Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 123 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hoàng Văn Thụ (Có đáp án)

doc 5 trang thaodu 2770
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 123 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hoàng Văn Thụ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_12_ma_de_123_nam_hoc_201.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 123 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hoàng Văn Thụ (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT QUẢNG NINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ Năm học 2019- 2020 Học sinh làm bài vào đề kiểm tra MÔN: VẬT LÝ 12 (Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề) Họ và tên: Lớp 12A Số phách MÃ ĐỀ: 123 Điểm Số phách Lựa chọn 01 đáp án đúng nhất: I. TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm) Câu 1: Một chất điểm dao động theo phương trình x = 8cos4πt (cm). Dao động của chất điểm có biên độ là: A. 2cm B. 4cm C. 6cm D. 8cm Câu 2: Chu kì dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào: A. khối lượng quả nặng. B. vĩ độ địa lí. C. gia tốc trọng trường. D. chiều dài dây treo. Câu 3: Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào tắt dần nhanh là có lợi: A. Dao động của quả lắc đồng hồ. B. Dao động của khung xe khi qua chỗ đường mấp mô. C. Dao động của con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm. D. Dao động của quả lắc đồng hồ và dao động của con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm. Câu 4: Hai dao động thành phần có biên độ là 6cm và 8cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận giá trị: A. 1cm B. 15cm. C. 10cm D. 20cm Câu 5: Tại một buổi thực hành tại phòng thí nghiệm bộ môn Vật lý Trường THPT Hoàng Văn Thụ. Một học sinh lớp 12A2, dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kỳ dao động điều hòa T của một con lắc đơn bằng cách đo thời gian mỗi dao động. Ba lần đo cho kết quả thời gian của mỗi dao động lần lượt là 2,01s; 2,12s; 1,99s. Thang chia nhỏ nhất của đồng hồ là 0,01s. Kết quả của phép đo chu kỳ được biểu diễn bằng: A. T = (6,12 ± 0,09)s B. T = (2,04 ± 0,09)s C. T = (6,12 ± 0,06)s D. T = (2,04 ± 0,01)s Câu 6: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với vận tốc truyền sóng v và bước sóng . Hệ thức đúng là: f  A. v = B. v = C. v =  f D. v = 2 f  f Câu 7: Một sóng cơ truyền trong một môi trường với bước sóng  . Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động ngược pha là     A. B. C. D. 2 6 4 3 Câu 8: Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u = 4cos(4πt – π/4) (cm). Biết hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng dao động cùng pha cách nhau 3 m. Tốc độ truyền của sóng đó là: A. v = 3 m/s. B. v = 6 m/s. C. v = 12 m/s. D. v = 1,5 m/s. Câu 9: Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S 1 và S2. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Tại trung điểm của đoạn S 1S2, phần tử nước dao động với biên độ cực đại. Hai nguồn sóng đó dao động: A. cùng pha nhau. B. lệch pha nhau góc π/3 . C. ngược pha nhau. D. lệch pha nhau góc 0,5π. Câu 10: Hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 10cm trên mặt nước dao động cùng pha, cùng tần số 40Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 80cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AB là A. 10 điểm. B. 9 điểm. C. 11 điểm. D. 12 điểm. Câu 11: Trên mặt nước 2 nguồn kết hợp AB=30cm, dao động cùng biên độ, ngược pha với tần số 20 H z , tốc độ truyền sóng là 3,6m/s. Một điểm M trên mặt nước cách A và B lần lượt là 20cm và 23cm có biên độ dao động 6mm. Điểm N trên đoạn AB cách trung điểm O của AB đoạn 6cm dao động với biên độ là A. 6B. 3C.mm 6 2 D.mm 3 3mm 4 3mm
  2. HỌC SINH KHÔNG GHI VÀO Ô NÀY Câu 12: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai đầu dây). Biết vận tốc truyền sóng trên dây là 50m/s, tần số của sóng truyền trên dây là A. 300Hz. B. 200Hz. C. 100Hz. D. 50Hz. -12 2 Câu 13: Cường độ âm chuẩn là I0 = 10 W/m . Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-5W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó là: A. 50dB B. 70dB C. 60dB D. 80B Câu 14: Âm do các nhạc cụ khác nhau phát ra luôn khác nhau về A. Độ cao B. Âm sắc C. Cường độ D. Về cả độ cao, âm sắc Câu 15: Cường độ dòng điện i = 2 2 cos100 t (A) chạy qua mạch. Giá trị hiệu dụng của dòng điện là A. 2A B. 2 A C. 4A D. 22 A Câu 16: Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm L, mắc vào hai đầu mạch điện áp u U0 cos(t) . Thì điều nào sau đây là đúng: U u U A. i B. i C. ID. U i.ZL ZL ZL ZL 10 4 Câu 17: Đặt điện ápu U cos100 t (V) (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C = (F). Dung 0 kháng của tụ điện là: A. 150 B. 200 C. 50 D. 100  1 Câu 18: Một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L (H) mắc nối tiếp với điện trở thuần R 100( ). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u 100 2 cos(100 t )(V). Cường độ 2 dòng điện trong mạch có biểu thức là A. i cos(100 t ) (A). B. (A). i cos(100 t ) 2 2 C. i cos(100 t ) (A). D. i (A). cos(100 t ) 4 4 Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây có giá trị bằng điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện. Dòng điện tức thời trong đoạn mạch chậm pha / 4 so với điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây. Hệ số công suất của đoạn mạch là: A. 0,707.B. 0,866.C. 0,924.D. 0,999. Câu 20: Máy biến áp A. là thiết bị biến đổi điện áp và tần số của dòng điện xoay chiều. B. có hai cuộn dây đồng với số vòng bằng nhau quấn trên lõi thép. C. có cuộn dây nối với mạng điện xoay chiều được gọi là cuộn thứ cấp. D. hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ. Câu 21: Điều nào sau đây là sai khi nói về máy dao điện một pha? A. Rôto có thể là phần cảm hoặc phần ứng. B. Phần quay gọi là rôto, phần đứng yên gọi là stato. C. Phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra suất điện động. D. Phần cảm tạo ra dòng điện, phần ứng tạo ra từ trường. Mã đề: 123 2
  3. HỌC SINH KHÔNG GHI VÀO Ô NÀY ĐÁP ÁN Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 Câu 21 II. TỰ LUẬN( 3 điểm) Bài 1: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng ngang không ma sát, vật nặng có khối lượng m = 0,1kg; lò xo có độ cứng k = 10N/m. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4 cm rồi buông nhẹ cho nó dao động: a. Tính tần số góc dao động của con lắc và vận tốc khi vật qua vị trí cân bằng? b. Viết phương trình dao động của con lắc? Chọn t = 0 là lúc buông nhẹ vật ở trên, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương là chiều kéo vật ban đầu. c. Tính động năng khi vật có li độ x = 2 cm? Bài 2: Đặt điện áp u 200 2 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở 10 4 1 thuần cóR 100 , tụ điện có C = (F) và cuộn cảm thuần có L ( H). 2 a. Tính tổng trở của đoạn mạch? b. Viết biểu thức cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch? HẾT . . . . Mã đề: 123 3
  4. HỌC SINH KHÔNG GHI VÀO Ô NÀY . . . . . . . . Mã đề: 123 4
  5. HỌC SINH KHÔNG GHI VÀO Ô NÀY Mã đề: 123 5