 vạch màu đơn sắc riêng biệt D. 4 vạch màu đơn sắc riêng biệt Câu 19. Chọn câu đúng. Trong mạch dao động LC: A. Điện tích trên tụ điện biến thiên điều hòa cùng tần số, cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch B. Điện tích trên tụ điện biến thiên điều hòa với tần số góc  = LC C. Điện tích trên tụ biến thiên điều hòa cùng tần số và lệch pha /2 so với cường độ dòng điện trong mạch L D. Chu kì dao động điện từ trong mạch dao động LC là: T 2 C Câu 20. Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ thủy tinh vào không khí thì bước sóng của A. sóng điện từ giảm, còn sóng âm tăng. B. cả hai sóng đều không đổi. C. cả hai sóng đều giảm. D. sóng điện từ tăng, còn sóng âm giảm. Câu 21. Khi cho dòng điện xoay chiều chạy trong một dây dẫn thẳng bằng kim loại, xung quanh dây dẫn A. có điện từ trường. B. chỉ có từ trường. C. chỉ có điện trường. D. chỉ có trường hấp dẫn. Câu 22. Trong giờ thực hành môn Sinh học, để quan sát các vật nhỏ như tế bào thì các em học sinh phải dùng A. Kính cận B. Kính lúp C. Kính hiển vi D. Kính thiên văn Câu 23. Một tụ điện có điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q. Công thức nào sau đây không phải là công thức xác định năng lượng của tụ điện. 2 2 1 Q 1 U 1 2 1 A. W = B. W = C. W = CU D. W= QU 2 C 2 C 2 2 Câu 24. Một nguồn điện có suất điện động  = 4,5 V và điện trở trong r = 1 Ω, mắc với điện trở ngoài R = 2 Ω để tạo thành mạch kín. Cường độ dòng điện đi qua R bằng A. 1 A B. 1,5 A C. 2 A D. 3 A Câu 25. Một máy biến áp lý tưởng có số vòng dây của cuôn sơ cấp và của cuộn thứ cấp lần lượt là n 1 và n2, với n1 = 4n2. Nếu quấn thêm cùng chiều quấn ban đầu vào cuộn sơ cấp n vòng dây rồi đặt vào Trang 2/4
  3. Mã đề 301 hai đầu cuôn sơ cấp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V thì điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là là 45 V. Khi cuộn sơ cấp đã có n1+n vòng dây, quấn thêm vào cuộn thứ cấp n vòng dây theo cùng chiều vòng ban đầu (giữ nguyên điện áp đặt vào cuộn sơ cấp) thì điện áp hiêu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là. A. 65V B. 45V C. 55V D. 75V Câu 26. Một vật có khối lượng 50g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số góc 3rad/s. Động năng cực đại của vật là A. 7,2 J. B. 3,6.10-4J. C. 7,2.10-4J. D. 3,6 J. Câu 27. Người ta tạo sóng dừng trên một sợi dây căng giữa 2 điểm cố định. Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 525 Hz và 600 Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên dây đó là A. 75 Hz. B. 125 Hz C. 50 Hz. D. 100 Hz. Câu 28. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm bốn cuộn dây mắc nối tiếp. Suất điện động xoay chiều do máy phát sinh ra có tần số 50Hz và có giá trị hiệu dụng 200 2V . Từ thông cực đại qua mỗi vòng của phần ứng là 5 / mWb. Số vòng dây trong mỗi cuộn dây của phần ứng là? A. 200 vòng B. 400 vòng C. 141 vòng D. 282 vòng Câu 29. Một nguồn âm điểm phát âm ra môi trường đẳng hướng không hấp thụ và không phản xạ âm. Biết mức cường độ âm tại một điểm cách nguồn âm 100 m có giá trị 20 dB. Mức cường độ âm tại điểm cách nguồn âm 1m có giá trị là A. 70 dB B. 100 dB C. 60 dB D. 80 dB. Câu 30. Nguyên tử hiđrô chuyển từ một trạng thái kích thích về trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn phát ra bức xạ có bước sóng 486 nm. Độ giảm năng lượng của nguyên tử hiđrô khi phát ra bức xạ này là A. 4,09.10–15 J. B. 4,86.10–19 J. C. 4,09.10–19 J. D. 3,08.10–20 J. 24 - 24 Câu 31. 11 Na là đồng vị phóng xạ β với chu kì bán rã T và biến đổi thành 12 Mg . Lúc ban đầu (t = 0) 24 24 có một mẫu 11 Na nguyên chất. Ở thời điểm t 1, tỉ số giữa số hạt nhân 12 Mg tạo thành và số hạt nhân 24 11 Na còn lại trong mẫu là 1/3. Ở thời điểm t2 = t1 + 2T, tỉ số nói trên bằng A. 15 B. 7/12 C. 2/3 D. 13/3 Câu 32. Hạt nhân 29324 U đứng yên phân rã theo phương trình 29324 U + AZ X. Biết năng ℓượng tỏa ra trong phản ứng trên ℓà 14,15MeV, động năng của hạt ℓà (ℓấy xấp xỉ khối ℓượng các hạt nhân theo đơn vị u bằng số khối của chúng) A. 13,72MeV B. 12,91MeV C. 13,91MeV D. 12,79MeV Câu 33. Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe S 1S2 là 0,4mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát bằng 3 m. Nguồn sáng đặt trong không khí có bước sóng trong khoảng 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân trung tâm 27 mm. Giá trị trung bình của các bước sóng cho vân sáng tại M trên màn gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 547,6 nm B. 534,8 nm C. 570 nm D. 672,6 mn. Câu 34. Một học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kì dao động của con lắc đơn bằng cách xác định khoảng thời gian để con lắc thực hiện được 10 dao động toàn phần. kết quả 5 lần đo liên tiếp của bạn học sinh này là : 21,3s; 20,2s; 20,9s; 20,0s; 21,6s. Biết sai số khi dùng đồng hồ này là 0,2s (bao gồm sai số chủ quan khi bấm và sai số dụng cụ). Theo kết quả trên thì cách viết giá trị của chu kì T nào sau đây là đúng nhất ? A. T = 2,08 ± 0,2 s. B. T = 2,00 ± 0,02 s. C. T = 2,08 ± 0,02s. D. T = 2,16 ± 0,02 s. Câu 35. Con lắc gồm lò xo treo thẳng đứng, lò xo có độ cứng 100 N/m, vật nhỏ có khối lượng 200 g và điện tích 100μC. Người ta giữ vật sao cho lò xo dãn 4,5 cm và tại t = 0 truyền cho vật tốc độ 25 15 2 cm/s hướng xuống, đến thời điểm t = s, người ta bật điện trường đều hướng lên có cường độ 0,12 12 MV/m. Lấy g = 10 = π2 (m/s2). Biên độ dao động lúc sau của vật trong điện trường là A. 7 cm B. 18 cm C. 12,5 cm D. 13 cm Trang 3/4
  4. Mã đề 301 Câu 36. Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm 1 (đường 1) và chất điểm 2 (đường 2) như hình vẽ, gia tốc độ cực đại của chất điểm 1 là 16π2 (cm/s2). Không kể thời điểm t = 0, thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ 5 là? A. 4,0 s. B. 3,25 s. C. 3,75 s. D. 3,5 s. Câu 37. Một con lắc lò xo nằm ngang có một đầu cố định dao động trên sàn có ma sát. Nếu đưa vật tới vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi thả nhẹ thì lần đầu tiên hợp lực bằng không, vật có vận tốc 2,0 m/s. Nếu đưa vật tới vị trí lò xo bị nén 8 cm rồi thả nhẹ thì lần đầu tiên hợp lực bằng không, vật có vận tốc 1,5 m/s. Tần số góc của con lắc là A. 30 rad/s B. 25 rad/s C. 20 rad/s D. 35 rad/s Câu 38. Hai nguồn phát sóng kết hợp tại A, B trên mặt nước cách nhau 12 cm phát ra hai dao động điều hòa cùng tần số 20 Hz, cùng biên độ và cùng pha ban đầu. Xét điểm M trên mặt nước cách A, B những đoạn lần lượt là 4,2 cm và 9 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 32 cm/s. Muốn M là một điểm dao động với biên độ cực tiểu thì phải dịch chuyển nguồn tại B dọc đường nối A, B từ vị trí ban đầu một đoạn nhỏ nhất là A. 0,53 cm. B. 0,84 cm. C. 0,83 cm. D. 0,23 cm. Câu 39. Cho đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C theo thứ tự đó mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa R và cuộn cảm, N là điểm nối giữa cuộn cảm và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần sô không đổi. Cho L thay đổi, điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AN và MN thay đổi theo đồ thị như hình vẽ. Khi L = L1 + L2 thì hệ số công suất của mạch là A. cos 0,86. B. cos 0,36. C. cos 0,96. D. cos 0,53. Câu 40. Điện năng được truyền từ hai máy phát đến hai H nơi tiêu thụ bằng các đường dây tải một pha. Biết công suất 1 của các máy phát không đổi lần lượt là P 1 và P2, điện trở trên các đường dây tải như nhau và bằng 50 Ω, hệ số công H2 suất của cả hai hệ thống điện đều bằng 1. Hiệu suất truyền tải của của hai hệ thống H 1 và H2 phụ thuộc vào điện áp H1 hiệu dụng U hai đầu các máy phát. Hình vẽ bên biểu diễn 1 sự phụ thuộc của các hiệu suất vào . Biết O 2 2 U 1 1 1 2 Giá trị của P bằng 2 P + P = 10 kW. 2 U kV A. 3,27 kW. B. 6,73 kW. C. 6,16 kW. D. 3,84 kW. HẾT Trang 4/4