Đề thi thử Tốt nghiệp môn Vật lý năm 2020 (Có đáp án)

doc 6 trang thaodu 2910
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp môn Vật lý năm 2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_tot_nghiep_mon_vat_ly_nam_2020_co_dap_an.doc

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp môn Vật lý năm 2020 (Có đáp án)

  1. ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP 2020 MÔN VẬT LÝ Câu 1. Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là A. do lực cản của môi trường. B. do lực căng của dây treo. C. do trọng lực tác dụng lên vật. D. do dây treo có khối lượng đáng kể. Câu 2. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T thì pha của dao động A. không đổi theo thời gian. B. là hàm bậc hai của thời gian C. biến thiên điều hòa theo thời gian. D. là hàm bậc nhất với thời gian Câu 3. Một chất điểm dao động có phương trình x = 10cos(15t + π) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất điểm này dao động với tần số góc là A. 10 rad/s. B. 15t rad/s. C. 20 rad/s. D. 15 rad/s. Câu 4. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao động điều hoà. Tần số dao động của con lắc là l 2 A. g 1 g B. 2 l g 2 C. l 1 l D. 2 g  x 10cos 100t Câu 5. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình 6 cm. Pha dao động của chất điểm tại thời điểm ban đầu có giá trị là 5 rad A. 6 5 rad B. 6  rad C. 6  rad D. 6 2 x 6cos 20t cm Câu 6. Vật dao động điều hòa theo phương trình 3 . Tốc độ của vật sau khi vật đi được quãng đường 6 cm kể từ thời điểm ban đầu là A. 203 cm/s B. 60 cm/s C. 60 3 cm/s D. 80 cm/s Câu 7. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng tần số góc 10 rad/s, có biên độ lần lượt là 6 cm và 8 cm. Tốc độ cực đại của vật không thể là A. 15 cm/s
  2. B. 50 cm/s C. 60 cm/s D. 30 cm/s Câu 8. Cho hai điểm sáng 1 và 2 cùng dao động điều hòa trên trục Ox. Tại thời điểm ban đầu t = 0 hai điểm sáng cùng đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương với cùng độ lớn vận tốc, đến khi vận tốc của điểm sáng 1 bằng không thì vận tốc của điểm sáng 2 mới giảm đi 2 lần. Vào thời điểm mà hai điểm sáng có cùng độ lớn vận tốc lần tiếp theo sau thời điểm ban đầu thì tỉ số độ lớn li độ của chúng khi đó là A. 1,5 B. 1,5 C. 0,5 D. 1,0 Câu 9: Với sóng dọc, phương dao động của các phần tử A. nằm theo phương ngang. B. vuông góc với phương truyền sóng. C. nằm theo phương thẳng đứng. D. trùng với phương truyền sóng. Câu 10: Tại một điểm O trên mặt nước yên tĩnh, có một nguồn sóng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kỳ 0,5 s. Từ O có những gợn sóng tròn lan rộng ra xung quanh. Khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp là 20 cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A. 160 cm/s B. 80 cm/s C. 40 cm/s D. 180 cm/s. Câu 11: Tại đầu O một dây cao su căng thẳng nằm ngang tạo nên một dao động theo phương vuông góc với dây quanh vị trí bình thường của đầu dây O, với biên độ không đổi và chu kỳ 1,8 s. Sau 3 s chuyển động truyền được 15 m dọc theo dây. Tìm bước sóng của sóng tạo thành trên dây. A. 9 m B. 6,4 m C. 4,5 m D. 3,2 m Câu 12: Một sóng cơ lan truyền dọc theo một đường thẳng với chu kì T và bước sóng λ. Phương trình dao động nguồn sóng O là u = Acos(ωt) . Một điểm M cách nguồn O bằng λ/3 dao động với li độ 2 cm, ở thời điểm T/2. Biên độ sóng bằng A. 2 cm 4 B. cm 3 C. 4 cm D. 23 cm Câu 13: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 20 Hz, tại một điểm M cách A và B lần lượt là 16 cm và 20 cm, sóng có biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 20 cm/s. B. 26,7 cm/s. C. 40 cm/s. D. 53,4 cm/s. Câu 14: Một sợi dây AB căng nằm ngang dài 2 m, đầu B cố định, đầu A là một nguồn dao động ngang hình sin có vận tốc không đổi, có chu kỳ 1/50 (s) giây. Người ta đếm từ A đến B có 5 nút, A coi là một nút. Nếu muốn dây AB rung thành 2 nút thì tần số dao động phải là A. 5 Hz B. 50 Hz C. 12,5 Hz D. 75 Hz Câu 15: Trên một sợi dây OB căng ngang, hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần số f xác định. Gọi M, N và P là ba điểm trên dây có vị trí cân bằng cách B lần lượt là 4 cm, 6 cm và 38 cm. Hình vẽ mô tả hình
  3. 11 dạng sợi dây tại thời điểm t 1 (đường 1) và t t (đường 2). Tại thời 2 1 12f điểm t1, li độ của phần tử dây ở N bằng biên độ của phần tử dây ở M và tốc độ của phần tử dây ở M là 60 cm/s. Tại thời điểm t 2, vận tốc của phần tử dây ở P là A. 60 cm/s. B. 20 3 cm/s. C. 20 3 cm/s. D. - 60 cm/s. Câu 16. Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = U 0cos(ωt) V. Công thức tính tổng trở của mạch là 2 2 1 A. Z R L C 2 2 1 B. Z R C L 2 2 1 C. Z R L C 2 2 1 D. Z R L C Câu 17. Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = 1/π (H) một điện áp xoay chiều u = 141cos(100πt) V. Cảm kháng của cuộn cảm có giá trị là A. 200  B. 50  C. 100  D. 25  Câu 18. Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải đi xa? A. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn. B. Tăng điện áp trước khi truyền tải điện năng đi xa . C. Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ. D. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải. 3 Câu 19. Một đoạn mạch điện gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L H và điện trở thuần R = 2 50 Ω. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp có biểu thức u = 100√2cos(100πt - π/6) V thì biểu thức của cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch là A. i = √2cos(100πt - π/2) (A) B. i = cos(100πt - π/2) (A) 6 C. i = cos(100πt - π/2) (A) 2 D. i = √2cos(100πt - π/3) (A) Câu 20. Đặt điện áp u = 90√10cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn dây thuần cảm có L thay đổi được. Khi Z L = ZL1 hoặc ZL = ZL2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây bằng nhau và bằng 270 V. Biết 3Z L2 - ZL1 = 150 Ω và tổng trở của đoạn mạch chứa điện trở với tụ trong hai trường hợp là 100√2 Ω. Giá trị cực đại của điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây thuần cảm là gần giá trị nào nhất? A. 175 V
  4. B. 150 V C. 285 V D. 180 V Câu 21. Cho mạch điện như hình vẽ. Điện áp xoay chiều ổn định giữa hai đầu A và B là u = 100√2 cos(ωt + φ) V. Khi K mở hoặc đóng, thì đồ thị cường độ dòng điện qua mạch theo thời gian tương ứng i m và id được biểu diễn như hình bên. Điện trở các dây nối rất nhỏ. Giá trị của R bằng: A. 87 Ω B. 100 Ω C. 71 Ω D. 41 Ω Câu 22. Đặt điện áp xoay chiều u = U√2cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần 2 cảm thỏa mãn CR 0). Khi C = C 1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ là 470 V đồng thời điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện góc α. Khi C = C2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ là 470 V, điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là (U 1 - 140) V. Giá trị của U gần giá trị nào nhất? A. 210 V B. 140 V C. 70 V D. 280 V Câu 24. Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Qo và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là Io thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là Q T 2 o I A. o . B. T 2 L C . I T 2 o Q C. o . T 2Q I D. o o Câu 25. Dụng cụ nào dưới đây có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến? A. Tivi. B. Cái điều khiển tivi. C. Máy thu thanh. D. Điện thoại di động. Câu 26. Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1 nF và cuộn cảm L = 100 µH. Bước sóng điện từ mà mạch thu được là A. 300 m. B. 600 m.
  5. C. 300 km. D. 1000 m. Câu 27: Trong chân không, ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm, bức xạ nào sau đây là tia hồng ngoại? A. 800 nm B. 700 nm C. 400 nm D. 300 nm Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng hai vân sáng liên kề cách nhau 2 mm. Khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liền kề bằng A. 1 mm B. 2mm C. 3mm D. 4 mm Câu 29: Một bức xạ trong không khí có bước sóng 600 nm. Khi truyền vào thủy tinh có chiết suất n = 1,2 bức xạ này có bước sóng bằng A. 500 nm B. 520 nm C. 700 nm D. 720 nm Câu 30: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Yâng với bức xạ có bước sóng 0,6 µm. Hai khe cách nhau 0,2mm, màn chứa hai khe cách màn hứng ảnh 2m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 5 và vân tối thứ 3 khác phía so với vân trung tâm bằng A. 45 mm B. 48 mm C. 15 mm D. 12 mm Câu 31: Theo mẫu nguyên tử Bo trong nguyên tử Hiđrô, chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của êlectron trên quỹ đạo K và tốc độ của êlectron trên quỹ đạo M là A. 3. B. 1/9. C. 1/3. D. 9. Câu 32: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai? A. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động B. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau. C. Năng lượng của một phôtôn không đổi khi truyền trong chân không. D. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng. Câu 33: Một nguồn sáng có công suất 2 W phát ra chùm sóng ánh sáng có bước sóng 0,597 μm tỏa ra đều theo mọi hướng. Một người đứng từ xa quan sát nguồn sáng. Biết rằng con ngươi mắt có đường kính khoảng 4 mm và mắt còn thấy nguồn sáng khi có ít nhất 80 photon phát ra từ nguồn này lọt vào con ngươi trong mỗi giây. Bỏ qua sự hấp thụ ánh sáng của khí quyển. Khoảng cách xa nhất mà người này còn trông thấy được nguồn sáng là A. 274 km B. 2,74 km C. 80 km D. 8 km 230 210 Câu 34: Số nuclôn của hạt nhân 90 Th nhiều hơn số nuclôn của hạt nhân 84 Po là A. 20. B. 126. C. 6. D. 14. Câu 35: Cho 4 tia phóng xạ: tia α , tia β+ , tia β- và tia γ đi vào một miền có điện trường đều theo phương vuông góc với đường sức điện. Tia phóng xạ không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là A. tia γ . B. tia β+ .
  6. C. tia β- . D. tia α . 23 Câu 36: Dùng hạt proton có động năng 5,68 MeV bắn vào hạt nhân 11 Na đứng yên, ta thu được hạt α và hạt X có động năng tương ứng là 6,15 MeV và 1,91 MeV. Coi rằng phản ứng không kèm theo bức xạ gamma, lấy khối lượng hạt nhân tính theo u gần bằng số khối của nó. Góc giữa vectơ vận tốc của hạt α và hạt X xấp xỉ bằng A. 159 0 B. 137 0 C. 98 0 D. 70 0 Câu 37. Từ thông Ф qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,1 s từ thông tăng từ 0,6 Wb đến 1,6 Wb. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng A. 6 V. B. 10 V. C. 16 V. D. 22 V. Câu 38. Hai điện tích điểm + 3 µC và - 3 µC đặt trong không khí cách nhau một khoảng 3 cm. Lực tương tác giữa hai điện tích đó là A. lực hút 45 N. B. lực đẩy 45 N. C. lực hút 90 N. D. lực đẩy 90 N. Câu 39. Một tụ điện có điện dung C, đặt vào hai bản tụ điện hiệu điện thế U thì độ lớn điện tích của tụ điện là Q. Công thức tính năng lượng điện trường trong tụ điện là 1 A. W = QC 2 Q B. W = 2C 2 Q2 C. W = 2C 2Q2 D. W = C Câu 40. Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích 5.10 -9 C tại một điểm trong chân không cách điện tích một khoảng 10 cm có độ lớn là A. 0,450 V/m B. 0,225 V/m C. 4500 V/m D. 2250 V/m