Đề thi thử Tốt nghiệp THPT năm học 2019-2020 - Môn Vật lý (Có hướng dẫn giải)

docx 12 trang thaodu 3920
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT năm học 2019-2020 - Môn Vật lý (Có hướng dẫn giải)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_nam_hoc_2019_2020_mon_vat_ly_co_h.docx

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT năm học 2019-2020 - Môn Vật lý (Có hướng dẫn giải)

  1. ĐỀ THI THỬ TN THPT NĂM HỌC 2019-2020 MÔN: VẬT LÝ( 05/08/2020) Thời gian làm bài:50 phút ( không kể thời gian giao đề) Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ 8 23 −1 ánh sáng trong chân không e = 3.10 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.10 mol ; 1 u = 931,5 MeV/c2. Câu 1: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 10cos2πt cm. Nhận định nào không đúng? A. Pha ban đầu φ = –0,5π rad. B. Chu kỳ T = 1 s. C. Gốc thời gian lúc vật ở li độ x = 10 cm.D. Biên độ A = 10 cm. Câu 2: Tìm phát biểu sai: A. Chu kỳ con lắc đơn dao động nhỏ không phụ thuộc biên độ dao động. B. Tần số của con lắc đơn dao động nhỏ tỉ lệ với cân bậc hai của gia tốc trọng trường. C. Chu kỳ của con lắc đơn dao động nhỏ tỉ lệ với căn bậc hai của chiều dài của nó. D. Tần số con lắc đơn tỉ lệ với căn bậc hai khối lượng của nó. Câu 3: Điện năng tiêu thụ được đo bằng A. vôn kế.B. công tơ điện.C. tĩnh điện kế.D. ampe kế. Câu 4: Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là Q Q Q Q A. B.E C. 9 D 10 9 E 9.109 E 9.109 E 9.109 r r2 r r2 Câu 5: Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi: A. chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ. B. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ. C. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ. D. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ. Câu 6: Một con lắc đơn, gồm một vật nhỏ gắn với sợi dây có chiều dài l không đổi. Chu kì dao động nhỏ của con lắc tại nơi có gia tốc rơi tự do g là: l 1 l g 1 g A. B.T C.2 D. T T 2 T g 2 g l 2 l
  2. Câu 7: Những đặc trưng nào sau đây là đặc trưng vật lý của âm? A. tần số, cường độ âm, đồ thị âm.B. tần số, độ to, đồ thị âm. C. tần số, đồ thị âm, âm sắc.D. tần số, đồ thị âm, độ cao. Câu 8: Một sóng điện từ truyền trong không gian, tại một điểm M trên phương truyền sóng, nếu cường độ điện trường là E = E0cos(ωt + φ) thì cảm ứng từ là A. B = B0cos(ωt + φ). B. B = B0cos(ωt + φ + π). C. B = B0cos(ωt + φ + π/2). D. B = B0cos(ωt + φ - π/2). Câu 9. Hai dao động điều hòa: x1 = A1cosωt và x2 = A2cos(ωt + π). Biên độ dao động tổng hợp của hai động này là 2 2 2 2 A. A A1 A2 B. A A1 A2 C. A = A1 + A2. D. A A1 A2 Câu 10: Biểu thức cường độ dòng điện trong một đoạn mạch xoay chiều AB là  i=4cos(100t ). Tại thời điểm t = 0,04s cường độ dòng điện trong mạch có giá trị. 4 A. i = 4AB. i = AC. 2i =2 AD. i = 2A 2 Câu 11: Đặt điện áp u = U 0cos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; u1, u2, u3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng là u u u A. i = 2 . B. i = .C. i1 = u C.D. i = . 3 1 L R R2 (L )2 C Câu 12: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là A. giảm công suất truyền tải. B. tăng chiều dài đường dây. C. tăng điện áp trước khi truyền tải. D. giảm tiết diện dây. Câu 13: Một máy biến thế có hiệu suất xấp xĩ bằng 100%, có số vòng dây cuộn sơ cấp gấp 10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến thế này A. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. B. làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần C. là máy hạ thế. D. là máy tăng thế. Câu 14: Một mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm với độ tự cảm biến thiên từ 0,3 μH đến 2 μH và một tụ điện có điện dung biến thiên từ 0,02 μF đến 0,8 μF . Máy đó có thể bắt được các sóng vô tuyến điện trong dải sóng nào? A. Dải sóng từ 146 m đến 2383 m.B. Dải sóng từ 923 m đến 2384 m.
  3. C. Dải sóng từ 146 m đến 377 m.D. Dải sóng từ 377 m đến 2384 m. Câu 15: Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2cos100t (A) chạy qua điện trở R = 50  trong 1 phút, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R là A. 12000 J.B. 6000 J.C. 300000 J.D. 100 J. Câu 16: Một sóng ánh sáng đơn sắc được đặc trưng nhất là A. màu sắc của ánh sáng. B. tần số ánh sáng. C. tốc độ truyền ánh sáng. D. chiết suất lăng kính đối với ánh sáng đó Câu 17: Hiện tượng cầu vồng được giải thích dựa vào hiện tượng nào sau đây? A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. C. Hiện tượng quang điện. D. Hiện tượng phản xạ toàn phần. Câu 18: Chọn câu sai. Tia tử ngoại A. không tác dụng lên kính ảnh. B. kích thích một số chất phát quang. C. làm iôn hóa không khí.D. gây ra những phản ứng quang hóa. Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phôtôn ánh sáng? A. phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. B. Mỗi phôtôn có một năng lượng xác định. C. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng phôtôn ánh sáng đỏ. D. Năng lượng của các phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau. Câu 20: Thông tin nào đây là sai khi nói về các quỹ đạo dừng ? A. Quỹ đạo có bán kính r0 ứng với mức năng lượng thấp nhất. B. Quỹ đạo M có bán kính 9r0. C. Quỹ đạo O có bán kính 36r0. D. Không có quỹ đạo nào có bán kính 8r0. Câu 21: Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có A. cùng số prôtôn. B. cùng số nơtron. C. cùng khối lượng. D. cùng số nuclôn. Câu 22: Hãy chọn câu đúng. Liên hệ giữa hằng số phân rã  và chu kì bán rã T là const ln 2 const const A.  . B.  . C.  . D.  T T T T2 Câu 23:Hai quả cầu kim loại nhỏ tích điện q1 = 5μC và q2 = - 3μC kích thước giống nhau cho tiếp xúc với nhau rồi đặt trong chân không cách nhau 5cm. Tính lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sau khi tiếp xúc: A. 4,1NB. 5,2NC. 3,6N D. 1,7N Câu 24: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 40 cm. Chu kỳ dao động riêng của nước trong xô là 0,2 s. Để nước trong xô sóng sánh mạnh nhất thì người đó phải đi với tốc độ: A. 4 m/s.B. 2 m/s.C. 80 m/s.D. 40 m/s. Câu 25: Một sợi dây đàn hồi dài 1 m, có hai đầu A, B cố định. Trên dây đang có sóng dừng với tần số 50 Hz, người ta đếm được có 5 nút sóng, kể cả hai nút A, B. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 15 m/s. B. 30 m/s. C. 20 m/s. D. 25 m/s.
  4. Câu 26: Một điện tích q = 10-7C đặt trong điện trường của một điện tích điểm Q, chịu tác dụng lực F = 3mN. Tính độ lớn của điện tích Q. Biết rằng hai điện tích cách nhau một khoảng r = 30cm trong chân không: A. 0,5 μCB. 0,3 μCC. 0,4 μC D. 0,2 μC Câu 27: Cho mạch điện như hình vẽ, biết E=12 V; r = 1Ω; R1 =3 Ω; R2 = R3 = 4Ω. Bỏ qua điện trở của dây nối. Công suất tiêu thụ điện của R1 là A. 4,5 W B. 12,0 W C. 9,0 W D. 6,0 W Câu 27: Một sóng cơ lan truyền theo trục Ox với tốc độ 0,8 m/s và tần số nằm trong khoảng từ 25 Hz đến 35 Hz. Gọi A và B là hai điểm thuộc Ox, ở cùng một phía đối với O và cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng là A. 28 Hz. B. 30 Hz. C. 32 Hz. D. 34 Hz. Câu 28: Một mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp được sử dụng ở điện áp hiệu dụng 220 V và cường độ hiệu dụng trong mạch là 3 A. Trong thời gian 8 giờ sử dụng điện liên tục, mạch tiêu thụ một lượng điện năng 4,4 kWh. Hệ số công suất của mạch gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,83. B. 0,80. C. 0,55. D. 0,05. Câu 29: Dòng điện I = 1 (A) chạy trong dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10 (cm) có độ lớn là: A. 2.10-6(T). B. 4.10-7(T) C. 4.10-6(T) D. 2.10-8(T) Câu 30: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, lúc đầu khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn là 1m thì tại điểm M trên màn có vân tối thứ 4 kể từ vân sáng trung tâm. Để cũng tại điểm M có vân tối thứ 3 kể từ vân sáng trung tâm thì màn phải dịch đi 1 2 A. m B. 0,5m C. m D. 0,4m 3 7 Câu 31: Dao động của chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có 2  2 phương trình li độ lần lượt là x1 3cos t và x2 3 3 cos t (x 1 và x2 tính bằng cm, t 3 2 3 tính bằng s). Tại các thời điểm x1 = x2 li độ dao động tổng hợp là A. 5,79 cm.B. 5,19 cm. C. 6 cm. D. 3 cm. Câu 32: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Biết năng lượng tương ứng với các trạng 13,6 thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo biểu thức E (eV ) (n = 1, 2, 3, ). Nguyên n n2 tử hiđrô đang ở trạng thái dừng có n = 2, hấp thụ 1 photon ứng với bức xạ có tần số f thì nó chuyển lên trạng thái dừng có n = 4. Giá trị của f là A. 6,158.1014Hz. B. 4,561.1026Hz. C. 6,158.1026Hz. D. 4,561.1016Hz.
  5. Câu 33. Đặt điện áp xoay chiều u 200 2 cos100t V vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần 100, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điện áp ở hai đầu tụ điện là  uc 100 2 cos 100t V. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là 2 A. 400 W. B. 200 W. C. 300 W. D. 100 W. Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn S 1, S2 cách nhau 20cm dao động theo phương thẳng đứng với các phương trình u 1 = u2 = Acos(ωt). Bước sóng trên mặt nước do hai nguồn này tạo ra là λ = 4cm. Trên mặt nước, xét một vân giao thoa cực đại gần đường trung trực của S1S2 nhất; số điểm dao động cùng pha với S1,S2 nằm trên vân này và thuộc hình tròn đường kính S1S2 là A. 5.B. 4.C. 3.D. 6. Câu 35: Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động với cùng biên độ 2mm và giữa hai điểm dao động với cùng biên độ 3mm đều bằng 10cm. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp trên dây gần giá trị nào nhất sau đây ? A. 36cm.B. 30cm.C. 33cm.D. 27cm. Câu 36: Một lò xo nhẹ cách điện có độ cứng k = 50 N/m một đầu cố định, đầu còn lại gắn vào quả cầu nhỏ tích điện q = 5μC, khối lượng m = 50g. Quả cầu có thể dao động không ma sát dọc theo truc lò xo nằm ngang và cách điện. Tại thời điểm ban đầu t = 0 kéo vật tới vị trí lò xo dãn 4cm rồi thả nhẹ. Đến thời điểm t = 0,1s thì thiết lập một điện trường đều trong thời gian 0,1s,  biết vectơ cường độ điện trường E nằm ngang, dọc theo trục, hướng theo chiều lò xo dãn và E = 105V/m, lấy g = π2 = 10m/s2. Trong quá trình dao động thì tốc độ cực đại mà quả cầu đạt được là A. 60πcm/s.B. 40πcm/s. C. 50πcm/s. D. 30πcm/s. Câu 37: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một xưởng sản xuất bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là 90%. Ban đầu xưởng sản xuất này có 90 máy hoạt động, vì muốn mở rộng quy mô sản xuất nên xưởng đã nhập về thêm một số máy. Hiệu suất truyền tải lúc sau (khi có thêm các máy mới cùng hoạt động) đã giảm đi 10% so với ban đầu. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các máy hoạt động (kể cả các máy mới nhập về) đều như nhau và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng 1. Nếu giữ nguyên điện áp nơi phát thì số máy hoạt động đã được nhập về thêm là
  6. A. 100.B. 70.C. 50.D. 160. Câu 38: Tần số của âm cơ bản và họa âm do một dây đàn phát ra tương ứng bằng với tần số của sóng cơ để trên dây đàn có sóng dừng. Trong các họa âm do dây đàn phát ra, có hai họa âm ứng với tần só 2640 Hz và 4400 Hz. Biết âm cơ bản của dây đàn có tần số nằm trong khoảng từ 300 Hz đến 800 Hz. Trong vùng tần số của âm nghe được từ 16Hz đến 20 kHz, có tối đa bao nhiêu tần số của họa âm (kể cả âm cơ bản) của dây đàn này? A. 37.B. 30.C. 45.D. 22. Câu 39: Một nhóm học sinh thực hiện thí nghiệm với mạch điện xoay chiều. Họ đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu mạch điện gồm ba linh kiện: cuộn dây thuần cảm, tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp. Sau đó dùng một ampe kế lí tưởng đặt lần lượt vào hai đầu của từng linh kiện thì hai trong ba lần ampe kế chỉ cùng giá trị 1,6 A lần còn lại ampe kế chỉ 1A. Mạch điện khi không mắc ampe kế có hệ số công suất là A. 0,96. B. 0,86. C. 0,68. D. 0,69. Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều u U 2cos t (U, là các hằng số dương) vào hai đầu mạch điện như hình vẽ. Đoạn AM chứa cuộn dây không thuần cảm, đoạn MB chứa tụ điện có điện dung C thay đổi được, các vôn kế lí tưởng. Khi C có giá trị để vôn kế V 2 chỉ giá trị lớn nhất thì tổng số chỉ hai vôn kế là 36V. Khi C có giá trị để tổng số chỉ hai vôn kế lớn nhất thì tổng này là 243V. Giá trị của U bằng A. 24V B. C. 12 6V D. 12V 12 3V Câu 34: Đáp án C
  7. + Điều kiện để một điểm M dao động cực đại và cùng pha với nguồn: d2 d1 k với k và n cùng chẵn hoặc cùng lẽ. d2 d1 n + M gần trung trực nhất  k 1 , để M nằm trong nửa đường tròn thì S1S2 d1 d2 d1max d2 max 1 . d2 max d1max 4 d1max 12 cm. + Với 2 2 2 d2 max d1max 20 d2 max 16 + Thay vào (1), ta tìm được 5 n 7 , chọn 5, 7 (cùng lẻ vì k 1 ), với n 5 ứng với điểm nằm trên S1S2  trong đường tròn có 3 điểm cực đại, cùng pha với nguồn và nằm trên dãy k 1. Ghi chú: Bài toán xác định điều kiện để một điểm dao động cực đại và cùng pha với nguồn + Giả sử phương trình sóng tại hai nguồn là u1 u2 a cost + Gọi M là một điểm trên mặt chất lỏng, M cách hai nguồn những khoảng lần lượt là, khi đó dao động do hai nguồn truyền đến M có phương trình: 2d1 u1M a cos t  d1 d2 d1 d2 uM u1M u2M 2a cos  cos t  2d2   u2M a cos t  + Điều kiện để M dao động với biên độ cực đại: d1 d2 a M 2a cos  2a d1 d2 k  Ta để ý rằng: Câu 35: Đáp án D + Biên độ dao động của một phần tử dây cách nút một gần nhất 2d  một khoảng d được xác định bởi biểu thức a A cos hay  2 2d a A sin  + Hai điểm dao động với biên độ 2 mm gần nhau nhất phải đối xứng qua nút Hai điểm dao động với biên độ 3 mm gần nhau nhất phải đối xứng qua bụng
  8. 25 25 2 A sin 2 A sin   A 22 32 13 mm 2  25  53 mm 3 A sin 5 3 A cos  4   Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 26,7 mm. 2 Câu 36: Đáp án A k 50 + Tần số dao động riêng của con lắc  10 rad s  T 0,2 s. m 50.10 3 + Tại t 0 , kéo vật đến vị trí lò xo giãn 4 cm rồi thả nhẹ  vật sẽ dao đọng với biên đọ A1 4 cm.  Đến thời điểm t 0,5T 0,1 s vật đến vị trí biên âm (lò xo bị nén 4 cm). + Ta thiết lập một điện trường, dưới tác dụng của điện trường, vị trí cân bằng của lò xo lệch qE khỏi vị trí cân bằng cũ về phía làm lò xo giãn một đoạn l 1 cm.  Biên độ dao động 0 k mới của vật là A2 4 1 5 cm.  Thời gian duy trì điện trường cũng là t 0,5T 0,1 s  vật đến vị trí biên dương A 2 (lò xo giãn 6 cm). Ngắt điện trường vật dao động quanh vị trí cân bằng cũ (lò xo không biến dạng) với biên độ A3 6 cm.  Tốc độ cực đại vmax A3 60 cm s. Câu 37: Đáp án B + Hiệu suất truyền tải điện năng P P P P1 0,9P1 90P0 0,9P1 90P0 H 1  1 . P P P2 0,8P2 90 n P0 0,8P2 90 n P0 Trong đó P1,P2 lần lượt là công suất truyền đi trước và sau khi nhập thêm n máy và P là0 công suất tiêu thụ mỗi máy. 2 P2R P P 1 H P P 1 0,9 1 + Mặc khác P 1 1 1 1 1 U P2 P2 1 H2 P2 P2 1 0,2 2 → Thay vào (1), ta tìm được n 70 Câu 38: Đáp án C
  9. + Tần số của họa âm là một số nguyên lần tần số âm cơ bản fk kf0 1 , do vậy f 4400 2640 1760 f nf f 0 0 n n n Theo giả thuyết bài toán 300 fmin 800 2,2 n 5,8 1760 + Với n 3 f Hz, kiểm tra điều kiện (1) với tần số 0 3 f 2640 f 2640Hz k 4,5(loại) 1760 f0 3 1760 + Với n 4 f 440 Hz, kiểm tra điều kiện (1) với tần số 0 4 f 2640 f 2640Hz k 6 f0 440 1760 + Với n 5 f 352 Hz, kiểm tra điều kiện (1) với tần số 0 5 f 2640 f 2640Hz k 7,5 (loại) f0 352 Vậy âm cơ bản trên dây dangd có tần số f0 440 Hz. Ta có 16 kf0 20000 0,036 k 45,45 có 45 tần số có thể nghe được của đàn. Câu 39: Phương pháp: U U Cường độ dòng điện hiệu dụng: I Z 2 2 R ZL ZC Khi mạch điện mắc ampe kế hai đầu phần tử nào thì phần tử đó bị nối tắt. Biện luận để xét các trường hợp I = 1,6A và I = 1,0A. R Hệ số công suất: cos 2 2 R ZL ZC Lời giải: Khi mắc ampe kế hai đầu cuộn dây thì cường độ dòng điện mà ampe kế đo được là giá trị hiệu U dụng trong mạch gồm RC nối tiếp: I 1 RC 2 2 R ZC Khi mắc ampe kế hai đầu tụ điện thì cường độ dòng điện mà ampe kế đo được là giá trị hiệu U dụng trong mạch gồm RL nối tiếp: I 2 RL 2 2 R ZL
  10. Khi mắc ampe kế hai đầu điện trở thì cường độ dòng điện mà ampe kế đo được là giá trị I hiệu U dụng trong mạch gồm LC nối tiếp: ILC 3 ZL ZC Vì theo đề bài có hai trong ba giá trị I = 1,6 A, giá trị còn lại là 1A. Dễ thấy IRC và IRL không thể bằng nhau và bằng 1,6A. Vì nếu IRC IRL thì: U U Z Z 2 2 2 2 L C R ZC R ZL U U Khi đó ILC không xác định. ZL ZC 0 Xét trường hợp IRC ILC 1,6A ta có: U U 2 1,6 R2 Z 2 Z Z R2 Z 2 Z 2 2Z Z Z 2 R2 Z . Z 2Z 2 2 Z Z C L C C L L C C L L C R ZC L C I Và I 1A I 1A RL RL 2 2 R ZL Lập tỉ số: 2 2 IRC R ZL 2 2 2 2 2 2 2 2 1,6 R ZL 1,6 . R ZC IRL 1,6 R ZC 2 2 I R Z 2 LC 1,6 L 1,62 R2 Z 2 1,62. Z Z I 2 L L C RL ZL ZC 2 2 2 2 2 2 ZL 2ZL ZC ZL 1,6 . ZL ZC 2ZL ZL ZC 1,6 . ZL ZC 32 2Z 1,56. Z Z 0,56Z 2,56Z Z Z L L C L C L 7 C 2 2 2 32 2 32 24 Thay vào R ta được: R ZL 2ZL ZC ZC 2ZC . ZC R ZC 7 7 7 Áp dụng biểu thức tính hệ số công suất: 24 Z R C cos 7 0,6925 2 2 2 2 R ZL ZC 24 32 ZC ZC ZC 7 7 Chọn D. Câu 40: Phương pháp: Khi C có giá trị để vôn kế V2 chỉ giá trị lớn nhất tức là UC max thì tổng số chỉ hai vôn kế là: U LR UC max 36V U U 24 3V Khi C có giá trị để tổng số chỉ hai vôn kế lớn nhất thì tổng này là RL C max Sử dụng phương pháp giản đồ vecto:
  11. + Khi UC max thì U LR vuông pha với U U U U U + Khi RL C max thì ta có giản đồ RL C Vì R và L không đổi nên góc giữa U RL và UC không đổi. Lời giải: Khi C có giá trị để vôn kế V 2 chỉ giá trị lớn nhất tức là UC ma xthì tổng số chỉ hai vôn kế là: U LR UC max 36V Khi UC max thì U LR vuông pha với U 2 2 2 2 2 U UC U RL UC 36 UC Từ hình vẽ ta có: U RL 36 UC cos UC UC U U 24 3V Khi C có giá trị để tổng số chỉ hai vôn kế lớn nhất thì tổng này là: RL C max U U U U 12 3V Khi RL C max thì ta có giản đồ RL C 2 2 2 Ta có U UC U RL 2UC .U RL .cos Vì R và L không đổi nên góc giữa U RL và UC không đổi. 2 2 2 2 2 2 2 36 UC Ta có: U UC U RL 2UC .U RL .cos UC 36 UC 2 12 3 2 12 3 . UC  2 2 2 U 18V U UC 36 UC 0  C   2 U 12 3V  2 2 2 UC 24V U U 36 U 12 3  C C