Đề thi 8 tuần học kì I môn Vật lí 12 - Năm học 2022-2023 - Mã đề thi 104 - Trường THPT Quang Trung

doc 4 trang hoaithuk2 24/12/2022 3180
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi 8 tuần học kì I môn Vật lí 12 - Năm học 2022-2023 - Mã đề thi 104 - Trường THPT Quang Trung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_8_tuan_hoc_ki_i_mon_vat_li_12_nam_hoc_2022_2023_ma_de.doc

Nội dung text: Đề thi 8 tuần học kì I môn Vật lí 12 - Năm học 2022-2023 - Mã đề thi 104 - Trường THPT Quang Trung

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH ĐỀ THI 8 TUẦN HKI NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG MÔN: VẬT LÝ 12 Thời gian làm bài: 50 phút Mã đề thi 104 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Một con ℓắc ℓò xo, nếu chịu tác dụng của hai ngoại ℓực f 1 = 6 Hz và f2 = 10 Hz có cùng độ ℓớn biên độ thì thấy biên độ dao động cưỡng bức ℓà như nhau và bằng A 1. Nếu dùng ngoại ℓực f3 = 8 Hz có biên độ như ngoại ℓực 1 và 2 thì biên độ dao động cưỡng bức sẽ ℓà A 2. Tìm nhận xét đúng? A. A1 A2 D. Không thể kết ℓuận Câu 2: Cho A, B, C, D, E theo thứ tự là 5 nút liên tiếp trên một sợi dây có sóng dừng, M, N, P là các điểm bất kỳ của dây lần lượt trong khoảng AB, BC, DE thì có thể rút ra kết luận là A. N dao động cùng pha P, ngược pha với M B. M dao động cùng pha N, ngược pha với P C. Không thể kết luận được vì không biết chính xác vị trí các điểm M, N, P D. M dao động cùng pha P, ngược pha với N Câu 3: Chọn phát biểu sai khi nói về bước sóng: A. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi trong 1 giây. B. Trên phương truyền sóng, các điểm cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha. C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha. D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi trong 1 chu kì. Câu 4: Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo li độ trong dao động điều hoà có dạng A. đường hình sin. B. đường elip. C. đường thẳng. D. đoạn thẳng. Câu 5: Hiện tượng giao thoa là hiện tượng: A. tạo thành các gợn lồi, lõm B. tổng hợp của hai dao động C. hai sóng kết hợp khi gặp nhau thì có những điểm chúng luôn tăng cường nhau, có những điểm chúng luôn luôn triệt tiêu nhau D. giao nhau của hai sóng tại một điểm của môi trường Câu 6: Một chất điểm có dao động tắt dần có tốc độ cực đại giảm đi 5% sau mỗi chu kỳ. Phần năng lượng của chất điểm bị giảm đi trong một dao động là: A. 9,5% B. 9,6% C. 9,75% D. 5% Câu 7: Nhận xét nào sau đây về dao động tắt dần là đúng? A. Môi trường càng nhớt thì dao động tắt dần càng nhanh. B. Biên độ không đổi nhưng tốc độ dao động thì giảm dần. C. Có tần số và biên độ giảm dần theo thời gian D. Có cơ năng dao động luôn không đổi theo thời gian Câu 8: Nhận xét nào sau đây là không đúng? A. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. B. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn. C. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức Trang 1/4 - Mã đề thi 104
  2. Câu 9: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A ℓà 60 dB, tại B ℓà 40 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB ℓà A. 26 dB B. 45,19 dB C. 40 dB D. 50 dB Câu 10: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình dao động ℓà: x 1 = A1cos(t + ) cm và x2 = A2sin(t) cm. Phương trình dao động tổng hợp ℓà x = 9cos(t+ ) cm. 3 Biết A2 có giá trị ℓớn nhất, pha ban đầu của dao động tổng hợp ℓà: A. B. - C. D. 0 3 6 4 Câu 11: Suất điện động được đo bằng đơn vị nào sau đây? A. Culông (C) B. Vôn (V) C. Jun (J) D. Ampe (A) Câu 12: Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số 50 Hz và đo được khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 2 mm. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 20 cm/s. B. 30 cm/s. C. 10 cm/s. D. 40 cm/s. Câu 13: Một chất điểm chuyển động theo phương trình x = 4cos(10t + ) + Asin(10t + ) cm. 2 2 Biết vận tốc cực đại của chất điểm ℓà 50 cm/s. Kết quả nào sau đây đúng về giá trị A? A. 5 cm B. 2 cm C. 4 cm D. 3 cm Câu 14: Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ 4 cm thì vận tốc là 30π (cm/s), còn khi vật có li độ 3 cm thì vận tốc là 40π (cm/s). Biên độ và tần số của dao động là: A. A=10 cm, f=10 Hz B. A=12 cm, f=12 Hz C. A=5 cm, f=5 Hz D. A=12 cm, f=10 Hz Câu 15: Mức cường độ âm tại một điểm A trong môi trường truyền âm là L A = 90 dB. Cho biết -12 2 ngưỡng nghe của âm chuẩn là I o=10 W/m . Cường độ âm I A của âm đó nhận giá trị nào sau đây? A. 1021 W/m2. B. 10-3 W/m2. C. 103 W/m2. D. 10-21 W/m2. Câu 16: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có đồ thị như hình vẽ. Phương trình dao động tổng hợp của chất điểm là? A.x = 2cos(πt + ) cm B. x = 2cos(2πt - ) cm C.x = 2cos(2πt + ) cm D.x = 4cos(πt + ) cm Câu 17: Một sóng nước lan truyền trên bề mặt nước tới một vách chắn cố định, thẳng đứng và phản xạ trở lại. Sóng tới và sóng phản xạ: A. Khác tần số, cùng pha. B. Khác tần số, ngược pha. C. Cùng tần số, ngược pha. D. Cùng tần số, cùng pha. Câu 18: Một vật có khối lượng 250 g dao động điều hòa, chọn gốc Wđ (J) 0,5 tính thế năng ở vị trí cân bằng, đồ thị động năng theo thời gian như hình vẽ. Thời điểm đầu tiên vật có vận tốc thỏa mãn v = -10x (x là li độ) là 0,125 O 7π t (s) 60 Trang 2/4 - Mã đề thi 104
  3. A. s B. s C. s D. s Câu 19: Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau . Tại thời điểm t, khi li độ dao động tại M là uM = + 3 cm thì li độ dao động tại N là uN = - 3 cm. Biên độ sóng bằng: A. A = 3 cm B. A = 2 cm C. A = 3 cm D. A = cm Câu 20: Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. q1.q2> 0. B. q1> 0 và q2 0. D. q1.q2< 0. Câu 21: Trong sự giao thoa của hai sóng cơ phát ra từ hai nguồn điểm kết hợp, cùng pha, những điểm dao dộng với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách d 2-d1 tới hai nguồn, thỏa mãn điều kiện nào sau đây (với k là số nguyên, λ là bước sóng)? A. d2 - d1 = k B. d2 - d1 = λ C. d2 - d1 = 2kλ D. d2 - d1 = k.λ Câu 22: Từ thông qua mạch kín biến thiên theo thời gian Φ = 0,06(5-3t),(trong đó tính bằng Wb, t tính bằng s). Trong khoảng thời gian từ 1 s đến 3 s, suất điện động trong khung có độ lớn là: A. 0,06 V B. 0,18 V C. 0,24 V D. 0,12 V Câu 23: Xét dao động tổng hợp của hai dao động thành phần có cùng tần số. Biên độ của dao động tổng hợp không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây: A. Biên độ dao động thứ nhất B. Tần số chung của hai dao động C. Biên độ dao động thứ hai D. Độ ℓệch pha của hai dao động Câu 24: Một người không nghe được âm có tần số f < 16 Hz là do A. tai người không cảm nhận được những âm có tần số này. B. cường độ âm quá nhỏ nên tai người không cảm nhận được C. biên độ âm quá nhỏ nên tai người không cảm nhận được D. nguồn phát âm ở quá xa nên âm không truyền được đến tai người này. Câu 25: Một con lắc lò xo được cấu tạo bởi một lò xo đồng nhất có độ dài tự nhiên là l và vật nhỏ khối lượng m. Chu kỳ dao động riêng của con lắc là 3,0 s. Nếu cắt ngắn lò xo đi 30 cm thì chu kỳ dao động riêng của con lắc là 1,5 s. Độ dài ban đầu l của lò xo là: A. 40 cm B. 50 cm C. 30 cm D. 60 cm Câu 26: Pha của dao động được dùng để xác định A. biên độ dao động. B. trạng thái dao động. C. tần số dao động. D. chu kì dao động. Câu 27: Để có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi với hai đầu dây có một đầu cố định và một đầu tự do thì chiều dài của dây phải bằng: A. Một số lẻ lần phần tư bước sóng. B. Một số nguyên lần phần tư bước sóng. C. Một số nguyên lần bước sóng. D. Một số nguyên lần nửa bước sóng. Câu 28: Chiều của lực từ tuân theo quy tắc A. bàn tay phải B. nắm tay trái C. nắm tay phải D. bàn tay trái Câu 29: Trong phương trình dao động điều hoà x=A cos(ωt+φ). Chọn đáp án phát biểu sai A. Biên độ A không phụ thuộc vào gốc thời gian. B. Biên độ A phụ thuộc vào cách kích thích dao động. C. Tần số góc ω phụ thuộc vào các đặc tính của hệ. D. Pha ban đầu φ không phụ thuộc vào gốc thời gian. Câu 30: Một học sinh thực nghiệm thí nghiệm kiểm chứng chu kì dao động T2 (s2) điều hòa của con lắc đơn phụ thuộc vào chiều dài của con lắc. Từ kết quả thí nghiệm, học sinh này vẽ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của T 2 vào chiều dài ℓcủa con lắc như hình vẽ. Học sinh này đo được góc hợp bởi giữa đường thẳng đồ thị với trục Oℓ là α = 76,1 0. Lấy π ≈ 3,14. Theo kết quả thí nghiệm của học sinh này thì gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm là α ℓ (m) O Trang 3/4 - Mã đề thi 104
  4. A. 9,78 m/s2 B. 9,83 m/s2 C. 9,8 m/s2 D. 9,76 m/s2 Câu 31: Một con lắc đơn được treo tại một điểm cố định. Kéo con lắc ra khỏi vị trí cân bằng để dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 60 0 rồi buông, bỏ qua ma sát. Chuyển động của con lắc là: A. Chuyển động thẳng đều. B. Chuyển động tròn đều. C. Dao động tuần hoàn. D. Dao động điều hòa. Câu 32: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, có hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số f = 20 Hz, cách nhau 12 cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước v = 30 cm/s. Gọi C và D là hai điểm trên mặt nước sao cho ABCD là hình vuông, số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn CD là: A. 7. B. 3. C. 11. D. 9. Câu 33: Chu kỳ dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào: A. Gia tốc của sự rơi tự do B. Điều kiện kích thích ban đầu C. Biên độ dao động D. Độ cứng của lò xo Câu 34: Sóng cơ lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai người bình thường không thể cảm thụ được sóng cơ nào sau đây? A. Sóng cơ có tẩn số 100 Hz B. Sóng cơ có chu kỳ 2 ms C. Sóng cơ có chu kỳ 2 ps D. Sóng cơ có tần số 0,3 kHz Câu 35: Trên mặt thoáng một chất lỏng có một nguồn phát sóng. Tại thời điểm t, hai điểm M, N trên cùng phương truyền sóng có trạng thái dao động như hình vẽ. Gọi P là trung điểm của MN. Chiều truyền sóng và trạng thái dao động của P tại thời điểm t là: A. Chiều từ M đến N và P đi xuống B. Chiều từ N đến M và P đi xuống C. Chiều từ M đến N và P đi lên D. Chiều từ N đến M và P đi lên Câu 36: Kích thích để con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ 5 cm thì vật dao động với tần số 5 Hz. Treo hệ lò xo trên theo phương thẳng đứng rồi kích thích để con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 3 cm thì tần số dao động của vật là A. 5 Hz B. 4 Hz C. 6 Hz D. 3 Hz Câu 37: Có hai con lắc đơn mà chiều dài của chúng hơn kém nhau 22 cm. Trong cùng một khoảng thời gian con lắc này làm được 30 dao động thì con lắc kia làm được 36 dao động. Chiều dài mỗi con lắc là: A. 31 cm và 9 cm. B. 72 cm và 50 cm. C. 31 cm và 53 cm. D. 72 cm và 94 cm. Câu 38: Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là: A. 1,0 m B. 2,0 m C. 2,5 m D. 0,5 m Câu 39: Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do: A. khác nhau về số hoạ âm. B. khác nhau về chu kỳ của sóng âm C. khác nhau về đồ thị dao động âm D. khác nhau về tần số Câu 40: Một sóng cơ có tần số f = 1000 Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó được gọi là: A. âm tai người nghe thấy B. sóng siêu âm C. chưa đủ dữ kiện để kết luận D. sóng hạ âm HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 104