Đề kiểm tra chất lượng lần 2 môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 193 - Nguyễn Cao Viễn

doc 2 trang thaodu 4940
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng lần 2 môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 193 - Nguyễn Cao Viễn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_lan_2_mon_vat_ly_lop_12_ma_de_193_ngu.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng lần 2 môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 193 - Nguyễn Cao Viễn

  1. MR VIỄN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LẦN 2 Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ Đề thi gồm: 02 trang Thời gian làm bài: 30 phút không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh Số báo danh Mã đề: 193 Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 c; tốc độ ánh sáng trong chân không 8 23 −1 2 e = 3.10 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.10 mol ; 1 u = 931,5 MeV/c . ĐỀ THI GỒM 30 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 30) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu 1. Một vật dao động tắt dần có các đại ℓượng giảm ℓiên tục theo thời gian ℓà A. biên độ và gia tốc B. ℓi độ và tốc độ C. biên độ và năng ℓượng D. biên độ và tốc độ Câu 2. Vật dao động điều hòa biết trong một phút vật thực hiện được 120 dao động, trong một chu kỳ vật đi đươc 16 cm, viết phương trình dao động của vật biết t = 0 vật đi qua li độ x = -2 theo chiều dương. A. x = 8cos(4 t - 2 /3) cm B. x = 4cos(4 t - 2 /3) cm C. x = 4cos(4 t + 2 /3) cm D. x = 16cos(4 t - 2 /3) cm Câu 3. Một vật nhỏ dao động theo phương trinh x = 5cos(t + 0,5π) cm. Pha ban đầu của dao động là: A. π. B. 0,5 π. C. 0,25 π. D. 1,5 π Câu 4. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với chu kì 0,2svà biên độ 2 cm. Độ dài tự nhiên của lò xo là 20 cm. Lấy g=10m/s2. Chiều dài lớn nhất và bé nhất của lò xo trong quá trình dao động lần lượt là A. 22 cm và 20 cm B. 23 cm và 19 cm C. 23 cm và 20 cm D. 22 cm và 18 cm Câu 5: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số 1x= cos(2 t + )(cm), x2 = 3 .cos(2 t – /2)(cm). Phương trình của dao động tổng hợp A. x = 2.cos(2 t - 2 /3) (cm) B. x = 4.cos(2 t + /3) (cm) C. x = 2.cos(2 t + /3) (cm) D. x = 4.cos(2 t + 4 /3) (cm) Câu 6: Biểu thức nào sau đây là biểu thức dao động điều hoà ? A. 3sinωt + 2cosωt. B. sinωt + cos2ωt.C. 3tsin2ωt. D. sinωt - sin2ωt. Câu 7. Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có pha vuông góc nhau ℓà? 1 2 2 2 A. A = A1 + A2 B. A = | A1 + A2 | C. A = A + A D. A = A1 A 2 Câu 8. Gọi k là độ cứng của lò xo, m là khối lượng của vật nặng. Bỏ qua ma sát khối lượng của lò xo và kích thước vật nặng. Công thức tính chu kỳ của dao động? k m A. T = 2 B. T = 2 C. T = 2 k.m D. T = 2 m k Câu 9 : Tìm phát biểu sai khi nói về dao động điều hòa. A. Cơ năng không biến thiên theo thời gian B. Động năng cực đại khi vận tốc cực tiểu C. Động năng = 0 tại vị trí gia tốc đổi chiều D. Thế năng cực đại tại vị trí vận tốc đổi chiều Câu 10. Một con lắc lò xo dao động điều hòa, có độ cứng k = 40N/m. Khi vật ở li độ x = -2cm, con lắc có thế năng là. A. 0,016J B. 0,008J C. 80J D. Thiếu dữ kiện. Câu 11. Đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa vận tốc và li độ của một vật dao động điều hoà là: A. Đường hình sin. B. Đường parabol. C. Đường elíp. D. Đường tròn. Câu 12. Một con lắc lò xo thẳng đứng có k = 100N/m, m = 100g, lấy g = 10m/s 2. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống một đoạn 3cm rồi truyền cho vật vận tốc đầu 30 3cm / s hướng thẳng đứng. Lực đàn hồi cực đại và cực tiểu mà lò xo tác dụng lên giá treo là: A. FMax = 700N; FMin = 0. B. FMax = 7N; FMin = 5N. C. FMax = 700N; FMin = 500N. D. FMax = 7N; FMin = 0. Câu 13. Lực gây ra dao động điều hoà (lực hồi phục) không có tính chất sau đây: A. Biến thiên điều hoà cùng tần số với tần số riêng của hệ. B. Fmax k( l0 A) C. Luôn hướng về vị trí cân bằng. D. Bị triệt tiêu khi vật qua VTCB. Câu 14. Trong dao động điều hòa của CLLX thì phát biểu nào sau đây là sai. 2 A 3  A A n 2 A. Wđ = 3Wt | x | | v | A | a | B. Wt nWđ | v | | a |  A 2 2 2 n 1 n 1 C. Thời gian 2 lần liên tiếp Wđ = Wt là T/4 D. Thời gian ngắn nhất 2 lần liên tiếp Wt = 3Wđ là T/3 Câu 15. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ A1= 4cm và A2 = 6cm có thể nhận giá trị nào sau đây: A. 1cm. B. 11cm. C. 24cm. D. 3cm. Câu 16. Trong dao động điều hoà những đại lượng nào sau đây dao động cùng tần số với li độ? A. Vận tốc, gia tốc và lực hồi phục. B. Động năng thế năng và lực. C. Vận tốc, động năng và thế năng. D. Vận tốc, gia tốc và động năng. NGUYỄN CAO VIỄN1
  2. Câu 17. Một vật dao động điều hoà với tần số f 2Hz . Pha dao động bằng (rad) gia tốc của vật là a 8(m /s2) . 4 Lấy 2 10 . Biên độ dao động của vật là: A. 10 2cm. B. 5 2cm. C. 2 2cm. D. 0,5 2cm. Câu 18. Một vật dao động điều hòa trên quĩ đạo dài 20cm, chu kì 0,4s. Vận tốc trung bình của vật trong một chu kì là A. 100cm/s B. 200cm/s C. 50cm/s D. 0cm/s Câu 19. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, theo các phương trình: x1 4sin( t )cm và x 2 4 3 cos( t)cm . Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất khi: A. φ = 0(rad). B. φ = (rad). C. φ = /2(rad). D. φ = - /2(rad). Câu 20. Một vật dao động với phương trình x = Pcosωt + Q.sinωt. Vật tốc cực đại của vật là A.  P 2 Q 2 B.  P 2 Q 2 C. (P Q) D. . | P Q | Câu 21. Một vật dao động điều hòa đi từ một điểm M trên quỹ đạo đến vị trí cân bằng hết 1/3 chu kì. Trong 5/12 chu kì tiếp theo vật đi được 15cm. Vật đi tiếp một đoạn s nữa thì về M đủ một chu kì. Tìm s. A. 13,66cm B. 10cm C. 12cm D. 15cm Câu 22. Một vật dđdh với T = 1s. Tại thời điểm t1 vật có li độ và vận tốc x1 = - 2cm; v1 = 4πcm/s. xác định xác định li độ; vận tốc tại thời điểm t2 sau thời điểm t1 một khoảng thời gian 0,375s. A. - 2 2cm; 0 B. 2cm; 4 cm/ s C. 2cm; 4 cm / s D. 2 3cm; 0 Câu 23. Chu kỳ dao động là: (sai) A. Thời gian ngắn nhất vật trở lại vị trí ban đầu. B. Là 4 lần thời gian vật đi được quãng đường S = A. 2 C. Là 8 lần thời gian ngắn nhất vật đi từ A đến A. D. Là thời gian vật đi từ vị trí biên âm đến vị trí biên dương. 2 Câu 24. Một vật dao động điều hòa x = 4cos(5πt + π/6)cm. Thời điểm vật đi qua vị trí x = -2cm và đang chuyển động theo chiều dương là. A. 0,5(s) B. 0,1(s) C. 19/30(s) D. 6/30(s) Câu 25: Cho một vật dao động điều hòa với biên độ A dọc theo trục Ox và quanh gốc tọa độ O. Một đại lượngY nào đó của vật phụ thuộc vào li độ x của vật theo đồ thị có dạng một phần của đường pa-ra-bôn như hình vẽ bên. Y là đại lượng nào trong số các đại lượng sau? A. Lực kéo về B. Động năng. C. Thế năng D.Gia tốc. Câu 26. Khi khối lượng tăng 2 lần, Biên độ tăng 3 lần thì cơ năng của con lắc lò xo dao động điều hoà: A. Tăng 9 lần. B. Tăng 18 lần. C. Tăng 6 lần. D. Tăng 12 lần. Câu 27: Kết quả thực nghiệm được cho trên hình vẽ biểu diễn sự phụ thuộc của T 2 (s2 ) bình phương chu kỳ dao động T2 của con lắc đơn theo chiều dài của nó. Lấy π= 3,14. Kết luận nào sau đây là không chính xác. 3,223 2 2,820 A. Gia tốc trọng trường nơi làm thí nghiệm là 9,89 m/s 2,417 T 2 2,014 B. Tỉ số của bình phương chu kỳ dao động với chiều dài con lắc đơn là một l 1,611 1,208 số không đổi. C. Bình phương chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với chiều (m ) dài của nó.  D. Chu kỳ dao động điều hòa tỉ lệ thuận với căn bậc hai của chiều dài của con lắc 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 đơn. Câu 28. Một con lắc lò xo gồm một vật nặng có m=1kg, lò xo có độ cứng K= 40N/m. Lấy g = 2 10 . Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn, lực cản của mt ko thay đổi. Gọi A1; A2; A3 lần lượt là biên độ cưỡng bức tương ứng với chu kì ngoại lực T1 = 0,5(s); T2 = 1,5(s); T3 = 2,5(s). Chọn đáp án đúng: A. A2 > A3 > A1 B. A1 = A2 > A3 C. A1 > A2 = A3 D. A1 = A2 < A3 Câu 29. ( hình vẽ 1) Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số cùng vị trí cân bằng, li độ x1 và x2 phụ thuộc thời gian theo đồ thị sau đây. Tổng tốc độ có giá trị lớn nhất A. 280π (cm/s). B. 200π (cm/s) C. 140π (cm/s). D.160π (cm/s). Hình 1 2 2 Câu 30. Hai dao động điều hòa có cùng tần số x1 và x2. Biết 2x1 3x2 30 . khi dao động thứ nhật có tọa độ x 1 = 3cm thì tốc độ v1=50cm/s. tính tốc độ v2: A. 35cm/s B. 25cm/s C. 40cm/s D. 50cm/s NGUYỄN CAO VIỄN2