Chuyên đề Vật lý 12 - Chương 1: Dao động cơ học (Có đáp án)

docx 145 trang xuanha23 07/01/2023 3522
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Vật lý 12 - Chương 1: Dao động cơ học (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxchuyen_de_vat_ly_12_chuong_1_dao_dong_co_hoc_co_dap_an.docx

Nội dung text: Chuyên đề Vật lý 12 - Chương 1: Dao động cơ học (Có đáp án)

  1. CHƯƠNG 1: DAO ĐỘNG CƠ HỌC Chủ đề 1: Phương trình dao động – pha và trạng thái dao động (TÀI LIỆU BÀI GIẢNG + BÀI TẬP TỰ LUYỆN) GIÁO VIÊN: ĐỖ NGỌC HÀ Câu 1: Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6cosωt (cm). Dao động của chất điểm có biên độ là A. 2 cm. B. 6 cm. C. 3 cm. D. 12 cm. Câu 2: Một chất điểm dao động có phương trình x = 10cos(15t + π) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất điểm này dao động với tần số góc là A. 20 rad/s. B. 10 rad/s. C. 5 rad/s. D. 15 rad/s. Câu 3 : Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 5cos(ωt + 0,5π) (cm). Pha ban đầu của dao động là A. π. B. 0,5π. C. 0,25π. D. 1,5π Câu 4: Một chất điểm dao động theo phương trình x = 10cos2πt (cm) có pha tại thời điểm t là A. 2π. B. 2πt. C. 0. D. π. Câu 5: Cường độ dòng điện i = 2cos100πt (A) có pha tại thời điểm t là A. 50πt. B. 100πt. C. 0. D. 70πt. Câu 6: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos10t (t tính bằng s), A là biên độ. Tại t = 2 s, pha của dao động là A. 10 rad. B. 40 rad. C. 5 rad D. 20 rad. Câu 7: Hai dao động có phương trình lần lượt là: x 1 = 5cos(2πt + 0,75π) (cm) và x 2 = 10cos(2πt + 0,5π) (cm).Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng A. 0,25π. B. 1,25π. C. 0,50π. D. 0,75π Câu 8: Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là: x 1 = 10cos(100πt − 0,5π) (cm), x 2 = 10cos(100πt + 0,5π) (cm). Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn là A. 0. B. 0,25π. C. π. D. 0,5π. Câu 9: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo dài 12 cm. Dao động có biên độ A. 12 cm B. 24 cm C. 6 cm D. 3 cm. Câu 10 Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 3 cm. Vật dao động trên đoạn thẳng dài: A. 12 cm B. 9 cm C. 6 cm D. 3 cm. Câu 11: Một vật nhỏ dao động điều hòa thực hiện 2016 dao động toàn phần trong 1008 s. Tần số dao động là A. 2 Hz B. 0,5 Hz C. 1 Hz D. 4π Hz. π Câu 12: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 3cos(2πt - 3) cm. Gốc thời gian đã được chọn lúc vật có trạng thái chuyển động như thế nào? A. Đi qua vị trí có li độ x = - 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dương trục Ox. B. Đi qua vị trí có li độ x = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox. C. Đi qua vị trí có li độ x = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dương trục Ox.
  2. D. Đi qua vị trí có li độ x = - 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều âm trục Ox. π Câu 13: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x =3sin(2πt - 3)cm. Gốc thời gian đã được chọn lúc vật có trạng thái chuyển động như thế nào? A. Đi qua vị trí có li độ x = -1,5 3 cm cm và đang chuyển động theo chiều dương trục Ox. B. Đi qua vị trí có li độ x = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox. C. Đi qua vị trí có li độ x = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dương trục Ox. D. Đi qua vị trí có li độ x = -1,5 3 cm và đang chuyển động theo chiều âm trục Ox. π Câu 14: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x =10cos(2πt + 6) cm thì gốc thời gian chọn lúc A. vật có li độ x = 5 cm theo chiều âm. B. vật có li độ x = – 5 cm theo chiều dương. C. vật có li độ x = 5 3 cm theo chiều âm. D. vật có li độ x = 5 3 cm theo chiều dương Câu 15: Phương trình dao động có dạng x = Acos(ωt + π/3), A và ω giá trị dương. Gốc thời gian là lúc vật có A A A. li độ x = 2, chuyển động theo chiều dương B. li độ x = 2, chuyển động theo chiều âm C. li độ x = A 2, chuyển động theo chiều dương. D. li độ x = A 2, chuyển động theo chiều âm 2 2 2π Câu 16: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4 cm trên trục Ox. Tại thời điểm pha của dao động là 3 rad thì vật có li độ: A. 2 cm và theo chiều dương trục Ox. B. 2 2cm và theo chiều âm trục Ox . C. -2 cm và theo chiều âm trục Ox D. -2 cm và theo chiều dương trục Ox. Câu 17 : Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = Asinωt. Nếu chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox. B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox. C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox. D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox. π Câu 18 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 8cos(πt + 4) (x tính bằng cm, t tính bằng s) thì A. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox. B. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm. C. chu kì dao động là 4 s. 3π D. tại t = 1 s pha của dao động là 4 rad.
  3. π Câu 19: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x =10cos(-2πt + 3) (x tính bằng cm, t tính bằng s) thì thời điểm t = 2,5 s A. Đi qua vị trí có li độ x = - 5 cm và đang chuyển động theo chiều dương trục Ox B. Đi qua vị trí có li độ x = - 5 cm và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox C. Đi qua vị trí có li độ x= - 5 3cm và đang chuyển động theo chiều âm trục Ox D. Đi qua vị trí có li độ x= - 5 3 cm và đang chuyển động theo chiều dương trục Ox 5π Câu 20: Phương trình dao động của một vật là: x = 5sin(ωt - ) (cm). Gốc thời gian t = 0 được chọn là lúc 6 A. Vật có li độ - 2,5cm, đang chuyển động về phía vị trí cân bằng. B. Vật có li độ 2,5cm, đang chuyển động về phía vị trí cân bằng. C. Vật có li độ 2,5cm, đang chuyển động về phía biên. D. Vật có li độ - 2,5cm, đang chuyển động ra phía biên. π Câu 21: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x =10sin(2πt + 3) (x tính bằng cm, t tính bằng s) thì thời điểm t = 2.5 s A. Đi qua vị trí có li độ x = -5 3cm và đang chuyển động theo chiều âm trục Ox B. Đi qua vị trí có li độ x = - 5 cm và đang chuyển động theo chiều dương trục Ox C. Đi qua vị trí có li độ x = - 5 cm và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox D. Đi qua vị trí có li độ x = - 5 3cm và đang chuyển động theo chiều dương trục Ox π Câu 22: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 6cos(- πt - 3) (x tính bằng cm, t tính bằng s) thì A. lúc t = 0 chất điểm có li độ 3 cm và chuyển động theo chiều dương của trục Ox. π B. pha ban đầu của vật là 3 rad. 4π C. tần số góc dao động là – π rad/s. D. tại t = 1 s pha của dao động là - 3 rad Câu 23: Một vật dao động điều hòa thì pha của dao động A. là hàm bậc nhất của thời gian. B. biến thiên điều hòa theo thời gian. C. không đổi theo thời gian. D. là hàm bậc hai của thời gian. 3π Câu 24: Ứng với pha dao động 5 , một vật nhỏ dao động điều hòa có giá trị -3,09 cm. Biên độ của dao động có giá trị A. 10 cm B. 8 cm C. 6 cm D. 15 cm. Câu 25 : Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với biên độ 4 cm và tần số 10 Hz. Tại thời điểm t = 0, vật có li độ 4 cm. Phương trình dao động của vật là A. x = 4cos(20πt + π) (cm). B. x = 4cos20πt (cm).
  4. C. x = 4cos(20πt – 0,5π) (cm). D. x = 4cos(20πt + 0,5π) (cm). Câu 26: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với quỹ đạo dài 8 cm và chu kì là 1s. Tại thời điểm t = 0, vật có li độ -4 cm. Phương trình dao động của vật là A. x = 4cos(2πt + π) (cm). B. x = 8cos(2πt + π) (cm). C. x = 4cos(2πt – 0,5π) (cm). D. x = 4cos(2πt + 0,5π) (cm). Câu 27 : Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm, chu kì 2 s. Tại thời điểm t = 0 s vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là: π π A. x = 5cos(2πt - 2) cm B. x = 5cos(2πt + 2)cm π π C. x = 5cos(πt + 2) cm D. x = 5cos(πt - 2)cm Câu 28: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 6 cm, tần số 2 Hz. Tại thời điểm t = 0 s vật đi qua vị trí li độ 3 cm theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là: π π A. x = 6cos(4πt - 3)cm B. x = 6cos(4πt + 3)cm π π C. x = 6cos(4πt + 6)cm D. x = 6cos(4πt - 2)cm Câu 29: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 6 cm, tần số 2 Hz. Tại thời điểm t = 0 s vật đi qua vị trí li độ -3 3cm và đang chuyển động lại gần vị trí cân bằng. Phương trình dao động của vật là: 5π π A. x = 6cos(4πt + )cm B. x = 6cos(4πt - )cm 6 6 5π 2π C. x = 6cos(4πt - )cm D. x = 6cos(4πt - )cm 6 3 Câu 30: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với quỹ đạo 12 cm. Tại thời điểm t = 0 s vật đi qua vị trí li độ 3 3cm và đang chuyển động lại gần vị trí cân bằng. Biết trong 7,85 s vật thực hiện được 50 dao động toàn phần. Lấy π = 3,14. Phương trình dao động của vật là: 5π π A. x =12cos(20t - ) cm B. x =12cos(40t + ) cm 6 6 π π C. x = 6cos(40t + 6) cm D. x = 6cos(20t - 6) cm Câu 31: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương nằm ngang trên đoạn thẳng AB = 8 cm với chu kỳ T = 2 s. Chọn gốc tọa độ tại trung điểm của AB, lấy t = 0 khi chất điểm qua li độ x = -2 cm và hướng theo chiều âm. Phương trình dao động của chất điểm là: 2π 2π A. x =8cos(πt - 3 ) cm B. x =4cos(πt - 3 ) cm 5π 5π C. x = 8sin(πt + ) cm D. x = 4sins(πt - ) cm 6 6 Câu 32: Vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox (với O là vị trí cân bằng), có chu kì T = 2s và có biên độ A. Thời điểm 2,5s vật ở li độ cực đại. Tại thời điểm ban đầu vật đi theo chiều A. dương qua vị trí cân bằng B. âm qua vị trí cân bằng A A C. dương qua vị trí có li độ - 2 D. âm qua vị trí có li độ 2
  5. Câu 33: Vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox (với O là vị trí cân bằng), có chu kì 1,5 s và có biên độ A. Thời điểm 3,5 s vật có li độ cực đại. Tại thời điểm ban đầu vật đi theo chiều A. dương qua vị trí cân bằng B. âm qua vị trí cân bằng C. dương qua vị trí có li độ -A/2 D. âm qua vị trí có li độ A/2. Câu 34: Vật dao động điều hòa theo trục Ox (với O là vị trí cân bằng), có chu kì 2 s, có biên độ A. Thời điểm 4,25 s vật ở li độ cực tiểu. Tại thời điểm ban đầu vật đi theo chiều A A A. dương qua vị trí có li độ 2 B. âm qua vị trí có li độ - 2 A C. âm qua vị trí có li độ A 2 D. âm qua vị trí có li độ - 2 2 Câu 35: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm, chu kì 2 s. Tại thời điểm t = 1 s vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là: π π A. x = 5cos(πt + 2) cm B. x = 5cos(2πt + 2) cm π π C. x = 5cos(πt - 2) cm D. x = 5cos(πt - 2) cm Câu 36: Một con lắc lò xo dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm, chu kì 0,5 s. Tại thời điểm 0,25 s vật đi qua vị trí x = – 2,5 cm và đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng. Phương trình dao động của vật là: 5π π A. x = 5sin(4πt - ) cm B. x = 5sin(4πt + ) cm 6 6 5π π C. x = 5cos(4πt + ) cm D. x = 5cos(4πt + ) cm 6 6 Câu 37: Một con lắc lò xo dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 8 cm, chu kì 1 s. Tại thời điểm 2,875 s vật đi qua vị trí x = 4 2cm và đang chuyển động về phía vị trí cân bằng. Phương trình dao động của vật là: π π A. x = 8cos(2πt + 4) cm B. x = 8cos(2πt + 2) cm π π C. x =8cos(2πt - 2) cm D. x = 8cos(2πt - 4) cm Câu 38: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với biên độ 4 cm và chu kì là 3s. Tại thời điểm t = 8,5 s, vật qua vị trí có li độ 2cm theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là 2π 2π 2π π A. x = 4cos( 3 t + 3 )cm B. x = 4cos( 3 t + 3)cm 2π π 2π π C. x = 4cos( 3 t - 3)cm D. x = 4cos( 3 t + 6)cm Câu 39: Trong một thí nghiêm vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với biên độ 20 cm và chu kì là 6 s. Chọn gốc thời gian là lúc 10 giờ 00 phút 04 giây. Xác định phương trình dao động của vật, biết lúc 9 giờ 59 phút 30 giây quan sát thấy vật qua vị trí có li độ 10 cm theo chiều dương. π π π A. x = 20cos(3t – π) cm B. x = 20cos(3t + 2)cm 2π π 2π C. x = 20cos( 3 t + 3)cm D. x = 20cos( 3 t + π)cm
  6. Câu 40: Vật dao động điều hòa theo trục Ox (với O là vị trí cân bằng), có chu kì 3 s, có biên độ A. Thời điểm 17,5 s vật ở li độ 0,5A và đi theo chiều dương. Tại thời điểm 7 s vật đi theo chiều A A. dương qua vị trí có li độ - 2 B. âm qua vị trí có li độ - 0,5A C. dương qua vị trí có li độ A 2 D. âm qua vị trí có li độ A 3 2 2 Câu 41: Vật dao động điều hòa theo trục Ox (với O là vị trí cân bằng) thực hiện 30 dao động toàn phần trong 45 s trên quỹ đạo 10 cm. Thời điểm 6,25 s vật ở li độ 2,5 cm và đi ra xa vị trí cân bằng. Tại thời điểm 2,625 s vật đi theo chiều 5 A. dương qua vị trí có li độ - 2 cm B. âm qua vị trí có li độ - 2,5 cm C. dương qua vị trí có li độ 5 2 cm D. âm qua vị trí có li độ - 5 3 cm 2 2 Câu 42: Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ), A và ω giá trị dương. Ứng với pha dao động có giá trị nào thì vật ở tại vị trí cân bằng: π π A. 2 + kπ, k nguyên. B. 2 + k.2π, k nguyên. C. π+ kπ, k nguyên D. π + k.2π, k nguyên Câu 43: Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ), A và ω giá trị dương. Ứng với pha dao động có giá trị nào thì vật ở biên: π π A. 2 + kπ, k nguyên. B. 2 + k.2π, k nguyên. C. π+ kπ, k nguyên D. π + k.2π, k nguyên Câu 44: Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ), A và ω giá trị dương. Ứng với A pha dao động có giá trị nào thì vật có li độ - 2: 2π 2π A. 3 + kπ, k nguyên. B. 3 + k.2π, k nguyên. 2π π C. ± 3 + kπ, k nguyên D. -3 + k.2π, k nguyên π Câu 45: Phương trình li độ của một vật là x = 2,5cos(10πt + 2) cm. Vật đi qua vị trí có li độ x = 1,25 cm vào nhữngthời điểm 1 k 1 k A. t = ― 1 ± 1 + ; k là số nguyên B. t = - + ; k là số nguyên 10 2 3 5 12 5 1 k 1 k C. t = - ; k là số nguyên D. t = - ; k là số nguyên 60 + 5 12 + 10 π Câu 46: Phương trình li độ của một vật là x = 4cos(2πt - 3) cm. Vật ở vị trí biên tại các thời điểm 1 2 A. t = 6 + k ; k là số nguyên B. t = 3 + k; k là số nguyên 1 k 1 C. t = ; k là số nguyên D. t = + k; k là số nguyên 6 + 2 3
  7. π Câu 47: Phương trình li độ của một vật là x = 4sin(4πt – 2) cm. Vật đi qua li độ x = –2 cm theo chiều dương vào những thời điểm 1 k 5 k A. t = ; k là số nguyên B. t = ; k là số nguyên 12 + 2 12 + 2 1 k 1 k C. t = ; k là số nguyên D. t = ; k là số nguyên 3 + 2 6 + 2 01. B 02. D 03. B 04. B 05. B 06. D 07. A 08. C 09. C 10. C 11. A 12. C 13. A 14. C 15. B 16. C 17. D 18. A 19. B 20. D 21. A 22. B 23. A 24. A 25. B 26. A 27. D 28. B 29. C 30. C 31. D 32. A 33. C 34. B 35. A 36. B 37. B 38. A 39. A 40. B 41. D 42. A 43. C 44. C 45. A 46. C 47. A Chủ đề 2: Hiểu đường tròn pha xác định trục phân bố thời gian Câu 1 : Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian (t = 0) là lúc vật qua vị trí cân bằng, vật ở vị trí biên lần đầu tiên ở thời điểm T T T T A. 2. B. 8. C. 6. D. 4. Câu 2: Một vật dao động điều hòa có chu kì là T. Thời gian ngắn nhất vật chuyển động từ biên này đến biên kia là T T T T A. 6. B. 4. C. 8. D. 2. Câu 3: Một vật dao động điều hòa với chu kì T, biên độ A. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng, vật ở vị trí cách vị trí cân bằng 0,5A lần đầu tiên ở thời điểm T T T T A. 2. B. 12. C. 6. D. 4. Câu 4: Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật đang ở vị trí biên, vật ở vị trí cách vị trí cân bằng 0,5A lần đầu tiên ở thời điểm T T T T A. 2. B. 8. C. 6. D. 4. Câu 5: Một vật dao động điều hòa với chu kì T, biên độ A. Chọn gốc thời gian là lúc vật đang ở vị trí có li độ cực tiểu, vật ở vị trí có li độ 0,5A lần đầu tiên ở thời điểm T T T T A. 2. B. 3. C. 6. D. 4. π Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa theo trục Ox với phương trình x = 6cos(5πt - 3) (cm, s). Tính từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ -3 3 cm theo chiều âm lần đầu tiên tại thời điểm: A. 0,23 s. B. 0,50 s. C. 0,60 s. D. 0,77 s. 2π Câu 7: Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ 8 cm, tần số góc 3 (rad/s), ở thời điểm ban đầu t = 0 vật qua vị trí có li độ 4 3 cm theo chiều dương. Thời điểm đầu tiên kể từ t = 0 vật có li độ cực tiểu là A. 1,75 s. B. 1,25 s. C. 0,5 s. D. 0,75 s.
  8. Câu 8: Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ 10 cm, tần số 0,5 Hz, ở thời điểm ban đầu t = 0 vật qua vị trí có li độ -5cm theo chiều dương. Thời điểm đầu tiên vật qua vị trí có li độ -5 2 cm theo chiều dương kể từ t = 0 là 21 23 13 13 A. 12 s B. 12 s C. 12 s D. 6 s Câu 9: Vật dao động điều hòa theo phương trình: x = 4cos(8πt – π/6)cm. Thời gian ngắn nhất vật đi từ -2 3 cm theo chiều dương đến vị trí có li độ 2 3 cm theo chiều dương là: 1 1 1 1 A. 16 s B. 12 s C. 10 s D. 20 s Câu 10: Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 2 s. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ điểm M có li độ x = 0,5A đến điểm biên dương là 1 1 1 A. 0,25(s). B. 12 s C. 3 s D. 6 s Câu 11: Vật dao động điều hòa, gọi ∆t1 là thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến li độ x = 0,5A và ∆t2 là thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí li độ x = 0,5A đến li độ cực đại. Hệ thức đúng là A. ∆t1 = 0,5∆t2 B. ∆t1 = ∆t2 C. ∆t1 = 2∆t2 D. ∆t1 = 4∆t2 Câu 12: Một con lắc lò xo dao động với biên độ A, thời gian ngắn nhất để con lắc di chuyển từ vị trí có li độ A x = - A 2 theo chiều dương đến vị trí có li độ x = - theo chiều âm là 1,7 s. Chu kì dao động của con lắc là 2 1 2 A. 2,55 s. B. 3 s. C. 2,4 s. D. 6 s. Câu 13: Con lắc lò xo dao động với biên độ A. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến điểm M có li độ A 2 là 0,25(s). Chu kỳ của con lắc 2 A. 1 s B. 1,5 s C. 0,5 s D. 2 s Câu 14: Một con lắc lò xo dao động với biên độ A, thời gian ngắn nhất để con lắc di chuyển từ vị trí có li độ x1 = - A đến vị trí có li độ x2 = 0,5A là 1 s. Chu kì dao động của con lắc là 1 A. 3 s. B. 3 s. C. 2 s. D. 6 s. Câu 15: Môṭ vâṭ dao đ ộng điều hòa vớ i biên độ A, tần số 5 Hz. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vi ̣trí có li đô ̣x1 = - 0,5A đến vi ̣trí có li đô ̣x2 = 0,5A là 1 1 1 A. 10 s. B. 1 s. C. 20 s. D. 30 s. Câu 16: Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng theo chiều dương đến vị trí li độ có giá trị cực tiểu là T T 2T 3T A. 2. B. 8. C. 3 D. 4 Câu 17: Một vật dao động điều hòa với chu kì T, biên độ A. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật cách vị trí cân bằng 0,5A là T T T T A. 2. B. 8. C. 6 D. 4
  9. Câu 18: Một vật dao động điều hòa với chu kì T, biên độ A. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên A tiếp vật có li độ 2 là T T T T A. 2. B. 3. C. 6 D. 4 Câu 19: Một vật dao động điều hòa với chu kì T, biên độ A. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật cách vị trí cân bằng A 3 là 2 T T T T A. 2. B. 8. C. 6 D. 4 Câu 20: Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Cứ sau những khoảng thời gian ngắn nhất 0,05 s thì vật nặng của con lắc lại cách vị trí cân bằng một khoảng như cũ d (d < A). Tần số dao động của vật là A. 5 Hz. B. 10 Hz. C. 20 s. D. 2 Hz. Câu 21: Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Cứ sau Δt 1 thì vật nặng của con lắc lại cách vị trí cân bằng một khoảng như cũ d 1, Cứ Δt2 thì vật nặng của con lắc lại cách vị trí cân bằng một khoảng như cũ d 2. Biết d1< d2. Hệ thức đúng của Δt1 và Δt2 là A. Δt1 = 8Δt2. B. Δt1 = 0,5Δt2. C. Δt1 = 2Δt2. D. Δt1 = 4Δt2. Câu 22: Một chất điểm dao động với quỹ đạo 10 cm. Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí -2,5 cm theo chiều âm đến điểm có li độ cực đại là 2,5 s. Số dao động toàn phần mà vật thực hiện được trong 2 phút là A. 16. B. 8. C. 32. D. 24. Câu 23: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox, vị trí cân bằng ở O với tần số f = 2 Hz, biết ở thời điểm 1 ban đầu vật ở tọa độ x = - 3 cm đang chuyển động theo chiều âm và sau đó thời gian ngắn nhất 6 s thì vật lại trở về toạ độ ban đầu. Phương trình dao động của vật là 2π π A. x = 6cos(4πt + 3 ) cm B. x = 6cos(4πt - 3) cm π π 3 C. x = 3 cos(8πt - 6) cm. D. x = 6cos(4πt + 3) cm Câu 24: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox, vị trí cân bằng ở O thực hiện 100 dao động toàn phần mất 50 s. Thời điểm ban đầu vật ở tọa độ x = - 4 cm đang chuyển động theo chiều dương và sau đó thời gian ngắn nhất 0,375 s thì vật lại trở về toạ độ ban đầu. Phương trình dao động của vật là 2 3π 2 3π A. x = 4 cos(4πt - 4 ) cm B. x = 4 cos(4πt + 4 ) cm 2 3π 2π C. x = 4 cos(8πt + 4 ) cm D. x = 8cos(4πt + 3 ) cm Câu 25: Một vật dao động điều hòa với chu kì 2 s, biên độ A. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí 0,6A là A. 0,205 s. B. 0,295 s. C. 0,215 s. D. 0,285 s. Câu 26: Một vật dao động điều hòa với chu kì 2 s, biên độ A. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ biên dương đến vị trí 0,8A là A. 0,205 s. B. 0,295 s. C. 0,215 s. D. 0,285 s.
  10. Câu 27: Một vật dao động điều hòa với chu kì 2 s, biên độ A. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí 0,6A đến vị trí -0,8A là A. 0,41 s. B. 0,59 s. C. 0,5 s. D. 0,205 s. Câu 28: Một vật dao động điều hòa với chu kì 3 s, biên độ 20 cm. Thời điểm ban đầu vật ở vị trí 10 cm và theo chiều dương. Thời điểm đầu tiên vật có li độ 15 cm và theo chiều dương là? A. 0,345 s. B. 0,095 s. C. 0,155 s. D. 0,205 s. Câu 29: Một vật dao động điều hòa với chu kì 3 s, biên độ 20 cm. Thời điểm ban đầu vật ở vị trí 10 cm và theo chiều dương. Thời điểm đầu tiên vật có li độ 15 cm và theo chiều âm là? A. 0,845 s. B. 0,095 s. C. 0,155 s. D. 0,205 s. Câu 30: Một vật dao động điều hòa với chu kì 1 s, biên độ 10 cm. Thời điểm ban đầu vật ở vị trí - 4 cm và theo chiều dương. Thời điểm đầu tiên vật có li độ 6 cm và theo chiều âm là? A. 0,245 s. B. 0,435 s. C. 0,246 s. D. 0,463 s. 01. D 02. D 03. B 04. C 05. B 06. A 07. A 08. B 09. B 10. C 11. A 12. C 13. D 14. B 15. D 16. D 17. C 18. B 19. C 20. A 21. B 22. C 23. A 24. A 25. A 26. A 27. C 28. C 29. A 30. D Chủ đề 3. Đọc đồ thị - viết phương trình dao động. Câu 1: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ có dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao động của li độ là π A. x = 5cos(2πt - 2) cm π B. x = 5cos(2πt + 2) cm π C. x = 5cos(πt + 2) cm D. x =5cosπt cm Hướng giải Tại t = 0 thì x = 5 cm = A (tức tại biên dương) Sau đó 0,5 s vật qua vị trí cân bằng (li độ x = 0) 2 Mà thời gian đi từ vị trí biên đến vị trí cân bằng chính là 4 = 0,5 s T = 2 s ω = = π rad/s Phương trình dao động có dạng x = Acos(ωt + φ) Thay t = 0, x = 5 cm vào phương trình 5 = 5cos(ω.0 + φ) = 5cosφ cosφ = 1 φ = 0 Vậy A = 5 cm; ω = π rad/s và φ = 0  C
  11. Câu 2: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ có dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao động của li độ là π A. x = 4cos(2πt - 2) cm π B. x = 4cos(2πt +2) cm π C. x = 4cos(πt + 2) cm D. x = 4cosπt cm Hướng giải: Nhìn vào đồ thị ta thấy vị trí t = 1 s chính là khoảng thời gian ngắn nhất dao động được lặp lại tại O T = 1 s ω = 2π rad/s (loại C và D) Tại t = 0 vật đang chuyển động ngược chiều dương Ox (tức theo chiều âm nên v 0 → loại A Vậy B là đúng Câu 3: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ có dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao động của li độ là π A. x = 6cos(2t +π) cm B. x = 6cos(2πt -π) cm C. x = 6cosπ cm D. x = 6cos(πt -π) cm Câu 4: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ có dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao động của li độ là 2π π A. x = 8cos( 3 t - 3) cm π 2π B. x = 8cos(3t + 3 ) cm π π C. x = 8cos(3t + 3) cm π π D. x = 8cos(3t - 3) cm Câu 5: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ có dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao động của li độ là π A. x = 6cos(πt - 3) cm 2π B. x = 6cos(2πt + 3 ) cm
  12. 2π C. x = 6cos(πt + 3 ) cm π D. x = 6cos(πt + 3) cm Câu 6: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ có dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao động của li độ là π 2π A. x = 4cos(6t - 3 ) cm π 2π B. x = 4cos(3t - 3 ) cm π 2π C. x = 4cos(6t + 3 ) cm π π D. x = 4cos(6t - 3) cm Câu 7: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ có dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao động của li độ là 2π A. x = 5cos(πt - 3 ) cm π B. x = 5cos(πt - 3) cm 2π C. x = 5cos(2πt + 3 ) cm π D. x = 5cos(2πt +3) cm Câu 8: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ có dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao động của li độ là 3π A. x = 8cos(2πt + 4 ) cm 3π B. x = 8cos(2πt - 4 ) cm 3π C. x = 8cos(5πt - 4 ) cm 3π D. x = 8cos(3πt + 4 ) cm Câu 9: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ có dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao động của li độ là 2π π A. x = 10cos( 3 t - 3) cm 2π π B. x = 10cos( 3 t + 3) cm 2π 2π C. x = 10cos( 3 t + 3 ) cm π π D. x = 10cos(3t - 3) cm
  13. Câu 10: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ có dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao động của li độ là 3π A. x = 7cos(2πt + 4 ) cm π B. x = 7cos(4πt - 6) cm π C. x = 7cos(2πt - 6) cm π D. x = 7cos(4πt + 6) cm Câu 11: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ có dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao động của li độ là π A. x = 10cos(4πt + 4) cm 5π B. x = 10cos(6πt - ) cm 6 3π C. x = 10cos(6πt - 4 ) cm π D. x = 10cos(4πt - 4) cm Câu 12 : Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện tích ở một bản tụ điện trong mạch dao động LC lí tưởng có dạng như hình vẽ. Phương trình dao động của điện tích ở bản tụ điện này là 7 π A. q = q cos(10 πt + ) cm 0 3 3 7 π B. q = q cos(10 πt - ) cm 0 3 3 7 π C. q = q cos(10 πt + ) cm 0 6 3 7 π D. q = q cos(10 πt - ) cm 0 6 3 Câu 13 : Hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với các cường độ dòng điện tức thời trong hai mạch là i1 và i2 được biểu diễn như hình vẽ. Biểu thức của i1 và i2 lần lượt là π 3 3 A. i1 = 8cos(2.10 t - 2) mA; i2 = 6cos(2.10 πt – π) mA π 3 3 B. i1 = 8cos(2.10 t - 2) mA; i2 = 6cos(2.10 πt) mA 3 3 C. i1 = 8cos(2.10 t) mA; i2 = 6cos(2.10 πt – π) mA π 3 3 D. i1 = 8cos(2.10 t + 2) mA; i2 = 6cos(2.10 πt – π) mA
  14. Thực ra bài hỏi: tổng điện tích của hai tụ điện trong hai mạch ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất bằng ? ퟒ A. mC B. mC C. mC D. mC 훑 훑 훑 훑 Tuy nhiên, kiến thức tổng hợp dao động chưa được học nên chúng ta không cần làm ý này, dù sao vẫn phải xác định phương trình dao động của i1 và i2 mới làm được bài này và khi đã được học về tổng hợp dao động thì bài toán này được giải quyết xong – rất đơn giản! Câu 14 : Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp (hình vẽ). Biết tụ điện có dung kháng ZC, cuộn L cảm thuần có cảm kháng ZL và 3ZL = 2ZC. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB như hình vẽ. Biểu thức điện áp uAN và uMB là π A. uAN = 200cos(100πt) (V); uMB = 100cos(100πt +3) (V) π B. uAN = 200cos(100πt) (V); uMB = 100cos(100πt +4) (V) π π C. uAN = 200cos(100πt + 2) (V); uMB = 100cos(100πt +3) (V) π D. uAN = 200cos(100πt) (V); uMB = 100cos(100πt -3) (V) Thực ra bài hỏi: Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M và N là A. 173 V. B. 122 V. C. 86 V. D. 102 V Tuy nhiên, kiến thức tổng hợp dao động chưa được học nên chúng ta không cần làm ý này! Nhưng dù sao vẫn phải đọc được đồ thị phương trình dao động của điện áp u AN và uMB mới làm được bài này và khi đã được học về tổng hợp dao động thì bài toán này được giải quyết xong – rất đơn giản! Câu 15 : Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm 1 (đường 1) và chất điểm 2 (đường 2) như hình vẽ. Không kể thời điểm t = 0, thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ 5 là A. 4,0 s. B. 3,25 s. C. 3,75 s. D. 3,5 s. 1D 2B 3B 4B 5B 6A 7D 8C 9C 10B 11B 12C 13A 14A 15D Chủ đề 4. Xác định thời điểm vật có trạng thái xác định lần thứ k π Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa theo trục Ox với phương trình x = 6cos(5πt - 3) (cm, s). Tính từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ 3 3 cm theo chiều âm lần thứ hai tại thời điểm: A. 0,40 s. B. 0,50 s. C. 0,60 s. D. 0,77 s.
  15. π Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa theo trục Ox với phương trình x = 6cos(5 πt + 3) (cm, s). Tính từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ 3 3 cm theo chiều âm lần thứ 2017 tại thời điểm là: A. 402,5 s. B. 806,5 s. C. 423,5 s. D. 805,3 s. π Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa theo trục Ox với phương trình x = 6cos(5πt - 3) (cm, s). Tính từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ -3 3 cm theo chiều dương lần thứ 2014 tại thời điểm là: A. 402,6 s. B. 805,3 s. C. 402,5 s. D. 805,5 s. 2πt Câu 4: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos( 3 )cm. Kể từ t = 0, vật qua vị trí có li độ x =-2 3 cm lần thứ 8 vào thời điểm: A. 10,60 s B. 10,75 s C. 10,25 s D. 10,50 s 2πt π Câu 5: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos( 3 - 4)cm . Kể từ t = 0, vật qua vị trí cân bằng lần thứ 20 vào thời điểm: A. 50,5s B. 27,75 s C. 25,25 s D. 29,25 s 2πt π Câu 6: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos( 3 - 4)cm. Kể từ t = 0, vật qua vị trí có li độ x = -2 3 cm lần thứ 2013 vào thời điểm: A. 3019,625s B. 3019,250s C. 3020,625s D. 3020,750s 2πt Câu 7: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos( 3 )cm . Kể từ t = 0, vật qua vị trí có li độ x = 2 2 cm lần thứ 2014 vào thời điểm: A. 3019,625s B. 3019,250s C. 3020,625 s D. 3020,750s 2π Câu 8 : Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos 3 t (x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = -2 cm lần thứ 2011 tại thời điểm A. 3015 s. B. 6030 s. C. 3016 s. D. 6031 s. 2π Câu 9: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos 3 t (cm) (t tính bằng s). Kể từ t = 1 s, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = 2 cm lần thứ 2015 tại thời điểm A. 3015 s. B. 6021,5 s. C. 3023,5 s. D. 6031 s. 2π π Câu 10: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos( 3 t+ 2)(x-cm; t-s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = 3 cm lần thứ 2014 tại thời điểm A. 3020,75 s. B. 6030 s. C. 3016,25 s. D. 6031 s. 2πt 3 Câu 11: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos( 3 ) cm. Kể từ t = 0, vật qua vị trí x = 2 cm lần thứ 2017 vào thời điểm A. t = 2034,25s B. t = 3024,15s C. t = 3024,5s D. t = 3024,25s π Câu 12: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(2πt+ 4) cm lần thứ ba vào thời điểm:
  16. A. 2,625s B. 2,125s C. 2,625s D. 1,125s 10π π Câu 13: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos( 3 t ― 6) cm. Kể từ khi t = 0, vật qua vị trí có li độ x = -6 cm lần thứ 1999 vào thời điểm: A. 1289,35s B. 1295,65s C. 1199,15s D. 1197,35s 2π π Câu 14: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 8cos( 3 t+ 3) (x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ t = 10,5 s, chất điểm đi qua vị trí cân bằng lần 2018 tại thời điểm A. 3025,75 s. B. 3036,25 s. C. 3056,75 s. D. 3051,25 s. 5π Câu 15: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(3πt+ ) cm. Kể từ t = 0, thời điểm lần thứ 6 hai vật cách vị trí cân bằng 2,5 cm là A. 5/18 s. B. 11/18 s. C. 1/9 s. D. 4/9 s. 3π Câu 16: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(3πt- 4 ) cm. Kể từ t = 0, thời điểm lần thứ tư vật cách vị trí cân bằng 2,5 cm là A. 11/18 B. 17/36 s C. 1/3 s D. 2/3 s π 1 Câu 17: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(πt- 6) cm. Kể từ t = 3s, chất điểm cách vị trí cân bằng 5 cm lần thứ 2016 tại thời điểm A. 1007,5 s B. 1006,50 s C. 1007,83 s D. 502,50 s π Câu 18: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(5πt+ 6) cm. Kể từ t = 0, thời điểm lần thứ 1999 vật cách vị trí cân bằng một đoạn 2 2 cm là? A. 199,817 s B. 201,232 s C. 199,93 s D. 202,081 s π Câu 19: Một vật dao động điều hòa với phương trình x =10cos(πt- 6) cm. Kể từ t = 0, thời điểm lần thứ 2013 vật cách vị trí cân bằng một đoạn 5 cm là? A. 1005,75 s B. 1005,50 s C. 1006,50 s D. 1002,50 s 5π 11 Câu 20: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 8cos(2πt- ) cm. Kể từ t = s, thời điểm lần thứ 6 3 2018vật cách vị trí cân bằng một đoạn 4 2 cm là? A. 508,042 s B. 506,375 s C. 325,532 s D. 213,29 s 2π Câu 21: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 8cos(2πt+ 3 ) (x tính bằng cm; t tính bằng s). Khoảng thời gian từ lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng lần thứ 1999 (kể từ t = 0) đến lúc chất điểm đi qua vị trí x = - 4 3cm lần thứ 2018 (kể từ t = 0) là A. 8,672 s. B. 8,833 s. C. 8,383 s. D. 7,923 s. 3π Câu 22: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(πt- 4 ) cm. Kể từ t = 0, thời điểm lần thứ 5 vật cách vị trí cân bằng 5 cm là
  17. A. 1,675 s B. 2,75 s C. 1,25 s D. 4,75 s 2π π Câu 23: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 8cos( 3 t+ 3) (x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ t = 11,125 s, chất điểm cách vị trí cân bằng 4 cm và đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng lần thứ 15 tại thời điểm A. 22,375 s. B. 33,5 s. C. 44,5 s. D. 55,25 s. π Câu 24: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x =10cos(πt- 6) cm. (x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ t = 11,5 s, chất điểm cách vị trí cân bằng 5 2cm và đang chuyển động lại gần vị trí cân bằng lần thứ 100 tại thời điểm A. 111,42 s. B. 99,92 s. C. 97,08 s. D. 87,23 s. π Câu 25: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x =10cos(πt -6)cm. (x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm qua li độ x = 7 cm lần thứ 13 tại thời điểm A. 12,42 s. B. 13,92 s. C. 13,08 s. D. 12,02 s. 5π Câu 26: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 8cos(2πt - cm. (x tính bằng cm; t tính 6 ) bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm cách vị trí cân bằng 6 cm lần thứ 138 tại thời điểm A. 34,282 s. B. 37,352 s. C. 34,302 s. D. 32,232 s. Câu 27: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào x (cm) thời gian của li độ có dạng như hình vẽ bên. Từ thời 1516 điểm 1,5 s đến thời điểm s, vật cách vị trí cân bằng 5 3 cm bao nhiêu 3 2 lần A. 2013 B.2014 C. 2015 D. 2016 1B 2B 3D 4B 5D 6A 7C 8C 9C 10A 11D 12B 13C 14B 15A 16B 17C 18A 19C 20A 21B 22D 23B 24A 25D 26C 27C Chủ đề 5: Quãng đường vật dao động được từ thời điểm t1 đến t2 Câu 1 (CĐ-2007): Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T, ở thời điểm ban đầu t 0 T = 0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = 4 là A A A. 2 B. 2A. C. 4 D. A Câu 2: Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T, ở thời điểm ban đầu t0 = 0 vật đang T ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = 6 là A A A. 6 B. 2A. C. 2 D. A
  18. Câu 3: Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T, ở thời điểm ban đầu t0 = 0 vật đang T ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = 3 là 3A 2A A A. 2 B. 3 C. 2 D. A Câu 4: Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A. Quãng đường mà vật đi được trong 1 chu kì là: A. 3A. B. 2A. C. 4A. D. A Câu 5: Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A. Quãng đường mà vật đi được trong 1 nửa chu kì là: A. 3A. B. 2A. C. 4A. D. A Câu 6 : Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian (t = 0) là lúc vật ở vị trí biên, phát biểu nào sau đây là sai? T A. Sau thời gian 8, vật đi được quảng đường bằng 0,5A T B. Sau thời gian 2, vật đi được quảng đường bằng 2A T C. Sau thời gian 4, vật đi được quảng đường bằng A D. Sau thời gian T, vật đi được quảng đường bằng 4A Câu 7: Tìm câu sai. Biên độ của vật dao động điều hòa bằng A. Nửa quãng đường của vật đi được trong nửa chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí bất kì B. Hai lần quãng đường của vật đi được trong một phần tám chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí biên C. Quãng đường của vật đi được trong một phần tư chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng hoặc vị trí biên D. Hai lần quãng đường của vật đi được trong một phần mười hai chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng 2π 7T Câu 8: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = Acos( T t + π)cm. Sau thời gian 12 kể từ thời điểm ban đầu vật đi được quãng đường 10 cm. Biên độ dao động là A. 30 cm. B. 6 cm. C. 4 cm. D. 25 cm Câu 9 : Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cosωt (cm). Quãng đường vật đi được trong một chu kì là A. 10 cm. B. 5 cm. C. 15 cm. D. 20 cm. π Câu 10: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(4πt + 3) cm. Quãng đường vật đi được kể từ khi bắt đầu dao động (t = 0) đến thời điểm t = 0,5 s là A. 12 cm. B. 24 cm. C. 18 cm. D. 9 cm. Câu 11 : Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu kì 2 s. Quãng đường vật đi được trong 4s là: A. 64 cm. B. 16 cm. C. 32 cm. D. 8 cm.
  19. Câu 12: Một vật dao động điều hòa, trong 1 phút thực hiện được 30 dao động toàn phần. Quãng đường mà vật di chuyển trong 8 s là 64 cm. Biên độ dao động của vật là A. 3 cm. B. 2 cm. C. 4 cm. D. 5 cm. Câu 13: Một con lắc lò xo dao động với phương trình x = 4cos(4πt) cm. Quãng đường vật đi được trong 30 s kể từ lúc t0 = 0 là A. 16 cm B. 3,2 m C. 6,4 cm D. 9,6 m Câu 14: Một vật dao động điều hoà với chu kì T, biên độ bằng 5 cm. Quãng đường vật đi được trong 2,5T là A. 10 cm. B. 50 cm. C. 45 cm. D. 25 cm. Câu 15: Cho một vật dao động điều hòa, biết quãng đường vật đi được trong hai chu kì dao động là 60 cm. Quãng đường vật đi được trong nửa chu kì là A. 30 cm. B. 15 cm. C. 7,5 cm. D. 20 cm. π Câu 16: Một chất điểm dao động điều hoà doc theo trục Ox. Phương trình dao động là x = 5cos(πt6 + 6) cm. Quãng đường vật đi trong 3 s là A. 15 cm. B. 40 cm. C. 30 cm. D. 50 cm. Câu 17: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 4cos(4πt – 0,5π) cm. Trong 1,125 s đầu tiên vật đã đi được một quãng đường là A. 32 cm. B. 36 cm. C. 48 cm. D. 24 cm. Câu 18: Một con chất điểm dao động điều hòa với biên độ 6 cm và chu kì 1 s. Tại t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ độ. Tổng quãng đường đi được của vật trong khoảng thời gian ∆t = 2,375 (s) kể từ thời điểm bắt đầu dao động là A. 58,24 cm. B. 50,86 cm. C. 55,76 cm. D. 42,34 cm. π Câu 19: Một vật dao động điều hòa theo trục Ox có phương trình x = 6cos(4πt - 3) (trong đó x tính bằng cm, 13 37 t tính bằng s). Quãng đường vật đi được từ thời điểm t = 6 s đến thời điểm t = 12 s là A. 75 cm. B. 65,5 cm. C. 34,5 cm. D. 45 cm. π Câu 20: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 6cos(2πt – 3) cm. Quãng đường mà vật đi được trong 13 khoảng thời gian t1 = 1,5 s đến t2 = 3 s là A. 50 + 5 5 cm B. 53 cm C. 46 cm D. 66 cm 2 3π Câu 21: Một vật dao động với phương trình x = 4 cos(5πt - 4 ) cm. Quãng đường vật đi từ thời điểm t1 = 0,1 s đến thời điểm t2 = 6 s là A. 331,4 cm. B. 360 cm. C. 336,1 cm. D. 333,8 cm.
  20. 3π Câu 22: Chọn gốc toạ độ taị vị trí cân bằng của vật dao động điều hoà theo phương trình x = 20cos(πt - 4 ) cm. Quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 = 0,5 s đến thời điểm t2 = 6 s là A. 211,72 cm. B. 201,2 cm. C. 101,2 cm. D. 202,2 cm. 2π π Câu 23: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos( T t + 2) (x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ t = 0 đến thời điểm chất điểm đi qua vị trí có li độ x = -2 cm lần thứ 2018, quãng đường chất điểm đi được A. 157,58 m. B. 161,02 m. C. 157,42 m. D. 161,34 m. π 2 Câu 24: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = Acos(πt + 3) cm. Sau thời gian t1 = 3 s kể từ thời 29 điểm ban đầu vật đi được quãng đường 12,5 cm. Sau khoảng thời gian t 2 = 6 s kể từ thời điểm ban đầu vật đi được A. 71,9 cm. B. 80,283 cm. C. 90,625 cm. D. 82,5 cm. 2π Câu 25: Một chất điểm dao động với phương trình x = 4cos(ωt - 3 ) cm (t tính bằng s). Trong giây đầu tiên (kể từ t = 0) vật đi được quãng đường 4 cm. Trong giây thứ 2018 quãng đường vật đi được là: A. 5cm. B. 2 cm. C. 4 cm. D. 2 3 cm. π Câu 26: Một chất điểm dao động với phương trình x = 5cos(ωt + 3) cm (t tính bằng s). Trong giây đầu tiên (kể từ t = 0) vật đi được quãng đường 15 cm. Trong giây thứ 2015 quãng đường vật đi được là: A. 15 cm. B. 20 cm. C. 12,5 cm. D. 10 cm. π Câu 27: Một chất điểm dao động với phương trình x = 10cos(ωt - 4) cm (t tính bằng s). Trong giây đầu tiên (kể từ t = 0) vật đi được quãng đường 20 - 10 2 cm. Trong giây thứ 2000 quãng đường vật đi được là: A. 20 -10 2 cm. B. 10 cm. C. 10 2 cm. D. 20 2 cm. π Câu 28: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 6cos(2πt – 3) cm. Quãng đường mà vật đi được trong 35 khoảng thời gian t = 0 đến t = s là 1 2 9 A. 70 + 5 3 cm B. 78,65 cm C. 82,04 cm D. 85,96 cm π Câu 29: Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là x = 5cos(πt + 6) cm. 343 Quãng đường vật đi từ thời điểm ban đầu tới thời điểm t = 36 s là A. 100,437 cm. B. 97,198 cm. C. 96,462 cm. D. 89, 821cm. 3π Câu 30: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos(πt - 4 ) cm. Quãng đường vật đi được từ thời 17 1267 điểm t1 = 12 s đến thời điểm t2 = 60 s là A. 391 cm. B. 389 cm. C. 385 cm. D. 386 cm.
  21. 01. D 02. C 03. A 04. C 05. B 06. A 07. B 08. C 09. D 10. B 11. C 12. C 13. D 14. B 15. B 16. C 17. B 18. C 19. D 20. D 21. A 22. A 23. D 24. B 25. B 26. C 27. C 28. D 29. B 30. A Chủ đề 6. Khoảng thời gian vật đi được quãng đường cho trước Câu 1: Một vật dao động điều hoà với biên độ 4 cm, chu kì 2 s. Khoảng thời gian vật dao động được quãng đường 64 cm là A. 32 s. B. 4 s. C. 8 s. D. 16 s. π π Câu 2: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 8cos(3t - 3) cm. Khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu dao động (t = 0) đến khi vật đi được quãng đường 64 cm là A. 9 s. B. 15 s. C. 12 s. D. 18 s. Câu 3: Một vật dao động điều hoà với biên độ 5 cm, chu kì 2 s. Khoảng thời gian vật dao động được quãng đường 30 cm là A. 6 s. B. 3 s. C. 1,5 s. D. 4 s. 2π Câu 4: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(πt - 3 )(cm). Khoảng thời gian để vật đi được quãng đường 5 cm kể từ t = 0 là 2 1 1 A. 3 s. B. 1s. C. 3 s. D. 6 s. 2π Câu 5: Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 2cos(πt - 3 ) cm. Khoảng thời gian vật đi quãng đường 5 cm kể từ t = 0 là 7 7 7 7 A. 4 s. B. 6 s. C. 3 s. D. 12 s. Câu 6: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(10πt - π)(cm). Khoảng thời gian để vật đi được quãng đường 12,5 cm kể từ t = 0 là 2 1 1 A. 15 s. B. 15 s. C. 10 s. D. 0,5 s Câu 7: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 5cos2πt (cm). Khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu dao động (t = 0) đến khi vật đi được quãng đường 52,5 cm là 7 8 A. 3 s. B. 2,4 s. C. 3 s.D. 1,5 s 2π Câu 8: Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 2cos(πt - 3 ) cm. Khoảng thời gian vật đi quãng đường 10 5 cm kể từ t = 3 s là 7 4 7 7 A. 4 s. B. 3 s. C. 3 s.D. 12 s π Câu 9: Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 3cos(3πt - 3) cm. Khoảng thời gian vật đi quãng đường 5,5 cm kể từ t = 0 là 5 A. s. B. 2,4 s. C. 0,355 s.D. 0,481 s 12
  22. π Câu 10: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 10cos(πt +3) cm. Khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu dao động (t = 0) đến khi vật đi được quãng đường 50 cm là 7 4 A. 3 s. B. 2,4 s. C. 3 s.D. 1,5 s π Câu 11: Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(4πt - 3) cm. Khoảng thời gian vật đi quãng đường 55 cm kể từ t = 0 là 7 7 7 7 A. 4 s. B. 6 s. C. 3 s.D. 12 s π Câu 12: Một vật dao động điều hòa theo trục Ox có phương trình li độ: x = 6cos(4πt - 3) (trong đó x tính bằng cm, t tính bằng s). Khoảng thời gian vật đi quãng đường 45 cm kể từ thời điểm t = 13s là 11 11 5 A. s. B. s. C. s.D. 0,75s 12 24 6 01. C 02. C 03. B 04. D 05. B 06. A 07. C 08. B 09. C 10. A 11. D 12. A Chủ đề 7. Tốc độ trung bình vật dao động Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T. Tốc độ trung bình chất điểm trong một chu kì là 6A 9A 3A 4A A. T . B. 2T C. 2T D. T Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T. Tốc độ trung bình chất điểm trong một nửa chu kì là 6A 9A 3A 4A A. T . B. 2T C. 2T D. T Câu 3 : Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí A biên có li độ x = A đến vị trí x = - 2, chất điểm có tốc độ trung bình là 6A 9A 3A 4A A. T B. 2T C. 2T D. T Câu 4: Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ A, tần số góc ω. Gọi M và N là những điểm có toạ độ A A lần lượt là x1 = 2 và x2 = - 2. Tốc độ trung bình của chất điểm trên đoạn MN bằng 3Aω 6Aω 3Aω Aω A. v = 2π . B. v = π . C. v = π .D. v = 2π. Câu 5: Một vật dao động điều hòa với biên độ 10cm, chu kì 3s. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi vật đi từ vị trí cân bằng theo chiều âm đến vị trí có li độ x = 5 3 cm theo chiều âm, vật có tốc độ trung bình là A. 11,34 cm/s B. 12,54 cm/s C. 17,32 cm/s D. 20,96 cm/s 2π Câu 6: Một chất điểm dao động với phương trình x = 10cos(2πt - 3 ) cm (t tính bằng s). Tốc độ trung bình của chất điểm khi nó đi được quãng đường 70 cm đầu tiên (kể từ t = 0) là A. 50 cm/s. B. 40 cm/s. C. 35 cm/s. D. 42 cm/s.
  23. π Câu 7: Một chất điểm dao động với phương trình x = 14cos(4πt + 3) cm (t tính bằng s). Tốc độ trung bình của chất điểm kể từ thời điểm ban đầu đến khi chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương lần thứ nhất là A. 85 cm/s. B. 1,2 m/s. C. 1,5 m/s. D. 42 cm/s. 3π Câu 8: Chọn gốc toạ độ taị vị trí cân bằng của vật dao động điều hoà theo phương trình x = 20cos(πt - 4 ) cm. Tốc độ trung bình của vật từ thời điểm t1 = 0,5 s đến thời điểm t2 = 6 s là A. 38,49 m/s. B. 38,5 cm/s. C. 33,8 cm/s. D. 38,8 cm/s. π Câu 9: Chọn gốc toạ độ taị vị trí cân bằng của vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt - 3) 2 37 cm. Tốc độ trung bình của vật từ thời điểm t1 = 3 s đến thời điểm t2 = 12 s là A. 48,4 cm/s. B. 38,4 m/s. C. 33,8 cm/s. D. 38,8 cm/s. 2π Câu 10: Một chất điểm dao động với phương trình x = 4cos(ωt - 3 )cm (t tính bằng s). Trong giây đầu tiên (kể từ t = 0) vật đi được quãng đường 4 cm. Trong giây thứ 2013 tốc độ trung bình của vật là A. 5cm/s. B. 2 cm/s. C. 3,5cm/s. D. 4,2cm/s. Câu 11: Một vật dao động điều hoà với biên độ A, vào thời điểm ban đầu vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Kể từ t = 0, vật qua vị trí A 3 lần thứ 30 vào thời điểm 43 s. Tốc độ trung bình của vật trong thời gian 2 trên là 6,643 cm/s. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì là? A. 5,67 cm/s. B. 3,22 cm/s C. 4,5 cm/s D. 6,67 cm/s. 01. D 02. D 03. B 04. C 05. B 06. D 07. C 08. C 09. A 10. B 11. D Chủ đề 8: Quãng đường lớn nhất, nhỏ nhất vật đi được trong thời gian ∆t Câu 1: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. T Trong khoảng thời gian 4, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là 3A 3 2 A. A B. 2 C. A . D. A . Câu 2: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. Trong T khoảng thời gian 3, quãng đường nhỏ nhất mà vật có thể đi được là 3A 3 2 A. A B. 2 C. A . D. A . Câu 3: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ 4 cm và chu kỳ T. T Trong khoảng thời gian 8, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là A. 4 2 cm B. 3,06 cm. C. 4 3 cm. D. 1,53 cm.
  24. Câu 4: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. Trong T khoảng thời gian 6, tỉ số quãng đường lớn nhất, nhỏ nhất mà vật có thể đi được là A. 2. B. 2 + 3 C. 2 + 2 D. 3. Câu 5: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ 10 cm và chu kỳ T. T Trong khoảng thời gian 5, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được gần giá trị nào nhất A. 8 cm. B. 12 cm. C. 16 cm. D. 20 cm. Câu 6: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ 8 cm và chu kỳ T. T Trong khoảng thời gian 7, quãng đường nhỏ nhất mà vật có thể đi được gần giá trị nào nhất A. 2 cm. B. 2,5 cm. C. 1,5 cm. D. 1 cm. Câu 7: Một vật dao động điều hòa trên một quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 12 cm, với chu kì 2 s. Quãng đường dài nhất vật đi được trong thời gian 0,5 s là A. 9,48 cm B. 8,49 cm. C. 16,97 cm. D. 6 cm. π Câu 8: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = Acos(4πt + 3). Quãng đường lớn nhất mà vật đi 1 3 được trong khoảng thời gian 6 s là 4 cm. Biên độ dao động A là A. 4 3 cm. B. 3 3 cm. C. 4 cm D. 2 3 cm. π Câu 9: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 2cos(4πt + 3). Quãng đường lớn nhất mà vật đi được 1 trong khoảng thời gian 6 s là A. 4 3 cm. B. 3 3 cm. C. 3 cm D. 2 3 cm. Câu 10: Một vật dao động điều hòa với chu kì bằng 2 s và biên độ A. Quãng đường dài nhất vật đi được 1 trong thời gian 3 s là 2A A. 3 B. 0,5A C. A D. 1,5 A Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa, tỉ số giữa quãng đường lớn nhất và nhỏ nhất mà chất điểm đi 1 được trong 4 chu kỳ là A. 2 B. 2 2. C. 2 + 1. D. 2 + 2. Câu 12: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian 5T, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là 15A A. 7A B. . C. 6A 3. D. 7A 2. 2 3T Câu 13: Một vật dao động điều hoà với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian ∆t = 4 , quãng đường nhỏ nhất mà vật đi được là A. 4A - A 2 B. A + A 2 C. 2A + A 2 D. 2A - A 2
  25. Câu 14: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ T. Trong quá trình dao động, tỉ số giữa tốc độ trung 2T bình nhỏ nhất và tốc độ trung bình lớn nhất của chất điểm trong cùng khoảng thời gian 3 là 3 3 A. 5 - 3 2. B. 4 ― C. 2 - 1 D. . 3 3 Câu 15: Cho vật dao động điều hòa biên độ A, chu kì T. Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian 1,25T là A. 2,5A. B. 5A. C. A(4 + 3). D. A(4 + 2). Câu 16: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ 2 s, biên độ 4cm. Quãng đường dài nhất vật đi được trong 5 khoảng thời gian s là 6 A. 4 cm. B. 24 cm C. 14,9 cm. D. 12 cm. Câu 17: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ 7 s, biên độ 7 cm. Trong khoảng thời gian 2017 s, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là A. 40,35m. B. 80,7 m C. 80,6 m. D. 40,30 cm. Câu 18: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ 2 s, biên độ 10 cm. Quãng đường vật có thể đi được trong 5 khoảng thời gian s là 6 A. 10 cm. B. 15 cm C. 20 cm. D. 25 cm. Câu 19: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ 1 s, biên độ 10 cm. Quãng đường vật có thể đi được trong khoảng thời gian 0,25 s là A. 4 cm. B. 5 cm C. 10 cm. D. 15 cm. Câu 20: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ 2 s, biên độ 8 cm. Quãng đường vật có thể đi được trong khoảng thời gian 1,8 s là A. 27 cm. B. 30 cm C. 33 cm. D. 24 cm. Câu 21: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos 4πt + π cm trên trục Ox. Trong 1,75 s thì 3 3 quãng đường đi được của vật không thể bằng A. 18 cm. B. 17 cm. C. 19 cm. D. 20 cm. Câu 22: Một con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A, chu kì 3 s. Trong quá trình dao động, tốc độ trung bình lớn nhất của vật trong thời gian 0,5 s bằng 16 cm/s. Giá trị của A bằng A. 2 cm. B. 4 cm. C. 16 cm. D. 8 cm. Câu 23: Một con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 6 cm, chu kì 2 s. Trong quá trình dao động, tốc độ trung bình nhỏ nhất của vật trong thời gian 3,6 s liên tục bằng A. 10,121 cm/s. B. 11,374 cm/s. C. 10,536 cm/s. D. 10,972 cm/s. Câu 24: Một con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A, chu kì 1,2 s. Trong quá trình dao động, tốc độ trung bình lớn nhất của vật trong thời gian 3,2 s liên tục bằng 23,375 cm/s. Giá trị A là A. 6,8 cm/s. B. 4,3 cm C. 3,2 cm. D. 8,6 cm.
  26. Câu 25: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos2πt, t đo bằng s. Biết hiệu quãng đường lớn nhất và nhỏ nhất mà chất điểm đi được cùng trong một khoảng thời gian Δt đạt cực đại. Khoảng thời gian Δt có thể bằng 1 1 1 1 A. 6 s. B. 3 s. C. 4 s. D. 12 s. Câu 26: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có chu kỳ T = 0,6 s. Sau 0,1 s kể từ thời điểm ban đầu quãng đường vật đi được là 5 cm và đang đi theo chiều dương trục Ox. Trong quá trình vật dao động, quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong khoảng thời gian 1,7 s là 55 cm. Phương trình dao động của vật là A. x = 5cos 10π t + 2π cm B. x = 5cos 10π t + π cm 3 3 3 3 C. x = 5cos 10π t ― 2π cm D. x = 5cos 10π t ― π cm 3 3 3 3 1 Câu 27: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có chu kỳ T = 1 s. Sau 3 s kể từ thời điểm ban đầu quãng đường vật đi được là 4 cm và đang đi theo chiều dương trục Ox. Trong quá trình vật dao động, quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng thời gian 3,25 s là 53,6568 cm. Lấy 2 = 1,4142. Phương trình dao động của vật là A. x = 8cos 2πt + π cm B. x = 4cos 2πt + π cm 3 3 C. x = 4cos 2πt + 2π cm D. x = 4cos 2πt ― π cm 3 3 01. D 02. A 03. B 04. B 05. B 06. C 07. B 08. C 09. D 10. C 11. C 12. A 13. A 14. B 15. D 16. C 17. B 18. B 19. C 20. B 21. B 22. D 23. B 24. A 25. C 26. C 27. C Chủ đề 8: Quãng đường lớn nhất, nhỏ nhất vật đi được trong thời gian ∆t. 4-25 Câu 1: Một vật dao động điều hòa với chu kì bằng 2 s và biên độ A. Quãng đường dài nhất vật đi được trong 1 2A thời gian 3 s là A. 3 B. 0,5A C. A D. 1,5 A Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa, tỉ số giữa quãng đường lớn nhất và nhỏ nhất mà chất điểm đi được 1 2 2 2 2 trong 4 chu kỳ là A. B. 2 . C. + 1. D. + 2. Câu 3: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian 5T, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là 15A A. 7A B. . C. 6A 3. D. 7A 2. 2 3T Câu 4: Một vật dao động điều hoà với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian ∆t = 4 , quãng đường nhỏ nhất mà vật đi được là A. 4A - A 2 B. A + A 2 C. 2A + A 2 D. 2A - A 2
  27. Câu 5: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ T. Trong quá trình dao động, tỉ số giữa tốc độ trung 2T bình nhỏ nhất và tốc độ trung bình lớn nhất của chất điểm trong cùng khoảng thời gian 3 là 3 3 A. 5 - 3 2. B. 4 ― C. 2 - 1 D. . 3 3 Câu 6: Cho vật dao động điều hòa biên độ A, chu kì T. Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian 1,25T là A. 2,5A. B. 5A. C. A(4 + 3). D. A(4 + 2). Câu 7: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ 2 s, biên độ 4cm. Quãng đường dài nhất vật đi được trong 5 khoảng thời gian s là A. 4 cm. B. 24 cm C. 14,9 cm. D. 12 cm. 6 Câu 8: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ 7 s, biên độ 7 cm. Trong khoảng thời gian 2017 s, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là A. 40,35m. B. 80,7 m C. 80,6 m. D. 40,30 cm. Câu 9: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ 2 s, biên độ 10 cm. Quãng đường vật có thể đi được trong 5 khoảng thời gian s là A. 10 cm. B. 15 cm C. 20 cm. D. 25 cm. 6 Câu 10: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ 1 s, biên độ 10 cm. Quãng đường vật có thể đi được trong khoảng thời gian 0,25 s là A. 4 cm. B. 5 cm C. 10 cm. D. 15 cm. Câu 11: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ 2 s, biên độ 8 cm. Quãng đường vật có thể đi được trong khoảng thời gian 1,8 s là A. 27 cm. B. 30 cm C. 33 cm. D. 24 cm. Câu 12: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos 4πt + π cm trên trục Ox. Trong 1,75 s thì 3 3 quãng đường đi được của vật không thể bằng A. 18 cm. B. 17 cm. C. 19 cm. D. 20 cm. Câu 13: Một con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A, chu kì 3 s. Trong quá trình dao động, tốc độ trung bình lớn nhất của vật trong thời gian 0,5 s bằng 16 cm/s. Giá trị của A bằng A. 2 cm. B. 4 cm. C. 16 cm. D. 8 cm. Câu 14: Một con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 6 cm, chu kì 2 s. Trong quá trình dao động, tốc độ trung bình nhỏ nhất của vật trong thời gian 3,6 s liên tục bằng A. 10,121 cm/s. B. 11,374 cm/s. C. 10,536 cm/s. D. 10,972 cm/s. Câu 15: Một con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A, chu kì 1,2 s. Trong quá trình dao động, tốc độ trung bình lớn nhất của vật trong thời gian 3,2 s liên tục bằng 23,375 cm/s. Giá trị A là A. 6,8 cm/s. B. 4,3 cm C. 3,2 cm. D. 8,6 cm. Câu 16: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos2πt, t đo bằng s. Biết hiệu quãng đường lớn nhất và nhỏ nhất mà chất điểm đi được cùng trong một khoảng thời gian Δt đạt cực đại. Khoảng thời gian 1 1 1 1 Δt có thể bằng A. 6 s. B. 3 s. C. 4 s. D. 12 s. π Câu 17: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = Acos(4πt + 3). Quãng đường lớn nhất mà vật đi 1 3 được trong khoảng thời gian 6 s là 4 cm. Biên độ dao động A là A. 4 3 cm. B. 3 3 cm. C. 4 cm D. 2 3 cm.
  28. π Câu 18: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 2cos(4πt + 3). Quãng đường lớn nhất mà vật đi 1 3 3 3 3 được trong khoảng thời gian 6 s là A. 4 cm. B. 3 cm. C. cm D. 2 cm. Câu 19: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. Trong T khoảng thời gian 6, tỉ số quãng đường lớn nhất, nhỏ nhất mà vật có thể đi được là A. 2. B. 2 + 3 C. 2 + 2 D. 3. Câu 20: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ 10 cm và chu kỳ T T. Trong khoảng thời gian 5, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được gần giá trị nào nhất A. 8 cm. B. 12 cm. C. 16 cm. D. 20 cm. Câu 21: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ 8 cm và chu kỳ T. T Trong khoảng thời gian 7, quãng đường nhỏ nhất mà vật có thể đi được gần giá trị nào nhất A. 2 cm. B. 2,5 cm. C. 1,5 cm. D. 1 cm. Câu 22: Một vật dao động điều hòa trên một quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 12 cm, với chu kì 2 s. Quãng đường dài nhất vật đi được trong thời gian 0,5 s là A. 9,48 cm B. 8,49 cm. C. 16,97 cm. D. 6 cm. Chủ đề 9: Thời gian ngắn nhất, dài nhất vật dao động quãng đường s cho trước Câu 1: Một vật dao động điều hoà với biên độ A, tần số f. Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường 1 1 1 1 có độ dài A là: A. 4f B. 6f C. 12f B. 3f Câu 2: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số T. Khoảng thời gian lớn nhất để vật đi được quãng đường có độ dài A là T T T T A. 6 B. 4 C. 3 B. 12 Câu 3: Một vật dao động điều hoà với biên độ A, chu kì T. Thời gian cần thiết để vật đi hết quãng đường A nằm trong khoảng từ ∆tmin đến ∆tmax. Hiệu số ∆tmax - ∆tmin bằng T T T T A. 4 B. 6 C. 12 B. 3 Câu 4: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số f. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường có độ dài A 2 là 1 1 1 1 A. 6f B. 4f C. 3f B. 12f Câu 5: Một vật dao động điều hòa với biên độ bằng 4 cm, chu kì 2 s. Khoảng thời gian nhỏ nhất vật cần để 3 1 1 2 3 đi được quãng đường 4 cm là A. 3 s B. 6 s C. 3 s B. 4 s Câu 6: Một vật dao động điều hòa với biên độ bằng 4 cm. Khoảng thời gian lớn nhất vật cần để đi được quãng đường 7 cm là 2 s. Chu kì dao động của vật là
  29. A. 4,35 s B. 3,54 s C. 0,92 s D. 2,54 s Câu 7: Một vật dao động điều hòa với biên độ bằng 6 cm và chu kì 6 s. Khoảng thời gian nhỏ nhất vật cần để đi được quãng đường 66 cm là A. 12,34 s B. 13,78 s C. 16 sD. 17,64 s Câu 8: Một vật thực hiện dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Trong khoảng thời gian ∆t quãng đường dài nhất mà vật đi được là 20 cm. Quãng đường ngắn nhất vật đi được trong khoảng thời gian trên bằng A. 17,07 cm. B. 13,07 cm. C. 15,87 cm. D. 12,46 cm. Câu 9: Một vật dao động điều hòa với biên độ bằng 9 cm và chu kì 6 s. Khoảng thời gian lớn nhất vật cần để đi được quãng đường 96 cm là A. 15,34 s B. 16,61 s C. 18.56 s D. 17,64 s Câu 10: Một vật dao động điều hòa với biên độ bằng 4 cm. Khoảng thời gian nhỏ nhất vật cần để đi được quãng đường 12 cm là 0,8 s. Số dao động toàn phần mà vật thực hiện trong khoảng thời gian mỗi phút là A. 45 B. 43 C. 34 D. 50 Câu 11: Một vật thực hiện dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Tốc độ trung bình lớn nhất mà vật chuyển động trên quãng đường 4 3 cm là 0,3 3 m/s. Chu kì dao động của vật là: A. 0,1 s B. 0,4 s C. 0,3 s D. 0,2 s Câu 12: Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T và biên độ A, tốc độ trung bình bé nhất của vật khi thực 5A 15A 5A hiện được quãng đường 5A là A. 6A(2 ― 3) B. C. D. T 2T 4T T 01. B 02. C 03. B 04. B 05. C 06. A 07. C 08. A 09. B 10. D 11. B 12. C Đề ôn luyện số 1 Câu 1: Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6cosωt (cm). Quỹ đạo chất điểm có độ dài A. 2 cm. B. 6 cm. C. 3 cm. D. 12 cm. Câu 2: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos10t (t tính bằng s), A là biên độ. Tại t = 1 s, pha của dao động là A. 10 rad. B. 10π rad. C. 0 D. 1 rad. π Câu 3: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 3sin(2πt + 6) cm. Gốc thời gian vật A. đi qua vị trí có li độ x = - 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dương trục Ox. B. đi qua vị trí có li độ x = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox. C. đi qua vị trí có li độ x = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dương trục Ox. D. đi qua vị trí có li độ x = - 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều âm trục Ox.
  30. Câu 4: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox trên quỹ đạo dài 10 cm. Vật thực hiện 90 dao động toàn phần trong 3 phút. Tại thời điểm t = 0 s vật đi qua vị trí có li độ 2,5 cm theo chiều dương. Phương trình dao 2π π động của vật là A. x = 10cos(πt + 3 )cm B. x = 5cos(2πt + 3)cm π π C. x = 5cos(2πt - 3)cm D. x = 5cos(πt - 3)cm Câu 5: Một vật dao động điều hòa trên một đoạn thẳng dài L. Thời điểm ban đầu gia tốc của vật có giá trị cực tiểu. Thời điểm t vật có li độ 3 cm, thời điểm 3t vật có li độ -8,25 cm. Giá trị L là A. 20 cm. B. 24 cm. C. 22,5 cm. D. 35,1 cm Câu 6: Một con lắc lò xo dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 8 cm, chu kì 1 s. Tại thời điểm 2,875 s vật đi qua vị trí x = 4 2 cm và đang chuyển động lại gần vị trí cân bằng. Phương trình dao động là π π A. x = 8cos(2πt + 6) cm B. x = 8cos(2πt + 2) cm π π C. x = 8cos(2πt - 2) cm D. x = 8cos(2πt - 4) cm π 2 Câu 7: Phương trình li độ của một vật là x = 4cos(2πt - 3) cm. Vật cách vị trí cân bằng 2 cm tại những thời điểm nào? 7 k 1 k A. t = + ; k là số nguyên B. t = + ; k là số nguyên 24 2 24 4 7 k 1 k C. t = + ; k là số nguyên D. t = + ; k là số nguyên 24 4 12 4 Câu 8: Một chất điểm dao động với quỹ đạo 10 cm. Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí -2,5 cm theo chiều âm đến điểm có li độ cực đại là 2,5 s. Số dao động toàn phần mà vật thực hiện được trong 2 phút là A. 16. B. 8. C. 32. D. 24. Câu 9: Một vật dao động điều hòa với chu kì T, biên độ A. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp T T T T vật có li độ - 0,5A là A. 2 B. 3 C. 6 D. 4 Câu 10: Vật dao động với biên độ 8 cm. Tại t = 0, vật ở biên dương. Sau ∆t kể từ t = 0, vật đi được 124 cm. Quãng đường vật đi được sau 2∆t kể từ t = 0 là? A. 244 cm B. 248 cm C. 246 cm. D. 236 cm. Câu 11: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ có dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao động của li độ là 3π A. x = 8cos(2πt + 4 ) cm 3π B. x = 8cos(2πt - 4 ) cm 3π C. x = 8cos(5πt - 4 ) cm π D. x = 8cos(3πt + 4) cm 2π Câu 12: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos 3 t (x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = -2 cm lần thứ 1999 tại thời điểm
  31. A. 2997 s. B. 2989 s. C. 2998 s. D. 999 s. Câu 13: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. T Trong khoảng thời gian 4 , quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là A. A B. 3A. C. A 3 . D. A 2. π 1 Câu 14: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(πt - 6)cm. Kể từ t = 3 (s), chất điểm cách vị trí cân bằng 5 cm lần thứ 2016 tại thời điểm A. 1007,5 s B. 1006,50 s C. 1007,83 s D. 502,50 s Câu 15: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, thực hiện 100 dao động toàn phần trong 10 phút. Trong giây đầu tiên từ thời điểm ban đầu, vật đi được quãng đường S; trong 2 giây tiếp theo vật đi được quãng đường cũng là S. Trong 4 s tiếp theo vật đi được quãng đường là A. S. B. 2S. C. 3S. D. 4S. Câu 16: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ 2 s, biên độ 10 cm. Quãng đường vật có thể đi được trong 5 khoảng thời gian s là A. 10 cm. B. 15 cm C. 20 cm. D. 25 cm. 6 Câu 17: Một con lắc dao động điều hòa theo phương ngang quỹ đạo dài L, chu kì 3 s. Trong quá trình dao động, tốc độ trung bình lớn nhất của vật trong thời gian 0,5 s bằng 8 cm/s. Giá trị của L bằng A. 2 cm. B. 4 cm. C. 16 cm. D. 8 cm. Câu 18: Một vật dao động điều hoà với biên độ A, chu kì T. Thời gian cần thiết để vật đi hết quãng đường A nằm trong khoảng từ ∆tmin đến ∆tmax. Hiệu số ∆tmax - ∆tmin bằng T T T T A. 4. B. 6 C. 12 D. 3 Câu 19: Một vật thực hiện dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Tốc độ trung bình lớn nhất mà vật chuyển động trên quãng đường 4 3cm là 0,3 3 m/s. Chu kì dao động của vật là: A. 0,1 s. B. 0,4 s. C. 0,3 s. D. 0,2 s. Câu 20: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T. Trong một chu kì, tốc độ trung bình của vật 4,54A 3,2A 4A 3,39A trong khoảng thời gian vật có li độ nhỏ hơn 0,6A là? A. B. C. D. T T T T Câu 21: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. 5T Trong khoảng thời gian , quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là 3 15A A. 7A B. C. 6A 3 D. 7A 2. 2 Câu 22: Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T, với gốc thời gian (t = 0) là lúc vật qua vị trí cân bằng, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sau thời gian T, vật đi được quãng đường bằng 4A T B. Sau thời gian 2, vật đi được quãng đường bằng 2A T C. Sau thời gian 4, vật đi được quãng đường bằng A
  32. T D. Sau thời gian 8, vật đi được quãng đường bằng 0,5A Câu 23: Một vật dao động điều hòa, trong 1 phút thực hiện được 30 dao động toàn phần. Quãng đường mà vật di chuyển trong 8 s là 64 cm. Biên độ dao động của vật là A. 3 cm. B. 2 cm. C. 4 cm. D. 5 cm. 2π π Câu 24: Chọn gốc toạ độ taị vị trí cân bằng của vật dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos( 3 t - 3) cm. Quãng đường vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm 14,5 s là A. 1,9 m. B. 1,8 m. C. 1,5 m. D. 1,45 m. Câu 25: Một vật dao động điều hòa với quỹ đạo dài 20 cm. Tại thời điểm ban đầu t = 0, vật đi qua vị trí có li độ 5 cm theo chiều âm. Tốc độ trung bình của vật trong giây đầu tiên kể từ t = 0 là 30 cm/s. Tốc độ trung bình của vật trong giây thứ 2018 kể từ t = 0 là A. 30 cm/s. B. 25 cm/s. C. 20 cm/s. D. 60 cm/s Câu 26: Một vật dao động điều hoà với biên độ 5 cm, chu kì 2 s. Khoảng thời gian vật dao động được quãng đường 30 cm là A. 6 s. B. 3 s. C. 1,5 s. D. 4 s. Câu 27: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí A biên có li độ x = A đến vị trí x = ― 2, chất điểm có tốc độ trung bình là 6A 9A 3A 4A A. T B. 2T C. 2T D. T Câu 28: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 5cos2πt (cm). Khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu dao động (t = 0) đến khi vật đi được quãng đường 52,5 cm là 7 8 A. 3 s. B. 2,4 s. C. 3 s. C. 1,5 s. Câu 29: Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Cứ sau những khoảng thời gian ngắn nhất 0,02 s thì vật nặng của con lắc lại cách vị trí cân bằng một khoảng như cũ d (d < A). Trong 16 s vật thực hiện được số dao động toàn phần là A. 10. B. 15. C. 20. D. 16. Câu 30: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có chu kỳ T = 0,6 s. Sau 0,5 s kể từ thời điểm ban đầu quãng đường vật đi được là 12 cm và đang đi theo chiều âm trục Ox. Trong quá trình vật dao động, quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng thời gian 2,2 s là 60 cm. Phương trình dao động của vật là 10π 2π 10π 2π A. x = 8cos( 3 t - 3 ) cm B. x = 4cos( 3 t + 3 ) cm 10π π 10π π C. x = 4cos( 3 t - 3) cm D. x = 8cos ( 3 t + 3) cm 01. D 02. A 03. C 04. D 05. B 06. B 07. C 08. C 09. B 10. A 11. C 12. C 13. D 14. C 15. C 16. B 17. D 18. B 19. B 20. A 21. A 22. D 23. C 24. A 25. B 26. B 27. B 28. C 29. C 30. B
  33. 01. B 02. C 03. A 04. A 05. B 06. B 07. B 08. D 09. D 10. A 11. C 12. C 13. B 14. A 15. B 16. D 17. B 18. B 19. B 20. C 21. D 22. B 23. B 24. D 25. C 26. C 27. B 28. B 29. B 30. C 31. B 32. C Chủ đề10. Chu kì, tần số con lắc lò xo Câu 1 (QG2015): Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là m 1 1 m A. ω = B. ω = k C. ω = k D. ω = k m 2π m 2π k
  34. Câu 2: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số là m 1 1 m A. f = 2π B. ω = 2π k C. ω = k D. ω = k m 2π m 2π k Câu 3: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với m 1 1 m chu kì là A. T = 2π B. T = 2π k C. T = k D. T = k m 2π m 2π k Câu 4: Một con lắc lò xo, vật nặng có khối lượng m = 250 g, lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Tần số góc dao động của con lắc làA.20 rad/sB.3,18 rad/sC.6,28 rad/sD.5 rad/s Câu 5: Một con lắc lò xo, vật nặng có khối lượng m = 250 g, lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Tần số dao động của con lắc là A.20 HzB.3,18 HzC.6,28 HzD.5 Hz Câu 6: Một con lắc lò xo dao động điều hòa, vật có khối lượng m = 0,2 kg, lò xo có độ cứng k = 50 N/m. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động của con lắc lò xo là A.4 (s).B.0,4 (s).C.25 (s).D.5 (s). Câu 7: Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Vật thực hiện được 10 dao động toàn phần mất 5 s. Lấy π2= 10. Khối lượng m của vật là A.500 (g)B.625 (g).C.1 kgD.50 (g) Câu 8: Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 500 g và lò xo có độ cứng k. Trong 5 s vật thực hiện được 5 dao động toàn phần. Lấy π2= 10. Độ cứng k của lò xo là A.12,5 N/mB.50 N/mC.25 N/mD.20 N/m Câu 9: Con lắc lò xo dao động điều hòa. Khi tăng khối lượng của vật lên 9 lần thì tần số dao động của vật. A.tăng lên 9 lần.B.giảm đi 3 lần.C.tăng lên 3 lần.D.giảm đi 3 lần. Câu 10: Con lắc lò xo dao động điều hòa. Khi tăng khối lượng của vật lên 16 lần thì chu kì dao động của vật A.tăng lên 4 lần.B.giảm đi 4 lần.C.tăng lên 8 lần.D.giảm đi 8 lần. Câu 11: Con lắc lò xo dao động điều hòa. Khi tăng độ cứng của lò xo lên 4 lần thì tần số dao động của vật A.tăng lên 4 lần.B.giảm đi 4 lần.C.tăng lên 2 lần.D.giảm đi 16 lần. Câu 12: Con lắc lò xo dao động điều hòa. Khi giảm độ cứng của lò xo đi 25 lần thì chu kì dao động của vật A.tăng lên 25 lần.B.giảm đi 5 lần.C.tăng lên 5 lần.D.giảm đi 25 lần. Câu 13: Con lắc lò xo dao động điều hòa. Khi cùng giảm độ cứng của lò xo và khối lượng vật đi 3 lần thì chu kì dao động của vật A.tăng lên 3 lần. B.không đổi. C.tăng lên 9 lần.D.giảm đi 3 lần. Câu 14: Con lắc lò xo dao động điều hòa. Khi giảm độ cứng của lò xo đi 25 lần và tăng khối lượng vật lên 4 lần thì chu kì dao động của vật A.tăng lên 10 lần.B.giảm đi 2,5 lần.C.tăng lên 2,5 lần.D.giảm đi 10 lần.
  35. Câu 15: Con lắc lò xo có khối lượng m đang dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi tăng khối lượng của con lắc thêm 210 g thì chu kì dao động điều hòa của nó là 2,2 s. Khối lượng m bằng A.2 kg.B.1 kg.C.2,5 kg.D.1,5 kg. Câu 16: Một con lắc lò xo dao động điều hoà. Trong khoảng thời gian ∆t, con lắc thực hiện 60 dao động toàn phần; thay đổi khối lượng con lắc một lượng 440 g thì cũng trong khoảng thời gian ∆t ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Khối lượng ban đầu của con lắc là A.1,44 kg.B.0,6 kg.C.0,8 kg.D.1 kg. Câu 17: Một con lắc lò xo có khối lượng 0,8 kg dao động điều hòa, trong khoảng thời gian ∆t nó thực hiện được 10 dao động. Giảm bớt khối lượng con lắc đi 600 g thì cũng trong khoảng thời gian ∆t trên nói con lắc mới thực hiện được bao nhiêu dao động? A.40 dao động.B.20 dao động.C.80 dao động.D.5 dao động. Câu 18: Một con lắc lò xo có độ cứng của lò xo là k. Khi mắc lò xo với vật có khối lượng m1 thì con lắc dao độngđiều hòa với chu kì T1. Khi mắc lò xo với vật có khối lượng m 2 thì con lắc dao động điều hòa với chu kì T2. Khi treolò xo với vật m = m1 + m2 thì lò xo dao động với chu kì 2 2 T T 2 2 T1 + T2 1 2 A.T = T1 + T2 B.T = T1 + T2 C. T = D. T = 2 2 T1T2 T1 + T2 Câu 19: Một con lắc lò xo có độ cứng của lò xo là k. Khi mắc lò xo với vật có khối lượng m1 thì con lắc dao độngđiều hòa với chu kì T1. Khi mắc lò xo với vật có khối lượng m 2 thì con lắc dao động điều hòa với chu kì T2. Khi treolò xo với vật m = m1 – m2 thì lò xo dao động với chu kì T là (biết m1> m2) 2 2 T T 2 2 T1 ― T2 1 2 A. T = T1 - T2 B. T = T1 ― T2 C. T = D. T = 2 2 T1T2 T1 ― T2 Câu 20: Khi gắn vật nặng có khối lượng m1 = 4 kg vào một lò xo có khối lượng không đáng kể, hệ dao động điều hòa với chu kì T1 = 1 (s). Khi gắn một vật khác có khối lượng m2 vào lò xo trên thì hệ dao động với chu kì T2 = 0,5 (s). Khối lượng m2 bằngA.0,5 kgB.2 kgC.1 kgD.3 kg Câu 21: Một lò xo có độ cứng k mắc với vật nặng m1 có chu kì dao động T1 = 1,8 (s). Nếu mắc lò xo đó với vật nặng m2 thì chu kì dao động là T2 = 2,4 (s). Chu kì dao động khi ghép m1và m2 rồi nối với lò xo nói trên là A.2,5 (s).B.2,8 (s).C.3,6 (s).D.3 (s). Câu 22: Lần lượt treo hai vật m1 và m2 vào một lò xo có độ cứng k = 40 N/m và kích thích chúng dao động. Trong cùng một khoảng thời gian nhất định, m 1 thực hiện 20 dao động toàn phần và m 2 thực hiện 10 dao động toàn phần.Nếu treo cả hai vật vào lò xo thì chu kì dao động của hệ bằng T = 0,5π (s). Khối lượng m1và m2 lần lượt bằng A.0,5 kg; 1 kg. B.0,5 kg; 2 kg.C.1 kg; 1 kg.D.1 kg; 2 kg. Câu 23: Khi gắn quả cầu khối lượng m 1 vào lò xo thì nó dao động với chu kì T1. Khi gắn quả cầu có khối lượng m2 vào lò xo trên thì nó dao động với chu kì T2 = 0,4 s. Nếu gắn đồng thời hai quả cầu vào lò xo thì nó dao động với chu kì T = 0,5 s. Giá trị T1 là A.0,45 s.B.0,3 s.C.0,1 s.D.0,9 s. Câu 24: Một lò xo có độ cứng k. Lần lượt gắn vào lò xo các vật m 1, m2, m3 = m1 + m2, m4 = m1 – m2 với m1> m2. Ta thấy chu kì dao động của các vật trên lần lượt là T 1, T2, T3 = 5 s, T4 = 3 s. T1, T2 có giá trị lần lượt là A.T1= 8 s; T2 = 6 s.B.T 1 = 4,12 s; T2 = 3,12 s. C.T1 = 6 s; T2 =8 s.D.T 1= 4,12 s; T2= 2,8 s.
  36. Câu 25: Một vật có khối lượng m1 treo vào một lò xo độ cứng k thì chu kì dao động là T1 = 1,2 s. Thay vật m1 bằngvật m2thì chu kì dao động là T2 = 1,5 s. Thay vật m2bằngm = 2m1+ m2thì chu kì là A.2,5 s.B.2,7 s.C.2,26 s.D.1,82 s. Câu 26: Một vật có khối lượng m1 treo vào một lò xo độ cứng k thì chu kì dao động là T1 = 3 s. Thay vật m1 bằng vật m2 thì chu kì dao động là T2 = 2 s. Thay vật m2 bằng vật có khối lượng (2m1 + 4,5m2) thì tần số dao độnglàA.1/3 Hz.B.6 Hz.C.1/6 Hz.D.0,5 Hz. Câu 27: Một vật có khối lượng m treo vào một lò xo độ cứng k1 thì chu kì dao động là T1 = 2 s. Thay bằng lò xo cóđộ cứng k2thì chu kì dao động là T2= 1,8 s. Thay bằng một lò xo khác có độ cứngk = 3k1+ 2k2 là A.0,73 s.B.0,86 s.C.1,37 s.D.1,17 s. Câu 28: Một lò xo đồng chất, tiết diện đều có độ cứng k. Người ta cắt lò xo thành bốn lò xo giống nhau, độ cứng mỗi lò xo làA.0,5k.B.4k.C.0,25k.D.2k. Câu 29: Hai lò xo cùng loại đồng chất, tiết diện đều, lò xo một có độ cứng k 1, chiều dài tự nhiên ℓ01; lò xo hai có độ cứng k2, chiều dài tự nhiên ℓ02= 0,4ℓ01. Quan hệ độ cứng hai lò xo là A.k1 = 2,5k2.B.k 1 = 0,4k2.C.k 2 = 0,4k1. D.k2= k1. Câu 30: Hai lò xo đồng chất, tiết diện đều có chiều dài tự nhiên là ℓ và 4ℓ. Lần lượt gắn mỗi lò xo này (theo thứ tự trên) với vật nhỏ khối lượng m thì được hai con lắc có chu kì dao động riêng tương ứng là: 2 s và T. Biết độ cứng của các lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Giá trị của T là A.1 s.B.5 s.C.4 s.D.8 s Câu 31: Ba lò xo đồng chất, tiết diện đều có chiều dài tự nhiên là ℓ 1, ℓ2 và 4ℓ1 + 9ℓ2. Lần lượt gắn mỗi lò xo này(theo thứ tự trên) với vật nhỏ khối lượng m thì được ba con lắc có chu kì dao động riêng tương ứng là: 2 s, 1 s và T. Biết độ cứng của các lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Giá trị của T là A.3 s.B.5 s.C.1 s.D.1,50 s Câu 32: Một lò xo đồng chất, tiết diện đều được cắt thành ba lò xo có chiều dài tự nhiên là ℓ (cm),(ℓ − 10) (cm) và (ℓ − 20) (cm). Lần lượt gắn mỗi lò xo này (theo thứ tự trên) với vật nhỏ khối lượng m thì được bacon lắc có chu kì dao động riêng tương ứng là: 2 s; 3 s và T. Biết độ cứng của các lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Giá trị của T là A.1,00 s.B.1,28 s.C.1,41 s.D.1,50 s 01. B 02. C 03. A 04. A 05. B 06. B 07. B 08. D 09. D 10. A 11. C 12. C 13. B 14. A 15. B 16. D 17. B 18. B 19. B 20. C 21. D 22. B 23. B 24. D 25. C 26. C 27. B 28. B 29. B 30. C 31. B 32. C Chủ đề11. Chu kì, tần số con lắc đơn Câu 1: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài ℓ đang dao động điều hoà. Tần số góc dao động của con lắc là l g 1 g g A. B. 2π C. D. g l 2π l l Câu 2: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắcđơn có sợi dây dàiℓđang dao động điều hoà. Tầnsố dao động của con lắc là
  37. l g 1 g 1 l A. 2π B. 2π C. D. g l 2π l 2π g Câu 3: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài ℓ đang dao động điều hoà. Chu kì dao động của con lắc là l g 1 g 1 l A. 2π B. 2π C. D. g l 2π l 2π g Câu 4: Một con lắc đơn có chiều dài 121cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s 2. Lấy π2= 10. Chu kì dao động của con lắc là: A.0,5 s.B.2 sC.1 sD.2,2 s Câu 5: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s 2. Chu kì dao động của con lắc là: A.1,99 s.B.2,00 sC.2,01 sD.1 s Câu 6: Một con lắc đơn dao động điều hòa với tần số góc 4 rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s2. Chiều dài dây treo của con lắc là A.81,5 cm.B.62,5 cm.C.50 cm.D.125 cm. Câu 7(CĐ-2007): Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì tần số dao động điều hoà của nó sẽ A. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao. B. tăng vì chu kì dao động điều hoà của nó giảm. C. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường. D. không đổi vì chu kì dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường. Câu 8: Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài ℓ đang dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khităng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hòa của nó là 2,2 s. Chiều dàiℓ bằng A.2 m.B.1 m.C.2,5 m.D.1,5 m. Câu 9: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hoà. Trong khoảng thời gian ∆t, con lắc thực hiện 40 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 7,9 cm thì cũng trong khoảng thời gian ∆t ấy, nó thực hiện39 dao động toàn phần. Chiều dài của con lắc sau khi thay đổi là A.160 cm.B.152,1 cm.C.144,2 cm.D.167,9 cm. Câu 10: Hai con lắc đơn dao động có chiều dài tương ứng ℓ 1 = 10 cm, ℓ2 chưa biết, dao động điều hòa tại cùng một nơi. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ 1 thực hiện được 20 dao động thì con lắc thứ 2 thực hiện 10 dao động. Chiều dài con lắc thứ hai là A.ℓ2= 20 cm.B.ℓ 2= 40 cm.C.ℓ 1= 30 cm.D.ℓ 1= 80 cm. Câu 11: Một con lắc đơn có chiều dài 120 cm. Để chu kì dao động giảm 10% thì chiều dài dây treo con lắc phải A.tăng 22,8 cm.B.giảm 22,8 cm. C.tăng 18,9 cm.D.giảm 97,2 cm.
  38. Câu 12: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo ℓ, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi tăng chiều dài dây treo thêm 21% thì chu kì dao động của con lắc sẽ A.tăng 11%.B.giảm 21%.C.tăng 10%.D.giảm 11%. Câu 13: Nếu giảm chiều dài của một con lắc đơn một đoạn 44 cm thì chu kì dao động nhỏ của nó thay đổi một lượng 0,4 s. Lấy g = π2= 10 m/s2. Chu kì dao động của con lắc khi chưa giảm chiều dài là A.2,0 s.B.2,2 s.C.1,8 s.D.2,4 s. Câu 14: Tại cùng một nơi, nếu chiều dài con lắc đơn giảm 4 lần thì tần số dao động điều hoà của nó A.giảm 2 lần.B.giảm 4 lần. C.tăng 2 lần.D.tăng 4 lần. Câu 15: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ = 90 cm dao động điều hòa, trong khoảng thời gian ∆t nó thực hiện được 10 dao động toàn phần. Giảm chiều dài con lắc 50 cm thì cũng trong khoảng thời gian ∆t trên nó thực hiện được bao nhiêu dao động toàn phần? (Coi gia tôc trọng trường là không thay đổi) A.40 dao động.B.30 dao động.C.45 dao động.D.15 dao động. Câu 16: Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu kì daođộngcủa T1 1 con lắc đơn lần lượt là ℓ1, ℓ2và T1, T2.Biết = . Hệ thức đúng là T2 2 l l l 1 l 1 A. 1 = 2.B. 1 = 4.C. 1 = .D. 1 = . l2 l2 l2 4 l2 2 Câu 17: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại một nơi cố định. Nếu giảm chiều dài con lắc đi 19% thì chu kì dao động của con lắc khi đó sẽ A.tăng 19%.B.giảm 10%.C.tăng 10%.D.giảm 19%. Câu 18: Con lắc đơn có chiều dài ℓ 1 dao động với chu kì T1, con lắc đơn có chiều dài ℓ 2 thì dao động với chu kì T2. Khi con lắc đơn có chiều dài ℓ1+ ℓ2 sẽ dao động với chu kì là T2T2 2 2 2 2 2 1 2 A. T = T2+ T1 B. T =T1 + T2 C. T =T2 ― T1 D. T = 2 2 T1 + T2 Câu 19: Con lắc đơn có chiều dài ℓ1 dao động với chu kì T1= 3 (s), con lắc đơn có chiểu dài ℓ2 dao động với chu kì T2= 4 (s). Khi con lắc đơn có chiều dài ℓ = ℓ2+ ℓ1 sẽ dao động với chu kì là A.T = 7 (s).B.T = 12 (s). C.T = 5 (s).D.T = 4/3 (s). Câu 20 : Tại một vị trí trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dàiℓ1dao động điều hòa với chu kì T1; con lắcđơn có chiều dàiℓ2ℓ2<ℓ1 ) dao động điều hòa với chu kì T2. Cũng tại vị trí đó, con lắc đơn có chiều dàiℓ 1- ℓ2dao động điều hòa với chu kì là T1T2 2 2 T1T2 2 2 A. B. T1 ― T2 C. . D. T1 + T2 . T1 + T2 T1 ― T2 Câu 21: Con lắc đơn có chiều dài ℓ 1 dao động với chu kì T1 = 10 (s), con lắc đơn có chiểu dài ℓ2 dao động với chu kì T2 = 8 (s). Khi con lắc đơn có chiều dài ℓ = ℓ1 – ℓ2 sẽ dao động với chu kì là A.T = 18 (s).B.T = 2 (s). C.T = 5/4 (s).D.T = 6 (s). Câu 22: Con lắc đơn có chiều dài ℓ1 dao động với chu kì T1 = 1,5 (s), con lắc đơn có chiểu dài ℓ2 dao động với chu kì T2 = 1 (s). Khi con lắc đơn có chiều dài ℓ = 2ℓ1 + 4,5ℓ2 sẽ dao động với chu kì là A.T = 6,5 (s).B.T = 4,3 (s). C.T = 3,0 (s).D.T = 2,5 (s).
  39. Câu 23: Tại một nơi có hai con lắc đơn đang dao động với các biên độ nhỏ. Trong cùng một khoảng thời gian, người ta thấy con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động toàn phần, con lắc thứ 2 thực hiện được 5 dao động toàn phần. Tổng chiều dài của hai con lắc là 164 cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là: A.ℓ1= 100 m; ℓ2= 6,4 m.B.ℓ 1= 64 cm; ℓ2= 100 cm. C.ℓ1= 1 m; ℓ2= 64 cm.D.ℓ 1= 6,4 cm; ℓ2= 100 cm. Câu 24: Một con lắc đơn có độ dài bằng ℓ. Trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện 12 dao động. Khi giảm độ dài của nó bớt 32 cm, trong cùng khoảng thời gian Δt như trên, con lắc thực hiện 20 dao động. Độ dài ban đầu của con lắc là A.ℓ = 60 cm.B.ℓ = 50 cm. C.ℓ = 40 cm.D.ℓ = 25 cm. Câu 25: Hai con lắc đơn có chiều dài ℓ 1, ℓ2 dao động cùng một vị trí, hiệu chiều dài của chúng là 160 cm. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện được 10 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 6 dao động. Khiđó chiều dài của mỗi con lắc là A.ℓ1 = 250 cm và ℓ2= 90 cm.B.ℓ 1= 90 cm và ℓ2 = 250 cm. C.ℓ1 = 25 cm và ℓ2= 1,85 m.D.ℓ 1 = 1,85 m và ℓ2= 25 cm Câu 26: Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2, một con lắc đơn và một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lò xo có độ cứng 10 N/m. Khối lượng vật nhỏ của con lắc lò xo là A.0,125 kgB.0,750 kgC.0,500 kgD.0,250 kg Câu 27: Một con lắc đơn dao động điều hoà tại địa điểm A với chu kì 2 s. Đưa con lắc này tới địa điểm B cho nó dao động điều hoà, trong khoảng thời gian 201 s nó thực hiện được 100 dao động toàn phần. Coi chiều dài dây treo của con lắc đơn không đổi. Gia tốc trọng trường tại B so với tại A A.tăng 0,1%.B.tăng 1%.C.giảm 1%.D.giảm 0,1%. R Câu 28: Một con lắc đơn dao động điều hoà tại sát mặt đất với chu kì 3 s. Đưa con lắc này lên độ cao 3 so với mặtđất, với R là bán kính Trái Đất thì nó dao động với chu kì là? (Coi Trái Đất đồng tính và hình cầu, chiều dài dây treo của con lắc đơn không đổi) A.4 s.B.2 s.C.2,25 s.D.3,25 s. R Câu 29: Một con lắc đơn đưa lên độ cao9so với mặt đất thì chu kì dao động là 2 s, đưa con lắc đơn này lên R độcao4với R là bán kính Trái Đất thì nó dao động với chu kì là? (Coi Trái Đất đồng tính và hình cầu, chiều dài dây treocủa con lắc đơn không đổi) A.4 s.B.2 s.C.2,25 s.D.3,25 s. Câu 30: Ở mặt đất, con lắc đơn dao động với chu kì 1,9 s. Biết khối lượng Trái Đất gấp 81 lần khối lượng Mặt Trăng và bán kính Trái Đất gấp 3,7 lần bán kính Mặt Trăng. Đưa con lắc lên Mặt Trăng (coi chiều dài không đổi) thì nó dao động với chu kì A.4,23 s.B.4,2 s.C.4,37 s.D.4,62 s. 01. D 02. C 03. A 04. D 05. B 06. B 07. A 08. B 09. B 10. B
  40. 11. B 12. C 13. D 14. C 15. D 16. C 17. B 18. B 19. C 20. B 21. D 22. C 23. C 24. B 25. B 26. C 27. C 28. A 29. C 30. D Chủ đề12. Lí thuyết về các đại lượng dao động Câu 1: Trong một dao động cơ điều hòa, những đại lượng nào sau đây có giá trị không thay đổi? A. Biên độ và tần số. B. Gia tốc và li độ. C. Gia tốc và tần số. D. Biên độ và li độ. Câu 2: Vận tốc của một chất điểm dao động điều hoà biến thiên A. cùng tần số và ngược pha với li độ. B. cùng tần số và vuông pha với gia tốc C. khác tần số và vuông pha với li độ. D. cùng tần số và cùng pha với li độ. Câu 3: Gia tốc của một chất điểm dao động điều hoà biến thiên A. cùng tần số và ngược pha với li độ. B. khác tần số và ngược pha với li độ. C. khác tần số và cùng pha với li độ. D. cùng tần số và cùng pha với li độ. Câu 4: Trong dao động điều hòa, lực kéo về có giá trị A. biến thiên tuần hoàn nhưng không điều hòa. B. biến thiên điều hòa cùng tần số, cùng pha với gia tốc. C. biến thiên điều hòa cùng tần số, cùng pha với li độ. D. biến thiên điều hòa cùng tần số, cùng pha với vận tốc. Câu 5: Trong dao động điều hòa, lực gây ra dao động cho vật A. biến thiên tuần hoàn nhưng không điều hòa. B. biến thiên điều hòa cùng tần số, cùng pha với li độ. C. biến thiên điều hòa cùng tần số nhưng ngược pha với li độ. D. không đổi. Câu 6: Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Giá trị cực tiểu của li độ trong quá trình vật dao động là A. A B. 0. C. - A D. – 2 A Câu 7: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ω. Giá trị cực đại của vận tốc của vật trong quá trình vật dao động là A. ωA2. B. ω2A C. ωA. D. 0,5ωA. Câu 8: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ω. Giá trị cực đại của gia tốc của vật trong quá trình vật dao động là A. ωA2. B. ω2A C. ωA. D. 0,5ω2A. Câu 9: Một vật khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ω. Lực kéo về (lực phục hồi) tác dụng lên vật trong quá trình vật dao động có độ lớn cực đại là A. mωA2. B. mω2A C. mωA. D. 0,5mω2 A
  41. Câu 10: Một vật khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ω. Động lượng của vật trong quá trình vật dao động có giá trị cực tiểu là A. 0. B. -mω2A C. - mωA. D. - 0,5mω2A Câu 11: Một vật có khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ω. Gia tốc của vật trong quá trình vật dao động có độ lớn cực tiểu là A. 0. B. - mω2A. C. - ωA. D. - ω2A Câu 12: Một vật có khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ω. Tốc độ cực đại vật trong quá trình dao động là A. 0. B. mω2A C. ωA. D. ω2A Câu 13: Trong quá trình dao động, vận tốc của vật có giá trị nhỏ nhất (cực tiểu) khi vật A. đi qua vị trí cân bằng B. đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương C. đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm D. ở biên. Câu 14: Trong quá trình dao động, vận tốc của vật có giá trị lớn nhất (cực đại) khi vật A. đi qua vị trí cân bằng B. đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương C. đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm D. ở biên. Câu 15: Trong quá trình dao động, vận tốc của vật có giá trị bằng không (vật dừng lại tức thời) khi vật A. biên dương (x = A) B. biên âm (x = -A) C. đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm D. biên dương hoặc biên âm Câu 16: Trong quá trình dao động, vật có tốc độ cực đại khi vật (chọn phương án đúng nhất) A. đi qua vị trí cân bằng B. đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương C. biên âm (x = A) D. biên dương (x = - A). Câu 17: Trong quá trình dao động, gia tốc của vật có giá trị cực đại (ω2A) khi vật A. đi qua vị trí cân bằng B. ở biên (dương hoặc âm) C. ở biên âm (x = - A) D. ở biên dương (x = A). Câu 18: Trong quá trình dao động, gia tốc của vật có giá trị cực tiểu (- ω2A) khi vật A. đi qua vị trí cân bằng B. ở biên (dương hoặc âm) C. ở biên âm (x = - A) D. ở biên dương (x = A). Câu 19: Trong quá trình dao động, gia tốc của vật có độ lớn cực tiểu (0) khi vật A. đi qua vị trí cân bằng B. ở biên (dương hoặc âm) C. ở biên âm (x = - A) D. ở biên dương (x = A). Câu 20: Trong quá trình dao động, gia tốc của vật có độ lớn cực đại (ω2A) khi vật
  42. A. đi qua vị trí cân bằng B. ở biên (dương hoặc âm) C. ở biên âm (x = - A) D. ở biên dương (x = A). Câu 21: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Khi đi từ vị trí biên âm tới biên dương thì A. vận tốc của vật có giá trị tăng từ 0 lên cực đại (ωA) rồi giảm về 0. B. tốc độ của vật tăng lên C. vận tốc có giá trị âm D. gia tốc của vật có giá trị tăng từ cực tiểu (- ω2A) lên cực đại (ω2A) Câu 22: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Khi đi từ vị trí biên dương về biên âm thì phát biểu sai là A. vận tốc của vật có giá trị giảm từ 0 về cực tiểu (- ωA) rồi tăng lên 0. B. tốc độ của vật tăng từ 0 lên cực đại (ωA) rồi giảm về 0. C. gia tốc của vật có độ lớn giảm từ cực đại về 0 D. gia tốc của vật có giá trị tăng từ cực tiểu (- ω2A) lên cực đại (ω2A) Câu 23: Khi một vật dao động điều hòa thì A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ. D. động lượng của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. Câu 24 : Khi một vật dao động điều hòa thì A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ. D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. Câu 25: Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng? A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có tốc độ cực đại và gia tốc bằng không. B. Ở vị trí biên, chất điểm có tốc độ cực đại và gia tốc có giá trị đạt cực đại. C. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc có giá trị đạt cực đại. D. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không. Câu 26: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì A. độ lớn lực kéo về tác dụng lên chất điểm tăng. B. độ lớn vận tốc của chất điểm giảm.
  43. C. độ lớn li độ của chất điểm tăng. D. độ lớn gia tốc của chất điểm giảm. Câu 27: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Vectơ vận tốc của vật A. luôn hướng về vị trí cân bằng B. luôn hướng ra biên C. luôn có chiều của chiều chuyển động của vật D. luôn có chiều ngược với chiều chuyển động của vật Câu 28: Khi nói về dao động điều hoà của một vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Khi vật ở vị trí biên, gia tốc của vật bằng không. B. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng. C. Vectơ vận tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng. D. Khi đi qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật bằng không. Câu 29: Một vật đang dao động điều hòa. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì A. Tốc độ của của vật tăng lên B. Vận tốc của vật có giá trị tăng lên C. Vectơ gia tốc và vectơ vận tốc của vật luôn cùng chiều nhau. D. Gia tốc có độ lớn tăng lên Câu 30 : Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng? A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại. B. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng. C. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng. D. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng. Câu 31: Tìm kết luận sai về lực kéo về lên vật dao động điều hoà: A. luôn hướng về vị trí cân bằng. B. luôn cùng chiều vận tốc. C. luôn cùng chiều với gia tốc. D. luôn ngược dấu với li độ. Câu 32: Trong dao động điều hoà khi vật đổi chiều chuyển động thì A. lực kéo về có độ lớn cực đại B. lực kéo về có độ lớn bằng 0 C. lực kéo về đổi chiều D. gia tốc đổi chiều Câu 33: Một vật đang dao động điều hòa, vectơ lực kéo về và vectơ gia tốc A. luôn cùng chiều nhau
  44. B. cùng chiều khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng (vị trí cân bằng) và ngược chiều khi vật từ biên về vị trí cân bằng C. luôn ngược chiều nhau D. cùng chiều với với vecto vận tốc. Câu 34: Khi một vật dao động điều hòa thì A. Vecto lực kéo về tác dụng lên vật bị đổi chiều ở vị trí biên. B. Vecto lực kéo về tác dụng lên vật bị đổi chiều khi đi qua vị trí cân bằng. C. Vecto gia tốc bị đổi chiều ở vị trí biên. D. Vecto vận tốc của vật bị đổi chiều khi đi qua vị trí cân bằng. Câu 35: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí cân bằng ra vị trí biên là chuyển động A. nhanh dần đều. B. chậm dần đều. C. nhanh dần. D. chậm dần. Câu 36: Khi một vật dao động điều hòa thì phát biểu đúng là A. lực kéo về tác dụng lên vật có giá trị cực đại khi vật ở vị trí biên. B. gia tốc của vật có giá trị cực đại khi vật ở vị trí biên dương C. vận tốc của vật có giá trị cực tiểu khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. D. động lượng của vật có giá trị cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng. Câu 37: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox, tại thời điểm nào đó vận tốc và gia tốc của vật có giá trị dương. Trạng thái dao động của vật khi đó là A. nhanh dần theo chiều dương. B. chậm dần đều theo chiều dương. C. nhanh dần theo chiều âm. D. chậm dần theo chiều dương. Câu 38: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox, tại thời điểm nào đó vận tốc và gia tốc của vật có giá trị trái dấu nhau. Khi đó chuyển động của vật là A. nhanh dần đều. B. chậm dần đều. C. nhanh dần. D. chậm dần. Câu 39: Một vật dao động điều hòa khi đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì A. vectơ vận tốc ngược chiều với vectơ gia tốc. B. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng. C. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm. D. độ lớn vận tốc và độ lớn gia tốc cùng giảm Câu 40: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = 6cos(5πt + 0,5π) cm, t(s). Trong chu kì đầu tiên kể từ t = 0, thời điểm t mà giá trị của vận tốc và li độ cùng có giá trị dương trong khoảng nào sau đây ? A. 0,1 s < t < 0,2 s. B. 0 < t < 0,1 s. C. 0,3 s < t < 0,4 s. D. 0,2 s < t < 0,3 s. π Câu 41: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = Asin(8πt - 3). Trong chu kì đầu tiên, tính từ thời điểm t0 = 0, chất điểm chuyển động nhanh dần ngược chiều dương của trục Ox trong khoảng thời gian nào sau đây?
  45. 1 5 1 11 A. t = s đến t = s B. t = s đến t = s 1 24 2 48 1 6 2 48 5 1 1 C. t = s đến t = s D. t = 0 s đến t = s 1 48 2 6 1 2 24 Câu 42: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox, tại thời điểm t nào đó vận tốc và gia tốc có giá trị dương. T Tại thời điểm t + 4 thì A. vận tốc và gia tốc có giá trị âm B. vận tốc có giá trị dương, gia tốc có giá trị âm C. vận tốc và gia tốc có giá trị dương D. vận tốc có giá trị âm, gia tốc có giá trị dương Câu 43: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox, tại thời điểm t nào đó vận tốc có giá trị âm và gia tốc có T giá trị dương. Tại thời điểm t + 2 thì A. vận tốc và gia tốc có giá trị âm B. vận tốc có giá trị dương, gia tốc có giá trị âm C. vận tốc và gia tốc có giá trị dương D. vận tốc có giá trị âm, gia tốc có giá trị dương Câu 44: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox, tại thời điểm t nào đó vận tốc và gia tốc trái dấu. Tại thời 3T điểm t + 4 , vận tốc và gia tốc A. cùng dấu B. có giá trị bằng 0 C. trái dấu. D. có giá trị cực đại Câu 45: Trong dao động điều hòa, khi lực kéo về tác dụng lên vật tăng từ giá trị cực tiểu đến giá trị cực đại thì vận tốc của vật sẽ A. tăng lên cực đại rồi giảm xuống. B. tăng từ cực tiểu lên cực đại. C. giảm xuống cực tiểu rồi tăng lên. D. giảm từ cực đại xuống cực tiểu. Câu 46: Trong dao động điều hòa, khi gia tốc của vật giảm từ giá trị cực đại về giá trị cực tiểu thì tốc độ của vật sẽ A. tăng lên cực đại rồi giảm xuống. B. tăng từ cực tiểu lên cực đại. C. giảm xuống cực tiểu rồi tăng lên. D. giảm từ cực đại xuống cực tiểu. Câu 47: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox, tại thời điểm t nào đó vận tốc và gia tốc của vật cùng dấu. T Trạng thái dao động của vật tại thời điểm t + 4 là A. chậm dần ra biên. B. chậm dần đều về vị trí cân bằng. C. chậm dần đều ra biên. D. nhanh dần về vị trí cân bằng. Câu 48: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox, tại thời điểm t nào đó vận tốc và gia tốc của vật cùng dấu. T Trạng thái dao động của vật tại thời điểm t + 2 là A. chậm dần ra biên. B. chậm dần về vị trí cân bằng. C. chậm dần đều ra biên. D. nhanh dần về vị trí cân bằng.
  46. 01. A 02. B 03. A 04. B 05. C 06. C 07. C 08. B 09. B 10. C 11. A 12. C 13. C 14. B 15. D 16. A 17. C 18. D 19. A 20. B 21. A 22. C 23. D 24. D 25. A 26. D 27. C 28. B 29. D 30. B 31. B 32. A 33. A 34. B 35. D 36. C 37. A 38. D 39. A 40. D 41. C 42. B 43. B 44. A 45. C 46. A 47. A 48. D Chủ đề13. “Biên” của các đại lượng dao động Câu 1: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω. Tốc độ cực đại của vật dao động là 2 2 2 2 A. vmax = ωA. B. vmax = ω A C. vmax = ωA . D. vmax = ω A . Câu 2: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω. Gia tốc cực đại của vật dao động là 2 2 2 2 A. amax = ωA. B. amax = ω A C. amax = ωA . D. amax = ω A . Câu 3: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Tần số góc của vật dao động là vmax vmax vmax vmax A. A B. πA C. 2πA D. 2A Câu 4: Một vật dao động điều hòa với tốc độ cực đại v max và gia tốc cực đại a max. Tần số góc của vật dao động là vmax amax v2 a2 A. B. C. max D. max amax vmax amax vmax Câu 5: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm và tần số góc 2 rad/s. Tốc độ cực đại của chất điểm là A. 10 cm/s. B. 40 cm/s. C. 5 cm/s. D. 20 cm/s. Câu 6: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 5 cm và vận tốc có độ lớn cực đại là 10π cm/s. Chu kì dao động của vật nhỏ là A. 4 s. B. 2 s. C. 1 s. D. 3 s. Câu 7: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 5 cm và tần số 2 Hz. Tốc độ cực đại của chất điểm là A. 10 cm/s. B. 10π cm/s. C. 20 cm/s. D. 20π cm/s. Câu 8: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 10 cm và vận tốc có độ lớn cực đại là 10π cm/s. Tần số dao động? A. π Hz. B. 0,5 Hz. C. 1 Hz. D. 2 Hz. Câu 9: Một vật dao động điều hòa có khối lượng m dao động điều hoà với phương trình li độ là x = Acos(ωt + φ). Động lượng tức thời cực đại của vật là 2 2 A. 0,5mω2A2 B. mωA C. mω A 2 D. 0,5mωA2 2 Câu 10: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20 cm với tần số góc là 6 rad/s. Gia tốc cực đại của vật có giá trị là A. 7,2 m/s2. B. 0,72 m/s2. C. 3,6 m/s2. D. 0,36 m/s2.
  47. Câu 11: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên đoạn thẳng quỹ đạo dài 20 cm. Quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong 0,5 s là 10 cm. Tốc độ lớn nhất của vật trong quá trình dao động xấp xỉ bằng: A. 35,0 cm/ s. B. 30,5 cm/s. C. 40,7 cm/ s. D. 41,9 cm/ s. Câu 12: Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 15,7 cm/s. Lấy π= 3,14. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là A. 20 cm/s B. 10 cm/s C. 0. D. 15 cm/s. Câu 13: Một vật nhỏ dao động điều hòa. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật có tốc độ bằng không là 1 s, đồng thời tốc độ trung bình trong khoảng thời gian này là 10 cm/s. Khi qua vị trí cân bằng, tốc độ của vật nhỏ là A. 15,7 cm/s. B. 31,4 cm/s. C. 20 cm/s. D. 10 cm/s. Câu 14: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Tốc độ trung bình lớn nhất của chất điểm trong thời T gian 3là v. Tốc độ cực đại của vật bằng 2πv πv 3πv 3 A. B. C. D. 2 πv 3 3 4 9 Câu 15: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kì T. Gia tốc rơi tự do tại nơi đặt con lắc là g = 10 = 2 2 π m/s . Gia tốc vật có giá trị lớn nhất là g. Biên độ dao động2 của vật là 2 2 2 2 A. T (m). B. T (m). C. T (m) D. T (m). 10 15 4 20 Câu 16: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 10 cm và vận tốc có độ lớn cực đại là 100 cm/s. Gia tốc cực đại của vật nhỏ là A. 10 m/s2. B. 1 m/s2. C. 1000 m/s2. D. 100cm/s2. Câu 17: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cosπt (x tính bằng cm, t tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng? A. Chu kì của dao động là 0,5 s. B. Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s. C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s2. D. Tần số dao động là 2 Hz Câu 18: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(πt+φ) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng? A. Chu kì của dao động là 0,5 s. B. Tốc độ cực đại của chất điểm là 10 cm/s. C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 49,3 cm/s2. D. Tần số của dao động là 2 Hz. Câu 19: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 8cos(πt + 0,25π) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng?
  48. A. Chu kì của dao động là 1 s. B. Khi đi qua vị trí cân bằng, tốc độ của chất điểm là 8 cm/s C. Độ dài quỹ đạo dao động là 8 cm D. Lúc t = 0, vật chuyển động về phía vị trí cân bằng. Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình vận tốc v = 40cos5t (v tính bằng cm/s, t tính bằng s). Biên độ chất điểm dao động là A. 8 cm. B. 12 cm. C. 20 cm. D. 16 cm. Câu 21: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình vận tốc v = 10πcos(2πt + 0,5π) (v tính bằng cm/s, t tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng? A. Quỹ đạo dao động dài 20 cm. B. Tốc độ cực đại của chất điểm là 10 cm/s. C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 20π2 cm/s2. D. Tần số của dao động là 2 Hz. Câu 22: Một vật nhỏ dao động điều hòa với gia tốc cực đại bằng 86,4 m/s 2, vận tốc cực đại bằng 2,16 m/s. Biên độ dao động của vật là A. 5,4 cm. B. 10,8 cm. C. 6,2 cm. D. 12,4 cm. π 2 Câu 23: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình gia tốc a = 100cos(5t + 3) (a tính bằng cm/s , t tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng? A. Biên độ dao động là 4 cm B. Tốc độ cực đại của chất điểm là 10 cm/s. C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 500 cm/s2. D. Tần số của dao động là 5 Hz. Câu 24: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox.Vận tốc cực đại của vật là v max = 8π cm/s và gia tốc 2 2 cực đại amax= 16π cm/s . Chu kì dao động là A. 1 s. B. 0,5 s. C. 2 s. D. 4 s. Câu 25: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox.Vận tốc cực đại của vật là v max = 4π cm/s và gia tốc 2 2 cực đại amax= 8π cm/s . Quỹ đạo dao động dài là A. 8 cm. B. 2 cm. C. 16 cm. D. 4 cm. Câu 26: : Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức F = - 0,8cos4t (N). Dao động của vật có biên độ là A. 6 cm B. 12 cm C. 8 cm D. 10 cm. Câu 27: Một vật nhỏ dao động điều hòa với chu kì 2 s và gia tốc có độ lớn cực đại là 40 cm/s2. Lấy π2 = 10. Tốc độ trung bình lớn nhất của vật trong thời gian 3,5 s là