Đề thi thử Tốt nghiệp THPT năm học 2019-2020 - Môn Vật lý (Kèm đáp án)

docx 9 trang thaodu 4600
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT năm học 2019-2020 - Môn Vật lý (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_nam_hoc_2019_2020_mon_vat_ly_kem.docx

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT năm học 2019-2020 - Môn Vật lý (Kèm đáp án)

  1. ĐỀ THI THỬ TN THPT NĂM HỌC 2019-2020 MÔN: VẬT LÝ( 04/08/2020) Thời gian làm bài:50 phút ( không kể thời gian giao đề) Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng 8 23 −1 2 trong chân không e = 3.10 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.10 mol ; 1 u = 931,5 MeV/c . Câu 1: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x A cos t  .Gia tốc của vật được tính bằng công thức A. a 2A cos t  . B. a 2Asin t  . C. a Asin t  . D. a A cos t  . Câu 2. Một vật có khối lượng m dao động điều hòa theo phương trình x Acos t  .Mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của vật được tính bằng công thức 1 1 1 1 A. W m 2 A2. B. W mA2 C. W m2A D. W m 2 A 2 2 2 2 Câu 3: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học tắt dần? A. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian. B. Dao động tắt dần có thể năng giảm dần còn động năng biến thiên điều hòa. C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh. D. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. Câu 4. Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là A. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường. B. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường. C. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường. D. tốc độ lan truyền dao động cơ trong môi trường. Câu 5: Dùng vôn kế mắc vào hai đầu một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức tức thời u 220 2cos 100t  V , vôn kế chỉ giá trị là A. 220 2V B. 110 2V C. 220V D. 440V Câu 6: Trong truyền thanh vô tuyến, sóng mang đã được biến điệu là A. sóng vô tuyến âm tần mang thông tin cao tần. B. sóng âm âm tần mang thông tin cao tần. C. sóng âm cao tần mang thông tin âm tần. D. sóng vô tuyến cao tần mang thông tin âm tần. Câu 7. Chiếu một chùm sáng đi qua một máy quang phổ lăng kính, chùm sáng lần lượt đi qua A. ống chuẩn trực, buồng tối, hệ tán sắc. B. hệ tán sắc, ống chuẩn trực, buồng tối. C. hệ tán sắc, buồng tối, ống chuẩn trực. D. ống chuẩn trực, hệ tán sắc, buồng tối. Câu 8. Trong nguyên tắc của việc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, để trộn dao động âm tần với dao động cao tần ta dùng A. mạch tách sóng. B. mạch biến điệu. C. mạch chọn sóng. D. mạch khuếch đại Câu 9. Một nhà máy phát điện xoay chiều có công suất phát điện là P và điện áp hiệu dụng ở hai cực của máy phát là U. Điện năng phát ra từ nhà máy được truyền đến nơi tiêu thụ bằng đường
  2. dây có điện trở tổng cộng là r. Coi cường độ dòng điện cùng pha với điện áp. Công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây là P P P2 P2 A. r 2 B. r C. r D. r U U 2 U U 2 Câu 10. Tia nào sau đây được dùng để nghiên cứu thành phần và cấu trúc của các vật rắn? A. Tia X. B. Tia laze. C. Tia tử ngoại. D. Tia hồng ngoại. Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc? A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định. B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. C. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu xác định gọi là màu đơn sắc. D. Vận tốc truyền của một ánh sáng đơn sắc trong các môi trường trong suốt khác nhau là như nhau. A Câu 12. Hạt nhân Z X có số prôtôn là A. Z. B. A + Z. C. A. D. A - Z. Câu 13: Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường, ba suất điện động xuất hiện trong ba cuộn dây của máy có cùng tần số, cùng biên độ và từng đôi một lệch pha nhau một góc   2 A. B.  C. D. 4 3 3 Câu 14: Sau một chu kì phóng xạ, số hạt nhân đã phân rã A. bằng một nửa số hạt nhân phóng xạ còn lại. B. gấp đôi số hạt nhân phóng xạ còn lại. C. bằng 4 lần số hạt nhân phóng xạ còn lại. D. bằng số hạt nhân phóng xạ còn lại. Câu 15: Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ nguyên chất. Sau thời gian ba năm, 87,5% số hạt nhân của chất phóng xạ bị phân rã thành chất khác. Chu kì bán rã của chất phóng xạ này là A. 8 năm. B. 9 năm. C. 3 năm. D. 1 năm. Câu 16. Ở một đường sức của một điện trường đều có hai điểm M và N cách nhau 40 cm. Hiệu điện thế giữa M và N là 80V. Cường độ điện trường có độ lớn là A. 2000 V/m. B. 2 V/m. C. 200 V/m. D. 20 V/m. Câu 17. Một đoạn dây dài l đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5T hợp với đường cảm ứng từ một góc 30 0. Dòng điện qua dây có cường độ 0,5A, thì lực từ tác dụng lên đoạn dây là 4.10-2N. Chiều dài đoạn dây dẫn là: A. 32cm B. 3,2cm C. 16cm D. 1,6cm Câu 18: Một người quan sát một chiếc phao nổi trên mặt biển, thấy nó nhô lên cao 6 lần trong 15 s. Biết sóng trên mặt biển là sóng ngang. Chu kì dao động của sóng biển là A. T = 6 s. B. T = 3 s. C. T = 2,5 s. D. T = 5 s. Câu 19: Cho con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 60 N/m, vật nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp lực kéo về đổi chiều là 0,4 s. Lấy 2 10. Giá trị của m là A. 3,84 kg. B. 0,48 kg. C. 0,96 kg D. 1,92 kg Câu 20: Trên một sợi dây có chiều dài  72 cm đang có sóng dừng, hai đầu cố định. Biết rằng khoảng cách giữa 3 bụng sóng liên tiếp là 16 cm. Số bụng sóng và nút sóng có trên dây lần lượt là A. 9 và 10. B. 9 và 8. C. 9 và 9. D. 8 và 8.
  3. Câu 21: Một tụ điện khi mắc vào nguồn u U 2 cos 100t  V (U không đổi, t tính bằng  s) thì cường độ hiệu dụng qua mạch là 2 A. Nếu mắc tụ vào nguồn u U cos 20t V thì 2 cường độ hiệu dụng qua mạch là A. 3 A. B. 1,2 AC. A D. A. 2 1,2 2 Câu 22. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R0 30, cuộn cảm thuần có cảm kháng 20 và tụ điện có dung kháng 60. Hệ số công suất của mạch là 3 2 1 3 A. B. C. D. 4 5 2 5 Câu 23: Trong giờ thực hành, một nhóm học sinh thực hiện thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng thí nghiệm giao thoa Y-âng. Họ bố trí thí nghiệm có khoảng cách giữa các khe hẹp là 1 mm, khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1,2 m. Trên màn khi đo khoảng cách giữa 10 vẫn sáng liên tiếp thì được kết quả là 6,5 mm. Bước sóng ánh sáng trong thí nghiệm gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,5 m B. 0,4 C. 0,6  m D. 0,7 m m Câu 24. Trong nguyên tắc của việc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, để trộn dao động âm tần với dao động cao tần ta dùng A. mạch tách sóng. B. mạch biến điệu. C. mạch chọn sóng. D. mạch khuếch đại. Câu 25: Giới hạn quang điện của một kim loại bằng 0,248m. Cho h 6,625.10 34 Js, vận tốc ánh sáng trong chân không c 3.108 m / s. Công thoát electron của kim loại này bằng A. A = 4 eV. B. A = 5 eV. C. A = 6 eV. D. A = 8 eV. Câu 26: Cho con lắc lò xo dao động điều hòa tự do trên mặt phẳng ngang với chu kì 0,8 s. Tại thời điểm t lò xo dãn 2 cm. Tại thời điểm t + 0,2 s thì tốc độ của vật gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 16 cm/s. B. 8 cm/s. C. 16 cm/s. D. cm/s. 8 16 Câu 27: Biết khối lượng của prôtôn, nơtron, hạt nhân 8 O lần lượt là 1,0073u; 1,0087u; 15,9904u và lu = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân lo xấp xỉ bằng A. 190,81 MeV. B. 18,76 MeV. C. 14,25 MeV. D. 128,17 MeV. Câu 28: Để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay, người ta sử dụng A. tia hồng ngoại. B. sóng vô tuyến. C. tia tử ngoại. D. tia X. Câu 29: Đặt vào hai đầu biến trở R một nguồn điện không đổi (E; r). Để đo U (V) điện trở trong của nguồn, người ta mắc vào hai đầu biến trở R một vôn kế. Khi R thay đổi thì hiệu điện thế mạch ngoài được biểu diễn như đồ thị ở hình bên. Điện trở trong của nguồn điện có giá trị bằng A. r = 7,5 Ω. B. r = 6,75 Ω. O 3 10,5 R(Ω) C. r = 10,5 Ω. D. r = 7 Ω. Câu 30: Vật sáng AB đặt trước một thấu kính hội tụ cho ảnh rõ nét trên màn cách vật 90 cm. Biết ảnh cao gấp hai lần vật. Tiêu cự của thấu kính là A. 60 cm. B. 10 cm. C. 20 cm. D. 30 cm.
  4. Câu 31. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động kết hợp có phương trình  x1 3cos 4t cm và x2 A2cos 4t cm. Chọn mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng, khi động 2 năng bằng một phần ba cơ năng thì vật có tốc độ 8 3cm. Biên độ A2 bằng A. 3 cm B. cm C. 3 cm.3 3 D. 6 cm. Câu 32: Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12 cm đến 44 cm. Khi đeo kính sát mắt để sửa tật thì nhìn được vật gần nhất cách mắt là A. 9,5 cm. B. 16,5 cm. C. 18,5 cm. D. 20,0 cm. Câu 33: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ lớn lực đàn hồi của lò xo biến đổi theo thời gian như hình vẽ bên. Lấy g 10m / s2 ,2 10. Cơ năng dao động của vật bằng A. 0,54 J. B. 0,18 J. C. 0,38 J. D. 0,96 J. Câu 34: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biến độ, cùng pha, cùng tần số 20 Hz được đặt tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 11 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 60 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm S1, bán kính S1S2, điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách S 1S2 một đoạn ngắn nhất bằng A. 19,9 mm. B. 15,1 mm. C. 30,6 mm. D. 25,2 mm. Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R 10 , 1 10 3 cuộn cảm thuần có L H , tụ điện có C F và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần 10 2  là uL 20 2cos 100t V . Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là 2   A. u 40cos 100t V B. u 40 2cos 100t V 4 4   C. u 40 2cos 100t V D. u 40cos 100t V 4 4 Câu 36: Một sóng cơ học lan truyền trên mặt thoáng chất lỏng nằm ngang với tần số 10 Hz, tốc độ truyền sóng 1,2 m/s. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng, trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau 26 cm (M nằm gần nguồn sóng hơn). Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất. Khoảng thời gian ngắn nhất sau đó điểm M hạ xuống thấp nhất là 11 1 1 1 A. s B. s C. s D. s 120 12 60 120
  5. Câu 37: Đặt điện áp có tần số f = 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ bên, cuộn dây 10 2 không thuần cảm có điện trở thuần r 3,tụ điện có điện dung C F .Biết điện áp giữa 2  hai đầu cuộn dây lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB. Giá trị của L bằng 3 2 10 1 20 A. mH B. mH C. mH D. mH.     Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc  nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i I0cos 100t A. Nếu nối tắt hai bản tụ 4  điện bằng một dây dẫn thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i' I0cos 100t A. 12 Phương trình điện áp hai đầu đoạn mạch là   A.u 60 2cos 100t V. B. u 60 2cos 100t V. 6 12   C. u 60 2cos 100t V. D. u 60 2cos 100t V. 12 6 Câu 39: Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện nhỏ đến một khu công nghiệp bằng đường dây tải điện một pha. Nếu điện áp truyền đi là U thì ở khu công nghiệp phải lắp một máy 54 12 hạ áp với tỉ số để đáp ứng nhu cầu điện năng của khu. Nếu muốn cung cấp đủ điện năng 1 13 cho khu công nghiệp và điện áp truyền phải là 2U, khi đó cần dùng máy hạ áp với tỉ số như thế nào? Biết công suất điện nơi truyền đi không đổi, coi hệ số công suất luôn bằng 1. 117 111 114 108 A. B. C. D. 1 1 1 1 Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos 2 ft V (f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn dây có điện trở r, tụ điện và điện trở R theo thứ tự mắc nối tiếp. Biết R r, N là điểm nối giữa cuộn dây và tụ điện. Với f f1 thì cường độ dòng điện trong mạch là i1 và công suất tiêu thụ của đoạn NB là P1, nếu đặt điện áp trên với tần số f1 vào hai đầu R thì công suất tiêu thụ của R là 4P1. Với f = f2 thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch AB ban đầu là i 2. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của i 1 và i2 theo thời gian t như hình vẽ. Cường độ hiệu dụng của dòng điện i1 là A. 1,12 A. B. 1,62 A. C. 1,23 A. D. 1,58 A.
  6. Câu 40: Phương pháp: Sử dụng các công thức của mạch R, L, C mắc nối tiếp kết hợp với kĩ năng đọc đồ thị. Cách giải: Ta có: u U 2 cos 2 ft V + Khi f f1 từ đồ thị ta có: i I01.cos 2 ft A i1 0 i1 cùng pha với u Z1 R r 0,63 R r Z1 + Khi f f2 từ đồ thị ta có: cos2 0,64 1 Z2 Z2 U0 I01 Z2 1 I02 1 Có I0 I01 1,5873A I1 1,12A Z I02 Z1 0,63 0,63 0,63 Chọn A. Câu 39. Phương pháp: P2R Công suất hao phí trên đường dây: P U2 U N Công thức máy biến áp: 1 1 U2 N2 P P Hiệu suất truyền tải: H P Cách giải: P2R Ban đầu, công suất hao phí trên đường dây là: P U2 P2R P Tăng hiệu điện thế lên 2U, công suất hao phí trên đường dây là: P ' 4U2 4 Công suất ban đầu và sau khi thay đổi hiệu điện thế là:
  7. 12 4 P P P P P P 1 13 0 39 0 P 40 P ' P P P P 1 4 0 39 0 U1 54 Tỉ số vòng dây của máy biến áp ban đầu là: U1 54U2 U2 1 U1 ' Gọi tỉ số vòng dây của máy biến áp là k k U1 ' kU2 ' U2 ' Hiệu suất truyền tải trong 2 trường hợp là: 12 P 0 9 54U P U 13 2 1 1 40 39 H 10 U P U P0 k 40 13 117 39 k P ' U ' 54.2 9 12 1 H 1 1 P 39 kU2 0 10 P 2U 40 P 40 2U 39 0 Câu 36: Z Z Phương pháp: Áp dụng công thức tính góc lệch giữa u và i: tan L C R tan1 tan2 Tan của một hiệu: tan 1 2 1 tan1.tan2 U Áp dụng định luật Ôm: I 0 0 Z Lời giải: Từ hai phương trình cường độ dòng điện ta thấy cả hai có cùng một giá trị hiệu dụng nên 2 2 2 2 2 2 2 2 Z1 Z2 R ZL ZC R ZL R ZL ZC R ZL ZC 2ZL Độ lệch pha của điện áp với cường độ dòng điện trong hai trường hợp là: Z Z Z tan   L C L u i1 R R . Z Z tan   L L u i2 R R Áp dụng công thức tan của hiệu ta có: Z Z L L tan1 tan2    R R tan u i2 u i1 tan i1 i2 tan tan 1 tan .tan 4 12 3 Z Z 1 2 1 L . L R R
  8. 2ZL R 2 2 2 2 R 3 2 2 3. R ZL 2RZL 3R 2RZL 3ZL 0 ZL R ZL 3 R2 Z 1     Thay vào độ lệch pha thứ nhất ta có: tan L    1 R 3 u i 6 u 6 4 12  Vậy phương trình điện áp là u 60 2.cos 100t V 12 Câu 32. Phương pháp: Độ lớn lực đàn hồi: Fdh k l mg Độ giãn của lò xo ở VTCB: l 0 k m Chu kì của con lắc lò xo: T 2 k Sử dụng kĩ năng đọc đồ thị và vòng tròn lượng giác 1 Cơ năng của vật: W kA2 2 Cách giải: Lực đàn hồi bằng 0 khi đi qua vị trí lò xo không biến dạng Từ đồ thị ta thấy khoảng thời gian giữa 2 lần lực đàn hồi có độ lớn bằng 0 là: T t 0,4 0,2 0,2 s 3 2 T 2 Góc quét tương ứng là:  . t . T 3 3 Ta có vòng tròn lượng giác:  A Từ vòng tròn lượng giác, ta có: l A cos 0 3 2
  9. Từ đồ thị ta thấy chu kì của con lắc là: m l T 2 2 0 0,6 s k g A A 2 0,6 2 10. 0,6 A 0,18 cm 2g 2.10 Độ lớn lực đàn hồi cực đại là: 3A 3.0,18 100 F k A l k. k. 9 k N / m dh max 0 2 2 3 Cơ năng của vật là: 1 1 100 W kA2 . .0,182 0,54 J 2 2 3