Chuyên đề Vật lí 12 - Phản ứng hạt nhân (Có đáp án và lời giải)

doc 16 trang xuanha23 09/01/2023 3680
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Vật lí 12 - Phản ứng hạt nhân (Có đáp án và lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docchuyen_de_vat_li_12_phan_ung_hat_nhan_co_dap_an_va_loi_giai.doc

Nội dung text: Chuyên đề Vật lí 12 - Phản ứng hạt nhân (Có đáp án và lời giải)

  1. CHỦ ĐỀ 3: PHẢN ỨNG HẠT NHÂN I.KIẾN THỨC. * Phản ứng hạt nhân + Phản ứng hạt nhân là mọi quá trình dẫn đến sự biến đổi hạt nhân. + Phản ứng hạt nhân thường được chia thành hai loại: - Phản ứng tự phân rã một hạt nhân không bền vững thành các hạt khác. - Phản ứng trong đó các hạt nhân tương tác với nhau, dẫn đến sự biến đổi chúng thành các hạt khác. Phản ứng hạt nhân dạng tổng quát: A + B C + D Trong trường hợp phóng xạ: A B + C * Các định luật bảo toàn trong phản ứng hạt nhân + Định luật bảo toàn số nuclôn (số khối A) : Trong phản ứng hạt nhân, tổng số nuclôn của các hạt tương tác bằng tổng số nuclôn của các hạt sản phẩm. + Định luật bảo toàn điện tích: Tổng đại số điện tích của các hạt tương tác bằng tổng đại số các điện tích của các hạt sản phẩm. + Định luật bảo toàn năng lượng toàn phần (bao gồm động năng và năng lượng nghỉ): Tổng năng lượng toàn phần của các hạt tương tác bằng tổng năng lượng toàn phần của các hạt sản phẩm. + Định luật bảo toàn động lượng: Véc tơ tổng động lượng của các hạt tương tác bằng véc tơ tổng động lượng của các hạt sản phẩm. * Năng lượng trong phản ứng hạt nhân Xét phản ứng hạt nhân: A + B C + D. Gọi mo = mA + mB và m = mC + mD. Ta thấy m0 m. 2 + Khi m0 > m: Phản ứng tỏa ra một năng lượng: W = (m0 – m)c . Năng lượng tỏa ra này thường gọi là năng lượng hạt nhân. Các hạt nhân sinh ra có độ hụt khối lớn hơn các hạt nhân ban đầu, nghĩa là các hạt nhân sinh ra bền vững hơn các hạt nhân ban đầu. + Khi m0 < m: Phản ứng không thể tự nó xảy ra. Muốn cho phản có thể xảy ra thì phải cung cấp cho các hạt A và B môït năng lượng W dưới dạng động năng. Vì các hạt sinh ra có động 2 năng Wđ nên năng lượng cần cung cấp phải thỏa mãn điều kiện: W = (m – m0)c + Wđ. Các hạt nhân sinh ra có độ hụt khối nhỏ hơn các hạt nhân ban đầu, nghĩa là các hạt nhân sinh ra kém bền vững hơn các hạt nhân ban đầu. Cách 1: Tính theo khối lượng
  2. 2 2 EMBED Equation.DSMT4 E m.c ( m0 – m)c mo: Khối lượng các hạt trước phản ứng m: Khối lượng các hạt sau phản ứng Cách 2 : Tính theo động năng + Bảo toàn năng lượng: K + K + DE = K + K => DE = W W X1 X 2 X3 X 4 đsau đtr Trong đó: E là năng lượng phản ứng hạt nhân 1 K = m v2 là động năng chuyển động của hạt X X 2 x x Cách 3: Tính theo năng lượng liên kết, liên kết riêng, độ hụt khối E = Elkrsau - Elktr 2 => E = E3 + E4 – E1 – E2 => E = ( m3 + m4 - m1 - m2)c => E = A33+A44 - A11 - A22 Trong đó các hạt nhân X1, X2, X3, X4 có: Năng lượng liên kết riêng tương ứng là 1, 2, 3, 4. Năng lượng liên kết tương ứng là E1, E2, E3, E4 Độ hụt khối tương ứng là m1, m2, m3, m4 - Lượng nhiên liệu cần đốt để tạo ra năng lượng tương đương dựa trên công thức Q = m.q = E trong đó q là năng suất tỏa nhiệt ( j/kg) II. CÁC DẠNG BÀI TẬP BÀI TOÁN 1: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG HẠT NHÂN PHƯƠNG PHÁP: * Phương trình phản ứng: A1 X + A2 X ® A3 X + A4 X Z1 1 Z2 2 Z3 3 Z4 4 Trong số các hạt này có thể là hạt sơ cấp như nuclôn, eletrôn, phôtôn Trường hợp đặc biệt là sự phóng xạ: X1 X2 + X3 X1 là hạt nhân mẹ, X2 là hạt nhân con, X3 là hạt hoặc  Các em áp dụng 2 luật bảo toàn + Bảo toàn số nuclôn (số khối): A1 + A2 = A3 + A4 + Bảo toàn điện tích (nguyên tử số): Z1 + Z2 = Z3 + Z4 VÍ DỤ MINH HỌA 7 VD1: Hạt proton có động năng Kp = 2 MeV, bắn vào hạt nhân 3 Li đứng yên, sinh ra hai hạt nhân X có cùng động năng, theo phản ứng hạt nhân sau: 7 P 3 Li X X. Viết phương trìng đầy đủ của phản ứng. 1 7 A HD: Ta có 1P 3 Li 2. z X 4 Áp dụng định luật bảo toàn số nuclôn => 1+7 = 2.A =>A= 4 => 2 He Áp dụng định luật bảo toàn điện tích => 1+ 3 = 2.Z => Z=2 1 7 4 4  phương trình 1P 3 Li 2 He 2 He VD2: Urani phân rã theo chuỗi phóng xạ sau đây: 238   92 U  Th  Pa  U  Th  Ra
  3. Viết đầy đủ chuỗi phóng xạ này (ghi thêm Z và A của các hạt nhân) HD: Viết đầy đủ chuỗi phóng xạ 4 238 234 92 U  2 He 90Th 234  0 234 90 Th  1e 91Pa 234  0 234 91Pa  1e 92 U 4 234 230 92 U  2 He 90Th 4 230 266 EMBED Equation.DSMT4 90Th  2 He 88Ra Tìm số phóng xạ EMBED Equation.DSMT4 ;  Giả sử có x phóng xạ EMBED Equation.DSMT4 và y phóng xạ EMBED Equation.DSMT4  Ta có 4x = 238 – 206 => x = 8. Ta có 2x – y = 92 – 82 => y = 6. Vậy có 8 phân rã và 6 phân rã  VD3: Hoàn thành các pt sau: 10B X  8Be 1. EMBED Equation.DSMT4 5 4 2. EMBED Equation.DSMT4 17 8O p  n X 23Na p  X 20Ne 3. EMBED Equation.DSMT4 11 10 4. EMBED Equation.DSMT4 27 X p  n 18 Ar 14 VD4. Bắn hạt vào hạt nhân EMBED Equation.37 N đứng yên thì thu được một hạt prôton và một hạt nhân X. Viết phương trình phản ứng, nêu cấu tạo của hạt nhân X. HD: 4 14 Phương trình phản ứng: EMBED Equation.32 He + EMBED Equation.37 N EMBED 1 17 Equation.31 p + EMBED Equation.38 O. Hạt nhân con là đồng vị của ôxy cấu tạo bởi 17 nuclôn trong đó có 8 prôtôn và 8 nơtron. 238 VD5. Phản ứng phân rã của urani có dạng: EMBED Equation.392U EMBED Equation.3 206 - 82 Pb + x + y . Tính x và y. HD: Ta có: x = EMBED Equation.3238 206 = 8; y = EMBED Equation.392 82 16 = 6 4 1 32 - VD6. Phốt pho EMBED Equation.315 P phóng xạ  và biến đổi thành lưu huỳnh (S). Viết phương trình của sự phóng xạ đó và nêu cấu tạo của hạt nhân lưu huỳnh. HD:
  4. 32 0 32 Ta có: EMBED Equation.315 P EMBED Equation.3 1 e + EMBED Equation.316 S. Hạt nhân 32 lưu huỳnh EMBED Equation.316 S có cấu tạo gồm 32 nuclôn, trong đó có 16 prôtôn và 16 nơtron. 3 2 VD7. Hạt nhân triti 1 T và đơtri 1 D tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt nhân X và một hạt nơtron. Viết phương trình phản ứng, nếu cấu tạo và tên gọi của hạt nhân X. HD: 3 2 Phương trình phản ứng: EMBED Equation.31 T + EMBED Equation.31 D EMBED 1 4 4 Equation.30 n + EMBED Equation.32 He. Hạt nhân EMBED Equation.32 He là hạt nhân heeli (còn gọi là hạt ), có cấu tạo gồm 4 nuclôn, trong đó có 2 prôtôn và 2 nơtron. 24 – VD8 . Hạt nhân 11 Na phân rã β và biến thành hạt nhân X . Số khối A và nguyên tử số Z có giá trị A. A = 24 ; Z =10 B. A = 23 ; Z = 12 C. A = 24 ; Z =12 D. A = 24 ; Z = 11 HD 24 0 – - Từ đề bài, ta có diễn biến của phản ứng trên là : 11 Na → X + 1 β . - Áp dụng định luật bảo toàn điện tích và số khối , ta được : X có Z = 11 – (-1) = 12. 24 và số khối A = 24 – 0 = 24 ( nói thêm X chính là 12 Mg ). Chọn đáp án C. 238 206 4 0 – VD9 : Cho phản ứng 92 U → 82 Pb + x 2 He + y 1 β tìm y? A. y = 4 B. y = 5 C. y = 6 D. y = 8 4x 0.y 238 206 32 x 8 x 8 HD: . giá trị y = 6. Chọn : C 2x ( 1).y 92 82 10 2x y 10 y 6 – 232 VD10. Sau bao nhiêu lần phóng xạ α và bao nhiêu lần phóng xạ β thì hạt nhân 90 Th biến đổi 208 thành hạt nhân 82 Pb ? A. 4 lần phóng xạ α ; 6 lần phóng xạ β– B. 6 lần phóng xạ α ; 8 lần phóng xạ β– C. 8 lần phóng xạ ; 6 lần phóng xạ β– D. 6 lần phóng xạ α ; 4 lần phóng xạ β– VD11. Cho phản ứng hạt nhân : T + X → α + n X là hạt nhân ?. A.nơtron B. proton C. Triti D. Đơtơri 3 4 1 HD: - Ta phải biết cấu tạo của các hạt khác trong phản ứng : 1T , α ≡ 2 He , 0 n . - Áp dụng định luật bảo toàn điện tích và số khối , ta được : 2 X có điện tích Z = 2 + 0 – 1 = 1 & số khối A = 4 + 1 – 3 = 2 . Vậy X là 1 D Chọn : D 55 56 VD12 Cho chùm nơtron bắn phá đồng vị bền 25 Mn ta thu được đồng vị phóng xạ 25 Mn . Đồng vị phóng xạ 56 Mn có chu trì bán rã T = 2,5h và phát xạ ra tia  -. Sau quá trình bắn phá 55 Mn bằng nơtron kết thúc người ta thấy trong mẫu trên tỉ số giữa số nguyên tử 56 Mn và số lượng nguyên tử 55 Mn = 10-10. Sau 10 giờ tiếp đó thì tỉ số giữa nguyên tử của hai loại hạt trên là: A. 1,25.10-11 B. 3,125.10-12 C. 6,25.10-12 D. 2,5.10-11 55 56 HD: Sau quá trình bắn phá Mn bằng nơtron kết thúc thì số nguyên tử của 25 Mn giảm, cò 55 56 4 số nguyên tử 25 Mn không đổi, Sau 10 giờ = 4 chu kì số nguyên tử của 25 Mn giảm 2 = 16 10 N Mn56 10 -12 lần. Do đó thì tỉ số giữa nguyên tử của hai loại hạt trên là: = = 6,25.10 Chọn C N Mn55 16
  5. BÀI TOÁN 2: NĂNG LƯỢNG PHẢN ỨNG, NHIÊN LIỆU CẦN ĐỐT Phương pháp Tính năng lượng của phản ứng hạt nhân A1 X + A2 X ® A3 X + A4 X Z1 1 Z2 2 Z3 3 Z4 4 Cách 1: Tính theo khối lượng 2 2 EMBED Equation.DSMT4 E m.c ( m0 – m)c mo: Khối lượng các hạt trước phản ứng m: Khối lượng các hạt sau phản ứng Cách 2 : Tính theo động năng + Bảo toàn năng lượng: K + K + DE = K + K => DE = W W X1 X 2 X3 X 4 đsau đtr Trong đó: E là năng lượng phản ứng hạt nhân 1 K = m v2 là động năng chuyển động của hạt X X 2 x x Cách 3: Tính theo năng lượng liên kết, liên kết riêng, độ hụt khối E = Elkrsau - Elktr 2 => E = E3 + E4 – E1 – E2 => E = ( m3 + m4 - m1 - m2)c => E = A33+A44 - A11 - A22 Trong đó các hạt nhân X1, X2, X3, X4 có: Năng lượng liên kết riêng tương ứng là 1, 2, 3, 4. Năng lượng liên kết tương ứng là E1, E2, E3, E4 Độ hụt khối tương ứng là m1, m2, m3, m4 - Lượng nhiên liệu cần đốt để tạo ra năng lượng tương đương dựa trên công thức Q = m.q = E trong đó q là năng suất tỏa nhiệt ( j/kg) VÍ DỤ MINH HỌA 3 2 VD1: . Cho phản ứng hạt nhân: 1T 1 D n . Biết mT = 3,01605u; mD = 2,01411u; m = 2 4,00260u; mn = 1,00867u; 1u=931MeV/c .Năng lượng toả ra khi 1 hạt α được hình thành là: A. 17,6MeV B. 23,4MeV C. 11,04MeV D. 16,7MeV HD: Ta có Mo = mT + mD = 5,03016u và M = mn + mα = 5,01127u 2 Năng lượng toả ra: E = (Mo – M).c = 17,58659 17,6MeV VD2: Giả sử trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sau phản ứng là 0,02 u. Phản ứng hạt nhân này A. thu năng lượng 18,63 MeV. B. thu năng lượng 1,863 MeV. C. tỏa năng lượng 1,863 MeV. D. tỏa năng lượng 18,63 MeV. HD: VÌ m0 < m : phản ứng thu năng lượng. Năng lượng phản ứng thu vào : 2 W = ( m – m0 ).c |= 0,02.931,5 = 18,63MeV
  6. 9 VD3. Dùng một proton có động năng 5,45MeV bắn vào hạt nhân 4 Be đang đứng yên. Phản ứng tạo ra hạt nhân X và hạt nhân . Hạt bay ra theo phương vuông góc với phương tới của proton và có động năng 4 MeV. Khi tính động năng của các hạt, lấy khối lượng các hạt tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này bằng A. 3,125 MeV B. 4,225 MeV C. 1,145 MeV D. 2,125 MeV 1 9 4 6 HD: 1 p 4 Be 2 He 3Li W = Wđ + WđLi - Wđp = WđLi - 1,45 (MeV) Pp P PLi 2 2 2 AĐLBTĐL PLi P Pp mLiWdLi m Wd mpWdp WdLi 3,575MeV P  Pp W = 2,125 MeV đáp án D VD4: Biết khối lượng của các hạt nhân EMBED Equation.3 2 mC 12,000u; m 4,0015u; m p 1,0073u; mn1,0087u và EMBED Equation.3 1u 931 Mev / c . 12 Năng lượng cần thiết tối thiểu để chia hạt nhân EMBED Equation.3 6 C thành ba hạt EMBED Equation.3 theo đơn vị Jun là A. 6,7.10-13 J B. 6,7.10-15 J C. 6,7.10-17 J D. 6,7.10-19 J 37 1 37 1 VD5 : Cho phản ứng hạt nhân: EMBED Equation.3 17 Cl 1H 18 Ar 0 n phản ứng trên tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng? Biết mCl = 36,956563u, mH = 1,007276u, mAr =36,956889u, 1u = 931MeV/c2 VD6: Tìm năng lượng toả ra khi một hạt nhân urani 234U phóng xạ tia tạo thành đồng vị thori 230Th. Cho các năng lượng liên kết riêng của hạt là 7,10 MeV; của 234U là 7,63 MeV; của 230Th là 7,70 MeV. 23 VD7:Thực hiện phản ứng hạt nhân sau : EMBED Equation.3 11 Na + EMBED Equation.3 2 4 20 1 D → EMBED Equation.3 2 He + EMBED Equation.3 10 Ne . Biết mNa = 22,9327 u ; mHe = 4,0015 u ; mNe = 19,9870 u ; mD = 1,0073 u. Phản úng trên toả hay thu một năng lượng bằng bao nhiêu J ? A.thu 2,2375 MeV B. toả 2,3275 MeV. C.thu 2,3275 MeV D. toả 2,2375 MeV 37 37 VD8: Cho phản ứng hạt nhân: EMBED Equation.DSMT4 17 Cl X n 18 Ar 1) Viết phương trình phản ứng đầy đủ. Xác định tên hạt nhân X. 2) Phản ứng tỏa hay thu năng lượng. Tính năng lượng tỏa (hay thu) ra đơn vị MeV.
  7. Cho EMBED Equation.DSMT4mCl 36,9566u;mAr 36,9569u;mn 1,0087u; EMBED MeV Equation.DSMT4 m 1,0073u;1u 931 X c2 HD: 37 A 1 37 1) Phản ứng hạt nhân: EMBED Equation.DSMT4 17 Cl Z X 0 n 18 Ar Định luật bảo toàn số khối: 37 + A = 1 + 37 => A = 1 Định luật bảo toàn điện tích: 17 + Z = 0 + 18 => Z = 1 1 Vậy EMBED Equation.DSMT4X 1H (Hiđrô) EMBED Equation.DSMT4 37 1 1 37 17 Cl 1H 0 n 18 Ar 2) Năng lượng phản ứng: Tổng khối lượng EMBED Equation.DSMT4M1 và EMBED Equation.DSMT4 M2 của hạt trước và sau phản ứng là EMBED Equation.DSMT4 M1 mCl mH 37,9639u EMBED Equation.DSMT4M2 mn mAr 37,9656u =>EMBED Equation.DSMT4M1 M2 2 => phản ứng thu năng lượng EMBED Equation.DSMT4 E (M2 M1)c Thay số EMBED Equation.DSMT4 E 0,0017uc2 0,0017 931MeV 1,58MeV BÀI TOÁN 3: ĐỘNG NĂNG , VẬN TỐC, GÓC TẠO BỞI CÁC HẠT PHƯƠNG PHÁP uur uur uur uur ur ur ur ur + Bảo toàn động lượng: p1 + p2 = p3 + p4 hay m1v1 + m2 v2 = m4 v3 + m4 v4 + Bảo toàn năng lượng: K + K + DE = K + K X1 X 2 X3 X 4 2 2 E là năng lượng phản ứng hạt nhân; E = (m1+m2 – m3 - m4 )c = ( M0 – M ) c 1 K = m v2 là động năng chuyển động của hạt X X 2 x x Lưu ý: - Không có định luật bảo toàn khối lượng. 2 - Mối quan hệ giữa động lượng pX và động năng KX của hạt X là: pX = 2mX K X - Khi tính vận tốc v hay động năng K thường áp dụng quy tắc hình bình hành ur uur uur u·ur uur Ví dụ: p = p1 + p2 biết j = p1, p2 2 2 2 p = p1 + p2 + 2 p1 p2cosj 2 2 2 hay (mv) = (m1v1) + (m2v2 ) + 2m1m2v1v2cosj hay mK = m1K1 + m2 K2 + 2 m1m2 K1K2 cosj u·ur ur u·ur ur Tương tự khi biết φ = p , p hoặc φ = p , p 1 uur 1 uur 2 2 Trường hợp đặc biệt: p ^ p p2 = p2 + p2 1 2 uur ur 1 2 uur ur Tương tự khi p1 ^ p hoặc p2 ^ p K1 v1 m2 A2 v = 0 (p = 0) p1 = p2 = = » K2 v2 m1 A1 Tương tự v1 = 0 hoặc v2 = 0.
  8. VÍ DỤ MINH HỌA 210 VD1: Hạt nhân 84 Po đang đứng yên thì phóng xạ , ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt A. lớn hơn động năng của hạt nhân con. B. chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con. C. bằng động năng của hạt nhân con. D. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con. 210 4 206 HD: 84 Po 2 He 82 Pb Áp dụng định luật bảo toàn động lượng: P PPb PPo 0 P PPb m Wd mPbWdPb Wd 51,5WdPb đáp án A VD2: Bắn hạt EMBED Equation.DSMT4 vào hạt nhân nguyên tử nhôm đang đứng yên gây ra 4 27 30 1 phản ứng: EMBED Equation.DSMT4 2 He 13 Al 15 P 0 n . Biết phản ứng thu năng lượng là 2,70 MeV; giả sử hai hạt tạo thành bay ra với cùng vận tốc và phản ứng không kèm bức xạ EMBED Equation.DSMT4  . Lấy khối lượng của các hạt tính theo đơn vị u có giá trị bằng số khối của chúng. Động năng của hạt EMBED Equation.DSMT4 là A. 2,70 MeV B. 3,10 MeV C. 1,35 MeV D.1,55 MeV 7 VD3:Bắn một prôtôn vào hạt nhân 3 Li đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống nhau bay ra với cùng tốc độ và theo các phương hợp với phương tới của prôtôn các góc bằng nhau là 600. Lấy khối lượng của mỗi hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của nó. Tỉ số giữa tốc độ của prôtôn và tốc độ của hạt nhân X là A. 4. B. 1 . C. 2. D. 1 . 4 2 HD: + Phương trình phản ứng hạt nhân đó là : 1H 7Li 2. 4 He 1 3 2 Theo định luật bảo toàn động lượng ta có PP P1 P2 Vì hai hạt sinh ra giống nhau có cùng vận tốc, bay theo hướng hợp với nhau một góc bằng 1200 nên động lượng của hai hạt có độ lớn bằng nhau và cũng hợp với nhau một góc 1200 Ta có giản đồ véc tơ động lượng : dễ thấy ΔOAB đều => Pp = P1 = P2 v p m →mp.vp = mα.vα → 4 v m p VD4: Một hạt nhân X đứng yên, phóng xạ và biến thành hạt nhân Y. Gọi m 1 và m2, v1 và v2, K1 và K2 tương ứng là khối lượng, tốc độ, động năng của hạt và hạt nhân Y. Hệ thức nào sau đây là đúng ? v m K v m K v m K v m K A. 1 1 1 B. 2 2 2 C. 1 2 1 D. 1 2 2 v2 m2 K2 v1 m1 K1 v2 m1 K2 v2 m1 K1 VD5: Một hạt nhân X, ban đầu đứng yên, phóng xạ và biến thành hạt nhân Y. Biết hạt nhân X có số khối là A, hạt phát ra tốc độ v. Lấy khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó tính theo đơn vị u. Tốc độ của hạt nhân Y bằng
  9. A. 4v B. 2v C. 4v D. 2v A 4 A 4 A 4 A 4 14 VD6:Dùng một hạt có động năng 7,7 MeV bắn vào hạt nhân 7 N đang đứng yên gây ra 14 1 17 phản ứng 7 N 1 p 8 O . Hạt prôtôn bay ra theo phương vuông góc với phương bay tới của hạt . Cho khối lượng các hạt nhân: m = 4,0015u; mP = 1,0073u; mN14 = 13,9992u; 2 17 mO17=16,9947u. Biết 1u = 931,5 MeV/c . Động năng của hạt nhân 8 O là A. 2,075 MeV. B. 2,214 MeV. C. 6,145 MeV. D. 1,345 MeV. 2 VD7: Khối lượng nghỉ của êlêctron là m0 = 0,511MeV/c ,với c là tốc độ ánh sáng trong chân không .Lúc hạt có động năng là Wđ = 0,8MeV thì động lượng của hạt là: A. p = 0,9MeV/c B. p = 2,5MeV/c C. p = 1,2MeV/c D. p = 1,6MeV/c 9 VD8: Hạt prôtôn có động năng 5,48 MeV được bắn vào hạt nhân 4 Be đứng yên gây ra phản 6 ứng hạt nhân,sau phản ứng thu được hạt nhân 3 Li và hạt X.Biết hạt X bay ra với động năng 4 MeV theo hướng vuông góc với hướng chuyển động của hạt prôtôn tới (lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u gần bằng số khối). Vận tốc của hạt nhân Li là: A. 0,824.106 (m/s)B. 1,07.10 6 (m/s) C. 10,7.106 (m/s) D. 8,24.106 (m/s) HD: + Áp dụng định luật BT động lượng: EMBED Equation.DSMT4 2 2 2 pp pLi pX vi ( pX  pp ) pLi pX pp mX K X m p K p EMBED Equation.3 mLi K Li mX K X m p K p K Li EMBED mLi 13 Equation.3 K Li 3,58(Mev) 5,728.10 (J ) ; 27 27 + Với EMBED Equation.3 mLi 6u 6.1,66055.10 9,9633.10 (kg) EMBED Equation.3 2K Li 6 vLi 10,7.10 (m / s) mLi 1 6 3 6 VD9: Cho phản ứng hạt nhân 0 n 3 Li 1 H . Hạt nhân 3 Li đứng yên, neutron có động 3 năng là Kn = 2MeV. Hạt và hạt nhân 1 H bay ra theo các hướng hợp với hướng tới của neutron những góc tương ứng bằng  = 15o và = 30o. Xác định động năng các hạt 1 6 3 4 HD: Ta có: o n 3 Li 1 H 2 He Xét tam giác OAB ta có: P2 P2 P2 n H sin2 B sin2  sin2 2m K 2m .K 2m .K => n n H H sin2 135o sin2 15o sin2 30o m K m .K m .K n n H H 0.5 0.067 0.25
  10. 1x 2 x 0.067 K 0.26795MeV H 0.5x1 1x 2 x 0.25 K 0.25MeV 0.5x 4 VD10: Một nơtơron có động năng Wn = 1,1 MeV bắn vào hạt nhân Liti đứng yên gây ra phản 1 6 ứng: EMBED Equation.3 0 n + EMBED Equation.3 3 Li → X+ EMBED Equation.3 4 2 He . Biết hạt nhân He bay ra vuông góc với hạt nhân X. Động năng của hạt nhân X và He lần lượt là? Cho mn = 1,00866 u;mx = 3,01600u ; mHe = 4,0016u; mLi = 6,00808u. A.0,12 MeV & 0,18 MeV B. 0,1 MeV & 0,2 MeV C.0,18 MeV & 0,12 MeV D. 0,2 MeV & 0,1 MeV VD11: Một nơtơron có động năng Wn = 1,1 MeV bắn vào hạt nhân Liti đứng yên gây ra phản 1 6 4 ứng: EMBED Equation.3 0 n + EMBED Equation.3 3 Li → X+ EMBED Equation.3 2 He . Biết hạt nhân He bay ra vuông góc với hạt nhân X. Động năng của hạt nhân X và He lần lượt là ? Cho mn = 1,00866 u;mx = 3,01600u ; mHe = 4,0016u; mLi = 6,00808u. A.0,12 MeV & 0,18 MeV B. 0,1 MeV & 0,2 MeV C.0,18 MeV & 0,12 MeV D. 0,2 MeV & 0,1 MeV 14 VD12. Bắn hạt có động năng 4 MeV vào hạt nhân EMBED Equation.37 N đứng yên thì thu 10 được một prôton và hạt nhân EMBED Equation.DSMT4 8 O. Giả sử hai hạt sinh ra có cùng tốc độ, tính động năng và tốc độ của prôton. Cho: m = 4,0015 u; mO = 16,9947 u; mN = 13,9992 2 8 u; mp = 1,0073 u; 1u = 931 MeV/c ; c = 3.10 m/s. 9 VD13. Dùng một prôtôn có động năng 5,45 MeV bắn vào hạt nhân EMBED Equation.3 4 Be đang đứng yên. Phản ứng tạo ra hạt nhân X và hạt α. Hạt α bay ra theo phương vuông góc với phương tới của prôtôn và có động năng 4 MeV. Tính động năng của hạt nhân X và năng lượng tỏa ra trong phản ứng này. Lấy khối lượng các hạt tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử bằng số khối của chúng. 234 VD14. Hạt nhân EMBED Equation.3 92 U đứng yên phóng xạ phát ra hạt và hạt nhân con 230 EMBED Equation.3 90 Th (không kèm theo tia ). Tính động năng của hạt . Cho mU = 233,9904 2 u; mTh = 229,9737 u; m = 4,0015 u và 1 u = 931,5 MeV/c . VD15: Người ta dùng Prôton có động năng Kp = 5,45 MeV bắn phá hạt nhân EMBED 9 Equation.34 Be đứng yên sinh ra hạt EMBED Equation.3 và hạt nhân liti (Li). Biết rằng hạt
  11. nhân EMBED Equation.3 sinh ra có động năng EMBED Equation.3K 4 MeV và chuyển động theo phương vuông góc với phương chuyển động của Prôton ban đầu. Cho khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u xấp xỉ bằng số khối của nó. Động năng của hạt nhân Liti sinh ra là A. 1,450 MeV. B.3,575 MeV. C. 14,50 MeV. D.0,3575 MeV. VD16 : Cho prôtôn có động năng KP = 2,25MeV bắn phá hạt nhân Liti EMBED 7 Equation.DSMT4 3 Li đứng yên. Sau phản ứng xuất hiện hai hạt X giống nhau, có cùng động năng và có phương chuyển động hợp với phương chuyển động của prôtôn góc φ như nhau. 2 Cho biết mp = 1,0073u; mLi = 7,0142u; mX = 4,0015u; 1u = 931,5 MeV/c .Coi phản ứng không kèm theo phóng xạ gamma giá trị của góc φ là A. 39,450 B. 41,350 C. 78,90. D. 82,70. HD: liên hệ giữa động lượng và động năng: P2 K = EMBED Equation.DSMT4 P2 2mK 2m 1 7 4 4 Phương trình phản ứng: EMBED Equation.DSMT4 1 H 3 Li 2 X 2 X mP + mLi = 8,0215u ; 2mX = 8,0030u. Năng lượng phản ứng toả ra : E = (8,0215-8,0030)uc2 = 0,0185uc2= 17,23MeV 2KX = KP + E = 19,48 MeV KX =9,74 MeV. Tam giác OMN: 2 2 2 EMBED Equation.DSMT4 PX PX PP 2PX PP cos PP 1 2mP KP 1 2.1,0073.2,25 Cosφ = EMBED Equation.DSMT4 0,1206 => 2PX 2 2mX K X 2 2.4,0015.9,74 φ = 83,070 9 1 VD17: Người ta dùng hạt protôn bắn vào hạt nhân Be4 đứng yên để gây ra phản ứng p + 9 4 EMBED Equation.DSMT4 4 Be EMBED Equation.DSMT4 X + EMBED 6 6 Equation.DSMT4 3 Li . Biết động năng của các hạt p , X và EMBED Equation.DSMT4 3 Li lần lượt là 5,45 MeV ; 4 MeV và 3,575 MeV. Lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u gần đúng bằng khối số của chúng. Góc lập bởi hướng chuyển động của các hạt p và X là: A. 450 B. 600 C. 900 D. 1200 HD: Kp = 5,45 MeV; KBe = 0MeV; KX = 4 MeV ; KLi = 3,575 MeV; pBe = 0 vì đứng yên
  12. Áp dụng định luật bảo toàn động lượng: EMBED Equation.DSMT4 2 2 pp pX pLi pp pX pLi (pp pX ) (pLi ) 2 2 2 pp 2pp.pX .cos pX pLi 2mp.K p 2. 2.mp.K p . 2.mX .KX .cos 2mX .KX 2mLi.KLi mp.K p 2. mp.K p . mX .KX .cos mX .KX mLi.KLi cos 0 900 III. ĐỀ TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP. 37 37 Câu 1: Cho phản ứng hạt nhân sau: 17 Cl + X n + 18 Ar . Biết: mCl = 36,9569u; mn = 1,0087u; mX = 1,0073u; mAr = 38,6525u. Hỏi phản ứng toả hay thu bao nhiêu năng lượng ? A. Toả 1,58MeV. B. Thu 1,58.103MeV. C. Toả 1,58J. D. Thu 1,58eV. 7 Câu 2: Dùng proton có động năng KP = 1,6MeV bắn phá hạt nhân 3 Li đang đứng yên thu được 7 2 hạt nhân X giống nhau. Cho m( 3 Li) = 7,0144u; m(X) = 4,0015u; m(p) = 1,0073u. Động năng của mỗi hạt X là A. 3746,4MeV. B. 9,5MeV. C. 1873,2MeV. D. 19MeV. 9 Câu 3: Hạt proton có động năng KP = 6MeV bắn phá hạt nhân 4 Be đứng yên tạo thành hạt và hạt nhân X. Hạt bay ra theo phương vuông góc với phương chuyển động của proton với động năng bằng 7,5MeV. Cho khối lượng của các hạt nhân bằng số khối. Động năng của hạt nhân X là A. 6 MeV. B. 14 MeV. C. 2 MeV. D. 10 MeV. Câu 4: Biết năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đơteri là 1,1MeV/nuclon và của hêli là 4 7MeV/nuclon. Khi hai hạt đơteri tổng hợp thành một nhân hêli( 2 He ) năng lượng toả ra là A. 30,2MeV. B. 25,8MeV. C. 23,6MeV. D. 19,2MeV. 2 2 A 1 Câu 5: Cho phản ứng tổng hợp hạt nhân: 1D 1D Z X 0n . Biết độ hụt khối của hạt nhân D là mD = 0,0024u và của hạt nhân X là mX = 0,0083u. Phản ứng này thu hay toả bao nhiêu năng lượng ? Cho 1u = 931MeV/c2 A. toả năng lượng là 4,24MeV. B. toả năng lượng là 3,26MeV. C. thu năng lượng là 4,24MeV. D. thu năng lượng là 3,26MeV. Câu 6: Cho hạt prôtôn có động năng K P = 1,46MeV bắn vào hạt nhân Li đứng yên. Hai hạt nhân X sinh ra giống nhau và có cùng động năng. Cho m Li = 7,0142u, mp = 1,0073u, mX = 4,0015u. Động năng của một hạt nhân X sinh ra là A. 9,34MeV. B. 93,4MeV. C. 934MeV. D. 134MeV. 9 Câu 7: Dùng p có động năng K1 bắn vào hạt nhân 4 Be đứng yên gây ra phản ứng: 9 6 p + 4 Be + 3 Li 6 Phản ứng này thu năng lượng bằng 2,125MeV. Hạt nhân 3 Li và hạt bay ra với các động năng lần lượt bằng K2 = 4MeV và K3 = 3,575MeV(lấy gần đúng khối lượng các hạt nhân, tính theo đơn vị u, bằng số khối). 1u = 931,5MeV/c2. Góc giữa hướng chuyển động của hạt và p bằng A. 450. B. 900. C. 750. D. 1200.
  13. 7 Câu 8: Cho phản ứng hạt nhân sau: p + 3 Li X + + 17,3MeV. Năng lượng toả ra khi tổng hợp được 1 gam khí Hêli là. A. 13,02.1026MeV. B. 13,02.1023MeV. C. 13,02.1020MeV. D. 13,02.1019MeV. 210 Câu 9: Hạt nhân 84 Po đứng yên, phân rã thành hạt nhân chì. Động năng của hạt bay ra chiếm bao nhiêu phần trăm của năng lượng phân rã ? A. 1,9%. B. 98,1%. C. 81,6%. D. 19,4%. 1 9 4 7 Câu 10: Cho phản ứng hạt nhân sau: 1H 4Be 2 He 3Li 2,1(MeV) . Năng lượng toả ra từ phản ứng trên khi tổng hợp được 89,5cm3 khí heli ở điều kiện tiêu chuẩn là A. 187,95 meV. B. 5,061.1021 MeV. C. 5,061.1024 MeV. D. 1,88.105 MeV. 14 17 Câu 11: Cho phản ứng hạt nhân sau: + 7 N p + 8 O . Hạt chuyển động với động năng K = 9,7MeV đến bắn vào hạt N đứng yên, sau phản ứng hạt p có động năng K P = 7,0MeV. Cho biết: mN = 14,003074u; mP = 1,007825u; mO = 16,999133u; m = 4,002603u. Xác định góc giữa các phương chuyển động của hạt và hạt p? A. 250. B. 410. C. 520. D. 600. Câu 12: U235 hấp thụ nơtron nhiệt, phân hạch và sau một vài quá trình phản ứng dẫn đến kết quả tạo thành các hạt nhân bền theo phương trình sau: 235 143 90 92 U n 60 Nd 40Zr xn y y trong đó x và y tương ứng là số hạt nơtron, electron và phản nơtrinô phát ra. X và y bằng: A. 4; 5. B. 5; 6. C. 3; 8. D. 6; 4. 210 210 4 A Câu 13: Hạt nhân 84 Po đứng yên, phân rã biến thành hạt nhân X: 84 Po 2 He + Z X . Biết khối lượng của các nguyên tử tương ứng là mPo = 209,982876u, mHe = 4,002603u, mX = 205,974468u. Biết 1u = 931,5MeV/c2. Vận tốc của hạt bay ra xấp xỉ bằng A. 1,2.106m/s. B. 12.106m/s. C. 1,6.106m/s. D. 16.106m/s. Câu 14: Hạt nhân mẹ Ra đứng yên biến đổi thành một hạt và một hạt nhân con Rn. Tính động năng của hạt và hạt nhân Rn. Biết m(Ra) = 225,977u, m(Rn) = 221,970u; m( ) = 4,0015u. Chọn đáp án đúng? A. K = 0,09MeV; KRn = 5,03MeV. B. K = 0,009MeV; KRn = 5,3MeV. C. K = 5,03MeV; KRn = 0,09MeV. D. K = 503MeV; KRn = 90MeV. Câu 15: Xét phản ứng hạt nhân: X Y + . Hạt nhân mẹ đứng yên. Gọi KY, mY và K , m K lần lượt là động năng, khối lượng của hạt nhân con Y và . Tỉ số Y bằng K m 4m m 2m A. Y . B. . C. . D. . m mY mY mY 12 Câu 16: Biết mC = 11,9967u; m = 4,0015u. Năng lượng cần thiết để tách hạt nhân 6 C thành 3 hạt là A. 7,2618J. B. 7,2618MeV. C. 1,16189.10-19J. D. 1,16189.10-13MeV. 7 Câu 17: Cho proton có động năng K p = 1,8MeV bắn phá hạt nhân 3 Li đứng yên sinh ra hai hạt X có cùng tốc độ, không phát tia  . Khối lượng các hạt là: m p = 1,0073u; mX = 4,0015u; mLi = 7,0144u. Động năng của hạt X là A. 9,6MeV. B. 19,3MeV. C. 12MeV. D. 15MeV. 9 6 Câu 18: Cho phản ứng hạt nhân sau: 4 Be + p X + 3 Li . Biết : m(Be) = 9,01219u; m(p) = 2 1,00783u; m(X) = 4,00620u; m(Li) = 6,01515u; 1u = 931MeV/c . Cho hạt p có động năng KP
  14. = 5,45MeV bắn phá hạt nhân Be đứng yên, hạt nhân Li bay ra với động năng 3,55MeV. Động năng của hạt X bay ra có giá trị là A. KX = 0,66MeV. B. KX = 0,66eV. C. KX = 66MeV. D. KX = 660eV. 238 234 Câu 19: Trong quá trình biến đổi hạt nhân, hạt nhân 92 U chuyển thành hạt nhân 92 U đã phóng ra A. một hạt và hai hạt prôtôn. B. một hạt và 2 hạt êlectrôn. C. một hạt và 2 nơtrôn. D. một hạt và 2 pôzitrôn. Câu 20: Sự phóng xạ là phản ứng hạt nhân loại nào ? A. Toả năng lượng. B. Không toả, không thu. C. Có thể toả hoặc thu. D. Thu năng lượng. 7 Câu 21: Hạt prôtôn có động năng KP = 2MeV bắn phá vào hạt nhân 3 Li đứng yên, sinh ra hai 7 hạt nhân X có cùng động năng, theo phản ứng hạt nhân sau: p + 3 Li X + X. Cho biết mP = 2 1,0073u; mLi = 7,0144u; mX = 4,0015u. 1u = 931MeV/c . Theo phản ứng trên: để tạo thành 1,5g chất X thì phản ứng toả ra bao nhiêu năng lượng? A. 17,41MeV. B. 19,65.1023MeV. C. 39,30.1023MeV. D. 104,8.1023MeV. 9 Câu 22: Người ta dùng hạt proton có động năng K P = 5,45MeV bắn vào hạt nhân 4 Be đứng yên. Phản ứng tạo ra hạt nhân X và hạt . Sau phản ứng hạt bay ra theo phương vuông góc với phương của hạt p với động năng K = 4MeV. Coi khối lượng của một hạt nhân xấp xỉ số khối A của nó ở đơn vị u. Động năng của hạt nhân X là A. KX = 3,575eV. B. KX = 3,575MeV. C. KX = 35,75MeV. D. KX = 3,575J. 9 6 Câu 23: Cho phản ứng hạt nhân sau: 4 Be + p X + 3 Li . Hạt nhân X là A. Hêli. B. Prôtôn. C. Triti. D. Đơteri. 2 3 4 Câu 24: Độ hụt khối khi tạo thành các hạt nhân 1 D, 1T,2 He lần lượt là 2 3 4 1 m D 0,0024u; m T 0,0087u; m He 0,0305u. Hãy cho biết phản ứng : 1 D 1T 2 He 0 n . Toả hay thu bao nhiêu năng lượng? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: A. Toả năng lượng 18,06 eV. B. Thu năng lượng 18,06 eV C. Toả năng lượng 18,06 MeV. D. Thu năng lượng 18,06 MeV. Toàn bộ giáo trình vật lý 12 xin liên hệ email : tomhocgioi2006@gmail.com Câu 25: Cho hạt prôtôn có động năng K P = 1,46MeV bắn vào hạt nhân Li đứng yên. Hai hạt nhân X sinh ra giống nhau và có cùng động năng. Cho m Li = 7,0142u, mp = 1,0073u, mX = 4,0015u. Góc tạo bởi các vectơ vận tốc của hai hạt X sau phản ứng là A. 168036’. B. 48018’. C. 600. D. 700. 7 Câu 26: Prôtôn bắn vào hạt nhân bia Liti ( 3 Li ). Phản ứng tạo ra hai hạt X giống hệt nhau bay ra. Hạt X là A. Prôtôn. B. Nơtrôn. C. Dơtêri. D. Hạt . 238   A Câu 27: Urani phân rã theo chuỗi phóng xạ: 92 U  Th  Pa  Z X . Trong đó Z, A là: A. Z = 90; A = 234. B. Z = 92; A = 234. C. Z = 90; A = 236. D. Z = 90; A = 238. Câu 28: Mối quan hệ giữa động lượng p và động năng K của hạt nhân là A. p = 2mK. B. p2 = 2mK. C. p = 2 mK. D. p2 = 2mK . 37 37 Câu 29: Cho phản ứng hạt nhân sau: 17 Cl + X n + 18 Ar . Hạt nhân X là 1 2 3 4 A. 1 H . B. 1 D . C. 1T . D. 2 He . Câu 30: Trong phản ứng hạt nhân không có đ ịnh luật bảo toàn nào sau ?
  15. A. định luật bảo toàn động lượng. B. định luật bảo toàn số hạt nuclôn. C. định luật bào toàn số hạt prôtôn. D. định luật bảo toàn điện tích. 210 Câu 31: Pôlôni( 84 Po ) là chất phóng xạ, phát ra hạt và biến thành hạt nhân Chì (Pb). Cho: mPo = 209,9828u; m( ) = 4,0026u; mPb = 205, 9744u. Trước phóng xạ hạt nhân Po đứng yên, tính vận tốc của hạt nhân Chì sau khi phóng xạ ? A. 3,06.105km/s. B. 3,06.105m/s. C. 5.105m/s. D. 30,6.105m/s. 30 30 Câu 32: Cho hạt nhân 15 P sau khi phóng xạ tao ra hạt nhân 14 Si . Cho biết loại phóng xạ ? A. . B.  . C.  . D.  . Câu 33: Phản ứng hạt nhân thực chất là: A. mọi quá trình dẫn đến sự biến đổi hạt nhân. B. sự tương tác giữa các nuclon trong hạt nhân. C. quá trình phát ra các tia phóng xạ của hạt nhân. D. quá trình giảm dần độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ. Câu 34: Chọn câu đúng. Trong phản ứng hạt nhân có định luật bảo toàn nào sau ? A. định luật bảo toàn khối lượng. B. định luật bảo toàn năng lượng nghỉ. C. định luật bảo toàn động năng. D. định luật bảo toàn năng lượng toàn phần. 6 Câu 35: Hạt nơtron có động năng K n = 1,1MeV bắn vào hạt nhân Li( 3 Li ) đứng yên gây ra 6 phản ứng hạt nhân là n + 3 Li X + . Cho biết m = 4,00160u; mn = 1,00866u; mX = 3,01600u; mLi = 6,00808u. Sau phản ứng hai hạt bay ra vuông góc với nhau. Động năng của hai hạt nhân sau phản ứng là A. KX = 0,09MeV; K = 0,21MeV. B. KX = 0,21MeV; K = 0,09MeV. C. KX = 0,09eV; K = 0,21eV. D. KX = 0,09J; K = 0,21J. Câu 36: Trong phóng xạ  hạt nhân phóng ra một phôtôn với năng lượng  . Hỏi khối lượng hạt nhân thay đổi một lượng bằng bao nhiêu? A. Không đổi. B. Tăng một lượng bằng  /c2. C. Giảm một lượng bằng  /c2. D. Giảm một lượng bằng  . Câu 37:Thông tin nào sau đây là đúng khi nói về hạt nơtrinô ( ) ? A. Có khối lượng bằng khối lượng của hạt eleectron, không mang điện. B. Có khối lượng nghỉ bằng không, mang điện tích dương. C. Có khối lượng nghỉ bằng không, không mang điện và chuyển động với tốc độ xấp xỉ bằng tốc độ ánh sáng. D. Có khối lượng nghỉ bằng không, mang điện tích âm. Câu 38: Thông tin nào sau đây là sai khi nói về các định luật bảo toàn trong phản ứng hạt nhân ? A. Tổng số hạt nuclon của hạt tương tác bằng tổng số nuclon của các hạt sản phẩm. B. Tổng số các hạt mang điện tích tương tác bằng tổng các hạt mang điện tích sản phẩm. C. Tổng năng lượng toàn phần của các hạt tương tác bằng tổng năng lượng toàn phần của các hạt sản phẩm. D. Tổng các vectơ động lượng của các hạt tương tác bằng tổng các vectơ động lượng của các hạt sản phẩm. 9 Câu 39: Dưới tác dụng của bức xạ  , hạt nhân đồng cị bền của beri(4 Be ) có thể tách thành mấy hạt và có hạt nào kèm theo ? A. 2 hạt và electron. B. 2 nhân và pôzitron. C. 2 hạt và proton. D. 2 hạt và nơtron. 13 Câu 40: Khi hạt nhân 7 N phóng xạ  thì hạt nhân con tạo thành có số khối và điện tích lần lượt là
  16. A. 14 và 6. B. 13 và 8. C. 14 và 8. D. 13 và 6. 9 4 1 Câu 41: Trong phản ứng hạt nhân: 4 Be 2 He 0 n X , hạt nhân X có: A. 6 nơtron và 6 proton. B. 6 nuclon và 6 proton. C. 12 nơtron và 6 proton. D. 6 nơtron và 12 proton. 9 Câu 42: Hạt prôtôn p có động năng K1 5,48MeV được bắn vào hạt nhân 4 Be đứng yên thì thấy 6 tạo thành một hạt nhân 3 Li và một hạt X bay ra với động năng bằng K2 4MeV theo hướng vuông góc với hướng chuyển động của hạt p tới. Tính vận tốc chuyển động của hạt nhân Li (lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u gần bằng số khối). Cho 1u 931,5MeV / c2 . A. 10,7.106 m / s B. 1,07.106 m / s C. 8,24.106 m / s D. 0,824.106 m / s 7 Câu 43: Cho hạt prôtôn có động năng Kp=1,8MeV bắn vào hạt nhân 3 Li đứng yên, sinh ra hai hạt α có cùng độ lớn vận tốc và không sinh ra tia gamma. Cho biết: mn=1,0073u; m =4,0015u; 2 -27 mLi = 7,0144u; 1u = 931MeV/c = 1,66.10 kg. Động năng của mỗi hạt mới sinh ra bằng A. 8,70485MeV. B. 7,80485MeV. C. 9,60485MeV. D. 0,90000MeV.