Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2019 - Đề số 4 (Có đáp án)

doc 18 trang thaodu 2440
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2019 - Đề số 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_li_nam_2019_de_so_4_co_dap.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2019 - Đề số 4 (Có đáp án)

  1. ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Môn thi: VẬT LÝ – ĐỀ SỐ 4 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh Số báo danh Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s 2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10 −19 C; tốc độ ánh sáng trong 8 23 −1 2 chân không e = 3.10 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.10 mol ; 1 u = 931,5 MeV/c . ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu 1. Một lăng kính thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5. Một tia sáng qua lăng kính có góc lệch cực tiểu bằng góc chiết quang A của lăng kính. Tính góc chiết quang A A. 70°. B. 75°. C. 83°. D. 63°. Câu 2. Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì A. Động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại. B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu C. Khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng D. Thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên Câu 3. Cơ năng của một vật dao động điều hòa A. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi. B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật. C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật. D. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí gia tốc đổi chiều. Câu 4. Trong thí nghiệm của Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2m. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 pm. Tại điểm M cách vân trung tâm 9mm ta có A. Vân tối thứ 4. B. Vân sáng bậc 5. C. Vân tối thứ 5. D. Vân sáng bậc 4. Câu 5. Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính quỹ đạo có chuyển động là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai ? A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều. B. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều. C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều. D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều. Câu 6. Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai? A. ơ cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước. B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí. C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc. D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang. Câu 7. Tiến hành thí nghiệm với con lắc lò xo treo thẳng đứng ? Lần 1. Cung cấp cho vật nặng vận tốc v0 từ vị trí cân bằng thì vật dao động với biên độ A1 Lần 2. Đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng đoạn x0 rồi buông nhẹ. Lần này vật dao động với biên độ A2 Lần 3. Đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng đoạn x 0 rồi cung cấp cho vật nặng vận tốc v0 . Lần này vật dao động với biên độ bằng ? 2 2 A1 A2 A1 A2 A. A A B. C. D. A1 A2 1 2 2 2 Câu 8. Một đoạn mạch RLC. Gọi U R, UL, UC, lần lược là điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R, cuộn cảm L và hai bản tụ điện c trong đó UR = UC = 2UL. Lúc đó A. Điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện một góc . 4 1
  2. B. Điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện một góc . 3 C. Điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha so với dòng điện một góc . 4 D. Điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha so với dòng điện một góc . 3 Câu 9. Một electrôn chuyển động dọc theo hướng đường sức của một điện trường đều có cường độ 100 v/m với vận tốc ban đầu là 300 km/s. Hỏi nó chuyển động được quãng đường dài bao nhiêu thì vận tốc của nó bằng không: A. 2,56cm. B. 25,6cm C. 2,56mm D. 2,56m Câu 10. Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 dm/s. Lấy π = 3,14. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là A. 20 cm/s. B. 10 cm/s. C. 0. D. 2 m/s Câu 11. Một biến thế dùng trong máy thu vô tuyến điện có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng mắc vào mạng điện 127V và ba cuộn thứ cấp để lấy ra các u điện áp 6,35V; 15V; 18,5V. số vòng dây của mỗi cuộn thứ cấp lần lượt là M A. 71 vòng; 167 vòng; 207 vòng. x B. 71 vòng; 167 vòng; 146 vòng O C. 50 vòng; 118 vòng; 146 vòng. D. 71 vòng; 118 vòng; 207 vòng. Câu 12. Trên một sợ dây dài, đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t0 một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử M và O dao động lệch pha nhau 3 2 A. rad B. rad C. rad D. rad 4 3 4 3 Câu 13. Cường độ dòng điện không đổi chạy qua dây tóc bóng đèn là I = 0,273 A. Tính số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong một phút. A. 1,024.1018. B. 1,024.1019 C. 1,024.1020. D. 1,024.1021. Câu 14. Cho mạch điện như hình vẽ. Hiện tượng tự cảm phát sinh khi mạch điện C có hiện tượng nào sau đây: C A. Đóng khóa K L E B. Ngắt khóa K C. Đóng khóa K và di chuyển con chạy K K D. Cả A, B, và C Câu 15. Một vật dao động điều hoà với phương trình gia tốc a = 40π 2cos(2πt + π/2) cm/s2. Phương trình dao động của vật là A. x 6cos 2 t cm B. x 10cos 2 t cm 4 2 C. x 10cos 2 t cm D. x 20cos 2 t cm 2 -11 Câu 16. Trong nguyên tử hiđrô, khi êlêctrôn chuyển động trên quỳ đạo K với bán kính r 0 = 5,3.10 m thì tốc độ của elêctrôn chuyển động trên quỹ đạo đó là A. 2,19.106m/s. B. 4,17.106m/s. C. 2,19.105m/s. D. 4,17.105m/s. Câu 17. Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số f = 6.1014 Hz. Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang? A. 0,55 μm. B. 0,40 μm. C. 0,38 μm. D. 0,45 μm. Câu 18. Đại lượng đặc trưng cho mức bền vững của hạt nhân là A. Năng lượng liên kết riêng. B. số prôtôn C. Số nuclôn. D. Năng lượng liên kết. Câu 19. Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s. Kể cả A và B, trên dây có A. 7 nút và 6 bụng B. 9 nút và 8 bụng C. 5 nút và 4 bụng D. 3 nút và 2 bụng 2
  3. Câu 20. Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết rằng U 0L= U0C thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và dòng điện sẽ A. cùng pha B. sớm pha C. trễ pha D. vuông pha Câu 21. Khi cho một tia sáng đơn sắc đi từ nước vào một môi trường trong suốt X, người ta đo được vận tốc truyền của ánh sáng đã bị giảm đi một lượng Δv = 10 8 m/s. Biết chiết suất tuyệt đối của nước đối với tia sáng 4 trên có giá trị n . Môi trường trong suốt X có chiết suất tuyệt đối bằng n 3 A. 1,6 B. 3,2 C. 2,2 D. 2,4 Câu 22. Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì A. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y. B. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X. C. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y. D. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau. Câu 23. Hệ thức nào dưới đây không thể đúng đối với một đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp? A. U UR UL UC B. u uR uL uC     2 2 2 C. U UR UL UC D. U UR UL UC Câu 24. Một vật dao động điều hoà, tại li độ x1 và x2 vật có tốc độ lần lượt là v1 và v2. Biên độ dao động của vật bằng: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 v1 x2 v2x1 v1 x1 v2x2 v1 x2 v2x1 v1 x2 v2x1 A. 2 B.2 C. 2 2 D. 2 2 2 2 v1 v2 v1 v2 v1 v2 v1 v2 Câu 25. Hai chất điểm M và N dao động điều hòa cùng tần số ꞷ = 4πrad/s dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và của N đều ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 103 cm. Tại thời điểm t 1 hai vật cách nhau 15cm, hỏi sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu kể từ thời điểm t1 khoảng cách giữa chúng bằng 15cm. 1 1 1 1 A. s B. s C. s D. s 12 10 24 20 Câu 26. Hai con lắc đơn có cùng khối lượng vật nặng được treo vào hai điểm gần nhau cùng một độ cao, cho hai con lắc dao động điều hòa trong hai mặt phẳng song song. Chu kỳ dao động của con lắc thứ nhất bằng hai lần chu kỳ dao động của con lắc thứ hai và biên độ góc dao động của con lắc thứ hai bằng hai lần biên độ góc dao động của con lắc thứ nhất. Tại một thời điểm hai sợi dây treo song song với nhau thì con lắc thứ nhất có động năng bằng ba lần thế năng, khi đó tỉ số độ lớn vận tốc của con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai là 5 2 5 5 A. B. C. 2 5 D. 5 5 10 Câu 27. Một chất điểm M dao động điều hòa, có đồ thị thế năng theo thời gian như hình vẽ, tại thời điểm t = 0 chất điểm có gia tốc âm. Tần Wt (mJ) số góc dao động của chất điểm là 10 5 320 A. rad / s B. rad / s 3 3 80 0,35 C. 1 0 rad / s D. 5 rad / s t(s) O Câu 28. Một nguồn O phát sóng cơ có tần số 10 Hz truyền theo mặt nước theo đường thẳng với V = 60 cm/s. Gọi M và N là điểm trên phương truyền sóng cách O lần lượt 20 cm và 45 cm. Trên đoạn MN có bao nhiêu điểm dao động lệch pha với nguồn O góc ? 3 A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 29. Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10 Hz, dao động truyền đi với vận tốc 0,4 m/s theo phương Oy; trên phương này có hai điểm p và Q với PQ = 15 cm. Biên độ sóng bằng a = 1 cm và không thay đổi khi lan truyền. Nếu tại thời điểm t nào đó p có li độ 0 cm thì li độ tại Q là 3
  4. A. 0 B. 2cm C. 1cm D. – 1cm Câu 30. Kim loại làm catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện λ 0. Lần lượt chiếu tới bề mặt catốt hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,4 μm và λ2 = 0,5μm thì vận tốc ban đầu cực đại của electron bắn ra khỏi bề mặt catốt khác nhau 2 lần. Giá trị của λ0 là A. 0,515 μm. B. 0,585μ,m. C. 0,545 μm. D. 0,595μm. Câu 31. Đặt điện áp xoay chiều có tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L (L thay đổi được). Khi L = L 0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại và bằng UL . Khi L = L1 hoặc L = L2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đâu cuộn cảm có giá trị như nhau và bằng U L. UL Biết rằng = k. Tổng hệ số công suất của mạch AB khi L = L 1 và L = L2 là n.k. Hệ số công suất của ULmax mạch AB khi L = L0 có giá trị bằng: n n A. n 2 B. n C. D. 2 2 Câu 32. Một mẫu chất phóng xạ có chu kì bán rã T. Ở các thời điểm t1 và t2 (với t2 > t1) kể từ thời điểm ban đầu thì độ phóng xạ của mẫu chất tương ứng là H1 và H2. số hạt nhân bị phân rã trong khoảng thời gian từ thời điểm t1 đến thời điểm t2 bằng: H H H H T H H T H H ln 2 A. 1 2 B. 1C. 2 D. 1 2 1 2 2 t2 t1 ln 2 ln 2 T Câu 33. Ở nơi tiêu thụ cần một công suất không đổi. Khi truyền điện năng từ máy tăng thế đến nơi tiêu thụ trên với điện áp hiệu dụng nơi truyền đi là U thì hiệu suất truyền tải là 90%. Coi điện áp cùng pha với cường độ dòng điện trên đường dây. Để hiệu suất truyền tải là 99% thì điện áp hiệu dụng nơi truyền tải phải bằng 11 10 A. 10U B. U 10 C. U D. U 10 11 Câu 34. Hai bản của một tụ điện phang là hình tròn, tụ điện được tích điện sao cho điện trường trong tụ điện bằng E = 3.105 v/m. Khi đó điện tích của tụ điện là Q = 100 nC. Lóp điện môi bên trong tụ điện là không khí. Bán kính của các bản tụ là A. R = 11cm. B. R = 22cm. C. R = 11 m. D. R = 22 m. Câu 35. Điện áp u = U0cos(100πt) (t tính bằng s) được đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ điện mắc 0,15 10 3 nối tiếp. Cuộn dây có độ tự cảm L = (H) và điện trở r =5 3  , tụ điện có điện dung C F . Tại thời điểm t1 (s) điện áp tức thời hai đầu cuộn dây có giá trị 100 V, đến thời điểm t2 = t1 + 1/75 (s) thì điện áp tức thời hai đầu tụ điện cũng bằng 100 V. A. 100 3 V B. 125V C. 150V D. 115 V. Câu 36. Một gia đình sử dụng hết 1000 kwh điện trong một tháng. Cho tốc độ ánh sáng là 3.10 8 m/s. nếu có cách chuyển một chiếc móng tay nặng 0,lg thành điện năng thì sẽ đủ cho gia đình sử dụng trong bao lâu A. 625 năm B. 208 năm 4 tháng C. 150 năm 2 tháng D. 300 năm tròn Câu 37. Trong thí nghiệm giao thoa áng sáng dùng khe Y−âng, khoảng cách 2 khe a = 2 mm, khoảng cách hai khe tới màn D = 1,8 m. Chiếu bằng sáng trắng có bước sóng thỏa mãn 0,38 μm ≤ λ ≤ 0,75 μm. Khoảng cách gần nhất từ nơi có hai vạch màu đơn sắc khác nhau trùng nhau đến vân sáng trung tâm ở trên màn là A. 2,34 mm. B. 1,026 mm. C. 1,359 mm. D. 3,24 mm. Câu 38. Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng của ánh sáng đơn sắc. Khi tiến hành trong không khí người ta đo được khoảng vân i = 2 mm. Đưa toàn bộ hệ thống trên vào nước có chiết suất n = 4/3 thì khoảng vân đo được trong nước là A. 1,5 mm. B. 2 mm. C. 1,25 mm. D. 2,5 mm. Câu 39. Một bể chứa nước có thành cao 80 cm và đáy phẳng dài 120 cm và độ cao mực nước trong bể là 60 cm, chiết suất của nước là 4/3. Ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc 30° so với phương ngang. Độ dài bóng đen tạo thành trên đáy bể là A. 11,51 cm B. 34,64 cm C. 51,65 cm D. 85,91 cm Câu 40. Một bộ acquy có suất điện động 6 V có dung lượng là 15 Ah. Acquy này có thể sử dụng thời gian bao lâu cho tới khi phải nạp lại, tính điện năng tương ứng dự trữ trong acquy nếu coi nó cung cấp dòng điện không đổi 0,5 A 4
  5. A. 30 h; 324 kJ B. 15 h; 162 kJ C. 60 h; 648 kJ D. 22 h; 489 kJ 5
  6. ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT 1.C 2.D 3.D 4.C 5.C 6.D 7.A 8.C 9.C 10.D 11.C 12.D 13.C 14.C 15.B 16.A 17.A 18.A 19.C 20.A 21.D 22.B 23.A 24.C 25.C 26.B 27.A 28.A 29.C 30.A 31.B 32.B 33.D 34.A 35.D 36.B 37.B 38.A 39.B 40.A ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu 1. Một lăng kính thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5. Một tia sáng qua lăng kính có góc lệch cực tiểu bằng góc chiết quang A của lăng kính. Tính góc chiết quang A A. 70°. B. 75°. C. 83°. D. 63°. Câu 1. Chọn đáp án C  Lời giải: i i A 1 2 A + Tia sáng qua lăng kính có góc lệch cực tiểu khi: A sin A n sin r r 2 1 2 2 A A A A 3 A 2sin cos 1,5sin cos 41,40 A 830 2 2 2 2 4 2  Chọn đáp án C Câu 2. Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì A. Động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại. B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu C. Khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng D. Thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên Câu 3. Cơ năng của một vật dao động điều hòa A. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi. B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật. C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật. D. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí gia tốc đổi chiều. Câu 3. Chọn đáp án D  Lời giải: + Cơ năng của một vật dao động điều hòa bằng động năng của vật tới vị trí gia tốc đồi chiều.  Chọn đáp án D Câu 4. Trong thí nghiệm của Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2m. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 pm. Tại điểm M cách vân trung tâm 9mm ta có A. Vân tối thứ 4. B. Vân sáng bậc 5. C. Vân tối thứ 5. D. Vân sáng bậc 4. Câu 4. Chọn đáp án C  Lời giải: D 0,5.2 + Khoản vân: i 2 mm a 0,5 x 9 + Xét tại M: n 4,5 (là số bán nguyên) i 2 → Tại M là vân tối thứ k n 0,5 5  Chọn đáp án C 6
  7. Câu 5. Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính quỹ đạo có chuyển động là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai ? A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều. B. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều. C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều. D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều. Câu 5. Chọn đáp án C  Lời giải: + Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều và bằng mω2A  Chọn đáp án C Câu 6. Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai? A. ơ cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước. B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí. C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc. D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang. Câu 6. Chọn đáp án D  Lời giải: + Sóng âm truyền trên mặt thoáng chất lỏng là sóng ngang. + Sóng âm truyền chất rắn có thê là sóng ngang hoặc sóng dọc. + Sóng âm truyền trong chất lỏng, chất khí là sóng dọc.  Chọn đáp án D Câu 7. Tiến hành thí nghiệm với con lắc lò xo treo thẳng đứng ? Lần 1. Cung cấp cho vật nặng vận tốc v0 từ vị trí cân bằng thì vật dao động với biên độ A1 Lần 2. Đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng đoạn x0 rồi buông nhẹ. Lần này vật dao động với biên độ A2 Lần 3. Đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng đoạn x 0 rồi cung cấp cho vật nặng vận tốc v0 . Lần này vật dao động với biên độ bằng ? 2 2 A1 A2 A1 A2 A. A A B. C. D. A1 A2 1 2 2 2 Câu 7. Chọn đáp án A  Lời giải: v0 Lan1: A1  2 2 + Lan 2 : A2 x0 A3 A2 A1 2 2 v0 Lan3: A3 x0 2 A2  2 2 A1  Chọn đáp án A Câu 8. Một đoạn mạch RLC. Gọi U R, UL, UC, lần lược là điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R, cuộn cảm L và hai bản tụ điện c trong đó UR = UC = 2UL. Lúc đó A. Điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện một góc . 4 B. Điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện một góc . 3 C. Điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha so với dòng điện một góc . 4 D. Điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha so với dòng điện một góc . 3 Câu 8. Chọn đáp án C 7
  8.  Lời giải: Z Z U U U U U 2U + tan L C L C R C R R 1 R UR UR UR 4  Chọn đáp án C Câu 9. Một electrôn chuyển động dọc theo hướng đường sức của một điện trường đều có cường độ 100 v/m với vận tốc ban đầu là 300 km/s. Hỏi nó chuyển động được quãng đường dài bao nhiêu thì vận tốc của nó bằng không: A. 2,56cm. B. 25,6cm C. 2,56mm D. 2,56m Câu 9. Chọn đáp án C  Lời giải: + Lực điện trường cản trở chuyển động của e và gây ra một gia tốc: F eE 1,6.10 19.100 a d 1,76.1013 m / s2 m m 9,1.10 31 + Quãng đường mà electron chuyển động đến khi dừng lại là: v2 v2 02 3000002 v2 v2 2as s 0 2,56.10 3 m 2,56mm 0 2a 2 1,76.1013  Chọn đáp án C Câu 10. Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 dm/s. Lấy π = 3,14. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là A. 20 cm/s. B. 10 cm/s. C. 0. D. 2 m/s Câu 10. Chọn đáp án D  Lời giải: s 4A 2A 2 2A 2v 2.3,14 + Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì: v . . max 2 m / s tb t T T Chú ý: Đơn vị của vận tốc  Chọn đáp án D Câu 11. Một biến thế dùng trong máy thu vô tuyến điện có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng mắc vào mạng điện 127V và ba cuộn thứ cấp để lấy ra các điện áp 6,35V; 15V; 18,5V. số vòng dây của mỗi cuộn thứ cấp lần lượt là A. 71 vòng; 167 vòng; 207 vòng. B. 71 vòng; 167 vòng; 146 vòng C. 50 vòng; 118 vòng; 146 vòng. D. 71 vòng; 118 vòng; 207 vòng. Câu 11. Chọn đáp án C  Lời giải: U2 N2 U2 + N2 N1 U1 N1 U1 U2 6,35 + Nếu U2 6,35V N2 N1 1000 50 vòng U1 127 U2 15 + Nếu U2 15V N2 N1 1000 118 vòng U1 127 U2 18,5 + Nếu U2 18,5V N2 N1 100 146 vòng U1 127  Chọn đáp án C Câu 12. Trên một sợ dây dài, đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t0 một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử M và O dao động lệch pha nhau 3 2 A. rad B. rad C. rad D. rad 4 3 4 3 Câu 12. Chọn đáp án D 8
  9.  Lời giải: x 3 + Từ hình vẽ ta có:  8 + Vậy độ lệch pha giữa hai điểm O và M sẽ là: 2 dx 3 rad  4  Chọn đáp án D Câu 13. Cường độ dòng điện không đổi chạy qua dây tóc bóng đèn là I = 0,273 A. Tính số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong một phút. A. 1,024.1018. B. 1,024.1019 C. 1,024.1020. D. 1,024.1021. Câu 13. Chọn đáp án C  Lời giải: + Lượng điện tích chuyển qua tiết diện thẳng của dây: q It 0,273.60 16,38 C + Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong một phút. q 16,38 n 1,024.1020 e e 1,6.10 19  Chọn đáp án C Câu 14. Cho mạch điện như hình vẽ. Hiện tượng tự cảm phát sinh khi mạch điện có hiện tượng nào sau đây: A. Đóng khóa K B. Ngắt khóa K C. Đóng khóa K và di chuyển con chạy D. Cả A, B, và C Câu 14. Chọn đáp án C  Lời giải: + Hiện tượng tự cảm xảy ra khi dòng điện qua cuộn dây biến thiên  Chọn đáp án C Câu 15. Một vật dao động điều hoà với phương trình gia tốc a = 40π 2cos(2πt + π/2) cm/s2. Phương trình dao động của vật là A. x 6cos 2 t cm B. x 10cos 2 t cm 4 2 C. x 10cos 2 t cm D. x 20cos 2 t cm 2 Câu 15. Chọn đáp án B  Lời giải: 2 2 2 + Biên độ dao động: a max A A. 2 40 A 10cm + Gia tốc biến thiên sớm pha π so với li độ nên: X u 2 2 + Phương trình dao động của vật: x 10cos 2 t cm 2  Chọn đáp án B -11 Câu 16. Trong nguyên tử hiđrô, khi êlêctrôn chuyển động trên quỳ đạo K với bán kính r 0 = 5,3.10 m thì tốc độ của elêctrôn chuyển động trên quỹ đạo đó là A. 2,19.106m/s. B. 4,17.106m/s. C. 2,19.105m/s. D. 4,17.105m/s. Câu 16. Chọn đáp án A  Lời giải: + Khi electron chuyến động xung quanh hạt nhân thi lực điện đóng vai trò là lực hướng tâm 2 qht .e v 2 qht .e Fht k 2 me. v k. (Với hidro qht e ) r r me.r 9
  10. 2 1,6.10 19 2 qht .e 9 12 6 Thay số vào ta có: v k. 9.10 . 31 11 4,78.10 v 2,18.10 m / s me.r 9,1.10 .5,3.10  Chọn đáp án A Câu 17. Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số f = 6.1014 Hz. Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang? A. 0,55 μm. B. 0,40 μm. C. 0,38 μm. D. 0,45 μm. Câu 17. Chọn đáp án A  Lời giải: c 3.108 + Bước sóng của ánh sáng phát quang:  0,5.106 m 0,5m f 6.1014 + Theo định lý Stock về hiện tượng phát quang: pq kt kt 0,5m  Chọn đáp án A Câu 18. Đại lượng đặc trưng cho mức bền vững của hạt nhân là A. Năng lượng liên kết riêng. B. số prôtôn C. Số nuclôn. D. Năng lượng liên kết. Câu 19. Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s. Kể cả A và B, trên dây có A. 7 nút và 6 bụng B. 9 nút và 8 bụng C. 5 nút và 4 bụng D. 3 nút và 2 bụng Câu 19. Chọn đáp án C  Lời giải:  v 2f 2.40.1 + Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây hai đầu cố định: k. k. k  4  2 2f v 20 Nb k 4 + Số bụng và nút sóng: Nn k 1 5  Chọn đáp án C Câu 20. Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết rằng U 0L= U0C thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và dòng điện sẽ A. cùng pha B. sớm pha C. trễ pha D. vuông pha Câu 20. Chọn đáp án A  Lời giải: + Vì U0L U0C ZL ZC tan 0 0 u và I cùng pha  Chọn đáp án A Câu 21. Khi cho một tia sáng đơn sắc đi từ nước vào một môi trường trong suốt X, người ta đo được vận tốc truyền của ánh sáng đã bị giảm đi một lượng Δv = 10 8 m/s. Biết chiết suất tuyệt đối của nước đối với tia sáng 4 trên có giá trị n . Môi trường trong suốt X có chiết suất tuyệt đối bằng n 3 A. 1,6 B. 3,2 C. 2,2 D. 2,4 Câu 21. Chọn đáp án D  Lời giải: c 3.108 + Vận tốc của ánh sáng trong nước: v 2,25.108 m / s n 4 nn 3 + Khi truyền vào một môi trường trong suốt X, vận tốc truyền của ánh sáng đã bị giảm đi một lượng Δv = 8 8 8 8 10 m/s nên: vX vn 10 2,25 1 .10 1,25.10 (m/s). c 3.108 + Chiết suất tuyệt đối của môi trường X: nX 8 2,4 vX 1,25.10  Chọn đáp án D 10
  11. Câu 22. Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì A. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y. B. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X. C. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y. D. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau. Câu 22. Chọn đáp án B  Lời giải: m m X Y mX mY mX 2 mY 2 + .c .c X Y AX AY AX AY AX AY → Hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X  Chọn đáp án B Câu 23. Hệ thức nào dưới đây không thể đúng đối với một đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp? A. U UR UL UC B. u uR uL uC     2 2 2 C. U UR UL UC D. U UR UL UC Câu 23. Chọn đáp án A  Lời giải: + Theo định luật Kiecsop: u uR uL uC 2 2 2 + Điện áp giữa hai đầu mạch: U UR UL UC     + Biểu diễn các điện áp bằng vecto quay, ta có: U UR UL UC  Chọn đáp án A Câu 24. Một vật dao động điều hoà, tại li độ x 1 và x2 vật có tốc độ lần lượt là v 1 và v2. Biên độ dao động của vật bằng: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 v1 x2 v2x1 v1 x1 v2x2 v1 x2 v2x1 v1 x2 v2x1 A. 2 B.2 C. 2 2 D. 2 2 2 2 v1 v2 v1 v2 v1 v2 v1 v2 Câu 24. Chọn đáp án C  Lời giải: 2 2 2 2 2 2 v1 2 v2 2 v2 v1 + Công thức độc lập cho hai thời điểm: A x1 2 x2 2  2 2   x1 x2 2 v2 x2 x2 2 2 v1 2 1 1 2 + Thay vào công thức độc lâp cho thời điểm 1: A x1 2 2 x1 2 2 v2 v1 v2 v1 2 2 x1 x2 x2 v2 v2 v2 x2 x2 2 2 2 2 1 2 1 1 1 2 x1 .v2 v1 x2 2 2 2 2 v2 v1 v2 v1  Chọn đáp án C Câu 25. Hai chất điểm M và N dao động điều hòa cùng tần số ꞷ = 4πrad/s dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và của N đều ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 103 cm. Tại thời điểm t 1 hai vật cách nhau 15cm, hỏi sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu kể từ thời điểm t1 khoảng cách giữa chúng bằng 15cm. 1 1 1 1 A. s B. s C. s D. s 12 10 24 20 Câu 25. Chọn đáp án C  Lời giải: + Theo đề: x x1 x2 10 3 cos 4 t cm + Giả sử chọn 0 nghĩa là t 0 x x0 10 3cm 11
  12. 3 + Tại t : x 10 3 cos 4 t 15 cos 4 t 1 1 1 2 1 A 3 4 t t s (Từ biên A đến vị trí ) 1 6 1 24 2 1 + Theo hình vẽ ở tai thời điểm t1: 4 t t s 1 6 1 24 Theo hình vẽ dễ thấy 2 thời điểm gần nhất là 2 lần t1 2 1 Từ M1 đến M2: t t 2t s t 2 1 1 24 12  Chọn đáp án C Câu 26. Hai con lắc đơn có cùng khối lượng vật nặng được treo vào hai điểm gần nhau cùng một độ cao, cho hai con lắc dao động điều hòa trong hai mặt phẳng song song. Chu kỳ dao động của con lắc thứ nhất bằng hai lần chu kỳ dao động của con lắc thứ hai và biên độ góc dao động của con lắc thứ hai bằng hai lần biên độ góc dao động của con lắc thứ nhất. Tại một thời điểm hai sợi dây treo song song với nhau thì con lắc thứ nhất có động năng bằng ba lần thế năng, khi đó tỉ số độ lớn vận tốc của con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai là 5 2 5 5 A. B. C. 2 5 D. 5 5 10 Câu 26. Chọn đáp án B  Lời giải: T1 2T2 2 21 + Theo đề bài: 02 2 01 02 2 01 + Tại thời điểm hai sợi dây treo song song với nhau thì con lắc thứ nhất có động năng bằng ba lần thế năng 1 2 1 2 01 nên: 1 2 Wd1 3Wt1 Wt 4Wt1 2 2 2  2 2 g 2 2 + Công thức tính vận tốc của con lắc đơn: g g 0 g 0 0  g  2 g 2 01 g. 01 3 + Vận tốc của con lắc đom thứ nhất: v1 01 . 1 4 1 2 2 2 g 2 01 g 2 01 g. 01 15 + Vận tốc của con lắc thứ hai: v2 02 4 01 . 2 4 21 4 21 2 v g 3 2 2 2 5 + Tỉ số độ lớn vận tốc của con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai là 1 01 . 1 . f v2 1 2 g 01 15 5  Chọn đáp án B Câu 27. Một chất điểm M dao động điều hòa, có đồ thị thế năng theo thời gian như hình vẽ, tại thời điểm t = 0 chất điểm có gia tốc âm. Tần số góc dao động của chất điểm là 10 5 A. rad / s B. rad / s 3 3 C. 1 0 rad / s D. 5 rad / s Câu 27. Chọn đáp án A  Lời giải: A A + W 3W x d0 t0 0 n 1 2 A x 1 x ;sin 0 ; 0 2 A 2 6 2 3 12
  13. T T T 2 10 t 0,35 T 0,6s  rad / s 1  12 2 12 T 3  Chọn đáp án A Câu 28. Một nguồn O phát sóng cơ có tần số 10 Hz truyền theo mặt nước theo đường thẳng với V = 60 cm/s. Gọi M và N là điểm trên phương truyền sóng cách O lần lượt 20 cm và 45 cm. Trên đoạn MN có bao nhiêu điểm dao động lệch pha với nguồn O góc ? 3 A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 28. Chọn đáp án A  Lời giải: v 60 + Bước sóng:  6cm f 10 2 x  + Điều kiện để một điểm P lệch pha π/3 so với O: k2 x k 1 6k k Z  3 6 Mà P nằm trên đoạn MN nên: 20 ≤ λ ≤ 45 → 20 ≤ 1 + 6k ≤ 45 → 3,1 ≤ k ≤ 7,3 Mà k là các số nguyên nên k nhận các giá trị: k={4, 5,6, 7} Có 4 giá trị k thỏa mãn nên có 4 điểm dao động lệch pha π/3 so với nguồn O  Chọn đáp án A Câu 29. Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10 Hz, dao động truyền đi với vận tốc 0,4 m/s theo phương Oy; trên phương này có hai điểm p và Q với PQ = 15 cm. Biên độ sóng bằng a = 1 cm và không thay đổi khi lan truyền. Nếu tại thời điểm t nào đó p có li độ 0 cm thì li độ tại Q là A. 0 B. 2cm C. 1cm D. – 1cm Câu 29. Chọn đáp án C  Lời giải: v 2 d 15 3 + Độ lệch pha giữa P và Q:  4cm 6 f  6 2 u2 u2 → Dao động tại Q vuông pha với dao động tại P, khi đó: Q P 1 u2 u2 1 u 1 cm A2 A2 P Q Q  Chọn đáp án C Câu 30. Kim loại làm catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện λ 0. Lần lượt chiếu tới bề mặt catốt hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,4 μm và λ2 = 0,5μm thì vận tốc ban đầu cực đại của electron bắn ra khỏi bề mặt catốt khác nhau 2 lần. Giá trị của λ0 là A. 0,515 μm. B. 0,585μ,m. C. 0,545 μm. D. 0,595μm. Câu 30. Chọn đáp án A  Lời giải: 25 hc 1,9875.10 19 + Năng lượng bức xạ 1 : 1 6 4,97.10 J 1 0,4.10 25 hc 1,9875.10 19 + Năng lượng bức xạ 2 : 2 6 3,975.10 J 2 0,5.10 2 2 Wd0max1 v1 2 1 A + Ta có: 2 4 Wd0max 2 v2 1 2 A 1 A 4.2 1 19 + Thay 1;2 vào phương trình trên ta được: 4 A 3,64.10 J 2 A 3 hc 1,9875.10 25 + Giới hạn quang điện của kim loại trên:  0,545.10 6 m 0,545 m 0 A 3,64.10 19  Chọn đáp án A Câu 31. Đặt điện áp xoay chiều có tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L (L thay đổi được). Khi L = L 0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại và 13
  14. bằng UL . Khi L = L1 hoặc L = L2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đâu cuộn cảm có giá trị như nhau và bằng U L. UL Biết rằng = k. Tổng hệ số công suất của mạch AB khi L = L 1 và L = L2 là n.k. Hệ số công suất của ULmax mạch AB khi L = L0 có giá trị bằng: n n A. n 2 B. n C. D. 2 2 Câu 31. Chọn đáp án B  Lời giải: 2 2 2 2 R ZC U R ZC + Khi L L0 : UL ULmax ZL0 ;ULmax 1 ZC R 2 1 1 + Khi L L1;L L2 : UL1 UL2 UL 2 ZL0 ZL1 ZL2 UZL1 UZL2 + Ta có: UL I1ZL1 Z1 Z2 U R Z Z k R 2 Z2 L L1 L1 cos k cos C U Z 2 2 2 2 1 1 Z Lmax 1 R ZC R ZC L1 U R Z Z k R 2 Z2 + L L2 L2 cos k cos C U Z 2 2 2 2 2 2 Z Lmax 2 R ZC R ZC L2 k R 2 Z2 k R 2 Z2 1 1 n + Cộng hai vế ta có: cos cos C C nk 3 1 2 Z Z Z Z 2 2 L1 L2 L1 L2 R ZC + Hệ số công suất trong mạch khi L L0 R R R R Z cos C 0 2 2 4 2 2 Z 2 2 0 R ZL0 ZC0 2 R R ZC 2 R ZC R R ZC 2 ZC ZC Z Z R 2 Z2 R 2 Z2 n + cos C C C C 0 2 2 R 2 Z2 Z 2 R ZC C L0  Chọn đáp án B Câu 32. Một mẫu chất phóng xạ có chu kì bán rã T. Ở các thời điểm t1 và t2 (với t2 > t1) kể từ thời điểm ban đầu thì độ phóng xạ của mẫu chất tương ứng là H1 và H2. số hạt nhân bị phân rã trong khoảng thời gian từ thời điểm t1 đến thời điểm t2 bằng: H H H H T H H T H H ln 2 A. 1 2 B. 1C. 2 D. 1 2 1 2 2 t2 t1 ln 2 ln 2 T Câu 32. Chọn đáp án B  Lời giải: H + Tai thời điểm t : H .N N 1 1 1 1 1  H + Tại thời điểm t : H .N N 2 2 2 2  + Số hạt bị phân rã trong khoảng thời gian từ t1 đến t2: H H H H T N N N 1 2 1 2 1 2  ln 2  Chọn đáp án B 14
  15. Câu 33. Ở nơi tiêu thụ cần một công suất không đổi. Khi truyền điện năng từ máy tăng thế đến nơi tiêu thụ trên với điện áp hiệu dụng nơi truyền đi là U thì hiệu suất truyền tải là 90%. Coi điện áp cùng pha với cường độ dòng điện trên đường dây. Để hiệu suất truyền tải là 99% thì điện áp hiệu dụng nơi truyền tải phải bằng 11 10 A. 10U B. U 10 C. U D. U 10 11 Câu 33. Chọn đáp án D  Lời giải: + Với câu này chúng ta nên nhớ công thức tính nhanh: Giữ nguyên công suất nơi tiêu thụ Ptt const U H 1 H 1 2 2 U2 H1 1 H1 U 1 0,99 .0,99 11 + Với bài này: 1 U2 1 0,9 .0,9 10 U 1 0,99 .0,99 11 1 U2 1 0,9 .0,9 10  Chọn đáp án D Câu 34. Hai bản của một tụ điện phang là hình tròn, tụ điện được tích điện sao cho điện trường trong tụ điện bằng E = 3.105 v/m. Khi đó điện tích của tụ điện là Q = 100 nC. Lóp điện môi bên trong tụ điện là không khí. Bán kính của các bản tụ là A. R = 11cm. B. R = 22cm. C. R = 11 m. D. R = 22 m. Câu 34. Chọn đáp án A  Lời giải: S + Điện dung của tụ điện: C 9.109.4 d Q Q Q.9.109.4 d + Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện: U C S S 9.109.4 d U Q.9.109.4 Q.9.109.4 + Cường độ điện trường giữa hai bản tụ điện: E S d S E S Q.9.109.4 100.10 9.9.109.4 + Bán kính của các bản tụ là: S R 2 R 120 11 cm E 1,3.105  Chọn đáp án A Câu 35. Điện áp u = U0cos(100πt) (t tính bằng s) được đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ điện mắc 0,15 10 3 nối tiếp. Cuộn dây có độ tự cảm L = (H) và điện trở r =5 3  , tụ điện có điện dung C F . Tại thời điểm t1 (s) điện áp tức thời hai đầu cuộn dây có giá trị 100 V, đến thời điểm t2 = t1 + 1/75 (s) thì điện áp tức thời hai đầu tụ điện cũng bằng 100 V. A. 100 3 V B. 125V C. 150V D. 115 V. Câu 35. Chọn đáp án D  Lời giải: + ZL 15;ZC 10;Z 10 + Góc lệch pha giữa u, ud và uC so với i qua mạch: Z Z 1 tan L C r 3 6 Z + tan L 3 ; d r d 3 C 2 15
  16. U U R 2U d R cos + Theo giản đồ véc tơ: 3 U U tan U 3 L R 3 R U U 2U + U U U tan U .tan R U U r r L C R R 6 3 C L 3 3 2 + Theo bài ra ta có ud sớm pha hơn u góc 3 Do đó biểu thức ud và uc là: ud Ud 2 cos 100 t 2UR 2 cos 100 t 2UR 2 cos 100 t V 6 6 6 2 2UR 2 + uC Uc 2 cos 100 t 2 cos 100 t V 3 3 3 + Khi t t1 : ud 2UR 2 cos 100 t 100V 1 6 1 2UR 1 2 + Khi t t1 : uC 2 cos 100 t 100 V 2 75 3 15 3 1 1 2 1 + Từ (1) và (2): cos 100 t cos 100 t sin 100 t 6 3 15 3 3 6 1 100 + Từ biểu thức ud: ud 2UR 2 cos 100 t 2UR 2. 100V UR V 6 2 2 2 2 2 2 UR 2 200 3 + Mặt khác U UR UL UC UR UR U0 U 2 115V 3 3 3  Chọn đáp án D Câu 36. Một gia đình sử dụng hết 1000 kwh điện trong một tháng. Cho tốc độ ánh sáng là 3.10 8 m/s. nếu có cách chuyển một chiếc móng tay nặng 0,lg thành điện năng thì sẽ đủ cho gia đình sử dụng trong bao lâu A. 625 năm B. 208 năm 4 tháng C. 150 năm 2 tháng D. 300 năm tròn Câu 36. Chọn đáp án B  Lời giải: + Điện năng gia đình sử dụng trong 1 tháng: W = 1000kWh = 3,6.109J + Năng lượng nghỉ của 0,lg móng tay: E = mc2 = 9.1012J mc2 10 4.9.1016 + Thời gian gia đình sử dụng: t 2500 tháng = 208 năm 4 tháng W 3,6 /109  Chọn đáp án B Câu 37. Trong thí nghiệm giao thoa áng sáng dùng khe Y−âng, khoảng cách 2 khe a = 2 mm, khoảng cách hai khe tới màn D = 1,8 m. Chiếu bằng sáng trắng có bước sóng thỏa mãn 0,38 μm ≤ λ ≤ 0,75 μm. Khoảng cách gần nhất từ nơi có hai vạch màu đơn sắc khác nhau trùng nhau đến vân sáng trung tâm ở trên màn là A. 2,34 mm. B. 1,026 mm. C. 1,359 mm. D. 3,24 mm. Câu 37. Chọn đáp án B  Lời giải: Các dùng quang phổ  D 0,75.1,8 x d 0,675mm d1 a 2 + Bậc 1:  D 0,38.1,8 x t 0,342 mm t1 a 2 16
  17. xd2 2xd1 1,35mm + Bậc 2: x t2 2x t1 0,684mm xd3 3xd1 2,025mm + Bậc 3: x t3 1,026mm + Biểu diễn quang phổ 1,026 2,025 0,342 0,675 0,684 1,35 + Ta thấy: Phổ bậc 2 trùng phổ bậc 3 + Vị trí hai vạch trùng gần nhất tương ứng với vị trí x t3 x x13 1,026 mm  Chọn đáp án B Câu 38. Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng của ánh sáng đơn sắc. Khi tiến hành trong không khí người ta đo được khoảng vân i = 2 mm. Đưa toàn bộ hệ thống trên vào nước có chiết suất n = 4/3 thì khoảng vân đo được trong nước là A. 1,5 mm. B. 2 mm. C. 1,25 mm. D. 2,5 mm. Câu 38. Chọn đáp án A  Lời giải:  / D 1 D i 2 + Khi đưa cả hệ thống vào nước: / i/ . i/ 1,5 mm n a n a n 4 / 3  Chọn đáp án A Câu 39. Một bể chứa nước có thành cao 80 cm và đáy phẳng dài 120 cm và độ cao mực nước trong bể là 60 cm, chiết suất của nước là 4/3. Ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc 30° so với phương ngang. Độ dài bóng đen tạo thành trên đáy bể là A. 11,51 cm B. 34,64 cm C. 51,65 cm D. 85,91 cm Câu 39. Chọn đáp án B  Lời giải: + i = 90°-30° =60° 4 Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng: n sin i n sin r 1.sin 60 .sin r 1 2 3 3 3 sin r tanr 0,8542 8 HR + Từ hình vẽ: tan r HR HI.tan r 80 60 .0,8542 51,25cm HI SA SA + Với SIA : tan 300 BH AI 20 3 34,64cm AI tan 30 + Độ dài của bóng đen dưới đáy bể: 34,64cm  Chọn đáp án B Câu 40. Một bộ acquy có suất điện động 6 V có dung lượng là 15 Ah. Acquy này có thể sử dụng thời gian bao lâu cho tới khi phải nạp lại, tính điện năng tương ứng dự trữ trong acquy nếu coi nó cung cấp dòng điện không đổi 0,5 A A. 30 h; 324 kJ B. 15 h; 162 kJ C. 60 h; 648 kJ D. 22 h; 489 kJ Câu 40. Chọn đáp án A  Lời giải: q 15Ah + Thời gian Acquy này có thể sử dụng đến khi phải nạp lại: t 30h I 0,5A + Dung lượng của pin (điện lượng mà pin dự trữ): q = 15Ah = 15.3600 = 54000 C Điện năng tương ứng dự trữ trong acquy: A It = 6.54000 = 324000(J) = 324kJ 17
  18.  Chọn đáp án A 18